intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức lớp 8-9

Chia sẻ: Huỳnh Thị Thùy Dương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:151

846
lượt xem
138
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức lớp 8-9". Nội dung tài liệu cung cấp cho các bạn các kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu, so sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm, đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức lớp 8-9

  1. TÀI LIỆU SÁNG TẠO ĐẠT GIẢI NGÀNH GIÁO DỤC HỆ THỐNG HOÁ  TOÀN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8­9 Người soạn:  Nguyễn Thế Lâm  Coppy by: kiemmals Giáo viên trường THCS Phú Lâm Đơn vị:  Huyện Tiên Du Mã số tài liệu: TLGD­BN003­TD002305 Chức năng cơ bản : - Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh, nhớ sâu. - So sánh, tổng hợp, khái quát hoá các khái niệm. - Đưa ra dưới dạng các công thức, sơ đồ dễ hiểu, kích thích tính  tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.
  2. PHÂN LOẠI  Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5 HCVC Oxit   bazơ:   Li2O,   Na2O,   K2O,   CaO,   BaO,  CuO,Fe2O3 Oxit trung tính: CO, NO… Oxit (AxOy) Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3  HỢP CHẤT VÔ CƠ Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF Axit (HnB) Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 …. Bazơ   tan   (Kiềm):   NaOH,   KOH,   Ca(OH)2,  BAZƠ­ M(OH)n Ba(OH)2 Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3 … Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2 … MUỐI (MxBy) Muối trung hoà: NaCl, KNO3, CaCO3 … Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu HNO3 H3PO4 H2SO4 CH3COOH H2CO3 H2SO3 HCl H2S           Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
  3. OXIT AXIT BAZƠ MUỐI ĐỊNH  Là hợp chất của oxi với 1 nguyên tố  Là hợp chất  mà phân  tử  gồm  1 hay  Là   hợp   chất   mà   phân   tử   gồm   1  Là hợp chất mà phân tử gồm kim  NGHĨA khác nhiều  nguyên  tử  H  liên kết  với   gốc   nguyên   tử   kim   loại   liên   kết   với   1  loại liên kết với gốc axit. axit hay nhiều nhóm OH Gọi nguyên tố trong oxit là A hoá trị n.   Gọi gốc axit là B có hoá trị n.  Gọi kim loại là M có hoá trị n Gọi kim loại là M, gốc axit là B CTHH là: CTHH là: HnB CTHH là: M(OH)n CTHH là: MxBy CTHH ­ A2On nếu n lẻ ­ AOn/2 nếu n chẵn Tên oxit = Tên nguyên tố + oxit ­ Axit không có oxi: Axit + tên phi kim  Tên bazơ = Tên kim loại + hidroxit Tên muối = tên kim loại + tên gốc  Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim loại  + hidric Lưu   ý:   Kèm   theo   hoá   trị   của   kim  axit khi kim loại có nhiều hoá trị. ­ Axit có ít oxi: Axit + tên phi kim + ơ  loại khi kim loại có nhiều hoá trị. Lưu ý: Kèm theo hoá trị của kim  TÊN GỌI Khi phi kim có nhiều hoá trị thì kèm  (rơ) loại khi kim loại có nhiều hoá trị. tiếp đầu ngữ. ­ Axit có nhiều oxi: Axit + tên phi kim  + ic (ric) 1. Tác dụng với nước 1. Làm quỳ tím   đỏ hồng 1.   Tác   dụng   với   axit     muối   và  1. Tác dụng với axit   muối mới +  ­   Oxit   axit   tác   dụng   với   nước   tạo  2.   Tác   dụng   với   Bazơ     Muối   và  nước axit mới thành dd Axit nước 2. dd Kiềm làm đổi màu chất chỉ thị 2. dd muối + dd Kiềm   muối mới  ­   Oxit   bazơ   tác   dụng   với   nước   tạo  3. Tác dụng với oxit bazơ    muối và  ­ Làm quỳ tím   xanh + bazơ mới thành dd Bazơ nước ­ Làm dd phenolphtalein không màu  3. dd muối + Kim loại   Muối mới  2. Oxax + dd Bazơ  tạo thành muối và  4. Tác dụng với kim loại     muối và   hồng + kim loại mới TCHH nước Hidro 3.   dd   Kiềm   tác   dụng   với   oxax   4. dd muối + dd muối   2 muối mới 3. Oxbz + dd Axit tạo thành muối và  muối và nước 5. Một số muối bị nhiệt phân 5. Tác dụng với muối   muối mới và  nước axit mới 4. dd Kiềm  + dd muối     Muối  +  4. Oxax + Oxbz tạo thành muối Bazơ 5. Bazơ  không tan bị  nhiệt phân   oxit + nước Lưu ý ­ Oxit lưỡng tính có thể  tác dụng với  ­ HNO3, H2SO4  đặc có  các  tính chất  ­ Bazơ  lưỡng tính có thể  tác dụng  ­ Muối axit có thể  phản  ứng như  1  cả dd axit và dd kiềm riêng với cả dd axit và dd kiềm axit
  4. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ + dd Bazơ + dd Axit MUỐI + H2O MUỐI  +  + Bazơ NƯỚ OXIT BAZƠ C QUỲ TÍM   ĐỎ Oxit axit + Oxit Bazơ MUỐI Axit + dd Muối + Nước + Nước + KL axit KIỀM MUỐI + H2 MUỐI + AXIT TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT MUỐI + BAZƠ MUỐI + KIM  MUỐI +  oxit +  PHENOLPHALEIN  K.MÀU   HỒNG LOẠI  BAZƠ h2O + dd bazơ + kim loại QUỲ TÍM   XANH MUỐI + AXIT + dd Muối BAZƠ t0 KIỀM   K.TAN + axit MUỐI t0 + Oxax + axit + dd muối CÁC MUỐI + H2O SẢN PHẨM  MUỐI + MUỐI KHÁC NHAU TCHH CỦA BAZƠ TCHH CỦA MUỐI Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO,  BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả  2 loại nhưng có những tính  chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan Một số  loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề  cập tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
  5. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI  Phi kim  + Oxi + H2, CO + Oxi OXIT BAZƠ Oxit axit + dd Kiềm + Axit + Oxbz + Oxax + H2O t0 MUỐI + H2O + H2O Phân  huỷ + dd Kiềm + Bazơ + Axit + Axit + Kim loại  + Oxax + Oxbz + dd Muối BAZƠ + dd Muối AXIT KIỀM   K.TAN MẠNH     YẾU CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP 4Al + 3O2   2Al2O3 Lưu ý: CuO + H2  t  Cu + H2O 0 - Một   số   oxit   kim   loại   như   Al2O3,  Fe2O3 + 3CO  t  2Fe + 3CO2 0 MgO,   BaO,   CaO,   Na2O,   K2O   …  S + O2   SO2 không bị H2, CO khử. CaO + H2O   Ca(OH)2 - Các oxit kim loại khi  ở  trạng thái  Cu(OH)2   CuO + H2O 0 t hoá trị  cao là oxit axit như: CrO3,  CaO + 2HCl   CaCl2 + H2O Mn2O7,… CaO + CO2   CaCO3 - Các phản  ứng hoá học xảy ra phải  Na2CO3 + Ca(OH)2   CaCO3  + 2NaOH tuân   theo   các   điều   kiện   của   từng  NaOH + HCl   NaCl + H2O phản ứng. 2NaOH + CO2   Na2CO3 + H2O - Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm  thì tuỳ  theo tỉ  lệ  số  mol sẽ  tạo ra   BaCl2 + Na2SO4   BaSO4  + 2NaCl muối axit hay muối trung hoà. SO3 + H2O   H2SO4 VD:  P2O5 + 3H2O   2H3PO4     NaOH + CO2   NaHCO3 P2O5 + 6NaOH   2Na3PO4 + 3H2O 2NaOH + CO2   Na2CO3 + H2O N2O5 + Na2O   2NaNO3 - Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim  BaCl2 + H2SO4   BaSO4  + 2HCl loại sẽ  thể  hiện hoá trị  cao nhất,  2HCl + Fe   FeCl2 + H2 không giải phóng Hidro 2HCl + Ba(OH)2   BaCl2 + 2H2O VD:    Cu + 2H2SO4   CuSO4 + SO2  + H2O
  6. 6HCl + Fe2O3   2FeCl3 + 3H2O 2HCl + CaCO3   CaCl2 + 2H2O ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ KIM LOẠI + OXI 1 4 NHIỆT PHÂN MUỐI Phi kim + oxi 2 oxit 5 NHIỆT PHÂN BAZƠ  HỢP CHẤT + OXI 3 KHÔNG TAN 6 1. 3Fe + 2O2  t  Fe3O4 0 Phi kim + hidro 2. 4P + 5O2  t  2P2O5 0 3. CH4 + O2  t  CO2 + 2H2O 0 OXIT AXIT + NƯỚC 7 Axit 4. CaCO3  t  CaO + CO2 0 5. Cu(OH)2  t  CuO + H2O 0 AXIT MẠNH + MUỐI 8 6. Cl2 + H2  askt  2HCl 7. SO3 + H2O   H2SO4 9 8. BaCl2 + H2SO4   BaSO4  +  KIỀM + DD MUỐI 2HCl 9. Ca(OH)2 + Na2CO3   CaCO3 OXIT BAZƠ + NƯỚC 10 BAZƠ + 2NaOH 10.  CaO + H2O   Ca(OH)2 ĐIỆN PHÂN DD MUỐI 11 11.  NaCl + 2H2O  dpdd   (CÓ MÀNG NGĂN) NaOH + Cl2  + H2   12 19 AXIT + BAZƠ KIM LOẠI + PHI KIM  MUỐI OXIT BAZƠ + DD  13 20 KIM LOẠI + DD AXIT ` AXIT OXIT AXIT + DD KIỀM 14 12.  Ba(OH)2 + H 21 2SOKIM LO 4   BaSO4  + 2H2O ẠI + DD MUỐI 13.  CuO + 2HCl   CuCl2 + H2O 15 14.  SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O OXIT AXIT   + OXIT BAZƠ 15.  CaO + CO2   CaCO3 16.  BaCl2 + Na2SO4   BaSO4  + 2NaCl DD MUỐI + DD MUỐI 16 17.  CuSO4 + 2NaOH   Cu(OH)2 + Na2SO4 18.  CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + CO2  + H2O DD MUỐI + DD KIỀM 17 19.  2Fe + 3Cl2  t  2FeCl3 0 20.  Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 21.  Fe + CuSO4   FeSO4 + Cu
  7. MUỐI + DD AXIT 18
  8. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 1. 3Fe + 2O2  t  Fe3O4 0 2. 2Fe + 3Cl2  t  2FeCl3 0 oxit MUỐI + H2 3. Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 + O2 4. Fe + CuSO4   FeSO4 +  + Axit Cu KIM  LOẠI + DD Muối + Phi kim  MUỐI MUỐI + KL  DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) Ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt + O2: nhiÖt ®é thêng Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng   K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi níc Kh«ng t¸c dông víi níc ë nhiÖt ®é thêng K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt T¸c dông víi c¸c axit th«ng thêng gi¶i phãng Hidro Kh«ng t¸c dông. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim lo¹i ®øng tríc ®Èy kim lo¹i ®øng sau ra khái muèi K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh«ng khö ®îc oxit khö ®îc oxit c¸c kim lo¹i nµy ë nhiÖt ®é cao Chó ý: - C¸c kim lo¹i ®øng tríc Mg ph¶n øng víi níc ë nhiÖt ®é thêng t¹o thµnh dd KiÒm vµ gi¶i phãng khÝ Hidro. - Trõ Au vµ Pt, c¸c kim lo¹i kh¸c ®Òu cã thÓ t¸c dông víi HNO 3 vµ H2SO4 ®Æc nhng kh«ng gi¶i phãng Hidro.
  9. SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT * Giống: ­ Đều có các tính chất chung của kim loại. ­ Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội * Khác: Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) Tính chất ­ Kim loại màu trắng, có ánh kim, nhẹ, dẫn  ­  Kim   loại   màu  trắng  xám,  có  ánh   kim,  dẫn  vật lý điện nhiệt tốt. điện nhiệt kém hơn Nhôm. ­ t0nc = 15390C 0 0 ­ t nc = 660 C ­ Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn. ­ Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, dẻo. Tác dụng với 2Al + 3Cl2  t0  2AlCl3 2Fe + 3Cl2  t0  2FeCl3 phi kim 0 0 2Al + 3S  t  Al2S3 Fe + S  t FeS Tác dụng với 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 axit Tác dụng với 2Al + 3FeSO4   Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3   Fe(NO3)2 + 2Ag dd muối Tác dụng với 2Al + 2NaOH + H2O  Không phản ứng dd Kiềm                        2NaAlO2 + 3H2 Hợp chất ­ Al2O3 có tính lưỡng tính ­ FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các oxit bazơ Al2O3 + 6HCl   2AlCl3 + 3H2O Al2O3+ 2NaOH 2NaAlO2 + H2O - Fe(OH)2 màu trắng xanh ­ Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp chất lưỡng   tính - Fe(OH)3 màu nâu đỏ Kết luận ­ Nhôm là kim loại lưỡng tính, có thể tác dụng   ­ Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III với cả  dd Axit và dd Kiềm. Trong các  phản  + Tác dụng với axit thông thường, với phi kim   ứng hoá học, Nhôm thể hiện hoá trị III yếu, với dd muối: II + Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dd HNO3, với  phi kim mạnh: III GANG VÀ THÉP Gang Thép Đ/N ­ Gang là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số  ­ Thép là hợp kim của Sắt với Cacbon và 1 số  nguyên tố khác như Mn, Si, S… (%C=2 5%) nguyên tố khác (%C
  10. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. Oxit axit SẢN PHẨM KHÍ HCl + HClO  NaCl +  NaClO  + O2 + H2O Níc Gia­ven + Hidro HCl  + Hidro + NaOH Phi  + Kim loại  Kim  Clo  + KOH, t0 + Kim loại   MUỐI CLORUA KCl + KClO3  OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI Kim cương: Là chất rắn  Than chì: Là chất rắn,  Cacbon vô định hình: Là  trong suốt, cứng, không  mềm, có khả năng dẫn  chất rắn, xốp, không có  dẫn điện… điện khả năng dẫn điện, có ính  Làm đồ trang sức, mũi  Làm điện cực, chất bôi  hấp phụ. khoan, dao cắt kính… trơn, ruột bút chì… Làm nhiên liệu, chế tạo  mặt nạ phòng độc… Ba dạng thù hình của Cacbon   KIM LOẠI + CO2 + Oxit KL cacbon  + O2 CO2  CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC ĐÁNG NHỚ 6. NaCl + 2H2O  dpdd 2NaOH + Cl2 +  mnx 1. 2Fe + 3Cl2   2FeCl3 H2 2. Fe + S  t  FeS 0 6. C + 2CuO  t  2Cu + CO2 0 3. H2O + Cl2   HCl + HClO 7. 3CO + Fe2O3  t  2Fe + 3CO2 0 4. 2NaOH + Cl2   NaCl + NaClO + H2O 8. NaOH + CO2   NaHCO3 5. 4HCl + MnO2  t MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0 9.  2NaOH + CO2   Na2CO3 + H2O PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ HỢP CHẤT HỮU  CƠ Hidrocabon  Hidrocacbon  Hidrocacbon  Hidrocacbon  Dẫn xuất  Dẫn xuất  Dẫn xuất  Hidro cacbon  no không no không no thơm chứa  DẪN XU ẤT CỦchA RH  chứa Oxi ứa Nitơ Ankan Anken Ankin Aren Halogen VD: VD: CTTQ CTTQ: CTTQ: CTTQ VD: C2H5OH Protein CnH2n+2 CnH2n CnH2n­2 CnH2n­6 C2H5Cl CH3COOH VD: CH4 VD: C2H4 VD: C2H4 VD: C6H6 C6H5Br Chất béo Gluxit…
  11. Hợp chất Metan Etilen Axetilen Benzen CTPT. PTK CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 Công thức  H H H H C C H cấu tạo H C H C C H H Liên kết ba gồm 1 liên kết bền và 2  H Liên kết đôi gồm 1 liên kết bền và 1 liên  liên kết kém bền 3lk đôi và 3lk đơn xen kẽ trong vòng  Liên kết đơn kết kém bền 6 cạnh đều Trạng thái Khí Lỏng Tính chất vật  Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, không tan trong nước,  lý nhẹ  hơn nước, hoà tan nhiều chất,  độc Tính chất hoá  Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O học CH4 + 2O2   CO2 + 2H2O 2C2H2 + 5O2   4CO2 + 2H2O ­ Giống nhau C2H4 + 3O2   2CO2 + 2H2O 2C6H6 + 15O2   12CO2 + 6H2O ­ Khác nhau Chỉ tham gia phản ứng thế Có phản ứng cộng Cã ph¶n øng céng Võa cã ph¶n øng thÕ vµ ph¶n CH4 + Cl2  anhsang C2H4 + Br2   C2H4Br2 C2H2 + Br2 C2H2Br2 øng céng (khã) C2H4 + H2  Ni ,t 0 , P C2H6 C2H2 + Br2 C2H2Br4 C6H6 + Br2 Fe ,t 0 CH3Cl + HCl           C2H4 + H2O C2H5OH C6H5Br + HBr C6H6 + Cl2 asMT C6H6Cl6 Ứng dông Lµm nhiªn liÖu, nguyªn liÖu trong Lµm nguyªn liÖu ®iÒu chÕ nhùa PE, Lµm nhiªn liÖu hµn x×, th¾p Lµm dung m«i, diÒu chÕ thuèc ®êi sèng vµ trong c«ng nghiÖp rîu Etylic, Axit Axetic, kÝch thÝch qu¶ s¸ng, lµ nguyªn liÖu s¶n xuÊt nhuém, dîc phÈm, thuèc BVTV… chÝn. PVC, cao su … Điều chế Có trong khí  thiên nhiên, khí  đồng  Sp chế hoá dầu mỏ, sinh ra khi quả chín Cho đất đèn + nước, sp chế hoá dầu   Sản phẩm chưng nhựa than đá. hành, khí bùn ao. H 2 SO4 d ,t 0 mỏ C2H5OH    CaC2 + H2O  C2H4 + H2O C2H2 + Ca(OH)2 Nhận biết Khôg làm mất màu dd Br2 Làm mất màu dung dịch Brom Làm mất màu dung dịch Brom nhiều  Ko làm mất màu dd Brom Làm mất màu Clo ngoài as hơn Etilen Ko tan trong nước RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC CTPT: C2H6O CTPT: C2H4O2 h h h Công thức h c c o h h c c o h h h o h CTCT:   CH3 – CH2 – OH  CTCT: CH3 – CH2 – COOH           Tính chất vật lý Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
  12. Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan được nhiều chất như Iot,  Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2­5% làm giấm ăn) Benzen… - Phản ứng với Na: 2C2H5OH + 2Na   2C2H5ONa + H2                               2CH3COOH + 2Na   2CH3COONa + H2 - Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat 0 H 2 SO4 d ,t CH3COOH + C2H5OH  ネ CH3COOC2H5 + H2O Tính chất hoá học. ネ ネネ ネネ ネネ ネネ ネネネ - Cháy với ngọn lửa màu xanh, toả nhiều nhiệt ­ Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím, tác dụng với kim loại trước  C2H6O + 3O2   2CO2 + 3H2O H, với bazơ, oxit bazơ, dd muối - Bị OXH trong kk có men xúc tác 2CH3COOH + Mg   (CH3COO)2Mg + H2 C2H5OH + O2  mengiam  CH3COOH + H2O CH3COOH + NaOH   CH3COONa + H2O Dïng lµm nhiªn liÖu, dung m«i pha s¬n, chÕ rîu bia, dîc phÈm, Dïng ®Ó pha giÊm ¨n, s¶n xuÊt chÊt dÎo, thuèc nhuém, dîc phÈm, Ứng dông ®iÒu chÕ axit axetic vµ cao su… t¬… Bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường - Lên men dd rượu nhạt Men C6H12O6   2C2H5OH + 2CO2 C2H5OH + O2  mengiam CH3COOH + H2O 30−320 C Điều chế - Trong PTN: Hoặc cho Etilen hợp nước ddaxit 2CH3COONa + H2SO4 2CH3COOH + Na2SO4 C2H4 + H2O   C2H5OH
  13. GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ Công thức  C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n        Tinh bột: n   1200 – 6000 phân tử Xenlulozơ: n   10000 – 14000 Trạng thái Chất   kết   tinh,  không   màu,  vị   ngọt,  dễ   tan   Chất kết tinh, không màu, vị  ngọt sắc, dễ  tan  Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong nước nóng   hồ  Tính chất vật  trong nước trong nước, tan nhiều trong nước nóng tinh bột. Xenlulozơ không tan trong nước kể cả đun nóng lý Phản ứng tráng gương Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit loãng Tính chất hoá  C6H12O6 + Ag2O    ddaxit ,t o ddaxit ,t o C12H22O11 + H2O  (C6H10O5)n + nH2O  nC6H12O6 học quan  C6H12O7 + 2Ag trọng C6H12O6 + C6H12O6 glucozơ    fructozơ Hå tinh bét lµm dd Iot chuyÓn mµu xanh Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo … Pha chế dược phẩm Tinh bột là thức ăn cho người và động vật, là nguyên liệu  ứng dụng để  sản xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. Xenlulozơ  dùng   để sản xuất giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. Có trong quả chín (nho), hạt nảy mầm; điều   Có trong mía, củ cải đường Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt. Xenlulozơ có trong vỏ  Điều chế chế từ tinh bột. đay, gai, sợi bông, gỗ Phản ứng tráng gương Có phản  ứng tráng gương khi đun nóng trong  Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh đặc trưng Nhận biết dd axit
  14. CHUYÊN ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ­ NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC I. Kiến thức cơ bản 1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm  hạt nhân mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e)  mang điện tích ­  2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko  mang điên   .Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lượng HN =khối  lượng NT 3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động  và sắp xếp thành từng  lớp.Nhờ e mà NT có khả năng liên kết đượcvới nhau   1/ Nguyên tố  hoá học là những nguyên tử  cùng loại,có cùng số  p trong hạt   nhân . Vởy : số P là số đặc trưng cho một nguyên tố hoá học . 4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố  được biễu diễn bằng một hay  hai   chữ   cái   ,chữ   cái   đầu   được   viết   dạng   hoa   ,chữ   cái   hai   nếu   có   viết   thường ..Mỗi kí hiệu còn chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó. Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }  5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C  mC=19,9206.10­27kg  1đvC =19,9206.10­27kg/12 = 1,66005.10­27kg. 6/Nguyên tử khối là khối lượng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C . II. Bài Tập Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện   chiếm xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử . Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e , a) Tính khối lượng e có trong 1 kg sắt ' b) Tính khối lượng sắt chứa 1kg e . Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3  nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau: Nguyên tử   Hạt nhân  X  8p , 8 n Y   8p ,9n  Z    8p , 10 n Nh÷ng nguyªn tö nµy thuéc cïng mét nguyªn tè nµo ? v× sao ? Bµi 4: a)Nguyªn tö X nÆng gÊp hai lÇn nguyªn tö oxi . b)nguyªn tö Y nhÑ h¬n nguyªn tö magie 0,5 lÇn . c) nguyªn tö Z nÆng h¬n nguyªn tö natri lµ 17 ®vc . H·y tÝnh nguyªn tö khèi cña X,Y ,Z .tªn nguyªn tè ,kÝ hiÖu ho¸ häc cña nguyªn tè®ã ?
  15. Bµi 5 : Mét hîp chÊt cã PTK b»ng 62 .Trong ph©n tö oxi chiÕm 25,8% theo khèi lîng , cßn l¹i lµ nguªn tè natri .H·y cho biÕt sè nguyªn tö cña mçi nguûªn tè cã trong ph©n tö hîp chÊt . Bµi 6 Nguyªn tö X cã tæng c¸c h¹t lµ 52 trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn nhiÒu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 16 bh¹t. a)H·y x¸c ®Þnh sè p, sè n vµ sè e trong nguyªn tö X. b) VÏ s¬ ®å nguyªn tö X. c) H·y viÕt tªn, kÝ hiÖu ho¸ häc vµ nguyªn tö khèi cña nguyªn tè X. Bµi 7. Nguyªn tö M cã sè n nhiÒu h¬n sè p lµ 1 vµ sè h¹t mang ®iÖn nhiªu h¬n sè h¹t kh«ng mang ®iÖn lµ 10.H·y x¸c ®Þnh M lµ nguyªn tè nµo? Bµi 8.Trong ph¶n øng ho¸ häc cho biÕt: a) H¹t vi m« nµo ®îc b¶o toµn, h¹t nµo cã thÓ bÞ chia nhá ra? b) Nguyªn tö cã bÞ chia nhá kh«ng? c)V× sao cã sù biÕn ®æi ph©n tö nµy thµnh ph©n tö kh¸c? V× sao cã sù biÕn ®æi chÊt nµy thµnh chÊt kh¸c trong ph¶n øng hãa häc? CHUYÊN ĐỀ 2 CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT A/Kiến thức cần nhớ 1/.Hiện tượng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất. 2/.Hiện tượng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác. 3/ Đơn chất: là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một  nguyên tố hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau           4/Hợp chất : là những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở  lên.          5/Phân tử:là hạt gồm  1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy  đủ tính chất hoá học của chất .         6/Phân tử khối :­ Là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon                           ­ PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.              7/Trạng thái của chất:Tuỳ  điều kiện một chất có thể  tồn tại  ơtrangj thái   lỏng ,rắn hơi B/ Bài tập Bài 1:Khi đun nóng , đường bị phân huỷ biến đổi thành than và nước.Như  vậy ,phân tử đuường do nguyên tố nào tạo nên ?Đường là đơn chất hay hợp  chất . Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tượng đó là hiện tượng gì?    b) Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học:   trứng bị thối; mực hòa tan vào nước; tẩy màu vải xanh thành trắng.
  16. Bài 3:Em hãy cho biết những phương pháp vật lý thông dụng dùng để  tách các  chất ra khỏi một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp  dụng được các phương pháp đó. Cho ví dụ minh họa. Bài 4:Phân tử  của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố  X liên kết với một   nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) A là đơn chất hay hợp chất b) Tính phân tử khối của A c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố. CHUYÊN ĐỀ 3 HIỆU XUẤT PHẢN ỨNG (H%) A. Lý thuyết Cách 1: Dựa vào lượng chất thiếu tham gia phản ứng H = Lượng thực tế đã phản ứng .100%         Lượng tổng số đã lấy ­ Lượng thực tế đã phản ứng được tính qua phương trình phản ứng theo lượng  sản phẩm đã biết. ­ Lượng thực tế đã phản ứng 
  17. Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit,  biết hiệu suất phản ứng là 98%. PT: Al2O3 điện phân nóng chảy, xúc tác    Al + O2 Bài 4 Người ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg  than chưa cháy. a) Tính hiệu suất của sự cháy trên. b) Tính lượng CaCO3 thu được, khi cho toàn bộ khí CO2 vào nước vôi trong dư. Bài 5:Người ta điều chế  vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO 3). Lượng  vôi sống thu được từ  1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu   suất phản ứng. Đáp số: 89,28% Bài 6:Có thể điều chế  bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm  oxit, biết hiệu suất phản ứng là 98%. Đáp số: 493 kg Bài 7:Khi cho khí SO3  tác dụng với nước cho ta dung dịch H2SO4. Tính lượng  H2SO4 điều chế được khi cho 40 kg SO 3  tác dụng với nước. Biết hiệu suất phản   ứng là 95%. Đáp số: 46,55 kg Bài 8.Người ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO3. Lượng vôi  sống thu được từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:                 A. O,352 tấn           B. 0,478 tấn           C. 0,504 tấn          D. 0,616 tấn            Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%. CHUYÊN ĐỀ 4 TẠP CHẤT VÀ LƯỢNG DÙNG DƯ TRONG PHẢN ỨNG I: Tạp chất Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhưng là chất không tham  gia phản ứng. Vì vâỵ phải tính ra lượng nguyên chất trước khi thực hiện tính toán  theo phương trình phản ứng. Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất được vôi sống CaO và CO2 .Tính khối  lượng vôi sống thu được nếu H = 80% Bài 2 Đốt cháy 6,5 g lưu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi dư được 4,48l khí SO2 ở  đktc a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính độ tinh khiết của mẫu lưu huỳnh trên?
  18. Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% ­ % tạp chất Hoặc độ tinh khiết = khối lượng chất tinh khiết.100%                                    Khối lượng ko tinh khiết Bài 3: Người ta điều chế  vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO3) .Tính lượng vôi sống  thu được từ 1 tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.  Bài  4:  ở  1  nông trường   người   ta dùng  muối  ngậm nước  CuSO4.5H2O  để   bón  ruộng. Người ta bón 25kg muối trên 1ha đất >Lượng Cu được đưa và đất là bao  nhiêu ( với lượng phân bón trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất. ( ĐSố 6,08 kg) II. Lượng dùng dư trong phản ứng Lượng   lấy  dư  1  chất  nhằm thực   hện phản  ứng  hoàn  toàn 1  chất khác.   Lượng này không đưa vào phản  ứng nên khi tính lượng cần dùng phải tính tổng  lượng đủ cho phản ứng + lượng lấy dư. Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã  dùng dư 5% so với lượng phản ứng. 10,8 Giải: ­  n Al = = 0, 4mol 27 2Al + 6HCl   2AlCl3 + 3H2 0,4mol     1,2mol ­  n HCl = 1, 2mol    Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6  lit V dd HCl(dư) = 0,6.5/100 = 0,03 lit ­­­­­> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vdư = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế  5,6 lít khí O2 (đktc). Hỏi phải dùng  bao              nhiêu gam KClO3?             Biết rằng khí oxi thu được sau phản ứng bị hao  hụt 10%) CHUYÊN ĐỀ 5 LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC A: LÍ THUYẾT Dạng 1: Biết tỉ lệ khối lượng các nguyên tố trong hợp chất. Cách giải: ­ Đặt công thức tổng quát: AxBy         ­ Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x : MB..y      =  mA : mB         ­ Tìm được tỉ lệ :x : y= mA   :   mB   = tỉ lệ các số nguyên dương                                                        MA       MB VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích được kết quả sau: mH/mO =  1/8
  19. Giải: ­ Đặy công thức hợp chất là: HxOy  ­ Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8­­­­> x/y = 2/1 Vậy công thức hợp chất là H2O  Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là   M  A xBy   Cách giải: Giống trên thêm bước: MA.x + MB..y  = MAxBy   Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố và Phân tử khối(   M ) Cách giải: ­ Đặt công thức tổng quát: AxBy         M A = M B = M A B   .x .y X Y %A %B 100       ­ Giải ra được x,y Bài 1: hợp chất X có phân tử  khối bằng 62 đvC. Trong phân tử  của hợp chất  nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử  của nguyên tố O và Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ? Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố mà đề bài không   cho phân tử khối. Cách giải: ­ Đặt công thức tổng quát: AxBy   ­ Ta có tỉ lệ khối lượng các nguyên tố: MA.x  =  %A MB..y      %B ­ Tìm được tỉ lệ :x và y là các số nguyên dương Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân  tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lượng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na) B/BÀI TẬP: Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau: a)  Hợp chất A biết : thành phần % về khối lượng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S   và 40% O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S. b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: m C  : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g. c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24  và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam. d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O 2 (đktc). Phần  rắn còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lượng).  Tìm công thức hóa học của A. Bai 3:Tìm công thức hoá học  của các hợp chất sau.  a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl  và có  PTK bằng 50,5  b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có  PTK bằng 180
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2