ế ế

Khoa Kinh T Và Phát Khoa Kinh T Và Phát ểTri n Nông Thôn Tri n Nông Thôn Môn Kinh Tế Tài Nguyên Môn Kinh Tế Tài Nguyên Đề Tài Đề Tài Quản lý sử dụng hợp lí tài nguyên nước cho  Quản lý sử dụng hợp lí tài nguyên nước cho  thủy điện thủy điện

Sinh Viên Thực Hiện: Trần Quang Công Sinh Viên Thực Hiện: Trần Quang Công MSV:552640 MSV:552640 Lớp: KTNNA_K55 Lớp: KTNNA_K55 Giáo Viên Hướng Dẫn: PGS_TS Nguyễn Văn Song Giáo Viên Hướng Dẫn: PGS_TS Nguyễn Văn Song

ụ ụM c l c: ụ ụ M c l c:

*Mở đầu  *Mở đầu *Cấp thiết  *Cấp thiết *Nội dung  *Nội dung ­Thực Tế  ­Thực Tế ­Bất cập  ­Bất cập *Giải pháp  *Giải pháp

I.M Đ u ở ầ I.M Đ u ở ầ Nước là tài nguyên thiên quý giá, là thành phần thiết yếu của   Nước là tài nguyên thiên quý giá, là thành phần thiết yếu của  sự sống và môi trường. Nước không thể thiếu cho sự tồn tại và  sự sống và môi trường. Nước không thể thiếu cho sự tồn tại và  phát triển của thế giới sinh vật và nhân loại trên trái đất. Nước  phát triển của thế giới sinh vật và nhân loại trên trái đất. Nước  quyết định sự tồn tại và phát triển của đất nước, mặt khác  quyết định sự tồn tại và phát triển của đất nước, mặt khác  nước cũng có thể gây ra tai họa cho con người và môi trường.  nước cũng có thể gây ra tai họa cho con người và môi trường.  Tài nguyên nước là tài nguyên vừa vô hạn, vừa hữu hạn. Tài nguyên nước là tài nguyên vừa vô hạn, vừa hữu hạn. Ngày nay, cùng với tốc độ phát triển kinh tế xã hội và gia tăng   Ngày nay, cùng với tốc độ phát triển kinh tế xã hội và gia tăng  dân số một cách mạnh mẽ, tài nguyên nước đang đứng trước  dân số một cách mạnh mẽ, tài nguyên nước đang đứng trước  nguy cơ suy thoái cạn kiệt. Sự suy thoái tài nguyên nước cùng  nguy cơ suy thoái cạn kiệt. Sự suy thoái tài nguyên nước cùng  với sự gia tăng ô nhiễm nước khiến cho nguồn nước sạch  với sự gia tăng ô nhiễm nước khiến cho nguồn nước sạch  đang ngày một giảm sút rất nhanh chóng tại nhiều nơi. Trong  đang ngày một giảm sút rất nhanh chóng tại nhiều nơi. Trong  đó nước đóng vai trò quan trọng và là nguyên liệu đầu vào  đó nước đóng vai trò quan trọng và là nguyên liệu đầu vào  trong việc sản xuất ra điện năng phục vụ đời sống và sản xuất  trong việc sản xuất ra điện năng phục vụ đời sống và sản xuất  của con người bằng việc xây dựng các nhà máy thủy điện hồ  của con người bằng việc xây dựng các nhà máy thủy điện hồ  chứa nước. chứa nước.

II. C p Thi ấ II. C p Thi ấ

t ế t ế

­Nhu cầu sử dụng điện của Việt Nam tăng rất   ­Nhu cầu sử dụng điện của Việt Nam tăng rất  nhanh khoảng 15%/năm, với 3 lưu vực sông lớn  nhanh khoảng 15%/năm, với 3 lưu vực sông lớn  nhất về công suất thủy điện: nhất về công suất thủy điện: + Sông Thái Bình và Đồng Nai sẽ chiếm khoảng   + Sông Thái Bình và Đồng Nai sẽ chiếm khoảng  11% và 9% tổng công suất năng lượng ở Việt  11% và 9% tổng công suất năng lượng ở Việt  Nam. Nam. + Sông Sê San sẽ đóng góp gần 6% tổng công   + Sông Sê San sẽ đóng góp gần 6% tổng công  suất năng lượng và 14% công suất thủy điện  suất năng lượng và 14% công suất thủy điện  toàn quốc. toàn quốc.

ố ố ệ ệ ủ ủ ự ự

ấ ắ ấ ắ ạ ộ ạ ộ

ạ ạ ơ ơ ầ ầ ệ ệ

ủ ủ ổ ổ ự ế ự ế ệ ệ các l u v c ư các l u v c ư ữ ở ữ ở

ng n ng n ướ ủ ướ ủ ượ ượ ở ở ổ ổ

ự ự

ườ ườ ướ ướ ể ể ệ ệ

ằ ằ ầ ầ

ệ - Trên toàn qu c có h n 30 d án th y đi n đang - Trên toàn qu c có h n 30 d án th y đi n đang ho t đ ng, cung c p g n 40% t ng công su t l p ấ ho t đ ng, cung c p g n 40% t ng công su t l p ấ i đi n. D ki n 2010 – 2025 s máy trên m ng l ẽ ướ i đi n. D ki n 2010 – 2025 s máy trên m ng l ướ ẽ phát tri n thêm 26 đ p th y đi n n a ự ậ ể phát tri n thêm 26 đ p th y đi n n a ự ậ ể sông l n.ớ sông l n.ớ t Nam là c c a Vi - Hi n nay 57% t ng l ệ ệ t Nam là c c a Vi - Hi n nay 57% t ng l ệ ệ song l u v c song C u Long và 95% tong đó t ừ ử ư l u v c song C u Long và 95% tong đó t song ừ ử ư ng vi c h p tác t Nam s tăng c Meekong nên Vi ợ ệ ẽ ệ t Nam s tăng c Meekong nên Vi ng vi c h p tác ợ ệ ệ ẽ c Lào, v i phát tri n th y đi n v i các n ớ ủ ớ c Lào, v i phát tri n th y đi n v i các n ớ ủ ớ Campuchia và Trung Qu c nh m đáp ng nhu c u ứ ố Campuchia và Trung Qu c nh m đáp ng nhu c u ứ ố ệđi n ngày càng tăng. đi n ngày càng tăng.

III. N i Dung ộ III. N i Dung ộ

1. Thực tế  1. Thực tế ­Việc phát triển thủy điện ở một số lưu vực     ­Việc phát triển thủy điện ở một số lưu vực  chỉ chú ý đến công suất tiềm năng thủy  chỉ chú ý đến công suất tiềm năng thủy  điện mà không đánh giá đầy đủ việc cấp  điện mà không đánh giá đầy đủ việc cấp  nước và nhu cầu dùng nước khác. nước và nhu cầu dùng nước khác.

ộ ộ ế ế

ế ế ế ế t k cho vi c ph c v nhu c u n t k cho vi c ph c v nhu c u n ệ ệ

t k : Các công trình th y t k : Các công trình th y ầ ụ ụ ầ ụ ụ ồ ồ ủ ủ h c ướ ở ạ c h ướ ở ạ ạ ư ạ ư ứ ứ ầ ầ ả ả

+ Tác đ ng tiêu c c đ n thi ự + Tác đ ng tiêu c c đ n thi ự đi n ít khi thi ế ế ệ đi n ít khi thi ế ế ệ l u nên khi tích n ư l u nên khi tích n ư h th ồ ườ h th ồ ườ c đ y các h ch a dòng ch y h l u ướ c đ y các h ch a dòng ch y h l u ướ i. ng b ch n l ặ ạ ị i. ng b ch n l ặ ạ ị

ộ ộ ự ự

ạ ạ ạ ạ

ủ ủ c giai đo n thi c giai đo n thi ng h p đ u không có thi ng h p đ u không có thi ệ ệ t k , h u ế ế ầ t k , h u ế ế ầ t b giám sát ế ị t b giám sát ế ị

t b d báo lũ. t b d báo lũ. +Tác đ ng tiêu c c đ n v n hành th y đi n: Không ậ +Tác đ ng tiêu c c đ n v n hành th y đi n: Không ậ đ c lên k ho ch tr ượ ế đ c lên k ho ch tr ượ ế h t các tr ợ ế ườ h t các tr ườ ợ ế an toàn đ p và thi ậ an toàn đ p và thi ậ ế ế ướ ướ ề ề ế ị ự ế ị ự

ạ ạ ượ ượ ủ ủ ể ể ệ ệ c th c ự c th c ự

ơ ở ư ơ ở ư ư ư

-Quy ho ch phát tri n thêm th y đi n đã đ Quy ho ch phát tri n thêm th y đi n đã đ hi n trên c s l u v c sông nh ng ch d a trên ỉ ự ự ệ hi n trên c s l u v c sông nh ng ch d a trên ỉ ự ệ ự tri n v ng phát tri n c a ngành th y đi n. ệ ể tri n v ng phát tri n c a ngành th y đi n. ệ ể ủ ủ ủ ủ ể ể ọ ọ

c theo cách ti p cân c theo cách ti p cân ế ế

ấ ấ ế ế ữ ữ ủ ủ ạ ạ

i các tác đ ng không ộ i các tác đ ng không ộ ẫ ớ ẫ ớ

c đ c đ c. c. - Các v n đ tài nguyên n ề ướ - Các v n đ tài nguyên n ướ ề này thi u quy ho ch, ph i h p gi a ngành th y ố ợ này thi u quy ho ch, ph i h p gi a ngành th y ố ợ đi n và các ngành khác d n t ệ đi n và các ngành khác d n t ệ d báo tr ự d báo tr ự ướ ướ ượ ượ

ệ ệ ụ ụ

ứ ứ ề ề ư ư ề ề

ủ ủ l n là c khai thác nhi u, đ u t ầ ư ớ c khai thác nhi u, đ u t l n là ầ ư ớ c ch a có ti n trình xem xét và c ch a có ti n trình xem xét và ế ế

- Hi n nay ti m năng s d ng đa m c tiêu c a các ử ụ - Hi n nay ti m năng s d ng đa m c tiêu c a các ử ụ h ch a ch a đ ồ h ch a ch a đ ồ khu v c nhà n t ự ừ khu v c nhà n t ự ừ t o ra các l ạ t o ra các l ạ ượ ượ ư ướ ư ướ i ích có th t ể ừ i ích có th t ể ừ các h ch a. ồ các h ch a. ồ ứ ứ ợ ợ

ể ể ự ự ư ư ướ ướ

ề ề ể ể ự ự ạ ạ

c t ướ ừ c t ướ ừ

ộ ộ

-M t s d án chuy n n c liên l u v c đ khai thác M t s d án chuy n n ộ ố ự c liên l u v c đ khai thác ộ ố ự th y đi n và nhi u d án khác đang trong quy ho ch ệ ủ th y đi n và nhi u d án khác đang trong quy ho ch ệ ủ bao g m:ồ bao g m:ồ Chuy n n ể Chuy n n ể sông Đ ng Nai sang sông Đông Nam B ồ sông Đ ng Nai sang sông Đông Nam B ồ sông Sê San sang Trà Khúc sông Sê San sang Trà Khúc sông Ba sang Kone sông Ba sang Kone

ể ể ự ự ữ ữ ướ ướ c này không xem xét đ y đ ủ c này không xem xét đ y đ ủ ầ ầ

ng đ i v i các l u v c cho n ng đ i v i các l u v c cho n Nh ng d án chuy n n Nh ng d án chuy n n các tác đ ng:ộ các tác đ ng:ộ ng lai c a l u v c đó + Nh ng yêu c u c p n ủ ư ự ấ ữ ng lai c a l u v c đó + Nh ng yêu c u c p n ủ ư ự ấ ữ xã h i. đ i v i toàn b các hoat đ ng c a kinh t ộ ế ủ ố ớ xã h i. đ i v i toàn b các hoat đ ng c a kinh t ế ộ ủ ố ớ c + Môi tr ướ + Môi tr c ướ c t ướ ươ c t ướ ươ ộ ộ ư ư ầ ầ ộ ộ ố ớ ố ớ ườ ườ ự ự

2. B t c p 2. B t c p

ấ ậ ấ ậ

+ Lấn chiếm đất công,   + Lấn chiếm đất công,  đào ao, đắp đập nuôi  đào ao, đắp đập nuôi  cá, chăn nuôi gia súc  cá, chăn nuôi gia súc  tập trung trong vùng  tập trung trong vùng  bán ngập của nhiều  bán ngập của nhiều  hồ chứa thủy điện ảnh  hồ chứa thủy điện ảnh  hưởng đến hoạt động  hưởng đến hoạt động  bình thường của sông  bình thường của sông  hồ chứa. hồ chứa.

+ Vai trò điều hòa   + Vai trò điều hòa  điều tiết của các hồ  điều tiết của các hồ  chứa còn hạn chế một  chứa còn hạn chế một  số không đảm bảo  số không đảm bảo  dòng chảy cho nhu  dòng chảy cho nhu  cầu dung nước ở hạ  cầu dung nước ở hạ  du công trình   du công trình

IV. Gi IV. Gi

i pháp i pháp

ả ả

Tài nguyên nước là thành phần chủ yếu của môi   Tài nguyên nước là thành phần chủ yếu của môi  trường sống, quyết định sự thành công trông các  trường sống, quyết định sự thành công trông các  chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh  chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển kinh  tế  xã hội, dảm bảo quốc phòng an ninh quốc  tế  xã hội, dảm bảo quốc phòng an ninh quốc  gia. Hiện nay nguồn tài nguyên thiên nhiên quý  gia. Hiện nay nguồn tài nguyên thiên nhiên quý  hiếm quan trọng này đang phỉ đối mặt với nguy  hiếm quan trọng này đang phỉ đối mặt với nguy  cơ ô nhiễm và cạn kiệt. cơ ô nhiễm và cạn kiệt.

ả ả ệ ệ ể ể ử ụ ử ụ

ủ ủ ệ ệ

ệ ệ ầ ầ

ị ị ị ị

c liên Đ qu n lí s d ng hi u qu tài nguyên n Đ qu n lí s d ng hi u qu tài nguyên n ướ c liên ướ quan đ n các công trình th y đi n, Ngành đi n các ệ quan đ n các công trình th y đi n, Ngành đi n các ệ d án công tình th y đi n c n ph i ch đ u t ả ủ d án công tình th y đi n c n ph i ch đ u t ủ ả th c hi n nghiêm ngh đ nh s 120/2008/NĐ-CP v ề ố th c hi n nghiêm ngh đ nh s 120/2008/NĐ-CP v ố ề .. qu n lí l u v c sông qu n lí l u v c sông ả ả ế ế ủ ầ ư ự ủ ầ ư ự ệ ự ệ ự ư ả ư ả ư ư

ươ ươ

ế ế

ng c n có ầ ị ng c n có ị ầ khi xây d ng, phê ự ừ khi xây d ng, phê ự ừ ể ể ệ ệ

Các ngành, đ n v , chính quy n đ a ph ề ị ơ Các ngành, đ n v , chính quy n đ a ph ề ị ơ c ch ph h p đ ng b ngay t ộ ồ ố ợ ơ c ch ph h p đ ng b ngay t ộ ồ ố ợ ơ phát tri n c a các ngành duy t quy ho ch, đ u t ủ ầ ư ạ phát tri n c a các ngành duy t quy ho ch, đ u t ầ ư ạ ủ có liên quan tr c ti p đ n khai thác, s d ng và ử ụ ế ự ế có liên quan tr c ti p đ n khai thác, s d ng và ử ụ ự ế ế c b o v tài nguyên n ả c b o v tài nguyên n ả ướ ướ ệ ệ