Tài khon 627 - Chi phí sn xut chung, có 6 tài khon cp 2:
- Tài khon 6271 - Chi phí nhân vn phân xưởng: Phn ánh c
khon tiền lương, các khon ph cp phi tr cho nhân viên qun
phân xưởng, b phận, đội sn xut; tiền ăn giữa ca ca nhân viên qun lý
phân xưởng, phân xưởng, b phn sn xut; khon trích bo him xã hi,
bo him y tế, kinh phí công đoàn được tính theo t l quy định hin
hành trên tiền lương phải tr cho nhân viên phân xưởng, b phn, tổ, đi
sn xut. . .
- Tài khon 6272 - Chi pvt liu: Phn ánh chi phí vt liu xut
dùng cho phân xưởng, như vật liệu dùng đ sa cha, bảo dưỡng TSCĐ,
công c, dng c thuc phân xưởng qun s dng, chi phí lán tri
tm thi,. . .
- Tài khon 6273 - Chí phí dng c sn xut: Phn ánh chi phí v
công c, dng c xut dùng cho hot đng qun ca phân xưởng, b
phn, tổ, đội sn xut. . .
- Tài khon 6274 - Chi phí khu hao máy thi công: Phn ánh chi
phí khấu hao TSdùng trực tiếp cho hoạt đng sn xut sn phm,
thc hin dch v TSCĐ dùng chung cho hoạt động của phân xưởng,
b phn, tổ, đội sn xut,. . .
- Tài khon 6277 - Chi pdch v mua ngoài: Phn ánh các chi
phí dch v mua ngoài phc v cho hoạt động của phân xưởng, b phn
sn xuất như: Chi phí sửa chữa, chi phí thuê ngoài, chi phí điện, nước,
điện thoi, tiền thuê TSCĐ, chi phí tr cho nhà thu ph (Đối vi doanh
nghip xây lp).
- Tài khon 6278 - Chi pbng tin khác: Phn ánh các chi phí
bng tin ngoài các chi phí đã k trên phc v cho hot động ca phân
xưởng, b phn, tổ, đội sn xut.
p
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN K TOÁN
MT S NGHIP V KINH T CH YU
1. Khi tính tiền lương, tiền công, các khon ph cp phi tr cho
nhân viên của phân xưởng; tiền ăn giữa ca ca nhân viên qun phân
xưởng, b phn, tổ, đội sn xut, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6271)
Có TK 334 - Phi tr người lao đng.
2. Khi trích bo him hi, bo him y tế, kinh phí công đn
được tính theo t l quy đnh hin hành trên tin lương phải tr cho nhân
viên phân xưởng, b phận, đội sn xut, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6271)
Có TK 338 - Phi tr, phi np khác (3382, 3383, 3384).
3. Kế toán chi phí nguyên liu, vt liu xuất dùng cho phân xưởng
(Trường hp doanh nghip hch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên):
- Khi xut vt liệu dùng chung cho phân xưởng, như sửa cha, bo
dưỡng TSCĐ dùng cho quản điều hành hot đng của phân xưởng,
ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6272)
Có TK 152 - Nguyên liu, vt liu.
- Khi xut công c, dng c sn xut tng giá tr nh s dng
cho phân xưởng, b phn, tổ, đi sn xuất, căn cứ vào phiếu xut kho,
ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6273)
Có TK 153 - Công c, dng c.
- Khi xut công c, dng c sn xut có tng giá tr ln s dng
cho phân xưởng, b phn, tổ, đi sn xuất, căn cứ vào phiếu xut kho,
ghi:
N các TK 142, 242
Có TK 153 - Công c, dng c.
- Khi phân b giá tr công c, dng c vào chi phí sn xut chung,
ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6273)
Có TK 142 - Chi phí tr trước ngn hn
Có TK 242 - Chi phí tr trước dài hn.
4. Trích khu hao máy móc, thiết bị, nhà xưởng sn xut,. . . thuc
phân xưởng, b phn, tổ, đội sn xuất, đội, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6274)
Có TK 214 - Hao mòn TSCĐ.
5. Chi phí điện, nước, điện thoi,. . . thuộc phân xưởng, b phn,t,
đội sn xut, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6278)
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (Nếu được khu tr thuế
GTGT)
các TK 111, 112, 331,. . .
6. Trường hp s dng phương pháp trích trước hoc phân b dn
s đã chi v chi phí sa cha ln TSCĐ thuộc phân xưởng, tính vào chi
phí sn xut chung:
- Khi trích trước hoc phân b dn s đã chi v chi phí sa cha
lớn TSCĐ, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung (6273)
các TK 335, 142, 242.
- Khi chi phí sa cha lớn TSCĐ thực tế phát sinh, ghi:
N TK 2413 - Sa cha lớn TSCĐ
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (Nếu có)
các TK 331, 111, 112,. . .
- Khi chi phí sa cha lớn TSCĐ hoàn thành, ghi:
N các TK 142, 242, 335
Có TK 2413 - Sa cha lớn TSCĐ.
7. Trưng hp doanh nghiệp TSCĐ cho thuê hoạt đng, khi
phát sinh chi phí liên quan đến TSCĐ cho thuê hoạt động, ghi:
- Khi phát sinh các chi phí trc tiếp ban đầu liên quan đến cho thuê
hoạt động, ghi:
N TK 627- Chi psn xut chung (Nếu phát sinh nh ghi nhn
ngay vào chi phí trong k)
N TK 133 - Thuế GTGT được khu tr (Nếu có)
các TK 111, 112, 331,. . .
- Định k, tính, trích khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động vào chi
phí SXKD, ghi:
N TK 627- Chi phí sn xut chung
TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Hao mòn TSCĐ cho thuê hoạt
động).
- Định k, phân b s chi phí trc tiếp ban đầu liên quan đến cho
thuê hoạt đng (Nếu phân b dn) phù hp vi vic ghi nhn doanh thu
cho thuê hoạt động, ghi:
N TK 627 - Chi phí sn xut chung
Có TK 142- Chi phí tr trước ngn hn