Phương pháp giải nhanh các bài toán về cấu tạo nguyên tử
Chia sẻ: Xin đừng Thay đổi Thông Tin Acc Vip | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8
lượt xem 112
download
Trong những năm gần đây bộ giáo dục đã đưa hình thức thi trắc nghiệm vào môn hóa vào trong hình thức thi tuyển sinh đại học, vì vậy để giải tốt các bài toán trong thời gian ngắn, chúng ta cần phải có một kĩ năng giải nhanh bài tập thật tốt, ngoài kĩ năng giải theo hướng tự luận.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp giải nhanh các bài toán về cấu tạo nguyên tử
- Ph−¬ng Ph−¬ng ph¸p gi¶i nhanh c¸c bµi to¸n vÒ cÊu t¹o nguyªn tö Thành Giang Trong nh ng năm g n ây b giáo d c ã ưa hình th c thi tr c nghi m vào môn hóa vào trong hình th c thi tuy n sinh i h c, vì v y gi i t t các bài toán trong th i gian ng n, chúng ta c n ph i có m t kĩ năng gi i nhanh bài t p th t t t, ngoài kĩ năng gi i theo hư ng t lu n. Sau nhi u năm gi ng d y, tôi ã úc k t và ã ưa ra 1 s phương pháp và công th c gi i nhanh trong ó có ph n nguyên t , giúp các em có th có thêm kĩ năng tăng t c làm bài c a mình lên, m i các quí th y cô và các em cùng tham kh o. Có l ây s là bài ăng cu i cùng c a tôi lên di n àn vì trong th i gian t i tôi ph i i công tác xa và tương i b n v i công vi c nên khó có th i gian lên di n àn. Giáng sinh và năm m i cũng s p n r i, tôi xin ư c g i l i chúc s c kh e n toàn th các quí th y cô, cùng các em h c sinh thân yêu, chúc các quí th y cô ngày càng gi ng d y t t, có thêm nhi u cách gi i m i hay và sáng t o có th giúp các em có thêm hành trang ki n th c t t hơn trên bư c ư ng chinh ph c nh cao, chúc các em h c sinh thân yêu ngày càng h c t t và ngày càng say mê môn hóa hơn, hãy luôn là nh ng ngư i con ngoan, là trò gi i, trong m t m i ngư i các em luôn là nh ng ngư i tuy t v i nh t, v i các th y cô, các em luôn là nh ng ni m t hào l n nh t, trên bư c ư ng i các th y cô v n luôn dõi theo các em, c lên các em nhé! D ng 1: Cho t ng s h t cơ b n và hi u s h t mang i n. a) D ng toán cơ b n cho 1 nguyên t . G i t ng s h t mang i n là S, hi u là a, ta d dàng có công th c sau: Z = (S + a) : 4 Căn c vào Z các em s xác nh ư c nguyên t ó là thu c nguyên t hóa h c nào (công th c r t d ch ng minh, các em vi t h ra là th y). VD1: T ng s h t cơ b n c a 1 nguyên t X là 82, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 22. V y X là L i gi i Ta có: Z = (82 + 22) : 4 = 26 => Fe VD2: T ng s h t cơ b n trong nguyên t Y là 52, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 16. Y là L i gi i Ta có: Z = (52 + 16) : 4 = 17 => Y là Clo (Cl)
- b) V i công th c trên ta hoàn toàn có th áp d ng cho phân t , h n h p các nguyên t N u là MxYy thì có th coi có x nguyên t M và y nguyên t Y. Do ó x.ZX + y.ZY = (Sphân t + aphân t ) : 4 VD3: T ng s h t cơ b n trong phân t X có công th c là M2O là 140, trong phân t X thì t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 44. V y X là L i gi i Trong X có 2 nguyên t M và 1 nguyên t O. Nên ta có : 2.ZM + 8 = (140 + 44) : 4 = 46 => Z =19 => K => X là K2O VD4: M và X là hai nguyên t kim lo i, t ng s h t cơ b n c a c nguyên t M và X là 142, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn không mang i n là 42. S h t mang i n trong nguyên t M nhi u hơn trong nguyên t X là 12. Tìm M và X L i gi i Ta có: ZM + ZX = (142 : 42) : 4 = 46. 2ZM – 2ZX = 12 (t ng s h t mang i n là 2Z) D dàng tìm ư c ZM = 26, ZX = 20. V y M là Fe, X là Ca. c) Áp d ng m r ng công th c trên trong gi i ion N u ion là Xx+ thì ZX = (S + a + 2x) : 4 N u ion Yy- thì ZY = (S + a – 2y) : 4 V y khác bi t c a công th c này v i công th c ban u ó là thêm giá tr c a i n ion (cách nh : n u ion +, thì em + 2 l n giá tr i n ion, n u âm thì – 2 l n giá tr i n ion âm) 3+ VD5: T ng s h t cơ b n c a ion M là 79, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn không mang i n là 19. M là L i gi i ZM = (79 + 19 +2.3) : 4 = 26 => M là s t (Fe). VD 6: T ng s h t cơ b n trong ion X3- là 49, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn không mang i n là 17. X là L i gi i ZX = (49 + 17 – 2.3) : 4 = 15 => X là Photpho (P) D ng 2: Cho t ng s h t cơ b n (S) V i d ng này thì ta ph i k t h p thêm b t ng th c: 1 ≤ N/Z ≤ 1,52 (v i 82 nguyên t u b ng tu n hoàn) 1 ≤ (S −2Z)/Z ≤ 1,52 => S/3,52 ≤ Z ≤ S/3
- (thư ng v i 1 s nguyên t u chênh l ch gi a p, n, không nhi u thư ng là 1 ho c 2, nên sau khi chia S cho 3 ta thư ng chon luôn giá tr nguyên g n nh t, ngoài ra các em có th k t h p công th c: S = 2Z + N = Z + (Z + N) hay là S =Z + A ch n nhanh áp án) VD7: T ng s h t cơ b n c a nguyên t X là 52, X thu c nhóm VIIA. X là L i gi i Z ≤ 52: 3 = 17,33 => Z là Clo (Cl) VD 8: T ng s h t trong phân t MX là 84 h t, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 28. S nơtron c a M nhi u hơn s kh i c a X là 12 ơn v . S h t trong M l n hơn s h t trong X là 36 h t.MX là h p ch t nào L i gi i ví d này các em thư ng l a ch n gi i h 4 phương trình, như v y bài toán s tương i ph c t p v à m t th i gian, do ó n u ch u khó tư duy 1 chút các em có th ưa bài toán v h phương trình v i n là t ng s h t . N u quan sát nhanh ch c n k t h p d ki n u và cu i là ta có h phương trình v i S (t ng s h t) Có: SM + SX = 84 S M – S X = 36 Gi i h ư c SM = 60, SX = 24. ZM ≤ 60:3 = 20 => Ca, ZX ≤ 24 : 3 = 8 => O V y MX là CaO. VD9: M t h p ch t ion c u t o t ion M2+ và X– , t ng s h t cơ b n trong phân t MX2 là 186 h t trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 54 h t.S nơtron c a ion M2+ nhi u hơn X– là 12. T ng s h t M2+ nhi u hơn trong X– là 27 h t. Công th c phân t c a MX2 là L i gi i Ta có : SM + 2SX = 186 T ng s h t trong M2+ là SM – 2 (vì m t 2e), trong X- là SX + 1 (vì X nh n 1 e) V y có phương trình 2 là SM – 2 – (SX + 1) = 27 Gi i h ta ư c SM = 82 (d dàng bi t ó là Fe, vì S = A + Z = 82), SX = 52 (d dàng bi t ó là Cl) V y MX2 là FeCl2 Trên ây là 1 s ví d c a tôi ưa ra các em hi u thêm cách v n d ng và tư duy theo hư ng gi i tr c nghi m, chúc các em ngày càng say mê, sáng t o ưa ra nh ng cách gi i m i hay và hi u qu , thân ái!
- Bài t p v n d ng: Câu 1: T ng s h t cơ b n trong nguyên t M là 82, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 22. M là A. Cr. B. Fe. C. Cu. D. Ni. Câu 2: T ng s h t cơ b n trong nguyên t c a nguyên t X là 114, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 26. Nguyên t X là A. Br. B. Cl. C. Zn. D. Ag. Câu 3: Nguyên t X có t ng s h t cơ b n là 40. Trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 12 h t. C u hình electron c a nguyên t X là A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si. Câu 4: T ng s h t cơ b n trong M2+ là 90, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 22. M là A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 5: T ng s h t cơ b n trong X3- là 49, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 17. X là A. N. B. P. C. Sb. D. As. Câu 6: T ng s h t cơ b n trong M+ là 155, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 31. M là A. Na. B. K. C. Rb. D. Ag. 2- Câu 7: T ng s h t cơ b n trong X là 50, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 18. S hi u nguyên t c a X là A. O. B. S. C. Se. D. C. Câu 8: T ng s h t cơ b n trong nguyên t X là 82, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 22. T ng s electron trong X3+ và X2O3 l n lư t là A. 23; 76. B. 29; 100. C. 23; 70. D. 26; 76. 2+ Câu 9: M t ion X có t ng s h t proton, nơtron, electron là 92, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 20. S h t nơtron và electron trong ion X2+ l n lư t là A. 36 và 27. B. 36 và 29. C. 32 và 31. D. 31 và 32. Câu 10: T ng s h t cơ b n trong X3+ là 73, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không m ng i n là 17. S electron c a X là A. 21. B. 24. C. 27. D. 26.
- Câu 11: M t ion M3+ có t ng s h t proton, nơtron, electron là 79, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 19. S electron và s nơtron c a M3+ là A. 26; 27. B. 23; 27. C. 23; 30. D. 29; 24. Câu 12: Oxit B có công th c là X2O. T ng s h t cơ b n trong B là 92, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 28. B là A. Na2O. B. Li2O. C. K2O. D. Ag2O. Câu 13: T ng s h t cơ b n c a phân t M2O5 là 212, trong ó t ng s h t mang i n hơn s h t không mang i n là 68. M là A. P. B. N. C. As. D. Bi. Câu 14: T ng s h t cơ b n c a phân t MCl2 là 164, trong ó t ng s h t mang i n hơn s h t không mang i n là 52. M là A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Zn. Câu 15: H p ch t X ư c t o b i nguyên t M v i nguyên t nitơ là M3N2 có t ng s h t cơ b n là 156, trong ó t ng s h t mang i n hơn s h t không mang i n là 44. Công th c phân t c a X là A. Mg3N2. B. Ca3N2. C. Cu3N2. D. Zn3N2. Câu 16: T ng s h t cơ b n c a phân t CaX2 là 288, trong ó t ng s h t mang i n hơn s h t không mang i n là 72. X là A. Clo. B. Brom. C. Iot. D. Flo. Câu 17: T ng s h t cơ b n c a phân t MClO3 là 182, trong ó t ng s h t mang i n hơn s h t không mang i n là 58. M là A. K. B. Li. C. Na. D. Rb. Câu 18: T ng s h t mang i n trong ion là 82. X và Y là 2 nguyên t thu c cùng m t phân nhóm chính và thu c hai chu kì liên ti p nhau. Nguyên t X là: A. C. B. S. C. O. D. Si. Câu 19: T ng s h t mang i n trong ion là 78. S h t mang i n trong nguyên t X nhi u hơn trong nguyên t Y là 12. X là. A. C. B. Si. C. S. D. Se. Câu 20: T ng s h t cơ b n trong phân t M2X là 140, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 44. S h t mang i n trong nguyên t M nhi u hơn trong nguyên t X là 22. Công th c phân t c a M2X là A. K2O. B. Na2O. C. Na2S. D. K2S. Câu 21: Phân t M3X2 có t ng s h t cơ b n là 222, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không
- mang i n là 74. T ng s h t mang i n trong M2+ nhi u hơn t ng s h t mang i n trong X3- là 21. Công th c phân t M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. Câu 22: T ng s h t proton, nơtron , electron trong hai nguyên t c a nguyên t X và Y là 96 trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn t ng s h t không mang i n là 32 . S h t mang i n c a nguyên t Y nhi u hơn c a X là 16. X và Y l n lư t là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Na và Ca. Câu 23: H p ch t A t o b i ion M2+ và ion X 2− . T ng s h t cơ b n t o nên h p ch t A là 241 trong ó, 2 t ng s h t mang i n nhi u hơn h t không mang i n là 47. T ng s h t mang i n c a ion M2+ nhi u hơn c a ion X 2− là 76 h t. M là 2 A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Sr. Câu 24: T ng s h t proton, notron và electron trong 2 nguyên t A và B là 142, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn t ng s h t không mang i n là 42. S h t mang i n c a nguyên t B nhi u hơn c a A là 12. A, B l n lư t là A. Ca, Fe. B. Cr, Zn. C. Na, Cl. D. K, Mn. Câu 25 : T ng s h t p,n,e trong 2 nguyên t kim lo i A và B là 177. Trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 47. S h t mang i n c a nguyên t B nhi u hơn c a nguyên t A là 8. A và B l n lư t là: A. Cr, Ni. B. Ca, Cr. C. Fe, Zn. D. Mn, Cu. Câu 26: T ng s h t proton, nơtron , electron trong hai nguyên t c a nguyên t MX2 là 142, trong ó t ng s h t mang i n nhi u hơn t ng s h t không mang i n là 42 . S h t mang i n c a nguyên t X- nhi u hơn c a M2+ là 13. Công th c phân t c a MX2 là A. MgCl2. B. MgBr2. C. CaCl2. D. CaBr2. Câu 27: T ng s h t cơ b n trong nguyên t X là 58, X thu c nhóm IA. X là A. Na. B. K. C. Li. D. Rb. Câu 28: Nguyên t X có s kh i nh hơn 36 và có t ng các h t là 52. X là A. Cl. B. K. C. Na. D. Br. Câu 29: T ng s h t cơ b n trong nguyên t c a nguyên t X là 40. X là nguyên t hóa h c nào dư i ây? A. Na. B. P. C. Al. D. Si. Câu 30 : Nguyên t c a nguyên t X có t ng s h t cơ b n là 155, trong ó t ng s h t mang i n chi m 60,64% t ng s h t. X là A. Rb. B. Ba. C. Ag. D. Zn.
- Câu 31: M t nguyên t c a nguyên t X có t ng s h t cơ b n là 34. X là nguyên t hóa h c nào dư i ây A. Li. B. Na. C. F. D. Mg. Câu 32: M t nguyên t c a nguyên t X có t ng s h t proton, nơtron, electron là 52 và có s kh i là 35. S hi u nguyên t c a nguyên t X là (C KA năm 2009) A. 18. B. 23. C. 17. D. 15. Câu 33: Nguyên t c a nguyên t X có t ng s h t cơ b n là 40. S h t mang i n c a m t nguyên t Y nhi u hơn s h t mang i n c a m t nguyên t X là 8 h t. Các nguyên t X và Y l n lư t là A. Al và P. B. Fe và Cl. C. Al và Cl. D. Na và Cl. Câu 34:T ng s h t proton , nơtron , electron trong phân t MX3 là 196 , trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 60 . S h t không mang i n c a X l n hơn c a M là 4. T ng s h t (p,n,e) trong X- nhi u hơn trong M3+ là 16 . Công th c phân t c a MX3 là A. AlCl3. B. AlBr3. C. CrCl3. D. CrBr3. Câu 35: M t h p ch t có công th c c u t o là M+, X2-. Trong phân t M2X có t ng s h t cơ b n là 140 h t, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 44 h t. S nơtron c a M+ l n hơn s kh i c a X2- là 12. T ng s h t trong M+ nhi u hơn trong X2- là 31 h t. Công th c hóa h c c a M2X là A. Na2O. B. K2S. C. Na2S. D. K2O. Câu 36: h p ch t M2X có t ng s các h t trong phân t là 116, trong ó s h t mang i n là 36. Kh i lư ng nguyên t X l n hơn M là 9. T ng s h t (p, n, e) trong X2- nhi u hơn M+ là 17 h t s kh i c a M và X là A. Na2O. B. K2S. C. Na2S. D. K2O. Câu 37: M t h p ch t ion c u t o t ion M2+ và X– , t ng s h t cơ b n trong phân t MX2 là 186 h t trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 54 h t.S nơtron c a ion M2+ nhi u hơn X– là 12. T ng s h t M2+ nhi u hơn trong X– là 27 h t. Công th c phân t c a MX2 là A. FeCl2. B. ZnBr2. C. CaCl2. D. BaBr2. Câu 38: T ng s h t trong phân t MX là 84 h t, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 28. S nơtron c a M nhi u hơn s kh i c a X là 12 ơn v . S h t trong M l n hơn s h t trong X là 36 h t.MX là h p ch t nào A. CaS. B. MgO. C. MgS. D. CaO. Câu 39: T ng s h t trong phân t MX là 108 h t, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 36. S kh i c a M nhi u hơn s kh i c a X là 8 ơn v . S h t trong M2+ l n hơn s h t trong X2- là 8 h t.%Kh i lư ng c a M có trong h p ch t là A. 55,56%. B. 44,44%. C. 71,43%. D. 28,57%.
- Câu 40: T ng s h t trong phân t M3X2 là 206 h t, trong ó s h t mang i n nhi u hơn s h t không mang i n là 58. S nơtron c a X nhi u hơn s nơtron c a M là 2 ơn v . S h t trong X3- l n hơn s h t trong M2+ là 13 h t.Công th c phân t c a M3X2 là A. Ca3P2. B. Mg3P2. C. Ca3N2. D. Mg3N2. áp án 1.B. 2.A. 3.C. 4.B. 5.B. 6.D. 7.B. 8.A. 9.B. 10.B. 11.C. 12.A. 13.A. 14.B. 15.A. 16.B. 17.A. 18.B. 19.B. 20.A. 21.C. 22.A. 23.C. 24.A. 25.C. 26.A. 27.B. 28.A. 29.C. 30.C. 31.B. 32.C. 33.C. 34.A. 35.D. 36.C. 37.A. 38.D. 39.A. 40.B.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Phân loại và phuơng pháp giải nhanh các bài toán pH trong các dung dịch axit – bazơ – muối và chuẩn độ axit – bazơ trên cơ sở máy tính cầm tay CASIO fx - 570 ES
25 p | 617 | 107
-
Các bài toán Sinh học trọng tâm và phương pháp giải nhanh
122 p | 274 | 91
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm trọng tâm Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ 12: Phần 1
82 p | 238 | 62
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm trọng tâm Hóa vô cơ - Hóa hữu cơ 12: Phần 2
96 p | 170 | 45
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học hữu cơ: Phần 2
179 p | 179 | 36
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học hữu cơ: Phần 1
141 p | 176 | 27
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học vô cơ: Phần 1
109 p | 187 | 25
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học vô cơ: Phần 2
154 p | 102 | 21
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phân loại và phương pháp giải nhanh các bài tập về giao thoa sóng cơ Vật lí 12
33 p | 163 | 20
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán Sinh học trọng tâm: Phần 2
116 p | 121 | 20
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán Hóa học trọng tâm: Phần 2
178 p | 139 | 19
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học trọng tâm 12: Phần 2
110 p | 145 | 18
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán Hóa học trọng tâm: Phần 1
174 p | 101 | 17
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hóa học trọng tâm 12: Phần 1
72 p | 150 | 13
-
Chia sẻ phương pháp giải nhanh các bài toán Sinh học trọng tâm: Phần 1
140 p | 109 | 11
-
tổng hợp phương pháp giải nhanh các dạng bài tập luyện thi đại học môn hóa học: phần 2
149 p | 130 | 11
-
phương pháp giải nhanh các dạng bài tập sinh học: phần 1
193 p | 80 | 10
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải nhanh các bài tập trắc nghiệm chương IV Các định luật bảo toàn Vật lý 10 (Chương trình nâng cao)
40 p | 80 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn