PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐNG THỨC
1
CHUYÊN ĐỀ
MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC
Lời nói đầu.
BĐT là một vấn đề khá quan trọng của toán học.Càng ngày vấn
đề này càng được khai thác sâu hơn.Chính vì đó phương pháp giải
cũng rất đa dang phong phú và ngày càng phức tạp.Cũng như tất cả
mọi bài toán, để giải quyết tốt thì trước hết chúng ta cần nắm vững lí
thuyết và phương pháp giải bắt đầu từ cơ bản mà nâng cao dần
lên.Hiểu và làm được điều đó, tất yếu chúng ta sẽ thu được kết quả tốt
trong mảng này cũng như mọi vấn đề khác.
Đó là lí do tôi quyết định làm chuyên đề về vấn đề BĐT này.
Chuyên đề này chắc chắn còn nhiều thiếu sót, mong các bạn thông
cảm và có ý kiến chỉnh sửa để nó được hoàn thiên hơn.
Xin cám ơn!!!
-----------------------------------------------------------------------------------------
A.MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP:
I.Phƣơng pháp BĐT thông dụng
1.Phƣơng pháp.
a.BĐT cauchy:
Với n số thực không âm: x.1, x2, …,xn(
1, ; 2n n n
)
Ta luôn có:
1 2 n 1 2
x x ... x . ...
nn
n x x x
Dấu đẳng thức xảy ra khi
12
x x .... xn
b.Bất đẳng thức schwartz.
Với 2n số thực tùy ý :
1 2 3
1 2 3
; ; ;...; 2
; ; ;...;
n
n
a a a a n
b b b b
Ta luôn có :
22 2 2 2 2 2
1 1 2 2 1 2 1 2
... ... ...
n n n n
a b a b a b a a a b b b
Dấu đẳng thức xảy ra khi
1 1 2 2
; ;...; nn
a kb a kb a kb
c.Bất đẳng thức Bernoulli mở rộng:
1+a >0 thì
n
1 a 1 ; 1na n R n
Dấu đăng thức xảy ra khi :
2.Bài tập cơ bản:
Cho a,b là 2 sô thực thỏa mãn:
22
1ab
chứng minh
88
1
8
ab
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐNG THỨC
2
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức schwartz ta có:
2
2 2 4 4 2 2
2
4 4 4 4 8 8 2 2
88
1 . 1 1
11 . 1 1
24
1
8
a b a b
a b a b a b
ab
ĐPCM
II.Phƣơng pháp phản chứng chứng minh bất đẳng thức:
1.Phƣơng pháp:
Một mệnh đề chỉ có chân trị hoặc là đúng hoặc là sai mà không thể
đồng thời vừa đúng hoặc vừa sai. Muốn chứng minh mệnh đề đúng, ta
chứng minh nó không sai. Nói cách khác, nếu giả sử mệnh đề mà sai t
sẽ dấn tới một điu vô . Chứng minh bằng phản chứng gồm ba bƣớc:
-Bƣớc 1: Giả định: Giả sử mnh đề cần chứng minh là sai.
-Bƣớc 2: Truy nguyên: từ gisử mệnh đề là sai ta suy din tới mt điều
vô lí với một mnh đề toán học đã đƣợc chứng minh hoặc 2 kết quả trái
ngƣợc nhau.
Bƣớc 3: Kết luận: Điều vô lí chng tỏ rằng mnh đề cần chứng minh phải
đúng.
2.Bài tập cơ bản:
Cho 3 số a,b,c khác 0 thỏa mãn đồng thời:
01
02
1 1 1 03
abc
ab bc ca
ab bc ca
Chứng minh cả 3 số a,b,c đều âm.
Giải:
Từ (1) suy ra 1 trong ba số a,b,c phải có mt số âm.
Giả sử
a 0 0bc
b và c cùng dƣơng hoặc cùng âm.
Nếu b và c cùng dƣơng thì từ (3) suy ra:
2
2 2 2 2
00
20
abc abc
abc
a b c a b c b c
ab ac b bc c ab bc ca b bc c

Vô lí vì trái vi giả thiết ab+bc+ca > 0
Điều đó vô chứng tỏ b,c cùng âm.
Vậy a,b,c âm.
III.Phƣơng pháp quy np toán học chng minh bất đẳng thức.
1.Phƣơng pháp:
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐNG THỨC
3
Cơ sở của phƣơng pháp quy nạp để chứng minh một BĐT đúng
với mọi sô tự nhiên thuộc tập con D của tập số tự nhiên N, mà n0 là phần
tử nhỏ nhất của tập con đó ta thực hiện 3 bƣớc quy np nhƣ sau:
Bƣớc 1: Chứng minh BĐT đúng với n=n0.
Bƣớc 2: Gisử BĐT đúng với số tự nhiên
0
kn
từ đó ta chứng minh bất
đẳng thức cũng đúng với n=k+1.
Bƣớc 3: Kết luận bất đẳng thức đúng vi mọi sô tự nhiên n của tập D.
2.Bài tập cơ bản:
Với giá trị nào của số tự nhiên n bất đẳng thức sau đúng:
2 2 1
nn
Giải: n=0 suy ra
0
2 2.0 1 1
(sai)
n=1 suy ra
1
2 2.1 1 3
(sai)
n=2 suy ra 4>5 (sai)
n=3 suy ra 8>7 (đúng)
n=4 suy ra 16>9 (đúng)
Giả sử B Đ T đúng với n=k>2 tức là 2k>2k+1
Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng vi n=k+1 tức là 2k+1 > 2.(k+1)+1
Thật vy ta có
22
k
với mọi
1k
theo giả thiết quy nạp 2k + 2k > 2k+1+2
1
2 2 1 1
kk
Vậy bất đẳng thức đúng với n=k+1
Kết luận 2n > 2n+1 với mọi n > 2
IV.Phƣơng pháp lƣợng giác chng minh bất đẳng thức:
1.Phƣơng pháp.
Phƣơng pháp này thƣờng đƣợc sử dụng trong các bài toán chứng
minh bất đẳng thức mà các chữ bị ràng buộc đƣợc với nhau bởi các điều
kin nhất định chng hạn:
-Nếu có hệ thức x2 + y2 =1 thìthể đặt :
x=cosa và y=sina
-Nếu có hệ thức xy=1 thì có thể đặt x=tana và y=cota.
2.Bài tập cơ bản:
Cho 4 số thực x, y, u, v thõa mãn x2 + y2 = u2 + v2 = 1
Chứng minh rằng
22u x y v x y
Giải :
Đặt
cos cos
à
sin sin
x a u b
v
y a v b





Khi đó
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐNG THỨC
4
cos cos sin sin cos sin
os sin 2 os 4
u x y v x y b a a b a a
c a b b a c b a



Do đó :
2u x y v x y
os 1 2 2
4
c b a u x y v x y



ĐPCM
V.Phƣơng pháp đổi biến chứng minh bất đẳng thức :
1.Phƣơng pháp đổi biến :
Cơ sở của phƣơng pháp đổi biến là thực hin việc tách một phân
thức trong bất đẳng thức ca gi thiết thành tổng của nhiều phân thức ; để
áp dụng đƣợc các phƣơng pháp khác( làm mt tổng ở mẫu) để tiếp tục
chứng minh bất đẳng thức. Ở đây cũng không loại trừ khả năng : Khi
nhìn thấy một phần tử chung trong bất đẳng thức ở giả thiết, ta thực hin
phép đổi biến để đại số hóa bất đẳng thức đang cần chứng minh ; và cũng
tiếp tục chứng minh bất đẳng thức bằng phƣơng pháp khác.
2.Bài tập cơ bản :
Giả sử a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác :
Chứng minh :
31
a b c
b c a a c b a b c
Giải :
Đặt
2
2
2
b c a x c x y
c b a y a y z
a b c z b z x





Ta có x, y,z dƣơng ; khi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành :
1
2 2 2 2
y x z x x y x y z x z y
z y z y x x z y z






Áp dụng Bất đẳng thức Cauchy ta có
6
16 . . . . . 3
2 2 2 2
x y z x z y x y y z x z
z y x y x z y z x
ĐPCM
B.MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG:
Bài 1:(ĐH KT cần thơ 1979)Giả sử x,y,z là 3 sthực bất kì hãy chứng
minh:
2 2 2 0x y z xy yz zx
Bài 2:(ĐH 1979) Chứng minh rằng:
1.Với
0x
ta có:
12xx
PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT ĐNG THỨC
5
2. Với
0, 1,
i
x i n
ta có:
1 2 1 2
1 1 ... 1 2 ...
n
nn
x x x x x x
Bài 3: (ĐH 1980) Cho 3 số thực a, b, c với a, b khác 0 và a+b+c=0
1.Chứng minh rằng:
3 3 3 3a b c abc
2.Nếu thêm điu kin c=-2n vi n nguyên dƣơng chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2 3
abc n
a b c


Bài 4:H ngoại thƣơng TPHCM 1991)
Cho các số dƣơng
1 2 1 2
, ,..., ; , ,...,
nn
x x x y y y
chứng minh răng:
1 1 2 2 1 2 1 2
... ... ...
nn
nn n n n
x y x y x y x x x y y y
Bài 5:( ĐH sƣ phạm Vinh 1997) Chứng minh rằng với a,b,c,d,e là các số
thực nm trong khoảng (0,1) thì:
1 1 1 1 1 1a b c d e a b c d e
Hãy nêu và chứng minh một kết quả tổng quát hơn ca bài trên.
Bài 6: (ĐH Huế 1997) Cho 2 số không âm b,c.
Chứng minh rằng tồn tại 1 số
0,1k
sao cho với mi số a mà
a b c
ta
đều có
ka b c
1k a c
Bài 7:(ĐH an ninh Hà Nội Khối A 1989) Chứng minh rằng vi mi sô
nguyên dƣơng
2n
ta đều có:
1
2 1 3
n
n



Bài 8:(IMO 2000) Cho a, b, c là các số thực dƣơng có tích bằng 1. CM:
1 1 1
1 1 1 1a b c
b c a
Bài 9: ( IMO 1995)
Cho a,b,c là các số thực dƣơng sao cho abc=1.
Chứng minh:
3 3 3
1 1 1 3
2a b c b a c c a b
Bài 10:(TH&TT 10/1998)Cho a,b,c là các số thực dƣơng thỏa mãn điu
kin :
1abc
.Tìm giá trị nhnhất ca:
2 2 2
1 1 1 1
Pa b c ab bc ca
