TH TR NG TIÊU DÙNG VÀ HÀNH VI MUA C A ƯỜ
NG I TIÊU DÙNGƯỜ
Th tr ng tiêu dùng bao g m t t c các cá nhân và h gia đình mua s m hàng hóa hay ườ
d ch v đ tiêu dùng cho b n thân và gia đình.
M c đích c a marketing là th a mãn nh ng nhu c u và mong mu n c a các khách
hàng m c tiêu. Nh ng khách hàng r t khác bi t nhau v đ tu i, thu nh p, trình đ ư
h c v n, nhu c u và th hi u. Và vi c hi u đc khách hàng là không h đn gi n. ế ượ ơ
Khách hàng có th nói ra nh ng nhu c u và mong mu n c a mình, nh ng l i hành ư
đng theo m t cách khác. H cũng có th không hi u đc đng c sâu xa c a chính ượ ơ
mình và có th ch u s tác đng c a các tác nhân marketing làm thay đi suy nghĩ,
quy t đnh và hành vi c a h . Vì th , ng i làm marketing ph i tìm hi u nh ng mongế ế ườ
mu n, nh n th c ,s thích, s l a ch n và hành vi mua s m c a các nhóm khách hàng
m c tiêu khác nhau. Trên c s đó mà doanh nghi p tri n khai nh ng s n ph m, d ch ơ
v thích ng v i nhu c u c a h , quy t đnh vi c phát tri n s n ph m m i và các tính ế
năng c a chúng, xác đnh giá c , l a ch n các kênh phân ph i và ki m soát thông tin và
nh ng y u t khác trong marketing - mix. ế
Vi c phân tích th tr ng tiêu dùng đc ti n hành qua vi c phân tích hành vi mua c a ườ ượ ế
ng i tiêu dùng. Chúng ta s xem xét mô hình hành vi c a ng i tiêu dùng, các y u tườ ườ ế
nh h ng đn hành vi và ti n trình ra quy t đnh mua c a ng i tiêu dùng đc th c ưở ế ế ế ườ ượ
hi n nh th nào ? ư ế
MÔ HÌNH HÀNH VI MUA C A NG I TIÊU DÙNG ƯỜ
S phát tri n v quy mô c a các doanh nghi p và th tr ng đã t o ra kho ng cách ườ
gi a nh ng ng i qu n tr marketing và các khách hàng c a h . H ít có c h i h n ườ ơ ơ
đ giao ti p tr c ti p v i khách hàng. Các nhà đi u hành đã ph i c g ng h ng đn ế ế ướ ế
vi c tìm hi u ng i tiêu dùng đ bi t đc : ườ ế ượ
Ai mua ? (Khách hàng) H mua gì? (S n ph m)
T i sao h mua ? (M c tiêu) Nh ng ai tham gia vào vi c mua ? (T ch c)
H mua nh th nào ? (Ho t đng) Khi nào h mua ? (C h i) ư ế ơ
H mua đâu ? (N i bán). ơ
V n đ c t y u là hi u đc ng i tiêu dùng h ng ng nh th nào tr c nh ng tác ế ượ ườ ưở ư ế ướ
nhân marketing khác nhau mà doanh nghi p có th s d ng đn ? Doanh nghi p nào ế
hi u đc đích th c ng i tiêu dùng s đáp ng ra sao tr c các đc tr ng c a s n ượ ườ ướ ư
ph m, giá c , thông đi p qu ng cáo, là có đc l i th h n h n các đi th c nh tranh ượ ế ơ
c a mình.
Mô hình hành vi c a ng i tiêu dùng ườ
Trên hình trình bày mô hình phân tích hành vi ng i tiêu dùng. Các y u t marketingườ ế
(s n ph m, giá c , phân ph i, c đng) và các tác nhân khác (kinh t , công ngh , chính ế
tr , văn hóa) tác đng vào “h p đen” c a ng i mua, t c là tác đng vào nh ng đc ườ
đi m (văn hóa, xã h i, cá tính và tâm lý) cũng nh ti n trình quy t đnh c a ng i mua ư ế ế ườ
(nh n th c v n đ, tìm ki m thông tin, đánh giá, quy t đnh, hành vi mua), đây chúng ế ế
gây ra nh ng đáp ng c n thi t t phía ng i mua và k t qu là đa đn m t quy t ế ườ ế ư ế ế
đnh mua s m nh t đnh (lo i s n ph m, nhãn hi u, s l ng, lúc mua và n i mua). ượ ơ
Công vi c ch y u c a ng i làm marketing là tìm hi u các tác nhân đc chuy n ế ườ ượ
thành nh ng đáp ng ra sao bên trong "h p đen" c a ng i mua. H p đen có hai ườ
nhóm y u t . Th nh t, nh ng đc tính c a ng i mua, tác đng đn vi c ng i đóế ườ ế ườ
đã c m nh n và ph n ng ra sao tr c các tác nhân. Th hai, ti n trình quy t đnh c a ướ ế ế
ng i mua t nh h ng đn các k t qu .ườ ưở ế ế
CÁC Y U T NH H NG ĐN HÀNH VI MUA C A NG I TIÊU DÙNG ƯỞ ƯỜ
Vi c mua s m c a ng i tiêu dùng ch u tác đng m nh m c a nh ng y u t văn hóa, ườ ế
xã h i, cá nhân và tâm lý. Nh ng y u t này đc trình bày trong hình 6.2. Đi v i nhà ế ượ
qu n tr , đa s nh ng y u t này là không th ki m soát đc, nh ng chúng c n ph i ế ượ ư
đc phân tích c n th n và xem xét nh ng nh h ng c a chúng đn hành vi c aượ ưở ế
ng i mua.ườ
Mô hình cácy u t nh h ng đn hành vi mua c a ng i tiêu dùngế ưở ế ườ
Các y u t văn hóaế
Các y u t văn hóa có tác đng r ng rãi và sâu xa nh t đn hành vi c a ng i tiêuế ế ườ
dùng. Qu n tr marketing c n t p trung phân tích các y u t văn hóa sau đây. ế
Văn hóa
Văn hóa là y u t c b n nh t quy t đnh ý mu n và hành vi c a m t ng i. Khôngế ơ ế ư
nh nh ng loài th p kém h n h u h t đu b b n năng chi ph i, ph n l n cách th cư ơ ế
ng x c a con ng i đu mang tính hi u bi t. Đa tr l n lên trong xã h i thì h c ườ ế
đc nh ng giá tr , nh n th c, s thích và cách ng x c b n thông qua gia đình vàượ ơ
nh ng đnh ch quan tr ng khác. Ng i Vi t Nam khi mua hàng bao gi cũng b chi ế ườ
ph i b các y u t văn hóa mang b n s c dân t c tác đng đn các giá tr l a ch n. ế ế
Ng i làm marketing c n quan tâm đn các y u t này khi thi t k chi n l cườ ế ế ế ế ế ượ
marketing hay các thông đi p qu ng cáo, màu s c và ki u dáng s n ph m, thái đ c a
nhân viên bán hàng...
Văn hóa đc thù
M i n n văn hóa ch a đng nh ng nhóm nh h n hay là các văn hóa đc thù ơ
(subcultures), là nh ng nhóm văn hóa t o nên nh ng nét đc tr ng riêng bi t và m c ư
đ hòa nh p v i xã h i cho các thành viên c a nó. Các nhóm văn hóa đ ûc thù bao
g m các dân t c, ch ng t c, tôn giáo và tín ng õng, các vùng đa lý. Các dân t c ư
(nationality groups), nh dân t c Vi t Nam bao g m ng i Vi t nam trong n c hayư ườ ướ
c ng đng ng i Vi t Nam n c ngoài ít nhi u đu th hi n nh ng th hi u cũng ườ ướ ế
nh thiên h ng dân t c đc thù. Các nhóm ch ng t c (racical groups) nh ng i daư ướ ư ườ
đen và ng i da màu, đu có nh ng phong cách và quan đi m tiêu dùng khác nhau. Cácườ
nhóm tôn giáo (religioups groups) nh Công giáo, Ph t giáo đu t ng tr ng choư ượ ư
nh ng nhóm văn hóa đc thù và đu có nh ng đi u a chu ng và c m k riêng bi t ư
c a h . Nh ng vùng đa lý (geographical areas) nh các vùng phía B c và các vùng ư
phía Nam đu có nh ng nét văn hóa đc thù và phong cách s ng tiêu bi u đc tr ng ư
c a m i vùng đó.
T ng l p xã h i
V c b n, t t c các xã h i loài ng i đu có s phân t ng xã h i. Vi c phân t ng ơ ườ
xã h i có th mang hình th c m t h th ng đng c p (caste system), là h th ng mà
các thành viên trong nh ng đng c p khác nhau đu cùng g n bó v i nhau trong nh ng
vai trò nào đó, và không h có s thay đi t đng c p này sang đng c p khác. Thông
th ng h n, s phân t ng xã h i mang hình th c là nh ng t ng l p xã h i.ườ ơ
T ng l p xã h i (social class) là nh ng giai t ng (division) t ng đi đng nh t và ươ
b n v ng trong m t xã h i, đc s p x p theo tr t t tôn ti, và các thành viên trong ượ ế
nh ng th b c y đu cùng chia x nh ng giá tr , m i quan tâm và cách ng x gi ng
nhau.
T ng l p xã h i không ch d a vào m t y u t duy nh t nh thu nh p, mà c s k t ế ư ế
h p c a ngh nghi p, thu nh p, h c v n, c a c i, và nh ng y u t khác n a. Trong ế
cu c đi, ng i ta v n có th v n lên m t t ng l p xã h i cao h n, ho c tu t xu ng ườ ươ ơ
m t t ng l p th p h n. Nh ng ng i làm marketing c n quan tâm nghiên c u t ng l p ơ ườ
xã h i vì dân chúng thu c m t t ng l p xã h i có xu h ng th hi n cách c x t ng ướ ư ươ
đi gi ng nhau, k c hành vi mua s m.
Các t ng l p xã h i có nh ng s thích v nhãn hi u và s n ph m khác nhau trong các
lãnh v c nh qu n áo, đ đc trong nhà, ho t đng gi i trí và ph ng ti n đi l i. M t ư ươ
s ng òi làm marketing t p trung n l c c a h vào m t t ng l p xã h i nh t đnh. ư
Ch ng h n, nh ng c a hàng nào đó thì thu hút nh ng ng i thu c t ng l p cao; còn ườ
nh ng c a hàng khác thì chuyên ph c v nh ng ng i t ng l p th p h n, v.v.... ườ ơ
Các y u t xã h iế
Hành vi c a m t ng i tiêu dùng cũng ch u s tác đng c a nh ng y u t xã h i nh ườ ế ư
gia đình, vai trò và đa v xã h i, nhóm tham kh o.
Các nhóm tham kh o
Hành vi c a m t ng i tiêu dùng ch u nh h ng m nh m c a nhi u nhóm ng i. ườ ưở ườ
Các nhóm tham kh o (reference groups) là nh ng nhóm có nh h ng tr c ti p ho c ưở ế
gián ti p đn quan đi m và cách th c ng x c a m t hay nhi u ng i khác.ế ế ườ
Nh ng nhóm có nh h ng tr c ti p đn m t ng i đc g i là nh ng ưở ế ế ườ ượ nhóm thành
viên(membership groups), t c là nhóm mà ng i đó tham gia và có tác đng qua l i v i ườ
các thành viên khác trong đó. Nhóm thành viên bao g m nh ng nhóm s c pơ (primary
groups), có tính ch t không chính th c mà nh ng thành viên c a chúng có quan h thân
m t và có s tác đng qua l i th ng xuyên nh gia đình, b n bè, láng gi ng và ng i ườ ư ườ