H Chí Minh Tháng 11/ 11
ĐỀ TÀI:
Giáo viên hướng dn :
Nhóm thc hin : 5G1L( lp TF 03 )
1. Nguyn Văn Đồng
2. Lê Thành Được
3. Trương Thị Thanh Hin
4. Nguyn Thành Trung
5. Bùi Nht Tú
6. Lâm Huy Tưởng
OPTION - QUYN CHN
TF03 2
Contents
NI DUNG .............................................................................................................................................. 3
I. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM QUYN CHN ............................................................................. 3
1. Khái nim .................................................................................................................................. 3
2. Đặc điểm ca hp đồng quyn chn: ........................................................................................ 3
II. LOI QUYN CHN ............................................................................................................... 4
1. Theo quyền người mua ............................................................................................................. 4
2.Theo thời điểm thc hin quyn chn............................................................................................ 5
3.Theo th trường giao dch .............................................................................................................. 5
III. GIAO DCH QUYN CHN .................................................................................................... 6
1. Phương trình li nhun:.............................................................................................................. 6
2. Giao dch quyn chn mua: .......................................................................................................... 7
3. Giao dch quyn chn bán: ........................................................................................................ 14
4. Quyn chn mua và c phiếu – Quyn chọn mua được phòng nga:........................................ 20
5. Quyn chn bán và c phiếu – Quyn chn bán bo v: ............................................................ 21
IV. CHIẾN LƯỢC KINH DOANH CƠ BẢN CA QUYN CHN ............................................. 23
1. Chiến lưc Speard .............................................................................................................. 24
2. Chiến lưc phi hp ( Combination ) : ............................................................................ 37
OPTION - QUYN CHN
TF03 3
NI DUNG
I. KHÁI NIM VÀ ĐẶC ĐIỂM QUYN CHN
1. Khái nim
Quyn chn là mt hợp đồng cho phép ngưi mua được phép la chn
thc hin hay không thc hin vic mua hay bán mt s ng mt s lượng xác
định các đơn vị i sản sở, trong mt khon thời gian xác đnh vi mt mc giá
được xác định trước.
Các hàng hóa cơ sở ca hợp đồng quyn chn có th là c phiếu, trái phiếu,
ngoi t, hợp đồng tương lai, nhóm chứng khóan hay ch s chng khóan…
Mt hợp đồng quyn chn phi bao gmc điểm cơ bản sau:
a) Loi quyn chn.
b) n hàng hóa cơ sở.
c) Khối lượng giao dch.
d) Ngày hết hn.
e) Giá thc hin.
f) P quyn chn.
2. Đặc điểm ca hợp đng quyn chn:
- Không bt buc các bên phi giao sn phm.
- Ch qui đnh quyn giao hay nhn không bt buc thc hin nghĩa
v ca mình.
- Người mua th thc hin quyn hoc bán quyền cho ngưi khác
hoc không thc hin quyn. Để thc hin quyn này, khi ký kết hp đồng
người mua phi tr quyn p, giá trong hợp đồng gi giá thc hin
ngày đnh trong hợp đồng là ngày đáo hạn. Tương tự như vậy đối vi người
mua trong hợp đng quyn chn bán.
- Tùy theo tng loi hợp đồng quyn chn được kết mà hợp đồng
quyn chn th thc hiên bt kì ngày nào trước ngày đóa hn hoc phi
đến ngày đáo hn
OPTION - QUYN CHN
TF03 4
II. LOI QUYN CHN
1. Theo quyền người mua
Quyn chn bao gm hai loi là quyn chn được phép mua được gi
quyn chn mua (call option ) quyn chn cho phép được bán được gi
quyn chnn (put option).
Quyn chn mua quyn chọn cho phép người mua quyn được phép mua
hay không mt ng hóa sở nào đó ti mt mức xác định trong mt thi gian
được xác định trước. Người mua quyn chọn mua người d báo rng giá ng
hóa sở s tăng trong tương lai, do vậy, h th mua giá thp n giá
cao hơn để kiếm li nhun.
Quyn chn bán quyn chọn cho phép người mua quyền được phép bán
hay không n một hàng hóa s nào đó tại mt mức giá xác đnh trong mt
thi gian được xác đinh tớc. Người mua quyn chọn bán người được d báo
rng giá chng khóan s gim trong tương lai, để th kiếm li nhun t khang
chênh lch gia giá mua và giá n.
trong mi hợp đng quyn chn luôn luôn tn ti hai ch th tham gia
người mua quyn chn ( holder ) ni bán quyn chn ( writer ).
đây rất d có s nhm ln gia quyn li và nghĩa vụ các ch th người
mua ngưi bán quyn chn. Do vy, chúng ta th thy rng người mua quyn
chọn người quyn thc hin hay không thc hin mua hay bán mt hàng hóa
s nào đó, trong khi đó, người bán quyn chn là ngừơi nghĩa v phi thc
hin quyn chọn khi người mua mun thc hin.
Quyền chọn mua Quyền chọn bán
Người mua quyền
chọn
Mua quyn mua một
khi lượng hàng hóa
snhất định một mức
giá cụ thể.
Mua quyn n một
khi ng hàng a
nhất định một mức
giá cụ th.
Người bán quyền chọn
nghĩa vụ phải bán
một khi ng hàng
hóa sở nhất định
một mức giá c thnếu
người mua quyn chọn
mun thực hiện.
nghĩa vụ phải mua
một khối lượng hàng
hóa nhất định mt
mức giá c thể nếu
người mua quyền muốn
thực hin.
OPTION - QUYN CHN
TF03 5
2.Theo thi điểm thc hin quyn chn
Quyn chn kiu Châu Âu (European options): quyn chn ch cho phép
người nm gi thc hin quyn mua hoc n ca mình vào ngày đáo hn ca hp
đồng. Vic thanh toán thc s xy ra trong vòng hai ngày làm vic sau khi vic thc
hin quyn chọn được ngưi nm gi xác nhận vào ngày đáo hạn.
Quyn chn kiu M (American options): Là quyn chn cho phép người
nm gi thc hin quyn mua hoc n ca mình o bt k thi đim nào trong
thi gian hiu lc ca hợp đồng, k t khi ký kết hợp đồng cho đến hết ngày đáo
hn ca hợp đng. Vic thanh toán s thc s xy ra trong vòng hai ngày làm vic
sau khi vic thc hin quyn chọn được người nm gi xác nhn (trong thi gian
hiu lc ca hợp đồng).
3.Theo th trưng giao dch
Hợp đng quyn chn giao dch trên th trường tp trung: quyn chn
được tiêu chun hóa v quy mô, s lượng, giá thc hiện và ngày đáo hn, được giao
dch trên c th trường tập trung như Chicago Board of Trade, thị trường chng
khn New York…Do đó, tính minh bạch ca th trường rt cao, th hin ch giá
c, s lượng ca hp đng giao dịch được công b chi tiết vào cui ngày giao dch,
làm d liu tham kho cho c ngày giao dch tiếp theo hoc cho nhiu mục đích
khác. Đặc bit, các hợp đng quyn chn này th được d dàng chuyển nhượng
giữa các nhà đầu tư, điu này cho thy tính thanh khon cao ca các hợp đồng
quyn chọn được giao dch trên c th tng tp trung kiu này. Trên thế gii, th
trường giao dch quyn chn theo kiu y chiếm t trng rt ln, khong 98% tng
giá tr giao dch quyn chn ca thế gii.
Hợp đng quyn chn giao dch trên th trường phi tp trung (OTC): tha
thun mua bán giữa hai n, theo đó quyn chọn được người n đưa ra theo thỏa
thun vi ngưi mua nhằm đáp ng nhu cu c th ca mt người mua, chúng
không đưc giao dch trên các s giao dch tp trung. Hợp đồng thường được giao
dch giữa c đối tác liên ngân hàng, hoc gia ngân ng vi khách hàng là các
nhân, doanh nghip. Do các hợp đng quyn chọn không đưc chun hóa, chi tiết
ca hợp đng tha thun gia các n, n tính linh hot đi vi c hp đồng
này rất cao, đáp ứng được các nhu cu bit ca c khách hàng. Dù vy, các
giao dch quyn chn phi tp trung kiu này ch chiếm khong 2% giá tr giao dch
quyn chn trên thế gii.