SINH HC BEECLASS CHUYÊN ĐỀ LÍ THUYT (LT05) 3/6/2018
(Đáp án gm 49 trang) CHUYN HÓA VT CHẤT VÀ NĂNG LƯNG THC VT
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII CHI TIT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
CÂU HI
ĐÁP
ÁN
Câu 1: Khi nói v vai trò của nước trong đời sng thc vt, có các phát biu sau:
I. Nước dung môi ng hòa tan các chất đ thc hin các phn ng hóa sinh xy ra trong
tế bào.
II. Nước ch tham gia vào các phn ứng hóa sinh như là một cht xúc tác ca phn ng.
III. Tạo nên màng nước thy hóa bao bc quanh các phn t keo nguyên sinh cht, nh vy
duy trì được cu trúc và hot tính ca keo nguyên sinh cht.
IV. To nên dòng vn chuyn vt cht trong ni b tế bào và gia các tế bào vi nhau.
V. Hàm lượng nước liên kết trong cht nguyên sinh quyết định tính chng chu ca keo nguyên
sinh cht và ca tế bào.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (II).
Vai trò quan trng nht của nước tham gia vào quá trình trao đi cht ca thc vt, vai trò
đó thể hin nhng mt sau:
- Trước hết, nước một dung môi. Nước hòa tan đưc nhiu cht trong tế bào hu hết các
phn ng hóa hc trong tế bào thc vật đều xy ra trong dung dịch nước.
- c là mt cht phn ứng. Nưc tham gia tích cc vào các phn ứng sinh hóa như là một
cht ca phn ng. d, trong quang hợp, nước cung cấp hidro để kh NADP thành NADPH2
qua phn ứng quang phân li nước. Nước cũng hoạt động như một cht cho nhóm hidroxil (OH)
trong mt s phn ng hidroxil hóa. Trong hp, nước cho oxi đ cùng vi oxi không khí oxi
hóa nguyên liu.
- Phn ng hóa sinh chung nht của nước phn ng thủy phân, đó quá trình quan trng
trong quá trình d hóa (phân gii cht béo, phân giải polisaccarit, trao đổi protein...). Ngoài ra,
mt vai trò quan trng na của nước đó vai trò hidrat hóa. ớc được hp th trên b mt
các ht keo (protein, axit nucleic) trên b mt các màng tế bào (màng sinh cht, màng
không o, màng các bào quan) to thành lớp nước mng bo v cho các cu trúc sng ca tế
bào.
- c làm cho tế bào độ thy hóa nhất định, to nên áp sut thủy tĩnh (áp suất trương),
duy tđộ trương cho mô và tế bào, duy trì cu trúc ca các hp cht cao phân t, duy trì hình
thái ca tế bào. Áp sut thy tĩnh đặc bit cn thiết cho sinh trưởng ca tế bào.
Bn thân cht nguyên sinh cha 80-90% nước. S làm khô cht nguyên sinh s làm thay đổi
ln tính cht của nó. Hàm lượng nước liên kết trong cht nguyên sinh quyết định tính chng
chu ca keo nguyên sinh cht và ca tế bào.
c to nên dòng vn chuyn vt cht trong ni b tế bào gia các tế bào vi nhau, to
nên mạch máu lưu thông trong cây như tuần hoàn máu động vt.
Ngoài những vai trò trên, nước cũng có vai trò điu hòa nhiệt đ ca cây.
Câu 2: Khi nói v hàm lượng nước và các dạng nước trong cây, có các phát biu sau:
I. Hàm lượng nước các loài khác nhau khác nhau. Hàm ợng nước các quan khác
nhau của cùng cơ thể là như nhau.
II. Hàm lượng nước trong cây ph thuộc vào điều kiện môi trưng s phát trin th ca
thc vt. Trng thái cân bằng nước trong cây là s cân bằng tĩnh.
III. Phn lớn nước trong th thc vật nước liên kết (70%) vai trò đm bo độ bn
vng ca h thng keo trong cht nguyên sinh.
IV. Trong thành tế bào, nước ch yếu tn ti dng liên kết.
V. Điều kin nhiệt độ ảnh hưởng đến các dạng nước trong tế bào thc vt. Khi nhiệt độ tăng thì
hàm lượng nước t do gim.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (IV).
Hàm lượng nước c loài khác nhau khác nhau, các quan khác nhau của cùng th.
Các cơ quan dinh dưỡng có hàm lượng nước cao hơn các cơ quan sinh sản.
Hàm lượng nước còn ph thuộc vào điều kiện môi trưng và s phát trin cá th thc vt. Các
cây thủy sinh có hàm lượng nước lớn hơn các cây trung sinh, hạn sinh. Các cây non cha nhiu
ớc hơn y già. Hàm ợng nước trong cây còn thay đi theo nhịp điệu ngày, hàm lượng
c lúc buổi trưa nắng thấp hơn buổi sáng. Tuy hàm lượng nước thay đổi tùy thuc vào
nhiu yếu tố, nhưng trong y, nước vn được gi trng thái cân bằng động gia s hút
c qua r s thoát hơi c qua điu kiện bình thường. để đảm bo s cân bng
c trong cây, cây phải có các đặc điểm sau:
+ Phi có h r phát triển để hút nước nhanh và nhiu t đất.
+ Phi có h mch dn phát trin tốt để dẫn nước đã hút lên các cơ quan thoát hơi nước.
+ Phi có h mô bì phát triển để hn chế s thoát hơi nước ca cây.
Ý nghĩa của các dạng nước trong cây:
+ Trong th thc vật, nước t do chiếm phn lớn (70%) ớc còn di động được, còn
gi nguyên nhng đặc tính của nước, cho nên đóng vai trò quan trọng trong quá trình trao đi
cht ca thc vật. Do đó, người ta đã xác đnh rằng, lượng nước t do quy định cường độ các
quá trình sinh lí.
+ Nước liên kết: dng này chiếm khong 30%. Tùy theo mức độ khác nhau dng này mt tính
chất ban đầu của nước: kh năng làm dung môi kém, nhiệt dung giảm, độ đàn hồi tăng, nhiệt
độ đông đặc thp. Vai trò ca dng nước này là đảm bo độ bn vng ca h thng keo nguyên
sinh vì làm cho các phn t phân tán khó lng xung, hin tượng ngưng kết ít xy ra. Trong
các cơ th non hàm lượng nước liên kết lớn hơn cơ thể già. Khi thc vt gặp điều kin khô hn,
hàm lượng nước liên kết tăng lên. Do vy, th hàm lượng nước liên kết liên quan vi tính
chng chu ca thc vt: chu hn, chu rét, chu mn.
Trong thành tế bào: ch yếu gồm nước liên kết bi các cht cao phân t xenluloz,
hemixenluloz, các chất pectin, nước liên kết cu trúc và nước b hút trong các mao qun.
Các điều kin ngoi cnh ng ảnh hưởng đến các dạng nước trong thể thc vật, trong đó
điu kiện dinh dưỡng khoáng và nhiệt độảnh hưởng ln.
Khi nhit độ tăng ảnh hưởng đến s thủy hóa, lượng nước liên kết gim, s hút nước thm
thấu tăng lên. Ngoài ảnh hưởng đến s thy hóa, s tăng nhiệt độ còn ảnh hưởng đến quá
trình trao đi cht qua việc thúc đy quá trình thy phân làm giảm hàm lượng các cht cao
phân t, dẫn đến vic gim ợng nước liên kết và tăng lượng nước t do.
Câu 3: Cho nhng phát biu sau v các dạng nước trong cây và đặc điểm h r ca thc vật đối
vi quá trình hp th c:
I. Trong đất, nước tn tại dưới ba trng thái: rn, lỏng hơi. Trong đó, ch trng thái lng ca
ớc có ý nghĩa đi vi thc vt.
II. trng thái lng của nước, cây hp th nhiu nht dng nước mao dn.
III. Nhng thc vt thy sinh có h r phát trin và phân nhánh mạnh hơn thc vt trên cn.
IV. Ngoài h r thì thân, lá cũng có khả năng hút nước.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (II, IV).
Trong đất, nước tn ti ba trng thái: rn, lỏng và hơi. Trong đó hai trng thái: lỏng và hơi
ý nghĩa đối vi thc vt.
+ Trng thái rắn: đó là nước kết tinh hay nước đá, cây không sử dụng được.
+ Trạng thái hơi: dạng nước chứa đy trong các l trng của đất, chuyển động ch động
theo quy lut khuếch tán hoc b động theo dòng khí. Dng y cây s dụng được ý
nghĩa trong quá trình hô hấp ca r.
+ Trng thái lng: là dng ch yếu trong đất và gm nhng dng sau:
c hp dn: dạng nước chứa đầy trong các khong trng gia các phân t đất. Đây
dạng nước t do di dng d ng do lc hp dn của đất yếu, cây hp th d dàng.
Tuy nhiên dng nước này ch cung cp cho cây trong mt thi gian ngn.
c mao dn: c cha trong các ng mao dn của đất b các phn t ca đất
gi tương đối cht. Dạng nước này lng chm dạng nước r hút thưng xuyên
trong đời sng ca cây.
c màng: dạng nước bao bc xung quanh các phân t đất, b các phn t keo đất
gi li bng mt lc lớn nên ít đưc s dng. y ch s dng được các lớp nước nm
xa trung tâm các phn t keo đất.
c ngm: dạng nước keo đất gi vi lc rt ln. Dng này b liên kết cht bi
các phn t keo đất và cây không s dụng được.
Như vậy, cũng ging trong cây, nước trong đất cũng dng t do dng liên kết v mt
ý nghĩa sinh học, có th là dng cây s dụng được và dng cây không s dụng được.
V đặc điểm ca h r kích thước ca h r ph thuộc vào loài cây các điều kin sinh
thái. dụ, độ m ca đất ảnh hưởng đến s phát trin ca rễ: đất khô r thường ít phân
nhánh thường ăn sâu xung lp đất phía dưới. Các cây thủy sinh hút nước qua toàn b
b mt ca cây nên h r biến dng ít phát trin. Ngoài h r, thân, cũng có kh năng hút
ớc nhưng lượng nước không đáng kể. Thc vt trên cn hp th c t đất qua b mt tế
bào biu bì ca rễ, trong đó ch yếu qua các tế bào biểu bì đã phát triển thành lông hút.
Câu 4: Khi nói v đặc điểm cu to ca h r liên quan đến chức năng hút nước, các phát
biu sau:
I. Để thích nghi vi chức năng hút nước, h r thường phát trin mnh v kích thưc, s ng
và din tích.
II. Các tế bào lông hút thường có thành tế bào mng và không có lp cutin.
III. Các tế bào lông hút có áp sut thm thu thp do hoạt động hô hp ca r din ra mnh.
IV. Tt c các loài thc vt, r đều có lông hút.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (III, IV).
Để tha mãn nhu cầu nước ca cây, h thng r và lông hút ca cây phát trin rt mnh và tc
độ cao. d b r ca một cây lúa mùa đông: tng chiu dài lông t hơn 10000 km, mỗi
ngày khong 110 triu lông hút mới ra đời vi chiều dài 80 km, đối vi các cây to thì s
ng lông hút ln hơn rất nhiều. Như vậy, h r phát trin rt nhanh phân b sâu, rng
mi th hút nước cung cấp đủ cho cây. Tuy nhiên, r cây có lấy được nước hay không còn
ph thuc vào kh năng giữ c ca đất như phân tích câu trên.
Các tế bào lông hút có đặc điểm cu to sinh lí phù hp vi chức năng hút nước như: thành
tế bào mng, không có lp cutin b mt, ch mt không bào trung tâm ln, p sut thm
thu rt cao do hoạt động hô hp ca r mnh.
đại b phn thc vật đều lông hút. Tuy nhiên mt s loài tkhông có, thay vào đó các
si nm r s thay thế chức năng của lông hút hút nước cho cây. Đời sng ca si nm r
th kéo dài hơn một năm, còn lông t chỉ vài ngày nên chúng thường xuyên được sinh ra
chết đi.
Câu 5: Cho mt s phát biu v các con đường hp th c r như sau:
I. Lp tế bào đầu tiên mà nước đi qua khi được lông hút hp th chuyn vào mch g ca r
lp tế bào nhu mô v.
II. Động lực để ớc đi trong h thng không bào nh sức hút nước gim dn t lông hút
đến mch dn.
III.Trong con đường vn chuyển qua apoplast, nước chy t ngoài vào trong thông qua h
thng mao qun.
IV. C con đường vn chuyển nước qua apoplast symplast t ớc đều phải đi qua h
thng cht nguyên sinh ca tế bào nội bì để vào được mch g.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (I, II).
Khi sức hút nước ca r thắng được sc gi c của đất tc s đi qua lông hút đến các
tế bào biu bì rễ, sau đó qua nhiều lp tế bào nhu mô vỏ. Do đó, lớp tế bào đầu tiên mà nước đi
qua t lông hút vào mch
g lp tế bào biu r
(I sai).
hai con đường vn
chuyển nước t lông hút
vào mch g ca cây: con
đưng vn chuyn t tế
bào y sang tế bào khác
qua phn sng ca tế bào
nh các sợi liên bào được
gọi con đường vn
chuyn symplast; còn
đưng vn chuyn qua
thành tế bào các
khong gian bào con
đưng vn chuyn
apolast.
ớc đi qua h thng
không bào t tế bào này
sang tế bào khác tất nhiên ng phải xuyên qua các si liên bào gia các tế bào để ni lin các
không bào thành mt h thng t lông hút đến tế bào biu bì, nhu v, ni bì, nhu rut
cui cùng mch dẫn. Động lực để ớc đi trong hệ thng không bào nh sc hút nước
tăng dần t lông hút đến mch dn (S lông hút < S nhu mô v < S ni bì...). (II sai).
Khi nước vn chuyển qua con đường apoplast ttrong thành vách tế bào mt h thng
mao qun thông sut với nhau, qua đó nước th chy t ngoài vào trong. Tuy nhiên đn
vòng đai caspari (tế bào ni hóa bn 4 mt, 2 mt không hóa bần) thì nước b chn li,
phải đi xuyên qua tế bào ni nh h thng cht nguyên sinh symplast hai mt thành
chưa hóa bần, sau đó lại đi vào thành tế bào ca tế bào nhu ruột để vào mch dẫn. Động
lc chi phối nước đi trong hệ thng apolast lc t ca các mao qun, lực trương ca keo
trong thành tế bào.
Tóm li, vi c hai con đường apolast symplast tkhi đến đai caspari thì nước đều phi đi
qua h thng cht nguyên sinh ca tế bào nội bì (IV đúng).
Câu 6: Khi nói v cơ chế của quá trình hút nước thc vt, có các phát biu sau:
I. Động lc ch yếu ca s hút nước vào r do quá trình thoát hơi nước tạo ra, đây
quá trình hút nước ch động ca cây.
II. th nhn biết s hút nước ch động ca r thông qua nhng hiện tượng r nha
git.
III. Hiện tượng r nha hiện tượng giọt đều do áp sut r gây nên. Nhng hiện ng này
ch xy ra khi r hoạt động bình thường.
IV. Khi có s chênh lch v nồng độ các cht hòa tan trong tế bào r dung dịch đất, tùy tng
trường hợp thì nước s đưc hp th vào r theo cơ chế th động hoc tích cc.
V. Khi có s chênh lch v thế năng nước của đất và tế bào rễ, nước s đưc vn chuyn t nơi
có thế năng nước cao đến nơi có thế năng nước thp.
Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn: (I).
Các động lc ca quá trình hút nước gm:
+ Động lc bên trên của quá trình hút nước quá trình hút nước b động: quá trình này do s
thoát hơi nước tạo ra. Trong quá trình này nước luôn b mt gây nên tình trng thiếu
ớc thưng xuyên trong tế bào, do đó m động lc cho s hút nước liên tc t đất vào r,
đây là động lc ch yếu ca s hút nước.
+ Động lực bên dưới ca quá trình hút nước quá trình hút c ch động: trong qtrình
trao đổi cht r đã tạo ra các chất (đường) làm tăng nồng đ dch bào kéo theo s tăng áp
xut thm thấu, do đó tăng sự hút nước.
th nhn biết s hút nước ch động ca h r thông qua hin ng r nha git. Hai
hiện tượng này đu do áp sut r gây nên bng chứng để đánh giá hoạt động ca h r.
Hiện tượng này ch xy ra khi r hoạt động bình thường.
Như vậy, nước được hp th i hai hình thc:
+ Hp th b động (th động) nh các lc có ngun gc trong khí quyn hoc trong mô lá (nh
quá trình thoát hơi nước).
+ Hp th ch động (tích cực): động lc r. S hp th tích cc th i hai dng: hp
th trao đổi thông qua một cơ chế bơm, trong đó nước được bơm vào (đặc bit trong
trường hợp môi trường thiếu nước), bơm hoạt động nh ATP do hp cung cp; s hp th
thm thu nh áp sut r.
Có hai cơ chế để gii thích s hp th c vào r như sau:
+ Do gradien nồng độ cht tan: khi s chênh lch v nồng đ các cht hòa tan trong tế bào
r dung dịch đất thì nước s đưc hp th vào r theo chế khuếch tán thm thu, tc
c s đưc vn chuyn t nơi nồng độ cht tan thấp đến nơi nồng độ cht tan cao.
Trong trưng hợp này nước s vào cây mt cách th động khi hàm lượng các cht tan trong r