
1

CHUYÊN Đ: Ề
CÁC H P CH T C A HIĐROCACBON VÀ BÀI T P Ợ Ấ Ủ Ậ
MÔN: HÓA H C 9Ọ
I. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đn v năm h c 2021-ự ạ ấ ượ ể ớ ủ ơ ị ọ
2022.
Nhà tr ng r t coi tr ng ch t l ng ôn thi vào l p 10, luôn luôn bám sát,theo dõi, đôn ườ ấ ọ ấ ượ ớ
đc giáo viên tìm m i bi n pháp, kh c ph c khó khăn, nâng cao ch t l ng. B n thân ố ọ ệ ắ ụ ấ ượ ả
giáo viên luôn s n sàng v n i dung,ki n th c theo chuyên đh c t p c a môn h c ẵ ề ộ ế ứ ề ọ ậ ủ ọ
mình ph trách, đ ph c v t t ôn thi đt hi u qu cao.Trong nhi u năm môn Hóa h c ụ ề ụ ụ ố ạ ệ ả ề ọ
ch a đc ch n trong nhóm môn t h p ôn thi vào 10 d n đn m t s em có tâm lí chư ượ ọ ổ ợ ẫ ế ộ ố ủ
quan.
II. Đi t ng h c sinh.ố ượ ọ
- Đi t ng h c sinh (l p 9).ố ượ ọ ớ
- D ki n s ti t d y: 6 ti tự ế ố ế ạ ế
Chuyên đ góp ph n nâng cao ch t l ng đi trà,giúp các em ch đng nghiên c u t ề ầ ấ ượ ạ ủ ộ ứ ự
h c thông qua ph ng pháp, bài t p v n d ng và bài t p t luy n c a t ng d ng bài ọ ươ ậ ậ ụ ậ ự ệ ủ ừ ạ
c b n.ơ ả
III. H th ng các d ng bài t p d c tr ng c a chuyên đ.ệ ố ạ ậ ặ ư ủ ề
- Vi t CTCT thu g n và đy đ c a m t s h p ch t h u cế ọ ầ ủ ủ ộ ố ợ ấ ữ ơ
- Nh n bi t m t s Hidrocacbon: CHậ ế ộ ố 4, C2H4, C2H2…
- Toán tính theo PTHH liên quan đn tính ch t c a các Hiddrocacbon đã h cế ấ ủ ọ
- Bài t p liên quan đn ph n ng cháy c a các Hidrocacbon…ậ ế ả ứ ủ
C U TRÚC C A CHUYÊN ĐẤ Ủ Ề
Ph n 1ầ
A. Ki n th c c b nế ứ ơ ả
I. Khái ni m v h p ch t h u c và hóa h c h u cệ ề ợ ấ ữ ơ ọ ữ ơ
II. C u t o phân t h p ch t h u cấ ạ ử ợ ấ ữ ơ
B. Tính ch t c a m t s hiđrocacbon: Metan(CHấ ủ ộ ố 4); Etilen(C2H4);
Axetilen(C2H2). D u m , khí thiên nhiên, nhiên li u.ầ ỏ ệ
Ph n 2ầ
D ng 1ạ: Vi t công th c c u t o m t s h p ch t c a hiđrocacbon.ế ứ ấ ạ ộ ố ợ ấ ủ
D ng 2ạ: nhân bi t m t s hiđrocacbon: CHế ộ ố 4, C2H4, C2H2.
D ng 3: tính toán theo ph ng trình hóa h c liên quan đn tính ch t c aạ ươ ọ ế ấ ủ
hiđrocacnon
- D ng 3.1ạ: Bi t s mol c a 1 ch t tìm s mol các ch t khác theo 1 PTHH.ế ố ủ ấ ố ấ
- D ng 3.2ạ: Bài t p h n h p thi t l p h ph ng trình 2 n đ tìm s mol m i ậ ỗ ợ ế ậ ệ ươ ẩ ể ố ỗ
2

ch t trong h n h p đó.ấ ỗ ợ
D ng 4ạ: xác đnh công th c phân t h p ch t h u c d a vào ph n ng cháyị ứ ử ợ ấ ữ ơ ự ả ứ
IV. H th ng các ph ng pháp c b n, đc tr ng đ gi i các d ng bài t p trongệ ố ươ ơ ả ặ ư ể ả ạ ậ
chuyên đ.ề
- D ng bài t p:ạ ậ
+ Ph ng phápươ
+ Bài t p minh h aậ ọ
+ Bài t p t luy nậ ự ệ
PH N 1Ầ
A. KI N TH C C B NẾ Ứ Ơ Ả
I. KHÁI NI M V H P CH T H U C VÀ HÓA H C H U CỆ Ề Ợ Ấ Ữ Ơ Ọ Ữ Ơ
1. Hóa h c h u c là ngành hóa h c chuyên nghiên c u v các h p ch t h u c .ọ ữ ơ ọ ứ ề ợ ấ ữ ơ
2. H p ch t h u c làợ ấ ữ ơ h p ch t c a cacbonợ ấ ủ (tr CO, COừ2, H2CO3 và mu i cacbonat, ố
cacbua kim lo i nh CaCạ ư 2...)
- Khi đt cháy các h p ch t h u c đu th y t o ra COố ợ ấ ữ ơ ề ấ ạ 2.
3. Phân lo iạ
H p ch t h u c chia làm 2 lo i:ợ ấ ữ ơ ạ
a) Hiđrocacbon CxHy:
Ví d : Cụ2H4, C4H8, C2H2...
b) D n xu t c a hiđrocacbon: Cẫ ấ ủ xHyOt, CxHyOtNz, CxHyNt ...
Ví d : Cụ2H6O, CH3Cl, CH5N …
II. C U T O PHÂN T H P CH T H U CẤ Ạ Ử Ợ Ấ Ữ Ơ
1.Trong các h p ch t h u c , C luôn có hóa tr IV, H có hóa tr I, O có hóa tr II. (m i ợ ắ ữ ơ ị ị ị ỗ
hóa tr đc bi u di n b ng m t g ch n i gi a hai nguyên t liên k t)ị ượ ể ễ ằ ộ ạ ố ữ ử ế
- Các nguyên t liên k t v i nhau theo đúng hóa tr c a chúng. M i liên k t đc bi u ử ế ớ ị ủ ỗ ế ượ ể
di n b ng m t nét g ch n i gi a hai nguyên t .ễ ằ ộ ạ ố ữ ử
2.Nh ng nguyên t cacbon trong phân t h p ch t h u c có th liên k t tr c ti p v i ữ ử ử ợ ấ ữ ơ ể ế ự ế ớ
nhau t o thành m ch cacbon.ạ ạ
3

- Các nguyên t liên k t v i nhau theo đúng hóa tr c a chúng. M i liên k t đc bi uử ế ớ ị ủ ỗ ế ượ ể
th b ng m t nét g ch n i gi a hai nguyên t .ị ằ ộ ạ ố ữ ử
- Có 3 lo i m ch cacbon (m ch th ng, m ch nhánh và m ch vòng)ạ ạ ạ ẳ ạ ạ
- M ch th ng: CHạ ẳ 3- CH2- CH2- CH3( vi t thu g n)ế ọ
( vi t thu g n)ế ọ
( vi t thu g n)ế ọ
3. M i h p ch t h u c có m t tr t t liên k t xác đnh gi a các nguyên t trong phân ỗ ợ ấ ữ ơ ộ ậ ự ế ị ữ ử
t . Thay đi tr t t liên k t t o ra ch t khác.ử ổ ậ ự ế ạ ấ
Ví d :ụ
- Cùng công th c phân t Cứ ử 2H6O nh ng tr t t liên k t gi a các nguyên t khác nhau,ư ậ ự ế ữ ử
t o thành hai h p ch t khác nhau là r u etylic (ch t l ng) và đimetyl ete (ch t khí).ạ ợ ấ ượ ấ ỏ ấ
Vi t thu g n:ế ọ
CH3 – CH2– OHCH3 – O – CH3
4. Công th c c u t o là công th c bi u di n đy đ liên k t gi a các nguyên t trong ứ ấ ạ ứ ể ễ ầ ủ ế ữ ử
phân t và tr t t liên k t gi a các nguyên t trong phân t .ử ậ ự ế ữ ử ử
- Công th c c u t o c a metan:ứ ấ ạ ủ
Vi t g n: ế ọ CH4
4

- R u ượ etylic có công th c c u t o:ứ ấ ạ
Vi t g n: CHế ọ 3 – CH2 – OH
B. TÍNH CH T C A M T S HIĐROCACBONẤ Ủ Ộ Ố
BÀI 36: METAN
- Công th c phân t : ứ ử CH4
- PTK: 16
I. Tính ch t v t líấ ậ
- Metan là ch t khí, không màu, không mùi, nh h n không khí ( d=16/29) và r t ít tanấ ẹ ơ ấ
trong n c. Trong t nhiên, metan có nhi u trong các m khí (khí thiên nhiên), trongướ ự ề ỏ
d u m (khí d u m hay khí đng hành), trong các m than (khí m than), trong bùnầ ỏ ầ ỏ ồ ỏ ỏ
ao (khí bùn ao), trong khí biogaz.
II. Công th c c u t oứ ấ ạ
- Metan (CH4) là m t hydrocacbon. ộ
Metan là ch t khí, không màu, không mùi, nh h n không khí và r t ít tan trong n c.ấ ẹ ơ ấ ướ
- Công th c phân t : CHứ ử 4.
Công th c c u t o:ứ ấ ạ
III. Tính ch t hóa h cấ ọ
1. Tác d ng v i oxiụ ớ
- Metan cháy t o thành khí cacbon đioxit và h i n c.ạ ơ ướ
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
- Ph n ng trên t a nhi u nhi t. H n h p g m m t th tích metan và hai th tích oxiả ứ ỏ ề ệ ỗ ợ ồ ộ ể ể
là h n h p n m nh.ỗ ợ ổ ạ
2. Tác d ng v i cloụ ớ
- Metan tác d ng v i clo khi có ánh sáng.ụ ớ
5