PT SEMEN CIBINONG TBK: Điu tra và sa cha rò r chân không, lp đặt nút bt kín cơ hc
trên lò nung
PT SEMEN CIBINONG TBK
Điu tra & Sa cha Rò r chân không, Lp đặt Nút bt Cơ hc trên Lò nung
TÓM TT GII PHÁP
PT Semen Cibinong Tbk là mt trong nhng nhà sn xut xi măng ln nht ti Indonesia vi
công sut sn xut hàng năm là 5.700.000 tn, và chuyên cung cp cho th trường ni địa và xut
khu.
Mt cuc điu tra rò r chân không / khí lch đã được thc hin ti dây chuyn sn xut NR#4
Narogong Bogor. Cuc điu tra này giúp xác nhn mt lượng ln khí t nhiên được hút vào, ví
d như qua ng dn và máng np liu ca Máy Nghin liu và ca ni hơi, cng máng, ca s
quan sát và vòng ming lò ca lò nung và máy sy sơ b. Rò r chân không làm tăng lượng tiêu
th than (khí lch được đốt nóng t nhit độ t nhiên sang nhit độ vn hành) và tiêu th đin
(tăng ti trng qut động cơ trong thiết b nung).
Đội đã đề xut hai gii pháp để gim thiu tht thoát năng lượng do rò r chân không / khí lch:
lp nút bt cơ hc gia lò nung và vòng ming lò, và thc hin kim tra rò r chân không và sa
cha các ch rò r phát hin được.
Hai gii pháp này đã được thc hin và chi phí đầu tư không cao. Tuy nhiên, không th định
lượng được chính xác chi phí đầu tư vì nút bt cơ hc được thiết kế và chế to trong chính nhà
máy và công tác thăm dò cũng như sa cha rò r được các nhân viên bình thường thc hin vi
s tr giúp ca BPPT (t chc thc hin d án GERIAP ti Indonesia). Lượng than có th tiết
kim được là 12.210 tn mt năm da trên cân bng tng th được lp trước khi thc hin các
gii pháp này. Tương ng là gim thiu 30.674 tn phát thi CO2 và tiết kim được 339.167 USD.
Vì chi phí đầu tư không cao nên thi gian hoàn vn theo ước tính là ch cn vài tháng.
T KHÓA
Indonesia, Xi măng, lò & Vt liu chu la, lò nung, Khí lch, Rò r Chân không
QUAN SÁT
Khí lch cũng được biết ti là rò r chân không vì khí bên ngoài tràn vào h thng chng hn như
vào lò nung dưới áp sut âm. Mt cuc điu tra rò r chân không đã được thc hin ti dây
chuyn sn xut NR#4. Khí lch hay rò r chân không đã được quan sát và đo được ti:
Các b phn ng dn chính ca Máy Nghin liu: đầu ni ng, bích, mi hàn
Máng np liu ca Máy Nghin Liu, các thông s dao động trong khong t 1 m/giây đến
50 m/giây.
Khong gia lò nung và vòng ming lò, khe h rng t 8-10 cm ti đó khiến khí lch tràn
vào vi tc độ 5 m/giây.
Cng kim tra ti đĩa đốt ca lò nung, ti nơi này thy tinh mica bo v đã b tháo ra và khí
lch tràn vào vi tc độ 5,5 m/giây
Hướng dn S dng Năng lượng Hiu qu trong các ngành công nghip khu vc châu Á
www.energyefficiencyasia.org
1
Các địa đim khác ca lò nung và thiết b đốt nóng sơ b, bao gm ca ni hơi, l kim tra,
ng đi xung, ca van, ca s quan sát và mái.
R r chân không dn đến hin tượng tht thoát năng lượng vì nó gây kết qu là:
Lượng than tiêu th tăng lên, vì than được s dng để đốt nóng khí lch t môi trường t
nhiên chuyn sang nhit độ vn hành
Lượng đin tiêu th tăng vì ti trng qut động cơ ti Thiết b Vôi hóa Độc lp (SLC) và
Thiết b Vôi hóa trong Dây chuyn (ILC) cao hơn so vi điu kin thường (xem Hình 1).
Hình1: Thiết b Vôi hóa Độc lp
(SLC), và Thiết b Vôi hóa trong Dây
chuyn (ILC)
ILC
(Thiết b Vôi hóa
trong Dây chuyn)
SLC
(Thiết b Vôi hóa Độc lp)
LÒ NUNG
Hình 1: Mt trong nhng khu vc b rò r chân không
GII PHÁP
Đội đã đề xut hai gii pháp để gim thiu tht thoát năng lượng do rò r chân không / khí lch:
lp nút bt cơ hc và thc hin điu tra rò r chân không và sa cha.
Mt nút bt cơ hc đã được thiết kế, sn xut ti nhà máy trong năm 2004 và được lp lùi v sau
gia lò nung và vòng mingđể bt kín khu vc rng nht cho phép khí lch tràn vào lò (xem
hình 2 và 3). Gii pháp này được coi là tt hơn so vi sa cha l m vì chuyn động và ma sát
gia lò nung và vòng ming lò s rt nhanh chóng to nên các vết rn mi và khiến cho khí lch
li tràn vào lò. Ưu đim có th nói ngay được ca nút bt cơ hc là nó được lp sn mt thiết b
linh hot có th di chuyn khi lò nung và vòng ming lò di chuyn.
Mt cuc điu tra chi tiết v rò r chân không đã được tiến hành trong năm 2004 và 2005. Mt
thiết b dò tìm rò r đin t đã được s dng để đẩy nhanh tc độ cuc điu tra. K sư ti Nhà
máy đã ghi li các đim rò r cn sa cha. Mt s đim rò r có th sa cha ngay lp tc nhưng
hu hết đều ch có th được sa cha khi nhà máy ngng hot động. Chính vì vy, nhiu đim rò
r đã xác định trong năm 2005 ch có th được sa cha trong ln ngng nhà máy tiếp theo.
Hướng dn S dng Năng lượng Hiu qu trong các ngành công nghip khu vc châu Á
www.energyefficiencyasia.org 2
PT SEMEN CIBINONG TBK: Điu tra và sa cha rò r chân không, lp đặt nút bt kín cơ hc
trên lò nung
Hình 2. Vòng ming lò (nút bt cơ hc) trong lò nung
Hình 3. Bn v vòng ming lò nút bt cơ hc
KT QU
Li ích kinh tế và li ích môi trường khi thc hin hai gii pháp này có th xác định được bng
cách so sánh cân bng tng th trước khi thc thi gii pháp (có nghĩa là ch ra tht thoát than và
đin; tương ng là khon tiết kim tim năng) vi cân bng tng th sau khi thc thi gii pháp
(có nghĩa là ch ra tiết kim than và đin thc s).
Cân bng tng th trước khi thc thi gii pháp đã được tiến hành như sau:
Hướng dn S dng Năng lượng Hiu qu trong các ngành công nghip khu vc châu Á
www.energyefficiencyasia.org
3
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Khí x theo lý thuyết trên mt tn clinker sn xut được: 1,45 Nm3/kg clinker, được tính như
sau:
Theo phương pháp hóa lượng, sn xut 1 kg Clinker:
Tng Khí x (Theo Lý thuyết): 1.196,30 lít (STP)
Dư O2 trong Khí X 4%: 49,84 lít (STP)
Khí dư (đốt trong): 249,19 lít (STP)
Tng Khí X: 1.445,29 lít (STP) hay 1,45 Nm3/kg Clinker
Lượng khí x thc s trên mt tn clinker sn xut được (trước khi thc thi gii pháp): 1,59
Nm3/kg clinker, được tính như sau và s dng d liu thu thp t Phòng Điu khin Trung
tâm (CCR) tháng Hai năm 2005:
Lưu lượng khí đo được ti Thiết b Vôi hóa Độc lp (SLC): 261.260 Nm3/h
Lưu lượng khí đo được ti Thiết b Vôi hóa trong Dây chuyn (ILC): 264.520
Nm3/gi
Clinker sn xut trong lò: 7.922 tn/ngày hay 330.083 kg/gi
Khí lò nung Sp = (SLC+ILC)/ Lượng Clinker sn xut được
= (261.260 + 264.520) Nm3/gi / 330.083 kg clinker/gi
= 1,59 Nm3/kg clinker
Khí lch tràn: 46.211,62 Nm3/gi, được tính như sau:
Khí lch = khí lò nung SP thc s – khí lò nung theo hóa lượng pháp
= (1,59 – 1,45 ) Nm3/kg clinker
= 0,14 Nm3/kg clinker
= 46.211,62 Nm3/gi
Lượng than tiêu th tăng: 12.210 tn/năm, được tính như sau:
S dng hai công thc:
Q = mkhí cpkhí dt
Q = mthan Hv
Trong đó:
Nhit độ Trung bình : 6140C
Nhit độ Môi trường : 35OC
Năng sut ta nhit ca Than : 6.000 kCal/kg
cpkhí ti 614 OC : 0,38 kCal/Nm3/OC
Giá than : 250.000 Rupi/tn
T hai phương trình trên có:
mkhí cpkhí dt = mthan Hv
46.211,62 Nm3/gi * 0,38 kCal/Nm3/OC * (614-35) OC = mthan 6.000 kCal/kg
mthan = 12.210 tn/năm
Lượng này tn 3.052.500.000 Rupi/năm (= 339.166,67 USD; 1 USD = 9.000
Rupi),
Vì cân bng tng th ln hai ch hoàn thành vào năm 2006 sau ln ngng hot động tiếp
theo ca nhà máy khi đã sa cha tt c các đim rò r xác định được nên li ích kinh tế
và li ích môi trường tim năng dưới đây da trên tht thoát năng lượng đã tính được.
Li ích v Kinh tế (tim năng)
Vn đầu tư: mua thiết b cho np cơ hc và chi phí lp đặt, nhưng vào thi đim viết nghiên
cu đin hình này chưa có s liu
Chi phí vn hành hàng năm: không
Tiết kim chi phí hàng năm: 3.052.500.000 Rupi (= 339.167 USD @ 1USD = 9.000 Rupi)
Li ích v Môi trường (tim năng)
Hướng dn S dng Năng lượng Hiu qu trong các ngành công nghip khu vc châu Á
www.energyefficiencyasia.org 4
PT SEMEN CIBINONG TBK: Điu tra và sa cha rò r chân không, lp đặt nút bt kín cơ hc
trên lò nung
Tiết kim than hàng năm: 12.210 tn/năm
Tiết kim đin hàng năm: chưa có s liu vào thi đim viết nghiên cu đin hình này
Gim thiu phát thi GHG hàng năm: 30.674 tn CO2
(= 12.210 tn than x 2,51 tn CO2/ tn
than) Chú ý: yếu t phát thi được ly t Ch báo Khí Nhà kính
www.uneptie.org/energy/tools/ghgin/
ĐỂ BIT THÊM THÔNG TIN
Đầu mi quc gia GERIAP cho Indonesia
Tiến sĩ. Ir. Tusy A. Adibroto MSi hoc Widiatmini Sih Winanti
BPPT - Jl. MH Thamrin 8
Tng 20 Tòa nhà BPPT II
Jakarta, Indonesia
ĐT: + 62 21 316 9758/68
Fax: + 62 21 316 9760
E-mail: tusyaa@ceo.bppt.go.id, widiatmini@yahoo.com
Công ty GERIAP ti Indonesia
Lilik Rendra
Giám sát viên Môi trường
PT. Semen Cibinong, Bogor, Indonesia
ĐT: +62 (21) 8231260
E-mail: lilik.rendra@semen-cibinong.com
Khuyến cáo
Nghiên cu đin hình này được thc hin là mt phn ca d án “Gim Phát Thi Khí Nhà Kính t Hot
Động Công Nghip Khu vc Châu Á và Thái Bình Dương” (GERIAP). Mc dù đă c gng nhiu để đảm
bo ni dung ca báo cáo này là chính xác, UNEP không có trách nhim v tính chính xác hay hoàn thin ca
ni dung và s không chu trách nhim v bt k mt mát hay thit hi mà có th liên quan trc tiếp hay gián
tiếp cho vic s dng hay da vào ni dung ca báo cáo này gây ra. © UNEP, 2006.
Hướng dn S dng Năng lượng Hiu qu trong các ngành công nghip khu vc châu Á
www.energyefficiencyasia.org
5