Ở Ầ

7 t nh thành (trong s 613 t nh thành c a c n PH N M Đ U Ầ t Nam có 4 Vi ỉ ệ ỉ ố

ộ ầ ề ộ ệ

ằ ệ ệ ượ ả ướ

i, chi m 1/3 dân s c ố ơ ả ế ệ ườ

ư

c) có m t ộ ủ ả ướ ph n hay toàn b di n tích thu c vùng trung du-mi n núi (sau đây đ c g i ọ chung là vùng núi hay vùng cao) v i di n tích b ng 3/4 di n tích c n c. Khu ớ ố ả v c này là n i sinh s ng c a kho ng 25 tri u ng ủ ự c, trong đó có c dân c a 53 trên 54 dân t c anh em. Tài nguyên r ng là n ủ ướ ngu n đóng góp quan tr ng nh t đ i v i cu c s ng c a ng ồ ộ ộ ố

ưở

ộ ừ i dân n i đây. ơ ủ i dân vùng cao có th b nh h Vi ệ ườ ể ị ả t Nam, di n tích r ng đã gi m t ừ ọ Sinh k và cu c s ng c a ng ộ ố ộ

ạ ấ ố ớ ủ ườ r ng. ừ ừ Ở ệ ố ạ

ự ừ ế ệ

ấ ủ ệ c tính g n đây cho bi ố ướ ề ừ ế

ấ ằ ấ ộ ự

ệ ệ ế ờ

ệ ệ

400%--t ả ờ ộ ố ả ướ ươ

ủ ủ ừ ả ế

ự ừ ả

ụ ươ ả ậ ồ

c a ng ộ ủ ườ ệ ả

ng b i ở ế ừ b t kỳ m t bi n đ ng nào t ả ế ấ 33% giai đo n 1954-1975 xu ng còn 29% trong giai đo n 1976-1985, và 28% ệ giai đo n 1986-1999 (B NN&PTNT, 2000 trong Quang, 2003); trong đó di n ạ t Nam (Dũng, nhiên ch còn chi m 6% di n tích đ t c a Vi tích r ng già t ỉ ế t 1996 trong Poffenberger, 1998). Nh ng con s ầ kho ng 200.000 ha r ng bi n m t hàng năm do nhi u nguyên nhân khác nhau ả (Th ng, 1995 trong Rambo và c ng s , 1995). Di n tích đ t c n cũng tăng lên ắ 3 tri u ha năm 1943 đ n 12 tri u ha năm 1995 và có th i đã v i t l ừ ớ ỉ ệ c (Poffenberger, 1999). Nh ng năm g n chi m kho ng 40% di n tích c n ầ ữ ế ng trình b o v và phát tri n r ng, di n đây, nh m t s chính sách và ch ệ ể ừ ệ ấ l g n 35%, nh ng ch t tích che ph c a r ng đã tăng lên đáng k , chi m t ư ỷ ệ ầ ể ng r ng thì v n ti p t c b suy gi m. S suy gi m di n tích r ng d n đ n l ế ẫ ừ ệ ế ụ ị ượ ả ẫ i đi u ki n ng th c, gi m các ngu n thu nh p, tác đ ng x u t s thi u h t l ệ ấ ớ ế ề ộ ự ự ố i dân s ng i dân và tăng đ r i ro cho kho ng 25 tri u ng kinh t ườ ế ủ phụ thu c vào r ng. ộ ừ

ờ i quy t nh ng v n đ này v i nh ng k t qu đ t đ c ớ ữ ữ ể ả

t Nam đã ban hành nhi u chính sách và ề các ả ạ ượ ở ớ ng trình Tr ng m i ồ

Qua các th i kỳ, Chính ph Vi ệ ế ề ế ị ng trình 661 hay ch ứ ộ ươ ươ ệ

ủ ướ ế ấ ưở ự

r t nhanh c a n ụ ố ng kinh t ổ ệ ấ ị

ử ụ ớ ộ ứ ạ ồ

ủ quy đ nh đ gi ấ m c đ khác nhau. Trong đó có ch 5 tri u hec ta r ng. ừ 1. B i c nh ố ả t Nam là m t trong các qu c gia có tính đa d ng sinh h c cao nh t Vi ấ ọ ộ ệ ớ trên th gi c ta cùng v i i. Tuy nhiên, s tăng tr ế ớ vi c m r ng các vùng đô th , thay đ i nhanh chóng m c đích s d ng đ t và ở ộ tăng khai thác các ngu n tài nguyên thiên nhiên, đã t o m t s c ép l n lên môi tr ng. ườ

ổ ấ ượ ộ

c đang thay đ i r t nhanh và sâu r ng. N u không đ ạ ế ọ ẽ ả ở ự ề

ể ự ấ và gây thi ng lai Đ t n ấ ướ ẽ ươ ệ ạ ả

c qu n lý ả ch t ch , thì có th s m t mát v đa d ng sinh h c s c n tr s phát tri n ể ặ trong t ủ ấ t h i cho các di s n thiên nhiên và văn hóa c a đ t c.ướ n

ệ ấ

t Nam còn r t nhi u r ng giàu ch t l ấ ượ ố ả

ể ừ ừ ừ

ộ ố ữ ả

che ph g n nh c n ộ 14,3 tri u hecta ( 43% di n tích lãnh th ). K t ổ gi m v i m t t c đ nhanh chóng, đ c bi ộ giai đo n 1976-1985. Chính ph ặ ệ c tính t ng cao, ề ừ ế ỷ c. Năm 1943, đ che ph r ng gi m xu ng ch còn ỉ ủ ừ ư ả ướ đó, r ng không ng ng suy ệ t là trong nh ng năm chi n tranh và i năm 1990, đ che ph r ng đã ộ ớ Cách đây m t th k , Vi ộ ủ ầ ệ ớ ạ ế ủ ừ ủ ướ

ố ừ ệ

ủ ư ạ ớ

ướ ừ ể ề ả ầ

ng trình gi m xu ng còn 10,88 tri u hecta ( 28,2%). T năm 1993, các ch ả ươ qu c gia l n nh 327, 556 và 661 đã đ y m nh ph xanh, tái tr ng r ng và c i ả ố ừ ồ ẩ thi n công tác qu n lý r ng, góp ph n làm xoay chuy n chi u h ự ng tiêu c c ệ đó.

c ban hành l n l ế ị

ằ ự ươ

ọ ườ

ừ c g i là Ch ự

ệ ố ế ượ

ộ ồ

ệ ươ

ả i dân đ a ph ệ ừ ị ồ ủ ườ

ệ ố Các Quy t đ nh 08/1997/QH10 và 661/QĐ-TTg đ ượ vào tháng 12/1997 và tháng 7/1998 nh m xây d ng ch r ng qu c gia, th ươ ượ ố ừ tr ng 5 tri u ha r ng. Ch ng trình này th c ch t là n i ti p Ch ệ ồ (Đây là ch phát tri n lâm nghi p đ ươ đ nh 327/CT c a H i đ ng B tr ị tiêu c a ch ằ ủ thi n đi u ki n s d ng đ t, nâng cao m c s ng c a ng ấ (s ng d a vào r ng) và h tr ch ỗ ợ ươ ừ ư

t ầ ượ ồ ng trình tr ng ng đ ng trình ng trình 661, hay Ch ươ ng trình 327 ươ ươ ấ ị ng trình h tr c thành l p theo Ngh ỗ ợ ể ậ ụ ng ban hành vào tháng 9 năm 1992. M c ộ ưở ủ ng trình là nh m khuy n khích vi c tr ng và b o v r ng, c i ả ế ươ ng ứ ố ệ ử ụ ng trình đ nh c ). ị ơ ả ươ

ủ ủ ừ ớ

ệ ộ

ng, gi m thiên tai, tăng l ng n ượ ườ ệ ả

ề ự ng trình có 3 m c tiêu c b n: Ch ụ ừ (1) Tr ng m i 5 tri u ha r ng nh m tăng di n tích che ph c a r ng ệ ằ ồ lên 43% trong giai đo n 1998 đ n 2010 (B NN&PTNT, 1998:9-10). ế ạ Đi u này góp ph n vào b o v môi tr ướ c, ầ ề b o v ngu n gien và đa d ng sinh h c. ả ả ạ

ấ ố ụ ả

ồ ử ụ ả ấ ể ạ ậ ủ ầ ị

ị t ư ệ là ng ườ ề

ệ (2) S d ng đ t tr ng nh m t công c s n xu t đ t o vi c làm, góp i i dân t ạ ả i dân t c thi u s và đ m b o ả ể ố i khu v c biên ệ t t ự ạ ộ ặ ộ ị ị

ọ ệ ư ộ ph n xóa đói gi m nghèo; đ nh canh đ nh c ; tăng thu nh p c a ng ườ các vùng nông thôn mi n núi, đ c bi ặ ố ổ gi n đ nh chính tr và xã h i, qu c phòng và an ninh, đ c bi iớ .

ỗ ấ ệ ủ

ạ ấ ầ

(3) Cung c p g cho các ho t đ ng công nghi p, c i và các s n ph m ẩ ụ i, m c ấ ng trình này nh m bi n r ng thành m t ngu n đóng góp quan ộ ươ ẩ ồ

ộ ọ ế ể ạ ộ ả c và s n xu t hàng xu t kh u. Tóm l ả ế ừ ề

ng trình. ủ

ng trình th hi n đ ữ

ạ ế ượ ự ế ể ệ ụ ể

ư

c khoanh nuôi tái sinh

r ng khác cho nhu c u trong n ướ ừ tiêu c a ch ằ ủ tr ng cho phát tri n kinh t -xã h i mi n núi. 2. M t s n i dung chính c a ch ộ ố ộ ươ ng d n th c hi n Ch Nh ng h ể c nh ng đi m ướ ươ ệ ự ẫ ữ tích c c c a ch ng trình và đã đ c lên k ho ch c th . D ki n di n tích ượ ươ ệ ự ủ r ng tr ng m i đ c chia thành 3 lo i nh sau: ạ ồ ớ ượ ừ ộ: Kho ng 1 tri u ha r ng s đ R ng phòng h ệ ừ k t h p v i tr ng b sung t ổ ớ ồ ế ợ R ng đ c d ng ả i các khu v c c n thi ạ ả ừ ự ầ ừ ệ

ặ ụ : Kho ng 1 tri u ha r ng m i s đ ồ ự ụ ự ả

ư ầ ụ ự ầ ữ ệ

i các vùng mi n núi phía b c n i có đ che ph ạ ắ ơ ộ

ề mi n trung. ẽ ượ t. ế c ph c v cho các ừ ớ ẽ ượ ụ ụ ấ các khu v c xung y u nh đ u ngu n n c, khu v c đ t m c đích b o v ệ ở ướ ế xói mòn ven bi n và nh ng khu v c c n khôi ph c h sinh thái. Nh ng ho t ạ ể ữ đ ng này đ ủ c t p trung t ượ ậ ộ r ng th p và khu v c hay có lũ ừ ở

ề ệ ồ

cao ho c đ ạ ụ ượ ế ặ

c dùng cho các loài cây công nghi p mang tính th ệ ộ ố ệ ạ

ự ấ ấ : Bao g m 3 tri u ha trong đó kho ng 2 tri u ha cây r ng ừ R ng s n xu t ả ả ừ ị c a các h nh cây keo, tre, thông và b ch đàn cùng v i m t s cây có giá tr ớ ư ủ ạ ẽ t. Di n tích còn l i s c dùng cho các m c đích đ c bi kinh t ệ ặ đ ng m i nh cao su, chè, ư ươ ệ ượ cà phê, cây thu c và cây ăn qu . ả ố

ẽ ượ ự ự ệ

i ích t ng l ng trình s đ Ch ươ i dân đ a ph ươ ị ả ồ ủ c th c hi n thông qua các d án có s tham gia c a ự ng ự ượ ế ị ề ngh ng. Quy t đ nh 661/QĐ-TTg nêu rõ “Nhân dân là l c l ừ ưở ừ ệ ợ

ng ườ ch y u tr ng, b o v , khoanh nuôi tái sinh r ng và h ủ ế r ng…” ừ

nh Ch ỹ ả ươ ự ư Vi c phân b qu cũng t ổ

ồ ặ ng t ả

ụ ệ ừ ươ ạ ộ ừ ồ ệ ừ ả

ớ ớ ừ ư ồ

ữ ụ ệ ể ượ ả

ừ ế ấ

ứ ch c, h gia đình và cá nhân” cũng đ ượ ổ

i quy t th t c giao đ t giao r ng và trao gi y ch ng nh n ậ ặ c đ c c d đ nh hoàn thành vào cu i năm 2000 ấ ộ ự ị ứ ượ ệ ệ ố

ng trình 327, bao g m c các ệ c đ t ra cho vi c chi tr các ho t đ ng tr ng và b o v r ng. Ví tiêu chí đ ả ượ c tr 50.000 d , nh ng h chăm sóc r ng đ c d ng và r ng phòng h đ ộ ộ ượ ặ ữ ụ t trong các đ ng/năm/ha. V i nh ng ho t đ ng nh tr ng m i r ng, đ c bi ệ ặ ạ ộ ồ khu v c c n khôi ph c h sinh thái thì còn có th đ c tr cao h n (kho ng 2 ự ầ ả ơ tri u đ ng/ha). ồ Vi c gi ủ ụ ả ệ quy n s d ng đ t cho “các t ề ử ụ ấ t quan tâm. Công vi c này đ bi (theo Ngh đ nh 24/1999/CT-TTg). ị ị

ng trình 661 TT Hu , giai đo n 2004 – 3. K t qu th c hi n ch ả ự ế ệ ươ ở ế ạ

2007.

ố ả ế ị

ề ề ử ổ ấ ổ ả

ố ố

ạ ừ ế ấ

i qui mô ph m vi ho t đ ng, xây ạ ạ ộ ạ

ng l i. ưở ề ợ

Hu t năm 2004 3.1 Các văn b n pháp lý liên quan. • Quy t đ nh s 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998. • QĐ 100/2007/QĐ-TTg v s a đ i, b sung. • QĐ s 245/1998/TTg v phân c p qu n lý. • NQ s 28-NQ/TW và NĐ 200/2004/NĐ-CP. • K t qua rà soát, phân c p QH 3 lo i r ng. Quy t đ nh phê duy t rà soát l • ế ị ệ d ng d án 661. ự ự QĐ 178/2001/QĐ-TTg v CS h • c. 3.2 K t qu đ t đ ế Di n tích tr ng r ng m i trên đ a bàn t nh Th a Thiên ớ ừ ả ạ ượ ồ ừ ị ỉ ế ừ

ệ đ n 2007 ế

Chia ra

T ng DT ổ (ha) Năm tr ngồ 661 TW JBIC NSĐP Khác 661 T nhỉ

86

1758,1 1161,9 300

3613,1 4017,4 4805,3 3580 16.015,8 1313,3 1199,7 969 1130 4.612 235 317 196 150 898 3220 86 220,7 1338,8 3340,3 2300 7199,8 2004 2005 2006 2007 Tc ngộ

Di n tích tr ng r ng m i trên đ a bàn huy n A L ớ ừ ệ ệ ồ ị ướ t i ừ ế năm 2004 đ n

2007

Chia ra

661 TW JBIC NS ĐP Khác 661 T nhỉ T ng DT ổ (ha) Năm tr ngồ

111,0 487,8 204,4 111,0 94,8 79 393,0 27,2 60 38,2

803,2 284,8 60,0 420,2 38,2 2004 2005 2006 2007 TC ngộ

Di n tích tr ng r ng m i trên đ a bàn huy n Nam Đông t ừ ệ ệ ồ ớ ị ừ ế năm 2004 đ n

2007:

Chia ra Năm tr ngồ T ng DT ổ (ha)

661 TW JBIC NS ĐP Khác 123,5

661 T nhỉ 121,2 23,2

42

83,3 307,0 513,8 244,7 23,2 125,3 307,0 700,2 144,4 42 2004 2005 2006 2007 TC ngộ

Di n tích tr ng r ng m i trên đ a bàn huy n H ng Thu t năm 2004 ươ ỷ ừ ừ ệ ồ ớ ị

ệ đ n 2007 ế

Chia ra

Năm tr ngồ T ng DT ổ (ha) 661 TW JBIC NS ĐP Khác 661 T nhỉ

1061,4 346,0 9,9

538,0 365,0 903,0 1417,3 1061,4 346,0 547,9 390,6 2345,9 25,6 25,6 2004 2005 2006 2007 Tc ngộ

ự ừ ớ ị ành Lang Xanh (t ngổ

Di n tích tr ng r ng m i trên đ a bàn vùng D án H năm 2004 đ n 2007 ồ ệ c ng 3 huy n trên) t ộ ừ ế ệ

Chia ra

Năm tr ngồ T ng DT ổ (ha) JBIC NS ĐP Khác 661 TW 661 T nhỉ

2004 1417,1 232,2 1061,4 123,5

2005 857,0 118,0 739,0

102,0 37,1

877,6 697,6 3849,3 79,0 25,6 454,8 102,0 1837,5 659,5 672,0 1455,0 2006 2007 Tc ngộ

T ng ngu n v n tr ng r ng trên đ a bàn vùng D án HLX (t ng c ng 3 ị ừ ự ố ồ ồ ổ ộ ổ

huy n trên) t năm 2004 đ n 2007 ệ ừ ế

Trong đó theo huy nệ ổ

Năm th cự hi nệ T ng s ố (tri u đ) ệ A L ỷ ươ

275,8 1763,5 764,48

5331,32 3144,8 4525,76 4014,9 17016,78 2803,78 iướ Nam đông H ng Thu 4033,32 1314,8 3158,02 2234,3 10740,44 1022,2 66,5 603,26 1780,6 3472,56 2004 2005 2006 2007 T ng c ng ộ ổ

C c u cây tr ng ơ ấ ồ

Chia ra

N iơ tr ngồ B n đ a ị BĐ+ Keo Keo thu nầ ả

A L 458,4 iướ

T ng DT ổ (ha) 803,2 700,2 2345,9 3849,3 1417,3 1875,7 344,8 700,2 928,6 1913,6 Nam Đông H ng Thu ỷ ươ T ng c ng ổ ộ

ng r ng tr ng ừ

ể ồ ự

ế

ố ả ỹ ừ ề ấ ượ ừ

ừ ế ng r ng t ừ các năm 2004 tr l ỷ ệ ớ ế ẫ ồ

ấ ượ ế ạ ạ ồ ố

ả ả ả ớ ỹ ỉ

ậ , m c khác là do khâu gi ng ch a đ ư ượ ớ ể ả c chú tr ng, nên ch t l ấ ượ ọ ặ ố

Ch t l ấ ượ khâu Tr ng r ng theo d án 661 đã có nhi u chuy n bi n tích c c t ự ừ ừ ồ ề t h n r t nhi u, gi ng cho đ n k thu t thi công, vì v y ch t l ố ơ ấ ậ ậ i đây. Tuy ở l kh năng thành r ng cao (>85%), nh t là t ạ ấ l n (10-15%), c c u ơ ấ ng kém v n còn chi m t nhiên, r ng tr ng ch t l ầ ư cây tr ng còn h n ch , tính đa d ng th p . Nguyên nhân chính là do v n đ u t ấ th p nên ph i gi m b t ch tiêu k thu t thi công đ đ m b o v i m c v n ố ứ ấ ừ ng r ng đ u t ầ ư và kh năng thành r ng còn h n ch . ả ế ừ Chăm sóc r ngừ

Trong đó theo huy nệ

ố c/ha) Năm th cự hi nệ T ng s ổ (l ượ A L iướ Nam Đông

2004 1417,1 111 244,7 H ngươ 1061,4

2274,1 3151,7 3849,3 3849,3 598,8 803,2 803,2 803,2 267,9 393,2 700,2 700,2 1407,4 1955,3 2345,9 2345,9 2005 2006 2007 T ng c ng ộ ổ

Qu n lý, b o v r ng ả ệ ừ ả

Trong đó theo huy nệ

Năm th cự hi nệ

ố T ng s toàn t nhỉ c/ha) (l ượ A L iướ Nam Đông H ngươ Thuỷ

2004 7317,6 4257,2 500 1571,4

2005 9323,6 5267,0 1485,2 2571,4

2006 9323,4 5267,0 1485,0 2571,4

2007 9703,2 5567,0 1564,8 2571,4

T ng c ng 9703,2 5567,0 1564,8 2571,4 ổ ộ

Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh t nhiên(KN L1) ế ự

Trong đó theo huy nệ ổ

Năm th cự hi nệ A L iướ Nam Đông H ng Thu ươ ỷ

268,5

2004 2005 2006 2007 ố T ng s toàn t nhỉ (ha) 640,5 1200,0 2200,0 1812,5 372,0 1200,0 1200,0 1200,0 1000,0 612,5

Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh có tr ng b sung ế ồ ổ

Trong đó theo huy nệ ổ

ố T ng s toàn t nhỉ (ha) Năm th cự hi nệ A L iướ Nam Đông

2004 799,5 388,1 H ngươ Thuỷ 411,4

106,0 106,0

2005 2006 2007 53,3 53,3

T ng h p v n đ u t 2004 – 2007 ầ ư ố ổ ợ

ổ Trong đó theo huy nệ

Năm th cự hi nệ

ố T ng s toàn t nhỉ (tri u đ) ệ A L Nam Đông H ng Thu iướ ươ ỷ

12759,93 6358,24 9536,72 10131,13 38786,02 5913,1 2639,43 1870,91 1149,93 11573,37 1458,15 555,71 1330,8 2512,12 5856,78 5388,68 3163,1 6335,01 6469,08 21355,87 2004 2005 2006 2007 T ng c ng ộ ổ

u đi m Ư ể Đ che ph r ng đ t ộ ạ 48,1 % trong năm 2005 và ch tấ l ượ

ệ ổ

ừ đ đủ ể ng r ng ủ ừ t o ra ngu n cung c p nguyên li u n đ nh cho các ngành công nghi p đ th a ể ỏ ệ ị ấ ồ ạ mãn nhu c uầ lâm s n.ả

ỉ Chính ph đã đi u ch nh su t đ u t ề ộ ừ ừ ệ 2,5 tri u

ệ đ ng/ha lên 4 tri u đ ng/ha và hi n nay đã đ ồ ồ c đi u ch nh b i QĐ 100/TTg ở ề

ủ ệ ậ ậ ơ ế ồ

... ề ổ ứ ỉ ạ ệ ớ ch c ch đ o v i

ả ệ

ự tinh th n trách nhi m cao ồ ệ ậ ề ả ợ ị ớ ượ c

tr ng r ng phòng h t ấ ầ ư ồ ỉ ượ Xác l p t p đoàn cây tr ng, c ch chính sách đ u t ầ ư Các Ban qu n lý d án c s đã có kinh nghi m v t ơ ở ầ M t s loài cây tr ng phù h p v i đi u ki n l p đ a và gi m b t đ ớ nh ng r i ro v tài chính c a r ng tr ng . ủ ừ ữ ề ồ

ộ ố ủ Ch ạ ươ ạ ừ

ở ồ ấ ượ ệ ệ c xác l p . ộ ng trình h tr ngành lâm nghi p. Quy ho ch 3 lo i r ng và phân c p phòng h , đ c d ng, s n xu t đ ộ ặ ụ ậ ấ t là các c ng đ ng nghèo ố

ả ệ vùng mi n núi, ờ c tham gia vào các ho t đ ng s n xu t lâm nghi p góp ph n n đ nh đ i ầ ổ ấ ề ị

ỗ ợ ả Dân s nông thôn, đ c bi ặ ạ ộ ạ đ ượ s ng, xoá đói gi m nghèo và t o thêm thu nh p. ố ậ

ướ ố ớ

ề ử ụ ấ ứ ậ

c đ i v i các h ng m c lâm sinh còn quá th pấ . ạ c c p gi y ch ng nh n quy n s ừ ấ

ng cho 1-2 cán b . ộ

ề ị

ố ớ ấ ụ ạ ệ ỉ

ng ng ườ ườ ố ớ

ả Nh c đi m ể ượ Su t đ u t c a Nhà n ấ ầ ư ủ Các đ n v Ban qu n lý r ng ch a đ ư ượ ấ ị ả ơ . d ng đ t, quy ho ch s d ng đ t thi u n đ nh ị ế ổ ử ụ ạ ấ ụ Kinh phí qu n lý th p (6%) ch đ tr l ỉ ủ ả ươ ả ấ ng đ i v i v n đ này còn h n ch , Tham gia c a chính quy n đ a ph ế ươ ủ ề ủ i dân ch nh n khoán theo công đo n, theo mùa v nên trách nhi m c a ạ ậ i nh n khoán đ i v i công trình ch a cao. ậ ư C h i ơ ộ

ự ề đ a ph ị ươ ng

ữ ệ ấ

ng xã h i hoá công S ph i h p gi a các ban ngành liên quan và chính quy n các c p đã có nh ng bi n pháp ch đ o ỉ ạ . c t o s chuy n bi n tích c c theo h ế ể ố ợ ữ ướ ạ ự ướ ự ộ

.

ủ c lâm ph n c a các đ n v v quy ho ch rà soát đ t đai c a ị ề ạ ấ ơ ượ

c đi u ch nh b i QĐ 100/TTg v m c tiêu, ầ ủ ng, BQL sau đ i m i. ớ ổ ượ Hi n nay d án 661 đ ự ề ụ ề ở

Đã t ng b ừ tác B o v r ng, PCCCR ệ ừ ả n đ nh đ Ổ ị các lâm tr ườ ệ ụ ổ ứ ỉ ch c th c hi n . ự ệ ệ

ớ ồ ư phân tán,

nhi m v , chính sách và t Thách th cứ Di n tích đ t tr ng đ i núi tr c c a t nh còn khá l n nh ng ố ứ ạ . vùng sâu, vùng xa, đ a hình khó khăn ph c t p

. cho c s h t ng r t h n ch (5%) ế

ấ ố ị ơ ở ạ ầ

ồ ộ ệ ề ầ ớ

ậ ấ ì có thu nh p, m c s ng th p. ứ ố ấ ệ ọ ủ ỉ manh mún, ch y u ủ ế ở ị V n đ u t ơ ở ạ ầ ấ ạ ầ ư ế Đ a bàn s n xu t lâm nghi p ch y u là mi n núi, c s h t ng y u ệ ủ ế ả ng th c hi n ph n l n là đ ng bào dân t c kém, trình đ dân trí th p, đ i t ộ ự ố ượ và ng ấ

ả ấ

tăng tr ố ầ ạ ệ l n trong giai đo n đ u. ầ ư ớ

ậ Ậ

ộ ạ ự ổ ộ ố

ươ ề ệ ầ ề i dân v vi c c n thi ườ ề ấ i m t s tác đ ng tích c c. M t s ch ộ ố i nhi u l ề ợ ế

ậ ặ ự

ụ ủ

ườ ị Chu kỳ kinh doanh cây lâm nghi p dài ngày, nh t là các loài cây b n đ a ng ch m, trong lúc v n đ u t ưở K T LU N Ế ấ Nh ng thay đ i trong chính sách phân c p v phân chia và qu n lý đ t ữ ng trình và d án đi r ng đã mang l ự ừ ươ ị i ích cho ng kèm v i chính sách phân quy n đã mang l i dân đ a ớ ườ t ph i b o v tài nguyên ng. Nh n th c c a ng ph ệ ả ả ứ ủ t là tài nguyên r ng, đã tăng lên đáng k . Tuy nhiên, s thay thiên nhiên, đ c bi ể ệ đ i chính sách này v n ch a đ t đ ư c m c tiêu chính c a nó. Chính sách ch a ẫ ổ đem l ả ồ ừ ể

ả ẽ ộ ị ươ

ị ạ ế

ừ H ph i làm theo k ho ch, thi ệ ệ ả ấ ở

ế ả ơ

ở ấ ừ ự ệ ả ậ ấ

ễ ế ự ề

ừ ự ả

ừ ư ạ ượ t h n. i s qu n lý, b o t n, và phát tri n tài nguyên r ng t ố ơ ạ ự ả Vi c áp d ng mô hình qu n lý tài nguyên trên c ng đ ng có hi u qu ồ ả ụ ệ ệ ng v n ch a có quy n t v n ch a r ng rãi. Cán b đ a ph quy t đ nh s ẫ ề ự ư ộ ế ị ư ẫ làm gì v i di n tích r ng trên đ a bàn h qu n lý. ớ ọ ả t k đ ơ c p cao h n. c xây d ng s n t ế ế ượ ọ ẵ ừ ấ ự ẫ Ngân sách c p cho vi c phân chia và qu n lý đ t r ng các c ng đ ng v n ồ ộ ả ấ ừ c qu n lý b i các c quan không tr c ti p tham gia vào quá trình phân chia đ ự ượ ổ ế và qu n lý đ t r ng. Do đó vi c th c hi n giao đ t ch m di n ra ph bi n. ệ Quy n và nghĩa v c a các bên liên quan không rõ ràng. Thi u s khích l ệ ụ ủ trong vi c th c hi n chính sách. Và ch t l ấ ượ ệ ườ ệ ự ủ ề

khía c nh nh t đ nh đã c i thi n đ ượ ấ

S tham gia nhi u h n c a ng ừ ạ ừ ấ ị ư ế ẫ

ả ệ ủ ớ ấ

ừ ự ủ ủ

ị ạ ườ ư ụ

ủ ả

ữ ữ ằ

ườ ạ ượ ấ ươ ử ụ i. ng r ng ti p t c b suy gi m. ế ụ ị i dân đã có tác đ ng tích c c lên quá ự ộ ơ ạ c tình tr ng trình Giao đ t giao r ng và ả ệ ở qu n lý tài nguyên r ng. Tuy nhiên nh th v n ch a đ . Các cán b ch u trách ư ủ ộ ị ề ộ i dân v n i nhi m Giao đ t giao r ng đã không thông báo đ y đ t i ng ườ ầ ả i dân v n b h n ch . K t qu là dung c a chính sách. S tham gia c a ng ế ẫ ế c. Nhi u ng m c tiêu c a chính sách v n ch a đ t đ i dân ti p t c khai ế ụ ề ng rãy c a h vào các khu r ng. Và thác lâm s n và m r ng di n tích đ t n ừ ủ ọ ở ộ s thi u công b ng trong ti p c p và s d ng lâm s n gi a nh ng ng ậ i nh n ườ ả ế ự đ t r ng cũng là m t v n đ còn t n t ấ ừ ẫ ệ ế ậ ề ộ ấ ồ ạ

hi n nay Có th nói r ng ằ ệ ề

i ậ ự ụ

, chính sách phân quy n hay chính sách ư ừ ừ

ự ố

giao đ tấ ể ệ ạ đã không th t s thành công nh mong đ i v i m c tiêu b o ả ợ ớ ng r ng, và c i thi n cu c s ng ộ ố ả ệ ụ c nh ng m c ữ ể ạ ượ ườ ề t ph i có nh ng thay đ i. Đó là c n (1) Phân quy n nhi u ề ầ i dân; và (3) Nâng cao vai ườ ơ ơ

giao r ngừ hi n t t n ngu n tài nguyên r ng, nâng cao ch t l ấ ượ ồ ồ i dân s ng d a vào r ng. Do đó đ đ t đ và sinh k c a ng ừ tiêu này, c n thi ổ ả ế h n; (2) T p trung nhi u h n vào sinh k c a ng ề ế ủ trò c a t ồ ế ủ ầ ậ ch c c ng đ ng. ủ ổ ứ ộ

ng trình Qu c gia v ế ậ ươ ố ề

Ệ ị tr ng m i 5 tri u ha r ng. TÀI LI U THAM KH O Quy t đ nh 08/1997/QH10: Thành l p Ch ừ 1997. ệ ồ ớ

ồ ố

c. H i đ ng B tr ề ử ụ ộ ưở ữ ặ ướ ọ

Quy t đ nh 327/CT. Nh ng Quy đ nh v S d ng Đ t tr ng, Đ i núi ị ừ ộ ồ Quy t đ nh 556/TTg: S a đ i Quy t đ nh 327/CT. H i đ ng B tr ng. ế ị tr c, R ng, Đ t bãi và M t n ấ ế ị ấ ng. 9/1992. ộ ồ ộ ưở ử ổ ế ị

12/9/1995.

ế ị ụ ự ệ ị

Ch ươ ệ ừ

ng Chính ph . 29/7/1998. ủ ừ ế ứ ầ ấ

ng ườ ệ ộ

Quy t đ nh 661/QĐ-TTg: M c đích, Nhi m v , Quy đ nh và Th c hi n ệ ụ ng trình 5 tri u ha r ng. Th t ủ ướ Tr n Đ c Viên, Phân c p trong qu n lý tài nguyên r ng và sinh k ả i dân, NXB Nông Nghi p Hà N i, 2005. Báo cáo đánh giá 4 năm d án tr ng m i 5 tri u hecta r ng, D án Hành ự ừ ệ ồ

ớ Lang Xanh T nh Th a Thiên Hu , 2004 – 2007. ự ế ừ ỉ