i thi u khái quát v công

ệ i di đ ng

i Di Đ ng ế ớ ộ

ạ ổ

ế ệ

t b liên quan đ n đi n ự ạ

tho i di đ ng, thi ộ quan đ n th

1.1 Gi ớ ty Th gi ế ớ  Tên đ y đ c a DN: Công ty TNHH Th Gi ầ ủ ủ (Mobile World Co, LTD)  Ngày thành l p: 03/2004 ậ  Lo i hình DN: Công ty c ph n ầ  Tell: 1900.561.292  Website: http://www.thegioididong.com/  Chuyên mua bán s a ch a các thi ử ế ị ữ t b k thu t s và các lĩnh v c liên ậ ố ế ị ỹ ng m i đi n t . ệ ử ạ

ươ ế

i

c, s 1.2. T m nhìn chi n l ế ượ ứ m ng kinh doanh c a Th gi ế ớ ủ di đ ngộ

ế ượ tr thành th c: ẩ ng hi u hàng đ u i ạ ệ ươ ậ ố ấ

T m nhìn chi n l ỹ ả t Nam mang t m c qu c t ố ế ầ ự

“Bán s hài lòng” ầ ở ầ v cung c p các s n ph m k thu t s công ngh cao t ề Vi ệ ứ ạ

ị ố

ng s n ph m và d ch v ẩ ả ị ụ

ỡ S m ng kinh doanh: Giá tr c t lõi: - Ngu n nhân l c ự ồ - Ch t l ượ ấ ượ - Quan h h p tác ng l ệ ợ

ộ ố ỉ

1.3 M t s ch tiêu tài chính c ơ b nả

ướ

c lên 150 tri u USD và h a Doanh thu năm 2010 tăng g p đôi năm tr ứ h n s ti p t c tăng g p đôi trong năm 2011(theo s li u phân tích cũ) ẹ ẽ ế ụ

ệ ố ệ

ườ ng c a ngành:

II. Phân tích môi tr 2.1. T c đ tăng tr ưở ố ộ

ng bên ngoài ủ

Th c tr ng ngành bán l nói chung ở ẻ phát tri n m nh: g n 640 ầ ạ ắ ả

dân s t

ề ầ ti p t c tăng ẻ ế ụ

t Nam ạ ự Vi t Nam: ệ siêu th và 100 trung tâm mua s m ị Th tr ng còn r t nhi u kho ng ề ấ ị ườ ng đ i tr v i nh tr ng: ố ẻ ớ ả ố ươ ố ng c a internet, truy n hình, du h ưở l ch, v.v... làm tăng nhu c u mua s m ắ ị  Th tr tr ưở ng bán l ị ườ i Vi ng t ệ ạ

2.2. Giai đo n trong chu kỳ phát tri n c a ngành.

ể ủ

ệ ủ ộ

Năm 1996, trung tâm kinh doanh đi n tho i di đ ng c a FPT (FMB) ra đ i, phân ph i s n ph m c a các hãng nh ư ẩ ố ả Alcatel, Siemens, Ericsson và Samsung ậ

ờ ạ ủ

2009, FMB sáp nh p v i 2 công ty thành viên khác c a ủ FPT là FDC (Công ty Phân ph i FPT) và FRT (Công ty ố FPT) đ tr thành T ng Công ty Phân ph i FPT Bán l ổ

ể ở ẻ

t Nam có 30,2 tri u khách thuê bao đi n tho i ệ ạ ố ệ

6-2011, Vi di đ ng, ngang ng a v i l ộ c trên c n

ệ ng ng i s d ng Internet ử ớ ượ ườ ử ụ

ả ướ

T c đ mua s m qua đi n tho i di đ ng trên ộ toàn c u hi n đang tăng lên r t nhanh:

ố ộ ầ

Tháng 7-2010, nhà bán l

t quá con ượ ế ị

eBay d báo doanh thu th

ố t b di đ ng v ỹ

Amazon.com công b doanh thu qua thi ộ s 1 t đô la M ỉ ố ự ươ

ng m i di đ ng (mobile commerce) ạ c a hãng trong năm 2011 vào ủ kho ng 1,5-2 t đô la. ỉ ả

v n Booz & Company thì doanh thu th ng ươ

ở ỹ ứ

Nh t B n và Hàn Qu c thì ng

M , Đ c, Pháp và Anh trong năm 2011 này ố . ẻ

ườ i tiêu dùng s n sàng thay ẵ

Công ty t ư ấ ộ ạ ế ậ ả ỉ

m i di đ ng chi m kho ng 10 đ n 15% doanh s bán l ế ả ố máy ch sau sáu tháng.

ể ấ

ề ễ

Tuy nhiên, nhìn c n c nh h n có th th y ngành bán l có nh ng d u hi u gi m nóng trong t

ng lai

ơ đi n tho i di đ ng không h d ăn và đang ẻ ệ ữ

ậ ả ộ ả

ạ ệ

ươ

Cty Phát Ti n chuy n sang kinh doanh s n ph m khác M c l

ả ẩ ể ế

ậ ỗ ả ứ ợ

ư ớ

ề ố ượ ạ

ả ỉ

ẩ i 5%. ng dòng đi n tho i có ệ t Nam ch còn kho ng 25%. c d báo có m c tăng ứ

i nhu n bình quân trên m i s n ph m mà các nhà phân ph i chính hãng phân ph i ch a t ố ố Theo IDC, tăng tr ng v s l ưở i Vi giá trên 3 tri u đ ng t ệ ạ ồ ệ Dòng đi n tho i giá th p đ ấ ượ ự ạ không nh nh h n 4-5%) ơ ệ ỉ

ng

ườ

2.3. Đánh giá tác đ ng c a môi tr vĩ mô

ng nhân kh u:

ẩ t Nam là 90.549.390 ng ườ ứ i, đ ng th 14 trên ứ

a. Môi tr ườ Dân s Vi ố ệ i th gi ế ớ Vi t Nam đang trong th i kỳ c c u dân s vàng ệ ơ ấ ố ờ

ng kinh t i 5,9% và

ườ ế ủ

ưở

ạ i 18,58%

b. Môi tr Tăng tr l m phát tăng v t trong năm 2011 t ọ ạ

ng kinh t ế t Nam ch m l c a Vi ậ ệ ớ

Ch s giá tiêu dùng (CPI) trong tháng 12 năm 2011 tăng

ỉ ố

Ng

i thành th có thu nh p cao h n ng i nông thôn 18,13% so v i cùng tháng năm 2010 ơ ườ ậ ị ườ

Thu nh p trung bình c a đ ng bào thi u s ch b ng 40%

trung bình 2,04 l nầ

ể ố ỉ ằ ậ

so v i trung bình c n ủ ồ c ả ướ ớ

ẩ ả

ế ể ẩ

ự ế ế

ụ c đ y m nh => đáp ng đ ả ệ cũng đ c khách hàng

c. Môi tr ng công ngh ườ ệ Phát tri n công ngh s thu hút đ c khách hàng h n ượ ệ ẽ ể ơ Các s n ph m có tính năng cao giá c phù h p ợ ả S n ph m có m u mã ki u dáng tinh t ẫ Vi c bán hàng tr c tuy n, d ch v thanh toán tr c tuy n ự ị ạ

ượ ẩ ượ ứ

ườ

d. Môi tr C h i c nh tranh lành m nh gi a các công ty trong ạ ơ ộ ạ

ng chính tr ị ữ

Ngày 19/6/2009: kỳ h p th 5 qu c h i khóa XII đã ra ứ

ngành

ố ộ ọ

ngh quy t s 32 năm 2009/QH12: ế ố ị

ng văn hoá

e. Môi tr ườ Gi i tr hi n nay r t ớ ẻ ệ ấ i đam mê nhi u ng ườ ề v công ngh => c ơ ệ ề h i cho các công ty v ề ộ công ngh s phát ệ ố tri n s n ph m ph c ẩ ể ả v khách hàng ụ

ng đ c nh tranh

ườ

ộ ạ

2.4. Đánh giá c trong ngành

đi n - đi n t

c n chi phí đ u vào l n đ xây

ệ ử ầ

ậ ẻ ệ

t hóa s n ph m thì th p không c n quá

i ngành này .

ớ ớ

ng và

ng đ c nh tranh trong ngành s không

đang trên đà tăng tr ưở ả ẽ

ộ ạ

ườ

a. Đe d a gia nh p m i ớ ọ Ngành bán l d ng c a hàng . ử ự Yêu c u v chuyên bi ầ ề nhi u kinh nghi m ệ Tính kinh t theo quy mô tác đ ng l n t ộ ế Ngành bán l đi n tho i đi n t ẻ ệ ệ ử ạ chu n b b c sang giai đo n bão hòa vì v y các rào c n giai ị ướ ẩ nh p khá nhi u nên c ề ậ cao . Thang đi m đánh giá là 6/10

ọ ừ

các s n ph m d ch v ụ ẩ

b. Đe d a t thay thế

ể ả

T

Chi phí chuy n đ i trong s d ng s n ph m là không cao ẩ ử ụ ng s d ng thay th các s n ph m ế ử ụ ả ng cao. ấ ượ ả ng c a các m t hàng ặ ủ ng đ c nh tranh trong ngành

ổ khách hàng có xu h ướ bình dân b ng các dòng s n ph m ch t l ng quan gi a giá c và ch t l ữ ươ

Thang đi m đánh giá: 7/10

ẩ ấ ượ ộ ạ

ả thay th là cao. Vì v y c ậ ườ ế khá cao. ể

ng l

ng c a

ề ự

ươ

ượ

c. Quy n l c th nhà cung ngứ

M c đ t p trung trong ngành cao ,chu kỳ s ng s n

ố ể ủ ộ ấ ớ ự ọ

ứ ộ ậ ph m ph thu c r t l n vào s phát tri n c a khoa h c ụ ẩ công ngh .ệ

 Chi phí chuy n đ i gi a các nhà cung ng không cao. ể Thang đi m đánh giá: 5/10.

ữ ứ ổ

ng l

ng c a

ượ

ươ

ề ự

ố ượ ấ ớ

d.Quy n l c th khách hàng : S l i mua r t l n ng ng ườ Yêu c u v đ c tính trong m t ộ ầ ề ặ dòng s n ph m không có s ự ẩ ả khác bi t khá l n ệ ớ ng đ c nh tranh th p => c ộ ạ ườ ấ Thang đi m đánh giá : 5/10.

e. Đ i th c nh tranh

ố ủ ạ

Tính c nh tranh trong d th a công su t

ng t ưở ớ m t s m t ấ ở ộ ố ặ i giá c c a các ả ủ

Đ i th c nh tranh trong ngành khá nhi u tuy nhiên có i di đ ng nh : ư

ư ừ hàng đã xu t hi n và nó nh h ả ệ ấ m t hàng công ngh . ệ

ề ế ớ ủ ủ ộ ặ ủ ạ ố ộ ố ố

m t s đ i th chính c a công ty th gi FPT, Tr n Anh, Pico , Phú Đông. ầ

ườ

=>C ng đ c nh tranh trong ngành khá cao . ộ ạ Thang đi m đánh giá 9/10 ể

f.Các bên liên quan khác

Các c đông , chính ph , dân chúng thì nh h

ng không ủ ưở

Thang đi m đánh giá 3/10.

đáng k trong ngành vì v y c ng đ c nh tranh th p. ậ ườ ấ ả ộ ạ ổ ể

2.5 Xây d ng mô th c EFAS

Các nhân t

chi n l

c

Đ quan

X p lo i

T ng đi m

Chú gi

ế ượ

ế

i ả

tr ng ọ

quan tr ng ọ

Các c h i:

Có v th t

ơ ộ

ị ế ố

t do là m t công ộ

1.T c đ tăng tr

ng kinh tê c a vi

0.2

3

0.6

ty đi đ u trong ngành

ố ộ

ưở

t nam cũng nh ư

th gi

i ngày càng phát tri n

ế ớ

2.Vì vi

t nam gia nh p WTO

0.1

3

0.3

M r ng quy mô

ở ộ

3.H th ng phân ph i ngày càng chuyên nghi p h n

0.05

4

0.2

C n thêm th i gian

ệ ơ

ệ ố

0.1

4

0.4

C n thêm th i gian

4.S phát tri n c a công ngh ể ủ

5.T c đ thành th hóa và ch t l

ng cu c s ng ngày

0.1

M r ng quy mô và năng

0.05

2

ố ộ

ấ ượ

ộ ố

ở ộ

càng cao

xu t nâng cao v th

ị ế

Các đe d a: ọ

4

0.6

1.Các công ty n

c ngoài có xu h

0.15

V th t

t

ướ

ướ

ng xâm nh p th ị

ị ế ố

tr

ng vi

t nam

ườ

2.Tình tr ng l m phát

0.05

3

0.15

nh h

ng t

i toàn c u

ưở

3.Tình tr ng bão hòa trong ngành bán l

đi n tho i di

0.03

3

0.09

Tìm ki m th tr

ng

ẻ ệ

ế

ườ

đ ngộ

m iớ

4.C nh tranh gi a các công ty trong ngành

0.25

4

1.0

5.Công nghi p ph tr và h th ng phân ph i , giao

0.02

3

0.06

V th t

t

ệ ố

ụ ợ

ị ế ố

thông v n t

i còn kém

Thêm th i gian đ nâng

ậ ả

cao

1.0

3.6

T ngổ

III. Phân tích môi tr 3.1. S n ph m chính c a Th gi

i di đ ng

ng bên trong ườ ủ

ế ớ

ẩ ầ

ng bán ra i TGDĐ kho ng ả ế

Chuyên cung c p s n ph m ấ ả đi n tho i di đ ng hàng đ u ộ ệ ạ Vi t Nam ệ Hi n nay s l ố ượ ệ trung bình t ạ 60.000 máy/tháng chi m 6% th ị ph n đi n tho i chính hãng c ả ạ ầ cướ n

- Ngoài ra còn cung c p ph ụ ki n ĐTDĐ, Laptop, sim s , ố ệ d ch v m ng ị

ụ ạ

ng c a Th gi

i di

ị ườ

ế ớ

3.2. Th tr đ ngộ

H th ng siêu th c a công ty liên t c đ ị ủ ố ớ ố ộ

c m r ng trên ệ ố ụ ượ ở ộ

ộ ị ườ ơ ố ể ầ

12/2009, khai tr

toàn qu c v i t c đ khá nhanh. 9/2009 : có chu i 35 siêu th đi n tho i di đ ng trên toàn ị ệ ỗ i tr i kh p các th tr qu c. H th ng m ng l ng tr ng ọ ắ ướ ả ệ ố đi m nh TP HCM, Hà N i, Đà N ng, C n Th , Biên ẵ ộ ư Hòa, Buôn Mê Thu t…ộ

ng thêm ba siêu th m i t i R ch Giá ị ớ ạ ạ

ươ (Kiên Giang), Long An và Đà N ng ẵ

3.3. Đánh giá ngu n l c trên chu i giá tr ị ồ ự

ế ớ ạ ộ ơ ả ủ

t lý i bàn” và tri ế ộ ư ấ ạ

đi n tho i di đ ng và các ph ki n ụ ệ ẻ ệ ạ ộ

ố ớ ư ụ ế ệ

ạ ớ ặ

ả ặ ị

i di đ ng - Ho t đ ng c b n c a th gi Đi tiên phong xây d ng mô hình “T v n t ự kinh doanh “Bán s t n tâm” ự ậ + Nhà phân ph i bán l ố di đ ngộ + D ch v bán hàng: u đãi đ i v i doanh nghi p, khuy n ị m i v i đ t hàng online + D ch v h u mãi: cài đ t nh c, hình, game; quy trình b o ạ ụ ậ hành và trung tâm chăm sóc khách hàng

i cho khách ớ ạ ộ ươ

ỗ ự t và hoàn h o nh t”. ụ ố

ắ ươ

ặ ơ ỷ

ị ớ ặ ạ

ng hi u ươ ệ ầ ộ

ể ạ ạ

- Ho t đ ng b tr ổ ợ ng châm “N l c ph c v đ mang t + Ph ụ ụ ể hàng m t d ch v t ấ ả ộ ị ng trình mua s m hi u qu : “Mua Nokia trúng xe + Ch ả ệ Mercedes”, “T ng 2 xe Mini Cooper tr giá h n 2 t ”, “200 LCD đón WorldCup”, “Mua laptop m i t ng đi n tho i ệ xinh cho sinh viên”, “6 tu n sôi đ ng cùng các th hàng đ u”…ầ + M các khóa đào t o cho nhân viên, đào t o đ nâng cao ở năng l cự

3.4. Xác đ nh năng l c c nh ự ạ tranh c a Th gi i di d ng ộ ủ

ế ớ

S n ph m đã đ

ả ẩ ượ ả c đ m b o b i nh ng nhà cung c p ư ấ ả ở

t tìn ự ự ệ ẻ ộ

Có đ i ngũ nhân s c c kỳ tr trung, năng đ ng, nhi S d ng qu n lý theo h th ng ERP và có cách thu hút ệ ố

chính hãng ộ ử ụ ả

nhân tài r t hi u qu ấ ệ ả

ắ ậ ợ ớ

L ng nghe khách hàng, h p tác v i các nhà cung c p, l p ra các nhóm mua hàng và xây d ng nh ng quan h đ i tác chi n l

ấ ệ ố ự ữ

c ế ượ

i di đ ng

3.5. Xác đ nh v th c nh tranh ị c a Th gi ế ớ ủ

ị ế ạ ộ

T m nhìn xa và kh năng qu n tr t ả S “góp s c” c a th ủ

t ị ố ả ng m i đi n t ệ ử ạ ầ ự ươ ứ

3.6. Thi

t l p mô th c IFAS

ế ậ

quan

T ng đi m

Gi

i thích

Nhân tố

Đ ộ

X p lo i ạ

ế

tr ngọ

quan tr ngọ

0.15

3

0.45

1. Công nghệ

0.05

3

0.15

2. Văn hóa doanh nghi pệ

Đi m m nh

3. H th ng m ng l

i chi nhánh

0.1

3

0.3

ệ ố

ướ

4. Đa d ng hoá các lo i hình d ch v

0.05

3

0.15

ch c trong và ngoài

5.Liên k t, h p tác v i các t ợ

ế

ổ ứ

0.15

4

0.6

cướ n

1. Ho t đ ng thanh toán

0.1

3

0.3

ạ ộ

Đi m

2. Ho t đ ng Marketing

0.05

2

0.1

ạ ộ

y uế

3. Ho t đ ng ki m tra, ki m toán n i b

0.1

3

0.3

ạ ộ

ộ ộ

0.15

3

0.45

4. Năng l c tài chính ự

1

3.2

T ngổ

IV.Thi

ế ậ

t l p ma tr n TOWS ậ

Đi m m nh ( S ) ạ 1. V n và s h tr v m t qu n lý DN c a

ự ỗ ợ ề ặ

ế

2.

ế

ế

ng hi u “ top ệ i tiêu dùng

3. Qu n lý theo chu n ERP, NV có chuyên ẩ

ươ ườ

Đi m y u ( W ) ế 1. Kh năng c nh tranh v giá ả ạ ng trình khuy n mãi thi u Ch 2. ươ ế h p d n ẫ ấ 3. Không ph i là th of mind “ c a ng ủ khi mua hàng

4. 5.

ệ ớ ả

Mekong Capital. S d ng kênh bán hàng tr c tuy n, ti p ử ụ c n đ c khách hang ti m năng ậ ượ ả môn cao. ng hi u l n , h p d n Là th ẫ ươ Có trung tâm b o hành và h tr khách ỗ ợ hang riêng C s h t ng r ng kh p

ơ ở ạ ầ

6.

C h i (O)

CL phát huy (S) đ t n d ng (O)

CL h n ch (W) đ t n d ng (O)

ơ ộ

ể ậ ụ

ể ậ ụ

ế

1. Ngành di đ ng đi n máy là ộ

ng

ng

W1O2 : CL d n đ o v chi phí ẫ W3O2 : CL thâm nh p th tr ị ườ

nh ng ngành hang ti m năng ẻ

tăng i dân d n ti p c n v i

S1, S2, O1 : CL đa d ng hoá hang ngang ạ S2, O2,O3 : CL thâm nh p th tr ậ S2, O3, S3, S5 :CL khác bi S6, O1, O3, S4 : CL phát tri n th tr

ng

ế ậ ớ

ị ườ t hoá ệ ể

ị ườ

ữ 2. Nh p đ bán l ị ộ 3. Ng ườ ầ nh ng lo i hình mua bán ạ ữ tr c tuy n tăng ế ự

Thách th c (T)

CL phát huy (S) đ h n ch (T)

CL v

t qua (W) và né tránh (T)

ể ạ

ế

ượ

ườ

ng.

S1, S4, S5, S6, T2: Đa d ng hóa hàng d c ọ S1, S6, T1, T2, T3: CL phát tri n th tr ị ườ

2. Yêu c u c a khách hàng

1. C ng đ c nh tranh trong ộ ạ ngành m nhạ ầ ủ

ngày càng cao

3. Kh năng đàm phán v i nhà

ấ ề

cung c p v giá T các đ i th ti m n

4.

ố ủ ề ẩ

c c a Th gi

i di

ế ượ ủ

ế ớ

V. Chi n l đ ngộ 1. Chi n l

c c nh tranh t ng quát

ế ượ ạ

ế ượ ẫ ạ ề

ố ậ

n đ nh, c nh tranh c d n đ o v chi phí. a. Chi n l Gi m giá bán xu ng, s n sàng ch p nh n hòa v n ố ấ ẵ ả Th ng xuyên có các ườ ch đ khuy n mãi cho ế ộ ế khách hàng tr c ti p và ự ế khách hàng online. Giá bán l ị ẻ ổ ạ

2. Chi n l

c khác bi

t hóa

ế ượ

v n k thu t cho khách hàng ỹ ậ ạ ư ấ

ẩ ạ

ộ ở

Đ y m nh t T o ra ngu n tham kh o ả ồ thông tin r ng và m Th ng xuyên có các ch ế đ khuy n mãi cho khách ộ ế hàng tr c ti p và khách ự ế hàng online. Nhân viên d ch v khách hàng, nhân viên d ch v k ụ ỹ

ườ

ụ ị ị

thu t có trình đ cao ậ ộ

c tăng tr

ế ượ

ng c a 3. Chi n l ưở DN và các chính sách tri n khai ể

ng phát tri n và chính sách ể ặ ườ

ả ẩ

Các ch ng đ Qu n lý theo chu n ERP Đa d ng hóa kinh doanh: ki n, máy tính,laptop,…

ạ đi n tho i di đ ng và các ph ụ ộ ệ ạ

ch c DN VI. Đánh giá t ổ ứ 6.1. Lo i hình c u trúc t ấ ạ

ch c ổ ứ

i di

ơ ồ ổ ứ ộ

ch c b máy c a công ty Th gi ủ

ế ớ

S đ t đ ngộ

ế ố ả ự ị

ạ ề ọ

ậ ệ ụ ự ộ

ể ể ề ữ ệ ậ ủ

ng hùng h u cho s phát tri n b n v ng c a công ố

i Di Đ ng cho bi

c 6.2. Phong cách lãnh đ o chi n l ạ ế ượ 6.3. M t s nh n xét v văn hóa DN ộ ố ậ ề “Th Gi s n i Di Đ ng xác đ nh ngu n nhân l c là y u t ồ ộ ớ ế sinh ra m i ngu n l c c a công ty. Chính vì v y, chúng tôi ồ ự ủ ọ chú tr ng thu hút nhân tài, đào t o v nghi p v chuyên môn và công ngh , đãi ng th a đáng đ xây d ng m t ộ ỏ l c l ự ự ượ ty”, ông Đinh Anh Huân, Giám đ c Kinh doanh Công ty Th Gi t. ế

ế ộ ớ