Phương pháp trung bình
C©u 1. Hoà tan hoàn toàn 4,68g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp
trong nhóm IIA vào dd HCl thu được 1,12 lit CO2 đktc. Xác định tên kim loại A và
B.
C©u 2. Đốt cháy hoàn toàn a g hn hợp 2 rượu no, đơn chức liên tiếp trong dãy đồng
đẳng thu được 3,584 t CO2 đktc và 3,96g H2O. Tính a xác đnh CTPT của các
rượu.
C©u 3. Hỗn hợp 3 rượu đơn chc A, B, C tng số mol là 0,08 khối lượng là 3,387.
c đnh CTPT của A, B, C, biết rằng B và C có cùng snguyên tử cacbon và smol
rượu A bng
3
5 tổng số mol của rượu B và C.
C©u 4. Cho 2,84g hỗn hợp 2 rượu đơn chức là đồng đẳng liên tiếp nhau tác dụng với mt
lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6g chất rắn và V t khí H2 ở đktc. Tính V và xác định CTPT
của các rượu.
C©u 5. Một hn hợp (X) gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau .Nếu cho 5,6 t hỗn hợp
X (ĐKTC ) đi qua bình đựng dung dịch Brom dư thì thấy khi lượng bình tăng 8,6
gam .Công thức phân tử của 2 ankin là
A- C3H4 C4H6 B- C4H6 và C5H8 C- C2H2 C3H4
C©u 6. Một hỗn hợp A gồm 2 ankanal X,Y tổng số mol là 0,25 mol .Khi cho hỗn hợp
A tác dụng với dung dch AgNO3/NH3 thì tạo ra 86,4 gam kết tủa và khi
lượng dung dch AgNO3 giảm 77,5 gam. Biết MX< MY .Vy công thức phân tcủa
X là
A- CH3CHO B- H-CHO C-C2H5CHO D- Thiếu dữ kiện không xác định được .
C©u 7. 2 axit hữu no : (A) axit đơn chức (B) axit đa chức. Hỗn hợp (X)
chứa x mol (A) y mol (B). Đốt cháy hoàn toàn X tthu 11,2 t CO2 KTC).
Cho x+ y = 0,3 và MA< MB .Vậyng thức phân t của (A) là :
A- CH3COOH B- C2H5COOH C- HCOOH D- Thiếu dữ kiện không xác định được .
C©u 8. Hỗn hợp X gồm 2 este A,B đồng phân với nhau đều được tạo thành tAxit
đơn chức rượu đơn chức. Cho 2,2 gam hỗn hợp X bay hơi 136,5oC 1 atm t
thu được 840 ml hơi este. Mặt khác đem thủy phân hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp X
bằng 100ml dung dịch NaOH :20% (d= 1,2 g/ml) rồi đem cạn thì thu được 33,8
gam chất rắn khan. Vậy công thức phân tử của este là:
A- C2H4O2 B- C3H6O2 C- C4H8O2 D- C5H10O2 .
C©u 9. Lấy mt lượng Na kim loại tác dụng va đủ với 18,7 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu
đơn chc thì thu được 29,7 gam sản phẩm.Vậy ng thức cấu tạo của một rượu
khi lượng phân tử nhỏ nhất trong 3 rượu trên là
A–C2H5OH B-CH3OH C–CH3CH2CH2OH D-thiếu dữ kiện không c định được .
C©u 10. Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại
phân nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bng dung dch
HCl ta thu được dung dch X và 672 ml CO2 (ở đktc).
1. Hãy xác định tên các kim loại.
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
2. Cô cạn dung dch X thì thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 2 gam. B. 2,54 gam. C. 3,17 gam. D. 2,95 gam.
C©u 11. Trong tnhiên, đồng (Cu) tồn tại ới hai dng đồng vị 63
29
Cu
65
29
Cu
.
KLNT (xp xỉ khối lượng trung bình) của Cu l 63,55. Tính % về khối lượng của mi
loi đồng vị.
A. 65Cu: 27,5% ; 63Cu: 72,5%. B. 65Cu: 70% ; 63Cu:
30%.
C. 65Cu: 72,5% ; 63Cu: 27,5%. D. 65Cu: 30% ; 63Cu:
70%.
C©u 12. Hỗn hợp khí SO2 và O2 t khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu
t O2 vào 20 t hn hợp kđó để cho t khi so vi CH4 gim đi 1/6, tức bng 2,5.
Các hỗn hợp khí cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 10 lít. B. 20 lít. C. 30 lít. D. 40 lít.
C©u 13. 100 gam dung dịch 23% của mt axit đơn chức (dung dịch A). Thêm
30 gam một axit đồng đẳng liên tiếp vào dung dịch ta được dung dịch B. Trung hòa
1/10 dung dch B bằng 500 ml dung dch NaOH 0,2M (vừa đủ) ta được dung dch C.
1. Hãy xác định CTPT của các axit.
A. HCOOH v CH3COOH. B. CH3COOH v
C2H5COOH.
C. C2H5COOH v C3H7COOH. D. C3H7COOH v
C4H9COOH.
2. Cô cạn dung dch C thì thu được bao nhiêu gam mui khan?
A. 5,7 gam. B. 7,5 gam. C. 5,75 gam. D. 7,55 gam.
C©u 14. V t k A gm H2 hai olefin đồng đẳng liên tiếp, trong đó H2
chiếm 60% về th tích. Dẫn hn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B.
Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8 gam CO2 13,5 gam H2O. ng thức của hai
olefin
A. C2H4 v C3H6. B. C3H6 v C4H8. C. C4H8 v C5H10.
D. C5H10 v C6H12.
C©u 15. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai rượu no, đơn chức liên tiếp trong
dãy đồng đẳng thu được 3,584 t CO2 đktc và 3,96 gam H2O. Tính a xác đnh
CTPT của các rượu.
A. 3,32 gam ; CH3OH v C2H5OH. B. 4,32 gam ;
C2H5OH v C3H7OH.
C. 2,32 gam ; C3H7OH v C4H9OH. D. 3,32 gam ;
C2H5OH v C3H7OH.
C©u 16. Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C tổng số mol là 0,08 và khối ng là
3,38 gam. Xác định CTPT của rượu B, biết rằng B và Ccùng snguyên tử cacbon
smol rượu A bằng
5 3
tổng số mol của rượu B và C, MB > MC.
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
C©u 17. Cho 2,84 gam hỗn hợp 2 rượu đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau tác
dụng với một lượng Na vừa đủ tạo ra 4,6 gam chất rắn và V t khí H2 ở đktc. Tính V.
A. 0,896 lít. B. 0,672t. C. 0,448t. D. 0,336 lít.
C©u 18. (Câu 1 – Mã đề 182 - Khối A - TSĐH năm 2007)
Cho 4,48 lít hn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở li từ t qua bình cha
1,4 t dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ng hoàn toàn, smol Br2 giảm đi mt nửa và
khi lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là
A. C2H2 v C4H6. B. C2H2 v C4H8. C. C3H4 v C4H8.
D. C2H2 v C3H8.
u 19. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X gồm 2 ancol A và B ta được hỗn hợp Y gồm các
olefin. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hoàn toàn Y
thì tổng khối lượng H2O v CO2 to ra là
A. 2,94 gam. B. 2,48 gam. C. 1,76 gam. D. 2,76 gam.