Ợ
Ổ T NG H P 34 CHUY ÊN ĐỀ B IỒ NGƯỠ D HOÁ H CỌ THCS T ẬP 2
ụ
ớ
Chuyên đ 6:ề ạ Axit tác d ng v i kim lo i
ạ ặ ừ ặ ứ ứ ớ ạ ồ ả ứ ố ề ướ ạ ộ ọ c H trong dãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp. ạ ứ ọ ứ ạ ệ ạ ạ ộ
ể ặ ị ấ ượ ề ạ ố ị c có hoá tr th p(đ i v i kim lo i có nhi u hoá tr )
ả ứ ả ứ ạ ớ ạ ẩ ố
ớ ấ ả ừ ả ạ ị 1/ Phân lo i axit: ạ ấ ả Axit lo i 1: T t c các axit trên( HCl, H2SO4loãng, HBr,...), tr HNO3 và H2SO4 đ c. ạ Axit lo i 2: HNO3 và H2SO4 đ c. ả ứ 2/ Công th c ph n ng: g m 2 công th c. ạ Công th c 1: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 1. ạ Kim lo i + Axit lo i 1 > Mu i + H2 Đi u ki n: Kim lo i là kim lo i đ ng tr Dãy ho t đ ng hoá h c Bêkêtôp. K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au. Đ c đi m: ố ớ Mu i thu đ ụ Thí d : Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 Cu + HCl > Không ph n ng. ứ ạ Công th c 2: Kim lo i ph n ng v i axit lo i 2: ạ ử ả Kim lo i + Axit lo i 2 > Mu i + H2O + S n ph m kh . ể ặ Đ c đi m: ả ứ ạ Ph n ng x y ra v i t t c các kim lo i (tr Au, Pt). ị ấ ố ớ ố Mu i có hoá tr cao nh t(đ i v i kim lo i đa hoá tr )
ụ Cách làm: ậ Bài t p áp d ng:
ế ả ứ ạ ị ượ c ạ ị Bài 1: Hoà tan h t 25,2g kim lo i R trong dung d ch axit HCl, sau ph n ng thu đ 1,008 lit H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i R. Đáp s :ố
ộ ạ ị ị ị ư c 2,24 lit H2 (đktc). Xác đ nh kim lo i A. ượ ố ộ ỗ ụ ợ ồ ớ ủ ề ầ ị ị ỗ ố ượ ng c a m i kim lo i c 3,36 lit khí H2 (đktc). Xác đ nh thành ph n % v kh i l ỗ ợ ố Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 6,5g m t kim lo i A ch a rõ hoá tr vào dung d ch axit HCl, thì ạ thu đ Đáp s : A là Zn. Bài 3: Cho 10g m t h n h p g m Fe và Cu tác d ng v i dung d ch axit HCl, thì thu ạ ượ đ ầ trong h n h p đ u. Đáp s : % Fe = 84%, % Cu = 16%.
ỗ ị ả ứ ộ ị ợ ồ ả ứ ả ỗ ớ ấ ắ ợ ố ượ ầ ạ ượ c 5,6 Bài 4: Cho 1 h n h p g m Al và Ag ph n ng v i dung d ch axit H2SO4 thu đ ầ lít H2 (đktc). Sau ph n ng thì còn 3g m t ch t r n không tan. Xác đ nh thành ph n % ỗ theo kh i l ng cu m i kim lo i trong h n h p ban đ u.
ố Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.
ượ ớ ụ ả ứ c ỷ ớ ố ồ ợ ị kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.
ị ấ ủ ướ ồ ẫ
ố ặ ủ t là s mol c a khí N2O và NO2. ả
ủ ể ủ
ủ ủ ớ ỉ ệ ể ừ ươ ế ợ ả ứ Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu đ ỗ V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t a/ Tính V (đktc)? ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B. H ng d n: Theo bài ra ta có: nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol nHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol Mhh khí = 22,25 . 2 = 44,5 ầ ượ Đ t x, y l n l PTHH x y ra: 8Fe + 30HNO3 > 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol 8x/3 x Fe + 6HNO3 > Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3mol y/3 y ỉ ệ ể th tích các khí trên là: T l ọ ầ G i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O. ầ ậ V y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. Ta có: 44a + 46(1 – a) = 44,5 a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25% th tích ta có: T ph ng trình ph n ng k t h p v i t l
ậ ể đktc là:
ươ
ố ố ố ậ ồ ị
ư x = 3y (I) > y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) ượ ở ủ V y th tích c a các khí thu đ c VNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit) ng trình thì: Theo ph ả ứ S mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol ư S mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 mol S mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 mol ấ ộ V y n ng đ các ch t trong dung d ch là: CM(Fe(NO3)3) = 0,2M CM(HNO3)d = 0,032M
ả ể ỗ ợ ị
ả ử ả ẫ ợ ồ ị ỗ s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4
Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. ướ H ng d n: Gi 0,75M ố S mol HCl = 0,5V (mol)
ố Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.
ượ ớ ụ ả ứ c ỷ ớ ố ồ ợ ị kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.
ị ấ ủ ướ ồ ẫ
ố ặ ủ t là s mol c a khí N2O và NO2. ả
ủ ể ủ
ủ ủ ớ ỉ ệ ể ừ ươ ế ợ ả ứ Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu đ ỗ V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t a/ Tính V (đktc)? ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B. H ng d n: Theo bài ra ta có: nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol nHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol Mhh khí = 22,25 . 2 = 44,5 ầ ượ Đ t x, y l n l PTHH x y ra: 8Fe + 30HNO3 > 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol 8x/3 x Fe + 6HNO3 > Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3mol y/3 y ỉ ệ ể th tích các khí trên là: T l ọ ầ G i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O. ầ ậ V y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. Ta có: 44a + 46(1 – a) = 44,5 a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25% th tích ta có: T ph ng trình ph n ng k t h p v i t l
ậ ể đktc là:
ươ
ố ố ố ậ ồ ộ ị x = 3y (I) > y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) ượ ở ủ V y th tích c a các khí thu đ c VNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit) ng trình thì: Theo ph ả ứ S mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol ư S mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 mol S mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 mol ấ V y n ng đ các ch t trong dung d ch là:
ư CM(Fe(NO3)3) = 0,2M CM(HNO3)d = 0,032M
ị ợ ỗ ả ể
ị ồ ợ ẫ ả ử ả ỗ s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4
ả
ươ ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08 Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. ướ H ng d n: Gi 0,75M ố S mol HCl = 0,5V (mol) ố S mol H2SO4 = 0,75V (mol) ố S mol Fe = 0,08 mol PTHH x y ra: Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 > FeSO4 + H2 Theo ph > V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)
ả ể ỗ ợ ị
ợ ị ả ứ ở ể ể ầ đktc.
ể Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và H2SO4 0,5M. ỗ a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng. ượ b/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng Đáp s :ố a/ Vhh dd axit = 160ml. b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.
ị ị ồ ộ ằ ạ ộ ỗ ợ ị ượ ị ị ị ạ ả
ướ
ố ố
ặ ị ủ ụ ạ ố ớ ế ả t các PTHH x y ra. ụ ủ ạ ạ ạ ớ ố i là:
ủ ủ
t các PTHH trung hoà:
ả ứ
ậ ố ạ Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ị axit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ố và mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr II ả ứ đem ph n ng. ẫ H ng d n: Theo bài ra ta có: ủ S mol c a H2SO4 là 0,04 mol ủ S mol c a HCl là 0,04 mol ủ Sô mol c a NaOH là 0,02 mol ạ ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II a, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl. Vi Sau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l ố S mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol) ố S mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol) ế Vi ừ Ư T PTP ta có: ố S mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02 > (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05 V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 mol
ị > MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II > R là Fe.
ị ổ ồ ợ ỗ ạ
ị c 2,128 lit H2(đktc) ớ ớ ầ ầ ầ ượ ư ượ c 1,972 lit NO(đktc) ị ố ượ ạ ỗ ỗ ợ ng m i kim lo i trong h n h p A. ẫ ướ ọ ố ỗ ợ ố ỗ
Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2 ằ ph n b ng nhau: ả ứ Ph n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ ả ứ Ph n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ ạ a/ Xác đ nh kim lo i R. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l H ng d n: a/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A > S mol Fe, R trong 1/2 h n ợ h p A là x, y. ố Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.
ượ ớ ụ ả ứ c ỷ ớ ố ồ ợ ị kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.
ị ấ ủ ướ ồ ẫ
ố ặ ủ t là s mol c a khí N2O và NO2. ả
ủ ể ủ
ủ ủ ớ ỉ ệ ể ừ ươ ế ợ ả ứ Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu đ ỗ V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t a/ Tính V (đktc)? ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B. H ng d n: Theo bài ra ta có: nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol nHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol Mhh khí = 22,25 . 2 = 44,5 ầ ượ Đ t x, y l n l PTHH x y ra: 8Fe + 30HNO3 > 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol 8x/3 x Fe + 6HNO3 > Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3mol y/3 y ỉ ệ ể th tích các khí trên là: T l ầ ọ G i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O. ầ ậ V y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. Ta có: 44a + 46(1 – a) = 44,5 a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25% th tích ta có: T ph ng trình ph n ng k t h p v i t l
ể ậ đktc là:
ươ x = 3y (I) > y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) ượ ở ủ c V y th tích c a các khí thu đ VNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit) ng trình thì: Theo ph
ả ứ ư
ố ố ố ậ ồ ị
ư S mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol S mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 mol S mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 mol ấ ộ V y n ng đ các ch t trong dung d ch là: CM(Fe(NO3)3) = 0,2M CM(HNO3)d = 0,032M
ị ỗ ợ ả ể
ị ồ ợ ẫ ả ử ả ỗ s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4
ả
ươ ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08 Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. ướ H ng d n: Gi 0,75M ố S mol HCl = 0,5V (mol) ố S mol H2SO4 = 0,75V (mol) ố S mol Fe = 0,08 mol PTHH x y ra: Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 > FeSO4 + H2 Theo ph > V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)
ả ể ợ ỗ ị
ợ ị ả ứ ở ể ể ầ đktc.
ể Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và H2SO4 0,5M. ỗ a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng. ượ b/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng Đáp s :ố a/ Vhh dd axit = 160ml. b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.
ị ị ộ ồ ạ ằ ộ ỗ ợ ị ượ ị ị ị ả ạ
ướ
ố ố
ặ ị ụ ủ ạ ố ớ ế ả t các PTHH x y ra. ụ ủ ạ ạ ạ ố ớ i là:
ủ ủ
Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ị axit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ố và mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr II ả ứ đem ph n ng. ẫ H ng d n: Theo bài ra ta có: ủ S mol c a H2SO4 là 0,04 mol ủ S mol c a HCl là 0,04 mol ủ Sô mol c a NaOH là 0,02 mol ạ ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II a, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl. Vi Sau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l ố S mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol) ố S mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol) ế Vi t các PTHH trung hoà:
ừ ố ả ứ
ậ ố ạ ị Ư T PTP ta có: S mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02 > (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05 V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 mol > MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II > R là Fe.
ị ồ ổ ợ ỗ ạ
ị c 2,128 lit H2(đktc) ượ ớ ớ ầ ầ ầ ư ượ c 1,972 lit NO(đktc) ị ỗ ạ ố ượ ợ ỗ ng m i kim lo i trong h n h p A. ẫ ướ ọ ố ỗ ỗ ố ợ
ả t các PTHH x y ra: ươ ng trình toán h c;
ị ủ ớ ậ ợ Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2 ằ ph n b ng nhau: ả ứ Ph n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ ả ứ Ph n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ ạ a/ Xác đ nh kim lo i R. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l H ng d n: a/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A > S mol Fe, R trong 1/2 h n ợ h p A là x, y. ế Vi ọ ậ L p các ph mhh A = 56.2x + 2y.MR (I) nH= x + ny/2 = 0,095 (II) nNO = x + ny/3 = 0,08 (III) ượ ả ệ ươ ng trình ta đ i h ph Gi c: MR = 9n (v i n là hoá tr c a R) ớ ả ậ L p b ng: V i n = 3 thì MR = 27 là phù h p. V y R là nhôm(Al) b/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.
ơ ợ ụ ớ ợ ớ ỗ ơ ặ
ơ ơ ơ ả ứ ủ ả ứ ả ứ ề ả ợ ượ c Chuyên đ 7: ề ụ axit tác d ng v i baz ơ ỗ (Bài toán h n h p axit tác d ng v i h n h p baz ) * Axit đ n: HCl, HBr, HI, HNO3. Ta có nH = nA xit * Axit đa: H2SO4, H3PO4, H2SO3. Ta có nH = 2nA xit ho c nH = 3nA xit ơ * Baz đ n: KOH, NaOH, LiOH. Ta có nOH = 2nBaZ ơ * Baz đa: Ba(OH)2, Ca(OH)2. Ta có nOH = 2nBaZ PTHH c a ph n ng trung hoà: H+ + OH H2O *L u ý: trong m t h n h p mà có nhi u ph n ng x y ra thì ph n ng trung hoà đ ư ư ả u tiên x y ra tr ộ ỗ ướ c.
t các PTHH x y ra. ợ ỗ
ẩ
Cách làm: ế ả Vi ặ ẩ ố ế Đ t n s n u bài toán là h n h p. ươ ọ ậ ng trình toán h c L p ph ọ ươ ả ng trình toán h c, tìm n. i ph Gi ầ ủ Tính toán theo yêu c u c a bài. L u ý:ư
ị ơ ợ ươ ng ươ ặ ặ ể ợ ng đ ầ ặ ầ ỗ ụ ớ ỗ Khi g p dung d ch h n h p các axit tác d ng v i h n h p các baz thì dùng ph ơ ứ ươ pháp đ t công th c t ng cho axit và baz . ị Đ t th tích dung d ch c n tìm là V(lit) ớ Tìm V c n nh : nHX = nMOH.
ị ả ứ ả ị dung d ch H2SO4 vào dung d ch NaOH thì có các ph n ng x y ra: ướ ạ ố c.
ả ứ ố
ỷ ệ ố ể ế ướ ả ả Bài t p:ậ ừ ừ t Cho t ả ứ ư Ph n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O ( 1 ) ố Sau đó khi s mol H2SO4 = s mol NaOH thì có ph n ng H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 2 ) H ng gi t PTHH x y ra. s mol đ vi i: xét t l
ặ
ỉ ỉ ể ư ể ư ả ứ ở trên. i: ả ứ ả dung d ch NaOH vào dung d ch H2SO4 thì có các ph n ng x y ra: ượ ạ c l ừ ừ t ả ứ ư ị ướ ạ ố c.
ư ặ ự ạ
i. ả ng trình toán h c và gi ạ ả ứ ặ ẩ ố Đ t T = ế ả ứ N u T 1 thì ch có ph n ng (2) và có th d H2SO4. ế ả ứ N u T 2 thì ch có ph n ng (1) và có th d NaOH. ả ế N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) Ng ị Cho t Ph n ng u tiên t o ra mu i axit tr H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 1 ) ! Và sau đó NaOH d + NaHSO4 Na2SO4 + H2O ( 2 ) ! ố ố Ho c d a vào s mol H2SO4 và s mol NaOH ho c s mol Na2SO4 và NaHSO4 t o ươ ả ứ thành sau ph n ng đ l p các ph ủ ầ ượ Đ t n x, y l n l ặ ố ể ậ ọ t là s mol c a Na2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ph n ng.
ụ ậ Bài t p áp d ng:
ầ ể ị ị ứ ố Bài 1: C n dùng bao nhiêu ml dung d ch KOH 1,5M đ trung hoà 300ml dung d ch A ch a H2SO4 0,75M và HCl 1,5M. Đáp s : Vdd KOH 1,5M = 0,6(lit)
ị ỗ ể ầ ị ặ ồ ị ạ ộ ượ ỗ ượ ủ ộ ố ấ ồ c 13,2g mu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i axít ầ
ẫ ầ ượ ủ ồ ộ t là n ng đ mol/lit c a axit H2SO4 và axit HCl t PTHH. ệ ươ ợ Bài 2: Đ trung hoà 10ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 40ml dung d ch NaOH 0,5M. M t khác l y 100ml dung d ch axit đem trung hoà m t l ng ừ ủ ồ xút v a đ r i cô c n thì thu đ ị trong dung d ch ban đ u. ướ H ng d n: ặ Đ t x, y l n l ế Vi ậ L p h ph ng trình:
ng trình ta đ i ph c: ươ ộ ủ ộ ủ ồ 2x + y = 0,02 (I) 142x + 58,5y = 1,32 (II) ượ ả Gi ồ N ng đ c a axit HCl là 0,8M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,6M.
ầ ể ợ ỗ ị ị
ồ ố Bài 3: C n bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,75M đ trung hoà 400ml h n h p dung d ch axit g m H2SO4 0,5M và HCl 1M. Đáp s : VNaOH = 1,07 lit
ể ầ ồ ỗ ặ ỗ ị ấ ừ ủ ồ ị ạ ố c 24,65g mu i khan. ợ ượ ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thì thu đ ộ ị ủ ầ ỗ ị ị ộ ượ ồ ố ộ ủ ộ ủ ồ ồ ợ Bài 4: Đ trung hoà 50ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác l y 100ml dung d ch h n h p axit trên đem trung hoà ớ v i m t l Tính n ng đ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban đ u. Đáp s : N ng đ c a axit HCl là 3M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,5M
ố Đáp s : % Al = 60% và % Ag = 40%.
ượ ớ ụ ả ứ c ỷ ợ ớ ồ ố ị kh i so v i H2 là 22,25 và dd B.
ị ấ ủ ướ ồ ẫ
ố ặ ủ t là s mol c a khí N2O và NO2. ả
ủ ể ủ
ủ ủ ớ ỉ ệ ể ừ ươ ế ợ ả ứ Bài 5: Cho 5,6g Fe tác d ng v i 500ml dung d ch HNO3 0,8M. Sau ph n ng thu đ ỗ V(lit) h n h p khí A g m N2O và NO2 có t a/ Tính V (đktc)? ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a các ch t có trong dung d ch B. H ng d n: Theo bài ra ta có: nFe = 5,6 : 56 = 0,1 mol nHNO3 = 0,5 . 0,8 = 0,4 mol Mhh khí = 22,25 . 2 = 44,5 ầ ượ Đ t x, y l n l PTHH x y ra: 8Fe + 30HNO3 > 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2O (1) 8mol 3mol 8x/3 x Fe + 6HNO3 > Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O (2) 1mol 3mol y/3 y ỉ ệ ể th tích các khí trên là: T l ọ ầ G i a là thành ph n % theo th tích c a khí N2O. ầ ậ V y (1 – a) là thành ph n % c a khí NO2. Ta có: 44a + 46(1 – a) = 44,5 a = 0,75 hay % c a khí N2O là 75% và c a khí NO2 là 25% th tích ta có: T ph ng trình ph n ng k t h p v i t l
x = 3y (I)
ậ ể đktc là:
ươ
ố ố ố ậ ồ ị
ư > y = 0,012 và x = 0,036 8x/3 + y/3 = 0,1 (II) ượ ở ủ c V y th tích c a các khí thu đ VNO = 0,81(lit) và VNO= 0,27(lit) ng trình thì: Theo ph ả ứ S mol HNO3 (ph n ng) = 10nNO + 2n NO= 10.0,036 + 2.0,012 = 0,384 mol ư S mol HNO3 (còn d ) = 0,4 – 0,384 = 0,016 mol S mol Fe(NO3)3 = nFe = 0,1 mol ấ ộ V y n ng đ các ch t trong dung d ch là: CM(Fe(NO3)3) = 0,2M CM(HNO3)d = 0,032M
ả ể ỗ ợ ị
ả ử ả ẫ ồ ợ ị ỗ s ph i dùng V(lit) dung d ch h n h p g m HCl 0,5M và H2SO4
Bài 6: Đ hoà tan 4,48g Fe ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 0,5M và H2SO4 0,75M. ướ H ng d n: Gi 0,75M ố S mol HCl = 0,5V (mol)
ố ố ả
ươ ng trình ta có: 0,25V + 0,75V = 0,08 S mol H2SO4 = 0,75V (mol) S mol Fe = 0,08 mol PTHH x y ra: Fe + 2HCl > FeCl2 + H2 Fe + H2SO4 > FeSO4 + H2 Theo ph > V = 0,08 : 1 = 0,08 (lit)
ả ể ỗ ợ ị
ợ ị ể ể ả ứ ở ầ đktc.
ể Bài 7: Đ hoà tan 4,8g Mg ph i dùng bao nhiêu ml dung d ch h n h p HCl 1,5M và H2SO4 0,5M. ỗ a/ Tính th tích dung d ch h n h p axit trên c n dùng. ượ b/ Tính th tích H2 thu đ c sau ph n ng Đáp s :ố a/ Vhh dd axit = 160ml. b/ Th tích khí H2 là 4,48 lit.
ị ồ ộ ạ ằ ộ ỗ ị ợ ị ượ ả ạ ị ị ị
ướ
ố ố
Bài 8: Hoà tan 2,8g m t kim lo i hoá tr (II) b ng m t h n h p g m 80ml dung d ch ị axit H2SO4 0,5M và 200ml dung d ch axit HCl 0,2M. Dung d ch thu đ c có tính axit ố và mu n trung hoà ph i dùng 1ml dung d ch NaOH 0,2M. Xác đ nh kim lo i hoá tr II ả ứ đem ph n ng. ẫ H ng d n: Theo bài ra ta có: ủ S mol c a H2SO4 là 0,04 mol ủ S mol c a HCl là 0,04 mol ủ Sô mol c a NaOH là 0,02 mol
ị ạ ặ ớ ố ạ ụ ủ ả ế ố ớ ạ ạ t các PTHH x y ra. ụ ủ ạ i là:
ủ ủ t các PTHH trung hoà:
ả ứ
ậ ố ạ ị ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II a, b là s mol c a kim lo i R tác d ng v i axit H2SO4 và HCl. Vi Sau khi kim lo i tác d ng v i kim lo i R. S mol c a các axit còn l ố S mol c a H2SO4 = 0,04 – a (mol) ố S mol c a HCl = 0,04 – 2b (mol) ế Vi Ư ừ T PTP ta có: ố S mol NaOH ph n ng là: (0,04 – 2b) + 2(0,04 – a) = 0,02 > (a + b) = 0,1 : 2 = 0,05 V y s mol kim lo i R = (a + b) = 0,05 mol > MR = 2,8 : 0,05 = 56 và R có hoá tr II > R là Fe.
ị ồ ợ ỗ ạ ổ
ị c 2,128 lit H2(đktc) ớ ớ ầ ầ ầ ượ ư ượ c 1,972 lit NO(đktc) ị ố ượ ạ ỗ ợ ỗ ng m i kim lo i trong h n h p A. ẫ ướ ọ ỗ ố ợ ỗ ố
Bài 9: Chia 7,22g h n h p A g m Fe và R (R là kim lo i có hoá tr không đ i) thành 2 ằ ph n b ng nhau: ả ứ Ph n 1: Ph n ng v i dung d ch HCl d , thu đ ả ứ Ph n 2: Ph n ng v i HNO3, thu đ ạ a/ Xác đ nh kim lo i R. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l H ng d n: a/ G i 2x, 2y (mol) là s mol Fe, R có trong h n h p A > S mol Fe, R trong 1/2 h n ợ h p A là x, y.
ả t các PTHH x y ra: ươ ng trình toán h c;
ị ủ ớ ậ ợ ế Vi ọ ậ L p các ph mhh A = 56.2x + 2y.MR (I) nH= x + ny/2 = 0,095 (II) nNO = x + ny/3 = 0,08 (III) ượ ả ệ ươ c: MR = 9n (v i n là hoá tr c a R) Gi ng trình ta đ i h ph ớ ả ậ L p b ng: V i n = 3 thì MR = 27 là phù h p. V y R là nhôm(Al) b/ %Fe = 46,54% và %Al = 53,46%.
ơ ợ ụ ớ ợ ớ ỗ ơ ặ
ơ ơ ơ ả ứ ủ ả ứ ả ứ ề ả ợ ượ c Chuyên đ 7: ề ụ axit tác d ng v i baz ơ ỗ (Bài toán h n h p axit tác d ng v i h n h p baz ) * Axit đ n: HCl, HBr, HI, HNO3. Ta có nH = nA xit * Axit đa: H2SO4, H3PO4, H2SO3. Ta có nH = 2nA xit ho c nH = 3nA xit ơ * Baz đ n: KOH, NaOH, LiOH. Ta có nOH = 2nBaZ ơ * Baz đa: Ba(OH)2, Ca(OH)2. Ta có nOH = 2nBaZ PTHH c a ph n ng trung hoà: H+ + OH H2O *L u ý: trong m t h n h p mà có nhi u ph n ng x y ra thì ph n ng trung hoà đ ư ư ả u tiên x y ra tr ộ ỗ ướ c.
t các PTHH x y ra. ợ ỗ
ẩ
ợ ơ ị ươ ng ươ ợ ng đ ầ ặ ầ Cách làm: ế ả Vi ặ ẩ ố ế Đ t n s n u bài toán là h n h p. ươ ọ ậ ng trình toán h c L p ph ọ ươ ả ng trình toán h c, tìm n. Gi i ph ầ ủ Tính toán theo yêu c u c a bài. L u ý:ư ớ ỗ ỗ ặ ụ Khi g p dung d ch h n h p các axit tác d ng v i h n h p các baz thì dùng ph ặ ơ ứ ươ pháp đ t công th c t ng cho axit và baz . ị ể Đ t th tích dung d ch c n tìm là V(lit) ớ Tìm V c n nh : nHX = nMOH.
ị ị ả ả ứ ố ạ dung d ch H2SO4 vào dung d ch NaOH thì có các ph n ng x y ra: ướ c.
ố ả ứ
ả ả ướ ể ế l s mol đ vi t PTHH x y ra.
ể ư ể ư ỉ ỉ ả ứ ở trên. i: ả ứ ả dung d ch NaOH vào dung d ch H2SO4 thì có các ph n ng x y ra: ượ ạ c l ừ ừ t ả ứ ư ị ướ ạ ố c.
ư ặ ự ạ i. ả ng trình toán h c và gi ạ ả ứ ặ ẩ ố Bài t p:ậ ừ ừ t Cho t ả ứ ư Ph n ng u tiên t o ra mu i trung hoà tr H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O ( 1 ) ố Sau đó khi s mol H2SO4 = s mol NaOH thì có ph n ng H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 2 ) ỷ ệ ố i: xét t H ng gi ặ Đ t T = ế ả ứ N u T 1 thì ch có ph n ng (2) và có th d H2SO4. ế ả ứ N u T 2 thì ch có ph n ng (1) và có th d NaOH. ả ế N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) Ng ị Cho t Ph n ng u tiên t o ra mu i axit tr H2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2O ( 1 ) ! Và sau đó NaOH d + NaHSO4 Na2SO4 + H2O ( 2 ) ! ố ố Ho c d a vào s mol H2SO4 và s mol NaOH ho c s mol Na2SO4 và NaHSO4 t o ươ ả ứ thành sau ph n ng đ l p các ph ủ ầ ượ Đ t n x, y l n l ặ ố ể ậ ọ t là s mol c a Na2SO4 và NaHSO4 t o thành sau ph n ng.
ụ ậ Bài t p áp d ng:
ầ ể ị ị ứ ố Bài 1: C n dùng bao nhiêu ml dung d ch KOH 1,5M đ trung hoà 300ml dung d ch A ch a H2SO4 0,75M và HCl 1,5M. Đáp s : Vdd KOH 1,5M = 0,6(lit)
ị ể ầ ỗ ị ồ ị ặ ộ ượ ỗ ượ ủ ạ ố ộ ấ ồ c 13,2g mu i khan. Tính n ng đ mol/l c a m i axít ầ ướ ẫ ợ Bài 2: Đ trung hoà 10ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 40ml dung d ch NaOH 0,5M. M t khác l y 100ml dung d ch axit đem trung hoà m t l ng ừ ủ ồ xút v a đ r i cô c n thì thu đ ị trong dung d ch ban đ u. H ng d n:
ộ ồ ủ ầ ượ t là n ng đ mol/lit c a axit H2SO4 và axit HCl t PTHH. ng trình:
ng trình ta đ i ph c: ươ ộ ủ ộ ủ ồ ặ Đ t x, y l n l ế Vi ệ ươ ậ L p h ph 2x + y = 0,02 (I) 142x + 58,5y = 1,32 (II) ượ ả Gi ồ N ng đ c a axit HCl là 0,8M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,6M.
ầ ể ợ ỗ ị ị
ồ ố Bài 3: C n bao nhiêu ml dung d ch NaOH 0,75M đ trung hoà 400ml h n h p dung d ch axit g m H2SO4 0,5M và HCl 1M. Đáp s : VNaOH = 1,07 lit
ể ầ ồ ỗ ặ ỗ ị ấ ừ ủ ồ ị ạ ố c 24,65g mu i khan. ợ ượ ng dung d ch NaOH v a đ r i cô c n thì thu đ ộ ị ủ ầ ỗ ị ị ộ ượ ồ ố ộ ủ ộ ủ ồ ồ ợ Bài 4: Đ trung hoà 50ml dung d ch h n h p axit g m H2SO4 và HCl c n dùng 200ml dung d ch NaOH 1M. M t khác l y 100ml dung d ch h n h p axit trên đem trung hoà ớ v i m t l Tính n ng đ mol/l c a m i axit trong dung d ch ban đ u. Đáp s : N ng đ c a axit HCl là 3M và n ng đ c a axit H2SO4 là 0,5M
ị ị ộ ế t 100ml dung d ch ị ượ s mol 3:1, bi c trung hoà b i 50ml dung d ch NaOH có ch a 20g NaOH/lit. ộ ồ ủ ị ị ơ ứ ỗ ả ứ
ị ữ ượ ả ứ ố ượ ố ng mu i thu đ c sau ph n ng gi a 2 dung d ch A và B. ướ
ố ủ ủ ị ặ ố
ủ ộ ồ ị
ả ứ ố
ả
ừ ậ
ộ ủ ồ ị ỉ ệ ố ứ Bài 5: M t dung d ch A ch a HCl và H2SO4 theo t l ứ ở A đ a/ Tính n ng đ mol c a m i axit trong A. ừ ủ ớ b/ 200ml dung d ch A ph n ng v a đ v i bao nhiêu ml dung d ch baz B ch a NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. ổ c/ Tính t ng kh i l ẫ H ng d n: a/ Theo bài ra ta có: nHCl : nH2SO4 = 3:1 ố Đ t x là s mol c a H2SO4 (A1), thì 3x là s mol c a HCl (A2) S mol NaOH có trong 1 lít dung d ch là: nNaOH = 20 : 40 = 0,5 ( mol ) N ng đ mol/lit c a dung d ch NaOH là: CM ( NaOH ) = 0,5 : 1 = 0,5M S mol NaOH đã dung trong ph n ng trung hoà là: nNaOH = 0,05 * 0,5 = 0,025 mol PTHH x y ra : HCl + NaOH NaCl + H2O (1) 3x 3x H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (2) x 2x T PTHH 1 và 2 ta có : 3x + 2x = 0,025 <> 5x = 0,025 x = 0,005 V y nH2SO4 = x = 0,005 mol nHCl = 3x = 3*0,005 = 0,015 mol ấ N ng đ c a các ch t có dung d ch A là:
ặ ạ ệ
ị ơ ặ ể ệ ứ ủ ơ ạ
Ư Ư ậ ế
Ư ả ứ ụ ả ứ ượ ả ứ ướ ẫ c thì kh i l ả ượ ả ổ ố
ặ ừ :
ụ ố ậ ố CM ( A1 ) = 0,005 : 0,1 = 0,05M và CM ( A2 ) = 0,015 : 0,1 = 0,15M ị b/ Đ t HA là axit đ i di n cho 2 axit đã cho. Trong 200 ml dung d ch A có: nHA = nHCl + 2nH2SO4 = 0,015*0,2 + 0,05*0,2*2 = 0,05 mol Đ t MOH là baz đ i di n và V(lit) là th tích c a dung d ch B ch a 2 baz đã cho: nMOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,2 V + 2 * 0,1 V = 0,4 V PTP trung hoà: HA + MOH MA + H2O (3) Theo PTP ta có nMOH = nHA = 0,05 mol V y: 0,4V = 0,05 V = 0,125 lit = 125 ml ả ủ c/ Theo k t qu c a câu b ta có: nNaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol và nBa(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol nHCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol và nH2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol ấ ế ề Vì P trên là ph n ng trung hoà nên các ch t tham gia ph n ng đ u tác d ng h t ố ố ượ nên dù ph n ng nào x y ra tr ng mu i thu đ c sau cùng v n không thay đ i hay nó đ c b o toàn. mhh mu i = mSO + mNa + mBa + mCl = 0,01*96 + 0,025*23 + 0,0125*137 + 0,03*35,5 = 0,96 + 1,065 + 0,575 + 1,7125 = 4,3125 gam Ho c t n NaOH = 0,125 * 0,2 = 0,025 mol mNaOH = 0,025 * 40 = 1g n Ba(OH)2 = 0,125 * 0,1 = 0,0125 mol mBa (OH)= 0,0125 * 171 = 2,1375g n HCl = 0,2 * 0,015 = 0,03 mol mHCl = 0,03 * 36,5 = 1,095g n H2SO4 = 0,2 * 0,05 = 0,01 mol mHSO= 0,01 * 98 = 0,98g ố áp d ng đl BTKL ta có: mhh mu i = mNaOH + mBa (OH)+ mHCl + mHSO mHO Vì s mol: nH2O = nMOH = nHA = 0,05 mol. mHO = 0,05 *18 = 0,9g V y ta có: mhh mu i = 1 + 2,1375 + 1,095 + 0,98 – 0,9 = 4,3125 gam.
ị ộ t r ng: ượ ế ở ủ c trung hoà h t b i 200ml dung d ch NaOH và 10ml dung
ế ở ượ ị ị c trung hoà h t b i 20ml dung d ch H2SO4 và 5ml dung d ch
ộ ủ ộ ủ ố ồ ồ ị ồ ế ằ Bài 6: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch H2SO4 và NaOH bi ị ị 30ml dung d ch NaOH đ ị d ch KOH 2M. ị 30ml dung d ch NaOH đ HCl 1M. Đáp s : N ng đ c a axit H2SO4 là 0,7M và n ng đ c a dung d ch NaOH là 1,1M.
ộ ế ị ị t: ượ ế ở ế ớ ượ ụ ế ở c trung hoà h t b i
ố ộ ồ ộ ị ị ồ ủ Bài 7: Tính n ng đ mol/l c a dung d ch HNO3 và dung d ch KOH bi ị ị 20ml dung d ch HNO3 đ c trung hoà h t b i 60ml dung d ch KOH. ị 20ml dung d ch HNO3 sau khi tác d ng h t v i 2g CuO thì đ ị 10ml dung d ch KOH. ồ Đáp s : N ng đ dung d ch HNO3 là 3M và n ng đ dung d ch KOH là 1M.
ứ 2 : 1 (mol). ộ ế ằ ượ ụ t r ng khi cho 200ml dd A tác d ng v i 100ml dd NaOH 1M, thì l ư ng axit d ủ ừ ủ ớ ụ ồ ộ ỗ ỉ ệ Bài 8: M t dd A ch a HNO3 và HCl theo t l ớ a/ Bi trong A tác d ng v a đ v i 50ml đ Ba(OH)2 0,2M. Tính n ng đ mol/lit c a m i axit trong dd A.
ộ ỏ
ớ ế ơ c có tính axit hay baz ? ả ượ ặ c dd D trung hoà.
ư ể ả ứ b/ N u tr n 500ml dd A v i 100ml dd B ch a NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M. H i dd thu ượ đ ể c/ Ph i thêm vào dd C bao nhiêu lit dd A ho c B đ có đ Đ/S: a/ CM [ HCl ] = 0,2M ; CM [ HSO] = 0,4M ố b/ dd C có tính axit, s mol axit d là 0,1 mol. ớ c/ Ph i thêm vào dd C v i th tích là 50 ml dd B.
ị ỗ ợ ấ ề
ị ị ố ổ ề ỗ ợ ủ ợ ộ ề ượ c trung hoà v a đ b i 800ml dung d ch axit axêtic ạ ố ỗ ồ ạ ế ế ị ộ ầ ả t chúng thu c 2 chu kì k ti p trong b ng tu n ố ượ ừ ợ ỗ ế ng t ng hiđroxit trong 8g h n h p. ẫ ệ ủ ệ ề ạ ủ ệ ạ s MA < MB và R là kí hi u chung c a 2 kim lo i > MA < MR < MB
ỗ ộ ủ ồ
ạ Bài 9: Hoà tan 8g h n h p 2 hiđroxit kim lo i ki m nguyên ch t thành 100ml dung d ch X. ừ ủ ở a/ 100ml dung d ch X đ CH3COOH, cho 14,72g h n h p mu i. Tìm t ng s mol hai hiđroxit kim lo i ki m có trong 8g h n h p. Tìm n ng đ mol/l c a dung d ch CH3COOH. ị b/ Xác đ nh tên hai kim lo i ki m bi hoàn. Tìm kh i l ướ H ng d n: ọ G i A, B là kí hi u c a 2 kim lo i ki m ( cũng chính là kí hi u KLNT ). ả ử Gi ợ Trong 8g h n h p có a mol ROH. a/ N ng đ mol/l c a CH3COOH = 0,16 : 0,8 = 0,2M b/ MR = 33 > MA = 23(Na) và MB = 39(K) mNaOH = 2,4g và mKOH = 5,6g.
ụ ớ Chuyên đ 8:ề ố axit tác d ng v i mu i
ạ ạ ố ồ ớ ụ
ặ ng g p là HCl, H2SO4loãng, HBr,.. ổ ơ ế ườ ả ứ
ả ứ ả ứ
ả ứ ườ ả ứ ả ứ
ố ớ ả ớ ả
ấ ơ ế ơ ạ ể ừ ả ứ ở ề ủ ệ ố ớ ấ t: Các mu i sunfua c a kim lo i k t Pb tr v sau không ph n ng v i axit
ẩ ả
ố ề ố ố ạ ả ấ ố ị kim lo i trong mu i ph i có hoá tr cao nh t. ả ứ ố ớ ị ủ ề ả ạ ạ ố ị c ph i ng không cao nh t. ớ ớ ấ ả ứ ạ ả t c các kim lo i.
ố ắ ả ứ ả ứ ặ ả ắ ng g p v i các mu i s t(III). Ph n ng x y ra theo quy t c 2.(là ph n ng oxi
1/ Phân lo i axit G m 3 lo i axit tác d ng v i mu i. a/ Axit lo i 1:ạ Th ả Ph n ng x y ra theo c ch trao đ i. b/ Axit lo i 2:ạ ặ ạ Là các axit có tính oxi hoá m nh: HNO3, H2SO4đ c. ử ơ ế ả Ph n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh . c/ Axit lo i 3:ạ Là các axit có tính kh .ử ặ ng g p là HCl, HI, H2S. Th ử ơ ế ả Ph n ng x y ra theo c ch ph n ng oxi hoá kh . ứ 2/ Công th c ph n ng. a/ Công th c 1:ứ ố Mu i + Axit > Mu i m i + Axit m i. ẩ ệ ề Đi u ki n: S n ph m ph i có: ế ủ K t t a. ặ Ho c có ch t bay h i(khí). ệ ặ Ho c ch t đi n li y u h n. ặ Đ c bi lo i 1.ạ ụ Ví d : Na2CO3 + 2HCl > 2NaCl + H2O + CO2 (k) BaCl2 + H2SO4 > BaSO4(r) + 2HCl b/ Công th c 2:ứ ử ố ạ Mu i + Axit lo i 2 > Mu i + H2O + s n ph m kh . ệ Đi u ki n: ử ả Mu i ph i có tính kh . ả ứ ử Mu i sinh ra sau ph n ng thì nguyên t ố Chú ý: Có 2 nhóm mu i đem ph n ng. V i các mu i: CO32, NO3, SO42, Cl . ạ ệ + Đi u ki n: Kim lo i trong mu i ph i là kim lo i đa hoá tr và hoá tr c a kim lo i ấ ả ứ ố ướ trong mu i tr ố V i các mu i: SO32, S2, S2. ả ứ + Ph n ng luôn x y ra theo công th c trên v i t c/ Công th c 3:ứ ớ ườ Th hoá kh )ử 2FeCl3 + H2S > 2FeCl2 + S(r) + 2HCl. Chú ý:
ậ ặ dung d ch HCl vào Na2CO3 (ho c K2CO3) thì có các PTHH sau:
ạ
ỉ ộ ặ ả ứ ầ ố
ả l t PTHH x y ra
ỉ ỉ ể ư ể ư ặ ể ế ư t nh sau. ố ủ ế ế ế ặ trên ho c có th vi ả ứ
ặ ủ ả ứ ự ố ng(1).
ặ ừ ừ t ế ế ợ dung d ch ch a x(mol) HCl vào y (mol) Na2CO3 (ho c K2CO3). ấ ạ ể ả t ch t t o ng h p có th x y ra vi t PTHH , cho bi ứ ị ườ ế t các tr ả ứ
ả ứ ố ị c là: s mol NaHCO3 = NaCl = x (mol) ư ấ
c là: NaHCO3 ; NaCl ả ứ ị ấ ế ả
ế ụ ả ứ ả ứ ị
ả ứ ượ c sau ph n ng là: có x(mol) NaCl và (2y – x)mol NaHCO3
ị ừ ừ Bài t p: Cho t t ả ứ ỉ ạ Giai đo n 1 Ch có ph n ng. Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x mol ả ứ ỉ Giai đo n 2 Ch có ph n ng ư NaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) x x x mol ố Ho c ch có m t ph n ng khi s mol HCl = 2 l n s mol Na2CO3. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ( 3 ) ươ ố ớ ự . ng t Đ i v i K2CO3 cũng t ể ế ỷ ệ ố ả ướ s mol đ vi H ng gi i: xét t ặ Đ t T = ả ứ N u T 1 thì ch có ph n ng (1) và có th d Na2CO3. ả ứ N u T 2 thì ch có ph n ng (3) và có th d HCl. ở ả ả ứ N u 1 < T < 2 thì có c 2 ph n ng (1) và (2) ặ Đ t x là s mol c a Na2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng ( 1 ) Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x mol Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) ! ả Tính s mol c a Na2CO3 (ho c HCl) tham gia ph n ng(2!)d a vào bài ra và qua ph n ứ ụ Thí d : Cho t ậ ệ Hãy bi n lu n và cho bi ư ấ thành, ch t còn d sau ph n ng: TH 1: x < y Có PTHH: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl x x x x mol ượ Dung d ch sau ph n ng thu đ Ch t còn d là Na2CO3 (y – x) mol TH 2: x = y Có PTHH : Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl x x x x mol ượ ả ứ Dung d ch sau ph n ng thu đ ề C 2 ch t tham gia ph n ng đ u h t. TH 3: y < x < 2y Có 2 PTHH: Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl y y y y mol ư sau ph n ng (1) dung d ch HCl còn d (x – y) mol nên ti p t c có ph n ng NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2 (x – y) (x – y) (x – y) (x – y) ị Dung d ch thu đ còn dư TH 4: x = 2y
ả ứ ả ượ ả ứ ấ c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl, c 2 ch t tham gia ph n ng ế
ả ứ ượ ư Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 y 2y 2y y mol ị Dung d ch thu đ ề đ u h t. TH 5: x > 2y Có PTHH: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 y 2y 2y y mol ị Dung d ch thu đ c sau ph n ng là: có 2y (mol) NaCl và còn d (x – 2y) mol HCl.
ị ỗ ậ ố ồ dung d ch HCl vào h n h p mu i g m NaHCO3 và Na2CO3 ừ ừ t ặ ố ặ ủ ạ ầ ượ t là s mol c a Na2CO3 và NaHCO3. ỉ ả ứ
ạ
ố ớ ự ợ Bài t p 5: Cho t (ho c KHCO3 và K2CO3) thì có các PTHH sau: Đ t x, y l n l ố Giai đo n 1: Ch có Mu i trung hoà tham gia ph n ng. Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x mol x mol ả ứ ỉ Giai đo n 2: Ch có ph n ng ư NaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 2 ) (x + y) (x + y) (x + y) mol ươ Đ i v i K2CO3 và KHCO3 cũng t ng t .
ỗ ợ ị ậ ố ồ dung d ch HCl vào h n h p mu i g m Na2CO3; K2CO3; NaHCO3 ừ ừ t
ố ặ ủ t là s mol c a Na2CO3; NaHCO3 và K2CO3. ả ứ ầ ượ ỉ
ả ứ ạ ư
ư
Bài t p: Cho t thì có các PTHH sau: Đ t x, y, z l n l ạ Giai đo n 1: Ch có Na2CO3 và K2CO3 ph n ng. Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl ( 1 ) x (mol) x x x K2CO3 + HCl KHCO3 + KCl ( 2 ) z (mol) z z z Giai đo n 2: có các ph n ng NaHCO3 + HCl d NaCl + H2O + CO2 ( 3 ) (x + y) (x + y) (x + y) mol KHCO3 + HCl d KCl + H2O + CO2 ( 4 ) z (mol) z z mol
ị ậ ị dung d ch HCl vào dung d ch NaAlO2 thì có các PTHH sau. ừ ừ t
ư Bài t p: Cho t NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl ( 1 ) Al(OH)3 + 3HCl d AlCl3 + 3H2O ( 2 ) NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O ( 3 )
ụ ậ Bài t p áp d ng:
ị ỗ ợ ị ị ộ ạ ượ c
ơ ị ị ng Na2CO3 b hoà tan.
ị ồ s ph i dùng V(lit) dung d ch g m HCl 0,5M và H2SO4 1,5M.
ố ượ ượ c: 58,5.0,5V + 142.1,5V = 48,45 (g) (II) ố ng mu i thu đ
ố ượ ố ậ ng Na2CO3 đã b hoà tan: Bài 1: Hoà tan Na2CO3 vào V(ml) h n h p dung d ch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M ượ c m t dung d ch A và 7,84 lit khí B (đktc). Cô c n dung d ch A thu đ thì thu đ ố 48,45g mu i khan. ỗ a/ Tính V(ml) h n h p dung d ch axit đã dùng? ố ượ b/ Tính kh i l ẫ ướ H ng d n: ả ử ả Gi Na2CO3 + 2HCl > 2NaCl + H2O + CO2 0,25V 0,5V 0,5V 0,25V (mol) Na2CO3 + H2SO4 > Na2SO4 + H2O + CO2 1,5V 1,5V 1,5V 1,5V (mol) Theo bài ra ta có: ố S mol CO2 = 0,25V + 1,5V = 7,84 : 22,4 = 0,35 (mol) (I) Kh i l V = 0,2 (l) = 200ml. ố S mol Na2CO3 = s mol CO2 = 0,35 mol ị V y kh i l mNa2CO3 = 0,35 . 106 = 37,1g.
ị ố ể ượ ủ ị ả ứ t ề c và th tích khí thoát ra V1 v ế ả ứ ướ ấ ừ ươ ở ị ượ ả ứ ừ ế t ph ừ i đ 180ml dung d ch axit, thu đ ng trình ph n ng, tìm (A) và tính V1 (đktc). ị ọ c. V a khu y v a thêm t ng gi t dung d ch HCl trên vào n ươ ng trình ph n ng c V2 lit khí. Vi
ẫ
ố ố
ả ứ ặ ố ố ượ ố ố ượ ng mol M2CO3 = 13,8 : 0,11 = 125,45 (II) ừ ề ạ
ố ự Bài 2: ạ a/ Cho 13,8 gam (A) là mu i cacbonat c a kim lo i ki m vào 110ml dung d ch HCl 2M. ấ ượ Sau ph n ng th y còn axit trong dung d ch thu đ quá 2016ml. Vi t ph b/ Hoà tan 13,8g (A) ớ ủ 1M cho t ả x y ra và tính V2 (đktc). ướ H ng d n: a/ M2CO3 + 2HCl > 2MCl + H2O + CO2 Theo PTHH ta có: S mol M2CO3 = s mol CO2 > 2,016 : 22,4 = 0,09 mol > Kh i l ng mol M2CO3 < 13,8 : 0,09 = 153,33 (I) M t khác: S mol M2CO3 ph n ng = 1/2 s mol HCl < 1/2. 0,11.2 = 0,11 mol > Kh i l T (I, II) > 125,45 < M2CO3 < 153,33 > 32,5 < M < 46,5 và M là kim lo i ki m > M là Kali (K) V y s mol CO2 = s mol K2CO3 = 13,8 : 138 = 0,1 mol > VCO = 2,24 (lit) b/ Gi ậ ố ả ươ i t : > V2 = 1,792 (lit) ng t
ỗ ồ ị ị ạ ượ ị ợ c dung d ch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô c n dung d ch A thì thu đ c 32,7g
ầ ỗ ỗ ồ ợ ị ộ ố ượ Bài 3: Hoà tan CaCO3 vào 100ml h n h p dung d ch g m axit HCl và axit H2SO4 thì ượ thu đ ố mu i khan. a/ Tính n ng đ mol/l m i axit trong h n h p dung d ch ban đ u. b/ Tính kh i l ng CaCO3 đã dùng.
ố ủ ư ị ị ụ ị ng khí đ ộ ượ ế ủ ạ ố ị ứ ủ c 8,274g k t t a. Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II.
ứ ủ ư ạ ị ứ ủ ế ạ ố ị ạ Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. Hoà tan vào dung d ch HCl d , ượ ấ thì có khí thoát ra. Toàn b l c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH)2 ượ 0,46M thu đ Đáp s :ố ố TH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO3 và kim lo i hoá tr II là Ca. TH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO3 và kim lo i hoá tr II là Mg.
ố ụ ượ c ị ỗ ồ ớ ế ớ ằ ở ể ủ ợ ỉ ế t th tích các khí đo ố ẫ ồ ạ ứ ướ ỗ ủ ỉ ấ ỉ ợ ơ ể ng h p này khí X ch có th là NO2. ử ơ ố ng phân t ầ ượ l n h n 45. Trong tr ủ t là s mol c a CO2 và NO2. ệ
ề ệ ả
ạ Bài 5: Cho 1,16g mu i cacbonat c a kim lo i R tác d ng h t v i HNO3, thu đ ố ơ 0,448 lit h n h p G g m 2 khí có t kh i h i so v i hiđro b ng 22,5. Xác đ nh công th c mu i (bi đktc). H ng d n: ợ H n h p G g m có khí CO2 và khí còn l i là khí X. Có dhh G/ H= 22,5 > MTB c a hh G = 22,5 . 2 = 45 ậ Mà MCO= 44 < 45 > Mkhí X > 45. nh n th y trong các khí ch có NO2 và SO2 có ườ ố ượ kh i l ặ Đ t a, b l n l Ta có h nhh G = a + b = 0,02 a = 0,01 MTB hh G = = 45 b = 0,01 PTHH: R2(CO3)n + (4m – 2n)HNO3 > 2R(NO3)m + (2m – 2n)NO2 + nCO2 + (2m – n)H2O. 2MR + 60n 2m – 2n 1,16g 0,01 mol Theo PTHH ta có: = > MR = 116m – 146n ậ L p b ng: đi u ki n 1 n m 4 n 1 2 2 3 3 m 3 2 3 3 4 MR
56
ệ ặ ậ ợ ỉ Ch có c p nghi m n = 2, m = 3 > MR = 56 là phù h p. V y R là Fe
CTHH: FeCO3
ố ế ớ ạ c ụ ố ứ ể ế ị ượ t th tích các khí
ự ủ Bài 6: Cho 5,25g mu i cacbonat c a kim lo i M tác d ng h t v i HNO3, thu đ 0,336 lit khí NO và V lit CO2. Xác đ nh công th c mu i và tính V. (bi ở ượ c đo đ ố Đáp s : Gi bài 3 > CTHH là FeCO3 đktc) ả ươ i t ng t
ị ỗ ố ợ ằ ố ố ỗ ỗ ợ iả ả
ừ ọ ủ ầ ầ ố ỗ ợ ủ ố ố ư Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d thu ầ ượ đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n h p. Bài gi Các PTHH x y ra: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2) T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol) ố G i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 x) là thành ph n % s mol c a MgCO3. Ta có 2 mu i = 100x + 84(1 x) = x = 0,67 ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 67 = 33%.
ợ ồ ị ộ ề ể ư ượ ấ ủ ụ ố c h p th t ộ ạ ở i thi u b i 500 ml ị
ố ợ ố ỗ ầ ị ị ề ỗ
iả ả
ụ ộ ượ ể ẩ ấ ả ộ ố ố i thi u KOH s n ph m là mu i axit. ng t
ừ ố ố ề ấ ậ
ố ỗ Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ dung d ch KOH 3M. ạ a/ Xác đ nh kim lo i ki m. b/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u. Bài gi các PTHH x y ra: M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1) M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2) Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l CO2 + KOH KHCO3 (3) SO2 + KOH KHSO3 (4) T (1), (2), (3) và (4) suy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol) 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80 ậ ạ 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na. ố b/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol). % nNaCO = nNaSO = 50%.
ụ ơ ớ ố Chuyên đ 9: ề ị Dung d ch baz tác d ng v i mu i.
ặ ị ặ ậ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
Bài t p: Cho t ị dung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau. 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )
ặ ị ị dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 i: Cho t ừ ừ t ỉ ượ ạ c l ặ
Ng (ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau: AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 > Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
ị ặ ậ ặ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
ặ ị ị ượ ạ c l ừ ừ t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay i: Cho t ặ ả
Bài t p: Cho t ị dung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau. 6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 ) Và: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra? Al2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/ Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//
ặ ệ ộ ố
ụ ậ ả ứ M t s ph n ng đ c bi t: NaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng:
ồ ụ
ấ ấ ượ ế ủ ượ ế ủ ớ ầ ế ủ ng k t t a đó. ể ỏ ng k t t a nh nh t. Tính l ề ứ c k t t a l n nh t và l ế ủ ế ượ ể s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k ) ả ẫ i :
ố ổ
ế ủ ớ ả ứ ể ợ ỉ ố ườ ậ ổ ừ ể ế ủ ể ợ ượ ấ ắ ỏ ỉ ế ạ ạ ữ ư ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) n a. i là: 0,06 x 58 = ấ ế ủ ng Al(OH)3 tan h t ch còn l ư i Mg(OH)2, ch t r n còn l Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ớ v i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ể dùng đ thu đ ả ử (gi ướ H ng d n gi nHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol. T ng s mol OH = 0,04 V (*) ả Các PTHH x y ra: H+ + OH H2O (1) Mg2+ + OH Mg(OH)2 (2) Al3+ + 3OH Al(OH)3 (3) Al(OH)3 + OH AlO2 + 2H2O (4) ấ Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ). V y t ng s mol OH đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**) ầ T (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit) mK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 g ườ Tr Khi đó l 3,48 g
ầ ư ư ố ượ ậ ổ ể ầ ng OH c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol. Và l V y t ng s mol OH đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 mol Th tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)
ị ả ồ ượ ị ế ủ ủ ị ng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ph n
ố ư Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ứ ả ộ ng.ứ Đáp s :ố TH1: NaOH thi uế ố S mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol > CM NaOH = 0,15M TH2: NaOH d > CM NaOH = 0,35M
ị ị ỗ ứ ợ ố ượ ế ủ ế ng ấ ắ c ch t r n C.
ố ạ ủ ồ ị
ộ ủ ộ ủ ồ Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a Fe2(SO4)3 ả ứ 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n kh i l ổ ượ không đ i đ ắ a/ Tính mr n C. ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch. Đáp s :ố ắ a/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24g ồ b/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07M
ị ị ỗ ế ợ ượ c khí A, k t t a ả ứ t c các ph n ng ta thu đ ị
ở ấ ệ ử ạ ể ế ủ ố ượ ượ ổ nhi ế t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c bao
ồ ấ
ể
ư ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5g ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96g ấ ố ượ ế ủ ộ ng các ch t đem tr n mk t t a mkhí
ủ ộ ồ Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ế ủ ấ ả 1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t B và dung d ch C. a/ Tính th tích khí A (đktc) b/ L y k t t a B r a s ch và nung nhiêu gam r n?ắ ủ ộ c/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C. Đáp s :ố a/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 lit ố ượ b/ Kh i l ố ượ c/ Kh i l ổ mdd = T ng kh i l mdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666g ị N ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%
ẫ ượ ổ ộ ồ ượ ị ng không đ i thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m t ấ ắ c 2,55 gam ch t r n. Tính n ng ế ị
ủ ố
ả ứ ế ỉ
ộ Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ ố ượ ế ủ k t t a A. Nung A đ n kh i l ủ ộ đ mol/l c a dung d ch AlCl3 . ươ ẫ H ng d n: ố ắ mr n: Al2O3 > s mol c a Al2O3 = 0,025 mol > s mol Al(OH)3 = 0,05 mol ố ố s mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol. TH1: NaOH thi u, ch có ph n ng. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl
ố ả ạ ả ứ ề ả ư ả ứ
ả ứ ở ươ ổ ng trình là 0,075 mol ố ồ ố Không x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho. TH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl 0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 > NaAlO2 + 3NaCl + H2O (0,25 – 0,15) 0,025 T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ộ ủ > N ng đ c a AlCl3 = 0,375M
ụ ớ ị ượ ị ế ủ ị ố c 7,8g k t t a. Tính tr s x?
Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sau cùng thu đ Đáp s :ố ồ ộ TH1: N ng đ AlCl3 = 1,5M ộ ồ TH2: N ng đ AlCl3 = 1,9M
ố ượ ư ứ ế ườ i ta tách k t ng riêng 1,25g/ml ch a ả ứ ượ ổ ế ấ ắ c ch t r n. ố ượ ượ ng không đ i thu đ c. ố ố ượ ộ ồ ượ ị c.
ủ ộ ồ ị ị Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l Fe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng ế ủ t a và đem nung nóng đ n kh i l ấ ắ a/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ ủ b/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ Đáp s :ố a/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g. b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = 1,63%
ề ị ụ ớ Chuyên đ 10: ố Hai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.
ố
ướ ố ề ố c. ả ấ ả
ấ
ẽ ố ọ ắ ố ứ ạ ố ố ậ ả ứ ọ ả ứ ố ớ ớ ố ả ứ ụ ớ ị
ợ ổ
ặ ắ ắ ả
Công th c 1:ứ ớ ố Mu i + Mu i > 2 Mu i m i ệ Đi u ki n: ặ ả ứ Mu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n ẩ S n ph m ph i có ch t: ế ủ + K t t a. ặ ơ + Ho c bay h i ế ệ ặ + Ho c ch t đi n li y u. H2O ụ Ví d : BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl Công th c 2:ứ ố ủ Các mu i c a kim lo i nhôm, k m, s t(III) > G i chung là mu i A ớ Ph n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 > G i chung là mu i B. ả Ph n ng x y ra theo quy lu t: Mu i A + H2O > Hiđroxit (r) + Axit ố Axit + Mu i B > Mu i m i + Axit m i. Ví d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 2FeCl3 + 6H2O > 2Fe(OH)3 + 6HCl 6HCl + 3Na2CO3 > 6NaCl + 3CO2 + 3H2O PT t ng h p: 2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 > 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. Công th c 3:ứ ả ứ ả X y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2. Ví d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 > Fe(NO3)3 + Ag.
ụ ấ c ch t khí B ế ủ ượ ổ ị ng không đ i thu đ ượ ư ể c ch t r n D. Tính th ế ớ ố ượ ế ấ ắ ố ượ ng ch t r n D.
Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ ấ ắ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l tích khí B (đktc) và kh i l Đáp s : ố ể Th tích khí CO2 là 3,36 lit ố ượ ắ R n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8g
ớ c ượ ị ị ồ ủ ộ ị ố ượ ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a dung d ch A.
ồ ủ ấ ồ ộ Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu đ ị dung d ch A có kh i l Đáp s :ố ị Dung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol. ộ N ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5M
ớ ồ ả ứ ị ạ ư ị ượ ượ ị c ị ợ ộ ố ấ ị ỗ ẫ ị ớ
ố ố ư
ố ố ậ ộ ủ ộ ủ ồ ồ Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ế ủ ầ Na2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ ồ 16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch. ướ H ng d n: ị ủ ả ứ Ph n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 mol Theo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol. S mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 mol S mol MgCl2 = = 0,1 mol. V y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2. > N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.
ư ở ứ ủ
ợ ế 2 chu kì liên ti p) vào dung ế ủ ượ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ố ỗ ủ ng c a m i mu i. ầ ướ ậ ế ủ ỗ ợ ố ầ
ố ọ
ố ầ ậ ợ ỗ ỗ Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ị d ch AgNO3 d , thu đ ố ượ ph n % theo kh i l ẫ H ng d n; * TH1: X là Flo(F) > Y là Cl. V y k t t a là AgCl. H n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaCl PTHH: NaCl + AgNO3 > AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol > %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%. ả * TH2: X không ph i là Flo(F). ệ ứ ạ G i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i. PTHH: Na + AgNO3 > Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34g Theo PT(2) ta có: = > = 83,13 V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI > %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%
ị ị ụ ị ị ượ ứ ừ ủ c 15,15g k t t a và dung d ch B. ố ế ủ ị ỉ ệ ị ng mu i có trong dung d ch B. s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ử ủ c a X và Y là 8 : 7.
ố ượ ế ỉ ệ ố t t l ng mol nguyên t ẫ ả
Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ớ v i dung d ch A (v a đ ), thu đ ị a/ Xác đ nh kh i l b/ Tính X, Y bi ố ượ kh i l ướ H ng d n: PTHH x y ra: XSO4 + Pb(NO3)2 > PbSO4 + X(NO3)2 x x x mol Y2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 > 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2y
ị ỗ ố ợ ằ ố ố ỗ ỗ ợ iả ả
ừ ọ ủ ầ ầ ỗ ợ ố ủ ố ố ư Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d thu ầ ượ đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n h p. Bài gi Các PTHH x y ra: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2) T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol) ố G i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 x) là thành ph n % s mol c a MgCO3. Ta có 2 mu i = 100x + 84(1 x) = x = 0,67 ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 67 = 33%.
ồ ợ ị ộ ể ề ư ượ ấ ủ ụ ố c h p th t ộ ạ ở i thi u b i 500 ml ị
ợ ỗ ố ố ầ ị ị ề ỗ
iả ả
ụ ộ ượ ể ấ ả ẩ ộ ố ố i thi u KOH s n ph m là mu i axit. ng t
ừ ố ố ề ậ ấ
ố ỗ Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ dung d ch KOH 3M. ạ a/ Xác đ nh kim lo i ki m. b/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u. Bài gi các PTHH x y ra: M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1) M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2) Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l CO2 + KOH KHCO3 (3) SO2 + KOH KHSO3 (4) T (1), (2), (3) và (4) suy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol) 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80 ậ ạ 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na. ố b/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol). % nNaCO = nNaSO = 50%.
ụ ơ ố ớ Chuyên đ 9: ề ị Dung d ch baz tác d ng v i mu i.
ặ ị ậ ặ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
Bài t p: Cho t ị dung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau. 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )
ặ ị ị dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 i: Cho t ừ ừ t ỉ ượ ạ c l ặ
Ng (ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau: AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 > Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
ị ậ ặ ặ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
ặ ị ị ượ ạ c l ừ ừ t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay i: Cho t ặ ả
Bài t p: Cho t ị dung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau. 6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 ) Và: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra? Al2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/ Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//
ặ ệ ộ ố
ụ ậ ả ứ M t s ph n ng đ c bi t: NaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng:
ồ ụ
ấ ấ ượ ế ủ ượ ế ủ ớ ầ ế ủ ng k t t a đó. ể ỏ ng k t t a nh nh t. Tính l ề ứ c k t t a l n nh t và l ế ủ ế ượ ể s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k ) ả ẫ i :
ố ổ
ế ủ ớ ả ứ ể ợ ỉ ố ườ ậ ổ ừ ể ế ủ ể ợ ượ ấ ắ ỏ ỉ ế ạ ạ ữ ư ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) n a. i là: 0,06 x 58 = ấ ế ủ ng Al(OH)3 tan h t ch còn l ư i Mg(OH)2, ch t r n còn l Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ớ v i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ể dùng đ thu đ ả ử (gi ướ H ng d n gi nHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol. T ng s mol OH = 0,04 V (*) ả Các PTHH x y ra: H+ + OH H2O (1) Mg2+ + OH Mg(OH)2 (2) Al3+ + 3OH Al(OH)3 (3) Al(OH)3 + OH AlO2 + 2H2O (4) ấ Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ). V y t ng s mol OH đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**) ầ T (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit) mK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 g ườ Tr Khi đó l 3,48 g
ầ ư ư ố ượ ậ ổ ể ầ ng OH c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol. Và l V y t ng s mol OH đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 mol Th tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)
ị ả ồ ượ ị ế ủ ủ ị ng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ph n
ố ư Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ứ ả ộ ng.ứ Đáp s :ố TH1: NaOH thi uế ố S mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol > CM NaOH = 0,15M TH2: NaOH d > CM NaOH = 0,35M
ị ị ỗ ứ ợ ố ượ ế ủ ế ng ấ ắ c ch t r n C.
ố ạ ủ ồ ị
ộ ủ ộ ủ ồ Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a Fe2(SO4)3 ả ứ 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n kh i l ổ ượ không đ i đ ắ a/ Tính mr n C. ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch. Đáp s :ố ắ a/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24g ồ b/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07M
ị ị ỗ ế ợ ượ c khí A, k t t a ả ứ t c các ph n ng ta thu đ ị
ở ấ ệ ử ạ ể ế ủ ố ượ ượ ổ nhi ế t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c bao
ồ ấ
ể
ư ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5g ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96g ấ ố ượ ế ủ ộ ng các ch t đem tr n mk t t a mkhí
ủ ồ ộ Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ế ủ ấ ả 1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t B và dung d ch C. a/ Tính th tích khí A (đktc) b/ L y k t t a B r a s ch và nung nhiêu gam r n?ắ ủ ộ c/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C. Đáp s :ố a/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 lit ố ượ b/ Kh i l ố ượ c/ Kh i l ổ mdd = T ng kh i l mdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666g ị N ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%
ẫ ượ ổ ộ ồ ượ ị ng không đ i thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m t ấ ắ c 2,55 gam ch t r n. Tính n ng ế ị
ủ ố
ả ứ ế ỉ
ộ Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ ố ượ ế ủ k t t a A. Nung A đ n kh i l ủ ộ đ mol/l c a dung d ch AlCl3 . ươ ẫ H ng d n: ố ắ mr n: Al2O3 > s mol c a Al2O3 = 0,025 mol > s mol Al(OH)3 = 0,05 mol ố ố s mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol. TH1: NaOH thi u, ch có ph n ng. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl
ố ạ ả ả ứ ề ả ư ả ứ
ả ứ ở ươ ổ ng trình là 0,075 mol ố ồ ố Không x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho. TH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl 0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 > NaAlO2 + 3NaCl + H2O (0,25 – 0,15) 0,025 T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ộ ủ > N ng đ c a AlCl3 = 0,375M
ụ ớ ị ượ ị ế ủ ị ố c 7,8g k t t a. Tính tr s x?
Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sau cùng thu đ Đáp s :ố ồ ộ TH1: N ng đ AlCl3 = 1,5M ộ ồ TH2: N ng đ AlCl3 = 1,9M
ố ượ ư ứ ế ườ i ta tách k t ng riêng 1,25g/ml ch a ả ứ ượ ổ ế ấ ắ c ch t r n. ố ượ ượ ng không đ i thu đ c. ố ố ượ ộ ồ ượ ị c.
ủ ồ ộ ị ị Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l Fe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng ế ủ t a và đem nung nóng đ n kh i l ấ ắ a/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ ủ b/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ Đáp s :ố a/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g. b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = 1,63%
ề ị ụ ớ Chuyên đ 10: ố Hai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.
ố
ố ề ố ướ c. ả ả ấ
ấ
ẽ ạ ắ ọ ố Công th c 1:ứ ớ ố Mu i + Mu i > 2 Mu i m i ệ Đi u ki n: ặ ả ứ Mu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n ẩ S n ph m ph i có ch t: ế ủ + K t t a. ặ ơ + Ho c bay h i ặ ế ệ + Ho c ch t đi n li y u. H2O ụ Ví d : BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl Công th c 2:ứ ố ủ Các mu i c a kim lo i nhôm, k m, s t(III) > G i chung là mu i A
ố ứ ố ố ậ ả ứ ọ ả ứ ố ớ ố ớ ớ ụ ả ứ ị
ổ ợ
ặ ắ ắ ả
ớ Ph n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 > G i chung là mu i B. ả Ph n ng x y ra theo quy lu t: Mu i A + H2O > Hiđroxit (r) + Axit ố Axit + Mu i B > Mu i m i + Axit m i. Ví d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 2FeCl3 + 6H2O > 2Fe(OH)3 + 6HCl 6HCl + 3Na2CO3 > 6NaCl + 3CO2 + 3H2O PT t ng h p: 2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 > 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. Công th c 3:ứ ả ứ ả X y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2. Ví d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 > Fe(NO3)3 + Ag.
ụ ấ c ch t khí B ế ủ ượ ổ ị ng không đ i thu đ ượ ư ể c ch t r n D. Tính th ế ớ ố ượ ế ấ ắ ố ượ ng ch t r n D.
Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ ấ ắ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l tích khí B (đktc) và kh i l Đáp s : ố ể Th tích khí CO2 là 3,36 lit ố ượ ắ R n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8g
ớ c ượ ị ị ồ ủ ộ ị ố ượ ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a dung d ch A.
ồ ủ ấ ồ ộ Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu đ ị dung d ch A có kh i l Đáp s :ố ị Dung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol. ộ N ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5M
ớ ồ ả ứ ị ạ ư ị ượ ượ ị c ị ố ợ ộ ấ ị ỗ ẫ ị ớ
ố ố ư
ố ố ậ ộ ủ ộ ủ ồ ồ Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ế ủ ầ Na2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ ồ 16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch. ướ H ng d n: ị ủ ả ứ Ph n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 mol Theo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol. S mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 mol S mol MgCl2 = = 0,1 mol. V y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2. > N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.
ở ứ ủ ư ầ ỗ Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ị d ch AgNO3 d , thu đ ố ượ ph n % theo kh i l ế ợ 2 chu kì liên ti p) vào dung ế ủ ượ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ố ỗ ủ ng c a m i mu i.
ẫ ướ ậ ế ủ ợ ỗ ố ầ
ọ ố
ố ầ ậ ỗ ợ H ng d n; * TH1: X là Flo(F) > Y là Cl. V y k t t a là AgCl. H n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaCl PTHH: NaCl + AgNO3 > AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol > %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%. ả * TH2: X không ph i là Flo(F). ệ ứ ạ G i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i. PTHH: Na + AgNO3 > Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34g Theo PT(2) ta có: = > = 83,13 V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI > %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%
ị ị ụ ị ị ượ ứ ừ ủ c 15,15g k t t a và dung d ch B. ố ế ủ ị ị ỉ ệ ng mu i có trong dung d ch B. s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ử ủ c a X và Y là 8 : 7.
ố ượ ế ỉ ệ ố t t l ng mol nguyên t ẫ ả
ề
ố
ng k t t a là 15,15g > S mol PbSO4 = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 mol c: mmu i trong dd B = 8,6g ố ượ ế ủ ố ậ ả ng) ể ề ả ủ ế
ố ầ ậ Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ớ v i dung d ch A (v a đ ), thu đ ị a/ Xác đ nh kh i l b/ Tính X, Y bi ố ượ kh i l ướ H ng d n: PTHH x y ra: XSO4 + Pb(NO3)2 > PbSO4 + X(NO3)2 x x x mol Y2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 > 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2y Theo PT (1, 2) và đ cho ta có: ố mhh mu i = (X+96)x + (2Y+3.96)y = 7,2 (I) > X.x + 2Y.y = 2,4 ố ượ ổ T ng kh i l ượ ệ ả i h ta đ Gi ị ụ (có th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l Theo đ ra và k t qu c a câu a ta có: x : y = 2 : 1 X : Y = 8 : 7 x + 3y = 0,05 X.x + 2.Y.y = 2,4 > X là Cu và Y là Fe V y 2 mu i c n tìm là CuSO4 và Fe2(SO4)3.
ị ồ ợ ỗ ợ ả ứ ượ ế ị ế ủ ị ứ ố ượ Bài 6: Có 1 lit dung d ch h n h p g m Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g ỗ c h n h p BaCl2 và CaCl2 vào dung d ch trên. Sau khi các ph n ng k t thúc thu đ 39,7g k t t a A và dung d ch B. ư ố a/ Ch ng minh mu i cacbonat còn d . ấ ầ ng các ch t trong A. b/ Tính thành ph n % theo kh i l
ị ạ ả ứ ố ầ ị ổ ượ ắ c r n X. Tính thành ph n % theo kh i ư ố ượ ng không đ i thu đ
ẫ ố ố ố ứ ả ứ ầ
ầ ố ổ ố ả ứ
ả ứ ấ ố ậ ố ư ố ố ổ ả ứ ố ầ ả ứ ế ư ố ế ủ ả ứ ổ ố
ế ủ ấ ắ ỉ ị ấ c/ Cho dung d ch HCl d vào dung d ch B. Sau ph n ng cô c n dung d ch và nung ch t ạ ớ ắ r n còn l i t i kh i l ượ ắ l ng r n X. ướ H ng d n: ư ể ứ Đ ch ng minh mu i cacbonat d , ta ch ng minh mmu i ph n ng < mmu i ban đ u ố Ta có: S mol Na2CO3 = 0,1 mol và s mol (NH4)2CO3 = 0,25 mol. T ng s mol CO3 ban đ u = 0,35 mol ế ủ ạ Ph n ng t o k t t a: BaCl2 + CO3 > BaCO3 + 2Cl CaCl2 + CO3 > CaCO3 + 2Cl Theo PTHH ta th y: T ng s mol CO3 ph n ng = (43 – 39,7) : 11 = 0,3 mol. V y s mol CO3 ph n ng < s mol CO3 ban đ u.> s mol CO3 d b/ Vì CO3 d nên 2 mu i CaCl2 và BaCl2 ph n ng h t. mmu i k t t a = 197x + 100y = 39,7 T ng s mol Cl ph n ng = x + y = 0,3 > x = 0,1 và y = 0,2 ầ K t t a A có thành ph n: %BaCO3 = 49,62% và %CaCO3 = 50,38% c/ Ch t r n X ch có NaCl. > %NaCl = 100%.
ề ỗ ạ Chuyên đ 11: ợ bài toán h n h p kim lo i.
ả ứ ớ ướ ố ơ ườ ặ ướ ạ ạ ớ i d ng kim lo i ph n ng v i axit, baz , mu i và v i n c. ng g p d ạ ộ ọ ủ ạ Th Dãy ho t đ ng hoá h c c a kim lo i. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au ả ắ ạ ỏ (Khi Nào May Aó Záp S t Ph i H i Cúc B c Vàng)
ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg
Au Pt
ở ệ ộ ệ ộ ườ t đ th ng nhi t đ cao Khó + O2: nhi ả ứ ph n ng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ớ ướ ớ ướ ở ụ ụ Tác d ng v i n c Không tác d ng v i n c nhi ệ ộ ườ t đ th ng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ụ ớ ườ ả Tác d ng v i các axit thông th ng gi i phóng Hidro Không tác d ng.ụ
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ướ ẩ ạ ứ ỏ ạ ứ Kim lo i đ ng tr ố c đ y kim lo i đ ng sau ra kh i mu i
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ử ượ ử ượ ạ ở ệ ộ H2, CO không kh đ c oxit kh đ c oxit các kim lo i này nhi t đ cao
Chú ý:
ớ ướ ở ạ ả ứ c Mg ph n ng v i n ng t o thành dd ệ ộ ườ t đ th nhi c ạ ứ ả ướ i phóng khí Hidro. ề ừ ư ụ ề ạ ặ ớ ả Các kim lo i đ ng tr Ki m và gi ể Tr Au và Pt, các kim lo i khác đ u có th tác d ng v i HNO3 và H2SO4 đ c nh ng không gi i phóng Hidro.
ủ ạ ộ ọ ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hoá h c K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
ả ọ ừ ượ ắ trái sang ph i) ề ụ ớ ướ ả ầ c s p x p theo chi u gi m d n tính ho t đ ng hoá h c (t ượ ớ ạ ộ c v i axit và v i n c: K, Na, Ba, Ca ị ộ ố ạ ạ ừ ừ ụ ơ ớ ớ
ụ
ế Dãy đ ạ ừ M t s kim lo i v a tác d ng đ ơ Kim lo i + H2O > Dung d ch baz + H2 ụ Kim lo i v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i baz : (Be), Al, Zn, Cr 2A + 2(4 – n)NaOH + 2(n – 2)H2O > 2Na4 – nAO2 + nH2 Ví d : 2Al + 2NaOH + 2H2O > 2NaAlO2+ 3H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O > Ba(AlO2)2 + 3H2 Zn + 2NaOH > Na2ZnO2 + H2 Zn + Ba(OH)2 > BaZnO2 + H2
ố ị ớ ạ ụ ướ c H tác d ng v i dung d ch axit HCl, H2SO4 loãng t o mu i và ả ạ ạ ở ố ố ạ ứ ạ ạ ứ ố ủ ỏ Mg tr đi kim lo i đ ng tr ị ấ ướ ẩ ượ c đ y đ ố ớ c kim lo i đ ng sau ra kh i mu i c a
ạ ấ ấ ư ụ ấ ế ượ ớ ướ c v i n ử ế c) thì không tuân theo ấ ạ ầ ả ướ ắ ạ c sau: ề ề ạ ặ ổ ơ ị ơ ớ ớ ơ ị ố ấ ế ủ ấ ạ ố ấ ệ ề ị ạ ứ Kim lo i đ ng tr gi i phóng H2. Kim lo i + Axit > Mu i + H2 ị ư L u ý: Kim lo i trong mu i có hoá tr th p (đ i v i kim lo i đa hoá tr ) ể ừ K t chúng. theo quy t c:ắ ử ạ Ch t kh m nh + ch t oxi hóa m nh ch t oxi hoá y u + ch t kh y u. ữ L u ý: nh ng kim lo i đ u dãy (kim lo i tác d ng đ quy t c trên mà nó x y ra theo các b Kim lo i ki m (ho c ki m th ) + H2O Dung d ch baz + H2 ị Sau đó: Dung d ch baz + dung d ch mu i Mu i m i + Baz m i (*) ả Đi u ki n(*): Ch t t o thành ph i có ít nh t 1 ch t k t t a (không tan). VD: cho Ba vào dung d ch CuSO4.
ướ c tiên: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Tr Ba(OH)2 + CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4
ệ t: Cu + 2FeCl3 > CuCl2 + 2FeCl2 ặ Đ c bi Cu + Fe2(SO4)3 > CuSO4 + 2FeSO4
ố ậ ụ ả ủ ấ ố ị Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t.
ấ ồ ố ớ ố ượ ủ ợ ỗ ở ợ ỗ 1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí) ng trung bình c a 1 lit h n h p khí Kh i l đktc:
ủ ỗ ợ ở ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:
ổ ỗ ợ ứ ấ ố ủ MTB = ố ượ Kh i l MTB = ặ Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p) ặ Ho c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)
ặ Ho c: MTB = dhh/khí x . Mx
ỏ ủ ấ ắ
ộ ầ ấ ầ ề ượ ng các ch t thành ph n
ấ ả ử ủ ố ượ ng mol phân t c a các ch t thành ớ ỏ ầ ằ ấ
ầ ố ợ ả ấ ị ủ ỗ
ặ ấ ặ s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng ượ ạ c l i.
ặ ả ế ố ư ấ ớ ể ế ư ế ụ t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ể t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th t s mol). Đ bi ả ứ ặ ấ ỉ ứ ế ợ
ế ớ ư ể ụ ư ụ ế ẽ ớ
ỉ ứ ợ
ế ớ ỗ ư ủ ớ ủ ể ụ ụ ế
ả ứ ế ố ớ 2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ấ Tính ch t 1: ủ ị ụ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ợ ỗ trong h n h p. Tính ch t 2:ấ ủ MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ấ ph n nh nh t và l n nh t. Mmin < nhh < Mmax Tính ch t 3:ấ ợ ỗ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ố Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. < nhh < ả ử Gi L u ý:ư ỗ ớ ợ V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ấ ế ố ch t X, Y (đã bi ỉ ứ ợ ế ỗ ả t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B thi gi ỗ ớ V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: nA = > nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i ợ ỗ h n h p A, B ỗ ế ớ V i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì: nB = < nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n ợ h p A, B. ư Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .
ợ ỗ ồ ụ ỗ ấ ỗ ợ ượ ố ượ ng m i ch t trong h n h p và kh i l c 13,44 ng ượ ầ c.
ạ ươ ằ ươ ng đ ng ỗ ỗ ợ ợ ọ ố
Ví d 1: Cho 22,2 gam h n h p g m Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl, ta thu đ ố ượ lít H2 (đktc). Tính thành ph n % kh i l ố mu i clorua khan thu đ iả Bài gi ả ứ ể Vì ph n ng hoàn toàn nên ta có th thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ị có hoá tr . G i x là s mol Fe trong 1 mol h n h p. = 56.x + 27(1 x) = 2.x + 3(1 x) PTHH: + HCl Cl + H2
ố ượ
. Theo bài ra: . = nH = = 0,6 (mol) = 0,6 x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al = 0,6.56 + 27.0,4 = 44,4 (g/mol) % Fe = .100% = 75,67% % Al = 100 75,67 = 24,33% Ta có = 0,6.2 + 0,4.3 = 2,4 (mol) ố Kh i l ng mu i clorua khan: m = ( + 35,5. ) = 22,2 + .22,2 = 64,8 gam.
ể ụ ị ủ ợ ườ ỗ ộ ỳ ế ạ ợ ộ ỗ Chú ý : Có th áp d ng KLMTB c a m t h n h p vào bài toán xác đ nh tên kim lo i. ế ạ Thông th ng đó là bài toán h n h p hai kim lo i thu c 2 chu k , hai phân nhóm k ti p, ...
ợ ạ ế ề ụ ị ỳ ạ c ta thu đ ộ c 1,12 lít H2 (đktc). Xác đ nh hai kim lo i và tính thành ợ ố ượ ỗ ượ ủ ỗ ng c a h n h p.
ề ạ ằ ợ ộ ươ ạ ị ng đ ế ỗ ề ng có hoá tr 1 (kim lo i ki m)
ố ợ ỗ ỗ ặ ạ
ạ ượ ẽ ế ả ậ ng trung bình s cho phép chúng ta gi i quy t nhanh các ậ Ví d 2: Khi cho 3,1 gam h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu k liên ti p tác ụ ế ớ ướ d ng h t v i n ầ ph n % theo kh i l iả Bài gi ả ể ả ứ Vì ph n ng x y ra hoàn toàn nên ta có th thay th h n h p hai kim lo i ki m b ng ạ ươ m t kim lo i t 2 + 2H2O 2OH + H2 (1) Theo (1) n = 2nH= 2 = 0,1 (mol) = = 31 g/mol Na = 23 < = 31 < K = 39 ấ ằ M t khác: = 31 = s mol hai ch t b ng nhau nghĩa là trong 1 mol h n h p m i kim ố ượ ầ lo i có 0,5 mol. Thành ph n % kh i l ng: % Na = .100 = 37,1% và % K = (100 37,1)% = 62,9%. ử ụ Nh n xét: S d ng các đ i l ọ bài t p hoá h c.
ụ ợ ớ ỗ ạ Ah n h p Kim lo i tác d ng v i axit
ợ ỗ ồ ị ớ ố ượ ủ ạ ầ ỗ ỗ c 2,24 lit H2 (đktc). Tính thành ph n % v kh i l ầ
ụ Bài 1: Cho 10g h n h p g m Zn và Cu tác d ng v i dung d ch axit H2SO4 loãng thì thu ề ượ đ ng c a m i kim lo i trong h n ợ h p ban đ u. Đáp s :ố
ỗ ợ ồ ằ ị ượ c
ố ượ ợ ỗ ỗ ạ ng m i kim lo i trong h n h p. ể ị
Bài 2: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu d 3,36 lit H2 (đktc). ầ a/ Tính thành ph n % theo kh i l b/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng. Đáp s :ố
a/ b/
ỗ ồ ợ ớ ượ ụ ư ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l ng d dung d ch axit ấ ị ấ ắ ả ứ c 5,6 lit khí H2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t r n ỗ ố ượ ộ ợ ề ầ ỗ ạ ng m i kim lo i trong h n h p. ộ ượ Bài 3: Cho m t l ượ H2SO4, thu đ không tan. Tính thành ph n % v kh i l Đáp s :ố
ị ỗ ợ ồ ằ ượ ợ ạ ầ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ầ ể
ồ ỗ ớ ướ ớ ả ứ ụ ế ấ i khi h t ph n ng th y thoát ra 3,36 lit H2
ả ứ ư ớ ế ị ấ i khi h t ph n ng th y thoát ra 6,72 lít H2
ộ ượ ừ ủ ượ ằ ị ng v a đ dung d ch axit HCl thì thu đ ộ c m t ị ố ượ ủ ầ ợ ỗ ỗ ạ ng c a m i kim lo i trong h n h p.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M thì c 6,72 lit H2 (đktc). thu đ ỗ ỗ ố ượ ị a/ Xác đ nh kh i l ị b/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng. Đáp s :ố a/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit. ợ Bài 5: A là h n h p g m: Ba, Al, Mg. ấ L y m gam A cho tác d ng v i n c t (đktc). ấ L y m gam A cho vào dung d ch xút d t (đktc). ấ L y m gam A hoà tan b ng m t l dung d ch và 8,96 lit H2 (đktc). Hãy tính m gam và thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố m = 24,65g trong đó mBa = 19,55g, mAl = 2,7g, mMg = 2,4g.
ị ỗ ồ ượ ị c dung d ch A ố ạ ng m i kim lo i. ố ượ ồ ể ể ầ ị
ợ Bài 3: Hoà tan h n h p g m Fe, Zn trong 500ml dung d ch HCl 0,4M đ và 10,52g mu i khan. ỗ ầ a/ Tính thành ph n % theo kh i l b/ Tính th tích dung d ch B g m NaOH 0,02M và Ba(OH)2 c n dùng đ trung hoà ị dung d ch A. Đáp s :ố a/ %Fe = 46,28% và %Zn = 53,72% b/ Vdd B = 1(lit)
ợ ỗ ạ ổ ị ị ặ ồ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 3,6g kim lo i M ị ế ồ ộ ị ạ ố ượ ủ ợ ỗ ng c a Fe, M trong h n h p.
ế Bài 7: Hoà tan h t 12g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ạ ấ ượ 200ml dung d ch HCl 3,5M thu đ ư tan h t vào 400ml dung d ch H2SO4 n ng đ 1M thì H2SO4 còn d . a/ Xác đ nh kim lo i M. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố a/ M là Mg. b/ %Mg = 30% và %Fe = 70%.
ị ồ ỗ ổ ạ ị ặ ạ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 4,8g kim lo i M ị ộ ồ ế ị ạ ố ượ ủ ỗ ợ ng c a Fe, R trong h n h p.
ạ ỗ ợ ổ ị ượ ặ ố ị ạ ầ ả ị ị ấ ợ ế Bài 8: Hoà tan h t 11,3g h n h p A g m Fe và kim lo i R (hoá tr II không đ i) vào ấ ượ 300ml dung d ch HCl 2,5M thu đ ư tan h t vào 200ml dung d ch H2SO4 n ng đ 2M thì H2SO4 còn d . a/ Xác đ nh kim lo i R. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố a/ và b/ ồ ế Bài 9: Hoà tan h t 12,1g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế 150ml dung d ch HCl 3M thì thu đ c 4,48 lit khí (đktc). M t khác mu n hoà tan h t 4,875g kim lo i M thì c n ph i dùng 100ml dung d ch H2SO4 0,75M, dung d ch thu ượ đ ỳ ổ c không làm đ i màu gi y qu .
ị ồ ợ ỗ ạ ứ ồ ờ ọ ướ ứ ồ ở ư ộ ượ ượ ầ ấ ắ ộ ng a xít d trong D c n dùng 50ml dd Ba(OH)2 1M. Sau khi c 0,0375mol m t ch t r n không hoà tan trong HCl. ế Ư ả ủ ợ ỗ ỗ ạ ạ ố ượ ng m i kim lo i trong h n h p A đem
ầ t r ng đ hoà tan 1,35g M c n dùng không quá 200ml dd HCl 1M.
ả i: ả
ư ằ
ố ố ố ố ố ả ứ ủ ố
ủ ặ ư ậ ả ứ ố ế ố ứ ỏ ư SO42 đã ph n ng h t và Ba2+ còn d .
ộ ồ ủ ố ượ ủ ủ ố c: C1 = 1,2 M ạ Bài 10: H n h p A g m Mg và kim lo i M hoá tr III, đ ng tr c hiđrô trong dãy ho t ộ đ ng hoá h c. Hoà tan hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B ch a đ ng th i HCl n ng ấ ồ ộ đ C1(M) và H2SO4 n ng đ C2(M). Th y thoát ra 1400 ml khí H2 ( đktc) và dd D. ể Đ trung hoà hoàn toàn l trung hoà dd D còn thu đ t các PTP x y ra. a/ Vi b/ Tính C1 và C2 c a dd B. ủ c/ Tìm NTK c a kim lo i M (AM) và kh i l thí nghi m.ệ ể ế ằ Bi ẫ ướ H ng d n gi a/ các PTHH x y ra. Mg + 2H+ Mg2+ + H2 (1) 2M + 6H+ 2M3+ + 3H2 (2) Trong dd D có các Ion: H+d , Cl , SO42 , Mg2+, M3+. Trung hoà dd D b ng Ba(OH)2. H+ + OH H2O (3) Ba2+ + SO42 BaSO4 (4) Theo bài ra ta có: S mol OH = 2 s mol Ba(OH)2 = 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol S mol Ba2+ = s mol Ba(OH)2 = 0,05 mol. b/ S mol H+ trong dd B = 0,125C1 + 2 . 0,125C2 ố s mol H+ tham gia các ph n ng (1,2,3) là: 0,0625 . 2 + 0,1 = 0,225 mol ( Vì s mol c a H2 thoát ra = 0,0625 mol ) Ta có: 0,125C1 + 2 . 0,125C2 = 0,225 (*) M t khác , s mol Ba2+ = 0,05 mol > s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol. Nh v y ch ng t ủ ố ủ ố Do đó s mol c a SO42 = s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol. Nên ta có n ng đ mol/ lit c a dd H2SO4 là: C2 = 0,0375 : 0,125 = 0,3M Vì s mol c a H2SO4 = s mol c a SO42 = 0,0375 (mol) Thay và ( * ) ta đ Ư c/ PTP hoà tan M trong HCl.
ố ố ạ ủ ế ị
ả ị ủ ạ ầ ượ ủ ọ ỗ ố ợ t là s mol c a Mg và Al trong 1,275 g h n h p A
ượ i h pt (I) và (II) ta đ c: x = y = 0,025. ơ ấ ố ượ ủ ỗ 2M + 6HCl 2MCl3 + 3H2 (5) S mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo (5): S mol c a kim lo i M 0,2 : 3 (Vì theo bài ra M b hoà tan h t) Do đó NTK c a M là: AM 1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25 Vì M là kim lo i hoá tr III nên M ph i là: Al (nhôm) G i x, y l n l Ta có: 24x + 27y = 1,275 (I) Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II) ả ệ Gi ậ V y kh i l ng c a các ch t trong h n h p là: mMg = 0,6 g và mAl = 0,675 g.
ồ ợ ố ứ ị ợ ồ ị ỗ ỗ ả ứ ấ ồ ọ ấ ế ố ả ứ ượ ầ ạ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ỗ ẫ
ủ ươ ứ ươ ng đ ng c a H2SO4 > nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 mol
ố ặ ố ố ặ ứ ư ơ ng cho 2 baz đã cho.
ỉ ứ s h n h p ch ch a mình Zn > x = 0.
ỉ s h n h p ch Mg > y = 0
ạ ả ứ ạ ố ấ ượ ậ ả ứ ư ế ậ ế ị
ụ ớ ị
Bài 11: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 1M ế loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p g m ế ề Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y k t ố ấ ắ ổ ố ượ ủ c 26,08g ch t r n. Tính kh i ng không đ i thì thu đ t a và nung nóng đ n kh i l ượ ợ ỗ l ướ H ng d n; ặ ố Đ t s mol Mg và Zn là x và y. Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I) S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol Đ t HX là công th c t S mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 mol S mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 mol ươ Đ t ROH là công th c t ng đ Ta có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol PTHH x y raả ợ ả ử ỗ Gi ậ V y y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol ợ ả ử ỗ Gi ậ V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol 0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108 ớ Vì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là: 0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol. V y axit d > Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t. Sau khi hoà tan h t trong dung d ch có. x mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4. ơ ị Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz . HX + ROH > RX + H2O.
ị ố ỗ ợ ằ ố ỗ ố ợ ỗ iả ả
ừ ọ ủ ầ ầ ỗ ợ ố ủ ố ố ư Bài 7: Hoà tan 2,84 gam h n h p 2 mu i CaCO3 và MgCO3 b ng dung d ch HCl d thu ầ ượ đ c 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành ph n % s mol m i mu i trong h n h p. Bài gi Các PTHH x y ra: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O (2) T (1) và (2) nhh = nCO = = 0,03 (mol) ố G i x là thành ph n % s mol c a CaCO3 trong h n h p thì (1 x) là thành ph n % s mol c a MgCO3. Ta có 2 mu i = 100x + 84(1 x) = x = 0,67 ố % s mol CaCO3 = 67% ; % s mol MgCO3 = 100 67 = 33%.
ợ ồ ị ộ ể ề ư ượ ấ ủ ụ ố c h p th t ộ ạ ở i thi u b i 500 ml ị
ợ ố ố ỗ ầ ị ị ề ỗ
iả ả
ụ ộ ượ ể ẩ ả ấ ộ ố ố i thi u KOH s n ph m là mu i axit. ng t
ừ ố ố ề ấ ậ
ố ỗ Bài 8: Hoà tan 174 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a cùng m t kim lo i ki m vào dung d ch HCl d . Toàn b khí thoát ra đ dung d ch KOH 3M. ạ a/ Xác đ nh kim lo i ki m. b/ Xác đ nh % s mol m i mu i trong h n h p ban đ u. Bài gi các PTHH x y ra: M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O (1) M2SO3 + 2HCl 2MCl + SO2 + H2O (2) Toàn b khí CO2 và SO2 h p th m t l CO2 + KOH KHCO3 (3) SO2 + KOH KHSO3 (4) T (1), (2), (3) và (4) suy ra: n 2 mu i = n 2 khí = nKOH = = 1,5 (mol) 2 mu i = = 116 (g/mol) 2M + 60 < < 2M + 80 ậ ạ 18 < M < 28, vì M là kim lo i ki m, v y M = 23 là Na. ố b/ Nh n th y 2 mu i = = 116 (g/mol). % nNaCO = nNaSO = 50%.
ụ ố ơ ớ Chuyên đ 9: ề ị Dung d ch baz tác d ng v i mu i.
ặ ị ặ ậ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
Bài t p: Cho t ị dung d ch AlCl3 thì có các PTHH sau. 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 4NaOH + AlCl3 NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O ( 3 ) và: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 2Al(OH)3 + 3BaCl2 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + 2AlCl3 Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O ( 3 )
ặ ị ị dung d ch AlCl3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 i: Cho t ừ ừ t ỉ ượ ạ c l ặ
Ng (ho c Ca(OH)2) ch có PTHH sau: AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O và 2AlCl3 + 4Ba(OH)2 > Ba(AlO2)2 + 3BaCl2 + 4H2O
ị ặ ậ ặ dung d ch NaOH (ho c KOH) hay Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) vào ừ ừ t
ư
ư
ặ ị ị ượ ạ c l ừ ừ t dung d ch Al2(SO4)3 vào dung d ch NaOH (ho c KOH) hay i: Cho t ặ ả
Bài t p: Cho t ị dung d ch Al2(SO4)3 thì có các PTHH sau. 6NaOH + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 ( 1 ) NaOH d + Al(OH)3 NaAlO2 + 2H2O ( 2 ) 8NaOH + Al2(SO4)3 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O ( 3 ) Và: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 2Al(OH)3 + 3BaSO4 ( 1 ) Ba(OH)2 d + 2Al(OH)3 Ba(AlO2)2 + 4H2O ( 2 ) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O ( 3 ) Ng Ba(OH)2 (ho c Ca(OH)2) thì có PTHH nào x y ra? Al2(SO4)3 + 8NaOH 2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (3 )/ Al2(SO4)3 + 4Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 3BaSO4 + 4H2O (3 )//
ặ ệ ộ ố
ụ ậ ả ứ M t s ph n ng đ c bi t: NaHSO4 (dd) + NaAlO2 + H2O Al(OH)3 + Na2SO4 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl NaAlO2 + CO2 + H2O Al(OH)3 + NaHCO3 Bài t p áp d ng:
ồ ụ
ấ ấ ượ ế ủ ượ ế ủ ớ ầ ế ủ ng k t t a đó. ể ỏ ng k t t a nh nh t. Tính l ề ứ c k t t a l n nh t và l ế ủ ế ượ ể s khi Mg(OH)2 k t t a h t thì Al(OH)3 tan trong ki m không đáng k ) ẫ ả i :
ố ổ
ế ủ ớ ả ứ ể ợ ỉ ố ườ ậ ổ ừ ể ế ủ ể ợ ượ ấ ắ ỏ ỉ ế ạ ạ ữ ư ng h p 2: Đ có k t t a nh nh t thì ngoài các p (1, 2, 3) thì còn có p (4) n a. i là: 0,06 x 58 = ấ ế ủ ng Al(OH)3 tan h t ch còn l ư i Mg(OH)2, ch t r n còn l Bài 1: Cho 200 ml dd g m MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45; HCl 0,55M tác d ng hoàn toàn ớ v i V(lít) dd C ch a NaOH 0,02 M và Ba(OH)2 0,01 M. Hãy tính th tich V(lít) c n ể dùng đ thu đ ả ử (gi ướ H ng d n gi nHCl = 0,11mol ; nMgCl = 0,06 mol ; nAlCl = 0,09 mol. T ng s mol OH = 0,04 V (*) ả Các PTHH x y ra: H+ + OH H2O (1) Mg2+ + OH Mg(OH)2 (2) Al3+ + 3OH Al(OH)3 (3) Al(OH)3 + OH AlO2 + 2H2O (4) ấ Tr ng h p 1: Đ có k t t a l n nh t thì ch có các ph n ng (1,2,3 ). V y t ng s mol OH đã dùng là: 0,11 + 0,06 x 2 + 0,09 x 3 = 0,5 mol (**) ầ T (*) và (**) ta có Th tích dd c n dùng là: V = 0,5 : 0,04 = 12,5 (lit) mK t t a = 0,06 x 58 + 0,09 x 78 = 10,5 g ườ Tr Khi đó l 3,48 g
ầ ư ư ố ượ ậ ổ ể ầ ng OH c n dùng thêm cho p (4) là 0,09 mol. Và l V y t ng s mol OH đã tham gia p là: 0,5 + 0,09 = 0,59 mol Th tích dd C c n dùng là: 0,59/ 0,04 = 14,75 (lit)
ị ả ồ ượ ị ế ủ ủ ị ng thu đ c 0,78g k t t a. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch NaOH tham gia ph n
ố ư Bài 2: Cho 200ml dung d ch NaOH vào 200g dung d ch Al2(SO4)3 1,71%. Sau ph n ứ ả ộ ng.ứ Đáp s :ố TH1: NaOH thi uế ố S mol NaOH = 3s mol Al(OH)3 = 3. 0,01 = 0,03 mol > CM NaOH = 0,15M TH2: NaOH d > CM NaOH = 0,35M
ị ị ỗ ứ ợ ố ượ ế ủ ế ng ấ ắ c ch t r n C.
ố ạ ủ ồ ị
ộ ủ ộ ủ ồ Bài 3: Cho 400ml dung d ch NaOH 1M vào 160ml dung d ch h n h p ch a Fe2(SO4)3 ả ứ 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau ph n ng tách k t t a đem nung đ n kh i l ổ ượ không đ i đ ắ a/ Tính mr n C. ộ b/ Tính n ng đ mol/l c a mu i t o thành trong dung d ch. Đáp s :ố ắ a/ mr n C = 0,02 . 160 + 0,02 . 102 = 5,24g ồ b/ N ng đ c a Na2SO4 = 0,18 : 0,56 = 0,32M và n ng đ c a NaAlO2 = 0,07M
ị ị ỗ ế ợ ượ c khí A, k t t a ả ứ t c các ph n ng ta thu đ ị
ở ấ ệ ử ạ ể ế ủ ố ượ ượ ổ nhi ế t cao đ n kh i l ng không đ i thì đ c bao
ồ ấ
ể
ư ng BaSO4 = 0,1125 . 233 = 26,2g và mCuO = 0,0625 . 80 = 5g ng Ba(OH)2 d = 0,0875 . 171 = 14,96g ấ ố ượ ế ủ ộ ng các ch t đem tr n mk t t a mkhí
ủ ồ ộ Bài 4: Cho 200g dung d ch Ba(OH)2 17,1% vào 500g dung d ch h n h p (NH4)2SO4 ế ủ ấ ả 1,32% và CuSO4 2%. Sau khi k t thúc t B và dung d ch C. a/ Tính th tích khí A (đktc) b/ L y k t t a B r a s ch và nung nhiêu gam r n?ắ ủ ộ c/ Tính n ng đ % c a các ch t trong C. Đáp s :ố a/ Khí A là NH3 có th tích là 2,24 lit ố ượ b/ Kh i l ố ượ c/ Kh i l ổ mdd = T ng kh i l mdd = 500 + 200 – 26,21 – 6,12 – 1,7 = 666g ị N ng đ % c a dung d ch Ba(OH)2 = 2,25%
ẫ ượ ổ ộ ồ ượ ị ng không đ i thu đ c 2,8 lit khí (đktc) và m t ấ ắ c 2,55 gam ch t r n. Tính n ng ế ị
ủ ố
ả ứ ế ỉ
ộ Bài 5: Cho m t m u Na vào 200ml dung d ch AlCl3 thu đ ố ượ ế ủ k t t a A. Nung A đ n kh i l ủ ộ đ mol/l c a dung d ch AlCl3 . ươ ẫ H ng d n: ố ắ mr n: Al2O3 > s mol c a Al2O3 = 0,025 mol > s mol Al(OH)3 = 0,05 mol ố ố s mol NaOH = 2s mol H2 = 0,25 mol. TH1: NaOH thi u, ch có ph n ng. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl
ố ả ạ ả ứ ề ả ư ả ứ
ả ứ ở ươ ổ ng trình là 0,075 mol ố ồ ố Không x y ra vì s mol Al(OH)3 t o ra trong ph n ng > s mol Al(OH)3 đ cho. TH2: NaOH d , có 2 ph n ng x y ra. 3NaOH + AlCl3 > Al(OH)3 + 3NaCl 0,15 0,05 0,05 mol 4NaOH + AlCl3 > NaAlO2 + 3NaCl + H2O (0,25 – 0,15) 0,025 T ng s mol AlCl3 ph n ng 2 ph ộ ủ > N ng đ c a AlCl3 = 0,375M
ụ ớ ị ượ ị ế ủ ị ố c 7,8g k t t a. Tính tr s x?
Bài 6: Cho 200ml dung d ch NaOH x(M) tác d ng v i 120 ml dung d ch AlCl3 1M, sau cùng thu đ Đáp s :ố ồ ộ TH1: N ng đ AlCl3 = 1,5M ộ ồ TH2: N ng đ AlCl3 = 1,9M
ố ượ ư ứ ế ườ i ta tách k t ng riêng 1,25g/ml ch a ả ứ ượ ổ ế ấ ắ c ch t r n. ố ượ ượ ng không đ i thu đ c. ố ố ượ ộ ồ ượ ị c.
ủ ồ ộ ị ị Bài 7: Cho 9,2g Na vào 160ml dung d ch A có kh i l Fe2(SO 4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau khi ph n ng k t thúc ng ế ủ t a và đem nung nóng đ n kh i l ấ ắ a/ Tính kh i l ng ch t r n thu đ ủ b/ Tính n ng đ % c a dung d ch mu i thu đ Đáp s :ố a/ mFe2O3 = 3,2g và mAl2O3 = 2,04g. b/ N ng đ % c a các dung d ch là: C%(Na2SO4) = 12,71% và C%(NaAlO2) = 1,63%
ề ị ụ ớ Chuyên đ 10: ố Hai dung d ch mu i tác d ng v i nhau.
ố
ố ề ố ướ c. ả ả ấ
ấ
ẽ ắ ạ ố ọ Công th c 1:ứ ớ ố Mu i + Mu i > 2 Mu i m i ệ Đi u ki n: ặ ả ứ Mu i ph n ng: tan ho c tan ít trong n ẩ S n ph m ph i có ch t: ế ủ + K t t a. ặ ơ + Ho c bay h i ặ ế ệ + Ho c ch t đi n li y u. H2O ụ Ví d : BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl Công th c 2:ứ ố ủ Các mu i c a kim lo i nhôm, k m, s t(III) > G i chung là mu i A
ố ứ ố ố ậ ả ứ ọ ả ứ ố ớ ố ớ ớ ụ ả ứ ị
ổ ợ
ặ ắ ả ắ
ớ Ph n ng v i các mu i có ch a các g c axit: CO3, HCO3, SO3, HSO3, S, HS, AlO2 > G i chung là mu i B. ả Ph n ng x y ra theo quy lu t: Mu i A + H2O > Hiđroxit (r) + Axit ố Axit + Mu i B > Mu i m i + Axit m i. Ví d : FeCl3 ph n ng v i dung d ch Na2CO3 2FeCl3 + 6H2O > 2Fe(OH)3 + 6HCl 6HCl + 3Na2CO3 > 6NaCl + 3CO2 + 3H2O PT t ng h p: 2FeCl3 + 3H2O + 3Na2CO3 > 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. Công th c 3:ứ ả ứ ả X y ra khi g p s t, ph n ng x y ra theo quy t c 2. Ví d :ụ AgNO3 + Fe(NO3)2 > Fe(NO3)3 + Ag.
ụ ấ c ch t khí B ế ủ ượ ổ ị ng không đ i thu đ ượ ư ể c ch t r n D. Tính th ế ớ ố ượ ế ấ ắ ố ượ ng ch t r n D.
Bài 1: Cho 0,1mol FeCl3 tác d ng h t v i dung d ch Na2CO3 d , thu đ ấ ắ và k t t a C. Đem nung C đ n kh i l tích khí B (đktc) và kh i l Đáp s : ố ể Th tích khí CO2 là 3,36 lit ố ượ ắ R n D là Fe2O3 có kh i l ng là 8g
ớ c ượ ị ị ồ ủ ộ ị ố ượ ng riêng (D = 1,446g/ml). Tính n ng đ mol/l c a dung d ch A.
ồ ủ ấ ồ ộ Bài 2: Tr n 100g dung d ch AgNO3 17% v i 200g dung d ch Fe(NO3)2 18% thu đ ị dung d ch A có kh i l Đáp s :ố ị Dung d ch A g m Fe(NO3)2 0,1 mol và Fe(NO3)3 0,1 mol. ộ N ng đ mol/l c a các ch t là: CM(Fe(NO3)2) = CM(Fe(NO3)3) = 0,5M
ồ ớ ả ứ ị ạ ư ị ượ ượ ị c ị ợ ộ ố ấ ị ỗ ẫ ị ớ
ố ố ư
ố ố ậ ộ ủ ộ ủ ồ ồ Bài 3: Cho 500ml dung d ch A g m BaCl2 và MgCl2 ph n ng v i 120ml dung d ch ế ủ ầ Na2SO4 0,5M d , thu đ c 11,65g k t t a. Đem ph n dung d ch cô c n thu đ ồ 16,77g h n h p mu i khan. Xác đ nh n ng đ mol/l các ch t trong dung d ch. ướ H ng d n: ị ủ ả ứ Ph n ng c a dung d ch A v i dung d ch Na2SO4. BaCl2 + Na2SO4 > BaSO4 + 2NaCl 0,05 0,05 0,05 0,1 mol Theo (1) s mol BaCl2 trông dd A là 0,05 mol và s mol NaCl = 0,1 mol. S mol Na2SO4 còn d là 0,06 – 0,05 = 0,01 mol S mol MgCl2 = = 0,1 mol. V y trong 500ml dd A có 0,05 mol BaCl2 và 0,1 mol MgCl2. > N ng đ c a BaCl2 = 0,1M và n ng đ c a MgCl2 = 0,2M.
ở ứ ủ ư ầ ỗ Bài 4: Cho 31,84g h n h p NaX, NaY (X, Y là 2 halogen ị d ch AgNO3 d , thu đ ố ượ ph n % theo kh i l ế ợ 2 chu kì liên ti p) vào dung ế ủ ượ c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX, NaY và tính thành ố ỗ ủ ng c a m i mu i.
ẫ ướ ậ ế ủ ỗ ợ ố ầ
ố ọ
ố ầ ậ ợ ỗ H ng d n; * TH1: X là Flo(F) > Y là Cl. V y k t t a là AgCl. H n h p 2 mu i c n tìm là NaF và NaCl PTHH: NaCl + AgNO3 > AgCl + NaNO3 Theo PT (1) thì nNaCl = nAgCl = 0,4 mol > %NaCl = 73,49% và %NaF = 26,51%. ả * TH2: X không ph i là Flo(F). ệ ứ ạ G i Na là công th c đ i di n cho 2 mu i. PTHH: Na + AgNO3 > Ag + NaNO3 (23 + ) (108 + ) 31,84g 57,34g Theo PT(2) ta có: = > = 83,13 V y h n h p 2 mu i c n tìm là NaBr và NaI > %NaBr = 90,58% và %NaI = 9,42%
ị ị ụ ị ị ượ ứ ừ ủ c 15,15g k t t a và dung d ch B. ố ế ủ ị ị ỉ ệ ng mu i có trong dung d ch B. s mol XSO4 và Y2(SO4)3 trong dung d ch A là 2 : 1 và t l ử ủ c a X và Y là 8 : 7.
ố ượ ế ỉ ệ ố t t l ng mol nguyên t ẫ ả
ề
ố
ng k t t a là 15,15g > S mol PbSO4 = x + 3y = 15,15/303 = 0,05 mol c: mmu i trong dd B = 8,6g ố ượ ế ủ ố ậ ả ng) ể ề ả ủ ế
ố ầ ậ Bài 5: Dung d ch A ch a 7,2g XSO4 và Y2(SO4)3. Cho dung d ch Pb(NO3)2 tác d ng ớ v i dung d ch A (v a đ ), thu đ ị a/ Xác đ nh kh i l b/ Tính X, Y bi ố ượ kh i l ướ H ng d n: PTHH x y ra: XSO4 + Pb(NO3)2 > PbSO4 + X(NO3)2 x x x mol Y2(SO4)3 + 3Pb(NO3)2 > 3PbSO4 + 2Y(NO3)3 y 3y 2y Theo PT (1, 2) và đ cho ta có: ố mhh mu i = (X+96)x + (2Y+3.96)y = 7,2 (I) > X.x + 2Y.y = 2,4 ố ượ ổ T ng kh i l ượ ệ ả i h ta đ Gi ị ụ (có th áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l Theo đ ra và k t qu c a câu a ta có: x : y = 2 : 1 X : Y = 8 : 7 x + 3y = 0,05 X.x + 2.Y.y = 2,4 > X là Cu và Y là Fe V y 2 mu i c n tìm là CuSO4 và Fe2(SO4)3.
ị ợ ồ ỗ ợ ả ứ ượ ế ị ế ủ ị ứ ố ượ Bài 6: Có 1 lit dung d ch h n h p g m Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g ỗ c h n h p BaCl2 và CaCl2 vào dung d ch trên. Sau khi các ph n ng k t thúc thu đ 39,7g k t t a A và dung d ch B. ư ố a/ Ch ng minh mu i cacbonat còn d . ấ ầ ng các ch t trong A. b/ Tính thành ph n % theo kh i l
ị ạ ả ứ ố ầ ị ổ ượ ắ c r n X. Tính thành ph n % theo kh i ư ố ượ ng không đ i thu đ
ẫ ố ố ố ứ ả ứ ầ
ầ ố ổ ố ả ứ
ả ứ ấ ố ậ ố ư ố ố ổ ả ứ ố ầ ả ứ ế ư ố ế ủ ả ứ ổ ố
ế ủ ấ ắ ỉ ị ấ c/ Cho dung d ch HCl d vào dung d ch B. Sau ph n ng cô c n dung d ch và nung ch t ạ ớ ắ r n còn l i t i kh i l ượ ắ l ng r n X. ướ H ng d n: ư ể ứ Đ ch ng minh mu i cacbonat d , ta ch ng minh mmu i ph n ng < mmu i ban đ u ố Ta có: S mol Na2CO3 = 0,1 mol và s mol (NH4)2CO3 = 0,25 mol. T ng s mol CO3 ban đ u = 0,35 mol ế ủ ạ Ph n ng t o k t t a: BaCl2 + CO3 > BaCO3 + 2Cl CaCl2 + CO3 > CaCO3 + 2Cl Theo PTHH ta th y: T ng s mol CO3 ph n ng = (43 – 39,7) : 11 = 0,3 mol. V y s mol CO3 ph n ng < s mol CO3 ban đ u.> s mol CO3 d b/ Vì CO3 d nên 2 mu i CaCl2 và BaCl2 ph n ng h t. mmu i k t t a = 197x + 100y = 39,7 T ng s mol Cl ph n ng = x + y = 0,3 > x = 0,1 và y = 0,2 ầ K t t a A có thành ph n: %BaCO3 = 49,62% và %CaCO3 = 50,38% c/ Ch t r n X ch có NaCl. > %NaCl = 100%.
ề ỗ ạ Chuyên đ 11: ợ bài toán h n h p kim lo i.
ả ứ ớ ướ ạ ố ơ ườ ặ ướ ạ ớ i d ng kim lo i ph n ng v i axit, baz , mu i và v i n c. ng g p d ạ ộ ọ ủ ạ Th Dãy ho t đ ng hoá h c c a kim lo i. K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au ả ạ ắ ỏ (Khi Nào May Aó Záp S t Ph i H i Cúc B c Vàng)
ý nghĩa: K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg
Au Pt
ở ệ ộ ệ ộ ườ t đ th ng nhi t đ cao Khó + O2: nhi ả ứ ph n ng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ớ ướ ớ ướ ở ụ ụ Tác d ng v i n c Không tác d ng v i n c nhi ệ ộ ườ t đ th ng
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ụ ớ ườ ả Tác d ng v i các axit thông th ng gi i phóng Hidro Không tác d ng.ụ
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ướ ẩ ạ ứ ỏ ạ ứ Kim lo i đ ng tr ố c đ y kim lo i đ ng sau ra kh i mu i
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
ử ượ ử ượ ạ ở ệ ộ H2, CO không kh đ c oxit kh đ c oxit các kim lo i này nhi t đ cao
Chú ý:
ớ ướ ở ạ ả ứ c Mg ph n ng v i n ng t o thành dd ệ ộ ườ t đ th nhi c ạ ứ ả ướ i phóng khí Hidro. ề ừ ư ụ ề ạ ặ ớ ả Các kim lo i đ ng tr Ki m và gi ể Tr Au và Pt, các kim lo i khác đ u có th tác d ng v i HNO3 và H2SO4 đ c nh ng không gi i phóng Hidro.
ủ ạ ộ ọ ý nghĩa c a dãy ho t đ ng hoá h c K Na Ba Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
ả ọ ừ ượ ắ trái sang ph i) ề ụ ớ ướ ả ầ c s p x p theo chi u gi m d n tính ho t đ ng hoá h c (t ượ ớ ạ ộ c v i axit và v i n c: K, Na, Ba, Ca ị ộ ố ạ ạ ừ ụ ừ ớ ơ ớ
ụ
ế Dãy đ ạ ừ M t s kim lo i v a tác d ng đ ơ Kim lo i + H2O > Dung d ch baz + H2 ụ Kim lo i v a tác d ng v i axit, v a tác d ng v i baz : (Be), Al, Zn, Cr 2A + 2(4 – n)NaOH + 2(n – 2)H2O > 2Na4 – nAO2 + nH2 Ví d : 2Al + 2NaOH + 2H2O > 2NaAlO2+ 3H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O > Ba(AlO2)2 + 3H2 Zn + 2NaOH > Na2ZnO2 + H2 Zn + Ba(OH)2 > BaZnO2 + H2
ố ị ớ ạ ụ ướ c H tác d ng v i dung d ch axit HCl, H2SO4 loãng t o mu i và ả ạ ạ ở ố ố ạ ứ ạ ạ ứ ỏ ố ủ Mg tr đi kim lo i đ ng tr ị ấ ướ ẩ ượ c đ y đ ố ớ c kim lo i đ ng sau ra kh i mu i c a
ạ ấ ấ ư ụ ấ ế ượ ớ ướ c v i n ử ế c) thì không tuân theo ấ ạ ầ ả ướ ắ ạ c sau: ề ề ặ ạ ổ ơ ị ơ ớ ơ ớ ị ố ấ ế ủ ấ ạ ố ấ ệ ề ị ạ ứ Kim lo i đ ng tr gi i phóng H2. Kim lo i + Axit > Mu i + H2 ị ư L u ý: Kim lo i trong mu i có hoá tr th p (đ i v i kim lo i đa hoá tr ) ể ừ K t chúng. theo quy t c:ắ ử ạ Ch t kh m nh + ch t oxi hóa m nh ch t oxi hoá y u + ch t kh y u. ữ L u ý: nh ng kim lo i đ u dãy (kim lo i tác d ng đ quy t c trên mà nó x y ra theo các b Kim lo i ki m (ho c ki m th ) + H2O Dung d ch baz + H2 ị Sau đó: Dung d ch baz + dung d ch mu i Mu i m i + Baz m i (*) ả Đi u ki n(*): Ch t t o thành ph i có ít nh t 1 ch t k t t a (không tan). VD: cho Ba vào dung d ch CuSO4.
ướ c tiên: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 Tr Ba(OH)2 + CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4
ệ t: Cu + 2FeCl3 > CuCl2 + 2FeCl2 ặ Đ c bi Cu + Fe2(SO4)3 > CuSO4 + 2FeSO4
ố ậ ụ ả ủ ấ ố ị Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t.
ấ ồ ố ớ ố ượ ủ ỗ ợ ở ợ ỗ 1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí) ng trung bình c a 1 lit h n h p khí Kh i l đktc:
ủ ỗ ợ ở ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:
ổ ỗ ợ ứ ấ ố ủ MTB = ố ượ Kh i l MTB = ặ Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p) ặ Ho c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)
ặ Ho c: MTB = dhh/khí x . Mx
ỏ ủ ấ ắ
ộ ầ ấ ầ ề ượ ng các ch t thành ph n
ấ ả ử ủ ố ượ ng mol phân t c a các ch t thành ớ ỏ ầ ằ ấ
ầ ố ợ ả ấ ị ủ ỗ
ặ ấ ặ s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng ượ ạ c l i.
ặ ả ế ố ư ấ ớ ể ế ư ế ụ t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ể t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th t s mol). Đ bi ả ứ ặ ấ ỉ ứ ế ợ
ế ớ ư ể ụ ư ụ ế ẽ ớ
ỉ ứ ợ
ế ớ ỗ ư ủ ớ ủ ể ụ ụ ế
ả ứ ế ố ớ 2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ấ Tính ch t 1: ủ ị ụ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ợ ỗ trong h n h p. Tính ch t 2:ấ ủ MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ấ ph n nh nh t và l n nh t. Mmin < nhh < Mmax Tính ch t 3:ấ ợ ỗ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ố Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. < nhh < ả ử Gi L u ý:ư ỗ ớ ợ V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ấ ế ố ch t X, Y (đã bi ỉ ứ ợ ế ỗ ả t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B thi gi ỗ ớ V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: nA = > nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i ợ ỗ h n h p A, B ỗ ế ớ V i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì: nB = < nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n ợ h p A, B. ư Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .
ợ ỗ ồ ụ ỗ ấ ỗ ợ ượ ố ượ ng m i ch t trong h n h p và kh i l c 13,44 ng ượ ầ c.
ạ ươ ằ ươ ng đ ng ỗ ỗ ợ ợ ọ ố
Ví d 1: Cho 22,2 gam h n h p g m Fe, Al tan hoàn toàn trong HCl, ta thu đ ố ượ lít H2 (đktc). Tính thành ph n % kh i l ố mu i clorua khan thu đ iả Bài gi ả ứ ể Vì ph n ng hoàn toàn nên ta có th thay h n h p Fe, Al b ng kim lo i t ị có hoá tr . G i x là s mol Fe trong 1 mol h n h p. = 56.x + 27(1 x) = 2.x + 3(1 x) PTHH: + HCl Cl + H2
ố ượ
. Theo bài ra: . = nH = = 0,6 (mol) = 0,6 x = 0,6 mol Fe và 0,4 mol Al = 0,6.56 + 27.0,4 = 44,4 (g/mol) % Fe = .100% = 75,67% % Al = 100 75,67 = 24,33% Ta có = 0,6.2 + 0,4.3 = 2,4 (mol) ố Kh i l ng mu i clorua khan: m = ( + 35,5. ) = 22,2 + .22,2 = 64,8 gam.
ể ụ ị ủ ợ ườ ộ ỗ ỳ ế ạ ợ ộ ỗ Chú ý : Có th áp d ng KLMTB c a m t h n h p vào bài toán xác đ nh tên kim lo i. ế ạ Thông th ng đó là bài toán h n h p hai kim lo i thu c 2 chu k , hai phân nhóm k ti p, ...
ợ ạ ế ề ụ ị ỳ ạ c ta thu đ ộ c 1,12 lít H2 (đktc). Xác đ nh hai kim lo i và tính thành ợ ố ượ ỗ ượ ủ ỗ ng c a h n h p.
ề ằ ạ ợ ộ ươ ạ ị ng đ ế ỗ ề ng có hoá tr 1 (kim lo i ki m)
ỗ ố ợ ỗ ặ ạ
ạ ượ ế ẽ ậ ả ng trung bình s cho phép chúng ta gi i quy t nhanh các ậ Ví d 2: Khi cho 3,1 gam h n h p hai kim lo i ki m thu c hai chu k liên ti p tác ụ ế ớ ướ d ng h t v i n ầ ph n % theo kh i l iả Bài gi ả ể ả ứ Vì ph n ng x y ra hoàn toàn nên ta có th thay th h n h p hai kim lo i ki m b ng ạ ươ m t kim lo i t 2 + 2H2O 2OH + H2 (1) Theo (1) n = 2nH= 2 = 0,1 (mol) = = 31 g/mol Na = 23 < = 31 < K = 39 ấ ằ M t khác: = 31 = s mol hai ch t b ng nhau nghĩa là trong 1 mol h n h p m i kim ố ượ ầ lo i có 0,5 mol. Thành ph n % kh i l ng: % Na = .100 = 37,1% và % K = (100 37,1)% = 62,9%. ử ụ Nh n xét: S d ng các đ i l ọ bài t p hoá h c.
ụ ợ ỗ ớ ạ Ah n h p Kim lo i tác d ng v i axit
ợ ỗ ồ ị ớ ố ượ ủ ạ ầ ỗ ỗ c 2,24 lit H2 (đktc). Tính thành ph n % v kh i l ầ
ụ Bài 1: Cho 10g h n h p g m Zn và Cu tác d ng v i dung d ch axit H2SO4 loãng thì thu ề ượ đ ng c a m i kim lo i trong h n ợ h p ban đ u. Đáp s :ố
ợ ồ ỗ ằ ị ượ c
ố ượ ỗ ợ ỗ ạ ng m i kim lo i trong h n h p. ể ị
Bài 2: Hoà tan 5,2g h n h p g m Mg và Fe b ng dung d ch axit HCl 1M, thì thu d 3,36 lit H2 (đktc). ầ a/ Tính thành ph n % theo kh i l b/ Tính th tích dung d ch axit HCl đã dùng. Đáp s :ố
a/ b/
ỗ ợ ồ ớ ượ ụ ư ng h n h p g m Ag và Zn tác d ng v i l ng d dung d ch axit ấ ị ấ ắ ả ứ c 5,6 lit khí H2 (đktc). Sau ph n ng th y còn 6,25g m t ch t r n ỗ ố ượ ộ ợ ề ầ ỗ ạ ng m i kim lo i trong h n h p. ộ ượ Bài 3: Cho m t l ượ H2SO4, thu đ không tan. Tính thành ph n % v kh i l Đáp s :ố
ị ợ ỗ ồ ằ ượ ợ ầ ạ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ầ ể
ồ ỗ ớ ướ ớ ả ứ ụ ế ấ i khi h t ph n ng th y thoát ra 3,36 lit H2
ả ứ ư ớ ế ị ấ i khi h t ph n ng th y thoát ra 6,72 lít H2
ộ ượ ừ ủ ượ ằ ị ng v a đ dung d ch axit HCl thì thu đ ộ c m t ị ố ượ ủ ầ ợ ỗ ỗ ạ ng c a m i kim lo i trong h n h p.
Bài 4: Hoà tan hoàn toàn 15,3g h n h p g m Mg và Zn b ng dung d ch axit HCl 1M thì c 6,72 lit H2 (đktc). thu đ ỗ ỗ ố ượ ị a/ Xác đ nh kh i l ị b/ Tính th tích dung d ch axit HCl c n dùng. Đáp s :ố a/ mMg = 2,46g và mZn = 12,84g và b/ Vdd HCl 1M = 0,6 lit. ợ Bài 5: A là h n h p g m: Ba, Al, Mg. ấ L y m gam A cho tác d ng v i n c t (đktc). ấ L y m gam A cho vào dung d ch xút d t (đktc). ấ L y m gam A hoà tan b ng m t l dung d ch và 8,96 lit H2 (đktc). Hãy tính m gam và thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố m = 24,65g trong đó mBa = 19,55g, mAl = 2,7g, mMg = 2,4g.
ị ỗ ồ ượ ị c dung d ch A ố ạ ng m i kim lo i. ố ượ ồ ể ể ầ ị
ợ Bài 3: Hoà tan h n h p g m Fe, Zn trong 500ml dung d ch HCl 0,4M đ và 10,52g mu i khan. ỗ ầ a/ Tính thành ph n % theo kh i l b/ Tính th tích dung d ch B g m NaOH 0,02M và Ba(OH)2 c n dùng đ trung hoà ị dung d ch A. Đáp s :ố a/ %Fe = 46,28% và %Zn = 53,72% b/ Vdd B = 1(lit)
ợ ỗ ạ ổ ị ị ặ ồ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 3,6g kim lo i M ị ế ộ ồ ị ạ ố ượ ủ ợ ỗ ng c a Fe, M trong h n h p.
ế Bài 7: Hoà tan h t 12g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ạ ấ ượ 200ml dung d ch HCl 3,5M thu đ ư tan h t vào 400ml dung d ch H2SO4 n ng đ 1M thì H2SO4 còn d . a/ Xác đ nh kim lo i M. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố a/ M là Mg. b/ %Mg = 30% và %Fe = 70%.
ị ỗ ồ ổ ạ ị ặ ạ c 6,72 lit khí (đktc). M t khác l y 4,8g kim lo i M ị ộ ồ ế ị ạ ố ượ ủ ỗ ợ ng c a Fe, R trong h n h p.
ạ ỗ ợ ổ ị ượ ặ ố ị ạ ầ ả ị ị ấ ợ ế Bài 8: Hoà tan h t 11,3g h n h p A g m Fe và kim lo i R (hoá tr II không đ i) vào ấ ượ 300ml dung d ch HCl 2,5M thu đ ư tan h t vào 200ml dung d ch H2SO4 n ng đ 2M thì H2SO4 còn d . a/ Xác đ nh kim lo i R. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố a/ và b/ ồ ế Bài 9: Hoà tan h t 12,1g h n h p A g m Fe và kim lo i M (hoá tr II không đ i) vào ế 150ml dung d ch HCl 3M thì thu đ c 4,48 lit khí (đktc). M t khác mu n hoà tan h t 4,875g kim lo i M thì c n ph i dùng 100ml dung d ch H2SO4 0,75M, dung d ch thu ượ đ ỳ ổ c không làm đ i màu gi y qu .
ị ồ ợ ỗ ạ ứ ồ ờ ọ ướ ứ ồ ở ư ộ ượ ượ ầ ấ ắ ộ ng a xít d trong D c n dùng 50ml dd Ba(OH)2 1M. Sau khi c 0,0375mol m t ch t r n không hoà tan trong HCl. ế Ư ả ủ ợ ỗ ỗ ạ ạ ố ượ ng m i kim lo i trong h n h p A đem
ầ t r ng đ hoà tan 1,35g M c n dùng không quá 200ml dd HCl 1M.
ả i: ả
ư ằ
ố ố ố ố ố ả ứ ủ ố
ủ ặ ư ậ ả ứ ố ế ố ứ ỏ ư SO42 đã ph n ng h t và Ba2+ còn d .
ộ ồ ủ ố ượ ủ ủ ố c: C1 = 1,2 M ạ Bài 10: H n h p A g m Mg và kim lo i M hoá tr III, đ ng tr c hiđrô trong dãy ho t ộ đ ng hoá h c. Hoà tan hoàn toàn 1,275 g A vào 125ml dd B ch a đ ng th i HCl n ng ấ ồ ộ đ C1(M) và H2SO4 n ng đ C2(M). Th y thoát ra 1400 ml khí H2 ( đktc) và dd D. ể Đ trung hoà hoàn toàn l trung hoà dd D còn thu đ t các PTP x y ra. a/ Vi b/ Tính C1 và C2 c a dd B. ủ c/ Tìm NTK c a kim lo i M (AM) và kh i l thí nghi m.ệ ể ế ằ Bi ẫ ướ H ng d n gi a/ các PTHH x y ra. Mg + 2H+ Mg2+ + H2 (1) 2M + 6H+ 2M3+ + 3H2 (2) Trong dd D có các Ion: H+d , Cl , SO42 , Mg2+, M3+. Trung hoà dd D b ng Ba(OH)2. H+ + OH H2O (3) Ba2+ + SO42 BaSO4 (4) Theo bài ra ta có: S mol OH = 2 s mol Ba(OH)2 = 0,05 . 1 . 2 = 0,1 mol S mol Ba2+ = s mol Ba(OH)2 = 0,05 mol. b/ S mol H+ trong dd B = 0,125C1 + 2 . 0,125C2 ố s mol H+ tham gia các ph n ng (1,2,3) là: 0,0625 . 2 + 0,1 = 0,225 mol ( Vì s mol c a H2 thoát ra = 0,0625 mol ) Ta có: 0,125C1 + 2 . 0,125C2 = 0,225 (*) M t khác , s mol Ba2+ = 0,05 mol > s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol. Nh v y ch ng t ủ ố ủ ố Do đó s mol c a SO42 = s mol c a BaSO4 = 0,0375 mol. Nên ta có n ng đ mol/ lit c a dd H2SO4 là: C2 = 0,0375 : 0,125 = 0,3M Vì s mol c a H2SO4 = s mol c a SO42 = 0,0375 (mol) Thay và ( * ) ta đ Ư c/ PTP hoà tan M trong HCl.
ố ố ạ ủ ế ị
ả ị ủ ạ ầ ượ ủ ọ ố ỗ ợ t là s mol c a Mg và Al trong 1,275 g h n h p A
ượ i h pt (I) và (II) ta đ c: x = y = 0,025. ơ ấ ố ượ ủ ỗ 2M + 6HCl 2MCl3 + 3H2 (5) S mol HCl = 0,2 x 1 = 0,2 mol Theo (5): S mol c a kim lo i M 0,2 : 3 (Vì theo bài ra M b hoà tan h t) Do đó NTK c a M là: AM 1,35 : ( 0,2 : 3 ) = 20,25 Vì M là kim lo i hoá tr III nên M ph i là: Al (nhôm) G i x, y l n l Ta có: 24x + 27y = 1,275 (I) Theo PT (1, 2): x + 1,5 y = 0,0625 (II) ả ệ Gi ậ V y kh i l ng c a các ch t trong h n h p là: mMg = 0,6 g và mAl = 0,675 g.
ố ồ ợ ứ ị ồ ợ ị ỗ ỗ ả ứ ấ ồ ọ ấ ế ố ả ứ ượ ầ ạ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ỗ ẫ
ủ ươ ứ ươ ng đ ng c a H2SO4 > nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 mol
ơ ứ ư ố ặ ố ố ặ ng cho 2 baz đã cho.
ỉ ứ s h n h p ch ch a mình Zn > x = 0.
ỉ s h n h p ch Mg > y = 0
ạ ả ứ ạ ố ấ ượ ậ ả ứ ư ế ậ ế ị
ụ ớ ị
ả ứ Bài 11: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 1M ế loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p g m ế ề Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y k t ố ấ ắ ổ ố ượ ủ c 26,08g ch t r n. Tính kh i ng không đ i thì thu đ t a và nung nóng đ n kh i l ượ ợ ỗ l ướ H ng d n; ặ ố Đ t s mol Mg và Zn là x và y. Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I) S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol Đ t HX là công th c t S mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 mol S mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 mol ươ Đ t ROH là công th c t ng đ Ta có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol PTHH x y raả ợ ả ử ỗ Gi ậ V y y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol ợ ả ử ỗ Gi ậ V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol 0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108 ớ Vì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là: 0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol. V y axit d > Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t. Sau khi hoà tan h t trong dung d ch có. x mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4. ơ ị Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz . HX + ROH > RX + H2O. 0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH > Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH > Zn(OH)2 + 2RX y 2y y mol Ta có nROH đã ph n ng = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 mol
ả ứ ậ ế ụ
ứ
ế ủ ề ả ứ
ế ủ
ệ ị
ấ ậ ượ ợ c y = 0,04 ( y = y1 0,05) phù h p ậ ả ứ ế ượ
c: 40x + 81y = 16,15. ng trình (I, II) > x = 0,38275 và y = 0,01036 ề ệ ạ ợ ớ
ớ ướ ụ ạ ơ ỗ ợ ư V y nROH d = 0,96 – 0,86 = 0,1mol ả Ti p t c có ph n ng x y ra: Zn(OH)2 + 2ROH > R2ZnO2 + 2H2O bđ: y 0,1 mol P : y1 2y1 mol còn: y – y1 0,1 – 2y1 mol ệ ( Đi u ki n: y y1) ạ Ph n ng t o k t t a. Ba(OH)2 + H2SO4 > BaSO4 + 2H2O bđ: 0,06 0,43 0 mol ứ p : 0,06 0,06 0,06 mol còn: 0 0,43 – 0,06 0,06 mol Nung k t t a. Mg(OH)2 > MgO + H2O x x mol Zn(OH)2 > ZnO + H2O y – y1 y – y1 mol ỷ t phân hu . BaSO4 > không b nhi 0,06 mol Ta có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08 > 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II) Khi y – y1 = 0 > y = y1 ta th y 0,1 – 2y1 0 > y1 0,05 V y 40x = 12,1 > x = 12,1 : 40 = 0,3025 mol Thay vào (I) ta đ V y mMg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6g Khi y – y1 > 0 > y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t) > y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ ả ệ ươ i h ph Gi ả ế K t qu y < y1 (không phù h p v i đi u ki n y y1 ) > lo i. Bh n h p Kim lo i tác d ng v i n c và baz
ợ ỗ ồ ạ ề ủ ị ị ạ c 22,4g hiđroxit kim lo i khan. ạ ấ ạ ợ ỗ ỗ ể c dung d ch B. Cô c n dung d ch B đ ố ượ ầ ầ ị ể ẫ ướ ọ
ầ ượ t PTHH: ươ ả ứ ng trình ph n ng ta có:
ấ Bài 1: Hoà tan hoàn toàn 17,2g h n h p g m kim lo i ki m A và oxit c a nó vào 1600g ượ ướ ượ n c đ a/ Tìm kim lo i và thành ph n % theo kh i l ng m i ch t trong h n h p. ị b/ Tính th tích dung d ch H2SO4 0,5M c n dùng đ trung hoà dung d c B. H ng d n: ấ ứ ủ G i công th c c a 2 ch t đã cho là A và A2O. ủ ố t là s mol c a A và A2O a, b l n l ế Vi Theo ph a.MA + b(2MA + 16) = 17,2 (I) (a + 2b)(MA + 17) = 22,4 (II) L y (II) – (I): 17a + 18b = 5,2 (*)
ợ ủ ỗ ố ượ ng trung bình c a h n h p:
ng: MTB = 18.17,2 : 18(a + b). ươ ậ
ể ầ ủ ề i h PT toán h c và tính toán theo yêu c u c a đ bài.
ớ ớ
Kh i l MTB = 17,2 : (a + b) ươ ng đ T ấ Nh n th y: 18.17,2 : 18(a + b) < 18.17,2 : 17a + 18b = 18.17,2 : 5,2 > MTB < 59,5 Ta có: MA < 59,5 < 2MA + 16 > 21,75 < MA < 59,5. ặ ậ V y A có th là: Na(23) ho c K(39). ọ ả ệ Gi Đáp s :ố a/ V i A là Na thì %Na = 2,67% và %Na2O = 97,33% V i A là K thì %K = 45,3% và %K2O = 54,7% b/ TH: A là Na > Vdd axit = 0,56 lit TH: A là K > Vdd axit = 0,4 lit.
ợ ạ ướ ị c thu đ c dung d ch ị ề ị ượ ả ứ
ể ị c dung d ch B. ạ ế ẽ ố ợ ỗ c bao nhiêu gam h n h p mu i khan? ợ ượ ế ằ ỉ ệ ố ị ạ ủ ề ỗ ị t r ng t l s mol c a chúng trong h n h p là 1 :
ạ ỗ Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 3,1g h n h p 2 kim lo i ki m trong n ả A. Đ trung hoà dung d ch A ph i dùng 50ml dung d ch HCl 2M, sau ph n ng thu ượ đ a/ N u cô c n dung d ch B thì s thu đ b/ Xác đ nh 2 kim lo i ki m trên, bi 1. Đáp s :ố ố a/ mMu i = 6,65g b/ 2 kim lo i đó là: Na và K.
ỳ ợ ộ ầ ả ế ị ư ả ứ ỗ ạ ầ ị ớ ư ề ị ợ ả ứ ể ị ấ ế ủ ẫ
ề ạ ả ử ủ ề ạ ng trung bình c a 2 kim lo i ki m A và B, gi s MA < MB
ả ả ứ ươ ng trình ph n ng:
ề ế ạ ạ ộ
ả
ạ ỗ ề Bài 3: Cho 6,2g h n h p 2 kim lo i ki m thu c 2 chu k liên ti p trong b ng tu n ượ ớ c 2,24 lit khí (đktc) và dung d ch A. hoàn ph n ng v i H2O d , thu đ ừ ố ượ ầ ng t ng kim lo i trong h n h p ban đ u. a/ Tính thành ph n % v kh i l ụ ượ b/ S c CO2 vào dung d ch A thu đ c dung d ch B. Cho B ph n ng v i BaCl2 d thu ượ ụ đ c 19,7g k t t a. Tính th tích khí CO2 đã b h p th . ướ H ng d n: ặ a/ Đ t R là KHHH chung cho 2 kim lo i ki m đã cho ố ượ MR là kh i l .> MA < MR < MB . ế Vi t PTHH x y ra: Theo ph nR = 2nH= 0,2 mol. > MR = 6,2 : 0,2 = 31 Theo đ ra: 2 kim lo i này thu c 2 chu kì liên ti p, nên 2 kim lo i đó là: A là Na(23) và B là K(39) b/ Ta có: nROH = nR = 0,2 mol PTHH x y ra: CO2 + 2ROH > R2CO3 + H2O CO2 + ROH > RHCO3
ư ậ ả ị ế ủ ả ứ ạ ố ớ ỉ ớ ng v i RHCO3.
Theo bài ra khi cho BaCl2 vào dung d ch B thì có k t t a. Nh v y trong B ph i có ả R2CO3 vì trong 2 lo i mu i trên thì BaCl2 ch ph n ng v i R2CO3 mà không ph n ứ BaCl2 + R2CO3 > BaCO3 + RCl > nCO = nRCO= nBaCO= 19,7 : 197 = 0,1 mol > VCO= 2,24 lít.
ề ằ ỗ ợ ượ ị ố ượ ng b ng nhau. Cho 17,94g h n h p A và B c 500ml dung d ch C(d = 1,03464g/ml). Tìm A và ạ Bài 4: Hai kim lo i ki m A và B có kh i l tan hoàn toàn trong 500g H2O thu đ B.
ồ ế ả ầ
ỗ ợ ả ứ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ề ạ ợ ượ ị ị ạ ỗ c thu đ ộ ạ ợ ế ớ ướ ố ượ ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n c cho ra 3,36 lit khí H2(đktc) ỗ ạ ố ượ ầ ợ ượ ỗ ổ c h n h p Y, cho Y tác c dung d ch E và 4,48 lit khí H2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta ố ượ ớ ướ ấ ắ ố ượ ị ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l ạ ủ ng c a D. c ch t r n Z có kh i l
ạ ộ ỗ Bài 5: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n hoàn, có kh i l ị a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l b/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ ụ d ng v i n ượ đ Đáp s :ố a/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g. b/ kim lo i D là Ba. > mBa = 6,85g.
ồ ợ ề ạ ộ ế ộ ỗ ầ ướ ượ ị c thu đ ế ị ị ế ị ị ị ề ở ạ ị trên. ả ứ ố ề ỳ ế Bài 6: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu k k ả ti p nhau trong b ng tu n hoàn vào n c dung d ch D và 5,6 lit H2 (đktc). ư ế ủ ế ượ N u thêm 180ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t đ c Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung d ch sau ư ph n ng còn d Na2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m ạ Đáp s : 2 kim lo i ki m là Na và K.
ụ ạ ỗ ợ ớ ố ị Ch n h p Kim lo i tác d ng v i dung d ch mu i.
ị ồ ỗ ắ ụ ả ả ứ ơ ẽ ạ ạ ố ủ ả ứ ọ ế ạ ộ ướ ặ ả ứ c ).
ậ ư ợ ồ ị ả ứ ượ ạ ị i ph n ng hoàn toàn thu đ ấ ấ ắ ị ế ằ ủ ể ộ ố ị ị t r ng th tích dung d ch
ướ ẫ ả ợ Thí d 1: Ngâm thanh s t vào h n h p dung d ch g m AgNO3 và Cu(NO3)2 ứ ự ư nh sau: Ph n ng x y ra theo th t ạ ạ ố ủ * Mu i c a kim lo i có tính oxi hoá m nh h n s ( Ag+ > Cu2+ ) tham gia ph n ng ướ ớ tr c v i kim lo i ( ho c nói cách khác là mu i c a kim lo i ho t đ ng hoá h c y u ơ ẽ h n s tham gia ph n ng tr Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu Bài t p áp dung: ỗ 1/ Có 200ml h n h p dung d ch g m AgNO3 0,1M và Cu(NO3) 2 0,5M. Thêm 2,24g ấ ắ ề ớ ộ b t Fe kim lo i vào dung d ch đó khu y đ u t c ch t r n ố A và dung d ch B. a/ Tính s gam ch t r n A. ồ b/Tính n ng đ mol/lit c a các mu i trong dung d ch B, bi không đ i.ổ H ng d n gi i
ố ấ ơ ạ ẽ ố ủ ọ ế ủ ạ ộ ướ c. ạ ậ ứ i = 0,03 mol. ứ ả ứ ư ư ứ ậ ấ ắ
ồ ị ị ể ậ ổ ị ồ ộ ư ỗ ợ ị ồ ấ ắ ị c ch t r n A và dung d ch B.
ả ử ể ổ ị ị s th tích dung d ch không thay đ i.
ư Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag ( 1 ) Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu ( 2 ) S mol c a các ch t là: nFe = 0,04 mol ; nAgNO3 = 0,02 mol ; nCu(NO3)2 = 0,1 mol ả ứ Vì Ag ho t đ ng hoá h c y u h n Cu nên mu i c a kim lo i Ag s tham gia ph n ng ớ v i Fe tr ứ Theo p ( 1 ): nFe ( p ) = 0,01 mol ; V y sau ph n ng ( 1 ) thì nFe còn l ứ Theo (p ( 2 ): ta có nCu(NO3)2 p = nFe còn d = 0,03 mol. V y sau p ( 2 ): nCu(NO3)2 còn d là = 0,1 – 0,03 = 0,07 mol ồ Ch t r n A g m Ag và Cu mA = 0,02 x 108 + 0,03 x 64 = 4,08g ư dung d ch B g m: 0,04 mol Fe(NO3)2 và 0,07 mol Cu(NO3)2 còn d . Th tích dung d ch không thay đ i V = 0,2 lit ủ V y n ng đ mol/lit c a dung d ch sau cùng là: CM [ Cu(NO)] d = 0,35M ; CM [ Fe (NO)] = 0,2M 2/ Cho 1,68 g Fe vào 200ml h n h p dung d ch g m Cu(NO3)2 0,15M và AgNO3 ế ả ứ ượ 0,1M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ ấ ắ ố ượ a/ Tính kh i l ng ch t r n A. ủ ộ ồ b/ Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch B. Gi Đ/S: a/ mA = 3,44g b/ CM [ Cu(NO)] d = 0,05M và CM [ Fe (NO)] = 0,15M
ồ ợ ỗ ẽ ộ ắ ứ ệ ố ọ
ụ ị ả ứ ạ ướ ớ ử ạ ả ứ ố
) ch a Thí d 2: Cho h n h p g m b t s t và k m vào trong cùng 1 ng nghi m ( 1 l dung d ch AgNO3. ứ ự ư ả nh sau: Ph n ng x y ra theo th t ơ ẽ c v i mu i. Kim lo i có tính kh m nh h n s tham gia ph n ng tr Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag ư Fe + 2AgNO3 d Fe(NO3)2 + 2Ag
ậ ạ ự ộ ố ộ ấ ệ ị ụ ế ờ ậ ượ ị c bi ị ố ế ồ ả ứ ề ế ng dung d ch sau ph n ng i phóng đ u bám h t vào các thanh ạ ồ ả c ph n ng 0,11g. Gi ầ ả ứ ố ượ ờ ế t Cu gi ỗ
ướ ế ế ạ ạ i giai phong mkim lo ai tan i tan mkim lo ai giai phong ố ướ ả ứ ạ ọ ơ ớ c.
ố ượ ố ượ ứ ị ng 2 thanh kim lo i tăng 0,11 g ả ố ượ ị Bài t p áp d ng: Nhúng 2 mi ng kim lo i Zn và Fe cùng vào m t ng nghi m đ ng dung d ch CuSO4, ộ ế sau m t th i gian l y 2 mi ng kim lo i ra thì trong dung d ch nh n đ t n ng đ ấ ố ượ ố ủ c a mu i Zn g p 2,5 l n mu i Fe. Đ ng th i kh i l ả ớ ướ ả gi m so v i tr thi ạ kim lo i. Hãy tính kh i l ng Cu bám trên m i thanh. ả ẫ H ng d n gi i: ạ ố ượ ng thanh kim lo i tăng = mkim lo N u kh i l ố ượ ạ N u kh i l ng thanh kim lo i tăng = mkim lo ạ ộ Vì Zn ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe. Nên Zn tham gia ph n ng v i mu i tr Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu (1) x x x x (mol) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) y y y y (mol) ạ ng dung d ch gi m 0,11 g. T c là kh i l Vì kh i l ậ ả Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ng ta có: (160y – 152y) + (160x – 161x) = 0,11
ố ộ ồ ố ồ ặ ầ ồ ộ ể ị
ố ượ ồ ộ ng dd chung) ượ c: x = 0,02 mol và y = 0,05 mol .
ả ệ ượ c: x = 0,046 mol và y = 0,0195 mol i h (I) và (II)/ ta đ
ươ ố Hay 8y – x = 0,11 (I) ộ M t khác: n ng đ mu i Zn = 2,5 l n n ng đ mu i Fe ế * N u là n ng đ mol/lit thì ta có x : y = 2,5 (II) (Vì th tích dung d ch không đ i)ổ ế * N u là n ng đ % thì ta có 161x : 152y = 2,5 (II)/ (Kh i l ả ệ Gi i h (I) và (II) ta đ mCu = 3,2 g và mZn = 1,3 g Gi mCu = 2,944 g và mZn = 1,267 g Ph ng pháp dùng m c so sánh
ạ ộ ạ ị ả ừ ả ứ ơ ạ Bài toán 1: Nhúng 2 kim lo i vào cùng 1 dung d ch mu i c a kim lo i ho t đ ng hoá ạ ọ ế h c y u h n (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t ố ủ ở Mg tr đi).
ị ợ ế ự ườ ố ố ng h p 1: N u cho 2 kim lo i trên vào 2 ng nghi m đ ng cùng 1 dung d ch mu i ả ạ ờ ạ ồ ị ạ ụ ả ố ệ ả ứ ệ ồ ả ả ứ
ợ ng h p 2: ồ ợ ệ ộ ố ườ ế ư t nh sau: ạ ứ ự ầ ượ l n l
ế ớ ượ ả ứ i khi CuSO4 tham gia ph n ng h t và Mg dùng v i l ượ ượ c là MgSO4; ch t r n thu đ ng c là Fe ấ ắ ị ư ể ừ ượ c sinh ra, có th có Mg cò d . ả ứ ẽ ừ ư ả ứ ả ư ứ ả ứ
ả ứ ườ ể ả ế ả ứ c sau 2 ph n ng là: MgSO4, FeSO4; ả ấ ắ ượ ả ứ ượ ư ế ị c sau 2 ph n ng là: MgSO4, FeSO4; ấ ắ ể ượ ư ả ứ ế ị c sau 2 ph n ng là : MgSO4 , FeSO4 và ư ấ ắ ạ ố ủ ệ ạ ượ c là Cu. ố ạ ộ ọ ế ơ ẽ ứ ọ ạ
ơ ố c v i mu i theo quy ố ủ ạ ướ c sau: ơ ạ ế ố ủ ạ ạ ơ ạ ế Tr thì lúc này c 2 kim lo i đ ng th i cùng x y ra ph n ng. ứ Ví d : Cho 2 kim lo i là Mg và Fe vào 2 ng nghi m ch a dung d ch CuSO4 ờ X y ra đ ng th i các ph n ng: Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu Tr ỗ N u cho h n h p g m 2 kim lo i là: Mg và Fe vào cùng m t ng nghi m thì lúc này ả ứ ả x y ra ph n ng theo th t Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu ( 1 ) ạ ả ứ Ph n ng (1) s d ng l ừ ủ ặ v a đ ho c còn d . Lúc này dung d ch thu đ ư ch a tham gia ph n ng Cu v a đ Có ph n ng (2) x y ra khi CuSO4 sau khi tham gia ph n ng (1) còn d (t c là Mg đã h t)ế Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu ( 2 ) ợ ng h p đó là: Sau ph n ng (2) có th x y ra các tr ượ ị ề + C Fe và CuSO4 đ u h t: dung d ch thu đ ch t r n thu đ c là Cu. + Fe còn d và CuSO4 h t: dung d ch thu đ ư c là Cu và có th có Fe d . ch t r n thu đ + CuSO4 còn d và Fe h t: dung d ch thu đ ể ượ có th có CuSO4 còn d ; ch t r n thu đ ả Gi i thích: Khi cho 2 kim lo i trên vào cùng 1 ng nghi m ch a mu i c a kim lo i ạ ộ ho t đ ng hoá h c y u h n thì kim lo i nào ho t đ ng hoá h c m nh h n s tham gia ả ứ ướ ớ ph n ng tr ạ ạ Kim lo i m nh + Mu i c a kim lo i y u h n Mu i c a kim lo i m nh h n + Kim lo i y u
ườ ợ Tr ng h p ngo i l ạ ệ :
Fe ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) 3FeCl2 ( dd ) Cu ( r ) + 2FeCl3 ( dd ) 2FeCl2 ( dd ) + CuCl2 ( dd )
ố ỗ ạ ế ợ ơ ả ứ ạ ở ỗ ồ ặ ợ Bài toán 2: Cho h n h p (ho c h p kim) g m Mg và Fe vào h n h p dung d ch mu i ả ừ ủ c a 2 kim lo i y u h n. (các kim lo i tham gia ph n ng ph i t ị ợ Mg tr đi)
ị ợ ồ ỗ ợ ư ị ượ
ố ạ ữ ấ ắ ồ c dung d ch A và ch t r n B. ể ả ị ả ế ấ ắ ả ứ ữ ả ứ t các ph n ng x y ra. ẫ
ọ ạ ộ ả ứ ướ ẽ c. ạ ạ ả ố ướ ng tr
ử ế ế ấ ấ ấ ạ ả ứ
Bài 1: Cho h p kim g m Fe và Mg vào h n h p dung d ch g m AgNO3 và Cu(NO 3)2 thu đ ữ a/ Có th x y ra nh ng ph n ng nào? ể b/ Dung d ch A có th có nh ng mu i nào và ch t r n B có nh ng kim lo i nào? Hãy ệ ậ bi n lu n và vi ướ H ng d n câu a. ơ Do Mg ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe nên Mg s tham gia ph n ng tr ẽ ơ Vì Ion Ag + có tính oxi hoá m nh h n ion Cu 2+ nên mu i AgNO3 s tham gia ph n ứ c. Tuân theo quy lu t:ậ ấ ử ạ Ch t kh m nh + ch t Oxi hoá m nh Ch t Oxi hoá y u + ch t kh y u. Nên có các ph n ng. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag (1) Mg + Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + Cu (2) Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (3) Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu (4) Câu b
ườ ư ợ Có các tr ể ả ng h p có th x y ra nh sau.
ườ ố ế ạ ư ng h p 1: Kim lo i d , mu i h t ệ ư ợ ề ị ấ ắ ả ứ ư ư ấ ỉ ị ư ứ ả ứ ả ứ ư ợ ị ỉ ả ứ ế ế ầ ợ ộ ị ỗ ứ ư ứ Tr * Đi u ki n chung dung d ch A không có: AgNO3 và Cu(NO 3)2 ch t r n B có Ag và Cu. ế N u Mg d thì Fe ch a tham gia ph n ng nên dung d ch A ch có Mg(NO3)2 và ch t ắ r n B ch a Mg d , Fe, Ag, Cu. ừ ế ớ ỗ ế N u Mg ph n ng v a h t v i h n h p dung d ch trên và Fe ch a ph n ng thì dung ứ ấ ắ ị d ch A ch có Mg(NO3)2 và ch t r n B ch a Fe, Ag, Cu. ư ứ ẫ Mg h t, Fe ph n ng m t ph n v n còn d (t c là h n h p dung d ch h t) thì dung ấ ắ ị d ch A ch a Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch a Fe d , Ag, Cu.
ừ ế ả ứ ạ ố ợ ườ ng h p 2: Kim lo i và mu i ph n ng v a h t.
ị ấ ắ Tr Dung d ch A: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 Ch t r n B: Ag, Cu.
ườ ố ư ả ứ ế ạ ng h p 3: Mu i d , 2 kim lo i ph n ng h t. ề ợ Tr ệ * Đi u ki n chung
ị ắ ắ
ư ế ủ ế ả ứ ứ ị
ấ ắ ừ ế ả ứ ứ ư ế ị ấ ỉ ả ứ ứ ư ế ẫ ị ư ỉ Dung d ch A ch c ch n có: Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 K t t a B không có: Mg, Fe. ư N u AgNO3 d và Cu(NO3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a AgNO3, Cu(NO3)2, ấ ỉ Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t) ả ứ N u AgNO3 ph n ng v a h t và Cu(NO3)2 ch a ph n ng: thì dung d ch A ch a ấ ắ Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag.(duy nh t) ầ ộ AgNO3 h t và Cu(NO3)2 ph n ng m t ph n v n còn d : thì dung d ch A ch a ấ ắ Cu(NO3)2 d Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 và ch t r n B ch có Ag, Cu.
ị ộ ậ ượ c nhúng vào trong 1 lit dung d ch CuSO4 ủ ạ ấ ờ ạ ấ ố ượ ị ng c a thanh tăng i, th y kh i l ồ ằ ộ ộ ị ạ ấ ố ượ ầ ứ ng ban đ u b ng 8,4g nhúng vào hh dung d ch ch a AgNO3 ị ấ ắ ằ ế ng ch t r n A thu ố ượ ị ả ứ ấ ả ử ể c sau ph n ng và n ng đ mol/lit các ch t có trong dung d ch B (gi s th tích ổ ướ ả i:
ố ố Bài t p: M t thanh kim lo i M hoá tr II đ 0,5M. Sau m t th i gian l y thanh M ra và cân l ả 1,6g, n ng đ CuSO4 gi m còn b ng 0,3M. a/ Xác đ nh kim lo i M b/ L y thanh M có kh i l 0,2M và CuSO4 0,1M. Thanh M có tan h t không? Tính kh i l ộ ồ ượ đ ị dung d ch không thay đ i) ẫ H ng d n gi a/ M là Fe. ố b/ s mol Fe = 0,15 mol; s mol AgNO3 = 0,2 mol; s mol CuSO4 = 0,1 mol.
ử ạ ấ ấ (ch t kh Fe Cu2+ Ag+ (ch t oxh m nh)
ơ ố ớ ạ ả ứ
ấ ả ứ ư ế ả ứ ế ư ượ c sau cùng là: có 0,1 mol Fe(NO3)2; 0,05 mol FeSO4 và 0,05 mol
ể ị ổ ả ứ ộ ủ ậ ồ 0,15 0,1 0,2 ( mol ) Ag+ Có Tính o xi hoá m nh h n Cu2+ nên mu i AgNO3 tham gia ph n ng v i Fe c.ướ tr PTHH : Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) Theo bài ra ta th y, sau ph n ng (1) thì Ag NO3 ph n ng h t và Fe còn d : 0,05 mol ả ứ Sau ph n ng (2) Fe tan h t và còn d CuSO4 là: 0,05 mol ị Dung d ch thu đ CuSO4 dư ấ ắ Ch t r n A là: có 0,2 mol Ag và 0,05 mol Cu mA = 24,8 g Vì th tích dung d ch không thay đ i nên V = 1 lit ấ V y n ng đ c a các ch t sau ph n ng là : ư CM [ Fe (NO)] = 0,1M ; CM [ CuSO] d = 0,05M ; CM [ Fe SO] = 0,05M
ụ ậ Bài t p áp d ng:
ộ ạ ộ ố ượ ộ ồ ng thanh M tăng lên 0,40 g trong khi n ng đ CuSO4 còn l
ạ ị ờ ị Bài 1: Nhúng m t thanh kim lo i M hoá tr II vào 0,5 lit dd CuSO4 0,2M. Sau m t th i ạ ả ứ gian ph n ng, kh i l i là 0,1M. a/ Xác đ nh kim lo i M.
ồ ạ ộ ỗ ượ ả ứ ố ượ ứ ấ ắ ng 15,28g và dd B. Tính c ch t r n A kh i l
ẫ ả i:
ả ứ ố ượ ố ộ ủ
ậ ả i ra: M = 56, v y M là Fe ỉ ế ố ế ố ủ ủ ư ố t s mol c a AgNO3 và s mol c a Cu(NO3)2. Nh ng không bi t s mol
ử ạ ấ ấ b/ L y m(g) kim lo i M cho vào 1 lit dd ch a AgNO3 và Cu(NO3)2 , n ng đ m i ố mu i là 0,1M. Sau ph n ng ta thu đ m(g)? ướ H ng d n gi a/ theo bài ra ta có PTHH . Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (1) S mol Cu(NO3)2 tham gia ph n ng (1) là: 0,5 (0,2 – 0,1) = 0,05 mol ng c a M là: Đ tăng kh i l mtăng = mkl gp mkl tan = 0,05 (64 – M) = 0,40 gi b/ ta ch bi ủ c a Fe ấ (ch t kh Fe Cu2+ Ag+ (ch t oxh m nh)
ơ ớ ố ạ ả ứ
ế ủ ế ả ứ ư ế
ế ừ ấ ắ ế ừ ấ ắ ả ứ ả ồ
ề ả ứ ả ứ ế ủ ạ ố ở ư ả ứ ở ư ả p 2 ) = 0,12
ố ượ 0,1 0,1 ( mol ) Ag+ Có Tính oxi hoá m nh h n Cu2+ nên mu i AgNO3 tham gia ph n ng v i Fe c.ướ tr PTHH: Fe + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2Ag (1) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu (2) ố ể Ta có 2 m c đ so sánh: ả ứ N u v a xong ph n ng (1): Ag k t t a h t, Fe tan h t, Cu(NO3)2 ch a ph n ng. Ch t r n A là Ag thì ta có: mA = 0,1 x 108 = 10,8 g N u v a xong c ph n ng (1) và (2) thì khi đó ch t r n A g m: 0,1 mol Ag và 0,1 mol Cu mA = 0,1 ( 108 + 64 ) = 17,2 g theo đ cho mA = 15,28 g ta có: 10,8 < 15,28 < 17,2 ộ ầ ế ậ v y AgNO3 ph n ng h t, Cu(NO3)2 ph n ng m t ph n và Fe tan h t. ậ ố mCu t o ra = mA – mAg = 15,28 – 10,80 = 4,48 g. V y s mol c a Cu = 0,07 mol. ổ T ng s mol Fe tham gia c 2 ph n ng là: 0,05 ( p 1 ) + 0,07 ( mol Kh i l ầ ng Fe ban đ u là: 6,72g
ỗ ợ ằ ồ ỗ ứ ạ ượ ả ố ị ợ i phóng, kh i c gi ng là bao nhiêu? ố Bài 2: Cho 8,3 g h n h p g m Al và Fe có s mol b ng nhau vào 100ml h n h p dung ị d ch ch a AgNO3 2M và Cu(NO3)2 1,5M. Xác đ nh kim lo i đ ượ l Đ/S: mrăn = mAg + mCu = 0,2 . 108 + 0,15 . 64 = 31,2 g
ị ộ ạ ấ ế ng M ố ố ượ ấ ề ả ứ ạ ả ng thanh kim lo i đó tăng lên 20g. Bi ả ứ ư ạ ộ ồ
ủ ạ ộ ồ ị Bài 3: M t thanh kim lo i M hoá tr II nhúng vào 1 lít dd FeSO4, th y kh i l ạ ấ tăng lên 16g. N u nhúng cùng thanh kim lo i y vào 1 lit dd CuSO4 thì th y kh i ế ằ ượ l t r ng các ph n ng nói trên đ u x y ra hoàn toàn và sau ph n ng còn d kim lo i M, 2 dd FeSO4 và CuSO4 có cùng n ng đ mol ban đ u.ầ ỗ a/ Tính n ng đ mol/lit c a m i dd và xác đ nh kim lo i M.
ạ ế ứ ầ ủ ố ượ ỏ ằ ả ứ r ng sau ph n ng ư ố ượ ng ban đ u c a thanh kim lo i M là 24g, ch ng t ả ứ ạ ng kim lo i sau 2 ph n ng trên.
ạ ồ ị i có n ng đ b ng nhau. Nên chúng ủ ố ọ ố ộ ằ ủ ầ ủ ậ ồ ọ
ả ứ ả ứ ớ ớ b/ N u kh i l ỗ ớ v i m i dd trên còn d M. Tính kh i l HDG: ể ổ a/ Vì th tích dung d ch không thay đ i, mà 2 dd l ố có cùng s mol. G i x là s mol c a FeSO4 (cũng chính là s mol c a CuSO4) ả L p PT toán h c và gi i: M là Mg, n ng đ mol/lit c a 2 dd ban đ u là: 0,5 M ố ượ b/ V i FeSO4 thì kh i l ố ượ V i CuSO4 thì kh i l ộ ng thanh Mg sau ph n ng là: 40g ng thanh Mg sau ph n ng là: 44g
ố ủ ấ ả ố ị ồ ủ ợ ở ỗ đktc:
ủ ở ợ ỗ ng trung bình c a 1 mol h n h p khí đktc:
ổ ỗ ợ ứ ấ ố ủ ề Chuyên đ 12: ợ ố ỗ Bài toán h n h p mu i ậ ụ Các bài toán v n d ng s mol trung bình và xác đ nh kho ng s mol c a ch t. ợ ỗ ấ ố ớ 1/ Đ i v i ch t khí. (h n h p g m có 2 khí) ố ượ ng trung bình c a 1 lit h n h p khí Kh i l MTB = ố ượ Kh i l MTB = ặ Ho c: MTB = (n là t ng s mol khí trong h n h p) ặ Ho c: MTB = (x1là % c a khí th nh t)
ặ ỏ ủ
ộ ầ ầ ấ ề ượ ng các ch t thành ph n
ấ ả ử ủ ố ượ ng mol phân t c a các ch t thành ớ ỏ ầ ằ ấ
ầ ố ủ ỗ ấ ị ả ợ
ặ ấ ặ s A ho c B có % = 100% và ch t kia có % = 0 ho c ng ượ ạ c l i.
ặ ả ế ố ư ấ ớ ể ế ư ế ụ t s mol) cùng tác d ng v i 1 ho c c 2 ể t sau ph n ng đã h t A, B hay X, Y ch a. Có th t s mol). Đ bi ả ứ ặ ấ ỉ ứ ế ợ
ế ớ ư ể ư ụ ụ ẽ ế ớ
ỉ ứ ế ợ Ho c: MTB = dhh/khí x . Mx ố ớ ấ ắ 2/ Đ i v i ch t r n, l ng. MTB c a hh = ấ Tính ch t 1: ủ ị ụ MTB c a hh có giá tr ph thu c vào thành ph n v l ợ ỗ trong h n h p. Tính ch t 2:ấ ủ MTB c a hh luôn n m trong kho ng kh i l ấ ph n nh nh t và l n nh t. Mmin < nhh < Mmax Tính ch t 3:ấ ợ ỗ H n h p 2 ch t A, B có MA < MB và có thành ph n % theo s mol là a(%) và b(%) ố Thì kho ng xác đ nh s mol c a h n h p là. < nhh < ả ử Gi L u ý:ư ỗ ớ ợ V i bài toán h n h p 2 ch t A, B (ch a bi ấ ế ố ch t X, Y (đã bi ỉ ứ ợ ế ỗ ả t h n h p A, B ch ch a 1 ch t A ho c B thi gi ỗ ớ V i MA < MB n u h n h p ch ch a A thì: nA = > nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng v i A mà còn d , thì X, Y s có d đ tác d ng h t v i ỗ ợ h n h p A, B ỗ ớ V i MA < MB, n u h n h p ch ch a B thì:
ế ớ ỗ ư ủ ớ ủ ể ụ ụ ế
ả ứ ế nB = < nhh = ư ậ Nh v y n u X, Y tác d ng ch a đ v i B thì cũng không đ đ tác d ng h t v i h n ợ h p A, B. ư Nghĩa là sau ph n ng X, Y h t, còn A, B d .
ỗ ố ợ A Toán h n h p mu i cacbonat
ỗ ợ ư ồ ị ượ ụ ạ ở ị ố ượ ợ ố ỗ ỗ ầ ng và thành ph n % theo kh i l Bài 1: Cho 5,68g h n h p g m CaCO3 và MgCO3 hoà tan vào dung d ch HCl d , khí ấ CO2 thu đ c cho h p th hoàn toàn b i 50ml dung d ch Ba(OH)2 0,9M t o ra 5,91g ố ượ ế ủ ng m i mu i trong h n h p. k t t a. Tính kh i l ố Đáp s : mMgCO= 1,68g và m CaCO= 4g
ỗ ồ ợ ề ạ ấ ể
ị ầ ố ượ ầ ố ỗ ợ ỗ ng m i mu i trong h n h p ban đ u.
ố Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 27,4g h n h p g m M2CO3 và MHCO3 (M là kim lo i ki m) ị ằ b ng 500ml dung d ch HCl 1M th y thoát ra 6,72 lit khí CO2 (đktc). Đ trung hoà axit ị ư ả d ph i dùng 50ml dung d ch NaOH 2M. ố a/ Xác đ nh 2 mu i ban đ u. ầ b/ Tính thành ph n % theo kh i l Đáp s :ố a/ M là Na > 2 mu i đó là Na2CO3 và NaHCO3 b/ %Na2CO3 = 38,6% và %NaHCO3
ị ồ ợ ỗ ư
c m(g) k t t a. ố ượ ế ủ ạ ị ự ể ố ỗ ỗ ấ ể ượ ị c s c vào 300ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M, thu đ ợ ng m i mu i trong h n h p A đ m đ t giá tr c c ấ ự ạ ớ
ố ượ ự ể ự ạ ế ủ ứ ấ ỏ ng k t t a là c c ti u(nh nh t) khi CO2 là c c đ i. T c là %K2CO3 = 0%
ự ạ ớ ố ượ ế ủ ứ ấ ng k t t a là c c đ i(l n nh t) khi nCO2 = nBa(OH)2 = 0,06 mol. T c là Bài 3: Hoà tan 8g h n h p A g m K2CO3 và MgCO3 vào dung d ch H2SO4 d , khí ượ ụ sinh ra đ ầ Tính thành ph n % theo kh i l ỏ ti u(nh nh t) và c c đ i(l n nh t). Đáp s :ố Kh i l và %MgCO3 = 100%. Kh i l %K2CO3 = 94,76% và %MgCO3 = 5,24%.
ố ủ ư ị ị ụ ị ng khí đ ộ ượ ế ủ ạ ố ị ứ ủ c 8,274g k t t a. Tìm công th c c a mu i và kim lo i hoá tr II.
ứ ủ ư ạ ị ứ ủ ế ạ ố ị ạ Bài 4: Cho 4,2g mu i cacbonat c a kim lo i hoá tr II. Hoà tan vào dung d ch HCl d , ượ ấ thì có khí thoát ra. Toàn b l c h p th vào 100ml dung d ch Ba(OH)2 ượ 0,46M thu đ Đáp s :ố ố TH1 khi Ba(OH)2 d , thì công th c c a mu i là: CaCO3 và kim lo i hoá tr II là Ca. TH2 khi Ba(OH)2 thi u, thì công th c c a mu i là MgCO3 và kim lo i hoá tr II là Mg.
ợ ỗ ồ ế ủ ạ ố ế ế ả ứ ằ ị ượ ị
ạ ố ượ ố ạ ị Bài 5: Hoà tan h t 4,52g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i A, B k ti p nhâu trong phân nhóm chính nhóm II b ng 200ml dung d ch HCl 0,5M. Sau ph n ng c dung d ch C và 1,12 lit khí D (đktc). thu đ ị a/ Xác đ nh 2 kim lo i A, B. ủ ổ b/ Tính t ng kh i l ng c a mu i t o thành trong dung d ch C.
ở ị ộ ượ c h p th hoàn toàn b i 200ml dung d ch ượ ở c ủ ượ ấ trên đ ị
ấ ấ ỏ ng k t t a l n nh t, nh nh t. ng khí D thu đ ồ ộ ế ủ ượ c 1,97g k t t a. ế ủ ớ ượ ượ c l
ạ
ượ ơ ượ ỏ ụ c/ Toàn b l ư ể Ba(OH)2. Tính n ng đ mol/l c a dung d ch Ba(OH) 2 đ : Thu đ Thu đ Đáp s :ố a/ 2 kim lo i là Mg và Ca ố b/ mmu i = 5,07g c/ TH1: 0,15M ế ủ TH2: khi k t t a thu đ ế ủ TH3: khi k t t a thu đ ấ c l n nh t là 0,25M. ấ c nh nh t là 0,125M.
ợ ồ ỗ ủ ố ư ị ụ ố ầ ạ ế ế ế ủ ượ ố ỗ ng c a m i mu i ỗ
Bài 6: Cho 10,8g h n h p g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong phân ớ c 23,64g k t t a. nhóm chính nhóm II tác d ng v i dung d ch H2SO4 loãng d , thu đ ứ ủ ủ ố ượ Tìm công th c c a 2 mu i trên và tính thành ph n % theo kh i l ầ ợ trong h n h p ban đ u. %MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67%.
ị ỗ ờ ợ ị ướ c thành 400 ml dung d ch A. Cho ề ồ ụ ượ ấ ị ị 100 ml dung d ch HCl 1,5M vào dung d ch A đ ng th i khu y đ u, khi ph n ng ở ấ ế ủ ả ứ ớ c dung d ch B và 1,008 lít khí ( đktc). Cho dung d ch B tác d ng v i ỗ ng các ch t có trong h n ị ị ầ ế ố ượ ự c 29,55g k t t a. Tính kh i l dung d ch A vào bình đ ng 100 ml dung d ch HCl 1,5M thì ở ượ c th tích khí thoát ra ( đktc) là bao nhiêu?
ố ố ủ ầ ượ t là s mol c a 2 mu i Na2CO3 và KHCO3 (x, y > 0)
ạ
ố ư ậ ọ ả ứ ủ ớ ị ị
2 ) = CO2 = a = = 0,045 ( mol )
Ư ở ộ ị 1 ) = 0,15 – 0,045 = 0,105 (mol) ể ả ứ ả ứ ớ ư ả ụ ị
Ư ậ ) = a + b = x + y = 0,045 + 0,15 = 0,195 (mol)
ố ượ ủ ấ ầ ỗ ợ ỗ Bài 7: Hoà tan h n h p Na2CO3 và KHCO3 vào n ừ ừ t t ị ế k t thúc ta đ ư ượ ị dung d ch Ba(OH)2 d đ ừ ừ ợ t h p ban đ u. N u cho t ể thu đ HDG: ặ a, Đ t x, y l n l Ta có PTP :Ư Giai đo n 1: NaCO3 + HCl NaCl + NaHCO3 ( 1 ) Mol: x x x x Nh v y: ; Theo PT (1) thì NaHCO3 = Na2CO3 = x (mol) G i a, b là s mol c a HCO3 tham gia ph n ng v i dung d ch HCl và dung d ch Ba(OH)2 ạ Giai đo n 2: HCO3 + HCl Cl + H2O + CO2 ( 2 ) Mol: a a a a Theo bài ra: HCl = 0,1.1,5 = 0,15 ( mol ) Ư ở HCl ( P Na2CO3 ( bđ ) = HCl ( P Sau ph n ng (1) thì toàn b Na2CO3 đã chuy n thành NaHCO3. Khi cho dung d ch B tác d ng v i dung d ch Ba(OH)2 d x y ra ph n ng sau: HCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + OH + H2O ( 3 ) Mol : b b b b BaCO3 = b = = 0,15 ( mol ) V y HCO3 ( P KHCO3 ( bđ ) = 0,195 – 0,105 = 0,09 (mol) Kh i l ng c a m i ch t trong h n h p ban đ u:
ị ả ứ ế ả i phóng ấ ở ươ ph ố ả ứ ị ả ứ ầ ố ố ồ ấ ả ứ
Ư ố
ướ ế ả ố c: ta có 2z = 0,15 ( mol ) z = 0,075 (mol); mà s mol ả ứ ế ậ ả ố
ướ ế ả ậ ố ư ố ẽ ế ụ ố ậ ổ ả ứ
ượ c: 0,075 ( mol ) < n CO2 < 0,12(mol) mNa2CO3 = 0,105 . 106 = 11,13g mKHCO3 = 0,09 . 100 = 9g ả ứ b/ Khi cho dung d ch A vào bình ch a dung d ch HCl 1,5M thì x y ra ph n ng ả ế ờ ả *N u c 2 ph n ng x y ra đ ng th i thì ta th y ng trình (4) n u gi 1 mol khí CO2 c n 2 mol HCl ,g p đôi s mol HCl dùng cho ph n ng (5). ả ứ ặ Đ t z là s mol HCl tham gia ph n ng (5); thì s mol HCl tham gia ph n ng (4) là 2z (mol) Na2CO3 + 2HCl NaCl + H2O + CO2 ( 4 ) KHCO3 + HCl KCl + H2O + CO2 ( 5 ) Theo PTP ta có: 2z + z = 0,1.1,5 = 0,15 (mol) z = 0,05 ( mol ). S mol CO2 thoát ra là: 0,1 ( mol ) ả ứ *N u ph n ng ( 4 ) x y ra tr ủ c a Na2CO3 = 0,105( mol ) > 0,075.V y nên axít ph i ph n ng h t,nên s mol khí CO2 thoát ra là 0,075 (mol) ả ứ c: ta có z = 0,09 ( mol ) z = 0,09 (mol); mà s mol *N u ph n ng (5) x y ra tr ủ c a HCl = 0,15 (mol).V y s mol HCl còn d = 0,15 – 0,09 = 0,06 (mol) s ti p t c tham gia ph n ng (4) .Khi đó 2z = 0,06 (mol) z = 0,03 (mol). V y t ng s mol CO2 thoát ra là: n CO2 = 0,09 + 0,03 = 0,12 (mol) ữ ệ ế ợ k t h p các d ki n ta đ Hay 1,68 ( lít ) < VCO < 2,688 (lít)
ị ồ ặ ở ượ c V (lít) CO2 ( đktc).
ị ế ượ ướ c vào dung d ch n ủ ượ ế ố c vôi trong. Tính kh i l ố ượ t s mol Ca(OH)2 = 0,2 (mol) và kh i l ố ượ ng k t ấ ỗ ng c a m i ch t có ừ c bi ầ ẫ ướ
ợ ỉ s h n h p ch có MgCO3.V y mBaCO3 = 0
ỗ ợ
ả ố i phóng là:
ể ậ Bài 8: Cho 28,1g qu ng đôlômít g m MgCO3; BaCO3 (%MgCO3 = a%) vào dung d ch ư HCl d thu đ ị a/ Xác đ nh V (lít). ụ b/ S c V (lít) CO2 v a thu đ ủ ố i đa thu đ t a t ợ ỗ trong h n h p ban đ u. H ng d n: a/ Theo bài ra ta có PTHH: MgCO3 + 2HCl MgCl2 + H2O + CO2 (1) x(mol) x(mol) BaCO3 + 2HCl BaCl2 + H2O + CO2 (2) y(mol) y(mol) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 0,2(mol) 0,2(mol) 0,2(mol) CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 (4) ậ ả ử ỗ Gi ố S mol: nMgCO3 = = 0,3345 (mol) ế ỉ N u h n h p ch toàn là BaCO3 thì mMgCO3 = 0 ố S mol: nBaCO3 = = 0,143 (mol) Theo PT (1) và (2) ta có s mol CO2 gi 0,143 (mol) nCO2 0,3345 (mol) ượ ở c V y th tích khí CO2 thu đ đktc là: 3,2 (lít) VCO 7,49 (lít)
ượ ố ượ c là: ế ủ ng k t t a thu đ ả ư ủ Ư
ượ Ư ế ủ ng k t t a thu đ ủ c là: mCaCO3 = 0,143 . 100 = 1,43g ả Ư Ư ở ậ ố (3) là: nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). V y s mol CO2 d là: ế ụ ạ ủ ủ ư ạ Ư (3) là: nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). (4) là: nCaCO3 = nCO2 ( d ) = 0,1345 (mol) i là: 0,2 – 0,1345 = 0,0655 (mol) c là: mCaCO3 = 0,0655 . 100 = 6,55g
ủ ố
x = 0,1(mol) ượ i h PT (*) và (**) ta đ c:
ả ệ y = 0,1(mol) ỗ ấ ố ượ ủ ậ ầ ỗ ợ ng c a m i ch t có trong h n h p ban đ u là:
b/ Kh i l ỉ ế ố *N u s mol c a CO2 là: 0,143 ( mol ), thì ch có PTP (3) x y ra và d Ca(OH)2, Ư theo PTP thì nCaCO3 = nCO2 = 0,143 (mol). ố ượ ậ V y kh i l ố ế ố *N u s mol c a CO2 là: 0,3345 (mol), thì có c P (3) và (4), theo PTP ta có: S ư mol CO2 tham gia P 0,3345 – 0,2 = 0,1345 (mol). Ti p t c tham gia P (4) khi đó: ố ở S mol c a CaCO3 t o ra ố Ư ở S mol c a CaCO3 đã P ủ ố ậ Ư V y sau P (4) s mol c a CaCO3 còn l ượ ế ủ ố ượ ng k t t a thu đ Kh i l ượ ế ủ ố ể *Đ thu đ i đa thì nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2 (mol). c k t t a t ậ V y nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2(mol) ư ố ượ ủ Kh i l ng c a CaCO3 là: mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20g ầ ượ ặ Đ t x,y l n l t là s mol c a MgCO3 và BaCO3 Theo bài ra và PT (3) ta có: x + y = 0,2 (*) Gi 84x + 197y = 28,1 (**) V y kh i l mMgCO3 = 0,1 . 84 = 8,4g mBaCO3 = 0,1 .197 = 19,7g
ỗ ợ ấ ề ứ ừ ừ t và khu y đ u 0,8 lit dd HCl 0,5 M vào dd ch a 35g h n h p A ố ở
ỗ ố ố ượ ế ủ ng k t t a B. ỗ ế ệ ố ượ ợ ươ ng ượ ượ ế ủ c k t t a B. ợ ỗ ượ ỗ c h n h p A/. Ti n hành thí nghi m t ẫ c là dd D/. Khi nh trên, th tích dd HCl 0,5M thêm vào v n là 0,8 lit, dd thu đ ặ ượ ế ủ c k t t a B/ n ng 30 g. Tính V (lit) khí CO2 thoát ra
ủ ố ố ạ
ế ụ ả ứ ạ ố i là: 0,4 – (x + y) ti p t c tham gia ph n ng
ố Ư ố ố Bài 9: Khi thêm t ồ g m 2 mu i Na2CO3 và K2CO3 thì có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ( đktc) và dd D. Thêm ư dd Ca(OH)2 có d vào dd D thu đ ng m i mu i trong h n h p A và kh i l a/ Tính kh i l ợ b/ Thêm m (g) NaHCO3 vào h n h p A đ ể ự ư t ư thêm Ca(OH)2 d vào dd D/ đ ở ( đktc) và m (g). ả ẫ ướ i: H ng d n gi ầ ượ ọ G i x, y l n l t là s mol c a Na2CO3 và K2CO3. Theo bài ra: S mol HCl = 0,4 mol Giai đo n 1: HCl + Na2CO3 NaHCO3 + NaCl (1) HCl + K2CO3 KHCO3 + KCl (2) ả ứ Sau ph n ng (1 và 2) S mol HCl còn l ạ Giai đo n 2: HCl + NaHCO3 NaCl + H2O + CO2 (3) HCl + KHCO3 KCl + H2O + CO2 (4) Theo bài ra ta có: S mol CO2 = 0,1 mol. ư Theo PTP ( 3 và 4 ) thì: S mol HCl ( p ) = S mol CO2 = 0,1 mol.
ỏ ư ứ ượ ế ủ HCl đã tham gia ạ ế ỉ ứ c k t t a B , ch ng t ố ả i sau ph n
ừ
ượ ỗ ấ c x = 0,2 ; y = 0,1. ầ ợ ả ệ i h PT (I) và (II): ta đ ủ ố ượ ng c a các ch t trong h n h p ban đ u là: mNaCO = 21,2 g ; mKCO = 13,8
ố ả ứ ạ i sau ph n ng
ả ứ ả ố ố i phóng = 0,1
ạ i là: 0,3 – 0,1 = 0,2 mol ng CaCO3 t o thành là: 0,2 x 100 = 20 g ợ ỗ ả ứ ủ ẫ ố ỉ
ả ứ ở ạ ẫ giai đo n 2 v n là: 0,1 mol ậ ủ ế ố ọ ố ố ạ ạ ổ i sau giai đo n 2 là: (0,2 + b) mol ậ ố ượ Khi thêm dd Ca(OH)2 d vào dd D thu đ ố ả ứ ph n ng h t. Trong D ch ch a Mu i clo rua và mu i hiđrô cacbonat (còn l ứ ng 3 và 4) Theo PTP : Ư NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O (5) KHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2O (6) T các PT (1, 2, 3, 4) ta có: x + y = 0,3 (I) Theo bài ra ta có: 106 x + 138 y = 35 (II) Gi Kh i l g ố Theo PT (5,6) S mol CaCO3 = S mol (NaKHO3 + KHCO3) còn l (3,4) Theo PT (3,4) S mol NaHCO3 + KHCO3 ph n ng = S mol CO2 gi mol ậ ố V y s mol NaHCO3 + KHCO3 còn l ạ ố ượ Kh i l b/ khi thêm m(g) NaHCO3 vào h n h p A ạ giai đo n 1: ch có Na2CO3 và K2CO3 ph n ng nên s mol c a HCl v n là: x + y = 0,3 mol ố s mol HCl ph n ng ẫ Do đó s mol CO2 v n là 0,1 mol. V y VCO = 0,1 x 22,4 = 2,24 lit N u g i s mol c a NaHCO3 thêm vào là b (mol) Thì t ng s mol NaHCO3 + KHCO3 còn l Theo bài ra ta có: 0,2 + b = 30 : 100 = 0,3. V y b = 0,1 (mol) ng NaHCO3 thêm vào là: 0,1 x 84 = 8,4 g Kh i l
ỗ ố ồ ủ ạ ị ợ ị ượ
c sau ph n ng. ố ượ ạ c 6,72 lit CO2 (đktc). ả ứ ế ượ ố ng 2 mu i thu đ ạ ế t 2 kim lo i này liên ti p nhau trong phân nhóm chính nhóm
Bài 10: Cho 38,2g h n h p g m 2 mu i cacbonat trung hoà c a 2 kim lo i hoá tr I tác ụ ừ ủ ớ d ng v a đ v i dung d ch axit HCl thì thu đ ổ a/ Tìm t ng kh i l b/ Tìm 2 kim lo i trên, bi I. Đáp s :ố ố a/ mhh mu i = 41,5g. ạ b/ 2 kim lo i trên là Na và K.
ư ố ượ ỗ ng là 10,5g. Khi cho h n ồ ư ộ ỗ ụ ị ủ ỗ ầ ợ ừ ấ ớ ớ ỗ ị ầ ị
ợ Bài 11: M t h n h p X g m Na2CO3 và K 2CO3 có kh i l ượ ớ ợ h p X tác d ng v i HCl d thì thu đ c 2,016 lit khí CO2 (đktc). ố ượ a/ Xác đ nh thành ph n % theo kh i l ng c a h n h p X. ụ ư ầ ợ b/ L y 21g h n h p X v i thành ph n nh trên cho tác d ng v i dung d ch HCl v a ể ủ đ (không có khí thoát ra). Tính th tích dung d ch HCl 2M c n dùng. Đáp s :ố a/ %Na2CO3 = 60,57% và %K2CO3 = 39,43%.
ỗ ồ ợ ủ ạ ế ế ị ộ ấ ị ị ụ ế ở ố ố ượ ầ ượ ượ c ủ ng c a ợ ỗ
ư
ế ố
ố Bài 12: Cho 7,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong ế phân nhóm chính nhóm II. Cho A hoà tan h t trong dung d ch H2SO4 loãng thu đ c khí B, cho toàn b khí B h p th h t b i 450ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M thu đ ế ủ 15,76g k t t a. Xác đ nh 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i l chúng tronh h n h p. Đáp s :ố ố TH1: Ba(OH)2 d > 2 mu i đó là: MgCO3 và CaCO3 %MgCO3 = 58,33% và %CaCO3 = 41,67% TH2: Ba(OH)2 thi u > 2 mu i đó là: MgCO3 và BeCO3 %MgCO3 = 23,33% và %BeCO3 = 76,67%
ợ ồ ỗ ỗ ủ ợ ạ ế ế ị ộ ấ ị ị ế ủ ố ượ ầ ố ầ ợ ỗ
ư
ố ố Bài 13: Cho 9,2g h n h p A g m 2 mu i cacbonat c a 2 kim lo i k ti p nhau trong ượ phân nhóm chính nhóm II. Hoà tan hoàn toàn h n h p a trong dung d ch HCl thu đ c ượ ụ ế ở c khí B, cho toàn b khí B h p th h t b i 550ml dung d ch Ba(OH)2 0,2M thu đ ủ ng c a 19,7g k t t a. Xác đ nh 2 mu i cacbonat và tính thành ph n % theo kh i l chúng trong h n h p đ u. Đáp s :ố ố TH1: Ba(OH)2 d > 2 mu i đó là: MgCO3 và CaCO3 %MgCO3 = 45,65% và %CaCO3 = 54,35% ế TH2: Ba(OH)2 thi u > 2 mu i đó là: MgCO3 và BeCO3 %MgCO3 = 44% và %BeCO3 = 56%
ồ ầ ả ế ố ượ ợ ỗ ạ ả ứ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ạ ề ợ ị ượ ị ạ ỗ c thu đ ớ ướ ấ ắ ị ạ ủ ng c a D. ứ ố ượ ị ượ c.
ạ ố ố ố ượ ủ ộ ợ ộ ỗ Bài 14: M t h n h p X g m 2 kim lo i A, B thu c 2 chu kì liên ti p trong b ng tu n ế ớ ướ ng là 8,5g. Cho X ph n ng h t v i n c cho ra 3,36 lit khí H2(đktc) hoàn, có kh i l ạ ố ượ ầ ị ỗ a/ Xác đ nh 2 kim lo i và tính kh i l ợ ượ ỗ ổ b/ Thêm vào 8,5g h n h p X trên, 1 kim lo i ki m th D đ c h n h p Y, cho Y tác ụ c dung d ch E và 4,48 lit khí H2 (đktc). Cô c n dung d ch E ta d ng v i n ố ượ ượ ng là 22,15g. Xác đ nh D và kh i l c ch t r n Z có kh i l đ ầ ở ị ể trên c n bao nhiêu lít dung d ch F ch a HCl 0,2M và c/ Đ trung hoà dung d ch E ế ủ ố ượ H2SO4 0,1M. Tính kh i l ng k t t a thu đ Đáp s :ố a/ mNa = 4,6g và mK = 3,9g. b/ kim lo i D là Ba. > mBa = 6,85g. ố c/ S mol BaSO4 = s mol Ba(OH)2 = s mol Ba = 0,05mol. > kh i l ng c a BaSO4 = 0,05 . 233 = 11,65g.
ợ ạ ộ ế ướ ộ ỗ ầ ượ ế ị ượ ố ề ị ị c bao nhiêu gam mu i khan? c sau khi trung hoà thì đ ế ị ị ế ị ị ị ề ở ư ạ ị trên. ỳ ế ồ Bài 15: Hoà tan 23g m t h n h p g m Ba và 2 kim lo i ki m A, B thu c 2 chu k k ả c dung d ch D và 5,6 lit H2 (đktc). ti p nhau trong b ng tu n hoàn vào n c thu đ ạ ầ a/ N u trung hoà 1/2 dung d ch D c n bao nhiêu ml dung d ch H2SO4 0,5M? Cô c n ượ ị dung d ch thu đ ư ế ủ ế ượ b/ N u thêm 180ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì ch a k t t a h t đ c Ba(OH)2. N u thêm 210ml dung d ch Na2SO4 0,5M vào dung d ch D thì dung d ch sau ả ứ ph n ng còn d Na2SO4. Xác đ nh 2 kim lo i ki m Đáp s :ố
ố a/ mhh mu i = 23,75g ề ạ b/ 2 kim lo i ki m là Na và K.
ố ỗ ợ B Toán h n h p mu i halogen.
ầ ứ ứ ướ ố c halogen đ ng d ỏ i ra kh i mu i. ề ấ ả ể ớ C n nh : ẩ ượ halogen đ ng trên đ y đ ừ T t c halogen đ u tan tr : AgCl, AgBr, AgI. Hi n nhiên: AgF tan.
ộ ỗ ố ặ ị ố ụ c 3,93g mu i ớ ấ ợ ị ộ ử ượ ị ế ượ ạ ả ứ ướ ồ c r i cho ph n ng v i ả ứ ả t các ph n ng x y ra và tính thành ợ ố ầ ế ủ ỗ ầ ướ
ứ ơ ỗ ừ ả ứ ế ủ ạ
ệ ầ
ươ ng trình: x = 0,01, y = 0,04, z = 0,02 i h 3 ph Bài 1: M t h n h p 3 mu i NaF, NaCl, NaBr n ng 4,82g. Hoà tan hoàn toàn trong ồ ướ ượ c dung d ch A. S c khí Cl2 vào dung d ch A r i cô c n, thu đ n c đ ố khan. L y m t n a l ng mu i khan này hoà tan trong n ư ượ dung d ch AgNO3 d , thu đ c 4,305g k t t a. Vi ỗ ố ượ ng m i mu i trong h n h p ban đ u. ph n % theo kh i l ẫ H ng d n: ả PTHH x y ra: Cl2 + 2NaBr > 2NaCl + Br2 (1) z z mol T PT (1) > Trong 3,93g h n h p có ch a x(mol) NaF và (y + z) mol NaCl. Ph n ng t o k t t a: AgNO3 + NaCl > NaNO3 + AgCl (2) mol Ta có h PT. ố mmu i ban đ u = 42x + 58,5y + 103z = 4,82 (I) ố mmu i khan = 42x + 58,5(y + z) = 3,93 (II) ố S mol AgCl = = 4,305 : 143,5 = 0,03 (III) ả ệ Gi > %NaCl = 48,5%; %NaBr = 42,7% và %NaF = 8,8%.
ị ứ ộ ủ ồ ớ ố ồ ố ị ị ượ ẽ ị ạ ụ c 37,85g k t t a và dung d ch B. Ngâm m t thanh k m vào trong dung d ch B. ả ứ ế ủ ế ố ượ ạ ẽ ậ ấ ộ ng thanh kim lo i k m tăng thêm
ủ ầ ố ố ị ố ượ ị ng Cu(NO3)2 trong 500ml dung d ch A.
Bài 2: Dung d ch A có ch a 2 mu i là AgNO3 và Cu(NO3)2, trong đó n ng đ c a AgNO3 là 1M. Cho 500ml dung d ch A tác d ng v i 24,05g mu i g m KI và KCl, t o ra đ Sau khi ph n ng k t thúc nh n th y kh i l 22,15g. a/ Xác đ nh thành ph n % theo s mol c a mu i KI và KCl. b/ Tính kh i l Đáp s :ố a/ nKI = nKCl > %nKI = %nKCl = 50%.
ố ượ ố b/ S mol Cu(NO3)2 = 0,5 mol > kh i l ng Cu(NO3)2 = 94g.
ạ ạ ỗ ợ ố ườ ướ ủ ượ ộ ị Bài 3: Hoà tan 5,94g h n h p 2 mu i clorua c a 2 kim lo i A và B( A, B là 2 kim lo i c, đ thu c phân nhóm chính nhóm II) vào n c 100ml dung d ch X. Ng i ta cho
ị ụ ư ượ ế ủ ượ ạ ể ừ ủ ớ ị ọ c 17,22g k t t a. L c ị c m(g) c dung d ch Y có th tích là 200ml. Cô c n dung d ch Y thu đ
ị ố KLNT A so v i B là 5 : 3 và trong ố ố ầ ử ế ỉ ệ t t l ố ớ ố ớ mu i B là 1 : 3. ị ộ A đ i v i s phân t ố
ả ố t các PTHH x y ra. ố
ố ạ
ượ ồ ố c g m x mol A(NO3)2 và y mol B(NO3)2 > mu i khan.
ượ ị c: m = 9,12g
ượ c: MA = 40 và MB = 24. ng trình ta đ ị
ị dung d ch X tác d ng v a đ v i dung d ch AgNO 3 thì thu đ ượ ế ủ k t t a thu đ ố ợ ỗ h n h p mu i khan. a/ Tính m? ủ b/ Xác đ nh CTHH c a 2 mu i clorua. Bi ỉ ệ ố ử mu i ban đ u có t l s phân t ồ ủ c/ Tính n ng đ mol/l c a các mu i trong dung d ch X. ướ ẫ H ng d n: ế Vi ủ ặ Đ t x, y là s mol c a mu i ACl2 và BCl2 Ta có: (MA + 71).x + (MB + 71)y = 5,94 S mol AgCl t o ra = 2(x + y) = 17,22 : 143,5 = 0,12 mol > x + y = 0,06. > xMA + yMB = 1,68 dd Y thu đ (MA + 124)x + (MB + 124)y = m Thay các giá tr ta đ b/ theo bài ra ta có: MA : MB = 5 : 3 x : y = nA : nB = 1 : 3 x + y = 0,06 xMA + yMB = 1,68 ả ệ ươ Gi i h ph ủ ộ ồ N ng đ mol/l c a các dung d ch là: CM(CaCl2) = 0,15M và CM(BaCl2) = 0,45M.
ầ ớ ượ ằ ế ủ ở ầ ượ ế ố ầ c 8,61g k t t a. Đem đi n phân ế ợ ướ ồ c r i cho ph n ng v i AgNO3 d thu đ ả đktc. Bi ệ t s mol MCl chi m ợ ố ầ ị ỗ ỗ ợ ấ ầ ố ượ ng m i ch t trong h n h p
ướ ọ ố ỗ ợ ả
ể ậ đktc là: ỗ Bài 4: Chia 8,84 gam h n h p MCl và BaCl2 thành 2 ph n b ng nhau. Hoà tan ph n 1 ả ứ ư vào n ế nóng ch y ph n 2 đ n hoàn toàn thu đ c V lit khí X ỗ 80% s mol trong h n h p ban đ u. ạ a/ Xác đ nh kim lo i M và tính thành ph n % theo kh i l đ u.ầ b/ Tính V? ẫ H ng d n: G i s mol MCl và BaCl2 trong 8,84g h n h p là 2x và 2y (mol) Các PTHH x y ra: MCl + AgNO3 > AgCl + MNO3 BaCl2 + 2AgNO3 > Ba(NO3)2 + 2AgCl ầ Ph n 2: 2MCl > 2M + Cl2 BaCl2 > Ba + Cl2 Ta có: nAgCl = x + 2y = 8,61 : 143,5 = 0,06 mol > nCl = (x + 2y) : 2 = 0,03 mol ượ ở V y th tích khí Cl2 thu đ c V = 0,03 . 22,4 = 0,672 lit
ế ố ổ ị Vì MCl chi m 80% t ng s mol nên ta có: x = 4y > x = 0,04 và y = 0,01. mhh X = (M + 35,5).2x + (137 + 71).2y = 8,84 > M = 23 và M có hoá tr I, M là Na. %NaCl = 52,94% và %BaCl2 = 47,06%.
ị ị ạ ấ ừ ộ ợ ọ ượ ạ c t o thành t ị ấ ằ ầ ị ấ ạ ướ ể ng d dung d ch AgNO3 vào ph n 1, th y t o ra 9,4g kim lo i hoá tr II và phi kim hoá tr I. c đ có 100ml dung d ch. Chia dung d ch này thành 2 ư ị ế ủ ầ ượ ộ ượ c 2,1g k t t a. ấ ị ứ ộ ồ ẫ ị ạ ủ ướ ặ ị ấ ố ặ ấ ủ ợ ầ
ả t các PTHH x y ra: ế ầ
ầ
ừ ậ ậ ủ ợ
ấ ứ ộ ồ Bài 5: M t h p ch t hoá h c đ ợ Hoà tan 9,2g h p ch t này vào n ị ộ ượ ầ ph n b ng nhau. Thêm m t l ư ế ủ ng d dung d ch Na2CO3 vào ph n 2, thu đ k t t a. Thêm m t l ầ ọ ủ ợ a/ Tìm công th c hoá h c c a h p ch t ban đ u. ế ủ b/ Tính n ng đ mol/l c a dung d ch đã pha ch . H ng d n. ủ Đ t R là KHHH c a kim lo i hoá tr II và X là KHHH c a phi kim có hoá tr I ủ ợ Ta có CTHH c a h p ch t là: RX2 Đ t 2a là s mol c a h p ch t RX2 ban đ u. Ta có: 2a(MR + 2MX) = 9,2 (g) > a.MR + 2.a.MX = 4,6 (I) Vi Ph n 1: 2a(MAg + MX) = 216.a + 2.a.MX = 9,4 (II) Hay 2.a.MAg a.MR = 216.a a.MR = 9,4 – 4,6 = 4,8 (*) Ph n 2: a(MR + MCO) = a.MR + 60.a = 2,1 (III) Hay 2.a.MX a.MCO = 2.a.MX – 60.a = 4,6 – 2,1 = 2,5 (**) T (*) và (III) > 216.a + 60.a = 4,8 + 2,1 = 6,9 > a = 0,025. Thay a = 0,025 vào (III) > MR = 24. V y R là Mg Thay vào (I) > MX = 80. V y X là Br. ấ CTHH c a h p ch t: MgBr2 Đáp s :ố ọ ủ ợ a/ Công th c hoá h c c a h p ch t là MgBr2 ị b/ N ng đ dung d ch MgBr2 là 0,5M.
ố ồ ỗ ụ ế ợ ị ộ ượ ả ứ ị ư ạ c k t t a, nung k t t a trong không khí cho đ n ị ổ ố ượ ấ ắ ượ ế ủ ế ủ c 24g ch t r n. Tính kh i l ế ủ ng k t t a B.
ố t là s mol MgCl2, NaBr, KI. ầ ượ ả t các PTHH x y ra. ồ ị ồ ế ủ ắ ồ ỉ ớ ị ị ả ứ ắ ố ớ ợ ỗ Bài 6: H n h p A g m 3 mu i MgCl2, NaBr, KI. Cho 93,4g h n h p A tác d ng v i ế ị ượ ả ứ 700ml dung d ch AgNO3 2M. Sau khi ph n ng k t thúc thu đ c dung d ch D và k t ấ ắ ị ủ t a B, cho 22,4g b t Fe vào dung d ch D. Sau khi ph n ng xong thu đ c ch t r n F ị ị và dung d ch E. Cho F vào dung d ch HCl d t o ra 4,48 lit H2 (đktc). Cho dung d ch ư ế NaOH d vào dung d ch E thu đ ượ ố ượ ng không đ i thu đ kh i l ẫ ướ H ng d n: ọ G i a, b, c l n l ế Vi ư Dung d ch D g m: Mg(NO3)2, NaNO3, KNO3, và AgNO3 còn d . K t t a B g m: AgCl, AgBr, AgI. ư R n F g m: Ag và Fe còn d . Dung d ch E: Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KNO3 ch có Fe(NO3)2, Mg(NO3)2 tham ư gia ph n ng v i dung d ch NaOH d . > 24g r n sau khi nung là: Fe2O3 và MgO. Đáp s : mB = 179,6g.
ố ủ ế ơ ế ượ ả ấ ắ ố ố ượ ầ ỗ ỗ ấ ắ ặ ướ c. Cho đ khí clo đi qua c cho đ n khi h t h i màu tím bay ra. B ch t r n ng m i mu i trong ạ c sau khi nung n ng 58,5g. Tính thành ph n % theo kh i l
ẫ ầ ượ ố ủ t là s mol c a NaCl và NaI ộ ể ố ổ ố ố
ượ ươ ả c: a = 0,5 và b = 0,5 ng trình ta đ i ph
ợ Bài 7: Hoà tan 104,25g h n h p các mu i NaCl và NaI vào n ồ r i đun c n. Nung ch t r n thu đ ượ thu đ ợ ỗ h n h p. ướ H ng d n: ọ G i a, b l n l ố ụ Khi s c khí clo vào thì toàn b mu i NaI chuy n thành mu i NaCl. ả ứ T ng s mol mu i NaCl sau ph n ng là: (a + b) = 58,5 : 58,5 = 1 mol và ta có: 58,5a + 150b = 104,25 Gi > %mNaCl = (58,5 . 0,5 : 104,25 ) . 100% = 28,06% và %mNaI = 100 – 28,06 = 71,94%
ộ ợ ỗ ế
ỗ ỗ ượ ủ ế ủ ố c 57,34g k t t a. Tìm công th c c a NaX và NaY ợ ứ ủ ầ ng c a m i mu i trong h n h p ban đ u. ẫ ủ ướ ọ ứ ươ ng đ ươ ươ ng c a X và Y. ố ủ ng c a 2 mu i NaX, NaY là Na
ế ủ ề ứ ậ ố ả ứ ố ượ ủ ng mol c a Na là: 31,84 : 0,3 = 106,13 ủ ng mol c a = 106,13 – 23 = 83,13. ậ
Bài 8: Cho 31,84g h n h p NaX và NaY (X, Y là hai halogen thu c 2 chu kì liên ti p) ị ư vào dung d ch AgNO3 có d thu đ ố ượ ầ và thành ph n % theo kh i l H ng d n: ươ G i là halogen t Công th c t ng đ Na + AgNO3 > Ag + NaNO3 ơ C 1 mol k t t a Ag nhi u h n 1 mol Na là: 108 – 23 = 85g V y s mol Na ph n ng là: (57,34 – 31,84) : 85 = 0,3 mol Ta có: Kh i l ố ượ > Kh i l V y X là Br và Y là I. > %mNaI = 9,43% và %mNaBr = 90,57%
ợ ỗ ợ ỗ ư ơ ả ệ ố ỗ ấ ố ượ ợ ế ư ạ i ng ố ượ ỏ ơ ng c a s n ph m nh h n kh i l ộ ướ c và cho clo l ố ượ ấ i ta th y kh i l ầ ả ấ ả ứ ấ ng ch t thu đ ố ượ ẩ ầ ng h n h p 2 mu i ban đ u là ơ i qua cho đ n d , làm bay h i dung ố ỏ ơ ượ ạ i nh h n kh i c l ỗ ủ ng c a NaBr trong h n
ố ủ t là s mol c a NaBr và NaI. ị ả ứ ể ộ ỉ ả ứ ố ố ượ ả ng gi m: m = mI mBr = (127 80)b = 47b (*) ả ứ ế ụ ụ ả ứ ộ ị ỉ ả ứ ể ậ ổ ố ượ ả ứ ố ả ng gi m: m = mBr – mCl = (80 – 35,5)(a + b) = 44,5(a + b)
ồ ướ ồ c r i cho brôm d vào Bài 9: Có h n h p g m NaI và NaBr. Hoà tan h n h p vào n ả ứ ự ị ị dung d ch. Sau khi ph n ng th c hi n xong, làm bay h i dung d c làm khô s n ph m, ủ ả ẩ thì th y kh i l ẩ ạ m(g). L i hoà tan s n ph m vào n ườ ị d ch và làm khô, ch t còn l ố ượ l ng mu i ph n ng là m(g). Tính thành ph n % theo kh i l ầ ợ h p ban đ u. ẫ ướ H ng d n; ầ ượ ọ G i a, b l n l ụ Khi s c Br2 vào trong dung d ch thì ch có NaI ph n ng và toàn b NaI chuy n thành ậ ổ NaBr. V y t ng s mol NaBr sau ph n ng (1) là: (a + b) mol. Sau ph n ng (1) kh i l Ti p t c s c Cl2 vào trong dung d ch thì ch có NaBr ph n ng và toàn b NaBr chuy n thành NaCl. V y t ng s mol NaCl sau ph n ng (2) là: (a + b) mol. Sau ph n ng (2) kh i l (**) ừ T (*) và (**) ta có: b = 17,8a
ậ V y %mNaBr = (103a : (103a + 150b)) . 100% = 3,7%
Chuyên đ 13:ề ề ợ ậ ổ bài t p t ng h p v tính theo PTHH
ị ỗ ồ ạ ằ ầ ượ ạ ị ớ ư ợ ế ụ i ầ ỗ ầ ầ ấ ắ ầ ầ ị ng m i ph n và xác đ nh 2 kim lo i A và B. ẫ ỗ ầ ủ
t PTHH:
ả ử ạ ớ s A tan.
ố
ầ ặ ỗ ng B trong m i ph n:
t PTHH:
ậ ợ ậ ợ Bài 1: Chia h n h p g m 2 kim lo i A, B có hoá tr n, m làm 3 ph n b ng nhau. c 1,792 lit H2 (đktc). Ph n 1: Hoà tan h t trong axit HCl thu đ ượ Ph n 2: Cho tác d ng v i dung d ch NaOH d thu đ c 1,344 lit khí (đktc) và còn l ố ượ ằ ỗ ố ượ ng m i ph n. ng b ng 4/13 kh i l ch t r n không tan có kh i l ồ ợ ượ ư c 2,84g h n h p g m 2 oxit là A2On và B2Om . Ph n 3: Nung trong oxi d thu đ ạ ỗ ố ượ ổ Tính t ng kh i l ướ H ng d n: ố ọ G i a, b là s mol c a A, B trong m i ph n. ầ Ph n 1: ế Vi ố S mol H2 = + = 1,792 : 22,4 = 0,08 mol > na + mb = 0,16 (I) ầ Ph n 2: ư ỉ ụ Tác d ng v i NaOH d ch có 1 kim lo i tan, gi A + (4 – n)NaOH + (n – 2)H2O > Na4 – nAO2 + n/2 H2 a (mol) na/2 (mol) S mol H2 = na/2 = 1,344 : 22,4 > na = 0,12 (II) Thay vào (I) > mb = 0,04. ố ượ M t khác kh i l mB = 4/13.m1/3 hh ầ Ph n 3: ế Vi mhh oxit = (2MA + 16n).a/2 + (2MB + 16m).b/2 = 2,84 = MA + MB + 8(na + mb) = 2,84 > MA + MB = 1,56 (g) (*) mB = 4/13. 1,56 = 0,48 (g) > mA = 1,08 (g) > MA = 1,08n : 0,12 = 9n > n = 3 và MA = 27 là phù h p. V y A là Al > MB = 0,48m : 0,04 = 12m > m = 2 và MB = 24 là phù h p. V y B là Mg.
ỗ nhi ổ ằ ố ượ ợ ượ ng không đ i, thu đ ặ ợ ớ ư ọ ấ ế ủ ị ợ ị ổ ỗ ng không đ i, thu đ ụ ị ố ượ ấ ị ọ ấ ượ ướ ư ị ị c vôi trong d vào trong dung d ch thu đ
ở đktc. ố ượ ấ ợ ỗ ng các ch t trong h n h p A. ẫ ướ ặ ố ầ ượ ợ ỗ t là x, y, z (mol) trong h n h p A.
ồ ế ố ệ ộ ở ồ t đ cao đ n kh i Bài 2: Nung a(g) h n h p A g m MgCO3, Fe2O3 và CaCO3 ợ ỗ ố ượ ấ ắ ượ ng h n h p ng b ng 60% kh i l c ch t r n B có kh i l l ượ ị ỗ A. M t khác hoà tan hoàn toàn a(g) h n h p A trong dung d ch HCl thu đ c khí C và ụ dung d ch D. Cho dung d ch D tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c l y k t t a, nung ượ ế c 12,92g h n h p 2 oxit. đ n kh i l ả ứ Cho khí C h p th hoàn toàn vào 2 lit dung d ch Ba(OH)2 0,075M, sau khi ph n ng xong, l c l y dung d ch, thêm n c thêm ế ủ 14,85g k t t a. ể a/ Tính th tích khí C b/ Tính % kh i l H ng d n: Đ t s mol MgCO3, Fe2O3, CaCO3 l n l Ta có: 84x + 160y + 100z = a(g) (I) ấ ắ Sau khi nung ch t r n B g m: x mol MgO, y mol Fe2O3 và z mol CaO.
ừ
ồ ố ỗ ợ ồ ư ượ ế ủ c 2 k t t a: x mol Mg(OH)2 và y mol Fe(OH)3 > 2 oxit ng ng là: x mol MgO, y mol Fe2O3 .
ố ố
ừ ừ đktc là: 4,48 lit
i h PT (I, III, V) > x = 0,195, y = 0,032, z = 0,005. ủ ể ả ệ ố ượ ầ ấ ng và thành ph n % c a các ch t là:
40x + 160y + 56z = 0,6a (II) T (I, II) ta có: 44(x + y) = 0,4a > a = 110(x + y) (III) Cho A + HCl. Khí C g m có: S mol CO2 = x + y (mol) H n h p D g m có: x mol MgCl2, y mol FeCl3, z mol CaCl2. Cho D + NaOH d thu đ ươ ứ t moxit = 40x + 160y = 12,92 (IV) Cho C + dd Ba(OH)2 > a mol BaCO3 và b mol Ba(HCO3)2 ả ứ Ta có: S mol CO2 ph n ng là: a + 2b = x + z ả ứ S mol Ba(OH)2 ph n ng là: a + b = 2 . 0,075 > b = (x + y) – 0,15 (V) PTHH: Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 > CaCO3 + BaCO3 + 2H2O b mol b mol b mol Ta có: 100b + 197b = 14,85 > b = 0,05. T (V) > x + y = 0,2 T (III) > a = 110 . 0,2 = 22g ượ ở a/ Th tích khí CO2 thu đ c b/ Gi Kh i l mMgCO3 = 16,38g ( 74,45%) mFe2O3 = 5,12g (23,27%) mCaCO3 = 0,5g ( 2,27%)
ộ ỗ ợ ầ ượ ố ượ ng 2,72g đ c chia thành 2 ph n
ị ả ứ ị ờ ư ổ ượ ế ủ ố ượ ng không đ i cân đ ượ c 1,84g ượ ế ủ c k t t a. ấ ắ c 1,2g ch t r n
ạ ủ ố ượ ị ố ỗ ợ ng c a m i kim lo i trong h n h p A và tr s a? ụ ị ả ứ ố ượ ầ ấ ng 3,36g. Tính thành ph n % theo kh i l
ướ
ế ớ ả ứ ồ ố ượ ấ ắ ng 1,84g) ế ủ ố ượ ươ ứ ng ng ậ ng là 1,2g < 1,36g > V y A ư ả ứ ả ứ ư ế ớ ồ Bài 3: H n h p b t A g m Fe và Mg có kh i l ằ b ng nhau. ầ Ph n 1: Cho vào 400ml dung d ch CuSO4 a(M) ch cho ph n ng xong thu đ ấ ắ ị ị ch t r n B và dung d ch C. Cho dung d ch NaOH d vào dung d ch C thu đ ế ấ S y nung k t t a trong không khí đ n kh i l D. ỗ ầ Tính thành ph n % theo kh i l ớ ầ Ph n 2: Cho tác d ng v i V(ml) dung d ch AgNO3 0,1M. Sau khi ph n ng xong thu ấ ắ ố ượ ượ đ ng các ch t c ch t r n E có kh i l ấ ắ trong ch t r n E? Tính V? ẫ H ng d n: ầ Xét ph n 1: m(Mg + Fe) = 2,72 : 2 = 1,36g. TH1: 1/2 hh A ph n ng h t v i CuSO4. > dd C g m có: FeSO4, MgSO4, CuSO4. Ch t r n B là Cu (có kh i l Cho dd C + dd NaOH > k t t a Fe(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 > Oxit t sau khi nung trong kk là Fe2O3, MgO, CuO có kh i l ế ch a tham gia ph n ng h t. TH2: 1/2 hh A ph n ng ch a h t v i CuSO4.
ạ ả ế ả ứ ạ ộ ư ế ọ i ho t đ ng hoá h c m nh h n Fe) thì thi ư ả ế ơ ấ ắ ạ t Mg Mg ph n ng ch a h t (mà Mg l ả ứ ỉ ả ứ ồ ư ớ ạ ề ệ ầ ấ ả ế
ồ ư
ng là 1,2g. ư ồ ố ố ượ ố
ượ c: x = 0,02, y = 0,01, z = 0,01. ng trình trên ta đ ả ệ ươ i h ph
ủ ố
ố ượ ng là 1,36g ng ch t r n = 3,36 – 1,36 = 2,0g thi ả ứ ả ứ ầ ả ứ ả ứ ế
ắ ắ
ả ứ ư ượ c sinh ra sau ph n ng. ấ ắ ố ậ ổ ể ủ Gi dd CuSO4 ph i h t và Fe ch a tham gia ph n ng > dd C là MgSO4 và ch t r n D ch có MgO. ố > S mol Mg ph n ng = nCu = nMgO = 1,2 : 40 = 0,03 mol ấ ắ Ch t r n B g m Cu, Fe và Mg còn d . ư Nh ng ta th y mCu t o ra = 0,03 . 64 = 1,92g > 1,84g > Trái v i đi u ki n bài toán. ậ V y Mg ph i h t và Fe tham gia 1 ph n. ư ậ Nh v y: ấ ắ ch t r n B g m có: Cu và Fe còn d ồ dd C g m có MgSO4 và FeSO4 ấ ắ ch t r n D g m có MgO và Fe2O3 có kh i l ặ Đ t x, y là s mol Fe, Mg trong 1/2 hh A và s mol Fe còn d là z (mol) 56x + 24y = 1,36 (x – z).64 + y.64 + 56z = 1,84 160(x – z) : 2 + 40y = 1,2 Gi > %Fe = 82,35% và %Mg = 17,65% S mol c a CuSO4 = 0,02 mol > a = 0,02 : 0,4 = 0,05M ầ Xét ph n 2: 1/2 hh A có kh i l ố ượ ấ ắ ộ Đ tăng kh i l ư ế ả t Fe ch a ph n ng. Gi ố Ta có: s mol Mg ph n ng = 2 : (2 . 108 – 24) = 0,0104 mol > nMg trong ph n 1. ư ậ > Nh v y Fe đã tham gia ph n ng và Mg đã ph n ng h t. mr n do Mg sinh ra = 0,01 . (2. 108 – 24) = 1,92g mr n do Fe sinh ra = 2 – 1,92 = 0,08 g nFe ph n ng = 0,08 : (2. 108 – 56) = 0,0005 mol. nFe d = 0,02 – 0,0005 = 0,0195mol ả ứ ư ồ V y ch t r n E g m có Fe còn d và Ag đ ả ứ T ng s mol AgNO3 đã ph n ng = (0,01 + 0,0005).2 = 0,021 mol Th tích c a dd AgNO3 0,1M đã dùng = 0,021 : 0,1 = 0,21 lit.
ị ồ ố ợ ứ ị ỗ ợ ỗ ả ứ ồ ấ ồ ọ ấ ế ố ả ứ ượ ạ ầ ng m i kim lo i trong h n h p đ u. ỗ ẫ
ứ ươ ươ ủ ng c a H2SO4 > nHX = 2nHSO= 0,43.2 = 0,86 mol ng đ
ố ặ ố ố Bài 4: Cho 9,86g h n h p g m Mg và Zn vào 1 c c ch a 430ml dung d ch H2SO4 1M ế loãng. Sau khi ph n ng hoàn toàn, thêm ti p vào c c 1,2 lit dung d ch h n h p g m ế ề Ba(OH)2 0,05M và NaOH 0,7M, khu y đ u cho ph n ng hoàn toàn, r i l c l y k t ố ấ ắ ổ ố ượ ủ ng không đ i thì thu đ t a và nung nóng đ n kh i l c 26,08g ch t r n. Tính kh i ượ ợ ỗ l ướ H ng d n; ặ ố Đ t s mol Mg và Zn là x và y. Ta có: 24x + 65y = 9,86 (I) S mol H2SO4 = 043.1= 0,43 mol Đ t HX là công th c t S mol Ba(OH)2 = 1,2 . 0,05 = 0,06 mol S mol NaOH = 0,7 . 1,2 = 0,84 mol
ơ ặ ứ ư ng cho 2 baz đã cho.
ỉ ứ s h n h p ch ch a mình Zn > x = 0.
ỉ s h n h p ch Mg > y = 0
ạ ố ạ ả ứ ậ ấ ượ ậ ế ư ả ứ ị ế
ị ớ ụ
ả ứ
ậ ế ụ ả ứ
ứ
ề ả ứ ế ủ
ế ủ
ệ ị
ấ ậ ươ Đ t ROH là công th c t ng đ Ta có: nROH = 2nBa(OH)+ nNaOH = 0,06.2 + 0,84 = 0,96 mol PTHH x y raả ợ ả ử ỗ Gi ậ V y y = 9,86 : 65 = 0,1517 mol ợ ả ử ỗ Gi ậ V y x = 9,86 : 24 = 0,4108 mol 0,1517 < nhh kim lo i < 0,4108 ớ Vì x > 0 và y > 0 nên s mol axit tham gia ph n ng v i kim lo i là: 0,3034 < 2x + 2y < 0,8216 nh n th y l ng axit đã dùng < 0,86 mol. V y axit d > Do đó Zn và Mg đã ph n ng h t. Sau khi hoà tan h t trong dung d ch có. x mol MgX2 ; y mol ZnX2 ; 0,86 – 2(x + y) mol HX và 0,43 mol SO4. ơ ị Cho dung d ch tác d ng v i dung d ch baz . HX + ROH > RX + H2O. 0,86 – 2(x + y) 0,86 – 2(x + y) mol MgX2 + 2ROH > Mg(OH)2 + 2RX x 2x x mol ZnX2 + 2ROH > Zn(OH)2 + 2RX y 2y y mol Ta có nROH đã ph n ng = 0,86 – 2(x + y) + 2x + 2y = 0,86 mol ư V y nROH d = 0,96 – 0,86 = 0,1mol ả Ti p t c có ph n ng x y ra: Zn(OH)2 + 2ROH > R2ZnO2 + 2H2O bđ: y 0,1 mol P : y1 2y1 mol còn: y – y1 0,1 – 2y1 mol ệ ( Đi u ki n: y y1) ạ Ph n ng t o k t t a. Ba(OH)2 + H2SO4 > BaSO4 + 2H2O bđ: 0,06 0,43 0 mol ứ p : 0,06 0,06 0,06 mol còn: 0 0,43 – 0,06 0,06 mol Nung k t t a. Mg(OH)2 > MgO + H2O x x mol Zn(OH)2 > ZnO + H2O y – y1 y – y1 mol ỷ t phân hu . BaSO4 > không b nhi 0,06 mol Ta có: 40x + 81(y – y1) + 233.0,06 = 26,08 > 40x + 81(y – y1) = 12,1 (II) Khi y – y1 = 0 > y = y1 ta th y 0,1 – 2y1 0 > y1 0,05 V y 40x = 12,1 > x = 12,1 : 40 = 0,3025 mol
ượ ợ c y = 0,04 ( y = y1 0,05) phù h p ậ ả ứ ế ượ c: 40x + 81y = 16,15. ng trình (I, II) > x = 0,38275 và y = 0,01036 ệ ề ạ ợ ớ Thay vào (I) ta đ V y mMg = 24 . 0,3025 = 7,26g và mZn = 65 . 0,04 = 2,6g Khi y – y1 > 0 > y > y1 ta có 0,1 – 2y1 = 0 (vì nROH ph n ng h t) > y1 = 0,05 mol, thay vào (II) ta đ ả ệ ươ i h ph Gi ả ế K t qu y < y1 (không phù h p v i đi u ki n y y1 ) > lo i.
ố ạ ạ ủ ấ ồ ợ ủ ổ ầ ấ ỗ ị
ị ư ượ ị ụ ị ớ ế ượ ế ủ
ổ ng không đ i thì thu đ ế ụ ả ứ ị ạ ầ ượ ố c 46g mu i khan. ả ỏ ấ ắ ế t các PTHH x y ra. ị ạ ả ấ ế ả ứ ố ượ t các ph n ng x y ra hoàn ng các ch t trong X. Bi
ẫ ố
ả t các PTHH x y ra;
ố ố Bài 5: Cho X là h n h p c a 3 ch t g m kim lo i R, oxit và mu i sunfat c a kim lo i ợ ế R. bi t R có hoá tr II không đ i trong các h p ch t. Chia 29,6 gam X thành 2 ph n ằ b ng nhau. ị ầ c dung d ch A, khí B. Ph n 1: Đem hoà tan trong dung d ch H2SO4 loãng d thu đ ừ ủ ể ử ế ượ ng khí B này v a đ đ kh h t 16g CuO. Sau đó cho dung d ch A tác d ng v i l ế ả ứ ế ư dung d ch KOH d cho đ n khi k t thúc ph n ng thu đ c k t t a C. Nung C đ n ấ ắ ượ ố ượ c 14g ch t r n. kh i l ị ớ ầ Ph n 2: Cho tác d ng v i 200ml dung d ch CuSO4 1,5M. Sau khi ph n ng k t thúc tách b ch t r n, cô c n ph n dung d ch thì thu đ a/ Vi b/ Xác đ nh kim lo i R. ầ c/ Tính thành ph n % theo kh i l toàn. ướ H ng d n: ặ Đ t x, y, z là s mol R, RO, RSO4 trong 1/2 hh X ta có: x.MR + (MR + 16).y + (MR + 96).z = 14,8g ầ ph n 1; ế Vi dd A có RSO4 = (x + y + z) mol và H2SO4 dư Khí B là H2 = x mol H2 + CuO > Cu + H2O x x x mol nCuO = x = 16 : 80 = 0,2 mol dd A + KOH dư H2SO4 + 2KOH > K2SO4 + H2O RSO4 + 2KOH > K2SO4 + R(OH)2 R(OH)2 > RO + H2O (x + y + z) (x + y + z) mol Ta có: (MR + 16). (x + y + z) = 14 (II). Thay x = 0,2 vào (I, II) > z = 0,05 ầ Ph n 2: R + CuSO4 > RSO4 + Cu bđ: 0,2 0,3 mol ứ p : 0,2 0,2 0,2 mol ư ố S mol CuSO4 d = 0,3 – 0,2 = 0,1 mol ổ T ng s mol RSO4 = (0,2 + z) mol mMu i khan = mRSO+ mCuSO= 0,1.160 + (MR + 96)(0,2 + z) = 46.
ị
c y = 0,1.
Thay z = 0,05 > MR = 24, R có hoá tr II > R là Mg ượ ị Thay các giá tr vào tính đ mMg = 4,8g > %Mg = 32,43% mMgO = 4,0g > %MgO = 27,03% mMgSO= 6,0g > %MgSO4 = 40,54%
ị ộ ợ ỗ ỗ ạ ế ứ ượ ồ ạ ằ ố ượ ố ạ ớ ả ứ ỗ ấ ể ế ủ ớ ồ ợ ượ ượ c l
ị ể ế ủ ng k t t a đó. ẫ
ặ ươ ứ ươ ủ ỗ ồ ng đ ng c a h n h p g m 2 axit HCl và H2SO4.
ế t các PTHH x y ra.
ừ ố ủ ỗ ươ ặ ơ ồ ng c a h n h p g m 2 baz là NaOH và Ba(OH)2
ế ả ầ ổ t các PTHH x y ra. ố ế ủ ế ạ ả ị
ả ứ ế ế ủ ố ố ượ ượ ể ậ i đa có th thu đ ng k t t a t c là. ằ Bài 6: Hoà tan h t 7,74g h n h p b t 2 kim lo i Mg và Al b ng 500ml dung d ch h n ị ợ c dung d ch A và 8,736 lit h p ch a axit HCl 1M và axit H2SO4 loãng 0,28M, thu đ ờ ớ ả ứ khí H2 (đktc). Cho r ng các axit ph n ng đ ng th i v i 2 kim lo i. ổ ng mu i t o thành sau ph n ng. a/ Tính t ng kh i l ị ả ứ b/ Cho dung d ch A ph n ng v i V lit dung d ch h n h p g m NaOH 1M và Ba(OH)2 ả ứ ầ 0,5M. Tính th tích V c n dùng đ sau ph n ng thu đ ng k t t a l n nh t, tính ố ượ kh i l ướ H ng d n: ố ặ Đ t x, y là s mol Mg và Al 24x + 27y = 7,74 (I) ợ Đ t HA là công th c t nHA = nHCl + 2nHSO= 0,5 + 2.0,14 = 0,78 mol. ả Vi nH= x + 1,5y = 8,736 : 22,4 = 0,39 (II) T (I, II) > x = 0,12 và y = 0,18. mmu i = mhh kim loai + mhh axit mH = 38,93g ợ ứ ươ Đ t ROH là công th c t ng đ nROH = nNaOH + 2nBa(OH) = 1V + 2.0,5V = 2V (mol) Vi ể ậ > T ng s mol ROH = 0,78 mol. V y th tích V c n dùng là: V = 0,39 lit ả ứ Ngoài 2 k t t a Mg(OH)2 và Al(OH)3 thì trong dung d ch còn x y ra ph n ng t o k t ủ t a BaSO4.Ta có nBaSO = nH SO= 0,14 mol (Vì nBa(OH)= 0,5.0,39 = 0,195 mol > nH SO= 0,14 mol) > nH SOph n ng h t. V y kh i l ế ủ mk t t a = mMg(OH) + mAl(OH) + mBaSO= 53,62g
ừ ủ ủ ị ạ ỉ ứ ứ ố ồ ộ ị ạ ượ c dung d ch ch ch a m t mu i tan có n ng đ 7,6 %. ế t tên kim lo i M. ị ố ượ Bài 7: 1. Hoà tan v a đ axit c a kim lo i M có công th c MO vào dung d ch H2SO4 loãng ộ ộ ồ n ng đ 4,9% đ a) Cho bi b) Tính kh i l ng dung d ch H2SO4 đã dùng
ồ ộ ỗ ị ơ ế ủ ố ượ ấ ố ượ ầ ị ư ng H2O đem dùng. ng CO 2 và kh i l
ướ ọ ợ ụ ấ 2. H p th toàn b h n h p g m khí CO2 và h i H2O vào 900 ml dung d ch Ca(OH)2 ị ầ ỏ ế ủ ượ c 40 gam k t t a. Tách b ph n k t t a, th y kh i l 1M, thu đ ng dung d ch tăng ớ ng dung d ch Ca(OH)2 ban đ u. 7,8 gam so v i kh i l ố ượ ố ượ Hãy tìm kh i l ẫ H ng d n: ố G i x là s mol MO
MO + H2SO4 MSO4 + H2O ấ
ầ ố ượ ố ượ ố ượ ư ng ch t tan MSO 4 là: (M+96)x. ng MO là: (M+16)x. ng H2SO4 ban đ u:
ị ố ượ
ươ ứ ố ượ ề ề ấ ị ị ị ng dung d ch H2SO4 t ng ng.
ố Kh i l Kh i l Kh i l m = Kh i l ng dung d ch MSO4: 2000x + (M + 16)x m = m = 2000 (g) (x=1) Do x có nhi u giá tr nên có r t nhi u giá tr kh i l 2, ố a . Khi s mol CO2 s mol Ca(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
ố ượ
0,9 0,9
ế ủ ố
ố ượ ố ượ ạ ườ ợ ố S mol CaCO3 = = 0,4 mol Kh i l ng CO2 là 0,4 . 44 = 17,6 (g) 17,6 + mdd+mH2O= m' + 40 (m' = mdd+7,8) mH2O=7,8+4017,6 = 30,2 (g) b) Khi nCa(OH)2 < nCO2 < 2nCa(OH)2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O ? CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2 S mol k t t a: 0,9 t = ố S mol CO2: 0,9 + 0,5 = 1,4 (mol) ng CO2: 1,4.44 = 61,6 (g) Kh i l ng H2O: 40 +7,8 61,6 < 0 > Ta lo i tr Kh i l ng h p này.
ị ộ ố ằ ộ ạ ượ c vào ị ượ ố ủ ư c 29,6g mu i. ị ủ ố ị ủ ể ẫ ứ ủ ố
Bài 8: Hoà tan hoàn toàn 25,2 g m t mu i cacbonat c a kim lo i hóa tr II b ng dung ị d ch HCl 7,3% (D = 1,038 g/ml). Cho toàn b khí CO 2 thu đ 500 ml dung d ch NaOH 1M thì thu đ a.Xác đ nh CTHH c a mu i cacbonat. b.Tính th tích c a dung d ch HCl đã dùng. ướ H ng d n: ặ a/ Đ t công th c c a mu i cacbonat là MCO3. Các PTHH: MCO3 + 2 HCl MCl2 + CO2 + H2O (2)
ầ ượ ố ọ ở ả ứ NaOH + CO2 NaHCO3. (3) a a a 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. (4) 2b b b S mol NaOH: nNaOH = 0,5. 1 = 0,5 mol ố t là s mol CO2 tham gia G i a, b l n l ph n ng (3) và (4).
ươ ng trình và bài ta có:
ượ c: a = 0,1mol ; b = 0,2mol. ở ạ (2):
ử ủ ầ
ể ệ ậ ư ả ậ ả
ố
Theo ph nNaOH = a + 2b = 0,5 mol (5). ố mmu i = 84 a + 106 b = 29,6 g (6) ả i (5) và (6) ta đ Gi ố S mol CO2 t o thành nCO2 = a + b = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol. Theo pt (2): nMCO3= nCO2 = 0,3 mol. ố ố ượ Kh i l c a mu i ban đ u: ng phân t = 84. M + 60 = 84 M = 24 đvC. ủ ố ầ V y M là Mg suy ra CTHH c a mu i c n tìm: MgCO3 ể ứ L u ý: HS có th bi n lu n đ ch ng minh x y ra c (3) và (4). Ta th y: ấ < nmu i < ố 0,28 mol < nmu i < 0,35 mol. Mà nCO2 = nmu i.ố : 0,28 < nCO2 < 0,35. 1< nNaOH/ nCO2 < 2
ả ố ươ
ố ượ
ố ượ ị ng dung d ch HCl đã dùng:
ể
ả ạ ra t o 2 mu i có c (3 ) và (4) x y ra. a.Theo ph ng trình (2) nHCl =2nCO2 =2 . 0,3 = 0,6 mol ng HCl đã dùng: Kh i l MHCl =0,6 .36,5 =21,9 (g) Kh i l mddHCl = = 300g. ị Th tích dung d ch HCl đã dùng: Vdd HCl = = 289ml = 0,289 (lit)
ấ ư ạ ộ ị ị ả ứ ế ớ ị ạ c 2,24 lít khí H2 (đktc). N u cho 1,2g kim lo i hoá tr II nói trên ph n ng v i 0,7 ả ứ Bài 9: Cho 4g Fe và m t kim lo i hoá tr II vào dung d ch H2SO4 loãng l y d thu ượ đ lít khí O2(đktc) thì l ị ừ ỗ ợ ư ượ ng Oxi còn d sau ph n ng. ạ ị a, Xác đ nh kim lo i hóa tr II. ạ ố ượ ng t ng kim lo i trong h n h p. b, Tính % kh i l ẫ ướ
H ng d n: a/ Các PTP : Ư Fe + H2SO4 fi FeSO4 + H2 xmol xmol xmol A + H2SO4 fi ASO4 + H2 ymol ymol ymol
ệ ươ n = Theo bài ra ta có h ph ng trình:
(a) (cid:222) Ay 56y = 1,6
0 < (1) 2A + O2 fi
Ư ậ
ạ ị ệ 2AO (*) n ư Theo PTP (*): (do oxi d ) > 2A > 38,4 V y A > 19,2 (2) (1) và (2) Ta có 19,2 < MA < 40. Do A là kim lo i có hoá tr II nên A là Mg. b. Thay A vào h PT (a)
mFe = 0,05. 56= 2,8g mMg = 1,2g % Fe = % Mg = 100% 70% = 30%
ợ ỗ ế ủ c vôi trong thu đ c 10 gam k t t a và dung d ch C. ớ ỏ ượ c khí B. ị ế ủ ượ ấ ạ i ph n ng hoàn toàn th y t o thành thêm 6 gam k t t a. H i ả ụ ế ị ủ ướ ả ứ ằ ng c a MgCO3 n m trong kho ng nào? ố ượ ẫ
ả ứ ng trình ph n ng (4) và (6) ta có: ư
ng trình ph n ng (1) , (2) , (3), (4 ), (5) ta có: ố ủ t là s mol c a mu i: MgCO3, CaCO3, BaCO3 có trong 100 gam ố ầ ượ ố ổ ợ ầ ỗ ỗ ố ợ ợ
ệ t phân hoàn toàn 20 g h n h p MgCO3, CaCO3 , BaCO3 thu đ Bài 10: Nhi ấ Cho khí B h p th h t vào n Đun nóng dung d ch C t % kh i l ướ H ng d n: Các PTHH: MgCO3 MgO + CO2(k) (1) (B) CaCO3 Ca0 + CO2(k) (2) (B) BaCO3 BaO + CO2;k) (3) (B) CO2(k) + Ca (OH)2(dd) > CaCO3(r) + H2O(l) (4) (B) 2CO2(k) + Ca(OH)2(dd) > Ca(HCO3)2(dd) (5) (B) (C) Ca(HCO3)2 CaCO3(r) + CO2(k) + H2O(l) (6) (C) ươ Theo ph nCaCO3 = 0,1 + 0,06 = 0,16 (mol) > n cO2 = 0,1 + 0,06 x 2 = 0,22 (mol) ả ứ ươ theo ph ổ ố T ng s mol mu i: n mu i = n CO2 = 0,22 (mol) ố ọ ố G i x, y, z l n l ủ ỗ ố ẽ h n h p và t ng s mol c a các mu i s là: x + y + z = 1,1 mol ề Vì ban đ u là 20 gam h n h p ta quy v 100 gam h n h p nên nmu i = 1,1 (mol) Ta có: 84x + 100y + 197z = 100 > 100y + 197z = 100 – 84x Và x + y + z = 1,1 > y + z = 1,1 – x <> 100 < < 197 > 52,5 < 84x < 86,75
ậ ượ ằ ả ừ ế V y % l ng MgCO3 n m trong kho ng t 52,6% đ n 86,75 %
ướ c dd A. ế ụ ế ủ ệ ả ứ ế ỗ ổ ợ ầ ụ ế ấ ả ượ ấ ằ t c khí thoát ra h p th h t vào dd A thì thu đ ứ c
ượ c ta đ Bài 11: Hoà tan 11,2g CaO vào n ế 1/ N u khí CO2 s c qua A và sau khi k t thúc thí nghi m có 2,5 g k t t a thì có bao nhiêu lít khí CO2 đã tham gia ph n ng? 2/ N u hoà tan 28,1g h n h p MgCO3 và BaCO3 có thành ph n thay đ i trong đó ch a a% MgCO3 b ng dd HCl và cho t ế ủ k t t a D. ỏ ế ủ ượ ấ ấ ề ng k t t a D nhi u nh t và ít nh t? ị H i: a có giá tr bao nhiêu thì l
ọ ươ
ụ
ợ ế ườ ả ứ
ườ ế ợ ng h p 2: ư ả ứ
(3): = 0,2 0,025 = 0, 175 mol.
ở (2) và (3) là: 0,2 + 0,175 = 0,375 mol.
ả
ả ứ ể ả ụ
ể ượ ế ủ ượ ấ ả ứ ớ ỉ ả c là l n nh t thì ch x y ra ph n ng (3).
ố ượ ỗ ợ 1. nCaO = = 0,2 mol ng trình hoá h c: Ph CaO + H2O Ca(OH)2 (1) 0,2 0,2 mol ả ứ Khi s c CO2 vào có ph n ng: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (2) ư Tr ng h p 1: Ca(OH)2 d và CO2 ph n ng h t thì: Theo (2) nCO2 = nCaCO3 = = 0,025 mol VCO2 = 0,025 . 22,4 = 0,56 Lít. Tr ả ứ CO2 d , Ca(OH)2 ph n ng h t có thêm ph n ng: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (3) Theo (1) nCO2 = nCa(OH)2 = nCaCO3 = 0,2 mol. ả ứ ở nCaCO3 ph n ng Theo (3) nCO2 = nCaCO3 = 0,175 Mol. ổ T ng nCO2 VCO2 = 0,375 . 22,4 = 8,4 Lít. ả ử 2. Các ph n ng x y ra: MgCO3 + 2 HCl MgCl2 + CO2 + H2O (1) BaCO3 + 2 HCl BaCl2 + CO2 + H2O (2) Khi s c CO2 vào dd A có th x y ra các ph n ng : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (3) 2 CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (4) Đ l ng k t t a CaCO3 thu đ Khi đó: nCO2 = nCa(OH)2 = 0,2mol. ề Theo đ bài kh i l ng MgCO3 có trong 28,1 g h n h p là:
ng trình:
ậ ả ượ ế ủ ớ ấ i ra ta đ ng k t t a l n nh t. ợ ỗ ố
mMgCO3 = = 0,281a nMgCO3 = nBaCO3 = Theo (1) và (2) nCO2 = nMgCO3 + nBaCO3 ươ Ta có ph = 0,2. ượ c: a = 29,89 % . V y khi a = 29,89 % thì l Gi ỉ Khi a = 0 % thì nghĩa là h n h p ch toàn mu i BaCO3 Khi đó nCO2 = = 0,143 mol.
ỉ ỗ ợ ố
ế ụ ả ứ ư
ư
ượ ượ ậ ấ Ta có: nCO2 < nCa(OH)2. Theo (3): nCaCO3 = nCO2 = 0,143 mol. m CaCO3 = 0,143 . 100 = 14,3g. Khi a = 100% nghĩa là h n h p ch toàn mu i MgCO3 khi đó: nCO2 = = 0,334 > nCa(OH)2 = 0,2 mol. Theo (3): nCaCO3 = nCa(OH)2 = 0,2 mol. Vì CO2 d nên CaCO3 ti p t c ph n ng: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (5) Theo (5): nCaCO3 = nCO2 d = 0,334 0,2 = 0,134. ạ nCaCO3 còn l i : 0,2 0,134 = 0,066 mCaCO3 = 0,066 . 100 = 6,6 < 14,3g. V y khi a = 100% thì l ế ủ ng k t t a thu đ c bé nh t.
ị ợ ỗ ỗ ợ ạ ứ ị c dung d ch A và 8,736 lít khí H2(đktc). ư i thích? ị ố ả ng mu i có trong dung d ch A? ướ ạ ố ượ ẫ
MgCl2 + H2 (1) 2AlCl3 + 3H2 (2)
n = n= 0,19 (mol) ổ ấ ế ạ ậ
ư ế s HCl ph n ng h t, H2SO4 d :
ị ậ ố
ư ả ứ ả ử ư ế ph n ng h t, HCl d s H2SO4
Bài 12: Hoà tan 7,74g h n h p 2 kim lo i Mg, Al trong 500ml dung d ch h n h p ch a ượ HCl 1M và H2SO4 0,38M (loãng). Thu đ ế a.Kim lo i đã tan h t ch a? gi b.Tính kh i l H ng d n: n = 0,5 mol ; n= 0,19 mol ; n = 0,39 mol ỗ a/ Các P.T.H.H: M i PTHH đúng cho. Mg + 2 HCl 2 Al + 6 HCl Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (3) 2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (4) ừ T 1,2 : n = n = .0,5 = 0,25 (mol). T 3, 4ừ Suy ra: T ng n = 0,25 + 0,19 = 0,44 (mol) Ta th y: 0,44 > 0,39 ư V y: Axít d , kim lo i tan h t. b/ Theo câu a: Axít d .ư ả ứ ả ử * TH1: Gi n = 0,5 mol n=0,25 mol (1,2) n= 0,39 0,25 = 0,14 (mol) suy ra n = 0,14 mol (3,4) (p )ư Theo đ nh lu t BTKL: m mu i = 7,74 + 0,5 .35,5 + 0,14 .96 = 38,93g (A) * TH2: Gi Suy ra n= 0,19 mol suy ra n = 0,19 mol 3,4 n= 0,39 – 0,19 = 0,2 (mol) suy ra n = 0,2.2 =0,4 (mol)
(p )ứ ng:
ả ề ư ờ ph n ng x y ra đ ng th i. Nên c 2 axít đ u d . ố ng mu i trong A thu đ ố (1,2) ậ ả ị ố ượ Theo đ nh lu t b o toàn kh i l ố m mu i = 7,74 + 0,19.96 + 0,4.35,5 = 40,18 (g) ả ồ ả ứ ự ế Vì th c t ố ượ ượ ổ c là: Suy ra t ng kh i l 38,93 (g) < m mu i A <40,18 (g) ị ỗ ợ ồ ộ ạ ạ ủ ộ ấ ả ứ
ị ượ ồ ụ ằ ạ c dung d ch B và 3,2 gam ch t r n không ị ấ ố i trong ng đem ấ ắ ế ủ ế ị ị ượ ầ ọ ấ ấ ắ c 6,08 gam ch t r n. ủ ố ượ ng c a A. ẫ ị ạ ủ ỗ ố ợ ướ ọ ặ ủ ầ ượ t là s mol c a MgO, Al2O3, RO trong h n h p A.
ả
ể
ả ứ ố ọ ớ
ố ượ ủ ng c a axit H2SO4 trong dd 90% là:
ủ ằ ẫ ng c a axit H2SO4 trong dd 85% v n là 13,77(g). Vì khi pha loãng b ng H2O ượ ả ố ượ ấ ng ch t tan đ c b o toàn. ng dd H2SO4 85% là: (15,3 + 18c)
ươ ng trình: c = 0,05 (mol) ả i ph ấ ắ ố ượ ng 3,2g. ậ
ố Bài 13: Cho h n h p g m MgO, Al2O3 và m t oxit c a kim lo i hoá tr II kém ho t ứ ố ồ ộ đ ng. L y 16,2 gam A cho vào ng s nung nóng r i cho m t lu ng khí H2 đi qua cho ơ ướ ượ ượ ấ ế ng h i n c thoát ra đ c h p th b ng 15,3 gam dung đ n ph n ng hoàn toàn. L ị ấ ắ ượ ị c dung d ch H2SO4 85%. Ch t r n còn l d ch H2SO4 90%, thu đ ừ ủ ớ ượ ng v a đ , thu đ hoà tan trong HCl v i l ụ ớ tan. Cho dung d ch B tác d ng v i 0,82 lít dung d ch NaOH 1M, l c l y k t t a, s y ố ượ ổ khô và nung nóng đ n kh i l ng không đ i, đ ạ ị Xác đ nh tên kim lo i hoá tr II và thành ph n % kh i l H ng d n: G i R là KHHH c a kim lo i hoá tr II, RO là CTHH c a oxit. ủ Đ t a, b, c l n l Theo bài ra ta có: 40a + 102b + (MR + 16)c = 16,2 (I) Các PTHH x y ra: RO + H2 > R + H2O (1) MgO + 2HCl > MgCl2 + H2O (2) Al2O3 + 6HCl > 2AlCl3 + 3H2O (3) MgCl2 + 2NaOH > Mg(OH)2 + 2NaCl (4) AlCl3 + 3NaOH > Al(OH)3 + 3NaCl (5) Có th có: Al(OH)3 + NaOH > NaAlO2 + H2O (6) x x x ư ủ G i x là s mol c a NaOH còn d tham gia ph n ng v i Al(OH)3 Mg(OH)2 > MgO + H2O (7) 2Al(OH)3 > Al2O3 + 3H2O (8) 2b – x mol Ta có: Kh i l m = 15,3 . 0,9 = 13,77 (g) ố ượ Kh i l thì kh i l ố ượ Kh i l Ta có: C% = .100% = 85% Gi Ch t r n không tan trong axit HCl là R, có kh i l MR = = 64. V y R là Cu. Thay vào (I) > 40a + 102b = 12,2 (II) S mol NaOH = 0,82.1 = 0,82 (mol)
ả ả ứ ư ế
ả ệ ươ i h ph c: x = 0,12 (mol) ng trình (II) và (IV) đ
ượ ả ệ ươ i h ph c: a = 0,05 và b = 0,1 ng trình: (II) và (III)/ đ
ả ắ
ư ư ế ấ ượ c: mCuO = 4g => %mCuO = 24,69%
ư TH1: Ph n ng 6 x y ra nh ng Al(OH)3 tan ch a h t. nNaOH = 2a + 6b + x = 0,82 (III) 40a + 102() = 6,08 (IV) ượ Gi Thay vào (III) > 2a + 6b = 0,7 (III)/ Gi %CuO = 24,69% ; %MgO = 12,35% và %Al2O3 = 62,96% ế ả ứ TH2: Ph n ng 6 x y ra và Al(OH)3 tan h t mr n = mMgO = 6,08g nMgO = 6,08 : 40 = 0,152 mol mAlO= 12,2 – 6,08 = 6,12 g nAlO= 6,12 : 102 = 0,06 mol nNaOH = 2nMgO + 6nAlO= 2.0,152 + 6.0,06 = 0,664 mol nAl(OH)= 2nAlO= 0,12 mol nNaOH d = 0,82 – 0,664 = 0,156 mol ậ Nh n th y: nNaOH d = 0,156 > nAl(OH)= 0,12 mol => Al(OH)3 tan h t. Tính đ mMgO = 6,08g => %mMgO = 37,53% mAlO= 6,12 => % mAlO= 37,78%
Ậ Ế H T T P 2