ẩ ư ầ ễ ả ở C m nang dùng b ng htth. S u t m và sáng tác b i Nguy n Đình Vĩnh. http://vn.360plus.yahoo/vinh-nguyendinh/
1. Gi
ớ
i thi u[1] ệ
ổ ọ ọ ề ấ t. Và vi c h c thu c nó giúp các b n sinh v iên suy đoán nhanh h n v tính các ộ ề ơ ễ ệ ọ ơ ặ ố ố ọ ố ớ h c sinh ph thông và sinh viên h c v môn hóa thì r t là c n ầ ệ ọ ọ ệ ệ ố ấ ấ ả ướ ữ ầ B ng htth đ i v i ả thi ạ ế h p ch t hóa h c, ngoài ra giúp các em h c sinh d dàng h n trong vi c làm bài ợ c t p, nh t là hi n nay khi thi ĐH kh i A ho c kh i B h c sinh đi thi không đ ượ ậ mang b ng h th ng tu n hoàn vào phòng thi. Sau đây là nh ng h ơ ng d n đ n ẫ gi n hóa cách nh b ng htth ớ ả ả
B ng tu n hoàn tiêu chu n ẩ ả ầ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Nhóm → ↓ Chu kỳ
1
2
3
4
5
6 1 H 3 Li 11 Na 19 K 37 Rb 55 Cs 4 Be 12 Mg 20 Ca 38 Sr 56 Ba 5 B 13 Al 31 Ga 49 In 81 Tl 21 Sc 39 Y 57 La 22 Ti 40 Zr * 72 Hf 23 V 41 Nb 73 Ta 24 Cr 42 Mo 74 W 25 Mn 43 Tc 75 Re 26 Fe 44 Ru 76 Os 27 Co 45 Rh 77 Ir 28 Ni 46 Pd 78 Pt 29 Cu 47 Ag 79 Au 30 Zn 48 Cd 80 Hg
** 7 87 Fr 88 Ra 89 Ac 104 Rf 105 Db 106 Sg 107 Bh 108 Hs 109 Mt 110 Ds 111 Rg 112 Cn 113 Uut 6 C 14 Si 32 Ge 50 Sn 82 Pb 114 Uu q 7 N 15 P 33 As 51 Sb 83 Bi 115 Uu p 8 O 16 S 34 Se 52 Te 84 Po 116 Uu h 9 F 17 Cl 35 Br 53 I 85 At 117 Uu s 2 He 10 Ne 18 Ar 36 Kr 54 Xe 86 Rn 118 Uu o
* Nhóm Lantan
** Nhóm Actini 58 Ce 90 Th 59 Pr 91 Pa 60 Nd 92 U 61 Pm 93 Np 62 Sm 94 Pu 64 Gd 96 Cm 66 Dy 98 Cf 68 Er 100 Fm 69 Tm 101 Md 70 Yb 102 No 71 Lu 103 Lr
Các nhóm cùng g c trong b ng tu n hoàn 63 Eu 95 Am ố 65 Tb 97 Bk ả 67 Ho 99 Es ầ
nhóm Lantan nhóm Actini Kim lo i ki m ề ạ thổ
Kim lo iạ ki mề Kim lo i y u Phi kim Halôgen ạ ế Á kim Kim lo i chuy n ể ạ ti pế Khí trơ
ướ ủ c tiên đ nh b ng tu n hoàn ta nói s v l ch s cũng nh các khái ni m c a ơ ề ị ớ ả ử ư ể ệ ầ Tr nó:
2. L ch s [1]
ử
ị
ế ừ ấ ặ ệ r t xa, t t kê g n h n 15 nguyên t ệ đã có t ơ ừ ố c ghi chép m t cách khoa h c. Đ u th k S ghi chép và s p x p các nguyên t ự ắ th k 18 đã có nh ng b ng li ữ ế ỷ c phát hi n trong th k 19 và đ đ ượ ả ế ỷ ố ầ ượ ệ t là t th i c đ i, đ t bi ừ ờ ổ ạ . Ph n l n các nguyên t ầ ớ ố ế ỷ ọ ầ ộ
1
ẩ ư ầ ễ ả ở C m nang dùng b ng htth. S u t m và sáng tác b i Nguy n Đình Vĩnh. http://vn.360plus.yahoo/vinh-nguyendinh/
c phát hi n, các nguyên t nhiên n a đ i là ữ ượ t ố ự ệ ố ạ còn l ạ nhân t o và có tính phóng x . T n đ n tháng 12 năm 1994, hai ạ ậ ế 20 ch kho ng 10 nguyên t ả ỉ các nguyên t ố nguyên t nhân t o là darmstadti (Ds) và roentgeni (Rg) m i đ c t o ra. ố ớ ượ ạ ạ
ả ệ ữ ế ỷ ng nguyên t ấ ậ ố . Năm 1863 John ố ầ ả ầ ượ c c s p tăng theo kh i l ng nguyên t đ ố ượ ắ ố ượ ử ố , các nguyên t ị ộ Đ u th k 19, Johann Döbereiner đã l p ra b ng ghi chép m i liên h gi a kh i ố ậ ầ và các tính ch t hóa h c c a t ng nguyên t l ọ ủ ừ ử ượ Newlands l p m t b ng các nguyên t g m 8 nhóm. B ng tu n hoàn đ u tiên đ ộ ả ố ồ l p vào năm 1869 b i Dmitri Ivanovich Mendeleev và Lothar Meyer, trong đó các ở ậ có tính ch t nguyên t ấ gi ng nhau đ ế ỷ ố c gi kì đã đ i thích d a trên c u hình electron c a nguyên t c x p thành m t hàng (cùng electron hóa tr ). Vào th k 20, các chu ủ ượ ế ả ượ . ố ự ấ
Nhóm và chu kỳ
Nhóm:
trong cùng ẳ ứ ả ố ộ ộ ộ ấ ế ố ớ ầ ớ ấ l n nh t trong vi c xem xét s gi ng nhau c a chúng v các tính ch t ự ố ủ ệ ề ấ
M t ộ nhóm là m t c t th ng đ ng trong b ng tu n hoàn. các nguyên t m t nhóm có c u hình electron nh nhau trong l p electron hóa tr c a chúng, và ị ủ ư đây là y u t hóa h cọ .
có cùng ữ ả ầ ộ ồ ố Chu kỳ: M t ộ chu kỳ là m t hàng ngang trong b ng tu n hoàn g m nh ng nguyên t s l p electron ố ớ
Ví d :ụ
Khí hi mế
c a nhóm 18 (8 hay 0 n u không k đ n các nguyên t ế ố ủ ố ể ế c đi n đ y. Ngày nay ề ầ ấ ủ ơ ữ ế ố ơ ọ ấ ả ứ ể ị ượ ợ ấ ả ứ ấ ủ ặ ả ứ ề ổ ả ớ ơ T t c các nguyên t ấ ả chuy n ti p), là các khí hi m (khí quý), có l p hóa tr đ ể ớ ế ế i ta không g i chúng là khí tr n a, vì đã tìm th y h p ch t c a Xe. Helium là ng ườ tr nh t trong các khí hi m và kh năng ph n ng trong nhóm này tăng nguyên t ả d n lên theo chu kỳ: có th làm cho các khí hi m n ng nh t ph n ng do chúng có ế ầ các l p electron l n h n. Tuy nhiên, kh năng ph n ng c a chúng v t ng th v n ể ẫ ớ là r t th p và kém. ấ ấ
Halogen
c bi ạ ạ ế ượ ế ể ế ỉ hóa tr . Vì th , trong các ph n ng hóa h c chúng có xu h ố ề ả ứ ướ ộ ư t đ n nh là ế ế đ u ch còn thi u 1 electron là đi n đ y l p đi n ệ ầ ớ ề ệ ử ng thu thêm đi n t ọ Flo ệ t c các nguyên t ) và nó gi m d n theo ấ ả g i là đ âm đi n). Thu c tính này là rõ nét nh t ấ ở ộ ầ ệ ử ọ có đ âm đi n l n nh t trong t ệ ớ ấ ả ố Trong nhóm 17, (7 n u lo i đi các kim lo i chuy n ti p) đ nhóm các halogen, các nguyên t t ị ế ử ng thu thêm đi n t (xu h ướ (nguyên t ộ ố s tăng lên c a chu kỳ. ự ủ
ả ế ấ ả ạ K t qu là t axít clohiđric, axít brômhiđric và axít i ẳ t c đ u trong d ng thiđric, t t c các halogen t o ra các axit v i hidro, ch ng h n axít flohiđric, ạ ớ ạ HX. Đ axít ấ ả ề ố ộ
2
ẩ ư ầ ễ ả ở C m nang dùng b ng htth. S u t m và sáng tác b i Nguy n Đình Vĩnh. http://vn.360plus.yahoo/vinh-nguyendinh/
- l n là n đ nh h n trong dung
ủ ớ ổ ơ ị c a chúng tăng lên theo s tăng c a chu kỳ, do ion I ự ủ - nh .ỏ d ch khi so v i ion F ị ớ
Kim lo i chuy n ti p ể ế ạ
ừ ự ữ ế ạ 3 đ n 12), s khác nhau gi a các ỗ ả ứ ợ Trong các kim lo i chuy n ti p (các nhóm t ể nhóm là không quá l n, và các ph n ng di n ra ễ ớ i đây đ v n có th th c hi n các d đoán có ích t ẫ ế tr ng thái h n h p, tuy nhiên, ở ạ c. ượ ể ự ự ệ ạ
Các nhóm Lantan và Actini
57 đ n 71) và nhóm ấ t ố ừ ế ộ ế ấ ơ ọ ủ t ố ừ ế ệ ợ 89 đ n 103) là r t gi ng nhau trong n i nhóm h n là gi ng ố này có th là r t ấ ể ố ử ằ b ng ố ự ng nguyên t Các tính ch t hóa h c c a nhóm Lantan (các nguyên t Actini (các nguyên t các kim lo i chuy n ti p khác, và vi c tách h n h p các nguyên t ể ạ khó. Nó là quan tr ng trong s làm tinh khi ọ quan tr ng trong năng l 92), m t nguyên t ố ố ỗ ế hóa h cọ cho urani (s nguyên t t . ử ượ ộ ọ
3. Cách nh [2,3,4]
ớ
3.1 Nh t ng quát ớ ổ
H He
H i h p ồ ộ
Li Be B C N O F Ne
Li b b i cô ném ông f i né ể ở ả
Na Mg Al Si P S Cl Ar
Nàng mang áo sĩ phu sang cho anh
K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr
Không c n, s a ti vi cũ mèn f i có niken đ ng k m g n g n ánh sáng ban khuya ử ẽ ầ ả ắ ầ ồ
3.2. Nh chi ti ớ
t ế
Nhóm A:
Nhóm IA
H Li Na K Rb Cs Fr
H ng lâu nay không r nh coi fim ả ồ
3
ẩ ư ầ ễ ả ở C m nang dùng b ng htth. S u t m và sáng tác b i Nguy n Đình Vĩnh. http://vn.360plus.yahoo/vinh-nguyendinh/
ắ Nhóm IIA: Be Mg Ca Sr Ba Ra Hai Bé mang cây súng b n ru i ồ (hay: bình minh chim s bay ra, banh mi ng cá s u b răng) ẻ ệ ẻ ấ
Nhóm IIIA: B Al Ga In Tl Ba B n ăn gà indo t ng ặ ạ Nhóm IVA: C Si Ge Sn Pb gã thi c chì B n cô si ế ố (hay: b n c u sĩ gái sang ph ố ậ ố, ho c: chó s ch gà sáu phát) ị ặ
Nhóm VA: N P As Sb Bi Năm ng ườ i ph i ăn ả súc b pắ
ỉ
ả
ươ ẹ ầ ằ ằ ờ ớ
Nhóm VIA: O S Se Te Po Sáu ông say s n té pò Nhóm VIIA: F Cl Br I At F i chi bé iu anh ả (hay: ph i có bánh ích ăn) Nhóm VIIIA: He Ne Ar Kr Xe Rn H ng nga ăn khúc x ng r ng ồ ằ (hay: hãy nh anh khi xa r i, h ng nga ăn kem s u riêng, h ng nga ăn k o xún răng) Nhóm B:
ứ
ầ
ố
ả
Nhóm IB: Cu Ag Au C u anh y ấ Nhóm IIB: Zn Cd Hg Z t chó hoang ắ Nhóm IIIB: Sc Y La Ac S yêu l m anh ợ Nhóm IVB: Ti Zr Hf Rf Tim zung héo r ngụ Nhóm VB: V Nb Ta Db V nhà ta đi ề Nhóm VIB: Cr Mo W C mà wên Nhóm VIIB: Mn Tc Re M nh tình r i ơ Nhóm VIIIB: Fe Ru Os Co Rh Ir Ni Pd Pt F i r ng c ráng iu nhìu pà péo ả ủ ổ ố
Tham kh oả
[1] http://vi.wikipedia.org/wiki/B ng_tu n_hoàn ầ ả
4
ẩ ư ầ ễ ả ở C m nang dùng b ng htth. S u t m và sáng tác b i Nguy n Đình Vĩnh. http://vn.360plus.yahoo/vinh-nguyendinh/
ng THPT Đ ng Phú, Huy n Đ ng Phú, ẩ ườ ệ ồ ồ c. ỉ ướ ng Đ i h c khoa h c t ả ườ ạ ọ ọ ự
[2] Th y Bùi Văn Kh n. Giáo viên Tr ầ T nh Bình Ph [3] Th y Tr n Văn Tùng. Gi ng viên khoa hóa tr ầ ầ nhiên TP HCM. [4] T p th sinh viên khoa hóa tr ng Đ i h c khoa h c t nhiên TP HCM. ườ ể ậ ạ ọ ọ ự
5