Ả
ƯỜ
Bài 3: QU N LÝ MÔI TR
NG
I. KHÁI QUÁT CHUNG
ộ ố ệ 1. M t s khái ni m:
ậ ạ
ờ ố ưở ế ấ ự ồ ạ ế ố ự ả ủ ấ t ng đ n đ i s ng, s n xu t, s t n t nhiên và v t ch t nhân t o bao quanh ể i, phát tri n c a con
ồ ngườ bao g m các y u t 1. Môi tr ả ườ i, có nh h ậ i và sinh v t. con ng ườ ng
ẩ ủ 5. Tiêu chu n môi tr
ủ ễ ườ ườ là gi ng ề ng xung quanh, v hàm l
ố ề ấ ả ứ ể ướ ề ả ẩ ị ấ c có th m quy n quy đ nh làm căn c đ qu n lý và b o v ấ ớ ạ i h n cho phép c a các thông s v ch t ả ượ ng c a ch t gây ô nhi m trong ch t th i ệ ng môi tr c c quan nhà n
ượ l ượ ơ đ ườ môi tr ng.
ự ế ầ ườ
ườ là s bi n đ i c a các thành ph n môi tr ổ ủ ưở ườ ườ ả ấ ẩ ớ ợ ng không ậ ễ 6. Ô nhi m môi tr ng phù h p v i tiêu chu n môi tr ế ng x u đ n con ng ng, gây nh h i, sinh v t.
ấ ế ố ậ ệ ấ v t lý khi xu t hi n trong môi
ễ là ch t ho c y u t 9. Ch t gây ô nhi m ườ ễ ị ườ ặ ấ ng b ô nhi m. ng thì làm cho môi tr tr
ượ ừ ả ậ ả là v t ch t ả c th i ra t ấ s n xu t, kinh
ấ 10. Ch t th i ụ ỏ ấ ở ể ắ th r n, l ng, khí đ ạ ộ ặ ị ạ doanh, d ch v , sinh ho t ho c ho t đ ng khác.
ạ ễ ạ ấ ấ đ c h i, phóng x , d cháy,
ả 11. Ch t th i nguy h i ễ ứ ế ố ộ ả ạ là ch t th i ch a y u t ặ ặ ộ ộ ễ ạ ễ ổ ễ d n , d ăn mòn, d lây nhi m, gây ng đ c ho c đ c tính nguy h i khác.
ể ạ ậ ấ
12. Qu n lý ch t th i ế ử ả ử ụ ả là ho t đ ng phân lo i, thu gom, v n chuy n, gi m ả ấ ạ ộ ủ ể ả ạ ả thi u, tái s d ng, tái ch , x lý, tiêu h y, th i lo i ch t th i.
ậ ệ ị ạ ả ẩ ừ ả ấ ặ quá trình s n xu t ho c tiêu
13. Ph li u ượ ệ ả ồ ể ế ệ là s n ph m, v t li u b lo i ra t ấ c thu h i đ dùng làm nguyên li u s n xu t. dùng đ
ệ ố ườ ề ườ là quá trình theo dõi có h th ng v môi tr
17. Quan tr c môi tr ộ ng ườ ụ ụ ấ ắ tác đ ng lên môi tr
ế ạ ấ ượ ng, ệ ng nh m cung c p thông tin ph c v đánh giá hi n ấ ố ớ ườ ườ ộ ế ố các y u t ễ tr ng, di n bi n ch t l ằ ng và các tác đ ng x u đ i v i môi tr ng. ng môi tr
ề ề ầ ồ ng
ườ ồ ng; v tr l
18. Thông tin v môi tr ị ố ớ ề ứ ộ ườ ề
ườ ấ ườ ễ ề ề ố ệ ị ề ữ ượ tr ng, giá tr sinh thái, giá tr kinh t ề ấ ộ nhiên; v các tác đ ng đ i v i môi tr nhi m, suy thoái và thông tin v các v n đ môi tr ườ bao g m s li u, d li u v các thành ph n môi ữ ệ ế ủ c a các ngu n tài nguyên thiên ị ả ng; v ch t th i; v m c đ môi tr ng b ô ng khác.
ườ ự ệ c 19. Đánh giá môi tr
ướ ế ể ạ ộ ế ượ là vi c phân tích, d báo các tác đ ng ạ c khi
1
c, quy ho ch, k ho ch phát tri n tr ề ữ ủ ả ệ ng chi n l ự ế ượ ườ ế ng c a d án chi n l đ n môi tr ể ả ằ phê duy t nh m b o đ m phát tri n b n v ng.
ự ệ ng
20. Đánh giá tác đ ng môi tr ườ ầ ư ụ ể ể ư ộ ườ ệ ệ ả ộ ng c a d án đ u t ế ườ là vi c phân tích, d báo các tác đ ng đ n ng khi c th đ đ a ra các bi n pháp b o v môi tr
ự ủ ự môi tr ể tri n khai d án đó.
ố ượ ụ ắ ả ườ 2. M c tiêu, đ i t ủ ng và nguyên t c chung c a công tác qu n lý môi tr ng
ụ ủ ả ườ 2.1. M c tiêu c a công tác qu n lý môi tr ng
ả ữ ủ ượ ự ữ ể ng là phát tri n b n v ng, gi
ườ ộ ề ườ ả xã h i và b o v môi tr
ế ộ ạ ệ ự ộ
ươ ộ ộ nhiên, kinh t
ụ ộ
ề ủ ừ ữ ể ư ờ ườ ư ể ổ
ả ỗ ụ c s cân cho đ M c tiêu c a qu n lý môi tr ộ ể ữ ằ ng. Hay nói m t cách khác, b ng gi a phát tri n kinh t ề ộ ớ ế ể nhiên và xã h i m i cho công cu c phát tri n kinh t , xã h i t o ra ti m năng t ế ệ ự ế ể ng lai. Tùy thu c vào đi u ki n t xã h i trong t phát tri n kinh t ụ ố ệ ố xã h i, h th ng pháp lý, m c tiêu phát tri n u tiên c a t ng qu c gia, m c tiêu ố ớ qu n lý môi tr ng có th thay đ i theo th i gian và có nh ng u tiên riêng đ i v i ố m i qu c gia.
ủ ả ng ở ướ n ạ c ta trong giai đo n
ụ M c tiêu c b n c a công tác b o v môi tr ạ ệ ấ ướ ơ ả ệ ệ ạ ẩ đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n ườ c là:
ự ố ễ ạ
Ngăn ng a, h n ch m c đ gia tăng ô nhi m, suy thoái và s c môi tr ữ ạ ộ ừ ủ ề ườ ng ử ụ nhiên gây ra. S d ng b n v ng tài ộ i và tác đ ng c a t
ủ ự ọ ạ ế ứ ộ ườ ệ do ho t đ ng c a con ng ả nguyên thiên nhiên, b o v đa d ng sinh h c.
ụ ễ ướ Kh c ph c ô nhi m môi tr ng, tr
ườ ị ế ừ ướ ắ ụ ệ ồ ễ ơ ị ữ c h t là nh ng n i b ô nhi m nghiêm ấ ượ ng môi c nâng cao ch t l
ọ ườ tr ng, ph c h i các h sinh thái b suy thoái, t ng b tr ng.
ở ố c ta tr thành m t n
ướ ế ườ ế ệ ả ữ t, có s hài hòa gi a ng;
ườ ng t ộ ệ ưở ườ ề ườ ệ ớ ố ự ộ ướ Xây d ng n ộ ự ng kinh t ườ ứ ả i đ u có ý th c b o v môi tr c có môi tr ằ , th c hi n ti n b , công b ng xã h i và b o v môi tr ng. ự ệ ng, s ng thân thi n v i môi tr tăng tr ọ m i ng
ệ ề ụ * V nhi m v
ố ớ Đ i v i vùng nông thôn
ạ
ế ử ụ ợ ử ấ ố ớ ệ ứ ự ồ ấ ệ ỷ ả H n ch s d ng hoá ch t trong canh tác nông nghi p và nuôi tr ng thu s n; ử ạ
thu gom và x lý h p v sinh đ i v i các lo i bao bì ch a đ ng hoá ch t sau khi s d ng.ụ
ả ặ ự ặ ừ ừ
ậ ệ ầ B o v nghiêm ng t r ng t ồ ừ ố ớ ấ ứ ệ ế ế ệ
ừ ạ ộ ạ ẩ ổ
ấ ố ừ ặ ủ ể ậ ỹ
ậ ỡ ủ ấ ạ ặ ả ợ
2
ạ nhiên, đ c bi t là đ i v i các khu r ng nguyên ở ườ ấ ạ ặ sinh, r ng đ u ngu n, r ng ng p m n; h n ch đ n m c th p nh t vi c m đ ng ừ ồ ạ ế giao thông và các ho t đ ng gây t n h i đ n tài nguyên r ng; đ y m nh tr ng r ng, ụ ừ ồ ọ ph xanh đ t tr ng, đ i tr c và khôi ph c r ng ng p m n; phát tri n k thu t canh ấ ố tác trên đ t d c có l i cho b o v đ màu m c a đ t, ngăn ch n tình tr ng thoái ệ ấ ặ hoá đ t đ c bi ệ ộ ấ t là sa m c hoá đ t đai.
ệ ể ệ ệ ắ
ươ ặ
ỷ ệ ắ ng ti n đánh b t có tính hu di ấ ể ụ ầ ả ồ ợ t ngu n l ậ ướ ả ồ ả ồ ể ấ Nghiêm c m tri ệ ạ ử ụ ch n n n s d ng các ph ạ ả s n; quy ho ch phát tri n các khu b o t n bi n và b o t n đ t ng p n t đ vi c săn b t chim, thú trong danh m c c n b o v ; ngăn ỷ ả i thu , h i c.
ướ ạ ằ ả Phát tri n các hình th c cung c p n
t
ạ ướ ế ơ ả c i quy t c b n n ệ ả ả ướ c; b o v ử ụ t chú ý kh c ph c tình tr ng khai thác, s d ng ng các ngu n n
ấ ở ấ ả ặ c, đ c bi ễ c s ch nh m gi t c các vùng nông thôn trong c n ệ ụ ồ ướ ạ ứ ể ạ ạ s ch sinh ho t cho nhân dân ấ ượ ch t l ừ b a bãi, gây c n ki ắ ầ c ng m. ồ ướ ệ t, ô nhi m ngu n n
ườ ễ ề ở ng
ắ ể Kh c ph c c b n n n ô nhi m môi tr ệ ơ ở ả ạ ệ ệ
ườ ử ề ế
ệ ả ụ ơ ả các làng ngh , các c s công ả ụ ớ ủ nghi p, ti u, th công nghi p đi đôi v i hình thành các c m công nghi p b o đ m ố ạ ủ ộ ề ử các đi u ki n v x lý môi tr ng; ch đ ng có k ho ch thu gom và x lý kh i ượ l ng rác th i đang ngày càng tăng lên.
ợ ộ ợ ớ
ệ ạ ễ ọ ủ ừ Hình thành n p s ng h p v sinh c a t ng h gia đình phù h p v i tình hình ạ ấ ệ i ; chú ý kh c ph c tình tr ng m t v sinh nghiêm tr ng đang di n ra t
ế ố ắ ụ ể ự ế th c t ề nhi u vùng ven bi n.
ự ạ ị
Trong quá trình đô th hoá nông thôn, quy ho ch xây d ng các c m, đi m dân ừ ầ ệ ầ ả ọ ụ ườ đ u yêu c u b o v môi tr ả ế ứ ư c nông thôn ph i h t s c coi tr ng ngay t ể ng.
ố ượ ủ ả ườ 2.2. Đ i t ng c a công tác qu n lý môi tr ng
ể ạ ạ ả * Theo ph m vi qu n lý có th chia ra các lo i:
ả ườ ự Qu n lý môi tr ng khu v c;
ả ườ ế Qu n lý môi tr ng theo ngành kinh t ;
ả Qu n lý tài nguyên.
ấ ủ ả ườ ể ạ * Theo tính ch t c a công tác qu n lý môi tr ng có th phân lo i:
ả ườ Qu n lý ch t l
ẩ ả ướ ấ ng: ban hành và ki m tra các tiêu chu n, quy ấ ườ ấ ượ ng đ t, khí th i, ch t ể c, môi tr ng n
ẩ ả ắ ấ ượ ng môi tr ấ ượ ề chu n v ch t l ng không khí, ch t l ạ ả ấ th i r n và ch t th i nguy h i.
ậ ườ ắ ị
ệ ố ạ
ng các thành ph n môi tr ườ ủ ng: qu n lý h th ng quan tr c, giám đ nh, đánh ng, các tr m phân tích và các phòng thí ế ị t b , ng c a máy và thi
ỹ ả Qu n lý k thu t môi tr ầ ấ ượ ng môi tr ụ ấ ượ ị ẩ ữ ệ ấ giá ch t l ệ nghi m phân tích ch t l ữ ư l u tr và cung c p các d ch v thông tin d li u môi tr ả ườ ấ ượ ị ng, th m đ nh ch t l ườ ng.
ườ ế Qu n lý k ho ch môi tr ng: qu n lý vi c xây d ng và th c thi các k
ả ả ệ ỹ ạ ả ự ườ ươ ở ự Trung ế ng, các ng
ệ ấ ị ả ho ch b o v môi tr ngành, các c p đ a ph ạ ườ ng, hình thành và qu n lý qu môi tr ươ ng.
ẽ ạ ả ộ ộ ệ
Trong quá trình th c hi n, các n i dung qu n lý trên s t o thành m t h ả ự ệ ụ ụ ườ ệ ớ ố th ng đan xen v i nhau ph c v công tác b o v môi tr ng
ủ ườ ự ng bao g m các lĩnh v c
3
M t khác có th hi u đ i t ướ ề ả ị ươ ệ ồ ặ qu n lý Nhà n ể ể c v môi tr ố ượ ở ườ ng ả ng c a qu n lý môi tr các ngành và đ a ph ồ ng hi n nay bao g m:
ướ ạ ệ ườ N c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn;
ả ườ ệ ị Qu n lý môi tr ng đô th và khu công nghi p;
ả ườ ậ ướ ấ ể Qu n lý môi tr ng đ t ng p n c ven bi n;
ả ườ ị Qu n lý môi tr ể ng các đi m du l ch;
ể ễ Ki m soát ô nhi m;
ả ả Qu n lý rác th i;
ả ạ ấ ả Qu n lý ch t th i nguy h i;
ệ ự ậ ả ấ ả Qu n lý hoá ch t b o v th c v t;
ự ể ệ ẩ Ki m soát v sinh an toàn th c ph m;
ệ ả ọ ạ B o v đa d ng sinh h c;
ả ườ ự Qu n lý môi tr ng trong lĩnh v c chăn nuôi;
ạ ườ ử ạ Thanh tra và x ph t vi ph m môi tr ng;
ế ệ ả ạ ườ K ho ch hoá công tác b o v môi tr ng;
ườ ụ Giáo d c môi tr ng;
ề ườ Truy n thông môi tr ng;
ả ộ ườ Qu n lý xung đ t môi tr ng;
ả ườ ự Qu n lý môi tr ộ ộ ng các d án di dân n i b .
ủ ế ủ ắ ả ườ 2.3. Các nguyên t c ch y u c a công tác qu n lý môi tr ng
ủ ả Tiêu chí chung c a công tác quan lý môi tr
ụ ự ủ ề
ữ ấ ượ ố ề c s ng ấ ướ c, góp ủ ắ i trên Trái đ t. Các nguyên t c ch
ườ trong môi tr ườ ữ ầ môi tr ph n gìn gi ả ế ủ y u c a công tác qu n lý môi tr ả ườ ng là đ m b o quy n đ ể ụ ng trong lành, ph c v s phát tri n b n v ng c a đ t n ủ ườ ng chung c a loài ng ồ ườ ng bao g m:
ườ ữ ụ ớ ế
ể i m c tiêu phát tri n b n v ng kinh t ườ ả ằ ữ ữ ệ ả ướ H ng công tác qu n lý môi tr ộ ấ ướ xã h i đ t n ng t ể cân b ng gi a phát tri n và b o v môi tr ề ng. c, gi
ố ế ụ ố ổ ồ ộ K t h p các m c tiêu qu c t qu c gia vùng lãnh th và c ng đ ng dân c ư
ế ợ ả ệ ườ trong vi c qu n lý môi tr ng.
ườ ượ ự ệ ệ ằ ầ ng c n đ ề c th c hi n b ng nhi u bi n pháp và công c ụ
Qu n lý môi tr ợ ợ ả ổ t ng h p thích h p.
ừ
Phòng ch ng, ngăn ng a tai bi n và suy thoái môi tr ệ ố ả ử ườ ễ ế ườ ụ ế ể ồ ầ ng c n đ ng n u đ gây ra ô nhi m môi tr ơ h n vi c ph i x lý, h i ph c môi tr ượ ư c u tiên ườ ng.
ườ ổ ườ ễ Ng i gây ô nhi m ph i tr ti n cho các t n th t do ô nhi m môi tr
ồ ấ ễ ị ả ả ề ụ
4
ả ả ề ườ ầ ễ ng gây ườ ử ụ i s d ng các thành ng b ô nhi m. Ng ễ ử ra và các chi phí x lý, h i ph c môi tr ph n môi tr ườ ệ ử ụ ng ph i tr ti n cho vi c s d ng gây ra ô nhi m đó.
ứ ủ ộ ả ướ ề ườ 3. Các n i dung, ch c năng c a qu n lý Nhà n c v môi tr ng
ề ả ự ứ ệ ệ ả ch c vi c th c hi n các văn b n pháp quy v b o v môi
ổ ệ ố ẩ ườ ườ ệ Ban hành và t ng, ban hành h th ng tiêu chu n môi tr tr ng.
ự ế ượ ự ệ ệ
ụ ố ườ ả c, chính sách b o v môi tr ườ ễ ng, ô nhi m môi tr ườ ng, k ng, s c ế ự ố
ườ ỉ ạ Xây d ng, ch đ o th c hi n chi n l ắ ạ ho ch phòng ch ng, kh c ph c suy thoái môi tr môi tr ng.
ự ệ ả ả ườ Xây d ng, qu n lý các công trình b o v môi tr ng, các công trình có liên
ệ ế ườ ả quan đ n b o v môi tr ng.
ệ ắ ả ỳ ị
ạ T ch c, xây d ng, qu n lý h th ng quan tr c, đ nh k đánh giá hi n tr ng ườ ế ự ổ ứ ễ ự ng, d báo di n bi n môi tr ệ ố ườ ng. môi tr
ộ ị ườ ủ Th m đ nh các báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ự ng c a các d án và các c ơ
ẩ ấ ở ả s s n xu t kinh doanh.
ứ ậ ạ ẩ ấ ấ ồ ườ C p và thu h i gi y ch ng nh n đ t tiêu chu n môi tr ng.
ậ ề ả ườ ệ
ấ Giám sát, thanh tra, ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ấ ệ ử ề ả ườ ế ệ ả ng, ạ ng, x lý vi ph m
ậ ề ả ế ệ ườ ể ạ ố cáo, tranh ch p v b o v môi tr ng. gi i quy t các khi u n i, t pháp lu t v b o v môi tr
ộ ề ả ạ ọ ườ Đào t o cán b v khoa h c và qu n lý môi tr ng.
ứ ụ ự ế ậ ọ ỹ ả ộ T ch c nghiên c u, áp d ng ti n b khoa h c k thu t trong lĩnh v c b o
ổ ứ ườ ng. ệ v môi tr
ế ậ ố ế ệ ệ ườ Thi t l p quan h qu c t ự ả trong lĩnh v c b o v môi tr ng.
ả ệ ườ
ườ ậ ể ệ ụ ể ng 2005, n i dung qu n lý Nhà n ấ
ệ ề ng; đánh giá tác đ ng môi tr ướ ng: chính sách môi tr ế ả ng, cam k t b o v môi tr
ườ ử ụ
ườ ị
ả ộ ả ồ ấ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, b o v môi tr ả ng bi n, b o v môi tr ệ ng n
ướ ụ ụ
ả ạ ứ ng; thu và phí môi tr
ướ
ệ ộ ơ ụ ộ ơ
ườ ệ ộ ả ề Trong Lu t B o v môi tr c v môi ừ ườ ườ ng th hi n c th trong t ng v n đ môi tr tr ng; tiêu ườ ẩ ườ chu n môi tr ng, đánh ườ ệ ả ế ượ ng chi n l giá môi tr c; b o t n và s d ng tài nguyên thiên nhiên, b o v môi ả ạ ộ ườ ả tr ng đô th và khu dân ể ườ ệ ườ ệ ư ả ấ ả c , b o v môi tr c sông, qu n lý ch t th i, ự ố ắ ườ ừ ồ ễ phòng ng a và ng phó s c môi tr ng, kh c ph c ô nhi m và ph c h i môi ế ử ỹ ườ ế ườ ườ i quy t ng, ký qu môi tr tr ng; x lý vi ph m và gi ả ườ ệ ạ ề ồ ạ ề ế ườ ng, b i th t h i v môi tr ng thi khi u n i v môi tr ng. Trách nhi m qu n lý ề ả ủ ộ ơ ủ ườ nhà n ng c a Chính ph , b , c quan ngang b , c quan c v b o v môi tr ấ ủ ộ thu c Chính ph ; U ban nhân dân các c p; C quan chuyên môn, cán b ph trách ề ả v b o v môi tr ườ ệ ỷ ng.
ổ ứ ả ướ ề ườ 4. T ch c công tác qu n lý nhà n c v môi tr ng
ụ ủ ố ề ạ ả
ệ ệ ộ c. B Tài nguyên và Môi tr
5
ủ ả ướ ng trong c n ứ ấ ườ ề ả ườ ủ ự ướ ệ ả Theo nhi m v và quy n h n c a mình, Chính ph th ng nh t qu n lý Nhà ướ ề ả ị ng ch u trách c v b o v môi tr n ệ ướ ệ c v b o v môi nhi m tr c Chính ph th c hi n ch c năng qu n lý Nhà n
ộ ủ
ố ợ
ả ệ ườ ườ ệ ệ ả ộ ộ ạ ủ ng trong ngành và các c s tr c thu c qu n lý tr c ti p. U
ự ớ ơ ở ự ườ ự ệ
ườ ệ ng. S Tài nguyên và Môi tr ố ự ườ ng t
ươ ộ ứ ng. Các B , c quan ngang b , c quan tr c thu c Chính ph theo ch c năng, ự ườ ng th c ỷ ế ả ứ ng th c hi n ch c năng qu n lý ị ở ng ch u ố ự ng trong
ệ ả ở ị ươ ệ ộ ơ ộ ơ tr ề ụ nhi m v và quy n h n c a mình ph i h p v i B Tài nguyên và Môi tr ự hi n b o v môi tr ỉ ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung ướ ề ả c v b o v môi tr Nhà n ướ ệ trách nhi m tr vi c b o v môi tr ươ ỷ c U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ườ ng ộ ạ ị i đ a ph ỉ ng. đ a ph
ệ ố ả ơ ườ ừ ươ ế ị H th ng c quan qu n lý môi tr ng t trung ng đ n đ a ph ươ g m:ồ ng
ườ Bộ Tài nguyên và Môi tr ng;
ổ ườ ụ T ng c c Môi tr ng;
ả ơ ườ ủ C quan qu n lý môi tr ng c a các B ộ;
ở ườ ỉ Các S Tài nguyên và Môi tr ng các t nh ;
ả ườ ỉ Các ụ Chi c c B o v ệ Môi tr ng các t nh, thành ph ố ;
ườ ố ự ộ ỉ ủ Các Phòng Tài nguyên và Môi tr ng c a các thành ph tr c thu c t nh,
ậ ị ệ qu n, huy n, th xã.
ậ ề ộ ố ả ạ ả ướ ề 5. M t s văn b n quy ph m pháp lu t v qu n lý Nhà n c v tài nguyên và
ườ ế ấ môi tr ng liên quan đ n c p xã
ậ ả ượ ủ ệ ố Lu t b o v môi tr c Qu c h i n ng đ
c ướ ủ ị ệ ố ệ ườ t Nam thông qua ngày 29/11/2005 và ch t ch n ộ ướ C ng hòa xã h i ch nghĩa ộ ý l nh công b ngày 12 ộ c k
Vi tháng 12 năm 2005;
ậ ọ ượ ố ộ ướ ủ ộ c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ạ Lu t Đa d ng sinh h c đ ỳ ọ ứ ư ệ ự ệ t , thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2008, có hi u l c thi
ừ Nam khóa XII, k h p th t hành t ngày 01 tháng 7 năm 2009.
ủ ậ ả ệ ẫ ố Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP ngày 09/08/2006 c a Chính ph v vi c quy ộ ố ề ủ ướ ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ủ ề ệ ườ ng; ị ị ế t và h ị đ nh chi ti
ị
ủ ủ ố ị
ố ộ ố ề ủ ế ộ ố ề ậ ả ướ ủ ẫ ủ ề ủ ề ệ ng d n thi hành m t s đi u c a lu t b o v môi t và h
ị Ngh đ nh s 21/2008/NĐCP ngày 28 tháng 02 năm 2008 c a Chính ph v ổ ử ổ ị s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 80/2006/NĐCP c a Chính ph v ệ ị vi c quy đ nh chi ti ngườ ; tr
ị ố
ủ ườ ế ượ ườ ộ ủ Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 c a Chính ph quy ế ả ề ng, cam k t b o c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l
ị ị đ nh v đánh giá môi tr ườ ệ v môi tr ng;
ổ ị Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP ngày 23/5/2007 quy đ nh t
ườ ạ ơ ướ ộ ệ ệ ng t i c quan nhà n ậ ị ứ ch c, b ph n c và doanh nghi p nhà
6
ị ố ề ả chuyên môn v b o v môi tr ướ n c;
ề ấ ả ị ị ả Ngh đ nh 59/2007/NĐCP ngày 09 tháng 04 năm 2007 v qu n lý ch t th i
r n; ắ
ề ử ạ ạ ị ị Ngh đ nh s 117/2009/NĐCP ngày 31/12/2009 v x ph t vi ph m pháp
ệ ậ ố ự ả lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ngườ ;
ị ủ ề Ngh đ nh 65/2010/NĐCP c a Chính ph ngày 11/6/2010 v Quy đinh chi
ủ ộ ố ề ủ ậ ạ ọ ế ị ướ ng dân thi hành m t s đi u c a Lu t Đa d ng sinh h c. ti t và h
ủ ủ ị
ệ ạ ố ớ ườ ị ị Ngh đ nh 113/2010/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph quy ề ng. t h i đ i v i môi tr ị đ nh v xác đ nh thi
ủ ộ
ộ ố ườ ề ư ố Thông t ị ng Quy đ nh chi ti
ế ượ ộ ế ủ ề ủ s 26/2011/TTBTNMT ngày 18/7/2011 c a B Tài nguyên và Môi ố ị t m t s đi u c a Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày c, đánh giá tác đ ng môi ị ng chi n l
ườ ườ ủ tr ườ 18/4/2011 c a Chính ph v đánh giá môi tr ệ tr ế ả ng, cam k t b o v môi tr ng;
ủ
ộ ồ ơ ủ ụ ậ ườ ề ấ ẫ
ư ố s 12/2006/TTBTNMT ngày 26/12/2006 c a B Tài nguyên và Môi ng d n đi u ki n hành ngh và th t c l p h s , đăng ký, c p phép ố Thông t ề ướ ng v h ề ệ ấ ề ạ ả ả tr hành ngh , mã s qu n lý ch t th i nguy h i.
ủ ộ Thông t
ư ố s 46/2011/TTBTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2011 c a B Tài ườ ườ ề ệ ị nguyên và Môi tr ề ả ng quy đ nh v b o v môi tr ng làng ngh .
Ộ Ả ƯỜ II. CÁC N I DUNG QU N LÝ MÔI TR Ấ NG C P XÃ
ự ế ệ ạ ả ườ ị Xây d ng, ban hành quy đ nh, k ho ch b o v môi tr ả ị ng trên đ a bàn qu n
lý;
ổ ứ ề ả ụ ệ ế ệ ạ ườ ng, gi ữ
T ch c th c hi n nhi m v , quy đ nh, k ho ch v b o v môi tr ả ệ ự ườ ệ ị ị ng trên đ a bàn qu n lý; gìn v sinh môi tr
ộ ự
ư ệ i dân xây d ng h ườ ươ ướ ề ả ươ ư ả ặ ậ ườ ồ ộ V n đ ng các c ng đ ng dân c , ng ộ ườ ng ho c đ a n i dung b o v môi tr ng ng vào trong các h c v b o v ng ệ ướ ủ c c a
ọ môi tr ả thôn, làng, b n, dòng h …;
ướ ệ ả ẫ ườ ệ H ng d n tiêu chí b o v môi tr ng trong vi c đánh giá, xem xét thôn,
làng, xã, gia đình văn hoá;
ậ ề ả ự ệ ệ ể ườ ủ ộ Ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ng c a các h gia
ả ệ ị đình, cá nhân trên đ a bàn qu n lý;
ử ề ệ ạ
ậ ả ệ ế ấ ẩ ỷ
ẩ ẩ ườ ng X lý theo th m quy n các hành vi vi ph m pháp lu t b o v môi tr ộ ặ ề theo th m quy n ho c báo cáo lên U ban nhân dân c p huy n n u không thu c ề ủ th m quy n c a mình;
ề ế ặ ườ ng ho c liên quan đ n môi tr ữ ng gi a
ấ ả i các tranh ch p v môi tr ộ ị ườ Hoà gi ổ ứ ch c, h gia đình, cá nhân trên đ a bàn; các t
ả ườ ữ ệ ườ gìn v sinh môi tr ủ ng c a
7
ả ổ ị ạ ộ Qu n lý các ho t đ ng b o v môi tr ố dân ph và t ả ệ ổ ứ ự ả ch c t ng và gi qu n trên đ a bàn. thôn, làng, b n, t
ứ ự ả ổ ch c t
ạ ộ ể ệ ề ả qu n v b o v môi ệ ạ ộ ị ườ ị ủ ề Ban hành quy đ nh v ho t đ ng c a các t ổ ứ ề ạ ng trên đ a bàn và t o đi u ki n đ các t ệ ả ch c này ho t đ ng có hi u qu ; tr
ế ả ế ệ ấ ấ ậ ả
ổ ứ ủ ệ ấ ườ ậ T ch c ti p nh n, đăng ký và c p gi y xác nh n b n cam k t b o v môi ề ủ ng theo y quy n c a UBND c p huy n. tr
ằ ế ự ể
ả Có ý ki n b ng văn b n đ i v i các d án đ ồ ủ ự ự ế
ự ượ c xây d ng, tri n khai th c ệ ặ ồ ượ c ch d án h i ý ki n (đ ng ý hay không đ ng ý vi c đ t ệ ườ ị ệ hi n trên đ a bàn khi đ ả ả ự d án và gi ố ớ ỏ ng); i pháp b o v môi tr
ị ề ả ề ế ế ầ ườ ế ạ Có quy n yêu c u, khi u n i, ki n ngh v b o v môi tr ng đ n các c ơ
ạ ộ ự ề ệ ẩ ệ ị quan có th m quy n phê duy t các d án, ho t đ ng trên đ a bàn;
ố ự ể ậ ả ắ ừ ế ấ ổ ứ ộ các t ch c, h gia đình, cá nhân
B trí khu v c đ t p k t ch t th i r n t ị trên đ a bàn;
ố ữ ữ ố ệ ề
ườ s li u v môi tr ị ấ ươ ố ượ ụ ả ề ng mình và có quy n ng ph i có b n cam
ơ ở ả ườ ệ ề ả ơ ở ủ ị ng c a đ a ph Th ng kê, l u gi ộ ầ yêu c u các c s s n xu t, kinh doanh, d ch v thu c đ i t ủ ườ ấ ế ả k t b o v môi tr ng cung c p thông tin v môi tr ng c a các c s đó;
ầ ệ ị
ấ ạ ề ườ ườ ủ
ơ ở ả ố ặ ng ho c ch trì đ i tho i v môi tr ư ộ ụ ng theo yêu c u c a t ơ ặ ư
ị Yêu c u các doanh nghi p, c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trên đ a bàn ầ ủ ổ ạ ề ố đ i tho i v môi tr ế ồ ộ ứ ch c, c ng đ ng dân c , h gia đình và cá nhân liên quan ho c theo đ n th khi u ạ ủ ổ ứ n i c a t ch c, cá nhân liên quan;
ớ ệ ạ
ườ ự ị ả ng, b n cam ơ
ng b ô nhi m, suy thoái, khu v c có nguy c ấ ự ơ ậ ả ắ ườ Công khai v i nhân dân các thông tin sau: hi n tr ng môi tr ễ ườ c đăng ký, khu v c môi tr ế ng, n i t p k t ch t th i r n; ượ ế k t đã đ ự ố ả x y ra s c môi tr
ộ ấ ị
ể ứ ả ườ ườ ả
ậ ự ẩ ng x y ra trên đ a bàn; Tr ấ ứ ấ
ờ ổ ứ ượ ỷ ứ ươ ờ ộ ị ờ ệ ươ ng ti n đ ng phó k p th i Huy đ ng kh n c p nhân l c, v t l c và ph ợ ự ố t quá kh năng ng phó, khi s c môi tr ng h p v ệ ỷ U ban nhân dân c p xã thì ph i k p th i báo cáo cho U ban nhân dân c p huy n ể ị đ k p th i huy đ ng đ a ph ự ị ả ị ng, t ch c khác tham gia ng phó.
Ủ Ẩ Ệ Ề Ề Ị III. TH M QUY N VÀ TRÁCH NHI M C A CHÍNH QUY N Đ A
ƯƠ PH NG:
ề ệ ậ ả ườ ệ ả ị Đi u 122 Lu t B o v môi tr
ự ệ ng quy đ nh trách nhi m qu n lý Nhà ệ ườ U ban nhân dân c p xã có trách nhi m th c hi n
ướ ề ả ệ ả c v b o v môi tr ướ ề ả ng. ệ ỷ ườ ấ ươ ạ ị n qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng t i đ a ph ị ng theo quy đ nh sau đây:
ự ứ
ệ ườ ụ ả ạ ự Ch đ o, xây d ng k ho ch và t ng, gi
ườ ự ả ộ ổ ị ch c v n đ ng nhân dân xây d ng n i dung b o v môi tr
ướ ủ ư ướ ề ả ư ệ ệ ẫ ộ ế gìn v sinh môi tr ộ ổ ứ ậ ồ c c a c ng đ ng dân c ; h
ệ ả
8
ệ ệ ệ ạ ỉ ạ ch c th c hi n nhi m v b o v môi ộ ả ư ữ ườ ng trên đ a bàn, khu dân c thu c ph m vi qu n lý tr ệ ủ c a mình; t ng trong ươ ng d n vi c đ a tiêu chí v b o v môi ng h ấ ườ tr ng vào trong vi c đánh giá thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc và gia đình văn hóa;
ậ ề ả ệ ệ ể ấ ườ ủ ộ Ki m tra vi c ch p hành pháp lu t v b o v môi tr ng c a h gia đình, cá
nhân;
ệ ệ ẩ
ậ ề ả ấ ườ ướ ề ả ệ ả ặ ử ề Phát hi n và x lý theo th m quy n các vi ph m pháp lu t v b o v môi ự ơ ng c p trên tr c ng ho c báo cáo c quan qu n lý nhà n ạ c v b o v môi tr
ườ tr ti p; ế
ề ườ ị Hoà gi ấ i các tranh ch p v môi tr ị ng phát sinh trên đ a bàn theo quy đ nh
ả ả ậ ề ủ c a pháp lu t v hoà gi i;
ạ ộ ố Qu n lý ho t đ ng c a thôn, làng, p, b n, buôn, phum, sóc, t ổ
ả ứ ự ả ả ả ệ ườ dân ph và t ị ề ữ ườ ủ ệ ch c t ấ ng, b o v môi tr ổ ng trên đ a bàn. qu n v gi gìn v sinh môi tr
ề ả ộ ụ ơ Kho n 3 Đi u 12 quy đ nhị ề ả c quan chuyên môn, cán b ph trách v b o
ườ ệ v môi tr ng
Ủ ộ ụ ề ả ệ ấ ố ườ y ban nhân dân c p xã b trí cán b ph trách v b o v môi tr ng.
ề ị ị ử ố ề ạ ẩ ị Đi u 40 Ngh đ nh s 117/2009/NĐCP quy đ nh t h m quy n x ph t vi
ủ ị Ủ ủ ấ ạ ề ph m hành chính c a Ch t ch y ban nhân dân c p xã có quy n:
ạ ả Ph t c nh cáo;
ạ ề ế ồ Ph t ti n đ n 2.000.000 đ ng;
ị ệ ậ ụ ượ ử ụ ể ạ c s d ng đ vi ph m hành
ươ ng ti n, công c đ ồ ị ế T ch thu tang v t, ph chính có giá tr đ n 2.000.000 đ ng;
ụ ạ ộ ạ ầ ạ ổ ị Bu c khôi ph c l i tình tr ng ban đ u đã b thay đ i do vi ph m hành chính
gây ra;
ộ ụ ự ệ ắ ạ ộ ng; bu c th c hi n bi n pháp kh c ph c tình tr ng ô
ườ Bu c ph c h i môi tr ị ệ ạ ườ ệ ễ ụ ồ ng, lây lan d ch b nh do hành vi vi ph m hành chính gây ra; nhi m môi tr
ủ ễ ẩ ộ ườ ậ Bu c tiêu h y hàng hóa, v t ph m gây ô nhi m môi tr ng;
ộ ủ ệ
ị ườ ầ ườ ả ề
ế ả ớ ố ượ ả ậ ườ ứ ệ ộ ự Bu c trong th i h n n đ nh ph i th c hi n đúng, đ y đ các n i dung ghi ng có tính ch t và quy c xác ả ệ ng, đ án b o v môi tr ế ả ng ph i l p cam k t b o v môi tr ấ ượ ng đã đ
ờ ạ ấ ả ệ trong b n cam k t b o v môi tr ươ ng ng v i đ i t mô t nh n;ậ
ả ậ ố ớ ử ộ Bu c ph i v n hành đúng quy trình đ i v i công trình x lý môi tr ườ ; ng
ả ộ ưở ế ỹ Bu c di d i cây tr ng gây nh h ậ ủ ng đ n hành lang an toàn k thu t c a
ờ ệ ồ ườ ả công trình b o v môi tr ng.
Ộ ƯỜ Ả Ệ IV. ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR Ế NG VÀ CAM K T B O V MÔI
TR NGƯỜ
ự ạ ộ ụ ướ ấ ị ự
ả ả ậ ộ c khi th c hi n đ u t ặ ườ ầ ư ệ ế ng ho c Cam k t
9
ườ Các d án ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v tr ấ ả s n xu t kinh doanh ph i l p Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ệ ả b o v môi tr ng.
ộ ườ ệ ườ ị ạ Đánh giá tác đ ng môi tr ế ả ng và cam k t b o v môi tr ng quy đ nh t i:
ệ ườ ả Lu t ậ B o v môi tr ng năm 2005.
ị ị ủ ố ị
ế ượ ườ ườ ộ ủ ề Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 quy đ nh c a Chính ng, c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l
ộ ườ ế ả ệ ph v đánh giá tác đ ng môi tr cam k t b o v môi tr ng.
ị 26/2011/TTBTNMT ngày 18 tháng 7 năm 2011 quy đ nh chi ti
ủ ố ị ị
ư Thông t ộ ố ề ủ ủ ế ượ ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr
ườ ệ ế t m t s đi u c a Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ngày 18 tháng 4 năm 2011 c a Chính ị ề ph quy đ nh v đánh giá môi tr ng, ng chi n l ế ả cam k t b o v môi tr ng.
ộ ườ 1. Đánh giá tác đ ng môi tr ng
ề ố ị ị ố ượ ả ậ ng ph i l p báo cáo
quy đ nhị Đi u 12 Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ủ ệ ườ ộ đ i t ủ ự ệ ậ đánh giá tác đ ng môi tr
ng và trách nhi m c a ch d án trong vi c l p báo ườ ộ ng cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ả ậ ộ ườ ị ạ ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng quy đ nh t i Ph ụ
ố ượ 1. Đ i t ị ị ụ l c II Ngh đ nh này.
ủ ự ổ ứ ệ ặ ậ
2. Ch d án có trách nhi m l p ho c thuê t ị ủ ề ộ ườ ị ị ch c có đ đi u ki n quy đ nh ng cho
ả ề ầ ư ủ ệ ậ ạ i Kho n 1 Đi u 16 Ngh đ nh này l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr t ự d án đ u t c a mình.
ộ ườ ả ậ ạ ườ 3. Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng ph i l p l i trong các tr ợ ng h p sau
đây:
ệ ự ổ ị ự ể a) Thay đ i đ a đi m th c hi n d án;
ệ ự ươ ể ờ ể
ự ế ị ườ ể ệ ộ b) Không tri n khai th c hi n d án trong th i gian ba m i sáu (36) tháng, k ng; th i đi m ban hành quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ừ ờ t
ứ ộ ệ ặ ấ
ổ ườ ữ ạ ặ ổ ị ộ c) Thay đ i quy mô, công su t ho c công ngh làm gia tăng m c đ tác đ ng ộ ế ấ x u đ n môi tr ng ho c ph m vi ch u tác đ ng do nh ng thay đ i này gây ra.
ả ố ề ị ị ị
ứ ế Kho n 1 Đi u 15 Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP quy đ nh cách th c ti n ả ầ ề ệ ể ệ ế ế ấ hành và yêu c u v vi c th hi n k t qu tham v n ý ki n trong báo cáo đánh
ườ ộ giá tác đ ng môi tr ng
ệ ế ệ ấ ộ ồ
ủ Ủ ế ự ạ ệ ủ ự ứ ứ ộ ị ấ Vi c tham v n ý ki n c a y ban nhân dân c p xã, đ i di n c ng đ ng dân ượ ự c th c hi n theo cách th c sau ch c ch u tác đ ng tr c ti p c a d án đ
ư ổ c , t đây:
ả ử ế Ủ ệ ấ
ộ ắ ề ự ộ
ạ ệ ả ề ệ ả ồ ủ ự a) Ch d án g i văn b n đ n y ban nhân dân c p xã, đ i di n c ng đ ng ế ủ ự ư ổ ứ ch c ch u tác đ ng tr c ti p c a d án kèm theo tài li u tóm t t v các ườ ườ ng i pháp b o v môi tr ng, các gi
10
ấ ị dân c , t ấ ầ ư ụ ạ chính, các v n đ môi tr h ng m c đ u t ế ủ ự c a d án xin ý ki n tham v n;
ợ ệ ậ ạ ng h p c n thi
ườ ồ ế Ủ ưở ấ ở ự ế ch c, c ng đ ng dân c b nh h
ầ ư ị ả ể ủ ự
ậ ạ
ng tr c ti p b i d án, thông tin cho ch d ầ ờ ạ ế ổ ố ấ ấ ủ ị ổ ố ậ ượ ạ ườ ủ ự ả b) Trong tr ộ ổ ứ t ế ề ờ án bi ứ ổ ủ ch trì t ể ừ ệ vi c, k t ệ ủ t y ban nhân dân c p xã tri u t p đ i di n c a ủ ự ự t v th i gian, đ a đi m, thành ph n tham gia bu i đ i tho i, cùng ch d án ch c bu i đ i tho i trong th i h n ch m nh t là m i (10) ngày làm c văn b n xin ý ki n tham v n c a ch d án; khi nh n đ
ạ ả ố ủ ự ượ ấ ơ ữ c) K t qu đ i tho i gi a ch d án, c quan đ
ể
ầ ủ ữ ả ả ủ ậ
ế ủ ự ế ứ ế ữ ủ ệ ả
ọ ự ố ạ ế c tham v n và các bên có ả ạ ượ c ghi thành biên b n, trong đó có danh sách đ i bi u tham gia và ph n liên quan đ ủ ặ ế ả nh đ y đ nh ng ý ki n đã th o lu n, ý ki n ti p thu ho c không ti p thu c a ch ạ ạ ự d án; biên b n có ch ký (ghi h tên, ch c danh) c a đ i di n ch d án và đ i ệ di n các bên liên quan tham d đ i tho i;
ờ ạ ườ ể ừ ệ d) Trong th i h n m i lăm (15) ngày làm vi c, k t
ấ ngày nh n đ ệ ậ ả ờ
ế ả ờ ạ
ủ ự ượ ấ ượ c văn ủ ự i ch d án ơ ế c xem là
ể ế ằ c tham v n không có ý ki n b ng văn b n g i ch d án thì đ ớ ế ượ ế t. Quá th i h n này, n u c ả ử ầ ư ủ ủ ự ạ ấ ấ ả ấ Ủ b n xin ý ki n tham v n, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m tr l ố ằ b ng văn b n và công b công khai đ nhân dân bi ượ quan đ ơ c quan đ c tham v n đã nh t trí v i k ho ch đ u t c a ch d án;
ủ ổ ứ ượ ch c, cá nhân đ
ể ệ ế ợ ự
ả ấ c tham v n ph i đ) Ý ki n tán thành, không tán thành c a t ộ ộ ượ ổ đ c t ng h p và th hi n trung th c trong n i dung báo cáo đánh giá tác đ ng môi ườ ng. tr
ườ ế ả ệ 2. Cam k t b o v môi tr ng
ậ ả ệ ườ ị ả ả Kho n 1 Lu t B o v môi tr ng 2005 quy đ nh đ ăng ký b n cam
Đi u 26ề ườ ng ế ả ệ k t b o v môi tr
ệ
ệ ể ủ ườ ế ỷ ấ U ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ợ ầ ng h p c n thi ế ả ả ổ ứ ch c đăng ký b n cam k t b o ấ ề t, có th y quy n cho U ban nhân dân c p xã
ỷ ệ ườ v môi tr ng; tr ổ ứ ch c đăng ký. t
ậ ả ệ ườ ị ệ Đi u 27ề Lu t B o v môi tr ng 2005 quy đ nh ự trách nhi m th c
Kho n 2 ả ể ế ả ệ ự ệ ệ ệ ườ hi n và ki m tra vi c th c hi n cam k t b o v môi tr ng
ấ
ỉ ạ U ban nhân dân c p huy n, c p xã ch đ o, t ế ả ệ ổ ứ ch c ki m tra, thanh tra vi c ệ ể ườ ấ ả ỷ ệ ự ộ ệ th c hi n các n i dung đã ghi trong b n cam k t b o v môi tr ng.
ố ị ị ả ậ Đi u 2ề Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ị quy đ nh đ ố ượ i t ng ph i l p, đăng ký
ế ả ệ ườ ả b n cam k t b o v môi tr ng
ự ụ ộ
ụ ụ ứ ị ặ ấ ấ ầ ư có tính ch t, quy mô, công su t không thu c danh m c ho c 1. D án đ u t ị ụ ạ ủ ị i m c quy đ nh c a danh m c t i Ph l c II Ngh đ nh này. ướ d
ấ ả ộ ố ượ ả ng ph i
2. Các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v không thu c đ i t ấ ạ ộ ầ ư ư ị ả ả ụ ấ nh ng có phát sinh ch t th i s n xu t. ậ ự l p d án đ u t
ả ề ố ị ị ổ ứ Ngh đ nh s 29/2011/NĐCP ị quy đ nh T ch c đăng ký
11
Kho n 2 Đi u 32 ế ả ệ ườ ả b n cam k t b o v môi tr ng
ườ ợ ấ
Trong các tr Ủ ề ng h p sau đây, y ban nhân dân c p huy n có th y quy n ả ệ ế ả Ủ ệ ổ ứ ườ ệ ấ ể ủ ch c vi c đăng ký b n cam k t b o v môi tr ng: cho y ban nhân dân c p xã t
ụ ằ ấ
ả ậ ự ị ứ ả ạ ộ ộ ố ượ không thu c đ i t ị ộ a) Ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v n m trên đ a bàn m t (01) xã, ầ ư (báo cáo nghiên c u kh thi); ả ng ph i l p d án đ u t
ự ấ ả ộ ị ầ ư ằ
b) D án đ u t ể n m trên đ a bàn m t (01) xã, không phát sinh ch t th i trong ự ệ quá trình tri n khai th c hi n.
ả ệ ề ườ 3. Đ án b o v môi tr ng
ả ề ị ị ố ề ị ả 29/2011/NĐCP quy đ nh Đi u kho n
ế Kho n 3 Đi u 39 Ngh đ nh s ể chuy n ti p
ị ả ấ ấ ụ ậ
ị
ế ị ộ
ườ ấ ẩ
ệ ườ ả ề ệ ậ
ườ ổ ng b sung, gi y đăng ký đ t tiêu chu n môi tr ặ ế ị ị ạ ấ ủ ạ ậ
ể ừ
ặ ơ ở ả Khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung ho c c s s n xu t, kinh doanh, ế ư ệ ự s ố 29/2011/NĐCP có hi u l c nh ng không có quy t ụ ế ng, quy t đ nh phê duy t báo cáo ng, cam ệ ệ ng, quy t đ nh phê duy t ho c gi y xác nh n đ án b o v môi ờ ạ ị ử ng, ngoài vi c b x lý vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t, trong th i h n ự ả ị ngày Ngh đ nh này có hi u l c thi hành ph i th c ắ ị ụ ậ ệ ệ ạ ả ộ ị ị d ch v đ n ngày Ngh đ nh ệ ị đ nh phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ộ đánh giá tác đ ng môi tr ườ ế ả k t b o v môi tr ệ ườ tr ệ ự không quá hai (02) năm, k t hi n m t trong hai bi n pháp kh c ph c h u qu vi ph m sau:
ề a) L p đ án b o v môi tr ng chi ti
ườ ả ậ ị
ề ạ ẩ ả ị ấ ơ ở t đ i v i các c s có quy mô, tính ch t ườ ộ ng quy đ nh ị ề i Kho n 2 Đi u 18 Ngh i Ngh đ nh này g i c quan có th m quy n quy đ nh t
ả ậ ệ ế ố ớ ớ ố ượ ươ ng đ ng ph i l p báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng v i đ i t ử ơ ị ị ị ể ẩ ệ ươ t ạ t ị đ nh này đ th m đ nh, phê duy t;
ả ơ b) L p đ án b o v môi tr
ơ ở ệ ườ ố ớ ng ph i đăng ký b n cam k t b o v môi tr
ệ ả ớ ố ượ ng v i đ i t ử ơ ả ề ề ẩ ườ ng đ n gi n đ i v i các c s có quy mô, tính ế ả ả ng quy ị ị ạ ị i Đi u 32 Ngh đ nh i Ngh đ nh này g i c quan có th m quy n quy đ nh t
ề ậ ươ ấ ươ ng đ ch t t ị ị ạ ị đ nh t ể này đ đăng ký.
Ề V. THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG MÔI TR NGƯỜ
1. Thông tin môi tr ngườ
ườ ố ớ ấ ượ ậ ả ị ng đ i v i UBND c p xã đ c quy đ nh trong Lu t b o v ệ
Thông tin môi tr ư ườ ng nh sau: môi tr
ề Đi u 102
ữ ố ệ ư ề ấ ố ỷ U ban nhân dân các c p th ng kê, l u tr s li u v môi tr ườ ng
ả Kho n 2c: ươ ng; ạ ị t i đ a ph
ả ườ ơ ở ả ụ ị
Kho n 2d: Ng ấ ả ậ ụ ậ ả ị ấ ệ ố
ố ớ ườ ề ề ấ ả ộ ồ ư ả ừ ng, v các ngu n th i, v ch t th i t
12
ặ i qu n lý, v n hành c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ho c ữ ố ệ khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung có trách nhi m th ng kê, l u tr s li u ạ ộ ề v các tác đ ng đ i v i môi tr ho t đ ng ủ c a mình.
ề Đi u 103
ấ ơ ở ả ụ ị ả Kho n 2:
ộ ố ượ ườ ị ấ
ề ả ấ ơ
ườ ạ ộ ủ ụ ườ ng quy đ nh ng liên quan ệ ng c p huy n ng c p xã n i c s ho t đ ng và công
ườ ế ề C s s n xu t, kinh doanh, d ch v không thu c đ i t ả ệ ề ạ i kho n 1 Đi u này có trách nhi m cung c p thông tin v môi tr t ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a mình cho c quan chuyên môn v b o v môi tr ệ ộ ặ ho c cán b ph trách v b o v môi tr ể ộ ố b thông tin v môi tr ấ ề ả ư ượ ồ ng đ c ng đ ng dân c đ ề ệ ơ ơ ở t. c bi
ả ơ ệ ấ Kho n 3: C quan chuyên môn v b o v môi tr
ế ấ
ề ủ ế ườ ề ố ườ ơ ỳ ự ầ ườ ặ ị báo cáo các thông tin v môi tr công b các thông tin ch y u v môi tr ệ ề ả ng các c p có trách nhi m ị ng trên đ a bàn cho c quan c p trên tr c ti p và ng theo đ nh k ho c theo yêu c u.
ữ ệ ề ề ườ Đi u 104. Công khai thông tin, d li u v môi tr ng
ừ ộ ụ ng sau đây, tr các thông tin thu c danh m c
ướ ữ ệ 1) Thông tin, d li u v môi tr ả ượ ậ bí m t nhà n c, ph i đ ườ ề c công khai:
ệ a) Báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ế ị ộ ế ủ ệ ầ ườ ạ ế ị ng, quy t đ nh phê duy t báo cáo đánh ng và k ho ch th c hi n các yêu c u c a quy t đ nh phê
ệ ộ ườ ộ giá tác đ ng môi tr duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ườ ự ng;
ệ ườ ế ả b) Cam k t b o v môi tr ng đã đăng ký;
ấ ả ả ạ ơ
ườ ườ c) Danh sách, thông tin v các ngu n th i, các lo i ch t th i có nguy c gây ẻ i s c kho con ng ề i và môi tr ồ ng; ạ ớ ứ h i t
ườ ị ặ ọ ự d) Khu v c môi tr ễ ng b ô nhi m, suy thoái ệ t
ơ ả ự ố ự ọ ở ứ m c nghiêm tr ng và đ c bi ườ nghiêm tr ng, khu v c có nguy c x y ra s c môi tr ng;
ế ử ả ấ ạ đ) Quy ho ch thu gom, tái ch , x lý ch t th i;
ườ ộ ng c p t nh, báo cáo tình hình tác đ ng môi
ấ ỉ ườ ủ ườ ạ ệ e) Báo cáo hi n tr ng môi tr ự ng c a ngành, lĩnh v c và báo cáo môi tr tr ố ng qu c gia.
ả ả ố ượ ứ ữ ệ ả ậ 2) Hình th c công khai ph i b o đ m thu n ti n cho nh ng đ i t ng có liên
ế ậ quan ti p nh n thông tin.
ơ ườ ề ị ướ ậ c pháp lu t
3) C quan công khai thông tin v môi tr ự ượ ủ ề v tính chính xác, trung th c, khách quan c a thông tin đ ệ ng ch u trách nhi m tr c công khai.
ề ủ ơ ở ề ả ệ ự ệ ườ Đi u 105. Th c hi n dân ch c s v b o v môi tr ng
ấ ị 1. T ch c, cá nhân qu n lý khu s n xu t, kinh doanh, d ch v t p trung; ch
ả ị ả ụ ơ
ườ ổ ứ ấ ng có trách nhi m công khai v i nhân dân, ng
ệ ụ ề ườ ệ
ườ ụ ễ ắ ộ
ứ ộ ủ ụ ậ ề ả ơ ở ả ộ ụ c s s n xu t, kinh doanh, d ch v ; c quan chuyên môn, cán b ph trách v b o ạ ơ ở ả ộ ớ ệ i lao đ ng t i c s s n v môi tr ạ ấ ừ ườ ị xu t, kinh doanh, d ch v v tình hình môi tr ng, các bi n pháp phòng ng a, h n ệ ố ớ ấ ế ch tác đ ng x u đ i v i môi tr ng và bi n pháp kh c ph c ô nhi m, suy thoái ằ b ng m t trong các hình th c sau đây:
ổ ứ ọ ổ ế ể ườ ộ a) T ch c h p đ ph bi n cho nhân dân, ng i lao đ ng;
13
ổ ế ả ằ ườ ượ ế b) Thông báo, ph bi n b ng văn b n cho nhân dân, ng ộ i lao đ ng đ c bi t.
ườ ả ổ ứ ố ạ ề ợ ườ 2. Trong các tr ng h p sau đây thì ph i t ch c đ i tho i v môi tr ng:
ầ ủ ầ ạ ố a) Theo yêu c u c a bên có nhu c u đ i tho i;
ầ ủ ơ ả ướ ề ả ệ ườ ấ b) Theo yêu c u c a c quan qu n lý nhà n c v b o v môi tr ng các c p;
ạ ố ế ơ ệ ủ ổ ứ ở ư c) Theo đ n th khi u n i, t cáo, kh i ki n c a t ch c, cá nhân liên quan.
ệ ả ạ ề ố ườ ượ ư ị 3. Trách nhi m gi i trình, đ i tho i v môi tr ng đ c quy đ nh nh sau:
ả ử ượ ầ ạ ấ ố c yêu c u đ i tho i các v n đ ề
ạ ố ầ a) Bên yêu c u đ i tho i ph i g i cho bên đ ạ ặ ố ả i thích ho c đ i tho i; ầ c n gi
c yêu
ờ ạ ầ ậ ộ ị ệ ả ờ ả ầ c u, bên nh n yêu c u ph i chu n b các n i dung tr l ể ừ b) Trong th i h n không quá năm ngày làm vi c k t ả ẩ i, gi ượ ậ ngày nh n đ ạ ố i thích, đ i tho i;
ợ ề ả ệ ả ơ c) Tr ng yêu c u t
ướ c v b o v môi tr ệ ườ ủ ơ ứ ố ị
ầ ổ ườ ng h p c quan qu n lý nhà n ự ạ ch c đ i tho i thì các bên có liên quan th c hi n theo quy đ nh c a c quan đó yêu c u.ầ
ườ ượ ị ng đ
4. Vi c đ i tho i v môi tr ỷ ạ ề ủ ệ ặ ơ ủ ề ả ự i s ch trì c a U ban nhân dân ho c c quan chuyên môn v b o v ơ ở c th c hi n trên c s quy đ nh c a pháp ệ
ệ ố ướ ự ủ ng. ậ lu t và d ườ môi tr
ạ ế ả ố ả ượ ế ả
ậ 5. K t qu đ i tho i ph i đ ứ ể
ề ả ể ạ ườ ườ ệ ề ạ ậ ự ồ ng, b i th ậ ệ ng thi
ỏ c ghi thành biên b n ghi nh n các ý ki n, th a ặ ệ thu n, làm căn c đ các bên có trách nhi m liên quan th c hi n ho c đ xem xét ử ệ x lý vi ph m pháp lu t v b o v môi tr t h i v môi ườ tr ng.
ề ườ 2. Truy n thông môi tr ng
ề ng là m t quá trình t
Truy n thông môi tr ườ ể ố ộ ườ i có liên quan hi u đ môi tr
ủ ề
ộ ẫ ợ ể ả ề ề ườ ế ộ ằ ề ộ ng tác xã h i hai chi u nh m ố ữ ườ ượ ng then ch t, m i giúp nh ng ng ấ ệ ụ quan h ph thu c l n nhau c a chúng và cách tác đ ng vào các v n đ có liên quan m t cách thích h p đ gi ươ ế ố c các y u t ộ ấ i quy t các v n đ v môi tr ng.
ệ ườ ề Trong vi c b o v môi tr
ườ ở ơ ở ể ượ ầ c s , công tác truy n thông môi tr ườ ủ ng i dân hi u đ ọ c t m quan tr ng c a môi tr ườ ng đóng ố ớ ng đ i v i
ộ ố ư ồ ệ ả ọ ủ ộ vai trò quan tr ng giúp ng cu c s ng c a c ng đ ng dân c .
ế ậ ươ ườ a/ Các cách ti p c n và ph ề ng pháp truy n thông môi tr ng
ế ậ ề ườ Các cách ti p c n truy n thông môi tr ng
ế ậ + Ti p c n cá nhân
ế ậ + Ti p c n nhóm
ế ậ ạ ề + Ti p c n truy n thông đ i chúng
́ ố ̣ ̀ + Tiêp cân truyên th ng dân gian
́ ộ ố ươ M t s ph ̀ ng phap truyên thông môi tr ̀ ươ ng
14
̀ ́ ươ ̣ + Ph ̀ ng phap truyên thông môt chiêu
̀ ́ ươ + Ph ̀ ng phap truyên thông hai chiêu
́ ươ + Ph ̀ ̀ ng phap truyên thông đa chiêu
ụ ườ ỹ ệ ớ ộ ử ụ ồ b/ K năng và công c th ng s d ng khi làm vi c v i c ng đ ng
ế ỹ K năng thuy t trình
ẩ ỹ K năng thúc đ y
ế ỹ ụ K năng thuy t ph c
ệ ụ
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̣
ng phap khuyên khich, lôi cuôn ng ́ ̀ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ Công c làm vi c nhóm: PRA (Participatory/ Rapid Rural Appraisal – ̀ ́ ươ i dân PRA/RRA) la qua trinh liên tuc, la ph ̀ ̀ ̀ ơ trong công đông cung tham gia chia se, thao luân va phân tich kiên th c cua ho vê đ i ự sông va điêu kiên th c tê cua ho đê ho lâp kê hoach hanh đông va th c hiên.
ƯƠ ƯỚ ƯỚ Ả ƯỜ VI. H NG C, QUY Ệ C B O V MÔI TR NG
ộ ị
ả ư ươ H ng ộ ể ề ặ
ạ ả ằ
ự ả ủ ề ụ ố
ướ ằ ỗ ợ ệ ậ ả ắ ử ự ướ c là văn b n quy ph m xã h i trong đó quy đ nh các quy t c x s ệ ỉ ậ ồ chung do c ng đ ng dân c cùng tho thu n đ t ra đ đi u ch nh các quan h xã ụ ậ ữ ữ ộ gìn và phát huy nh ng phong t c, t p qu n c a nhân dân nh m gi h i mang tính t ư ị ố ẹ t đ p và truy n th ng văn hoá trên đ a bàn làng, b n, thôn, p, c m dân c , quán t ự ầ góp ph n h tr tích c c cho vi c qu n lý nhà n ả ấ c b ng pháp lu t.
ướ
ườ ả ng. Ý nghĩa c a h
ườ ng ự ươ H ng ườ ị ệ c b o v môi tr ủ ươ ự
ươ ẹ ườ
ữ ấ
ườ
ệ ữ ng... H ng ạ ộ ươ ướ ả ả ườ ệ
ơ ở ộ ế ộ ạ ồ ề ả ế ủ ộ ng là m t d ng cam k t c a c ng đ ng v b o ẩ ệ ả ầ ướ ệ c b o v môi tr ng là góp ph n thúc đ y v môi tr ố ố ng tích c c xây d ng thôn, xóm, kh i ph ngày càng khang trang, nhân dân đ a ph ợ ố ớ ố ế ạ ng, t, có l xanh s ch đ p; khuy n khích nh ng vi c làm t i đ i v i môi tr ả ủ ụ ạ ệ ữ ỏ ặ ấ ệ ậ ngăn ch n, xóa b nh ng vi c làm x u, nh ng h t c l c h u m t v sinh, nh ưở ị ượ ệ ườ ố ố ớ c các đ a ng đ ng không t h c b o v môi tr t đ i v i môi tr ươ ề ớ ợ ự ng phù h p v i đi u ng xây d ng trên c s các ho t đ ng b o v môi tr ph ơ ủ ừ ệ ự ki n t ụ ậ , xã h i và phong t c t p quán c a t ng n i. nhiên, kinh t
ồ ườ ươ ướ ả ị ệ c b o v môi tr ng g m nh ng quy đ nh c th v v sinh n i
ự H ng ữ ụ ể ề ệ ẩ ả ả ấ ả
ử ụ ệ ệ ả ồ ọ
ề ả ệ ấ ị
ơ ở ữ ậ ử ụ và nh ng khu v c chung, qu n lý ch t th i, s d ng các s n ph m dùng cho v t ợ ạ nuôi và cây tr ng, b o v h sinh thái và đa d ng sinh h c, khai thác, s d ng h p ờ ồ ế lý và ti t ki m tài nguyên thiên nhiên, đ ng th i quy đ nh v s n xu t và tiêu dùng ề ữ b n v ng.
ướ ự ể ườ * Các b c xây d ng và tri n khai h ươ ướ ng c môi tr ng
ướ ứ ề B c 1: Đi u tra, nghiên c u
ề ườ ữ ắ
ằ Đi u tra, nghiên c u nh m n m b t tình hình môi tr ạ ộ ủ ộ ứ ọ ườ ệ ệ ồ ệ ầ ng và nh ng vi c c n ạ ả i ng t
ươ ắ làm cũng nh nguy n v ng c a c ng đ ng trong ho t đ ng b o v môi tr ị đ a ph ư ng.
15
ướ ườ B ọ ớ c 2: H p v i xã/ ph ng, thôn
ộ ấ ọ
ớ ự ư ạ ụ ụ ằ ng, các tr ế ủ ườ i thi u m c tiêu, s c n thi ưở ng t, ý nghĩa và
ổ ứ cu c h p v i s tham gia c a lãnh đ o c p xã/ ph ự ầ ườ T ch c ấ ủ ươ ướ ả ả ươ ự thôn, làng, p, b n, c m dân c nh m gi ộ n i dung c a ch ệ ệ c b o v môi tr ng trình xây d ng h ớ ng ng.
ướ ế ạ ậ ạ B ả c 3: Thành l p nhóm so n th o và ti n hành so n th o h ả ươ ướ c ng
ả ạ ậ 3.1. Thành l p nhóm so n th o
ư Tr
ưở ộ ng thôn ch trì cùng Bí th chi b , Tr ầ ặ ậ ế ị ộ ồ ả ậ ả ạ ấ
ủ ơ ả ả ạ ố ưở ng Ban công tác M t tr n th ng ờ nh t các n i dung c b n c n so n th o, đ ng th i th o lu n và quy t đ nh các thành viên nhóm so n th o.
ả ườ
ạ Thành viên Nhóm so n th o là nh ng ng ế ề ữ ậ ụ ậ ở ị ố i có uy tín và kinh nghi m s ng, ng, có ệ ươ đ a ph t v pháp lu t và phong t c, t p quán
ẩ ộ có trình đ văn hoá, hi u bi ấ ạ ứ ố ph m ch t đ o đ c t ể t.
ạ ộ ố ơ ủ ạ ự ệ
ả ầ ầ Nhóm so n th o c n có s tham gia c a đ i di n m t s c quan, t ệ ủ ộ
ộ ộ ư ư ữ ng t c và nh ng ng
ộ ồ ổ ứ ch c và ế ự ư ồ ạ đ i di n c a các thành ph n trong c ng đ ng dân c nh cán b h u trí, c u chi n ườ ưở ả ưở ứ ắ ng b n, tr i khác binh, các ch c s c tôn giáo, già làng, tr ộ có uy tín, trình đ trong c ng đ ng.
ặ ậ ố ợ ủ
ở ơ ở ỉ ạ ưở ộ ả ự ả ạ Tr ủ c a chi b Đ ng ớ ng thôn ch trì, ph i h p v i Ban công tác M t tr n, d ươ ướ ng c s ch đ o Nhóm so n th o xây d ng h ạ ướ ự i s lãnh đ o c.
ả ề ươ ộ ự 3.2. H i th o v ch ng trình xây d ng h ươ ướ c ng
ấ ườ ườ ổ ộ ằ
ng và các tr ả ậ ự ạ ưở ng thôn, nhóm so n ấ ấ ng. Bu i h i th o/t p hu n nh m cung c p ươ ướ ể ế c ng t khi ti n hành xây d ng và tri n khai h
ả ậ ệ ứ ườ ạ ị ươ ộ H i th o/t p hu n cho lãnh đ o xã/ ph ề ả ng t ầ ế i đ a ph ả ạ ị th o v b o v môi tr ữ nh ng ki n th c, k năng c n thi ệ ả b o v môi tr ạ ươ i đ a ph ế ng. ỹ ng t
ổ ộ ủ ậ ấ ả ộ ồ N i dung c a bu i h i th o/ t p hu n g m:
ả ấ ủ ị ướ
ườ ng quan tr ng nh t c a đ a ph ế ướ c u ng, n n…). Nên s d ng ph
ể ấ ả ườ ể ậ ạ
ươ ệ ệ t ki m n ươ ng pháp cùng tham gia đ t ể t v th c tr ng môi tr ộ ế ầ ư ọ ả c th i, ti ử ụ ệ ườ ế ề ự ả ị ạ ả ng (rác th i sinh ho t, ọ ạ c, v sinh, đa d ng sinh h c, t c các ị ng đ a ự ng, xác đ nh các v n đ môi tr i quy t và các n i dung d ng c n u tiên gi
ươ ế ẽ ư ề ấ * Các v n đ môi tr ướ ố ạ rác th i nguy h i, n ườ ệ nông nghi p, làm v ự thành viên tham d có th nh n di n và hi u bi ph ki n s đ a vào h ấ ươ ướ ng ề c.
ậ 3.3. Thu th p thông tin
ạ ế ầ ự
ả ơ ở ủ ủ ị ậ ư ườ ươ Nhóm so n th o c n thu th p ý ki n c a ng ế c trên c s các ý ki n và u tiên c a đ a ph ự ả i dân và xây d ng d th o ng. ươ ướ h ng
ộ ố ỏ ườ ươ ọ M t s câu h i quan tr ng khi phân tích môi tr ị ng đ a ph ng:
(cid:0) ữ ề ườ ấ Có nh ng v n đ môi tr ng nào là chính?
ị ả ưở ữ ề ấ ng b i nh ng v n đ này?
16
ữ ề ấ ườ (cid:0) Ai b nh h ở (cid:0) Nguyên nhân chính c a nh ng v n đ môi tr ủ ng này là gì?
ể ượ ấ ả ư ế ế (cid:0) Ai ch u trách nhi m? ị ệ (cid:0) V n đ có th đ ề c gi i quy t nh th nào?
(cid:0) ể ả ữ ầ ộ C n có nh ng hành đ ng nào đ gi ề ế ấ i quy t v n đ ?
(cid:0) ủ ệ ợ ổ L i ích c a vi c thay đ i hành vi là gì?
(cid:0) ữ ả ở Có nh ng c n tr nào? Chi phí?
ạ 3.4. So n th o d th o h ả ự ả ươ ướ c ng
ả ả ự ả
ậ ệ ế ườ
ủ ả ườ ươ ị
ấ
ộ
ố ẹ Ở ữ ơ ộ
ụ ậ ư ể ệ ậ ụ ướ ữ ủ ị ươ ư ng c, nhóm so n th o đ a ra b n d th o h ề ấ ầ ậ c c n t p trung vào các v n đ ồ ự ả i ng gi ộ ả ươ ng. Vi c d th o c n tham kh o n i dung các h ng ươ ươ ướ ủ ị ể ự c c a đ a ph ng khác đ l a ậ ụ ở ợ c nh ng n i dung tích c c, phù h p đã tr thành phong t c, t p ể ố ượ ủ ồ c ậ c nh ng quy đ nh c a lu t ng
ọ ọ ầ ớ ợ ạ ượ ơ ở Trên c s ý ki n thu th p đ ướ ươ ự ả ệ ướ ng c b o v môi tr ng. Vi c d th o h ị ư ị ươ ng, xác đ nh các u tiên và ngu n l c đ a ph ng c a đ a ph môi tr ệ ự ả ầ ế ươ ề ở ị quy t các v n đ đ a ph ủ ư ộ ế ướ ng c cũ (n u có) cũng nh n i dung c a các h ượ ế ừ ự ữ ọ ch n, k th a đ nh ng n i phong t c, t p quán c a đ ng bào dân t c thi u s đ t đ p. quán t ươ ằ th hi n b ng lu t t c thì ch n l c đ a vào h ỹ ụ ậ ụ t c phù h p v i pháp lu t và thu n phong m t c.
ứ ả t c n ph i đáp ng các tiêu chí sau: c t ộ ả ươ ướ ố ầ ng
ấ ượ ạ ộ ị ỳ c 12 ho t đ ng phong trào có tính đ nh k
ễ ả ọ ơ M t b n h (cid:0) Mang tính hành đ ngộ (cid:0) Đ xu t đ ề (cid:0) Đ n gi n, ng n g n, d nh . ớ ắ
ướ ổ ứ ấ ế ủ ơ ổ ứ ồ ộ B c 4. T ch c l y ý ki n c a các c quan, t ch c và c ng đ ng dân c ư
vào d th o h ự ả ươ ướ c ng
ề ấ ạ ỷ ng
ế ử ế ừ ề ệ ộ ổ c g i đ n c quan chính quy n, c p u , lãnh đ o các t c p xã; n u đi u ki n cho phép thì g i đ n t ng h gia
ể ấ ế ự ả ươ ướ ượ ử ế ơ D th o h c đ ộ ở ấ ị ứ ch c chính tr xã h i đình đ l y ý ki n đóng góp.
ả ự ả ướ ệ c có th
ằ ợ ứ ế ệ Vi c th o lu n đóng góp ý ki n nh m hoàn thi n d th o h c t
ư ọ ả ả ậ ở ọ ộ
ở ộ ư ụ ấ ể ng ấ , đ i s n xu t, ể ở ư
ả ế ậ ậ ươ ượ ổ ứ ằ ậ ở ổ ộ ả t ch c b ng các hình th c thích h p nh h p th o lu n đ ổ ứ ố ổ các t t ch c đoàn th dân ph , ngõ xóm, nhóm các h gia đình, h p th o lu n ề ế thôn, làng, p, b n, c m dân c ; niêm y t, phát trên đài truy n thanh, m h p th ể đ thu th p ý ki n đóng góp.
ươ ướ ể ượ ộ ồ ặ ỷ ng c H i đ ng nhân dân ho c U ban nhân dân
ự ả D th o h ả ậ c có th đ ế ấ c p xã th o lu n, tham gia ý ki n.
ướ ậ ả B c 5. Th o lu n thông qua và phê duy t h ệ ươ ướ c ng
ả ậ 5.1. Th o lu n và thông qua h ươ ướ ng c
ế ạ ỉ
17
ẽ ượ ự ế ị ể ả ộ ờ ơ ở ữ ử ự ả d th o và g i các thành viên s đ ệ ả Trên c s nh ng ý ki n đóng góp trên, Nhóm so n th o ch nh lý, hoàn thi n ậ c d ki n m i tham gia H i ngh đ th o lu n
ầ ệ ề ợ c. C n ph i t o m i đi u ki n thích h p đ m i ng
ả
ả ạ ậ ữ ả ư ầ ả ọ
ươ ướ ng ậ ạ ợ ư ộ ướ ự ệ ầ
ươ ườ ườ ọ ọ ể ọ và thông qua h i đ c, ộ ứ ậ góp ý, th o lu n. Quá trình th o lu n cũng là quá trình nâng cao nh n th c c ng ườ ề ụ ồ đ ng. Nhóm so n th o c n đ a nh ng thông tin rõ ràng cho m i ng i v m c ủ ộ c cũng nh n i dung i ích, n i dung c a vi c xây d ng h đich, yêu c u, l ệ ả ươ ướ ả ị ủ c b o v môi tr c a các quy đ nh trong b n h ng ng ng.
5.2. Phê duy t h ệ ươ ướ c ng
ổ ự ả ầ ử ữ ế ả ng c theo nh ng ý ki n ph n h i t ồ ừ
ươ Các nhóm c n s a đ i d th o h ố ả ự ả ổ ọ ướ ấ bu i h p dân. Sau khi có b n d th o th ng nh t:
ưở ớ a) Tr ệ dân ph có trách nhi m báo cáo ngay v i U ỷ
ố ả ự ả ổ ng t ự ổ ưở ng thôn, T tr ả ế ấ ban nhân dân c p xã k t qu xây d ng b n d th o này.
ờ ạ ể ừ ệ ậ b) Trong th i h n ba ngày làm vi c, k t ngày nh n đ
ượ ả ậ ấ ố ỷ ủ c báo cáo c a ồ ơ dân ph , U ban nhân dân c p xã ph i l p h s trình
ổ ưở ng thôn, T tr ấ ổ ưở Tr ng t ệ ỷ U ban nhân dân c p huy n;
ờ ạ ượ ậ
ả c) Trong th i h n b y ngày làm vi c, k t ỷ ể ừ ấ ấ ỷ
ườ ả ậ ậ ợ ngày nh n đ ệ ả ả ả ờ ằ ng h p không công nh n thì ph i tr l
ị ồ ơ ề ệ c h s đ ngh ế ủ c a U ban nhân dân c p xã, U ban nhân dân c p huy n ph i xem xét, ra quy t ị đ nh công nh n; tr i b ng văn b n và nêu rõ lý do.
ướ ổ ứ B ế c 6: T ch c ký cam k t
ầ ổ ứ ứ ng
c chính th c thông qua, c n t ọ ộ ễ ch c m t l ộ ướ ượ c đ ư ươ ụ
ệ ươ ướ ứ ự ế ký cam Ngay khi h ộ ự ệ i các thôn/c m dân c . Đây là m t s ki n quan tr ng khi các h gia đình c. ế ạ k t t chính th c cam k t th c hi n h ng
ỗ ộ ộ ả ủ ươ ẽ ướ ng c nh m t s ư ộ ự
ậ M i h gia đình s nh n và ký vào m t b n sao c a h ầ ượ ế ả ừ c treo trong t ng gia đình. ứ cam k t chính th c. B n sao c n đ
ướ ổ ứ ự ệ B c 7: T ch c th c hi n
ế ầ Sau l
ế ượ ừ ể ộ ộ ủ ả ươ ị ng ể ế các h gia đình đ n các h i đoàn th , c tri n khai t
ươ ộ ễ ký k t, c n ti n hành ngay các n i dung theo quy đ nh c a b n h ạ ộ ướ c. Các ho t đ ng này đ ị ề chính quy n đ a ph ng.
ướ B c 8: Giám sát và đánh giá
ộ ổ ậ ệ M i thôn/ t
ủ ươ ướ ố dân ph và m t s ng
ố ầ ồ ọ ổ c. Ban giám sát g m có lãnh đ o thôn/t ự ệ ự ộ ố ườ ắ ổ
ộ ả c theo quý t
ệ ạ ị i đ a ph ươ ạ ị ằ ờ
ồ ệ ố ươ ướ ự ỗ ng th h ậ đáng tin c y trong thôn/t ướ ể ươ ng tri n khai h ậ ệ ữ nhi m ghi nh n nh ng các vi ph m h ổ ứ ữ ươ ng nh ng t d dân ph c n thành l p m t ban giám sát vi c th c hi n và tuân i dân ề ệ . H có nhi m v xây d ng m t báo cáo ng n v vi c ọ ng mình qu n lý. H cũng ch u trách ể ướ c, đ ng th i theo dõi nh m bi u ng ch c, cá nhân th c hi n t ạ ụ ươ ng t h c.
ươ ự ể ể ệ c. Trong tr ng
18
Hàng năm, c n t ầ ử ổ ầ ổ ứ ổ ướ ả ể ậ ộ ộ ườ ệ ng ch c ki m đi m vi c th c hi n h ệ ử ị ạ ợ h p c n s a đ i, b sung thì do h i ngh đ i bi u h gia đình th o lu n. Vi c s a
ươ ướ ả ự ạ ng
c cũng ph i tuân theo trình t ỳ ệ ử ổ ượ ổ c m i. Không đ c tu ti n s a đ i, b sung h ả , th t c nh khi so n th o ượ c ư c sau khi đã đ ủ ụ ươ ướ ng
ổ ổ đ i, b sung h ớ ươ ướ ng h phê duy t.ệ
Ứ Ự Ố ƯỜ Ụ Ắ Ễ VII. NG PHÓ S C MÔI TR
Ạ Ố Ớ Ị Ồ ƯỜ Ụ NG, KH C PH C Ô NHI M VÀ PH C Ệ NG, XÁC Đ NH THI T H I Đ I V I MÔI NGƯỜ TR H I MÔI TR
ệ ứ ụ ễ ắ Trách nhi m c a UBND c p xã trong vi c ng phó, kh c ph c ô nhi m và
ụ ồ ấ ươ ạ ị ệ ườ ph c h i môi tr ủ ng t i đ a ph ng.
ự ố Ứ ườ 1. ng phó s c môi tr ng
ậ ả ườ ệ ị ủ ổ ứ Lu t B o v môi tr ch c, cá nhân và UBND
ườ ệ ệ ứ ấ c p xã trong vi c ng phó s c môi tr ng quy đ nh trách nhi m c a t ự ố ng:
ự ố ả ườ ượ ị Đi u 90ề ệ ứ , kho n 1: Trách nhi m ng phó s c môi tr ng đ c quy đ nh
ư nh sau:
ổ ứ ự ố ườ
a) T ch c, cá nhân gây ra s c môi tr ả ể ả ự ệ ổ ứ ứ ệ ườ
ề ị ả i và tài s n; t ặ ơ ươ ệ ng có trách nhi m th c hi n các bi n ả i, tài s n ch c c u ng ề ả ng ho c c quan chuyên môn v b o
ơ ả ự ố ẩ ấ ườ pháp kh n c p đ b o đ m an toàn cho ng ờ ị và k p th i thông báo cho chính quy n đ a ph ườ ệ ng n i x y ra s c ; v môi tr
ườ b) S c môi tr c s , đ a ph ng nào thì ng i đ ng đ u c ả ng x y ra
ự ố ươ ở ơ ở ị ộ ườ ứ ậ ự ươ ấ ự ẩ ầ ơ ươ ng ng đó có trách nhi m huy đ ng kh n c p nhân l c, v t l c và ph
ự ố ị ờ ở ị ệ s , đ a ph ể ứ ệ ti n đ ng phó s c k p th i;
ự ố ươ ề
ườ ơ ở ị ầ ạ ng x y ra trong ph m vi nhi u c s , đ a ph ự ố ơ ở ị ệ ả ươ ự ơ ườ ng thì ng i ố ợ ứ ng n i có s c có trách nhi m c ng ph i h p ng
c) S c môi tr ứ đ ng đ u các c s , đ a ph phó;
ươ
ợ ườ ng h p v ấ ượ t quá kh năng ng phó s c c a c s , đ a ph ơ ả ấ ự
d) Tr ẩ ươ ng đ
ự ố ệ ự ố ứ ả
ủ ả ự ố ủ ơ ở ị ứ ng thì ế ộ ờ ể ị ơ ở ả ph i kh n c p báo cáo c quan c p trên tr c ti p đ k p th i huy đ ng các c s , ườ ứ ươ ượ ơ ở ị ị c yêu ng; c s , đ a ph ng khác tham gia ng phó s c môi tr đ a ph ạ ườ ệ ự ộ ầ ng trong ph m c u huy đ ng ph i th c hi n các bi n pháp ng phó s c môi tr vi kh năng c a mình.
ụ ồ ụ ắ ườ ễ 2. Kh c ph c ô nhi m và ph c h i môi tr ng
ồ ự ủ ề ấ ộ ị
ậ UBND c p xã có quy n huy đ ng các ngu n l c theo quy đ nh c a pháp lu t ắ ụ ồ ườ ụ ễ ể đ kh c ph c ô nhi m và ph c h i môi tr ng.
ậ ệ ườ ạ ng 2005, t ề 93, kho n 4: Tr
ị ễ i Đi u ư ả ượ ườ ả Theo Lu t B o v môi tr ng b ô nhi m do thiên tai gây ra ho c ch a xác đ nh đ
ủ ấ ộ
ị Ủ ệ ệ ộ
ộ ơ ề ụ ạ ủ ễ ụ ắ ợ ng h p môi ặ ườ tr c nguyên nhân thì các ộ ơ b , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph và y ban nhân dân các c p trong ồ ự ể ạ ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m huy đ ng các ngu n l c đ ườ ổ ứ ử t ch c x lý, kh c ph c ô nhi m môi tr ng.
19
ệ ạ ố ớ ườ ị 3. Xác đ nh thi t h i đ i v i môi tr ng
ị ủ ủ ề
ố ị ệ ạ ố ớ ườ ư Ngh đ nh s 113/2010/NĐCP ngày 03 tháng 12 năm 2010 c a Chính ph v ị ị xác đ nh thi ố ớ ấ ng quy đ nh đ i v i c p xã nh sau: t h i đ i v i môi tr
ồ ề ầ ườ ệ ạ ị ệ Đi u 3. Trách nhi m yêu c u b i th ng thi t h i và xác đ nh thi ệ ạ t h i
ườ ố ớ đ i v i môi tr ng
ả Ủ ườ ệ ấ ch c, cá nhân phát hi n môi tr
ơ
ệ ạ ố ớ ị ồ ườ ề ả ạ ầ ị ổ ứ ng có Kho n 1. y ban nhân dân các c p, t ệ ệ ệ ấ d u hi u b ô nhi m, suy thoái có trách nhi m thông báo cho c quan có trách nhi m ườ t h i đ i v i môi tr yêu c u b i th i kho n 2 Đi u này. ễ ng thi ng quy đ nh t
ầ ả ồ ườ ư ị ệ Kho n 2. Trách nhi m yêu c u b i th ng thi ệ ạ ượ t h i đ c quy đ nh nh sau:
ấ ệ ầ a) y ban nhân dân c p xã có trách nhi m yêu c u b i th ng thi
ườ ườ ạ ồ ộ ễ
ườ ấ ệ ứ ữ ệ ứ ể ậ ị
ệ ạ ố t h i đ i ả ị ủ ng do ô nhi m, suy thoái gây ra trên đ a bàn thu c ph m vi qu n lý c a ị Ủ ề ấ ng h p này, y ban nhân dân c p xã có trách nhi m đ ngh y ẩ ch c thu th p và th m đ nh d li u, ch ng c đ xác ườ ễ Ủ ớ v i môi tr mình. Trong tr ban nhân dân c p huy n t ệ ạ ố ớ ị đ nh thi Ủ ứ ng do ô nhi m, suy thoái gây ra; ợ ệ ổ t h i đ i v i môi tr
Ủ ệ ệ ồ ườ b) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m yêu c u b i th
ấ ễ ườ ừ ị ng thi ị ấ ầ ng do ô nhi m, suy thoái gây ra trên đ a bàn t ệ ạ t h i ị ứ hai xã, th tr n, th t
ố ớ đ i v i môi tr ở tr lên;
ứ ể ứ ệ ề ị ấ ữ ệ Đi u 8. Trách nhi m cung c p d li u, ch ng c đ xác đ nh thi ệ ạ ố t h i đ i
ườ ớ v i môi tr ng
ổ ứ ườ ị
T ch c, cá nhân có liên quan đ n khu v c môi tr ị ự ườ
ấ ạ y ban nhân dân các c p t ầ ế ự i khu v c môi tr ị ễ ữ ệ ứ ủ ệ ấ
ứ ứ ữ ệ ủ ứ ứ ậ ị ị
ơ ề ả ị ễ ng b ô nhi m, suy thoái, Ủ ng b ô nhi m, suy thoái có trách ờ ợ nhi m h p tác, cung c p đ y đ , chính xác, k p th i các d li u, ch ng c theo yêu ạ ẩ ổ ầ ch c thu th p và th m đ nh d li u, ch ng c quy đ nh t c u c a c quan t i ị kho n 3 Đi u 3 Ngh đ nh này.
ữ ệ ứ ể ứ ệ ẩ ậ ả ị kho n 3. Trách nhi m thu th p và th m đ nh d li u, ch ng c đ xác Đi u 3,ề
ệ ạ ố ớ ườ ượ ư ị ị đ nh thi t h i đ i v i môi tr ng đ c quy đ nh nh sau:
Ủ ệ ậ ẩ ị
ấ a) y ban nhân dân c p huy n có trách nhi m t ị
ứ ể ủ ừ ườ ứ ị ợ ị ể t h i đ i v i môi tr ng h p quy đ nh t ổ ứ ch c thu th p và th m đ nh ườ ễ ng do ô nhi m, suy thoái ả ể ạ i đi m b và đi m c kho n
ệ ệ ạ ố ớ ữ ệ d li u, ch ng c đ xác đ nh thi gây ra trên đ a bàn c a mình, tr tr này;
ệ ậ ẩ ị
ệ ổ ứ ch c thu th p và th m đ nh d ễ ườ
ạ ộ
ữ ng do ô nhi m, suy thoái gây t h i đ i v i môi tr ộ ỉ ố hai huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh tr lên thu c ph m vi ả ể ệ ạ ố ớ ị ậ ợ ị ệ ừ ườ ủ ạ ả ị Ủ ấ ỉ b) y ban nhân dân c p t nh có trách nhi m t ứ ứ ể li u, ch ng c đ xác đ nh thi ừ ị ra trên đ a bàn t qu n lý c a mình, tr tr ở i đi m c kho n này; ng h p quy đ nh t
ộ ệ ậ ẩ ị
ị
20
c) B Tài nguyên và Môi tr ứ ể ừ ng có trách nhi m t ệ ạ ố ớ t h i đ i v i môi tr ộ ố ự ứ ị ỉ ườ ữ ệ d li u, ch ng c đ xác đ nh thi gây ra trên đ a bàn t ổ ứ ch c thu th p và th m đ nh ễ ườ ng do ô nhi m, suy thoái ở ươ ng tr lên”. hai t nh, thành ph tr c thu c Trung
Ả Ắ Ả Ấ VIII. QU N LÝ CH T TH I R N
ả ắ ề ả ấ ạ ị ị T i Ngh đ nh S ố 59/2007/NĐCP ngày 09/4/2007 v qu n lý ch t th i r n:
ụ ủ ủ ồ ệ ả ấ ị ả Trách nhi m và nghĩa v c a ch ngu n th i ch t th i ề Đi u 22
quy đ nh ườ ng ắ r n thông th
ụ ủ ệ ả ộ Kho n 1. Trách nhi m và nghĩa v c a các cá nhân, h gia đình:
ả ỏ ấ ọ ộ ơ ị ả ắ a) M i cá nhân ph i b ch t th i r n đúng quy đ nh n i công c ng;
ạ ả ộ ụ b) Các h gia đình ph i phân lo i ch t th i r n b ng các d ng c ch a h p v ệ
ắ ặ ả ắ ổ ấ ằ ả ị ấ ệ sinh ho c trong các túi có màu s c phân bi ụ ứ ợ ơ t, đ ch t th i vào đúng n i quy đ nh;
ạ ộ ặ
ự ệ ớ ị
ộ ả ế ị ượ ặ ự ể ậ ỡ c) Các h gia đình khi ti n hành các ho t đ ng c i t o ho c phá d công trình ợ ự ng đô th ho c ký h p ể ổ ả ắ ườ c phép v n chuy n ch t th i r n xây d ng đ đ
ự ả ớ ơ ơ ị ả ạ ế xây d ng ph i th c hi n đăng ký v i các công ty môi tr ấ ồ đ ng tr c ti p v i các đ n v đ ấ ch t th i đúng n i quy đ nh;
ạ ị i các đô th , làng ngh có t i n i
ộ d) Các h gia đình t ạ ả ấ ợ ồ ề ớ ổ ứ ả ủ ch c s n xu t t ậ ấ ạ ơ ở ể ả ph i ử
ệ ả ắ ấ có trách nhi m phân lo i ch t th i, h p đ ng v i các ch thu gom, v n chuy n, x lý ch t th i r n;
ộ đ) Các h gia đình t
ướ ề ẫ
ả ắ ườ ượ ạ ấ ổ ệ c đ ch t th i ra đ
ả ự ng, không đ ặ ấ ả ả ở ạ ướ ứ ạ
ặ ệ ả
ấ ậ ượ ữ ử ể ạ ệ ố ư i các vùng nông thôn, vùng sâu, vùng xa ch a có h th ng ị ủ ử thu gom ph i th c hi n x lý ch t th i r n theo h ng d n c a chính quy n đ a ươ ố ng, sông ngòi, su i, kênh r ch và các ph ả ấ ộ ồ d ng bao bì ch a hóa ch t đ c h i ho c s n ngu n n ả ệ ẩ ph m hóa ch t đã h t h n s d ng trong s n xu t nông nghi p, lâm nghi p ph i ượ ư đ ấ c m t. Các ch t th i ấ ế ạ ử ụ trong các túi riêng, đ c thu gom, v n chuy n và x lý riêng; c l u gi
ụ ộ ủ ệ ề ị ị ươ e) Có nghĩa v n p phí v sinh theo quy đ nh c a chính quy n đ a ph ng.
ả ơ ở ệ ơ ị
ụ Kho n 2. Trách nhi m và nghĩa v c a các c quan, c s kinh doanh, d ch v , ơ ở ả ệ ấ ụ ủ ề các c s s n xu t công nghi p, làng ngh :
ệ ạ ấ ạ a) Ph i th c hi n thu gom, phân lo i ch t th i r n thông th ồ i ngu n
ả ụ ệ ả ắ ẫ ủ ổ ứ ướ ườ ng t ậ ể ự ụ ợ ằ b ng các d ng c h p v sinh theo h ng d n c a t ch c thu gom, v n chuy n;
ả ắ ử ể ậ ấ ợ ụ b) Ph i ký h p đ ng d ch v thu gom, v n chuy n, x lý ch t th i r n; thanh
ả ộ ị ụ ợ ồ ồ ị toán toàn b kinh phí d ch v theo h p đ ng.
ị ủ ủ ồ ệ ấ ả Kho n 1 ả Đi u 23ề quy đ nh ả ắ Trách nhi m c a ch ngu n th i ch t th i r n
nguy h iạ
ả ắ ủ ủ ệ ả ạ ấ ồ 1. Trách nhi m c a ch ngu n th i ch t th i r n nguy h i:
ệ ự ớ ơ ướ ề ả ệ ườ c v b o v môi tr ị ủ ng c a đ a
ươ a) Th c hi n đăng ký v i c quan nhà n ng; ph
ư ả ả ấ
21
ữ b) Phân lo i, đóng gói, b o qu n và l u gi ể ị ơ ử ạ ạ ơ ở ả ế ế ậ ị ả ạ ề theo quy đ nh v qu n lý ch t th i i c s cho đ n khi v n chuy n đ n n i x lý theo quy đ nh. Các ắ r n nguy h i t
ả ắ ạ ả ượ ầ ế c dán nhãn, ghi các thông tin c n thi t theo quy
ấ ch t th i r n nguy h i ph i đ ị đ nh.
ệ ủ ề ề ể ả ị Kho n 2 Đi u 28 quy đ nh Trách nhi m c a chính quy n, đoàn th và
ả ắ ư ồ ể ệ ậ ấ ộ c ng đ ng dân c trong vi c thu gom, v n chuy n ch t th i r n
ấ Ủ ườ ư ồ ng, xã, các t y ban nhân dân c p ph
ệ ấ ị
ườ ệ ạ ấ ợ
ể ộ ả ắ ậ ề ươ ả ể ử ữ ẩ ề ơ ị
ậ ổ ứ ch c đoàn th , c ng đ ng dân c có ủ ể ậ trách nhi m giám sát quá trình thu gom, v n chuy n ch t th i r n trên đ a bàn c a ả ng h p phát hi n nh ng vi ph m pháp lu t v qu n lý ch t th i mình. Trong tr ầ ủ ắ r n, c n thông báo cho c quan có th m quy n c a đ a ph ng đ x lý theo quy ủ ị đ nh c a pháp lu t.
Ả Ậ
Ụ Ụ
Ự
Ụ
PH L C 1. DANH M C CÁC D ÁN PH I L P BÁO CÁO
Ộ
ƯỜ
ĐÁNH GIÁ TÁC Đ NG MÔI TR
NG
TT
D ánự
Quy mô
ẩ
ấ ả T t c
1
ề ộ ế ị ộ ẩ ố ộ c a Qu c h i; thu c th m ủ ướ ầ ư ủ ng c a Th t
ủ ự Các d án thu c th m quy n quy t đ nh ch ầ ư ủ ươ tr ng đ u t ế ị ề quy n quy t đ nh đ u t Chính ph ủ
ự
ấ ả T t c
ườ
ử ụ ố n qu c gia; khu di tích l ch s văn
ế ớ
ả
2
ả ồ ử ị ự ữ i; khu d tr sinh ắ
ượ ế
ả
c x p
ấ ủ D án có s d ng đ t c a khu b o t n thiên nhiên; v hóa; khu di s n th gi ể quy n; khu danh lam th ng c nh đã đ h ng ạ
ự
ự
ề
Nhóm các d án v xây d ng
ự
ạ ầ
ự
ậ
ỹ
ừ
ở
ệ Có di n tích t
5 ha tr lên
3
ị
ế ấ D án xây d ng k t c u h t ng k thu t ư trung tâm đô th và các khu dân c
ề
ừ
ở
ố ớ ướ
ự
c
Có chi u dài công trình t 5 km tr lên đ i v i ả ạ ự ự ệ ố d án xây d ng, c i t o h th ng thoát n c đô ư ướ ị c khu dân c ; th , thoát n
ướ
ị
4
ướ ệ ố ư ạ c khu dân c ; n o vét kênh
ươ
ả ạ ự D án xây d ng, c i t o h th ng thoát n đô th , thoát n ồ m ng, lòng sông, h
ệ
ừ
ạ
ự ạ ố ớ 1 ha đ i v i các Có di n tích khu v c n o vét t ồ ươ ự d án n o vét kênh m ng, lòng sông, h
ỹ
ậ
ự
ự
ấ ả T t c
ệ
ụ ạ
ế
ấ
5
ề ng m i, làng ngh ấ
ề
ả
ạ ầ D án xây d ng h t ng k thu t khu công ệ ệ nghi p, khu công ngh cao, c m công nghi p, ươ khu ch xu t, khu th ố truy n th ng và các khu s n xu t kinh doanh ậ t p trung khác
ự
ự
ị
ươ
ệ
ừ
6 D án xây d ng siêu th , trung tâm th
ng m i
ạ Có di n tích kinh doanh t
500 m
2 tr lênở
ợ ầ
ự
ấ ả T t c
ự ợ ạ
ợ ạ ị
ố ố
ị
7 D án xây d ng các ch đ u m i, ch h ng 1, ị ch h ng 2 trên đ a bàn thành ph , th xã, th
22
TT
D ánự
Quy mô
tr nấ
ự
ệ
ệ
ự 8 D án xây d ng b nh vi n
ấ ả T t c
ự
ệ
ấ ả T t c
9
ự ấ
ệ
ả
D án xây d ng phòng thí nghi m có phát sinh ạ ừ ạ ộ ch t th i nguy h i t
ho t đ ng thí nghi m
ử ụ
ừ
ườ
ặ
500 ng
ộ ở i ho c 100 h tr
ự
ự
ư 10 D án xây d ng khu ký túc xá; chung c
Quy mô s d ng t lên
ự
ụ
ể
ị
ừ
ở
ệ Có di n tích t
5 ha tr lên
11
ả
ơ
ị D án xây d ng khu d ch v du l ch, th thao, vui ch i gi
ự i trí, sân golf
ơ ở ư
ự
ự
ị
ử ụ
ừ
ở
12 D án xây d ng c s l u trú du l ch
Quy mô s d ng t
50 phòng tr lên
ượ
ướ
ả ừ
ị
L
ng n
c th i t
500 m
3/ngày đêm tr lênở
13
ự ơ ở ạ ầ
ụ ơ ở ậ
ự ồ
ấ
ơ ở ị D án xây d ng c s d ch v du l ch khác (g m c s h t ng và c s v t ch t)
ự
ứ
ấ ả T t c
14
ự ỏ
ứ
D án xây d ng nghĩa trang (theo hình th c hung táng, h a táng và hình th c khác)
ự
ự
ầ
ầ
ừ
ở
15 D án xây d ng công trình có t ng h m
ộ Có đ sâu t
10 m tr lên
ự
ấ ả T t c
ấ
ấ ắ
ả
16
ế
ố
ự ế D án xây d ng công trình chi n đ u, trung ự ườ ệ tâm hu n luy n quân s , tr ng b n, c ng ự ự ố qu c phòng; D án xây d ng kho tàng quân ự ự ự s ; D án xây d ng khu kinh t qu c phòng
ấ ậ ệ
ự
ự
ả
Nhóm các d án s n xu t v t li u xây d ng
ấ ả ố ớ ự
ơ ở ả
ự
ấ
T t c đ i v i d án xây d ng c s s n xu t xi măng;
ự
ự
ấ
17
ả
ự ơ ở ả D án xây d ng c s s n xu t xi măng, d ấ án s n xu t clinker
ấ ừ
ấ
ở
500.000 t n clinker/năm tr lên
ấ
Công su t t ả ố ớ ự đ i v i d án s n xu t clinker
ự
ơ ở
ự
ề
ả
ấ ừ
ấ
ở
Công su t t
100.000 t n xi măng/năm tr lên
18
ấ D án xây d ng c s nghi n clinker s n xu t xi măng
ệ
ấ ừ
ạ
ấ ạ
ự
10 tri u viên g ch, ngói quy ợ ở
ặ
ấ
ẩ
2 t m l p
19
ợ
ơ ở ả ự D án xây d ng c s s n xu t g ch, ngói; ấ t m l p fibro xi măng
Công su t t chu n/năm tr lên ho c 500.000 m fibro xi măng/năm tr lênở
ự
ấ ạ ố
ự
ấ ừ
Công su t t
500.000 m
2/năm tr lênở
20
ơ ở ả D án xây d ng c s s n xu t g ch p lát các lo i ạ
ơ ở ả
ậ ệ
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
Công su t t
50.000 t n s n ph m/năm tr lên
21
ự D án c s s n xu t nguyên, v t li u xây ự d ng khác
ự
ề
Nhóm các d án v giao thông
ầ
ấ ả ố ớ
ầ
T t c đ i v i công trình giao thông ng m
ườ
ầ
ầ
ự ệ ng xe đi n ng m, đ
ự ng h m); xây d ng
22
ề
ừ
ố ớ
ở
Chi u dài t
500 m tr lên đ i v i cáp treo
ự D án xây d ng công trình giao thông ng m ườ (đ cáp treo
ườ
23 D án xây d ng đ
ng ôtô cao t c, đ
ấ ả T t c
ố ự
ự
ng ôtô ườ ng
ự ế ấ ự
ự
ả
ự ườ ừ ấ t c p I đ n c p III; D án xây d ng đ ắ s t trên cao; D án xây d ng c ng hàng
23
TT
D ánự
Quy mô
không, sân bay
ấ ả T t c
24
ừ ấ
ố ắ
ườ
ấ ườ ự D án c i t o, nâng c p đ ế ấ ườ c p I đ n c p III; đ đ
ả ạ ng ô tô t
ng ô tô cao t c, ng s t;
ự
ự
ườ
ấ
ấ
ề
ừ
ở
25 D án xây d ng đ
ng ô tô c p IV, c p V
Chi u dài t
100 km tr lên
ừ
ể ườ
ở
200 m tr lên (không k đ
ng
ầ ườ
ự
ự
ộ ườ
ắ
26 D án xây d ng c u đ
ng b , đ
ng s t
ề Chi u dài t d n) ẫ
ự
ự
ể
ả
ế
ậ
ọ
ở
ả 27 D án xây d ng c ng sông, c ng bi n
Ti p nh n tàu tr ng t
ả ừ i t
1.000 DWT tr lên
ố ượ
ậ ả
ấ
ở ng cá nh p c ng là 50 t n/ngày tr
ự
ự
ế
ả
28 D án xây d ng c ng cá, b n cá
Có kh i l lên
ự
ế
ệ
ừ
ở
ự 29 D án xây d ng b n xe khách
Di n tích t
5 ha tr lên
ự
ự
ả
ấ
ấ ừ
ấ ả
ở
30 D án s n xu t bê tông nh a nóng
Công su t t
ẩ 100 t n s n ph m/ngày tr lên
ề
ượ
ạ
ự Nhóm các d án v năng l
ng, phóng x
ự
ự
ạ
ấ ả T t c
31
ệ
ả ứ ự D án xây d ng lò ph n ng h t nhân; D án ạ ệ xây d ng nhà máy đi n h t nhân, nhà máy nhi
ự ệ t đi n
ấ
ấ ả T t c
ạ
ặ
32
ụ ấ
ơ ở ả ự ự D án xây d ng c s s n xu t, kinh doanh, ử ụ ấ ị d ch v có s d ng ch t phóng x , ho c phát ạ ả sinh ch t th i phóng x
ự
ệ
ử ụ
ấ
ặ ướ ừ
c t
ở 100 ha tr
33
ự D án xây d ng nhà máy phong đi n, quang đi n ệ
ệ Di n tích s d ng đ t, m t n lên
ướ
3 n
ở c tr
ự
ự
ủ
ệ
34 D án xây d ng nhà máy th y đi n
ồ ứ ặ
ở
H ch a có dung tích t ấ ừ lên ho c công su t t
ừ 100.000 m 1 MW tr lên
ế ườ
ả
ừ
ở
ng dây t
ệ i đi n,
T 110 KV tr lên
35
ự ạ
ệ
ự D án xây d ng tuy n đ tr m đi n
ự
ệ
ả
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
36 D án s n xu t dây, cáp đi n
Công su t t
10.000 t n s n ph m/năm tr lên
ệ ử ễ
ự Nhóm các d án đi n t
, vi n thông
ấ ừ
ở
ạ
ự
ự
ạ
Công su t t
2 KW tr lên
ự
ễ
ạ
ạ
37
D án xây d ng tr m phát, tr m thu – phát vô ế tuy n; d án tr m phát, tr m thu – phát vi n thông
ự
ấ
ế ị ệ
ấ ừ
ế ị
ở
ả 38 D án s n xu t các thi
t b đi n, đi n t
ệ ử
Công su t t
10.000 thi
t b /năm tr lên
ấ ả
ẩ
ở
ố
500 t n s n ph m/năm tr lên đ i
ệ
ấ ừ Công su t t ệ ớ v i linh ki n đi n
ệ ử
ự
ệ
ệ
ả
ấ
39 D án s n xu t linh ki n đi n, đi n t
ở
ố
ệ 100.000 linh ki n/năm tr lên đ i
ệ ử
ấ ừ Công su t t ệ ớ v i linh ki n đi n t
ự
ự
ế
ễ
ề
ừ
ở
40 D án xây d ng tuy n vi n thông
Chi u dài t
100 km tr lên
ủ ợ ử ụ
ấ ừ
ệ
ấ
ự
ế
Nhóm các d án liên quan đ n th y l
i, s d ng đ t r ng, đ t nông nghi p
ồ ứ ướ
ự
ự
ồ ứ ừ
ướ
41 D án xây d ng công trình h ch a n
c
Dung tích h ch a t
100.000 m
3 n
ở c tr lên
24
D ánự
Quy mô
TT
ự
ấ ướ
ừ
c,
i, tiêu, c p n
ệ c cho di n tích t
100 ha tr
ở
ụ ụ
42
ướ ấ ướ i, c p n ư c ph c v nông, lâm, ng
ướ T lên
ự D án xây d ng công trình t ướ tiêu thoát n nghi p ệ
ườ
ở
ự
ể
ấ
ự 43 D án xây d ng có l n bi n
ng bao ven bi n t ể ừ
1.000 m tr ở
ệ
ấ
ề Có chi u dài đ ặ lên ho c di n tích l n bi n t
ể ừ 5 ha tr lên
ờ ể
ự
ờ
ừ
ở
44 D án đê, kè b sông, b bi n
ề Có chi u dài t
1.000 m tr lên
ở
ừ
ừ
ố ớ ừ ộ ệ 5 ha tr lên đ i v i r ng phòng h Di n tích t ặ ộ ắ ừ ồ ầ đ u ngu n, r ng phòng h ch n sóng, r ng đ c d ng;ụ
ự
ử ụ
ụ
ệ
ổ
ệ
ừ
ố ớ ừ
ở
ự
Di n tích t
10 ha tr lên đ i v i r ng t
nhiên;
45
ừ
ệ
ấ
ể D án có chuy n đ i m c đích s d ng di n ụ tích r ng, di n tích đ t lúa 2 v
ừ
ạ ừ
ở
ố ớ 50 ha tr lên đ i v i các lo i r ng
ệ Di n tích t khác;
ệ
ừ
ố ớ ấ
ở
Di n tích t
ụ 3 ha tr lên đ i v i đ t lúa 2 v
ồ
ệ
ừ
ở 1.000 ha tr lên; khai
ệ
ừ
ừ 200 ha tr lên đ i v i
ự
ừ
ừ
ồ
46 D án tr ng r ng và khai thác r ng
ở ố ớ ừ ố ớ ừ
ồ ấ
Tr ng r ng di n tích t ố ớ ừ thác r ng di n tích t ự ở ừ r ng tr ng, 50 ha tr lên đ i v i r ng t nhiên ự ở ả s n xu t và 10 ha tr lên đ i v i r ng t nhiên phòng h ộ
ự
ự
ệ
ừ
ở
Di n tích t
50 ha tr lên
ể ả
ệ ự
ậ
47
ồ D án xây d ng vùng tr ng cây công nghi p; ồ vùng tr ng rau, hoa t p trung (k c các d án tái canh)
ế ế
ự
ề
ả
Nhóm các d án v thăm dò, khai thác, ch bi n khoáng s n
ấ
ừ
100.000 m
3 v t li u ậ ệ
ặ ằ
ự
ấ
ậ ệ 48 D án khai thác v t li u san l p m t b ng
Công su t khai thác t ở nguyên khai/năm tr lên
ự
ậ ệ
50.000 m
3 v t li u nguyên
49
ặ ạ ự
ậ ệ
ấ
D án khai thác cát ho c n o vét lòng sông làm v t li u san l p, xây d ng
ấ ừ Công su t t ở khai/năm tr lên
ả
ồ
ỏ
ng m (bao g m khoáng s n và đ t
ố ượ ả ừ
ở
ả ắ ấ
Có kh i l đá th i) t
ấ 3 nguyên khai/năm tr lên
50.000 m
50
ấ ộ ạ ệ
ử ự D án khai thác khoáng s n r n (không s ặ ậ ệ ụ d ng các ch t đ c h i, hóa ch t ho c v t li u ổ n công nghi p)
ự
ấ ả T t c
ấ ạ ự
ả ắ
51
ệ
ấ ế ế
ổ ạ
ạ
ặ ậ ệ ế ế
ả ế D án thăm dò đ t hi m, thăm dò khoáng s n ế ế có tính phóng x ; d án khai thác, ch bi n ấ ộ ạ ử ụ khoáng s n r n có s d ng các ch t đ c h i, ự hóa ch t ho c v t li u n công nghi p; d án ch bi n, tinh ch kim lo i màu, kim lo i ạ ấ phóng x , đ t hi m
ấ ừ
ả
ẩ
ở
Công su t t
50.000 m3 s n ph m/năm tr lên;
ế ế
52
ả
ừ
500.000 m
3/năm tr ở
ả ắ ấ
ự ử D án ch bi n khoáng s n r n không s ấ ộ ạ ụ d ng các ch t đ c h i, hóa ch t
ng đ t đá th i ra t ể
ượ ố ớ
ấ Có l lên đ i v i tuy n than
ướ
53 D án khai thác n
c đ làm ngu n n
c cho
3 n
c/ngày đêm
ồ ướ ụ ị
ự ạ ộ
ả
ở
ướ ể ấ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và
ấ Công su t khai thác t ố ớ ướ ướ ấ tr lên đ i v i n
5.000 m i đ t;
ừ c d
25
TT
D ánự
Quy mô
ấ
ừ
ướ
sinh ho tạ
3 n
c/ngày
ố ớ ướ
ở
Công su t khai thác t đêm tr lên đ i v i n
50.000 m ặ c m t
ướ
ừ
54 D án khai thác n
120 m
c/ngày đêm
c khoáng thiên nhiên, ặ ộ
ướ ấ
ở
c nóng thiên nhiên (d
i đ t ho c l
ra
ấ Công su t khai thác t ố ớ ướ ử ụ tr lên đ i v i n
3 n ướ ể c s d ng đ đóng chai;
ặ ấ
ự ướ n trên m t đ t)
ừ
500 m
3 n
c/ngày đêm ụ
ở
ấ Công su t khai thác t ố ớ ướ ử ụ tr lên đ i v i n
ướ c s d ng cho m c đích khác
ự
ể
ế
ả
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
55 D án tuy n, làm giàu đ t hi m, khoáng s n
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
có tính phóng x ạ
ề ầ
ự
Nhóm các d án v d u khí
ự
ầ
ấ ả T t c
56 D án khai thác d u, khí
ọ
ầ
ừ
ấ ả T t c
ế ầ ấ ả
ế ườ
ự
ự
ố
ẫ ể
ự
ự ự 57 D án xây d ng nhà máy l c hóa d u (tr các ờ ự ế ạ ự d án chi t n p LPG, pha ch d u nh n); d ẩ ả ự án xây d ng nhà máy s n xu t s n ph m hóa ầ ng ng d n d u; d án xây d ng tuy n đ ự ầ d u, khí; d án xây d ng khu trung chuy n ầ d u, khí
ử
ự
ự
ầ
ể ứ ừ
58 D án xây d ng kho xăng d u, c a hàng kinh
Dung tích kho/b ch a t
200 m
3 tr lên ở
doanh xăng d u ầ
ề ử
ự
ấ
ả
Nhóm các d án v x lý ch t th i
ấ
ấ ả T t c
ự ủ
ự ặ
ả ậ
ế ử ơ ở 59 D án xây d ng c s tái ch , x lý, chôn l p ấ ho c tiêu h y ch t th i t p trung
ệ ố
ự
ử
ướ
ấ ả ố ớ ướ
ệ
ả
60 D án xây d ng h th ng x lý n
ả ậ c th i t p
T t c đ i v i n
c th i công nghi p;
ự trung
ấ
c th i/ngày
3 n 500 m ả
ả ạ
ế ế ừ t k t Công su t thi ố ớ ướ ở đêm tr lên đ i v i n
ướ c th i sinh ho t
ơ ế
ế ệ
ế ệ
ể ả
ậ
ấ ừ
61 D án s ch ph li u (k c ph li u nh p
Công su t t
ấ 3.000 t n/năm
ự kh u) ẩ
ự
ự
ệ
ỡ
ơ ở 62 D án xây d ng c s phá d tàu cũ, v sinh
ấ ả T t c
ử súc r a tàu
ự
ệ
ề ơ Nhóm các d án v c khí, luy n kim
ự
ự
ệ
ử ụ
ệ
63 D án xây d ng nhà máy luy n kim
ấ ả ố ớ ự T t c đ i v i d án có s d ng nguyên li u là ế ệ ph li u;
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ử ụ
ệ
Công su t t ố ớ ự đ i v i d án s d ng nguyên li u khác
ử ụ
ệ
ơ ở
ự
ự 64 D án xây d ng c s cán thép
ấ ả ố ớ ự T t c đ i v i d án có s d ng nguyên li u là ế ệ ph li u;
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
2.000 t n s n ph m/năm tr lên
ử ụ
ệ
Công su t t ố ớ ự đ i v i d án s d ng nguyên li u khác
ớ ử
ơ ở
ữ
ự
ế ế
ọ
65 D án xây d ng c s đóng m i, s a ch a tàu
t k cho tàu có tr ng t
ả ừ i t
ở 1.000 DWT tr
ự th y ủ
Thi lên
26
TT
D ánự
Quy mô
ơ ở ả
ấ ử
ữ
ự
ố ớ ả
ấ ừ
66 D án xây d ng c s s n xu t, s a ch a
500 container, r
ơ
ự ơ
ở
container, r móc
ấ Đ i v i s n xu t, công su t t móc/năm tr lên;
ấ ừ
2.500 container,
ữ ố ớ ử Đ i v i s a ch a, công su t t ở ơ r móc/năm tr lên
ớ ử
ữ
ấ ừ
ươ
ệ
ở
ơ ở 67 D án xây d ng c s đóng m i, s a ch a,
Công su t t
100 ph
ng ti n/năm tr lên
ầ
ự ự ắ l p ráp đ u máy, toa xe
ơ ở ả
ấ ắ
ự
ự
ươ
ệ
ở
ấ ừ
68 D án xây d ng c s s n xu t, l p ráp xe
10.000 ph
ng ti n/năm tr lên
máy, ô tô
Công su t t ố ớ đ i v i xe máy;
ấ ừ
ươ
ệ
ố
ở
500 ph
ng ti n/năm tr lên đ i
Công su t t ớ v i ô tô
ơ ở ế ạ
ự
ế
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
69 D án xây d ng c s ch t o máy móc, thi
t
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ụ
ự ị b công c
ơ ở ạ
ủ
ự
ấ ừ
ấ ả
ở
70 D án xây d ng c s m , phun ph và đánh
Công su t t
ẩ 500 t n s n ph m/năm tr lên
ự bóng kim lo i ạ
ơ ở ả
ự
ấ
ị
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
71 D án xây d ng c s s n xu t nhôm đ nh
Công su t t
2.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự hình
ự
ự
ơ ở ả 72 D án xây d ng c s s n xu t, s a ch a vũ
ấ ả T t c
ế ị ỹ
ấ ử ữ ự ậ t b k thu t quân s
khí, khí tài, trang thi
ế ế ỗ ả
ủ
ự
ố
ấ
ứ
Nhóm các d án ch bi n g , s n xu t th y tinh, g m s
ơ ở ế ế
ự
ự
ỗ
ệ
ỗ
ấ ừ
73 D án xây d ng c s ch bi n g
3.000 m
3 g nguyên li u/năm tr ở
Công su t t lên
ơ ở ả
ự
ự
ấ
ỗ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
74 D án xây d ng c s s n xu t dăm g
Công su t t
50.000 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả
ự
ự
ấ
ấ ừ
ở
75 D án xây d ng c s s n xu t ván ép
Công su t t
100.000 m
2/năm tr lên
ấ ồ ỗ
ấ ừ
ả
ở
Công su t t
ẩ 10.000 s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả 76 D án xây d ng c s s n xu t đ g gia ặ
ự ự
ệ
ự ụ d ng, xây d ng ho c công nghi p
ự
ự
ấ
ỹ
ấ ừ
ả
ẩ
ở
ơ ở ả 77 D án xây d ng c s s n xu t hàng m ngh
ệ Công su t t
1.000.000 s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả
ủ
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
78 D án xây d ng c s s n xu t th y tinh,
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự ứ ố g m s
ấ ứ ệ
ự
ự
ả
ấ ừ
ả
ở
79 D án xây d ng nhà máy s n xu t s v sinh
Công su t t
ẩ 10.000 s n ph m/năm tr lên
ự
ấ
ả
ấ ừ
ả
ẩ
ở
80 D án xây d ng nhà máy s n xu t bóng đèn,
Công su t t
1.000.000 s n ph m/năm tr lên
ự phích n
c ướ
ế ế
ự
ự
ẩ
Nhóm các d án ch bi n th c ph m
ơ ở ế ế
ự
ự
ự
ẩ
ấ ừ
ấ ả
ở
81 D án xây d ng c s ch bi n th c ph m
Công su t t
ẩ 500 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ế
ổ
ở
82 D án xây d ng c s gi
t m gia súc, gia
ấ ừ 500 gia súc/ngày tr lên; 5.000 gia ở
ự ự ậ ầ c m t p trung
Công su t t ầ c m/ngày tr lên
ơ ở ế ế
ủ ả
ự
ự
ấ ừ
ấ ả
ở
83 D án xây d ng c s ch bi n th y s n
Công su t t
ẩ 100 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả
ấ ườ
ự
ự
ấ ừ
ấ ườ
ở
84 D án xây d ng c s s n xu t đ
ng
Công su t t
10.000 t n đ
ng/năm tr lên
ơ ở ả
ấ ồ
ự
ự
ấ ừ
ả
ẩ
ở
85 D án xây d ng c s s n xu t c n, r
ượ u
Công su t t
50.000 lít s n ph m/năm tr lên
27
TT
D ánự
Quy mô
ơ ở ả
ự
ấ
ướ
ấ ừ
ả
ẩ
ở
86 D án xây d ng c s s n xu t bia, n
c gi
ả i
Công su t t
200.000 lít s n ph m/năm tr lên
ự khát
ơ ở ả
ấ ộ
ự
ự
ọ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
87 D án xây d ng c s s n xu t b t ng t
Công su t t
5.000 t n s n ph m/năm tr lên
ấ ừ
ự
ự
ấ
ấ ả
ẩ
ở
ơ ở ả 88 D án xây d ng c s s n xu t, ch bi n s a
ế ế ữ Công su t t
10.000 t n s n ph m/năm tr lên
ế ế
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ầ ơ ở ả 89 D án xây d ng c s s n xu t, ch bi n d u
Công su t t
10.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự ăn
ơ ở ả
ự
ự
ẹ
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
90 D án xây d ng c s s n xu t bánh, k o
Công su t t
5.000 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả
ấ ướ
ự
ự
ấ ừ
ấ ướ
ở
91 D án xây d ng c s s n xu t n
c đá
Công su t t
300 t n n
c đá/ngày đêm tr lên
ấ ướ ọ
ấ ừ
ướ
ở
c l c,
Công su t t
2.000 m
3 n
c/năm tr lên
92 D án xây d ng c s s n xu t n ế
ự ướ
ơ ở ả t đóng chai
ự c tinh khi
n
ế ế
ự
ả
Nhóm các d án ch bi n nông s n
ấ ừ
ự
ự
ấ
ố
ế
ở
ơ ở ả 93 D án xây d ng c s s n xu t thu c lá đi u
ế Công su t t
600.000 đi u/năm tr lên
ơ ở ế ế
ự
ự
ệ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
94 D án xây d ng c s ch bi n nguyên li u
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ố thu c lá
ơ ở ế ế
ự
ả
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
95 D án xây d ng c s ch bi n nông s n ngũ
Công su t t
10.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự c c ố
ế ế
ự
ự
ạ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ơ ở 96 D án xây d ng c s xay xát, ch bi n g o
Công su t t
20.000 t n s n ph m/năm tr lên
ế ế
ấ
ấ ừ
ấ ả
ở
ơ ở ả 97 D án xây d ng c s s n xu t, ch bi n tinh
Công su t t
ẩ 500 t n s n ph m/năm tr lên
ạ
ự ự ộ b t các lo i
ơ ở ế ế
ự
ự
ề
ạ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
98 D án xây d ng c s ch bi n h t đi u
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ế ế
ự
ự
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
99 D án xây d ng c s ch bi n chè, ca cao
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ế ế
ự
ự
ở
100 D án xây d ng c s ch bi n cà phê
ấ ừ ươ
Công su t t ố ớ đ i v i ph
ẩ ấ ả 500 t n s n ph m/tháng tr lên ế ế ướ ng pháp ch bi n
t;
ẩ
ở
ấ ừ ươ
ế ế
Công su t t ố ớ đ i v i ph
ấ ả 10.000 t n s n ph m/năm tr lên ng pháp ch bi n khô;
ấ ừ
ẩ
ở
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ấ ả ộ
ế ế
Công su t t ố ớ đ i v i ch bi n cà phê b t, cà phê hòa tan
ủ ả
ế ế
ứ
ự
ầ
Nhóm các d án chăn nuôi và ch bi n th c ăn gia súc, gia c m, th y s n
ơ ở ế ế
ự
ự
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
101 D án xây d ng c s ch bi n th c ăn gia
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ủ ả
ứ
ứ ụ ẩ
ầ súc, gia c m, th c ăn th y s n, ph ph m ủ ả th y s n
ơ ở ế ế
ự
ự
ộ
ấ ừ
ấ ả
ở
102 D án xây d ng c s ch bi n b t cá
Công su t t
ẩ 500 t n s n ph m/năm tr lên
ự
ủ ả
ặ ướ ừ
ệ
ở
ơ ở 103 D án xây d ng c s nuôi tr ng th y s n
Di n tích m t n
c t
10 ha tr lên
ự ặ
ồ thâm canh ho c bán thâm canh
ủ ả
ự
ồ
ặ ướ ừ
ệ
ở
ơ ở 104 D án xây d ng c s nuôi tr ng th y s n
Di n tích m t n
c t
50 ha tr lên
ự ả
qu ng canh
28
TT
D ánự
Quy mô
ủ ả
ự
ự
ồ
ừ
ở
ơ ở 105 D án xây d ng c s nuôi tr ng th y s n
Quy mô t
10 ha tr lên
trên cát
ự
ậ
ầ
ừ
ố ớ
ơ ở 106 D án xây d ng c s chăn nuôi gia súc t p
ừ
ố ớ
ầ
ở
ự trung
ở T 500 đ u gia súc tr lên đ i v i trâu, bò; t 1.000 đ u gia súc tr lên đ i v i các gia súc khác
ự
ầ
ậ
ở
ơ ở 107 D án xây d ng c s chăn nuôi gia c m t p
ố ớ ừ
ầ ở
ự trung
ể ầ ừ T 20.000 đ u gia c m tr lên; đ i v i đà đi u ố ớ ừ t 100.000 200 con tr lên; đ i v i chim cút t ở con tr lên
ự
ơ ở 108 D án xây d ng c s chăn nuôi, chăm sóc
ấ ả T t c
ậ
ự ộ đ ng v t hoang dã
ự
ự
ấ
ỳ
ơ ở 109 D án xây d ng c s chăn nuôi các loài bò sát
ở ở
ố ớ ừ T 1.000 con tr lên đ i v i cá s u, k đà, trăn; ố ớ ắ ừ 5.000 con tr lên đ i v i r n và các loài bò t sát khác
ố ả ệ ự ậ
ự
ọ
ả
ấ
Nhóm d án s n xu t phân hóa h c, thu c b o v th c v t
ự
ấ
ả
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
110 D án xây d ng nhà máy s n xu t phân hóa
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự h c ọ
ứ
ứ
ự
ấ
ứ ừ
ứ
ấ
ở
111 D án xây d ng kho ch a hóa ch t, kho ch a
S c ch a t
5 t n tr lên
ố ả
ự ệ ự ậ
thu c b o v th c v t
ự
ự
ứ
ứ ừ
ứ
ấ
ở
112 D án xây d ng kho ch a phân bón
S c ch a t
100 t n tr lên
ố ả
ự
ấ
ệ ơ ở ả 113 D án xây d ng c s s n xu t thu c b o v
ấ ả T t c
ự ự ậ th c v t
ự
ấ ừ
ấ ả
ở
114 D án xây d ng c s sang chai, đóng gói
Công su t t
ẩ 300 t n s n ph m/năm tr lên
ố ả
ự ơ ở ệ ự ậ thu c b o v th c v t
ữ ơ
ự
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ơ ở ả 115 D án xây d ng c s s n xu t phân h u c ,
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
phân vi sinh
ấ ượ
ự
ề
ẩ
ẩ
ỹ
Nhóm các d án v hóa ch t, d
c ph m, m ph m
ơ ở ả
ấ ượ
ự
ự
ấ ả ố ớ ả
ấ ắ
116 D án xây d ng c s s n xu t d
ẩ c ph m
T t c đ i v i s n xu t v c xin;
ố
thu c thú y
ấ ả
ở
ố
ẩ ố
Công su t t ớ ượ v i d
ấ ừ 50 t n s n ph m/năm tr lên đ i ẩ c ph m khác và thu c thú y
ấ ừ
ự
ự
ấ
ỹ
ấ ả
ở
ơ ở ả 117 D án xây d ng c s s n xu t hóa m ph m
ẩ Công su t t
ẩ 50 t n s n ph m/năm tr lên
ấ
ấ ừ
ấ ả
ở
Công su t t
ẩ 100 t n s n ph m/năm tr lên
ơ ở ả 118 D án xây d ng c s s n xu t ch t d o, các ơ
ấ ẻ ấ ơ ả
ẩ
ự ừ ấ ẻ ch t d o, s n, hóa ch t c b n
ự ả s n ph m t
ự
ẩ
ả
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ơ ở ả 119 D án xây d ng c s s n xu t các s n ph m
Công su t t
1000 t n s n ph m/năm tr lên
ự nh a ự
ấ ẩ ử
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ơ ở ả 120 D án xây d ng c s s n xu t ch t t y r a,
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự ụ ph gia
ự
ự
ấ
ố
ơ ở ả 121 D án xây d ng c s s n xu t thu c phóng,
ấ ả T t c
ố ổ ỏ ụ
thu c n , h a c
29
TT
D ánự
Quy mô
ố ổ
ấ
ự
ơ ở ả 122 D án xây d ng c s s n xu t thu c n công
ấ ả T t c
ứ
ệ
ự ố ổ nghi p; kho ch a thu c n
ự
ấ
ả
ệ
ừ
ở
123 D án xây d ng vùng s n xu t mu i t
ố ừ ướ n
c
Di n tích t
100 ha tr lên
ự bi n ể
ấ
ấ
ự
ẩ
ả
Nhóm các d án s n xu t gi y và văn phòng ph m
ấ ộ
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ở
124 D án xây d ng c s s n xu t b t gi y và
Công su t t
ẩ 300 t n s n ph m/năm tr lên
ự ấ ừ gi y t
ơ ở ả ệ nguyên li u thô
ơ ở ả
ự
ự
ấ
ấ
ấ ừ
ở
125 D án xây d ng c s s n xu t gi y
ấ ả ấ
ấ
Công su t t ả ố ớ ự đ i v i d án s n xu t gi y t
ẩ 5.000 t n s n ph m/năm tr lên ấ ừ ộ b t gi y
ấ ả ố ớ ự
ấ ừ ế ệ
ấ
ả
T t c đ i v i d án s n xu t gi y t
ph li u
ơ ở ả
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
126 D án xây d ng c s s n xu t văn phòng
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự ph m ẩ
ơ ở ả
ự
ấ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
127 D án xây d ng c s s n xu t bao bì các
Công su t t
5.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự tông
ề ệ
ự
ộ
ặ
Nhóm các d án v d t nhu m và may m c
ự
ự
ệ
ộ
ộ
ơ ở 128 D án xây d ng c s nhu m, d t có nhu m
ấ ả T t c
ơ ở ệ
ự
ự
ộ
ấ ừ
ả
ở
129 D án xây d ng c s d t không nhu m
Công su t t
10.000.000 m v i/năm tr lên
ả
ẩ
ả
ấ
ế
ẩ
ở
130 D án s n xu t và gia công các s n ph m may
50.000 s n ph m/năm tr lên n u
ặ ẩ
ự m c ặ
ấ ừ Công su t t ạ có công đo n gi
ả t t y;
ấ ừ
ở
ạ
ả Công su t t ế n u không có công đo n gi
ẩ 2.000.000 s n ph m/năm tr lên ặ ẩ t t y
ặ
ệ
ấ ừ
ả
ở
ự 131 D án gi
t là công nghi p
Công su t t
ẩ 50.000 s n ph m/năm tr lên
ấ ợ ơ ằ
ự
ạ
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
ả 132 D án s n xu t s i t
ợ t m và s i nhân t o
Công su t t
1.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự
Nhóm các d án khác
ứ
ể
ấ ả T t c
ự ự ặ ơ ở ả
ệ
ơ ở 133 D án xây d ng c s nghiên c u – tri n khai ấ ho c c s s n xu t trong khu công ngh cao
ế ế
ủ
ự
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
134 D án ch bi n cao su, m cao su
Công su t t
4.000 t n s n ph m/năm tr lên
ự
ẩ
ấ ừ
ả
ở
Công su t t
ẩ 100.000 s n ph m/năm tr lên
ế
ơ ở ả 135 D án xây d ng c s s n xu t các s n ph m ế ừ ự t
ả ấ nh a và cao su y t
ự ế ị t b y t
trang thi
ơ ở ả
ự
ự
ầ
ấ
ấ ừ
ả
ẩ
ở
136 D án xây d ng c s s n xu t gi y dép
Công su t t
1.000.000 s n ph m/năm tr lên
ự
ự
ấ
ố
ẩ
ả
ơ ở ả 137 D án xây d ng c s s n xu t săm l p cao su
ố ớ ở
ố ớ
ừ
ả
các lo i ạ
ở 50.000 s n ph m/năm tr lên đ i v i ô tô, máy ẩ kéo; t 100.000 s n ph m/năm tr lên đ i v i ạ xe đ p, xe máy
ơ ở ả
ự
ự
ậ
ấ
ấ ừ
ả
138 D án xây d ng c s s n xu t m c in, v t
1.000 s n
ự ệ
ừ ậ ệ
li u ngành in khác
ự ấ 500 t n m c in và t Công su t t ố ớ ở ẩ ph m/năm tr lên đ i v i các v t li u ngành in khác
ơ ở ả
ấ ắ
ự
ự
ấ ừ
ở
139 D án xây d ng c s s n xu t c quy, pin
50.000 KWh/năm tr lên ho c t
ặ ừ
ở
Công su t t ẩ ấ ả 100 t n s n ph m/năm tr lên
30
TT
D ánự
Quy mô
ơ ở
ự
ộ
ự 140 D án xây d ng c s thu c da
ấ ả T t c
ơ ở ả
ự
ấ ừ
ấ ả
ẩ
ở
141 D án xây d ng c s s n xu t gas CO
t ế
Công su t t
3.000 t n s n ph m/năm tr lên
2 chi
ệ
ỏ
ự ấ ạ n p hóa l ng, khí công nghi p
ơ ở ả
ấ
ế ị
142 D án xây d ng c s s n xu t các thi
t b ,
ấ ả T t c
ự ữ
ẩ
ự ả s n ph m ch a cháy
ự
ụ
ạ
ị
ừ
ư 143 D án có h ng m c di dân tái đ nh c
Quy mô t
ộ ở 300 h tr lên
ả ạ
ở ộ
ấ
ứ ươ
ươ
144 D án c i t o, m r ng, nâng c p, nâng công
i m c t
ng đ
ớ ng v i
Có quy mô, công su t t ứ ự ừ ự d án th t
ấ ớ ế 1 đ n 143
t
ự su t ấ
ụ
ở
ự 145 D án có t
ố ừ ộ ạ m t h ng m c tr lên trong s ứ ự ừ
ụ ụ
ế
ự
ủ 1 đ n 143 c a Ph l c này
t
các d án th t
ơ
ườ
146 Các d án ti m n nguy c gây ô nhi m, suy ng phát sinh ngoài Ph l c này ng
ễ ề ẩ ườ ụ ụ ng B Tài nguyên và Môi tr
ộ ế ị
ự thoái môi tr ộ ưở do B tr xem xét, quy t đ nh
31
Ụ Ụ
Ộ
Ụ
Ẩ
Ệ
PH L C 2. DANH M C QUY CHU N VI T NAM DO B TÀI
ƯỜ
NGUYÊN VÀ MÔI TR
NG BAN HÀNH
TT
QCVN đã ban hành
1 QCVN 01:2008/BTNMT
ề ướ
ế ế
ệ
ả
QCVN v N c th i công nghi p ch bi n cao su thiên nhiên
2 QCVN 02:2008/BTNMT
ả ắ
ề
ả
ấ
ố
ế
QCVN v Khí th i lò đ t ch t th i r n y t
3 QCVN 03:2008/BTNMT
ề
ớ ạ
ạ ặ
ủ
QCVN v Gi
ấ i h n cho phép c a kim lo i n ng trong đ t
4 QCVN 04:2009/BTNMT
ự
ề
ướ
ạ ộ
QCVN v xây d ng l
i to đ
5 QCVN 05:2009/BTNMT
ề ấ ượ
QCVN v ch t l
ng không khí xung quanh
6 QCVN 06:2009/BTNMT
ề ộ ố ấ ộ ạ
QCVN v m t s ch t đ c h i trong không khí xung quanh
7 QCVN 07:2009/BTNMT
ề ưỡ
ể
ả
ấ
ng ch t th i nguy hi m.
QCVN v ng
8 QCVN 08:2008/BTNMT
ấ ượ
ướ
ề QCVN v Ch t l
ng n
ặ c m t
9 QCVN 09:2008/BTNMT
ấ ượ
ướ
ề QCVN v Ch t l
ng n
ầ c ng m
10 QCVN 10:2008/BTNMT
ấ ượ
ướ
ể
ờ
ề QCVN v Ch t l
ng n
c bi n ven b
11 QCVN 11:2008/BTNMT
ề ướ
ế ế
ệ
ả
ỷ ả QCVN v N c th i công nghi p ngành ch bi n thu s n
12 QCVN 11:2008/BTNMT
ự
ề
ướ ộ
QCVN v Xây d ng l
i đ cao
13 QCVN 12:2008/BTNMT
ề
ị
ị
ớ
ồ ơ ị
ậ
ớ
ấ
QCVN v Phân đ nh đ a gi
i hành chính và l p h s đ a gi
i hành chính các c p
14 QCVN 12:2008/BTNMT
ề ướ
ệ
ấ
ấ
ả
ộ
QCVN v N c th i công nghi p gi y và b t gi y
15 QCVN 13:2008/BTNMT
ề ướ
ệ
ệ
ả
QCVN v N c th i công nghi p d t may
16 QCVN 14:2008/BTNMT
ề ướ
ả
ạ QCVN v N c th i sinh ho t
17 QCVN 15:2008/BTNMT
32
TT
QCVN đã ban hành
ề ư ượ
ệ ự ậ
ấ ả
QCVN v D l
ấ ng hoá ch t b o v th c v t trong đ t
18 QCVN 16:2008/BTNMT
ề
ậ
ượ
QCVN v Mã lu t khí t
ề ặ ng b m t
19 QCVN 17:2008/BTNMT
ề
ậ
ượ
ệ
QCVN v Mó lu t khí t
ng nông nghi p
20 QCVN 18:2008/BTNMT
ề ự QCVN v D báo lũ
21 QCVN 19:2009/BTNMT
ố ớ ụ
ề
ấ
ả
ơ
ệ QCVN v Khí th i công nghi p đ i v i b i và các ch t vô c
22 QCVN 20:2009/BTNMT
ộ ố ấ ữ ơ
ố ớ
ề
ả
ệ QCVN v Khí th i công nghi p đ i v i m t s ch t h u c
23 QCVN 21:2009/BTNMT
ệ ả
ề
ấ
ả
ọ QCVN v Khí th i công nghi p s n xu t phân bón hoá h c
24 QCVN 22:2009/BTNMT
ệ
ề
ệ
ả QCVN v Khí th i công nghi p nhi
ệ t đi n
25 QCVN 23:2009/BTNMT
ệ ả
ề
ấ
ả
QCVN v Khí th i công nghi p s n xu t xi măng
26 QCVN 24:2009/BTNMT
ề ướ
ệ
ả
QCVN v N c th i công nghi p
27 QCVN 25:2009/BTNMT
ề ướ
ụ ấ
ả ủ
ả ắ
ấ
QCVN v N c th i c a bói ch n l p ch t th i r n
28 QCVN 26:2010/BTNMT
ề ế
ồ QCVN v ti ng n
29 QCVN 27:2010/BTNMT
ề ộ
QCVN v đ rung
30 QCVN 28:2010/BTNMT
ề ướ
ế
QCVN v n
ả c th i y t
31 QCVN 29:2010/BTNMT
ề ướ
ả ủ
ử
ầ
QCVN v n
c th i c a kho và c a hàng xăng d u
32 QCVN 30:2010/BTNMT
ề
ệ
ả
ấ
ả
ố QCVN v khí th i lũ đ t ch t th i công nghi p
33 QCVN 31:2010/BTNMT
ườ
ế ệ ắ
ố ớ
ẩ
ậ
ề QCVN v môi tr
ng đ i v i ph li u s t, thép nh p kh u
34 QCVN 32:2010/BTNMT
ườ
ố ớ
ế ệ
ự
ậ
ẩ
ề QCVN v môi tr
ng đ i v i ph li u nh a nh p kh u
35 QCVN 33:2010/BTNMT
ườ
ố ớ
ế ệ
ấ
ậ
ẩ
ề QCVN v môi tr
ng đ i v i ph li u gi y nh p kh u
33
TT
QCVN đã ban hành
36 QCVN 34:2010/BTNMT
ố ớ ụ
ệ ọ
ề
ấ
ầ
ả
ơ
QCVN v khí th i công nghi p l c hoá d u đ i v i b i và các ch t vô c
37 QCVN 35:2010/BTNMT
ề ướ
ả ừ
QCVN v n
c khai thác th i t
ể ầ các công trình d u khí trên bi n
38 QCVN 36:2010/BTNMT
ả ừ
ự
ề
ị
QCVN v dung d ch khoan và m n khoan th i t
ể ầ các công trình d u khí trên bi n
39 QCVN 37:2011/BTNMT
ụ ụ
ề
ẩ
ậ
ả
ẩ
ậ
ố
ỹ
ị
ồ
Quy chu n k thu t qu c gia v chu n hóa đ a danh ph c v công tác thành l p b n đ
40. QCVN 38:2011/BTNMT
ề ấ ượ
ẩ
ố
ỹ
ướ
ặ ả
ỷ
ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n
ệ ờ ố c m t b o v đ i s ng thu sinh
41 QCVN 39:2011/BTNMT
ề ấ ượ
ẩ
ố
ỹ
ướ
ướ
ậ Quy chu n k thu t qu c gia v ch t l
ng n
c dùng cho t
i tiêu
34