intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Chương 1

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

400
lượt xem
97
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quản lý chất thải (tiếng Anh: Waste management) là việc thu gom, vận chuyển, xử lý, tái chế, loại bỏ hay thẩm tra các vật liệu chất thải. Quản lý chất thải thường liên quan đến những vật chất do hoạt động của con người sản xuất ra, đồng thời đóng vai trò giảm bớt ảnh hưởng của chúng đến sức khỏe con người, môi trường hay tính mỹ quan. Quản lý chất thải cũng góp phần phục hồi các nguồn tài nguyên lẫn trong chất thải. Quản lý chất thải có thể bao gồm chất rắn, chất lỏng, chất...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Chương 1

  1. Quản lý chất thải rắn và chất thải nguy hại TS Tưởng Thị Hội Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường Trường Đại học Bách Khoa Hà nội 1
  2. TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. George Tchobanoglous... Intergrated solid waste management Issues. 1993 2. Reference handbook for trainers on promotion of solid waste recycling and reuse in the developing countries of Asia. 1994 3. Michael D. Lagrega, Phillip L. Buckingham, Jeffrey C. Evans and The Environmental Resources group. Hazardous waste management. 1994 4. Roger Batstone, James E. Smith, Grand David Wilson The Safe disposal of Hazardous waste. The special problemes of developing countries , volume I, II, III. 1989 5. Alexande r P. Economoponlo s assessment of Sources of Air, Water and land pollution Part I: Rapid Inventory Techniques in Environmental pollution. WHO, Geneva 1993 6. Environment et faune QuÐbec: A Plan for Responsible and Suitainable Waste Management, Proposal for public Discussion, QuÐbec. 1994 7. Regulation re specting solid waste, QuÐbec, 1988 8. Environmental Impact Management Agency; Environmental Management Developing in Indone sia: Government Regulation Number 19 Year 1994, Regarding Hazardous and Toxic Waste Management, 1994 9. Law and standards relating to Environmental Management in Thailand. Published by Department of Environmental Quality Promotion, Ministry of Sciense, Technology and Environment, Thailand 10. Japan Basic Environmental law, 1993 2
  3. Nội dung môn học QLCTR và QLCTNH  Chương 1: Định nghĩa CTR, CTNH. Nguồn phát sinh CTR, CTNH Loại, lượng và thành phần CTR, CTNH. Ảnh hưởng của CTR, CTNH tới sức khoẻ cộng đồng và môi trường, sơ đồ quản lý CTR, CTNH  Chương 2: Tính chất CTR, CTNH, Độc học. Đánh giá rủi ro. Đánh giá chu trình sống của sản phẩm  Chương 3:Thu gom và vận chuyển CTR, CTNH  Chương 4: Chiến lược QL CTR, CTNH. Ngăn ngừa giảm thiểu CTR, CTNH; Tái chế CTR, CTNH.  Chương 5: Các phương pháp xử lý CTR, CTNH - Đập nghiền cắt chặt, sàng, nén ép CTR - Nung, Nhiệt phân, khí hoá, đốt CTR - Các phương pháp sinh học xử lý CTR - Chôn lấp CTR - Chương 6: Công cụ kinh tế và pháp luật trong QLCTR, CTNH; Lập kế hoạch QLCTR, CTNH 3
  4. Chương1. Chất thải rắn & CTNH 1. Định nghĩa; Nguồn phát sinh, thành phần CTR  Định nghĩa: Chất thải rắn là tất cả các chất thải dạng rắn hoặc bùn được thải ra trong quá trình sinh hoạt, trong các quá trình sản xuất, dịch vụ và trong hoạt động phát triển của động thực vật  Lượng CTR phát sinh: 30 tấn/người/năm 4
  5. Chương 1: CTR & CTNH. Sơ đồ nguồn phát sinh CTR CT công nghiệp CT sinh CT nông Đất đá Khoáng sản hoạt nghiệp CT dịch vụ Quặng đuôi Làm giàu Sản xuất Tái chế Sản xuất phụ Tiêu thụ Thải 5
  6. Chương 1: CTR &CTNH Phân loại chất thải rắn 1. Phân loại theo tính chất Độc, không đôc - Cháy được, không cháy được - Bị phân huỷ sinh học, khộng bị phân huỷ SH - 2. Theo đặc điểm của nơi phát sinh Chất thải Inh hoạt - Chất thải công nghiệp - Chất thải nông nghiệp - Chất thải y tế - 6
  7. Chương 1: CTR & CTNH (2)Lượng và thành phần CTR sinh hoạt C¸c n­íc C¸c n­íc thu C¸c n­íc thu nhËp thu nhËp nhËp trung cao thÊp b×nh L­îng r¸c kg/ng­êi/ngµy 0,4-0,6 0,5-0,9 0,7-3 ChÊt th¶i thùc phÈm, % 40-85 20-65 20-50 GiÊy, % 1-10 15-40 15-40 Plastic, % 1 -5 2- 6 2-10 Kim lo¹i, % 1 -5 1- 5 3-13 Thuû tinh, % 1-10 1-10 4-10 Cao su, hçn t¹p, % 1 -5 1- 5 2-10 H¹t nhá, % 15-60 15-50 5-20 §é Èm, % 40-80 40-60 20-30 Khèi l­îng riªng, kg/m3 250-500 170-330 100-170 NhiÖt trÞ thÊp, kcal/kg 800-1100 1000-1300 1500-2700 7
  8. Chương 1: CTR & CTNH Thành phần CTR sinh hoạt ở Hà nội Thành phần CTRSH, % kl 1995 2003 CT hữu cơ 51,9 49,1 Giấy, vải 4,2 1,9 Nhựa, cao su, da, gỗ, lông, 4,3 16,5 (15,6 p) tóc loại Kim 0,9 6,0 Thuỷ tinh 0,5 7,2 Chất trơ 38,0 18,4 CT khác 0,2 0,4 Nguồn: 1995: M .Digregorio 1997, TT Đông Tây, Hawaii. 8 2003: CEETIA, 2003
  9. Chương 1: CTR & CTNH Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ở một số đô thị của Việt nam năm 2000 Thµnh phÇn ( % Hµ néi ViÖt H¹ Th¸i §µ kl) Tr× Long nguyªn n½ng ChÊt h÷u c¬ 53,0 55,0 49,2 55,0 45,47 Cao su, nhùa 9,15 4,52 3,23 3,0 13,1 GiÊy, cat ton, giÎ vô 1,48 7,52 4,6 3,0 6,36 Kim lo¹i 3,40 0,22 0,4 3,0 2,30 Thuû tinh, gèm, sø 2,70 0,63 3,7 0,7 1,85 §Êt ®¸, c¸t, g¹ch 30,27 32,13 38,87 35,3 vôn §é Èm 47,7 45,0 43,0 44,23 49,0 §é tro 15,9 13,17 11,0 17,15 10,9 Tû trong 0,42 0,43 0,5 0,45 0,5 9
  10. Chương 1: CTR & CTNH Lượng CTR sinh hoạt phát sinh ở VN, 2003 Th phần Đô thị, Tổng, Nông tấn/năm tấn/năm thôn, 6.400.000 tấn/năm CTRSH 6.400.000 12.800.00 0 CTRCN không NH 1.740.000 770.000 2.510.000 CTRCN nguy hại 126.000 2.400 128.400 CT y tế nguy hại - - 21.500 8.266.000 7.172.400 15.459.90  CT phi nông nghiệp 0 CT nông nghiệp (tt, - 64.560.00 64.560.00 chn) 0 0 Nguồn: Khảo sát của nhóm tư vấn năm 2004; Báo cáo HTMT 2002; Bộ Yté 2004, Cục MT 1999; Bộ CN 2002  2003 10
  11. Chương 1: CTR & CTNH Lượng chất thải sinh hoạt phát sinh ở Việt nam Lượng, % so với Th phần hữu kg/người.ngày tổng lượng cơ, % thải 50 Đô thị (toàn quốc) 0,7 55 TP Hồ Chí Minh 1,3 9 Hà nội 1,0 6 Đà nẵng 0,9 2 Nông thôn (toàn quốc) 0,3 50 60  65 Nguồn: Khảo sát của nhóm tư vấn năm 2004; Số liệu về nông thôn tính từ số liệu của Cục MT 2000 và ĐHNN I năm 2003 11
  12. Chương 1: CTR & CTNH Các yếu tố ảnh hưởng tới lượng và thành phần CTRSH  Mức sống  Mùa  Vùng  Thói quen  Tín ngưỡng  Chính sách quản lý chất thải  Tăng trưởng kinh tế  Tăng dân số  Đô thị hoá 12
  13. Chương 1: CTR & CTNH 2. Chất thải công nghiệp  Định Nghĩa: Chất thải công nghiệp là chất thải sinh ra do các hoạt động sản xuất công nghiệp gây ra. Các chất thải này có thể ở dạng khí, lỏng, rắn. Lượng và loại chất thải phụ thuộc vào loại hình công nghiệp, mức tiên tiến của công nghệ và thiết bị, qui mô sản xuất Các loại hình công nghiệp:  Sản xuất và chế biến than,  Công nghiệp lọc, hoá dầu  Sản xuất xi măng, gạch, ngói, gốm sứ  Sản xuất kim loại và gia công cơ khí: sắt thép, đồng, nhôm và cáốnản phẩm từ các kim loại  Sản xuất điện, điện tử, đồ điện gia dụng  Chế biến lương thực thực phẩm  Công nghiệp dệt nhuộm, may, giấy, da giầy  Chế biến lương thực, thực phẩm 13
  14. Chương 1: CTR & CTNH Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Nhật bản (403 triệu tấn năm1992) Loại chất thải Loại chất thải % % Axits thải Bùn 43,9% 1% Phân động vật Dầu thải 18,9 % 0,9% Chất thải VL XD Chất thải động thực vật 16,6% 0,8% Xỉ lò cao Kiềm thải 8,3% 0,6% Bụi Xỉ than 1,8% 0,5% Đầu mẩu kim loại Giấy thải 1,8% 0,3% Mẩu gỗ Cao su thải 1,8% Mảnh thuỷ tinh, sành sứ Vải sợi thải 1,5% Plastic thải Xác xúc vật Chất thải khác 1,2% 14
  15. Chương 1: CTR & CTNH Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Nhật bản (403 triệu tấn năm1992) CTxây dựng: Bùn: 43,9% CT công nghiệp 16,6% 1992 Phân xác vật: 403 triệu tấn Bùn: 8,3% 18,9% Plastic thải: 1,2% Vụn Kl: 1,8% Axit thải: 1% Vụn gỗ: 1,8% Bụi: 1,8% Dầu thải: 0,9% Thuỷ tinh, sứ: Than xỉ: 0,5% Kiềm thải: 0,6% 1,5% Xác xúc vật Giấy thải: 0,3% CT chăn nuôi: 0,8% CT khác Sợi thải 15 Tro xỉ
  16. Chương 1: CTR & CTNH Ví dụ: Chất thải công nghiệp ở Mỹ (10 tỷ tấn năm1987) CT khai thác mỏ: CT công nghiệp: 9,5% 75% Chất thải 1987 10 tỷ tấn CT sinh hoạt: 1,5% CT nông nghiệp: 13% Bùn cống thoát nước: 1% 16
  17. Chương 1: CTR & CTNH Chất thải rắn của một số ngành công nghiệp ở Việt nam Loại hình công Chất thải nghiệp 56 m3 đất đá/tấn than ng k Khai thác than Cho kh thác lộ thiên và 2 m3 cho kh th hầm lò. Sàng tuyển là 25  30% thải. Gỗ chống lò 40  70 m3/1000 tấn than Làm giàu quặng 0,6  0,7 tấn chất thải / tấn apatit apatit Nhiệt điện chạy Bụi + xỉ: 1  5 A kg/ tấn than ( A = 10  30% ). Thành phần tro xỉ: SiO2 52-65%, Al2O3 20-25%, Fe2O3 2,5-7%, than CaO 2-2,6%, còn lại là MgO, TiO2, K2O, Na2O, P2O5,… 0,44  0,77 kg than/kwh Gia công chất dẻo khoảng 2 kg nhựa/tấn sản phẩm, 10  40% ba via, phế và cao sụ phẩm, nguyên liệu rơi vãi được tái chế tại chỗ 35 g ba via cao su/đôi đế giày 17
  18. Chương 1: CTR & CTNH Chất thải rắn của một số ngành công nghiệp ở Việt nam Loại hình Chất thải công nghiệp Công nghiệp dệt 4,5  6% lượng bông đem xe sợi 2 % lượng sợi đem dệt Công nghiệp rượu Bã rượu: 300  560 kg/ 1000 lít cồn, Xỉ than: 600  700 kg/1000 lit cồn bia Công nghiệp 2600  2700 kg bã mía tươi/ tấn đường, 300  400 kg rỉ đường -mía đường ( 50% đường), 250 kg bùn, 75 kg xỉ than/ tấn đường SX tinh bột sắn Tính cho 1 tấn tinh bột: tạp chất và vỏ sắn: 150  160 kg, bã sơ: 200  400 kg, 20 m3 nước thải SX hoa quả hộp Vỏ hạt, cuống chiếm 30  50 % nguyên liệu Các tôm đông lạnh 40  65% đầu, vây, vẩy, xương, ruột, vỏ tôm 10  15 % thịt vụn, ruột, máu trong nước thải ( 30  35 m3 nước thải) SX âgr 18 3 nước thải chứa Ch 1 kg Agar :3,5 kg bã rong câu, 3 m các hoá chất
  19. Chương 1: CTR & CTNH Các yếu tố ảnh hưởng tới lượng và thành phần CT công nghiệp  Năng suất của nhà máy  Mức tiên tiến của sản xuất  Loại hình công nghiệp  Mức độ công nghiệp hoá  Các chính sách, luật về QLCTR: luật bao bì, luật tái chế 19
  20. Chương 1: CTR & CTNH Sự phát sinh chất thải công nghiệp ở Việt nam 50% 45% 40% 35% 30% §«ng Nam Bé 25% §B S«ng Cöu Long 20% MiÒn nói phÝa B¾c 15% 10% §B S«ng Hång 5% Nam Trung Bé 0% T©y nguyªn c Bé Bé ªn g g o n a B¾ Hån uy g m L n Ý g Na ru öu ph yn g n T i C g S« T© nó «n ng am B i Òn § S« N § B M § 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2