
N I DUNG Ộ
I. QUAN TR C SINH H CẮ Ọ
II. QUAN TR C SINH H C MÔI TR NG Đ TẮ Ọ ƯỜ Ấ
III. SINH V T CH TH MÔI TR NG Đ TẬ Ỉ Ị ƯỜ Ấ
IV. NG D NG C A SINH V T CH TH MÔI Ứ Ụ Ủ Ậ Ỉ Ị
TR NG Đ TƯỜ Ấ

Quan tr c môi tr ng: ắ ườ la môt qua trinh đo đac th ng xuyên môt ươ
hoăc nhiêu chi tiêu vê tinh chât vât lý, hóa hoc và sinh hoc cua cac
thanh phân môi tr ng, theo môt kê hoach lâp săn vê th i gian, ươ ơ
không gian, ph ng phap và quy trinh đo l ng, đê cung câp cac ươ ươ
thông tin c ban co đô tin cây, đô chinh xac cao và co thê đanh giá ơ
đ c diên biên chât l ng môi tr ng.ươ ươ ươ
Quan tr c sinh h c:ắ ọ
Có nhi u đ nh nghĩa v quan tr c sinh h c, trong đó đ nh nghĩa ề ị ề ắ ọ ị
đ c coi là đ y đ nh t là: “Quan tr c sinh h c là vi c s d ng có ượ ầ ủ ấ ắ ọ ệ ử ụ
h th ng các ph n ng sinh h c đ đánh giá s thay đ i môi ệ ố ả ứ ọ ể ự ổ
tr ng trong ch ng trình giám sát ch t l ng n c. Trong đó ườ ươ ấ ượ ướ
nh ng s thay đ i này th ng là do ngu n tác đ ng c a con ữ ự ổ ườ ồ ộ ủ
ng i.ườ
Giám sát sinh h c: ọlà s ki m kê tĩnh các sinh v t, các bi n đ i và ự ể ậ ế ổ
nh ng quá trình trong m t môi tr ng đã ch n. ữ ộ ườ ọ
I. QUAN TR C SINH H CẮ Ọ
1. M t s khái ni m:ộ ố ệ

I. QUAN TR C SINH H CẮ Ọ
2. Vai trò, ý nghĩa c a quan tr c sinh h c trong đánh ủ ắ ọ
giá ô nhi m môi tr ng:ễ ườ
-Các ph ng pháp quan tr c sinh h c có th t o ra nh ng u vi t ươ ắ ọ ể ạ ữ ư ệ
đáng k so v i ph ng pháp hóa h c.ể ớ ươ ọ

I. QUAN TR C SINH H CẮ Ọ
3. Ý nghĩa c a s li u quan tr c sinh ủ ố ệ ắ
h c:ọ
- Dù môi tr ng có ô nhi m hay không thì s khác nhau v v t lý ườ ễ ự ề ậ
cũng nh hóa h c gi a các con sông đ u có th có nh h ng lên ư ọ ữ ề ể ả ưở
qu n xã sinh v t đáy. ầ ậ
- Pinder và đ ng nghi p (1997) đã ch ra r ng h th ng tính đi m ồ ệ ỉ ằ ệ ố ể
BMWP và đi m s trung bình cho các đ n v phân lo i – ASPT có ể ố ơ ị ạ
th khác nhau m t cách đáng k các con kênh k nhau có ch t ể ộ ể ở ề ấ
l ng n c nh nhau, nh ng khác nhau v nh ng đ c đi m v t lý.ượ ướ ư ư ề ữ ặ ể ậ
- Theo Wright và c ng s (1993): Nh ng bi n đ i đ c th a nh n ộ ự ữ ế ổ ượ ừ ậ
là có tác đ ng nhi u đ n các qu n xã đ ng v t không x ng s ng ộ ề ế ầ ộ ậ ươ ố
c l n bao g m vĩ đ , kinh đ , đ d c và đ cao, kho ng cách t ỡ ớ ồ ộ ộ ộ ố ộ ả ừ
ngu n, chi u r ng và đ sau trung bình, n n đáy và đ ki m.ồ ề ộ ộ ề ộ ề

I. QUAN TR C SINH H CẮ Ọ
4. Nh ng ph ng pháp chính đ c s d ng trong ữ ươ ượ ử ụ
quan tr c sinh h c:ắ ọ
Lo i giám sátạSinh v t chính ậ
đ c s d ngượ ử ụ Nh ng ch t ô ữ ấ
nhi m chính đ c ễ ượ
đánh giá
Nghiên c u c u trúc ứ ấ
qu n xãầĐ ng v t KXS, ộ ậ
th c v t l n.ự ậ ớ Ch t th i h u c và ấ ả ữ ơ
ch t nguy h i.ấ ạ
Các ch th sinh h cỉ ị ọ Đ ng v t KXS c ộ ậ ỡ
l n, th c v t l n, ớ ự ậ ớ
t o, đ a yả ị
Ch t th i h u c ấ ả ữ ơ
giàu dinh d ng, ưỡ
axit hóa, khí đ cộ
Ph ng pháp vi sinh ươ
v tậVi khu nẩV t li u phân và ậ ệ
h u c .ữ ơ
V t tích tậ ụ Th c v t l n, đ ng ự ậ ớ ộ
v t KXS, CXS.ậCh t nguy h i, ch t ấ ạ ấ
phóng x .ạ
Phép th sinh h cử ọ Vi sinh v t, th c ậ ự
v t l n, đ ng v t ậ ớ ộ ậ
KXS, đ ng v t CXS ộ ậ
nh .ỏ
Ch t h u c , các ấ ữ ơ
khí đ c, ch t th i ộ ấ ả
đ c h i.ộ ạ

