Ế Ệ

MÔN PHÂN TÍCH THI T K  H  TH NG

ng tr

ự   ả ề Đ  tài: Qu n lý nhân s  và ườ ươ l ng CĐNBKHN Tên các sinh viên:

ươ

ườ

Đ  tài: “Qu n lý nhân s  và l

ng tr

ng CDNBKHN”

1. M c đích:

-Lưu trữ thông tin nhân viên.

-Chấm công tính lương, tự động nhanh chóng, chính xác.

-Sấp xếp lịch, thời gian làm việc của công nhân viên (lịch dạy của nhân viên) một cách hợp lích, phân bố thời gian phù hợp.

-In báo cáo công việc.

-Thống kê phân tích hiệu quả làm việc đánh giá năng lực nhân sự theo những chỉ tiêu xác định nào đó.

#Đảm bảo các đãi ngộ, phúc lợi

ố ượ

ườ

2. Đ i t

ng ng

i dùng:

-Cán bộ công nhân viên.

-Phòng tổ chức hành chính.

ệ ụ 3. Quy trình nghi p v :

ự ả #Công tác qu n lý nhân s :

-Hồ sơ nhân sự được lưu trữ tại phòng tổ chức cán bộ của trường. Khi có sự thay đổi thông tin về bản thân nhân viên thì nhân viên phải có tài liệu báo cáo cho trưởng phòng của đơn vị mình và trưởng phòng sẽ có chuyển thông tin này cho phòng tổ chức hành chính để cập nhật sửa đổi.

2

-Thông tin về hồ sơ nhân sự được cập nhật từ hồ sơ xin việc và các thông tin được bổ sung sau khi nhận vào trường.

-Hồ sơ nhân sự là tài liệu mô tả đầy đủ nhất, cụ thể nhất và được cập nhật kịp thời nếu có sự thay đổi.

-Khi nhân viên thôi không làm việc tại nhà trường thì hồ sơ của nhân viên đó sẽ bị hủy.

-Phòng Tổ chức Hành chính là nơi trực tiếp quản lý nhân viên nên trưởng phòng phải có trách nhiệm theo dõi để tham mưu cho cấp trên những thông tin cần thiết như: đề bạt nhân viên, cán bộ có khả năng quản lý điều hành cũng như những đóng góp vào sự nghiệp của nahf trường qua quá trình công tác của cá nhân đó.

-Thực hiên chế độ ưu đãi với các cán bộ, giáo viên, công nhân viên công tác trong môi trường độc hại cũng như những cống hiến của họ trong quá trình công tác.

-Đề xuất với hiệu trưởng về công tác đào tạo và đào tạo lại cho cán bộ, giáo viên, công nhân viên để đáp ứng yêu cầu mới của ngành.

-Tham mưu cho cấp trên để có những quyết định về thay đổi nhân sự, khen thưởng, kỷ luật, tăng lương đối với cán bộ, giáo viên, công nhân viên.

ả ươ #Công tác qu n lý l ng:

-Đối với những cán bộ, giáo viên, công nhân viên chức sẽ được hưởng lương theo chế độ quy định của nhà nước.

-Tiền lương được tính dựa vào mức lương tối tiêu (lương cơ bản), hệ số lương, các hệ số phụ cấp, BHXH, BHYT, trích từ % lương mà công nhân phải nộp.

-Ngày nghỉ phép, nghỉ bù được tính từ ngày công làm việc. Những ngày nghỉ ốm, thai sản, tai nạn lao động cơ quan bảo hiểm chi trả theo quy định hiện hành.

3

-Hàng năm theo định kỳ phòng Tổ chức-Hành chính sẽ tổng hợp kết quả theo dõi công tác , các quyết định khen thưởng kỷ luật cảu mỗi nhân viên để báo cáo lên cấp trên đề nghị tăng lương.

-Việc tăng lương xét theo các tiêu chuẩn:

+ Xét tăng 3 năm 1 lần đối với các cán bộ quản lý, kỹ sư có trình độ chuyên môn từ đại học trở lên và các bậc thợ từ bậc 5 trở lên.

+ Xét tăng 2 năm 1 lần đối với các công nhân viên trung cấp chuyên môn và bậc thợ từ bậc 4 trở xuống.

+ Tiêu chuẩn bắt buộc để xét tăng lương là nhân viên không bị kỷ luật từ mức cảnh báo trở lên, luôn hoàn thành nhiệm vụ được giao.

+ Đối với những nhân viên hợp đồng thì sẽ thực hiên theo các quy định trong hợp đồng.

+ Xét chế độ hưu trí: căn cứ vào quá trình công tác, thời gian làm việc của từng cán bộ để xét chế độ hưu hay nghỉ mất sức:

Nam <= 60 tuổi được nghỉ hưu

Nữ <= 55 tuổi được nghỉ hưu

4

Khi cán bộ, giáo viên, viên chức có quyết định về hưu thì lý lịch cùng với sổ công lao động, sổ bảo hiểm sẽ được chuyển cho BHXH thành phố.

ể ồ

4. Bi u đ  phân công ch c năng:

ị ệ ố ứ ồ ả Ch c năng qu n tr  h  th ng bao g m:

ị ườ

(cid:0) Qu n tr  ng ả

i dùng:

ườ ệ ố ả ị

i qu n tr  qu n lý thông tin v  ng ậ ề ườ ử ụ i s  d ng h  th ng  ề ử ụ ẩ ả ề ử ậ

ệ ố Cho phép ng (thêm, s a, xóa), v  tên đăng nh p, m t kh u, quy n s  d ng và thao tác  ớ v i thông tin trong h  th ng.

ả ườ ề ấ ớ i

ị ệ ố ỏ ế ệ ớ ệ ố ườ Ng khác hay xóa b  n u ng ườ ề ử ụ i qu n tr  h  th ng có quy n c p quy n s  d ng m i cho ng ữ i đó không còn làm vi c v i h  th ng n a.

(cid:0) Qu n lý phòng ban:

ả ườ ả ộ ị i qu n tr  qu n lý các phòng ban, b  môn trong tr ng bao

ườ ử ế ộ

Cho phép ng ồ g m thêm, s a, xóa thông tin liên quan đ n các phòng ban, b  môn trong  ườ tr ng.

(cid:0) Qu n lý ch c v : ứ ụ

ườ ứ ụ ệ ả ậ ị ở ậ ệ ố i qu n tr  xem và c p nh t h  th ng ch c v  hi n hành

ườ Cho phép ng ng. tr

(cid:0) Qu n lý ng ch b c:

ậ ạ ả

ậ ạ ậ ớ ươ ủ ộ ổ ng c a cán b , thay đ i

ầ Cho phép c p nh t và thêm m i ng ch b c và l ệ ố ươ h  s  l ậ ng khi có nhu c u.

ồ ơ ứ ồ ả Ch c năng qu n lý h  s  bao g m:

ườ ồ

ỉ ư ườ

ố ớ ớ ể ử ổ ộ ị

ồ ơ ủ ề ộ Cho phép ng i dùng xem h  s  c a cán b  bao g m các thông tin v  lý  ả ọ ậ ị i qu n  l ch, quá trình công tác, quá trình h c t p, ngh  h u. Đ i v i ng ồ ơ ộ ề tr  thì có th  s a đ i các thông tin v  cán b , thêm m i cán b , xóa h  s   cán b …ộ

5

ứ ả ươ ồ Ch c năng qu n lý l ng bao g m:

(cid:0) Quá trình l

ươ ng:

ổ ậ ươ ộ ng, h  s …c a t ng cán b

ử ổ ư ươ ủ ữ ớ Cho phép theo dõi quá trình thay đ i b c l và s a đ i, l u tr , thêm m i quá trình l ủ ừ ệ ố ộ ỗ ng c a m i cán b .

(cid:0) ươ Tính l ng:

ư ứ ươ ệ ố ưở ứ ươ ự ủ ỗ ng, h  s  th ụ ấ ng, ph  c p, m c l ng th c lĩnh c a m i

ườ Đ a ra m c l ộ cán b  công nhân viên trong tr ng.

Báo cáo:

ư ự ư

ườ

ề ấ ượ ươ ng…cho phép ng ị ư ng, đ a ra danh sách nâng l ể ự ế ữ ệ ể ấ ạ ộ

ộ ề ng cán b ,  Cho phép đ a ra các báo cáo v  nhân s  nh  báo cáo v  ch t l ườ ế i dùng  biên ch  trong tr ư có th  in báo cáo tr c ti p, xu t sang m t ki u đ nh d ng d  li u khác nh :  Winword, Text, Pdf, Excel…

ự ề ộ

ố ườ ố ừ Cu i quý, cu i năm b  ph n này làm báo cáo v  tình hình nhân s  trong  tr ậ ng theo t ng phòng ban.

ươ ườ ầ ủ ừ ng c a t ng ng i khi có yêu c u

6

ề ồ ơ ạ T o báo cáo v  h  s  nhân viên hay l ủ ấ c a c p trên.

5. BLD m c khung c nh:

7

ứ ỉ

6. BLD m c đ nh:

8

ứ ướ ỉ

ị ệ ố

7. BLD m c d

i đ nh:

7.1. Ch c năng qu n tr  h  th ng

9

7.2. Ch c năng qu n lý phòng ban:

10

ồ ơ 7.3. Ch c năng qu n lý h  s :

11

ươ

7.4. Ch c năng QL l

ng:

12

7.5. Ch c năng báo cáo:

13

ậ ượ ồ ữ ệ

8. L p l

c đ  d  li u:

ệ ố

ể 8.1. Các th c th  trong h  th ng:

ệ ố ự ừ ồ ể  ­ T  ngu n tài nguyên h  th ng ta có các th c th :

ề ậ ẩ ả +Tài kho n ả (Tên đăng nh pậ , M t kh u, Quy n tài kho n).

+Nhân viên (Mã nhân viên, Tên nhân viên, Phòng ban, …).

ứ ụ +Ch c vứ ụ (Mã ch c vứ ụ, Tên ch c v ).

+Phòng ban (Mã phòng ban, Tên phòng ban).

ồ ơ ậ +H  sồ ơ (Mã h  sồ ơ, Mã nhân viên, Ngày nh n h  s ).

ươ ệ ố ươ ơ ả ệ ố ụ ấ ậ ươ , L ng c  b n, H  s  l ng, H  s  ph  c p). +L ngươ  (B c l ng

ự ừ ầ ị ể ệ  ­ T  yêu c u vào ra, các tài li u giao d ch ta có các th c th :

ấ ố ỉ ố +Ch m công

(Th i gian, Mã phòng ban , Mã nhân viên, S  ngày ngh , S ộ ố ệ ố ờ ngày có phép, S  ngày làm vi c, S  ngày đi mu n).

ố ề ả +B ng l ươ  (Tháng/Năm, Mã phòng ban,  Mã nhân viên, S  ti n ng

14

ươ l ng).

15

ượ ồ ữ ệ ủ ệ ố 8.2. L c đ  d  li u E­R c a h  th ng: