
N I DUNG:Ộ
PH NG PHÁP PHÂN ƯƠ
TÍCH CHUYÊN DÙNG
TRONG CÔNG NGHI P Ệ
S AỮ
Foodtechnology 42B Hue University of Agriculture
and Forestry
Môn: Phân tích c lý hóa th c ph mơ ự ẩ
L p: CNTP. Nhóm 1ớ

S a là th c ph m có giá tr dinh d ng cao. S a là ngu n ữ ự ẩ ị ưỡ ữ ồ
cung c p các y u t thi t y u cho sinh tr ng và phát tri n ấ ế ố ế ế ưở ể
c a con ng i. M i ng i chúng ta ngay t lúc sinh ra đ u ủ ườ ỗ ườ ừ ề
c n đ n s a đ b t đ u s s ng. S a ch a h u h t các ầ ế ữ ể ắ ầ ự ố ữ ứ ầ ế
ch t dinh d ng c n thi t cho ng i nh protein, gluxit, ấ ưỡ ầ ế ườ ư
lipit, vitamin, các mu i khoáng... Nh ng h p ch t này r t c n ố ữ ợ ấ ấ ầ
thi t cho kh u ph n th c ăn h ng ngày c a con ng i. Do ế ẩ ầ ứ ằ ủ ườ
đó s a có m t ý nghĩa quan tr ng đ i v i dinh d ng c a ữ ộ ọ ố ớ ưỡ ủ
con ng i nh t là đ i tr em, ng i già và ng i b nh. T ườ ấ ố ẻ ườ ườ ệ ừ
s a, ng i ta có th s n xu t ra nhi u lo i th c ph m khác ữ ườ ể ả ấ ề ạ ự ẩ
nhau nh s a b t, s a cô đ t, sũa lên men, pho mai, b , ư ữ ộ ữ ặ ơ
kem…
I. M đ u:ở ầ

Tính ch t v t lý :ấ ậ
S a là m t ch t l ng màu tr ng đ c, có đ nh t l n h n ữ ộ ấ ỏ ắ ụ ộ ớ ớ ơ
hai l n so v i n c, có v đ ng nh và có mùi ít rõ nét. ầ ớ ướ ị ườ ẹ
S a có nh ng tính ch t sau:ữ ữ ấ
- M t đ quang 15ậ ộ ở oC là: 1,030 ÷ 1,034
- T tr ng 15,5ỷ ọ ở 0C: 1,0306 (g/cm3)
- Đi m đông: - 0,54ể0C ÷ - 0,590C
- pH : 6,5 ÷ 6,7
- Đ acid : 16 ÷ 18 (decigam acid lactic/ ộ
1 lít s a)ữ
- Ch s khúc x 20ỉ ố ạ ở 0C là: 1,35
1. Gi i thi u v s aớ ệ ề ữ

Đ i v i các loài đ ng v t khác nhau thì thành ố ớ ộ ậ
ph n hoá h c c a s a s khác nhau, ngay c ầ ọ ủ ữ ẽ ả ở
nh ng đ ng v t cùng loài cũng không gi ng nhau. ữ ộ ậ ố
Thành ph n và ch t l ng c a s a các loài hay ầ ấ ượ ủ ữ ở ở
nh ng đ ng v t cùng loài luôn thay đ i ph thu c ữ ộ ậ ổ ụ ộ
vào nhi u y u t nh : thành ph n th c ăn, đi u ki n ề ế ố ư ầ ứ ề ệ
chăn nuôi, s c kho , tr ng l ng c a con v t, th i ứ ẻ ọ ượ ủ ậ ờ
kỳ ti t s a, ph ng pháp v t s a, loài gi ng và ế ữ ươ ắ ữ ố
nhi u y u t khác.ề ế ố
Tính ch t hoá h c:ấ ọ


