Kế toán vn bng tin
Bn quyn ca MISA JSC 59
4. Thc hành trên phn mm kế toán
4.1. Kế toán tin mt ti qu
4.1.1. Quy trình x lý trên phn mm để ra báo cáo
4.1.2. Thiết lp các danh mc s dng trong qun lý tin mt
Để hch toán các nghip v liên quan đến qun lý tin mt trong mt phn
mm kế toán, người s dng cn phi khai báo mt s thông tin, danh mc
ban đầu như:
a. Danh mc Khách hàng
Danh mc khách hàng cho phép người s dng theo dõi chi tiết hot động
bán hàng hóa, vt tư và các khon phi thu, cho tng khách hàng. Khi khai
báo mt khách hàng mi, người s dng cn nhp các thông tin như: Mã
khách hàng, tên khách hàng (tên công ty), địa ch, mã s thuế, người liên
h,…
Kế toán vn bng tin
60 Bn quyn ca MISA JSC
b. Danh mc Nhà cung cp
Danh mc Nhà cung cp cho phép người s dng theo dõi chi tiết hot động
mua hàng hóa, vt tư và các khon phi tr cho tng nhà cung cp. Khi khai
báo mt nhà cung cp mi, người s dng cn nhp các thông tin như: mã
nhà cung cp, tên nhà cung cp (hoc tên công ty), địa ch, mã s thuế,
người liên h, …
Kế toán vn bng tin
Bn quyn ca MISA JSC 61
c. Danh mc Nhân viên
Danh mc Nhân viên cho phép người s dng theo dõi chi tiết hot động
tm ng, thanh toán tm ng,.. ca tng nhân viên trong công ty. Khi khai
báo mt nhân viên, người s dng cn nhp các thông tin như: mã nhân
viên, tên nhân viên, phòng ban, địa ch, s đin thoi, email, thông tin v
lương,…
4.1.3. Các chng t đầu vào liên quan
- Các chng t gc liên quan đến vic thanh toán: Hóa đơn bán hàng;
Phiếu nhp;...
- Các chng t gc liên quan đến vic thu chi tin mt: Phiếu thu; Phiếu
chi; Bng kim kê qu; Giy thanh toán tin tm ng; Giy đề ngh tm
ng; y nhim chi; ....
Mt s mu chng t đin hình:
Mu phiếu thu
Kế toán vn bng tin
62 Bn quyn ca MISA JSC
Mu phiếu chi
Kế toán vn bng tin
Bn quyn ca MISA JSC 63
Trên các chng t thu, chi trên, người s dng cn phi đin các thông tin
như: đơn v, địa ch, s phiếu thu, tài khon N, tài khon Có, người nhn
tin (hoc người np tin), lý do chi (hoc lý do np), s tin,…
4.1.4. Nhp chng t vào phn mm kế toán
Để hch toán các nghip v tin mt ti qu trong mt phn mm kế toán,
người s dng thc hin theo các bước sau:
Bước 1: Chn đến phân h có liên quan đến nghip v Tin mt ti qu.
Bước 2: Chn loi chng t cn cp nht.
Bước 3: Nhp chng t trên màn hình nhp liu ca chng t đó.
Trong các phn mm kế toán, ti màn hình nhp liu chng t ca phn
hành qun lý tin mt bao gm các thông tin:
Phn thông tin chung gm có:
- Tên và thông tin v đối tượng: Là thông tin v khách hàng, nhà cung cp,
nhân viên, có phát sinh các giao dch liên quan đến phiếu thu, phiếu chi.
- Din gii: Mô t ni dung ca nghip v phát sinh.
- Ngày chng t: Là ngày phát sinh ca chng t, ngày này phi nm trong
năm làm vic hin thi và ln hơn ngày khóa s kế toán k kế toán trước.
Khi thêm mi mt chng t, nếu ngày chng t xy ra trước ngày làm
vic hin thi, các phn mm kế toán vn cho phép người s dng thay
đổi li ngày chng t khi nhp. Sau khi ct gi xong chng t s được t
động chèn vào khong thi gian trước đó. Điu này khác vi kế toán th
công, nếu đã tiến hành định khon trên s sách, báo cáo thì không th
chèn thêm chng t vào mt khong thi gian trước đó.
- S chng t: Do người s dng t đặt, thông thường s chng t thường
gn vi loi chng t (Ví d: Phiếu thu - PT000…, Phiếu nhp kho -
PNK000…). Trong phn mm s chng t thường được ly tăng dn lên
căn c vào s chng t đặt đầu tiên. Tuy nhiên, người s dng vn có th
sa li s chng t ca các chng t đã hch toán nếu mun. Điu này
khác vi kế toán th công, kế toán s phi nh s chng t đã hch toán
trước đó và chng t khi ghi s ri rt khó nếu phi sa cha.