Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

L I NÓI Đ U

ậ Ngày nay, cùng v i s phát tri n không ng ng c a khoa h c k thu t ọ ỹ ớ ự ừ ủ ể

c nh tranh và quá trình toàn c u hoá di n ra m nh m , nh ng y u t ễ ế ố ạ ữ ẽ ầ ạ

truy n th ng c a các doanh nghi p nh v n, nguyên v t li u, công ngh ,… ậ ệ ư ố ủ ề ệ ệ ố

đã d n tr nên bão hoà. Thay vào đó, m t ngu n l c m i, m t y u t ộ ế ố ạ c nh ồ ự ầ ở ộ ớ

tranh m i mang tính quy t đ nh đ i v i s t n t ố ớ ự ồ ạ ế ị ớ i và phát tri n c a các ể ủ

doanh nghi p đó chính là con ng i - ngu n nhân l c. ệ ườ ự ồ

M t khi m c đ c nh tranh tăng đ t bi n v chi u r ng (s l ề ộ ộ ạ ố ượ ng ứ ế ề ộ ộ

c a đ i th c nh tranh và ngu n c nh tranh đ n t ủ ủ ạ ế ừ ạ ố ồ ề nhi u phía) và chi u ề

sâu (tính đa d ng, giá c và ch t l ng c a s n ph m trên th tr ng).S ấ ượ ạ ả ủ ả ị ườ ẩ ự

thi u quan tâm ho c không quan tâm đúng m c đ i v i y u t ứ ố ớ ế ố ế ặ ự nhân s có

th d n đ n tình tr ng "h t h i" hay b lo i kh i "vòng chi n" trong môi ụ ơ ể ẫ ị ạ ế ế ạ ỏ

tr ng c nh tranh kh c li ườ ạ ố ệ ạ t. Xét đ n cùng thì nhân l c chính là tác nhân t o ự ế

ra v n và đ xu t nh ng ý t ữ ề ấ ố ưở ự ng m i, đ ng th i cũng đ m nh n vai trò l a ả ậ ớ ồ ờ

ằ ch n và ng d ng các công ngh tiên ti n và th c thi các ch tiêu nh m ự ứ ụ ệ ế ọ ỉ

nâng cao thành tích c a doanh nghi p. Trong nhi u tr ng h p vón và công ủ ệ ề ườ ợ

c nh ng đ xây d ng m t đ i ngũ nhân s nhi ngh có th huy đ ng đ ể ệ ộ ượ ộ ộ ư ự ự ể ệ t

tình, t n tâm, có kh năng thích h p và làm vi c hi u qu thì ph c t p và ứ ạ ệ ệ ậ ả ả ợ

t n kém h n r t nhi u. Vì th , đ có th t n t ố ể ồ ạ ơ ấ ế ể ề i và phát tri n trong môi ể

tr ng c nh tranh ngày càng kh c li t đ c bi t là tr c ng ườ ạ ố ệ ặ ệ ướ ưỡ ộ ng c a h i ử

nh p kinh t qu c t ậ ế ố ế ệ ỏ hi n nay, m t doanh nghi p (b t lu n l n hay nh ) ệ ậ ớ ấ ộ

t c các giai đ u ph i phát huy kh năng đáp ng c a ngu n nhân l c qua t ề ứ ủ ự ả ả ồ ấ ả

đo n phát tri n c a doanh nghi p. ể ủ ệ ạ

Trong ph m vi bài vi ạ ế t này, em xin đ c p đ n m t s n i dung c ế ộ ố ộ ề ậ ơ

b n c a công tác qu n tr ngu n nhân l c c a các doanh nghi p tr ả ự ủ ủ ệ ả ồ ị ướ c

ng ng c a h i nh p kinh t qu c t . N i dung c a bài vi t bao g m: ưỡ ử ộ ậ ế ố ế ộ ủ ế ồ

Ch ng I: M t s lý lu n ngu n nhân l c và qu n tr ngu n nhân ươ ộ ố ự ồ ồ ậ ả ị

l cự

1 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Ch ng II: Th c tr ng Qu n tr ngu n nhân l c c a các doanh ươ ự ủ ự ồ ạ ả ị

t Nam trong giai đo n h i nh p KTQT. nghi p Vi ệ ệ ạ ộ ậ

ỏ Qu n tr ngu n nhân l c là m t v n đ r ng và ph c t p, đòi h i ộ ấ ứ ạ ề ộ ự ả ồ ị

t c th và chính xác cao. Nh ng do còn nhi u h n ch v m c đ chi ti ộ ứ ế ụ ể ế ề ư ề ạ

ki n th c và kinh nghi m nên bài vi ứ ệ ế ế ủ ạ t c a em ch c ch n s còn nhi u h n ắ ẽ ề ắ

ch và thi u sót. Kính mong đ c s góp ý và giúp đ c a th y cô và các ế ế ượ ự ỡ ủ ầ

c hoàn thi n h n. b n đ nh ng bài vi ạ ể ữ ế t sau c a em đ ủ ượ ệ ơ

Em xin chân thành c m n cô giáo Nguy n Th Bích Đào đã nhi ả ơ ễ ị ệ t

tình giúp đ em hoàn thành bài vi t này. ỡ ế

2

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

CH

NG I

ƯƠ

M T S LÝ LU N V NGU N NHÂN L C VÀ QU N TR Ồ

Ộ Ố

NGU N NHÂN L C

1.1. Khái ni m và vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c ự ủ ồ ệ ả ị

1.1.1. Nh ng khái ni m c b n v qu n tr ngu n nhân l c ự ơ ả ề ả ữ ồ ệ ị

Ngu n nhân l c ự ồ

"Ngu n nhân l c là ngu n l c v con ng i và đ ồ ự ự ề ồ ườ ượ ứ c nghiên c u

d i nhi u khía c nh. Tr c h t v i t cách là ngu n cung c p s c lao ướ ề ạ ướ ế ớ ư ứ ấ ồ

đ ng cho xã h i. ộ ộ

Ngu n nhân l c v i t cách là m t y u t c a s phát tri n kinh t ự ớ ư ồ ộ ế ố ủ ự ể ế -

xã h i là kh năng lao đ ng c a xã h i đ c hi u theo nghĩa h p h n, bao ộ ượ ủ ả ộ ộ ể ẹ ơ

g m nhóm dân c trong đ tu i lao đ ng có kh năng lao đ ng. V i cách ồ ộ ổ ư ả ộ ộ ớ

ng đ hi u này ngu n nhân l c t ồ ự ươ ể ươ ng v i ngu n lao đ ng. ồ ớ ộ

Ngu n nhân l c còn có th hi u là t ng h p các cá nhân nh ng con ể ể ữ ự ồ ổ ợ

ng i c th tham gia vào quá trình lao đ ng, là t ng th các y u t v th ườ ụ ể ế ố ề ể ể ộ ổ

ch t và tinh th n đ c huy đ ng vào quá trình lao đ ng. V i cách hi u này ầ ấ ượ ể ộ ớ ộ

ngu n nhân l c bao g m nh ng ng i h n đ tu i lao đ ng tr lên i t ữ ự ồ ồ gi ườ ừ ớ ạ ộ ổ ộ ở

c ta là tròn 15 tu i). ( n ở ướ ổ

ồ Các cách hi u trên ch khác nhau v vi c xác đ nh quy mô ngu n ề ệ ể ỉ ị

nhân l c, song đ u th ng nh t v i nhau đó chính là ngu n nhân l c nói lên ấ ớ ự ự ề ố ồ

kh năng lao đ ng c a xã h i. Ngu n nhân l c đ c xem xét trên giác đ ự ượ ủ ả ộ ộ ồ ộ

ng và ch t l ng, s l ng ngu n nhân l c đ s l ố ượ ấ ượ ố ượ ự ồ ượ c bi u hi n thông ệ ể

qua các ch tiêu nh quy mô và t c đ tăng tr ng ngu n nhân l c. Các ch ư ố ộ ỉ ưở ự ồ ỉ

tiêu này có quan h m t thi t v i ch tiêu quy mô và t c đ tăng dân s ệ ậ ế ớ ố ộ ỉ ố

càng cao thì quy mô và t c đ tăng ngu n nhân l c càng l n và ng i. ố ộ ự ồ ớ c l ượ ạ

2

V ch t l ng ngu n nhân l c, đ c xem xét trên m t trình đ văn ấ ượ ề ự ồ ượ ặ ộ

hóa, s c kh e, trình đ chuyên môn nghi p v , năng l c ph m ch t…. ệ ụ ự ứ ẩ ấ ỏ ộ

2 Gi¸o tr×nh chÝnh s¸ch kinh tÕ - x· héi, NXB Khoa häc kü thuËt, Hµ Néi 2000, tr 380 3 Nguy n Th Công

K15 - QTKD ễ ế

c đánh giá là y u t Ngày nay ngu n nhân l c đ ồ ự ượ ế ố ấ quan tr ng nh t ọ

t o nên s ti n b và phát tri n c a xã h i. ạ ể ủ ự ế ộ ộ

ậ Nhìn chung các doanh nghi p lo i trung bình và l n đ u có b ph n ệ ề ạ ớ ộ

ế ộ ư qu n tr ngu n nhân l c. B ph n này ch y u xây d ng các ch đ , đ a ủ ế ự ự ả ậ ồ ộ ị

ra các tài li u t ệ ư ấ v n và nh ng quy đ nh c th liên quan đ n nhà qu n tr ụ ể ữ ế ả ị ị

ngu n nhân l c. B ph n ph trách ngu n nhân l c có nhi m v ph c v ụ ụ ụ ự ụ ự ệ ậ ồ ộ ồ

i. Tuy xét m t cách t ng th thì qu n tr các b ph n tr c thu c bên d ự ậ ộ ộ ướ ể ả ộ ổ ị

ngu n nhân l c trong doanh nghi p không ch là công vi c c a m t b ộ ộ ủ ự ệ ệ ồ ỉ

t c các b ph n trong doanh nghi p. ph n mà là ho t đ ng chung c a t ạ ộ ủ ấ ả ệ ậ ậ ộ

Ví d : Trong vi c tuy n m i các cán b nhân viên, b ph n ph trách ụ ụ ệ ể ậ ớ ộ ộ

ầ ngu n nhân l c có th l a ch n nh ng ng viên th a mãn các yêu c u ữ ể ự ứ ự ồ ọ ỏ

tuy n d ng, nh ng cu i cùng nh ng ng i đó có đ c tuy n hay không ữ ụ ư ể ố ườ ượ ể

ph i đ i đ ng ý và ph i đ c giám đ c phê duy t. B ả ượ ơ c đ n v dùng ng ị ườ ồ ả ượ ệ ố ộ

ph n ph trách ngu n nhân l c không có quy n quy t đ nh cán b nhân ế ị ự ụ ề ậ ồ ộ

viên m i. Sau khi đã đ ớ ượ ự c tuy n d ng thì m i th t c do b ph n tr c ủ ụ ụ ể ậ ọ ộ

ti p qu n tr ngu n nhân l c th c hi n. ự ự ệ ế ả ồ ị

T đó ta th y, qu n tr ngu n nhân l c trong doanh nghi p qua ba ự ừ ệ ấ ả ồ ị

b c sau: ướ

• Th nh t: Nhà qu n tr c p cao nh t đ a ra m c tiêu, k ho ch và ấ ư ị ấ ụ ứ ế ấ ả ạ

i quy t v n đ ngu n nhân l c. chính sách đ ng th i đ a ra cách th c gi ờ ư ứ ả ế ấ ự ề ồ

i thích ồ • Th hai: Ng ườ i qu n tr ngu n nhân l c ch u trách nhi m gi ự ệ ả ồ ị ị ả ứ

thuy t minh và yêu c u thi hành các m c tiêu, k ho ch, chính sách v ụ ế ế ầ ạ ề

ngu n nhân l c các b ph n có nhu c u. ự ở ồ ậ ầ ộ

• Th ba: Ng ứ ườ i ph trách ngu n nhân l c nh n và thi hành c th ự ụ ể ụ ậ ồ

các m c tiêu, k ho ch, chính sách c a c p trên đ a ra. ủ ấ ư ụ ế ạ

Qu n tr ngu n nhân l c ự ồ ả ị

ụ ủ ế Vào nh ng năm 1920, qu n tr ngu n nhân l c là nhi m v ch y u ồ ự ữ ệ ả ị

c a các nhà qu n tr c p th p, bao g m nh ng ho t đ ng c th nh thuê, ồ ủ ụ ể ạ ộ ị ấ ữ ư ả ấ

4

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

ho c sa th i lao đ ng đ đ m b o ti n hành m t k ho ch nào đó trong t ế ộ ế ể ả ả ặ ả ạ ộ ổ

ch c. V i s phát tri n c a khoa h c, đ n nh ng năm 1980, nh ng nhà ọ ớ ự ủ ữ ữ ứ ể ế

c đ t qu n tr ngu n nhân l c đ ồ ự ượ ặ ở ị ế v trí c p cao và chi ph i tr c ti p đ n ố ự ế ả ấ ị

qu n tr chi n l ị c c a t ế ượ ủ ổ ứ ộ ch c. Ngày nay qu n tr ngu n nhân l c là m t ị ự ả ả ồ

ế trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u c a các doanh nghi p, nó quy t ầ ủ ữ ụ ệ ệ ọ

i và phát tri n c a các doanh nghi p. đ nh s t n t ị ự ồ ạ ể ủ ệ

Nh v y, qu n tr ngu n nhân l c bao hàm c nghĩa r ng và nghĩa ự ư ậ ả ả ồ ộ ị

h pẹ

Theo nghĩa r ng: Qu n tr ngu n nhân l c là quá trình khai thác, t ự ả ộ ồ ị ổ

ằ ch c, s d ng khoa h c k thu t hi n đ i và lý lu n v qu n tr nh m ệ ử ụ ứ ề ậ ạ ậ ả ọ ỹ ị

c c a t ng xuyên tìm th c hi n m c tiêu chi n l ụ ế ượ ủ ổ ự ệ ch c, b ng cách th ằ ứ ườ

ki m, t o ngu n nhân l c, ti n hành đi u ph i, lãnh đ o , ki m tra, đôn ự ế ề ể ế ạ ạ ồ ố

ng, th đ c th c hi n ch đ ti n l ố ế ộ ề ươ ự ệ ưở ng ph t h p lý nh m khai thác và s ằ ạ ợ ử

d ng ngu n nhân l c có hi u qu . ả ụ ự ệ ồ

Theo nghĩa h p: Qu n tr ngu n nhân l c là quá trình c quan qu n lý ự ẹ ả ả ồ ơ ị

th c hi n nh ng công vi c c th nh : Tuy n ng i, bình xét, phân công ệ ụ ể ư ự ữ ể ệ ườ

công vi c, gi i quy t ti n l ng b i d ng, đánh giá ch t l ng cán b ệ ả ế ề ươ ồ ưỡ ấ ượ ộ

công nhân viên, nh m th c hi n t ch c. ệ ố ự ằ t m c tiêu, k ho ch c a t ế ủ ổ ứ ụ ạ

"Qu n tr ngu n nhân l c liên quan đ n con ng ự ế ả ồ ị ườ i và nh ng nhân t ữ ố

xác đ nh m i quan h gi a con ng ch c s d ng con ng i đó. ệ ữ ố ị i v i t ườ ớ ổ ứ ử ụ ườ

T i m t th i đi m nào đó trong quá trình ho t đ ng c a nó, m t t ch c có ạ ộ ộ ổ ứ ủ ể ạ ộ ờ

ạ ộ th c n ít ho c là nhi u nhân l c tùy thu c vào yêu c u c a các ho t đ ng ầ ủ ể ầ ự ề ặ ộ

trong t ch c. Qu n tr ngu n nhân l c b o đ m cho t ổ ự ứ ả ả ả ồ ị ổ ữ ch c có nh ng ứ

nhân l c có k năng, đ ự ỹ ượ ắ ỏ c s p x p vào nh ng v trí phù h p theo đòi h i ị ữ ế ợ

ch c. công vi c trong t ệ ổ ứ

ọ Vì v y, qu n tr ngu n nhân l c là m t quá trình tuy n m , l a ch n, ộ ự ự ể ậ ả ồ ộ ị

3

i cho ngu n nhân l c trong t duy trì, phát tri n và t o m i đi u ki n có l ạ ể ề ệ ọ ợ ự ồ ổ

3 Gi¸o tr×nh Khoa häc qu¶n lý II, NXB Khoa häc kü thuËt Hµ Néi, 2002, tr 379, 380.

c m c tiêu đã đ t ra c a t ch c đó. ch c nh m đ t đ ằ ạ ượ ứ ủ ổ ứ ụ ặ

5 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Cũng có th hi u theo m t cách đ n gi n và ng n g n: Qu n tr ể ể ả ắ ả ộ ơ ọ ị

ngu n nhân l c là ph ng th c khi n cho nhân viên làm vi c m t cách ự ồ ươ ứ ế ệ ộ

hi u qu và hài lòng v i công vi c c a h . ệ ủ ọ ệ ả ớ

ự Xét trên góc đ qu n tr , vi c khai thác và qu n tr ngu n nhân l c ệ ả ả ộ ồ ị ị

l y giá tr con ng ị ấ ườ ả i làm tr ng tâm, v n d ng ho t đ ng khai thác và qu n ạ ộ ụ ậ ọ

lý nh m gi ằ ả ệ i quy t nh ng tác đ ng l n nhau gi a nhân viên v i công vi c, ữ ữ ế ẫ ộ ớ

gi a nhân viên v i nhân viên và gi a nhân viên v i t ch c. Khai thác và ớ ổ ữ ữ ớ ứ

qu n lý ngu n nhân l c c n đ t đ c k t qu nâng cao hi u su t c a t ự ầ ạ ượ ả ồ ấ ủ ổ ệ ế ả

ch c, nâng cao s c c nh tranh. M t khác, ph i nâng cao đ i s ng c a nhân ứ ạ ờ ố ủ ứ ặ ả

viên làm cho h c m th y tho i mái và g n bó v i công vi c. ả ọ ả ệ ấ ắ ớ

Song dù xét t ừ góc đ nào thì qu n tr ngu n nhân l c v n là t ị ự ẫ ả ộ ồ ấ ả t c

các ho t đ ng c a m t t ạ ộ ộ ổ ủ ử ụ ch c đ thu hút, xây d ng, phát tri n, s d ng ự ứ ể ể

gìn m t l c l đánh giá, b o toàn, và gi ả ữ ộ ự ượ ầ ng lao đ ng phù h p v i yêu c u ộ ợ ớ

công vi c c a t ch c c v m t s l ng và ch t l ng. ệ ủ ổ ứ ả ề ặ ố ượ ấ ượ

M c tiêu c b n c a b t kỳ t ch c nào cũng là s d ng m t cách có ơ ả ủ ấ ụ ổ ứ ử ụ ộ

hi u qu ngu n nhân l c đ đ t đ c m c tiêu c a t ch c đó. Qu n tr ể ạ ượ ự ệ ả ồ ủ ổ ụ ứ ả ị

ng và ch t l ngu n nhân l c là nh m c ng c , duy trì đ y đ s l ủ ủ ố ượ ự ằ ầ ồ ố ấ ượ ng

lao đ ng c n thi t cho t c m c tiêu mà t ch c đ t ra. ầ ộ ế ch c đ đ t đ ổ ứ ể ạ ượ ụ ổ ứ ặ

Ch c năng qu n tr ngu n nhân l c ự ứ ồ ả ị

M t cách khái quát, ch c năng qu n tr ngu n nhân l c có hai m t đó ả ứ ự ặ ộ ồ ị

là: Ch c năng qu n tr và ch c năng nghi p v trong qu n tr ngu n nhân ứ ụ ứ ệ ả ả ồ ị ị

l c. Cán b nhân viên trong b t kỳ doanh nghi p nào cũng đ u có th chia ự ệ ề ể ấ ộ

thành hai lo i là: "Nhân viên qu n tr " và "nhân viên nghi p v ". Nhân viên ị ụ ệ ạ ả

qu n tr có quy n h n nh t đ nh, có th ch huy và lãnh đ o m t s nhân ộ ố ấ ị ề ể ạ ả ạ ị ỉ

ề viên khác, h làm ch c năng qu n tr . Nhân viên nghi p v không có quy n ệ ụ ứ ả ọ ị

i s lãnh h n nh v y, h ph i ch p hành nh ng nhi m v , quy đ nh, d ạ ư ậ ữ ụ ệ ả ấ ọ ị ướ ự

đ o ch huy đi u hành c a ng ề ạ ủ ỉ ườ i khác, h làm ch c năng nghi p v . ệ ụ ứ ọ

Xét t ừ ụ ả m c tiêu c n đ t c a qu n tr ngu n nhân l c ta th y qu n ị ủ ự ầ ạ ả ấ ồ

tr ngu n nhân l c có năm ch c năng c b n sau: ơ ả ứ ự ồ ị

6

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

• Ch c năng thu hút: ứ

T c là s d ng các chính sách và bi n pháp nh t đ nh đ thu hút ử ụ ấ ị ứ ệ ể

ngu n nhân l c, ch y u là gi ủ ế ự ồ ớ ế ứ ụ i thi u phân tích ch c v , biên ch ch c v , ứ ụ ệ

l p k ho ch cung c u ngu n nhân l c cho doanh nghi p, tuy n ng ậ ự ệ ể ế ầ ạ ồ ườ i,

kh o sát, thông báo tuy n, thu th p và b trí công vi c cho nhân viên. ệ ể ả ậ ố

Tr c h t ph i thu hút ngu n nhân l c c n thi ướ ế ự ầ ả ồ ế ả t, sau r i m i nói đ n qu n ế ớ ồ

ị tr ngu n nhân l c m t cách hi u qu . ả ự ệ ộ

ồ • Ch c năng đi u ch nh ph i h p: ề ố ợ ứ ỉ

Đây còn g i là ch c năng nh t th hóa, t o nên s ph i h p t ố ợ ươ ng ự ứ ể ấ ạ ọ

đ ng gi a các b ph n nhân viên v i nhau. Th ng nh t hoàn quy n cùng ớ ồ ữ ệ ậ ấ ộ ố

doanh nghi p v các m t t t ng, tình c m, tâm lý, nh n th c cá ch c, t ặ ổ ứ ư ưở ệ ề ứ ậ ả

nhân đ ng nh t v i ý ni m c a t ấ ớ ủ ổ ệ ồ ợ ch c, hành đ ng c a cá nhân phù h p ủ ứ ộ

ch c. Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i nh n m nh s v i quy đ nh c a t ị ớ ủ ổ ứ ự ệ ấ ả ạ ạ ồ ị ự

i trong t ch c. Xu th phát tri n cá nhân m nh s phát tri n c a con ng ể ủ ườ ổ ứ ế ể ạ ẽ

ch c và d n đ n mâu thu n gi a cá nhân v i cá nhân, gi a cá nhân v i t ẫ ớ ổ ứ ữ ữ ế ẫ ớ

ch c năng đi u ch nh ph i h p c a qu n tr ngu n nhân l c ph i gi ủ ự ứ ề ả ả ố ợ ồ ỉ ị ả i

quy t đ ế ượ ẫ

c mâu thu n này. • Ch c năng đ ng viên: ứ ộ

B ng nh ng chính sách thích đáng nh khen th ư ữ ằ ưở ng nh ng ng ữ ườ i

c ng hi n nhi u cho t ố ề ế ổ ch c, nh m m c đích n đ nh đ i ngũ nhân viên ổ ứ ụ ằ ộ ị

cho doanh nghi p, khuy n khích s tích c c c a m i ng i, phát đ ng và ự ủ ự ệ ế ọ ườ ộ

duy trì thi đua, nâng cao năng su t lao đ ng cho t ch c. C th , là d a vào ấ ộ ổ ứ ụ ể ự

thành tích công vi c đ t đ c c a nhân viên đ bình xét m t cách công ạ ượ ệ ủ ể ộ

đó tr l ng, khen th b ng và h p lý t ằ ợ ừ ả ươ ng m t cách t ộ ươ ng x ng. ứ

ưở • Ch c năng đi u ch nh kh ng ch : ế ứ ề ố ỉ

Đó là quá trình qu n lý ho t đ ng th c hi n m t cách h p lý, công ạ ộ ự ệ ả ộ ợ

ố b ng đ i v i các nhân viên, bao g m hai ch c năng: Đi u ch nh và kh ng ằ ố ớ ứ ề ồ ỉ

ch . Trong qu n lý ph i đ ra và th c hi n ch đ bình xét h p lý và có ự ế ộ ả ề ệ ế ả ợ

7 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

ng, h th ng. D a vào k t qu ki m tra đ bình xét, đi u đ ng, khen th ệ ố ả ể ự ề ể ế ộ ưở

k lu t, h c p… ỷ ậ ạ ấ

• Ch c năng khai thác: ứ

ệ Đây là ch c năng chính c a qu n tr ngu n nhân l c. Đó là công vi c ị ự ủ ứ ả ồ

ng và nâng cao các t ch t cũng nh k năng làm vi c c a nhân b i d ồ ưỡ ố ệ ủ ư ỹ ấ

viên. Trong t ch c, làm cho h phát huy đ ổ ứ ọ ượ ế ự c h t kh năng c a mình, th c ủ ả

hi n t i đa giá tr cá nhân c a h , có nh ng giao c thi đua, th c hi n k ệ ố ủ ọ ữ ị ướ ự ệ ế

ho ch s n xu t gi a t ch c và cá nhân. B i d ng giáo d c th ng xuyên ữ ổ ứ ồ ưỡ ả ấ ạ ụ ườ

ọ ộ cho các nhân viên quan tâm đ n đ i s ng c a h nh m s d ng h m t ờ ố ử ụ ủ ế ằ ọ

cách có hi u qu . ả ệ

ả S d ng nhân viên có hi u qu là m t m c tiêu quan tr ng c a qu n ử ụ ủ ụ ệ ả ộ ọ

tr ngu n nhân l c, đ u t ít nh t mà hi u qu l i nhi u và nhanh nh t. Ch ầ ư ự ồ ị ả ạ ệ ấ ề ấ ỉ

c n phát huy đ y đ tính tích c c và ti m năng c a nhân viên là có th khai ầ ự ủ ủ ề ể ầ

thác đ c năng su t lao đ ng c a h m t cách t ượ ủ ọ ộ ấ ộ ố ử ụ t nh t. M t khi s d ng ấ ộ

đúng và h p lý nhân viên s t o cho h tinh th n tho i mái, tính tích c c lao ọ ẽ ạ ự ả ầ ợ

đ ng s tăng lên. ẽ ộ

1.1.2. Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c ự ả ủ ồ ị

S phát tri n kinh t - xã h i ph thu c r t l n vào vi c khai thác, ự ể ế ộ ấ ớ ụ ệ ộ

qu n lý và s d ng h p lý hi u qu các ngu n l c c a đ t n ệ ồ ự ủ ấ ướ ử ụ ả ả ợ ồ c bao g m

các ngu n tài nguyên thiên nhiên, ngu n v n, trình đ khoa h c công ngh ồ ồ ố ộ ọ ệ

i hay ngu n nhân l c. Trong đó ngu n nhân l c là và ti m l c v con ng ự ề ề ườ ự ự ồ ồ

quy t đ nh, là nhân t y u t ế ố ế ị ố ủ ự ủ c a s phát tri n và m c tiêu cu i cùng c a ụ ể ố

t h n cu c s ng c a con ng s phát tri n là nh m ph c v ngày càng t ự ụ ụ ể ằ ố ơ ộ ố ủ ườ i.

Nh v y, con ng i v a là đ ng l c v a là cái đích cu i cùng c a s phát ư ậ ườ ừ ự ừ ủ ự ộ ố

tri n.ể

ế M i ho t đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n xét đ n ả ậ ạ ộ ủ ả ấ ấ ầ ọ

cùng đ u xu t phát t ho t đ ng c a con ng i. Con ng i phát minh, sáng ề ấ ừ ạ ộ ủ ườ ườ

ch và s d ng t li u lao đ ng tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng đ t o ra ử ụ ế ư ệ ố ượ ộ ộ ể ạ ộ

các s n ph m ph c v cho mình và cho xã h i. Ngu n nhân l c chính là ự ụ ụ ả ẩ ộ ồ

8

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

t phát huy, nó có th nhân lên s c m nh c a các ngu n "n i l c" n u bi ộ ự ế ồ ế ứ ủ ể ạ

ngu n l c khác. ồ ự

ạ N c ta có ngu n tài nguyên thiên nhiên phong phú, có lo i tái t o ướ ạ ồ

đ c có lo i không tái t o đ c. Nh ng tài nguyên đó đã đang đóng góp ượ ạ ạ ượ ữ

quan tr ng làm thay đ i b m t kinh t c. Tuy nhiên vi c khai ổ ộ ặ ọ c a đ t n ế ủ ấ ướ ệ

thác, qu n lý, s d ng và tái t o các ngu n tài nguyên thiên nhiên l i do ử ụ ả ạ ồ ạ

chính con ng ườ i quy t đ nh. Ngày nay ti n b khoa h c k thu t và công ộ ế ị ế ậ ọ ỹ

ngh đang góp ph n quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a đ t n ấ ướ c. ự ủ ể ệ ầ ẩ ọ

Nh ng đ có th s d ng và phát huy đ ể ử ụ ư ể ượ ỏ c nh ng thành t u đó đòi h i ữ ự

ả ph i có đ i ngũ lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao, t c là ph i ứ ả ậ ộ ộ ộ ỹ

có đ i ngũ lao đ ng phù h p đáp ng đ c yêu c u ngày càng cao c a quá ứ ộ ộ ợ ượ ủ ầ

trình s n xu t. N u không có đ i ngũ lao đ ng phù h p thì c tài nguyên ế ấ ả ả ộ ợ ộ

thiên nhiên l n các thành t u khoa h c k thu t hi n đ i cũng th phát huy ọ ự ể ệ ẫ ậ ạ ỹ

đ c vai trò và s c m nh c a nó. ượ ủ ứ ạ

c phát tri n trên th gi i cho th y n c nào Kinh nghi m c a các n ệ ủ ướ ế ớ ể ấ ướ

bi t phát huy nhân t ế t chăm lo s d ng có hi u qu ngu n nhân l c, bi ệ ử ụ ự ả ồ ế ố

con ng i thì n c đó có th đ t đ c t c đ phát tri n kinh t nhanh ườ ướ ể ạ ượ ố ể ộ ế

chóng m c dù không giàu tài nguyên thiên nhiên và trình đ khoa h c, k ặ ọ ộ ỹ

thu t ch a phát tri n. Nh t B n, Hàn Qu c, Đài Loan… là nh ng ví d ữ ư ể ậ ậ ả ố ụ

đi n hình. ể

Trong đi u ki n l c l ệ ự ượ ề ng s n xu t phát tri n không ng ng nh ể ừ ả ấ ư

ệ hi n nay, trình đ qu n lý và trình đ khoa h c công ngh ngày càng hi n ộ ệ ệ ả ộ ọ

i đang chuy n sang n n "kinh t tri th c" thì vai trò c a con đ i, th gi ạ ế ớ ề ể ế ứ ủ

ng i càng tr nên quan tr ng. S giàu có c a các qu c gia trong th k i l ườ ạ ế ỷ ự ủ ở ọ ố

XXI s đ c xây d ng ch y u trên n n t ng văn minh v trí tu c a con ẽ ượ ề ả ủ ế ệ ủ ự ề

ng i, khác v i tr c đây là d a vào s giàu có c a tài nguyên thiên nhiên. ườ ớ ướ ự ự ủ

ứ ạ Các ngu n l c khác là đi u ki n quan tr ng, nh ng không có s c c nh ồ ự ư ề ệ ọ

tranh t thân mà ph i đ c k t h p v i ngu n nhân l c đ phát huy tác ự ả ượ ế ợ ự ể ớ ồ

d ng và nâng cao hi u qu kinh t ụ ệ ả ế trong s n xu t kinh doanh. ấ ả

9 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Nh v y có th nói, ngu n nhân l c là y u t ư ậ ế ố ự ể ồ ế quan tr ng nh t quy t ấ ọ

đ nh s t n t ị ự ồ ạ i, phát tri n và ti n b c a đ t n ế ộ ủ ấ ướ ể c cũng nh c a các doanh ư ủ

nghi p.ệ

Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c trong các doanh nghi p ự ủ ệ ả ồ ị

ậ Qu n tr ngu n nhân l c đóng vai trò trung tâm trong vi c thành l p ự ệ ả ồ ị

các t ch c, giúp cho các t ch c t n t ổ ứ ổ ứ ồ ạ i và phát tri n trong môi tr ể ườ ng

t tr c ng c nh tranh ngày càng gay g t hi n nay, đ c bi ạ ệ ắ ặ ệ ướ ưỡ ộ ng c a h i ử

nh p kinh t qu c t , khi ph i đ i m t v i hàng lo t các công ty, t p đoàn ậ ế ố ế ả ố ặ ớ ạ ậ

l n m nh trên th gi ớ ế ớ ạ ấ i. T m quan tr ng c a qu n tr ngu n nhân l c xu t ả ủ ự ầ ọ ồ ị

phát t i. Con ng i là y u t c u thành ừ vai trò quan tr ng c a con ng ọ ủ ườ ườ ế ố ấ

nên t ch c và quy t đ nh s thành b i c a t ổ ch c, v n hành t ậ ứ ổ ạ ủ ổ ế ị ứ ự ứ ch c.

Ngu n nhân l c là m t trong nh ng ngu n l c không th thi u đ ữ ồ ự ự ể ế ồ ộ ượ ủ c c a

t ổ ứ ủ ch c nên qu n tr ngu n nhân l c chính là m t lĩnh v c quan tr ng c a ự ự ả ồ ộ ọ ị

qu n lý trong m i t ch c. M t khác, qu n tr ngu n nhân l c khác cũng s ọ ổ ứ ự ả ặ ả ồ ị ẽ

không có hi u qu n u doanh nghi p doanh nghi p không qu n tr t ả ế ị ố t ệ ệ ệ ả

ngu n nhân l c, vì suy đ n cùng m i ho t đ ng qu n tr đ u đ ạ ộ ị ề ự ế ả ồ ọ ượ ự c th c

i. hi n b i con ng ở ệ ườ

T t c các doanh nghi p đ u là các t ch c kinh t xã h i, đ u có ấ ả ệ ề ổ ứ ế ề ộ

m c đích rõ ràng và bao gi cũng d a vào nh ng thay đ i c a hoàn c nh đ ụ ờ ổ ủ ự ữ ả ể

xác đ nh chi n l c cho doanh nghi p mình. M i ho t đ ng c a doanh ế ượ ị ạ ộ ủ ệ ọ

nghi p đ u do con ng i ch không ệ ề ườ i hoàn thành c th . Chính con ng ụ ể ườ ứ

ng kinh doanh, t o ra ph i doanh nghi p đã đ ra các chính sách, ý t ề ệ ả ưở ạ

nh ng s n ph m m i, t ch c s n xu t, khai thác th tr ng và ph c v ớ ổ ữ ả ẩ ứ ả ị ườ ấ ụ ụ

khách hàng có hi u qu . Do đó ph i làm sao cho ho t đ ng c a ngu n nhân ạ ộ ủ ệ ả ả ồ

l c phù h p v i yêu c u ự ầ c a doanh nghi p, th ng nh t v i chi n l ấ ớ ế ượ ủ c c a ủ ệ ợ ớ ố

doanh nghi p, đó yêu c u c a doanh nghi p , th ng nh t v i chi n l ầ ủ ấ ớ ế ượ ủ c c a ệ ệ ố

doanh nghi p, đó yêu c u c b n nh t c a qu n tr ngu n nhân l c. Tác gi ầ ơ ả ấ ủ ự ệ ả ồ ị ả

Jame William Walker nói v ngu n nhân l c c b n c a doanh nghi p nh ự ơ ả ủ ề ệ ồ ư

sau: T ch c ph i đ m b o có đ c các thành ph n v s l ổ ứ ả ả ả ượ ề ố ượ ầ ộ ng cán b ,

10

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

công nhân viên m t cách h p lý, t i và qu n lý h m t cách có ộ ợ ch c h l ổ ứ ọ ạ ọ ộ ả

ạ ộ hi u qu nh m th a mãn nhu c u c a khách hàng. Toàn b nh ng ho t đ ng ộ ữ ầ ủ ệ ả ằ ỏ

ả ả v ngu n nhân l c trong doanh nghi p ph i t o thành m t h th ng, b o đ m ề ộ ệ ố ả ạ ự ệ ồ

c c a doanh nghi p. s nh t trí v i chi n l ự ấ ế ượ ủ ệ ớ

Qu n tr ngu n nhân l c đ ra ph ng h ng hành đ ng cho doanh ự ề ả ồ ị ươ ướ ộ

nghi p nh m có đ c và duy trì u th c nh tranh. Thông qua vi c xác ệ ằ ượ ế ạ ư ệ

đ nh nh ng v n đ v ngu n nhân l c và chi n l ị ề ề ế ượ ự ữ ấ ồ ả c ngu n nhân l c, qu n ự ồ

lý ngu n nhân l c có th liên h ch t ch v i chi n l c c a doanh ẽ ớ ế ượ ự ệ ể ặ ồ ủ

nghi p.ệ

c doanh S đ : M i quan h gi a qu n tr ngu n nhân l c v i chi n l ơ ồ ự ớ ệ ữ ế ượ ả ố ồ ị

nghi pệ

c doanh nghi p, giúp Qu n tr ngu n nhân l c xoay quanh chi n l ự ế ượ ả ồ ị ệ

ự cho vi c xác đ nh, đi u đ ng và ch d n m i ho t đ ng ngu n nhân l c ỉ ẫ ạ ộ ệ ề ồ ọ ộ ị

c tri n khai xoay quanh nh ng v n đ nh h đ u đ ề ượ ề ả ữ ể ấ ưở ấ ng tr c ti p nh t ự ế

ạ ộ đ n doanh nghi p. Nó là m t m i k t dính có th n i li n m i ho t đ ng ế ể ố ề ố ế ệ ộ ọ

i qu n lý hi u đ ngu n nhân l c, làm cho ng ự ồ ườ ể ả ượ ả c ý nghĩa c a ho và b n ủ

thân h ph i luôn có nh ng tính toán k càng. ữ ả ọ ỹ

ủ ể ệ ự ề ấ ồ ị

Vai trò c a qu n tr ngu n nhân l c th hi n qua các v n đ sau: ả • Xác đ nh nh ng c h i t ữ ụ t và nh ng tr ng i trong th c hi n m c ơ ộ ố ữ ự ệ ạ ở ị

tiêu c a doanh nghi p. ủ ệ

11 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

• Đ a ra t m nhìn r ng cho ng i qu n lý cũng nh đ i ngũ cán b ư ầ ộ ườ ư ộ ả ộ

công nhân viên c a doanh nghi p. ủ

ệ • Kích thích cách suy nghĩ m i m , nh ng ý t ữ ẻ ớ ưở ớ ng sáng t o m i ạ

tr c nh ng v n đ tr ướ ề ướ ấ c m t. ắ

ữ • B i d ồ ưỡ ng tinh th n kh n tr ầ ẩ ươ ng và tích c c hành đ ng ự ộ

• Ki m tra quá trình đ u t vào ho t đ ng qu n lý ầ ư ể ạ ộ ả

• Xây d ng ph ự ươ ề ọ ng trâm hành đ ng lâu dài vào nh ng v n đ tr ng ữ ấ ộ

ể ạ

c trong qu n tr doanh nghi p và khai thác s đi m trong t ng giai đo n. ừ • Đ a ra đi m chi n l ể ư ế ượ ệ ả ị ử

d ng nhân viên qu n lý. ụ ả

VD v qu n tr ngu n nhân l c c a CTCP Vi n thông FPT. (FPT ự ủ ề ễ ả ồ ị

Telecom).

Công ty Vi n thông FPT là m t công ty khoa h c k thu t cao, khi ễ ậ ọ ộ ỹ

m i thành l p, s phát tri n nghi p v tùy thu c vào s l ng ng i làm ố ượ ụ ự ệ ể ậ ớ ộ ườ

vi c, có s ng i làm vi c nh th nào thì phát tri n nghi p v nh th ệ ố ườ ư ế ư ế ụ ể ệ ệ

ấ y. Nh ng khi doanh nghi p phát tri n l n m nh không ng ng, đ n th i kỳ ể ớ ừ ư ế ệ ạ ờ

phát tri n th hai, doanh nghi p b t đ u đ nh ra chi n l ắ ầ ế ượ ứ ể ệ ị ể ổ c phát tri n t ng

th c a mình, đ ng th i cũng có h ồ ể ủ ờ ướ ắ ng suy nghĩ m i cho qu n lý và s p ả ớ

x p ngu n nhân l c. ế ự ồ

Công ty hi u r ng, doanh nghi p kinh doanh làm d ch v vi n thông ể ằ ụ ễ ệ ị

công ngh cao (Internet, đi n tho i di đ ng…) mu n t n t ố ồ ạ ệ ệ ạ ộ ể i và phát tri n

ph i thích ng đ c s c nh tranh trên th tr ng. C nh tranh này chính là ứ ả ượ ự ạ ị ườ ạ

ậ c nh tranh s n ph m, c nh tranh s n ph m chính là c nh tranh k thu t, ạ ả ẩ ạ ạ ả ẩ ỹ

mà c nh tranh k thu t, l ậ ạ ạ ỹ i gián ti p th hi n b ng c nh tranh nhân tài. ằ ể ệ ế ạ

Công ty mu n không th t b i trong s c nh tranh gay g t c a th tr ấ ạ ắ ủ ự ạ ị ườ ng ố

ph i nhanh chóng có bi n pháp thu hút, qu n lý và s d ng nhân tài, nh t là ử ụ ệ ả ả ấ

nhân tài cao c p hi n có trong xã h i. ệ ấ ộ

12

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

Trên c s nh n th c nh v y, công ty FPT cho r ng: Công ty tr ư ậ ơ ở ứ ậ ằ ướ c

ng t t trên th tr h t ph i gây n t ế ấ ượ ả ố ị ườ ng, ph i dùng m i chính sách và cho ọ ả

ế nhân tài vì s phát tri n c a công ty. Sau đó, căn c vào m c tiêu chi n ứ ụ ủ ự ể

c lâu dài c a công ty đ b i d ng và s p x p nhân tài. Bi n pháp c l ượ ể ồ ưỡ ủ ệ ế ắ ụ

th c a công ty nh sau: ể ủ ư

ớ + Khi tuy n ch n nhân tài, ngh nghi p cá nhân ph i phù h p v i ề ệ ể ả ọ ợ

ầ yêu c u c a công ty, ph i kh o sát toàn di n, đ i v i nhân tài cao c p c n ầ ủ ố ớ ệ ả ả ấ

thi t cho công ty thì ph i do tr c ti p giám đ c t v n. ế ự ế ố ư ấ ả

+ Nhân viên c p cao gi i thi u nhân tài ph i gi ấ ớ ệ ả ả ả i quy t nhanh "ph n ế

ng can thi p" b ng cách: Gi i thi u các thông tin v ng ứ ệ ằ ớ ệ ề ườ ể ọ i đó đ m i

ng ườ ể ạ i hi u giám đ c giúp cho t ng giám đ c có c s khi th m v n đ t o ơ ở ể ẩ ấ ố ổ ố

cho ng i đó có c h i đ c ký h p đ ng, làm cho anh ta nhanh chóng ườ ơ ộ ượ ợ ồ

nh p cu c đ làm vi c cho công ty. ộ ể ệ ậ

+ V m t v t ch t, công ty t o cho nhân tài c p cao m t không gian ề ặ ậ ấ ạ ấ ộ

đ y đ . ầ ủ

Ví d : Giám đ c nhân s đ c công ty c p nhà , ph ự ượ ụ ố ấ ở ươ ng ti n đi ệ

l i…ạ

ề + Trong không gian ho t đ ng c a nhân tài cao c p, h có ch quy n ạ ộ ủ ủ ấ ọ

th c s . M t khi ch c v c a h đã đ c xác đ nh, thì trong lĩnh v c h ự ự ụ ủ ứ ộ ọ ượ ự ị ọ

ệ ph trách m i th có th ph thu c vào phong cách c a h , đ làm vi c ọ ể ụ ủ ụ ứ ể ọ ộ

theo mô hình riêng c a h nh m phát huy tài năng s tr ở ườ ủ ằ ọ ọ ộ ng c a h m t ủ

cách t t nh t. ố ấ

+ Đ cho các nhân tài chuyên nghi p gi ể ệ ữ ủ ủ đ "không gian cá tính" c a

mình, nh t là nh ng nhân tài có kh năng đ c bi t nh tính cách h i kỳ d ữ ấ ả ặ ệ ư ơ ị

khác ng i, công ty không đ ườ ượ ự ầ c s c u toàn trách c mà ph i tìm cách s ứ ả ử

d ng tài năng c a h , ch p nh n s kỳ d c a h đ không ng ng nâng cao ụ ị ủ ọ ể ủ ọ ậ ự ừ ấ

trình đ chuyên môn chuyên nghi p. ệ ộ

ng xuyên làm trong s ch môi tr + Ph i th ả ườ ạ ườ ữ ng, ki m tra khám ch a ể

ắ b nh đ nh kỳ cho nhân viên. Công ty ph i h t s c tránh ch th y nguyên t c ệ ả ế ứ ỉ ấ ị

13 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

ng cá nhân. Th c hi n các bu i giao l u g p g mà coi nh khuynh h ẹ ướ ự ư ệ ặ ổ ỡ

gi a các cán b , công nhân viên cùng c p và khác c p. ữ ấ ấ ộ

Chính sách qu n lý ngu n nhân l c c a công ty c ph n vi n thông ự ủ ễ ả ầ ồ ổ

FPT đã đ t c s v ng ch c cho s phát tri n m nh m c a công ty nh ự ặ ơ ở ữ ẽ ủ ể ắ ạ ư

hi n nay. ệ

1.2. N i dung c a ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c ự ạ ộ ủ ộ ồ ả ị

1.2.1.Quan đi m v qu n tr ngu n nhân l c ự ề ả ồ ể ị

* Quan đi m truy n th ng ể ề ố

Tr c đây trong quá trình qu n lý doanh nghi p, v n đ qu n lý con ướ ệ ề ả ấ ả

ng i không đ c coi tr ng, con ng i ch đ ườ ượ ọ ườ ỉ ượ c coi nh nh ng v t khác, ữ ư ậ

nh m t y u t c n thi t đ th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p. Còn ư ộ ế ố ầ ế ể ự ụ ủ ệ ệ

con ng đ c tính v tính năng đ ng và sáng t o mà ch có ặ ề ạ ộ ỉ ở ườ ư i, thì ch a

đ c nh n th c đ y đ và ch a đ ch c, qu n lý ượ ứ ầ ư ượ ủ ậ c kh ng đ nh. Trong t ị ẳ ổ ứ ả

c coi là công vi c c p th p, không c n nhi u k thu t và nhân s ch đ ự ỉ ượ ệ ấ ề ấ ầ ậ ỹ

không c n ng i ph trách đ c bi t. Ho t đ ng c a qu n lý nhân s ch ầ ườ ụ ặ ệ ạ ộ ủ ự ả ỉ

nh ng công vi c c th , chi ti t nh tuy n ng i, phân công h n ch ạ ế ở ệ ụ ể ữ ế ư ể ườ

ng, qu n lý h s … công vi c, phát l ệ ươ ồ ơ ả

Sau nh ng năm 70 c a th k XX, đ u tiên là m t s nhà kinh doanh ộ ố ế ỷ ủ ữ ầ

m i d n d n nh n ra vai trò c a con ng i có s khác bi ớ ầ ủ ầ ậ ườ ự ệ ữ t so v i nh ng ớ

khác, đó là: tính "năng đ ng" và tính "sáng t o" c a con ng i mà y u t ế ố ủ ạ ộ ườ

không gì có th thay th đ c. Trong th gi i ngày nay, ng ế ượ ể ế ớ ườ i ta r t chú ấ

tr ng đ n s sáng t o c a con ng ự ủ ế ạ ọ ườ i, n u qu n lý con ng ả ế ườ ữ i có nh ng

chuy n bi n m i, làm cho ti m năng c a m i cá nhân đ ề ủ ế ể ớ ỗ ượ ầ c phát huy đ y

ch c và toàn xã h i đ u có l đ thì ch ng nh ng cá nhân mà c t ủ ả ổ ứ ộ ề ữ ẳ ợ ố i. Mu n

làm đ c đi u đó thì các t ch c ph i coi con ng i là y u t đ c bi ượ ề ổ ứ ả ườ ế ố ặ ệ t

quan tr ng không gì có th thay th đ c. H ph i đ ế ượ ể ọ ả ượ ọ c coi tr ng và tôn ọ

tr ng, trên c s đó t ch c m i có th khai thác và s d ng h m t cách ơ ở ọ ổ ứ ọ ộ ử ụ ể ớ

có hi u qu .T đó xu t hi n khái ni m v ngu n nhân l c và qu n tr ả ừ ự ệ ệ ệ ề ả ấ ồ ị

ề ngu n nhân l c. Qu n tr ngu n nhân l c so v i qu n lý nhân l c truy n ự ự ự ả ả ồ ồ ớ ị

14

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

ề ả th ng không ch khác nhau v tên g i mà còn khác nhau r t l n v b n ọ ấ ớ ề ố ỉ

ch t. S d ng hình th c qu n tr ngu n nhân l c này đã mang l ị ử ụ ự ứ ấ ả ồ i l ạ ợ ấ i ích r t

l n cho các doanh nghi p. ớ ệ

* Quan đi m hi n đ i ạ ể ệ

Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i có ch c năng r ng h n qu n tr ạ ự ứ ệ ả ả ồ ộ ơ ị ị

ngu n nhân l c truy n th ng, t công vi c n m cán b nhân viên có tính s ự ề ồ ố ừ ệ ắ ộ ự

v hành chính chuy n thành xây d ng c m t h th ng quy ho ch, khai ụ ả ộ ệ ố ự ể ạ

ch c. Do đó, thác, s d ng và qu n lý nh m th c hi n m c tiêu c a t ằ ử ụ ủ ổ ự ụ ệ ả ứ

tính chi n l c, tính hoàn qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i khác c b n ự ơ ả ở ệ ả ạ ồ ị ế ượ

ch nh và phát tri n lâu dài. ể ỉ

Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i coi con ng ự ệ ả ạ ồ ị ườ i là ngu n l c hàng ồ ự

ch c, r t chú tr ng khai thác ngu n l c này, do đó r t có tính đ u c a t ầ ủ ổ ồ ự ứ ấ ấ ọ

ch đ ng. Hi n nay vi c giáo d c và đào t o th ệ ủ ộ ụ ệ ạ ườ ồ ng xuyên đ i v i ngu n ố ớ

nhân l c ngày càng đ cho vi c này ngày m t tăng cao. ự ượ c coi tr ng đ u t ọ ầ ư ệ ộ

Nhi u doanh nghi p có ti ng trên th gi i đã đ u t ế ớ ệ ề ế ầ ư xây d ng tr ự ườ ồ ng b i

d ng đào t o nghi p v cho riêng mình. N i dung b i d ưỡ ồ ưỡ ụ ệ ạ ộ ạ ng, đào t o

nghi p v ngày càng r ng. S ng c b i d ng, đào t o ngày càng ụ ệ ộ ố i đ ườ ượ ồ ưỡ ạ

tăng nhanh. Ph ươ ạ ng th c khai thác ngu n nhân l c cũng ngày càng đa d ng ự ứ ồ

và phong phú. Ngoài ra, các t ổ ứ ấ ệ ch c r t chú tr ng đ n vi c s d ng có hi u ế ệ ử ụ ọ

qu đ i ngũ nhân viên trong doanh nghi p. ả ộ ệ

C quan qu n tr ngu n nhân l c tr thành c quan l i hi u qu kinh ự ả ơ ồ ở ơ ị ạ ệ ả

t cho t i nh ế ổ ch c. Tr ứ ướ c kia, c quan nhân s truy n th ng ch t n t ự ỉ ồ ạ ề ơ ố ư

ch c. Cách th c làm cho công tác này có m t b ph n c u thành c a t ấ ộ ộ ủ ổ ậ ứ ứ

hi u qu ch y u là h th p t ả ủ ế ạ ấ ố ệ i đa chi phí cho vi c qu n lý nhân s . ự ệ ả

ứ Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i thì thông qua th c hi n nhi u ch c ự ự ệ ệ ề ả ạ ồ ị

năng qu n lý mà mang l i hi u qu kinh t cho t ch c. K t qu cu i cùng ả ạ ệ ả ế ổ ứ ả ố ế

i hi u qu kinh t l n và lâu dài c a khai thác ngu n nhân l c là mang l ủ ự ồ ạ ệ ả ế ớ

cho t ổ ứ ch c. Vi c ch n ch nh h p lý, đi u đ ng b trí, đ ng viên khích l ề ệ ấ ợ ộ ố ộ ỉ ệ ,

có thù lao th ưở ng ph t, nâng cao tính tích c c lao đ ng c a nhân viên, phát ự ủ ạ ộ

15 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

huy u th t ng h p c a ngu n nhân l c mang l i hi u qu kinh t cao cho ợ ủ ế ổ ự ư ồ ạ ệ ả ế

ch c. V m t ti t ổ ứ ề ặ ế ồ t ki m chi phí giá thành cho qu n tr thì qu n tr ngu n ệ ả ả ị ị

ề nhân l c hi n đ i cũng hi u qu h n nhi u so v i qu n lý nhân l c truy n ả ơ ự ự ệ ề ệ ạ ả ớ

th ng.ố

ộ Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i ti n hành vi c qu n lý cán b , ạ ự ế ệ ệ ả ả ồ ị

i xây nhân viên v nhân b n. Đ ng th i coi cán b công nhân viên là "ng ờ ề ả ồ ộ ườ

d ng", khác v i qu n lý nhân s truy n th ng coi cán b công nhân viên là ề ự ự ả ớ ố ộ

"ng ườ ầ i kinh t ". Qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i cho r ng m c tiêu đ u ự ụ ế ệ ả ạ ằ ồ ị

tiên c a t ch c là th a mãn nhu c u phát tri n t ủ ổ ể ự ứ ầ ỏ thân c a con ng ủ ườ i.

ệ B ng hình th c qu n lý nh v y, khi qu n lý nhân viên c n ph i th c hi n ư ậ ự ứ ả ằ ầ ả ả

qu n lý "nhân cách hóa", chú ý đ n c m giác t ế ả ả ự ủ tin trong công vi c c a ệ

nhân viên và nâng cao ch t l ấ ượ ứ ng cu c s ng c a h . H n ch đ n m c ọ ộ ố ế ế ủ ạ

th p nh t s kh ng ch , s o ép, đ ng th i giúp đ t ấ ự ố ế ự ỡ ư ấ v n cho h giúp cho ọ ấ ồ ờ

m i nhân viên đ u tr ng thành và phát tri n trong t ề ỗ ưở ể ch c ổ ứ

Ví d :ụ

Cho h đi đào t o, b i d ng, t o cho h c h i phát tri n, giúp cho ồ ưỡ ạ ọ ọ ơ ộ ể ạ

h phong cách và cách th c làm vi c, t ọ ứ ệ ư ấ ộ v n cho h v công vi c và cu c ọ ề ệ

s ng…ố

Tóm l ạ ế i, khai thác và qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i có tính chi n ự ệ ạ ả ồ ị

c và ch đ ng h n nhi u so v i quá trình nhân l c truy n th ng. l ượ ủ ộ ự ề ề ơ ớ ố

B ng kê d ả ướ ồ i đây cho th y đ h n s khác nhau gi a qu n tr ngu n ấ ủ ơ ự ữ ả ị

nhân l c hi n đ i v i qu n lý nhân l c truy n th ng. ả ạ ớ ự ự ề ệ ố

Các m cụ Qu n tr ngu n nhân l c ự ồ ả ị ề Qu n lý nhân l c truy n ự ả

Coi cán b công nhân viên th ngố Coi cán b , công nhân viên là Quan ni mệ ộ ộ

là ngu n l c quan tr ng có gánh n ng v giá thành ồ ự ọ ề ặ

M c đích B o đ m th c hi n m c tiêu ụ giá trị Th a mãn nhu c u phát ỏ ầ ự ụ ệ ả ả

tri n t ng n h n c a t ch c ể ự nhiên c a cán b ủ ộ ạ ủ ổ ứ ắ

16

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

ự nhân viên. B o đ m th c ả ả

hi n l i ích lâu dài c a t ệ ợ ủ ổ

i làm trung L y công vi c làm trung tâm Hình th cứ ch c.ứ L y con ng ấ ườ ệ ấ

ầ ẹ

tâm R ng và xa ộ Có tính chi n l c, sách T m nhìn Tính ch tấ ế ượ H p và ng n ắ ệ Có tính chi n thu t và nghi p ế ậ

cượ l Ch đ ng, chú tr ng khai vụ B đ ng, chú tr ng qu n lý Đ sâuộ ủ ộ ọ ị ộ ả ọ

Công năng ẽ , phân tán thác ố H th ng đi u ch nh th ng ề ệ ố ỉ ch t chặ Đ n l ơ ẻ

ơ

ế

N i dung ộ Đ a vị ị ng Ph ươ ứ th c nh tấ Phong phú c p quy t sách Ở ấ Tham d , th u hi u ể ự ấ Gi n đ n ả c p ch p hành Ở ấ ấ Kh ng ch ế ố

công tác Quan h v i b Hài hòa, h p tác Đ c l p, mâu thu n ệ ớ ộ ợ ộ ậ ẫ

Qu n lý, kh ng ch ph n khác ữ Quan h gi a ệ Giúp đ , ph c v ỡ ụ ụ ả ố ế

qu n lý v i cán ả ớ

b , công nhân ộ

viên Thái đ đ i x Tôn tr ng, dân ch M nh l nh, đ c đoán ộ ố ử ọ ủ ệ ệ ộ

v i cán b công ớ ộ

Có th thách, có bi n hóa Làm theo l , ghi chép nhân viên Tính ch t công ấ ử ế ệ

vi cệ ủ Thu c tính c a ộ Là ngành s n xu t và ả ấ Là ngành phi s n xu t, không ả ấ

mang l i ích kinh t mang l i ích kinh t ệ c quan làm vi c ơ i l ạ ợ . ế i l ạ ợ . ế

qu n lý ả

B ng : S khác nhau gi a qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i v i qu n lý ạ ớ ự ự ữ ệ ả ả ả ồ ị

nhân s truy n th ng. ự ề ố

17 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

ự M t đi m c n nói rõ n a là, khai thác và qu n tr ngu n nhân l c ữ ể ầ ả ộ ồ ị

hi n đ i là ch c trách c a m i ng ứ ủ ệ ạ ọ ườ ệ i qu n lý, ch không ch là trách nhi m ứ ả ỉ

c a nhân viên chuyên trách vi c khai thác và qu n tr ngu n nhân l c. ủ ự ệ ả ồ ị

1.2.2. N i dung h th ng c a qu n tr ngu n nhân l c ự ủ ệ ố ộ ồ ả ị

* N i dung ộ

"Qu n tr ngu n nhân l c c a các doanh nghi p là m t quá trình bao ự ủ ệ ả ồ ộ ị

g m nh ng n i dung c b n sau: ồ ơ ả ữ ộ

- L p chi n l c ngu n nhân l c: Đây là m t quá trình thi ế ượ ậ ự ộ ồ ế ậ t l p

ho c l a ch n chi n l c ngu n nhân l c và các ch ng trình ho c các ặ ự ế ượ ọ ự ồ ươ ặ

ngu n l c đ th c hi n chi n l c đã đ ra. ồ ự ể ự ế ượ ệ ề

- Đ nh biên: là m t trong nh ng ho t đ ng quan tr ng nh t c a các ạ ộ ấ ủ ữ ộ ọ ị

nhà qu n lý, bao g m các ho t đ ng tuy n m , l a ch n, làm hòa nh p và ạ ộ ộ ự ể ậ ả ồ ọ

ch c. l u chuy n ngu n nhân l c trong t ồ ư ự ể ổ ứ

ệ - Phát tri n ngu n nhân l c: Bao g m vi c đánh giá s th c hi n ự ự ự ệ ể ồ ồ

công vi c đào t o b i d ng và t o đi u ki n phát tri n ngh nghi p cho ồ ưỡ ệ ạ ệ ề ệ ể ề ạ

ngu n nhân l c. ự ồ

- Tr công cho ng i lao đ ng: Liên quan đ n các kho n l ả ườ ả ươ ế ộ ổ ng b ng

và đãi ng , ch m i ph n th ng mà m t cá nhân nh n đ ỉ ọ ầ ộ ưở ậ ộ ượ ể ổ ấ c đ đ i l y

s c lao đ ng c a mình. ứ ủ ộ

* H th ng ệ ố

H th ng qu n tr ngu n nhân l c có xu h ệ ố ự ả ồ ị ướ ng thay đ i khi các t ổ ổ

ấ ứ ấ ch c m r ng quy mô và tr nên ph c t p h n. C n l u ý r ng, b t c c p ứ ạ ầ ư ở ộ ứ ằ ở ơ

qu n lý nào cũng có nhân viên d i quy n và vì th t ả ướ ế ừ ấ c p qu n lý cao ả ề

nh t cho đ n c p qu n lý th p nh t đ u ph i qu n tr ngu n nhân l c. ấ ề ế ấ ự ả ấ ả ấ ả ồ ị

- V i các t ớ ổ ch c nh : h th ng qu n tr ngu n nhân l c hi m khi ị ỏ ệ ố ự ứ ế ả ồ

có b ph n chuyên môn hóa qu n tr ngu n nhân l c. Ng ự ậ ả ộ ồ ị ườ i qu n lý t ả ổ

ch c s s p x p toàn b công vi c t ứ ẽ ắ ệ ừ ả ế s n xu t, bán hàng, tài chính cho đ n ế ấ ộ

tuy n ch n nhân l c (bao g m thuê m n và duy trì nhân l c trong t ướ ự ự ể ọ ồ ổ

ch c)ứ

18

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

Ch c năng qu n tr ngu n nhân l c ự ứ ả ồ ị

ch c quy mô nh S đ 1: Qu n tr ngu n nhân l c trong t ơ ồ ự ả ồ ị ổ ứ ỏ

- Đ i v i các t ch c có quy mô trung bình: Ch c năng qu n tr ố ớ ổ ứ ứ ả ị

ngu n nhân l c đòi h i c n ph i đ ỏ ầ ả ượ ự ồ c tách ra đ ph i h p t ể ố ợ ấ ả ạ t c các ho t

đ ng qu n tr ngu n nhân l c trong t ồ ộ ự ả ị ổ ứ ả ch c. M c dù v y, nh ng nhà qu n ậ ữ ặ

lý ph i th c hi n h u h t các ho t đ ng qu n lý mà r t ít có s chuyên ạ ộ ự ự ế ệ ả ầ ấ ả

môn hóa.

ch c có quy mô trung bình S đ 2: Qu n tr ngu n nhân l c trong t ơ ồ ự ả ồ ị ổ ứ

19 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ

- Đ i v i các t ch c có quy mô l n trung bình: Các nhà qu n tr ố ớ ổ ứ ả ớ ị

ngu n nhân l c đã đ c chuyên môn hóa theo các ho t đ ng nh : Đ nh ự ồ ượ ạ ộ ư ị

biên, phát tri n ngu n nhân l c, tr công cho lao đ ng… ự ể ả ồ ộ

20

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

công ty có quy mô l n trung bình S đ 3: Qu n tr ơ ồ ả ị ở ớ

- Đ i v i các t ố ớ ổ ứ ự ả ch c có quy mô l n: Qu n tr ngu n nhân l c đ m ả ớ ồ ị

nh n thêm nhi u trách nhi m h n, cho phép chuyên môn hóa sâu h n, nh ệ ề ậ ơ ơ ư

i qu n lý chuyên b ph n qu n lý ti n công, ví d s bao g m nh ng ng ộ ụ ẽ ữ ề ậ ả ồ ườ ả

môn hóa qu n lý ti n công theo gi , ti n công c a b ph n hành chính…. ề ả ờ ề ủ ộ ậ

c p cao nh t s có m i liên h ch t ch Nhà qu n lý b ph n nhân l c ộ ự ở ấ ấ ẽ ệ ả ậ ặ ố ẽ

ch c đ thi t l p nên các chi n l c và các chính v i qu n lý chung c a t ớ ủ ổ ứ ể ả ế ậ ế ượ

sách c a t ch c ủ ổ ứ 4.

1.3. Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c qu c t ị ố ế ự ồ ệ ả

Kinh nghi m qu n tr ngu n nhân l c c a m t s n ồ c ộ ố ướ ự ủ ệ ả ị

1.3.1. Kinh nghi m c a M ủ ệ ỹ

M là m t n c tr giàu tài nguyên, thu hút ng nhi u n i trên ộ ướ ỹ ẻ i t ườ ừ ề ơ

th gi i t i sinh s ng. Đ i v i ng i M , "vi c làm ra ti n là m t ph ế ớ ớ ố ớ ố ườ ệ ề ộ ỹ ươ ng

pháp h u hi u nh t đ dành s kính tr ng trong xã h i". Vì v y các t ấ ể ự ữ ệ ậ ọ ộ ư

ng làm giàu trong xã h i đ c kích thích. V trí ch c t t ưở ộ ượ ứ ướ ị ộ c trong xã h i

không đ c đánh giá cao nh nh ng n i có n n văn minh truy n th ng, ượ ư ữ ề ề ơ ố

ngay c giáo d c cũng ch đ c coi là m t hình th c đ u t cá nhân. Văn ỉ ượ ụ ả ứ ầ ư ộ

hóa M th hi n tính th c d ng tính cá nhân ch nghĩa r t cao, quy n t ỹ ể ệ ự ụ ề ự ủ ấ

4 Gi¸o tr×nh khoa häc qu¶n lý II, NXB Khoa häc kü thuËt, 2002, tr 380 - 383

do cá nhân đ ượ ồ c x p u tiên hàng đ u…. Do đó th c ti n qu n tr ngu n ế ư ự ễ ầ ả ị

21 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ

nhân l c cũng luôn đ cao các giá tr văn hóa truy n th ng ki u M . Chính ị ự ề ề ể ố ỹ

ph M luôn t o đi u ki n m t cách t ề ủ ỹ ệ ạ ộ ố t nh t cho s phát tri n t ự ể ự ấ ủ do c a

m i cá nhân, nh m khuy n khích và phát tri n s sáng t o c a m i con ự ủ ế ể ằ ạ ỗ ỗ

ng i, phát huy t i đa nh ng ti m năng và kh năng c a ng i lao đ ng. ườ ố ủ ữ ề ả ườ ộ

Ng i M có th t do l a ch n các lĩnh v c phù h p v i "s ườ ể ự ỹ ự ự ợ ớ ọ ở

tr ng" c a mình đ phát tri n m t cách t t nh t. Và chính ph M cũng ườ ủ ể ể ộ ố ủ ỹ ấ

phát tri n nh ng lĩnh v c m i đ đáp ng nhu c u phát s n sàng đ u t ẵ ầ ư ớ ể ự ữ ứ ể ầ

tri n t do cá nhân cho con ng i. Chính vì v y mà N c M đ c đánh ể ự ườ ỹ ượ ướ ậ

giá là m t trong nh ng n c có chính sách qu n lý ngu n nhân l c m nh và ữ ộ ướ ự ả ạ ồ

i. thành công nh t trên th gi ấ ế ớ

1.3.2. Kinh nghi m c a Singapore ệ ủ

Singapore là m t qu c gia Châu Á, đ t n c này đ c bi t chú ộ ố ở ấ ướ ặ ệ

tr ng đ n giáo d c và đ u t ầ ư ụ ế ọ cho s phát tri n ngu n nhân l c. Singgapore ồ ự ự ể

r t chú tr ng đ n các đ c tr ng và di s n văn hóa, coi quy n l ấ ề ợ ư ế ặ ả ọ i qu c gia, ố

quy n l i xã h i đ t trên quy n l ề ợ ộ ặ ề ợ ơ ả i cá nhân. Gia đình là h t nhân c b n ạ

c tôn tr ng, đ cao c a xã h i, s giúp đ c a c ng đ ng và cá nhân đ ỡ ủ ộ ủ ộ ự ồ ượ ề ọ

vi c hòa h p ch ng t c và tôn giáo. ủ ệ ộ ợ

Singapore đ a các chính sách khích l và thu hút ch t xám t bên ư ệ ấ ừ

ngoài, tuy n ch n các công ty n đ nh và có ti m l c, có công ngh tiên ị ự ề ệ ể ọ ổ

ti n đ đ u t c. Chú tr ng kích thích đ u t , luôn ể ầ ư ế và phát tri n trong n ể ướ ầ ư ọ

chú tr ng đào t o và chu n b s n sàng đ i ngũ công nhân có k thu t và ị ẵ ậ ẩ ạ ọ ộ ỹ

trình đ cao đ đáp ng nhu c u nhân l c trong n c. Trong kinh doanh ự ứ ể ầ ộ ướ

Singapo đ a ra c ch . Chú tr ng hàng đ u là l ơ ế ư ầ ọ ợ i ích xã h i, Nhà n ộ ướ ẵ c s n

sàng c p v n đ ki m soát doanh nghi p còn doanh nghi p t ể ể ệ ự ệ ấ ố do h ch toán ạ

chi phí, t ự do tuy n d ng l a ch n, đào t o và phát tri n nhân viên. Và các ạ ự ụ ể ể ọ

doanh nghi p luôn đ c bi ệ ặ ệ ồ t chú tr ng vi c đào t o và phát tri n ngu n ạ ệ ể ọ

nhân l c nh m phát huy t ằ ự ố ẩ i đa ch t xám c a đ i ngũ nhân viê đ thúc đ y ủ ộ ể ấ

s phát tri n không ng ng c a doanh nghi p. ừ ự ủ ể ệ

22

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

CH NG II ƯƠ

TH C TR NG QU N TR NGU N NHÂN L C Ồ Ự Ự Ả Ạ Ị

C A CÁC DOANH NGHI P VI T NAM TRONG GIAI ĐO N Ủ Ạ Ệ Ệ

H I NH P KINH T QU C T Ố Ế Ộ Ậ Ế

2.1. Ngu n nhân l c c a các doanh nghi p ự ủ ồ ệ

2.1.1. Đ c đi m ngu n nhân l c n c ta trong giai đo n hi n nay ự ướ ồ ể ặ ệ ạ

Dân s n c ta năm 2003 là 80.902.400 ng i, trong đó nam là ố ướ ườ

39.755.400 chi m 49,14%; n là 41.147.000 ng i, chi m 50,86%. Con s ữ ế ườ ế ố

ng ng c a năm 2004 là: Dân s c n c là 82.033.300 ng i, trong đó t ươ ố ả ướ ứ ủ ườ

nam là 40.317.900 ng i, chi m 49,15%, n 41.714.400 ng ườ ữ ế ườ ế i, chi m

50,85%. T l tăng dân s bình quân trong nh ng năm g n đây là 1,4%. ỷ ệ ữ ầ ố

Trong khi đó t c đ tăng tr ng c a l c l ố ộ ưở ủ ự ượ ạ ng lao đ ng cùng giai đo n ộ

kho ng 3%. Theo s li u th ng kê lao đ ng vi c làm năm 2003, t ố ệ ệ ả ố ộ ạ ờ i th i

đi m 01/07/2003 l c l ng lao đ ng t đ 15 tu i tr lên c a c n c là ự ượ ể ộ ừ ủ ủ ả ướ ổ ở

42.128.343 ng i. Và năm 2007 kho ng 50,8 tri u ng ườ ệ ả ườ ầ i, s lao đ ng c n ố ộ

có vi c làm năm 2005 kho ng 47 tri u ng i, trong đó lao đ ng nông ệ ệ ả ườ ộ ở

thôn là 34,8 tri u ng thành th là 12,2 tri u ng ệ i, ườ ở ệ ị ườ ự i. Hàng năm, l c

ng lao đ ng đ l ượ ộ ượ c b sung kho ng 1,2 tri u ng ả ệ ổ ườ ự i, ch y u là l c ủ ế

ng lao đ ng thanh niên. M c dù đã đ t đ l ượ ạ ượ ặ ộ ấ c nh ng thành công nh t ữ

ả đ nh trong công tác k ho ch hóa gia đình trong th i gian v a qua do nh ị ừ ế ạ ờ

h ng c a t c đ tăng dân s cao trong nh ng giai đo n tr ưở ủ ố ữ ạ ộ ố ướ c đã t o ra ạ

nh ng bi n đ ng m nh m v ngu n nhân l c. ẽ ề ự ữ ế ạ ộ ồ

S l ng lao đ ng tăng nhanh nh ng do s m t cân đ i gi a cung và ố ượ ự ấ ư ữ ộ ố

c u lao đ ng trên th tr ầ ị ườ ộ ự ớ ng c v t ng th và c c u đã t o ra áp l c l n ơ ấ ả ề ổ ể ạ

ng th b đ ng trên th tr ng lao đ ng. v vi c làm, ng ề ệ ườ i lao đ ng th ộ ườ ở ế ị ộ ị ườ ộ

M c dù Nhà n c đã th c hi n nhi u chính sách gi ặ ướ ự ệ ề ả i quy t vi c làm cho ệ ế

ng i lao đ ng nh ng t th t nghi p c a c n l ườ ư ộ ỷ ệ ấ ệ ủ ả ướ c trong nh ng năm qua ữ

23 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

m c cao: Năm 2004 là 6,01%; năm 2005 là 5,78% năm 2006 là v n còn ẫ ở ứ

5,6% và năm 2007 d tính t th t nghi p kho ng 5,3%. l ự ỷ ệ ấ ệ ả

Dòng di dân chuy n t ể ừ nông thôn ra thành th ngày càng tăng, cùng ị

v i ti n trình đô th hóa đã gây ra áp l c ngày càng l n cho các thành ph ớ ế ự ớ ị ố

s d ng th i gian lao đ ng l l n. Trong khi đó t ớ ỷ ệ ử ụ ộ ờ ở ộ nông thôn ch dao đ ng ỉ

m c 70 - 73% và có xu h ở ứ ướ ư ậ ng tăng lên, năm 2005 đ t 77,94%. Nh v y, ạ

t nông nhàn và thi u vi c làm nông thôn là r t cao. l ỷ ệ ế ệ ở ấ

Quy mô và m c đ ngu n nhân l c tham gia vào th tr ứ ộ ị ườ ự ồ ộ ng lao đ ng

ng lao đ ng ch th c s ho t đ ng ch th c s còn th p. Hi n nay, th tr ệ ị ườ ấ ỉ ự ự ỉ ự ự ạ ộ ộ

ho t đ ng ạ ộ ở các thành ph l n nh : Hà N i, TP. H Chí Minh và các trung ộ ố ớ ư ồ

tâm công nghi p. Ch có kho ng 20% lao đ ng khu v c nông thôn tham ệ ả ộ ỉ ở ự

gia vào th tr ng lao đ ng làm công ăn l ng, con s này thành th ị ườ ộ ươ ố ở ị

kho ng 40%, h u h t các lao đ ng ế ầ ả ộ ở nông thôn đ u là lao đ ng t ề ộ ự ệ do. Hi n

nay, trên m t tri u lao đ ng đang làm vi c trong các c quan hành chính s ệ ệ ộ ộ ơ ự

nghi p Nhà n ệ ướ c, h u nh không ph thu c vào s bi n đ ng c a th ộ ự ế ủ ư ụ ầ ộ ị

tr ườ ng lao đ ng, các lao đ ng trong doanh nghi p d ộ ệ ộ ườ ị ng nh cũng ít ch u ư

tác đ ng c a nh ng bi n đ ng này. Ngoài ra, còn ch a k đ n nh ng lao ể ế ữ ư ủ ữ ế ộ ộ

ng vũ trang. đ ng đ c thù thu c các l c l ộ ự ượ ặ ộ

L c l c ta tuy r i rào nh ng ch t l ng còn ự ượ ng lao đ ng c a n ộ ủ ướ ấ ượ ư ồ

t l lao đ ng qua đào t o còn quá ít. Năm 2003 ch có r t th p, th hi n ấ ể ệ ở ỷ ệ ấ ạ ộ ỉ

kho ng 20% l c l ng lao đ ng đ c đào t o, năm 2005 t ự ượ ả ộ ượ ạ l ỷ ệ ộ lao đ ng

qua đào t o là 20,99% (s li u đi u tra lao đ ng vi c làm c a b LĐTB & ủ ộ ố ệ ề ệ ạ ộ

XH năm 2005). M t s khu v c đ c coi là n i có đào t o ngh đ t t l ộ ố ự ượ ề ạ ỷ ệ ạ ơ

cao nh ng cũng ch a đ n 50% s lao đ ng đ ư ế ư ộ ố ượ c đào t o. Ngay t ạ ạ ộ i Hà N i

cũng ch m i đ t 44,28%, TP. H Chí Minh đ t 36,91%, còn các vùng nông ỉ ớ ạ ạ ồ

thôn s lao đ ng qua đào t o ch chi m 9,28% t ng s lao đ ng (trong đó ế ạ ộ ố ộ ố ổ ỉ

công nhân kinh doanh tr lên là 6,23%). s lao đ ng qua đào t o t ố ạ ừ ộ ở

Tính đ n năm 2005, c n c có 59.992.400 ng i thu c l c l ả ướ ế ườ ộ ự ượ ng

lao đ ng th ộ ườ ế ng xuyên, trong đó có trình đ chuyên môn k thu t chi m ộ ậ ỹ

24

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

15,5% trong đó s lao đ ng có trình đ t công nhân k thu t tr lên là ộ ừ ố ộ ậ ỹ ở

11,73% so v i t ng l c l ng lao đ ng nói chung (năm 2000 t l ớ ổ ự ượ ộ ỷ ệ ươ t ng

ng là 12,31% và 8,41%). ứ

Có th nói, l c l ự ượ ể ng lao đ ng c a n ộ ủ ướ ấ c ta r t l n nh ng ch t ấ ớ ư

ng ngu n lao đ ng l l ượ ồ ộ ạ ấ i r t th p, ch a đáp ng đ ư ứ ấ ượ ề ự c nhu c u v l c ầ

ng lao đ ng có trình đ cao cho quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa l ượ ệ ệ ạ ộ ộ

và quá trình h i nh p c a đ t n ậ ủ ấ ướ ộ c ta hi n nay. ệ

2.1.2. M t s khó khăn, h n ch trong vi c cung c p ngu n nhân ế ộ ố ồ ệ ạ ấ

l c cho các doanh nghi p trong giai đo n h i nh p hi n nay. ự ạ ộ ệ ệ ậ

2.1.2.1. L c l ng lao đ ng m t cân đ i nghiêm tr ng ự ượ ấ ộ ố ọ

Qu th c, v i g n 80% ngu n nhân l c ch a qua đào t o, đã mang ả ự ớ ầ ự ư ạ ồ

l ạ ế i nhi u suy nghĩ và n i lo cho các nhà nghiên c u, nhà ho ch đ nh chi n ứ ề ạ ỗ ị

xã h i c a đ t n c. M c tiêu đ n cu i năm 2007, l ượ c phát tri n kinh t ể ế ộ ủ ấ ướ ụ ế ố

chúng ta m i ch ph n đ u nâng t ỉ ấ ấ ớ l ỷ ệ lao đ ng qua đào t o lên con s 30% ạ ộ ố

và đ t 40% năm 2010. Tuy nhiên vi c đ t đ c nh ng ch tiêu này cũng ạ ượ ệ ạ ữ ỉ

không ph i là đi u d dàng. Theo k t qu đi u tra lao đ ng vi c làm năm ế ả ề ễ ệ ề ả ộ

2005, t lao đ ng ch a bi t ch chi m 4,35% và đang có chi u h l ỷ ệ ư ộ ế ữ ế ề ướ ng

tăng lên, nh t là ấ ở ử các vùng Tây B c, Tây Nguyên và Đ ng B ng Sông C u ắ ằ ồ

Long. T l t t nghi p THPT c a l c l 18,42% ỷ ệ ố ủ ự ượ ệ ng lao đ ng gi m t ộ ả ừ

xu ng còn 18,26% . Trong đó Tây Nguyên t l t ố ở ỷ ệ ố ỉ ạ t nghi p THPT ch đ t ệ

3% và Tây B c là 1,5%. ắ

khu v c thành th , c m t trăm ng i tham gia l c l Ở ị ứ ộ ự ườ ự ượ ộ ng lao đ ng

thì có b n lăm ng ố ườ ớ i có trình đ chuyên môn k thu t g p 3,5 l n so v i ỹ ậ ấ ầ ộ

t s này nông thôn. Trong 8 vùng lãnh th , Đông Nam b là vùng có t ỷ ố ở ổ ộ ỷ

l ệ ế ngu n nhân l c có trình đ chuyên môn k thu t cao nh t (chi m ự ậ ấ ồ ộ ỹ

ề 30,13%), ti p đ n là Đ ng B ng Sông H ng (27,99%), Duyên H i Mi n ế ế ằ ả ồ ồ

Trung (20,85%), Tây Nguyên (14,05%), Đ ng B ng Sông C u Long ử ằ ồ

(13,2%), th p nh t là Tây B c (10,75%), các vùng Đông B c và B c Trung ấ ấ ắ ắ ắ

(4)Theo phân tích c a ti n s Nguy n Minh H c, ạ ế ỹ

B dao đ ng t 15 - 20%. ộ ộ ừ ủ ễ

25 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

dân c n c ta hi n nay đa s ư ướ ố ở ệ ẩ nông thôn, ph n đáng k t ng s n ph m ể ổ ả ầ

qu c n i do khu v c này đóng góp, lao đ ng nông nghi p chi m m t t l ộ ỷ ệ ự ế ệ ố ộ ộ

l n trong khi đó ch có 8,1% lao đ ng trình đ đ i h c đ ớ ộ ạ ọ ượ ộ ỉ ộ c đào t o thu c ạ

ệ ngành nông nghi p, m t con s th t đáng ng i đ i v i m t nông nghi p ạ ố ớ ố ậ ệ ộ ộ

nh chúng ta". ư

2.1.2.2. Khan hi m ngu n nhân l c có trình đ cao khi ngu n nhân ự ế ồ ồ ộ

l c ph thông l ổ ự ạ i quá nhi u ề

Hi n nay, trên th tr ị ườ ệ ị ộ ấ ậ ấ ớ ng lao đ ng đang hi n th m t b t c p r t l n ể ộ

ự và nó cũng ph n ánh g n nh đ y đ di n m o v v n đ ngu n nhân l c ủ ệ ư ầ ề ấ ề ầ ả ạ ồ

i th t nghi p r t nhi u trong trong các doanh nghi p, đó là tình tr ng ng ệ ạ ườ ệ ấ ề ấ

khi các doanh nghi p luôn kêu thi u nhân l c. Có m y lý do sau: ự ế ệ ấ

• Th nh t: Đó là s th a thãi c a nh ng lao đ ng mà mu n tuy n ể ủ ự ừ ữ ứ ấ ố ộ

t h làm đ c vi c gì, trong khi ngu n lao đ ng th t s h , cũng không bi ọ ế ọ ượ ậ ự ệ ồ ộ

t cho doanh nghi p l c n thi ầ i thi u tr m tr ng. ầ ệ ạ ế ọ

ế • Th hai: Ngu n nhân l c s n có trong doanh nghi p không phát huy ự ẵ ứ ệ ồ

đ c đúng kh năng c a mình. ượ ủ ả

i có tài th c s l i thi u c h i phát tri n. • Th ba: Ng ứ ườ ự ự ạ ế ơ ộ ể

Thêm vào đó, ch t l ấ ượ ng đào t o nhân l c nh t là b c đ i h c, nhìn ấ ạ ọ ự ạ ậ

chung còn th p so v i m c tiêu giáo d c, v i yêu c u nhân l c ph c v ụ ự ụ ụ ấ ầ ớ ớ ụ

xã h i và v i trình đ các n phát tri n kinh t ể ế ộ ộ ớ ướ c trong khu v c có m t còn ự ặ

kém. N i dung, ph ng pháp d y đ i h c ch a đáp ng t ộ ươ ạ ọ ư ứ ạ ố ẩ t yêu c u chu n ầ

b nhân l c cho công nghi p hóa rút ng n và trình đ ch a theo k p phát ị ư ự ệ ắ ộ ị

tri n khoa h c công ngh hi n đ i. Vi c h c t p ệ ọ ậ ở ọ ấ ố m i c p h c b chi ph i ọ ị ệ ệ ể ạ ọ

n ng n b i tâm lý b ng c p, ph ặ ề ở ằ ấ ươ ặ ng pháp giáo d c n ng n và áp đ t, ụ ề ặ

ch a khuy n khích s năng đ ng, sáng t o c a ng ủ ư ự ế ạ ộ ườ ọ ọ i h c, ch a coi tr ng ư

năng l c t duy và năng l c th c hành (hi n nay, nhi u ng i c g ng lo ự ư ự ự ệ ề ườ ố ắ

cho con em vào đ i h c ch c t đ ki m t m b ng, còn không xác đ nh khi ỉ ố ể ế ạ ọ ằ ấ ị

ra tr ườ ồ ng t m b ng đó nh th nào và đ làm gì). Ngoài ra công tác b i ư ế ể ấ ằ

26

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

d ng và s d ng nhân tài nh "đ u tàu" c a đ i ngũ nhân l c ch a đ ưỡ ủ ộ ư ầ ử ụ ư ượ c ự

quan tâm đúng m c. Thi u c ch , chính sách đ tr ng d ng cán b khoa ể ọ ụ ứ ế ế ơ ộ

h c và giáo viên có trình đ cao, và nhi u chính sách đ i v i cán b khoa ọ ố ớ ề ộ ộ

c s d ng t t, đang h c và công ngh có trình đ cao còn ít, song ch a đ ọ ư ượ ử ụ ệ ộ ố

d n b lão hóa, ít có đi u ki n c p nh p ki n th c m i. S h ng h t v ầ ự ẫ ụ ề ứ ệ ế ề ậ ậ ớ ị

cán b r t nghiêm tr ng, nh t là trong lĩnh v c khoa h c c b n. ọ ơ ả ộ ấ ự ấ ọ

Th c tr ng trên xu t phát t công tác đào t o ự ạ ấ ừ ạ ồ ạ ẫ t "l ch pha" đã d n ệ

t hi n nay, đ tìm lao đ n s m t cân đ i: ngành th a, ngành thi u "Đ c bi ế ự ấ ừ ế ặ ố ệ ệ ể

t bao đ ng ph thông ch c ch n s r t d dàng, nh ng hi n nay không bi ộ ắ ẽ ấ ễ ư ệ ắ ổ ế

nhiêu doanh nghi p c n tuy n nh ng v trí quan tr ng nh giám đ c tài ữ ư ệ ể ầ ọ ố ị

ẳ chính, th c sĩ qu n tr kinh doanh (MBA), giám đ c s … thì "bói" ch ng ố ự ạ ả ị

ra"5

Theo kinh nghi m c a các n c phát tri n, s n xu t s phát tri n khi ủ ệ ướ ấ ẽ ể ể ả

c đào t o m t cách h p lý, và có trình có m t c c u đ i ngũ nhân l c đ ộ ộ ơ ấ ự ượ ạ ộ ợ

đ chuyên môn t ộ ươ ọ ng ng là: M t c nhân, k s c n 4 cán b trung h c ỹ ư ầ ộ ử ứ ộ

chuyên nghi p và 10 công nhân k thu t. Th nh ng t này t Nam ư ệ ế ậ ỹ l ỷ ệ Vi ở ệ

ế hi n nay ch là 1-1,16-0,95. Đi u này d n đ n tình tr ng "th a th y thi u ừ ề ế ệ ẫ ạ ầ ỉ

th ", k s làm công vi c c a cán b trung c p k thu t. Trong c c u lao ộ ệ ủ ơ ấ ỹ ư ấ ậ ợ ỹ

các doanh nghi p n c ta hi n nay thì đ i ngũ công nhân và lao đ ng ộ ở ệ ướ ệ ộ

i 82%, trong khi đ i ngũ nhà k thu t, nhà phát đ ng gi n đ n chi m t ộ ế ả ơ ớ ậ ộ ỹ

minh, nhà qu n lý ch chi m 18%. T l này các n c phát tri n t ỷ ệ ế ả ỉ ở ướ ể ươ ng

ng là 28% và 72%. ứ

c ta trong nh ng nam g n đây, s l ng sinh viên t n Ở ướ ố ượ ữ ầ ố ệ t nghi p

đ i h c ngày m t tăng nhanh đ có th đáp ng và b t k p v i s ti n b ạ ọ ớ ự ế ắ ị ứ ể ể ộ ộ

ng công nhân k thu t l i ngày càng v tri th c c a nhân lo i, nh ng s l ề ứ ủ ố ượ ư ạ ậ ạ ỹ

gi m. Năm 1979, s l ố ượ ả ng công nhân k thu t chi m 70%, nh ng hi n nay ế ư ệ ậ ỹ

5 NhËn xÐt cña tiÕn sü Vò Hoµng Ng©n - gi¶ng viªn trêng §HKTQD Hµ Néi.

ch còn kho ng 30% trong t ng s lao đ ng đ c đào t o. ả ổ ố ộ ỉ ượ ạ

27 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Th c tr ng trên cho th y, hi n nay trên th tr ấ ị ườ ự ệ ạ ả ng lao đ ng đang x y ộ

ra tình tr ng khan hi m ngu n nhân l c cao c p, công nhân k thu t có tay ự ế ạ ấ ậ ồ ỹ

ngh cao, các chuyên gia gi i v kinh t , các nhà doanh nghi p gi i… ề ỏ ề ế ệ ỏ

nh m gi ằ ả ậ i quy t v n đ b c xúc v ngu n nhân l c c a quá trình h i nh p ự ủ ế ấ ề ứ ề ồ ộ

kinh t qu c t ế ố ế . Nhìn vào các h i ch vi c làm ộ ợ ệ ở thành ph H Chí Minh, ố ồ

ể Hà N i, C n Th , Đà N ng… th i gian qua cho th y: Nhu c u c n tuy n ầ ẵ ấ ầ ầ ộ ơ ờ

i lao d ng c a các doanh nghi p cũng nh nhu c u tìm vi c làm c a ng ụ ư ủ ủ ệ ệ ầ ườ

đ ng là r t l n, nh ng khi k t thúc h i ch , s lao đ ng đ ế ộ ợ ố ấ ớ ư ộ ộ ượ ụ c tuy n d ng ể

ch đ t kho ng 25% so v i nhu c u c a các doanh nghi p. Trong đó s lao ầ ủ ỉ ạ ệ ả ớ ố

i 70% đ ng có trình đ chuyên môn k thu t ch chi m kho ng 30%, còn l ộ ế ậ ả ộ ỹ ỉ ạ

là lao đ ng ph thông. Trong khi đó yêu c u c a th i kỳ h i nh p kinh t ủ ậ ầ ộ ổ ộ ờ ế

ng lao đ ng có trình đ cao đ làm ch qu c té l ố ạ ấ ầ i r t c n đ n m t l c l ế ộ ự ượ ể ộ ộ ủ

các công ngh hi n đ i. ệ ệ ạ

2.1.2.3 Hi n nay n ệ ướ ể c ta v n còn thi u các c quan v phát tri n ề ế ẫ ơ

ngu n nhân l c ự ồ

Qua g n 20 năm đ i m i, n c ta đang hình thành n n kinh t ầ ớ ổ ướ ề ế ị th

tr ng XHCN, nh ng th tr ng lao đ ng ch m i b t đ u hình ườ ng đ nh h ị ướ ị ườ ư ỉ ớ ắ ầ ộ

ồ thành, có th đây là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho đào t o ngu n ữ ể ạ ộ

ẫ nhân l c c a ta ch a bám sát vào c c u lao đ ng. Đ n nay, chúng ta v n ơ ấ ự ủ ư ế ộ

ch a có m t chi n l ộ ế ượ ư ớ c đào t o và qu n tr ngu n nhân l c phù h p v i ồ ự ả ạ ợ ị

yêu c u đòi h i c a th tr ng lao đ ng nói riêng và c a toàn b n n kinh ỏ ủ ị ườ ầ ộ ề ủ ộ

t nói chung. Ch a có c quan qu n lý, ch đ o, đi u hành qu c gia v phát ế ỉ ạ ư ề ề ả ơ ố

tri n ngu n nhân l c nh h i ngh ban ch p hành TW l n th 2 (Khóa VIII) ư ộ ứ ự ể ấ ầ ồ ị

đã ra ngh quy t t ị ế ừ ự tháng 12 năm 1996. Mà vi c qu n lý ngu n nhân l c ệ ả ồ

hi n nay m i ch đ c phân công cho nhi u b ngành th c hi n (B Giáo ỉ ượ ệ ớ ự ề ệ ộ ộ

d c - Đào t o, B LĐ TB - XH, B Y t ụ ạ ộ ộ ế ủ , y ban dân s - gia đình - tr ố ẻ

em…). Tính ch t liên ngành đòi h i ph i có s ph i h p ch t ch gi a các ẽ ữ ố ợ ự ấ ả ặ ỏ

B , Ngành và gi a trung ng trong m t chi n l c, k ữ ộ ươ ng v i đ a ph ớ ị ươ ế ượ ộ ế

ho ch, hành đ ng chung. Tuy nhiên s ph i h p gi a các B , Ngành trong ự ố ợ ữ ạ ộ ộ

28

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

qu n lý ngu n nhân l c th c t ự ế ự ả ồ nhi u khi v n còn l ng l o, hình th c và ỏ ứ ẻ ề ẫ

kém hi u qu . ả ệ

Đ gi ể ả ạ i quy t v n đ này, chúng ta c n ph i có chính sách đào t o ầ ế ấ ề ả

ể và s d ng ngu n nhân l c, th hi n nh ng quan đi m m i v phát tri n ể ệ ớ ề ử ụ ự ữ ể ồ

ngu n nhân l c là: ự ồ

• L y phát tri n b n v ng làm trung tâm ề ữ ể ấ

• M i con ng ỗ ườ ộ i là m t cá nhân đ c l p, làm ch quá trình lao đ ng ộ ậ ủ ộ

c a mình. ủ

• L y l i lao đ ng làm nguyên t c c b n c a qu n lý ấ ợ i ích c a ng ủ ườ ắ ơ ả ủ ả ộ

lao đ ng, nh m tăg năng su t lao đ ng. ấ ộ ằ

ộ • B o đ m môi tr ả ả ườ ng dân ch , thu n l ủ ậ ợ ư i cho ti n hành giao l u ế

t c m i ng i. đ ng thu n; t o c h i thăng ti n cho t ồ ạ ơ ộ ế ậ ấ ả ọ ườ

• Có chính sách gi i phóng và phát huy ti m năng c a ng i lao ả ủ ề ườ

ả đ ng, b o đ m hi u qu công vi c. ệ ộ ệ ả

ả • Phát tri n ngu n nhân l c, bám sát th tr ự ể ồ ị ườ ộ ng lao đ ng. Đây là m t ộ

c các chính sách v n đ ph c t p trong đó m u ch t là ph i xây d ng đ ấ ứ ạ ự ề ấ ả ố ượ

qu n lý, phát tri n giáo d c và đào t od dúng đ n. ụ ể ả ạ ắ

• Có h th ng chính sách s d ng h p lý ngu n nhân l c, bao g m: ồ ệ ố ử ụ ự ồ ợ

Tuy n d ng, đào t o lao đ ng, phân công lao đ ng, phân b ngu n nhân ụ ể ạ ộ ộ ố ồ

d ng ngu n nhân l c, chính sách cán b , ti n l ng, khen l c, s ự ử ụ ự ề ồ ộ ươ

th ng…. ưở

Ph i t o đ ng l c đ kích thích ng ự ả ạ ể ộ ườ ự i lao đ ng làm vi c tích c c, ệ ộ

ế hi u qu , làm cho h năng đ ng, thi n chí g n bó v i công vi c, c u ti n, ệ ệ ệ ả ầ ắ ọ ộ ớ

đ t ể ừ ọ đó phát huy tính sáng t o c a h . Đây là v n đ c c kỳ quan tr ng ề ự ủ ấ ạ ọ

trong t ch c qu n lý vĩ mô cũng nh vi mô. Ngu n l c con ng đây ổ ồ ự ư ứ ả i ườ ở

i ích v t ch t và l i ích tinh th n c a ng i lao c n chú ý v c m t l ầ ề ả ặ ợ ậ ấ ợ ủ ầ ườ

đ ng.ộ

29 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ

Chăm lo phát huy, b i d i là b ph n quan ồ ưỡ ng ngu n l c con ng ồ ự ườ ậ ộ

tr ng nh t trong chi n l c con ng i. Đó là trung tâm c a s giáo d c đào ế ượ ấ ọ ườ ủ ự ụ

c ta trong nh ng năm t i nh m t o ra ngu n nhân l c có trình đ t o n ạ ướ ữ ớ ự ằ ạ ồ ộ

cao, đáp ng đ c yêu c u c a th i đ i thông tin, công ngh cao, kinh t ứ ượ ầ ủ ờ ạ ệ ế tri

th c và toàn c u khoá. ứ ầ

2.2. Th c tr ng ho t đ ng qu n tr ngu n nhân l c c a các ả ự ủ ạ ộ ự ồ ạ ị

doanh nghi p hi n nay ệ ệ

2.2.1. Tuy n d ng ngu n nhân l c ự ể ụ ồ

- C s căn c xác đ nh nhu c u nhân l c c a doanh nghi p bao ơ ở ủ ự ứ ệ ầ ị

g m:ồ

+ Tuy n mể ộ

ộ Nhu c u nhân l c c a doanh nghi p là toàn b kh năng lao đ ng ủ ự ệ ầ ả ộ

t cho th c hi n, hoàn thành các nhi m v tr c n thi ầ ế ụ ướ ự ệ ệ ả c m t (k ho ch s n ế ắ ạ

xu t kinh doanh) và các nhi m v chu n b cho t ng lai (chi n l c kinh ụ ệ ấ ẩ ị ươ ế ượ

doanh).

ự Nhu c u nhân l c c a doanh nghi p bao g m nhu c u cho vi c th c ệ ự ủ ệ ầ ầ ồ

hi n hoàn thành các nhi m v tr ụ ướ ệ ệ c m t và lâu dài c a doanh nghi p và ủ ệ ắ

nhu c u thay th cho s v h u, chuy n đi n i khác và đi đào t o. ố ề ư ể ạ ơ

c kinh doanh (chi n l c phát tri n, ph ng h ng, l ầ ế • Chi n l ế ượ ể ươ ướ ộ ế ượ

trình…) và các m c đ t ng h p. ứ ộ ổ ợ

• K ho ch kinh doanh và h th ng đ nh m c lao đ ng ệ ố ứ ế ạ ộ ị

• S ng ố ườ ề ư i v h u, chuy n đi n i khác, đi đào t o ạ ể ơ

Nhu c u nhân l c ph i đ c th c hi n b ng s l ng và t ả ượ ự ầ ố ượ ự ệ ằ ỷ ọ tr ng

c a các lo i kh năng lao đ ng (c c u nhân l c). M c đ đáp ng, phù ơ ấ ủ ự ứ ứ ạ ả ộ ộ

h p c a c c u nhân l c th c có so v i c c u nhân l c c n ph i có cho ợ ủ ơ ấ ớ ơ ấ ự ầ ự ự ả

th c hi n, hoàn thành các nhi m v tr ụ ướ ự ệ ệ ệ c m t và lâu dài c a doanh nghi p ủ ắ

đ c g i là ch t l ng nhân l c. ượ ọ ấ ượ ự

30

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

Ng i ta phân lo i kh năng c a ng i lao đ ng theo nhi u tiêu chí ườ ủ ạ ả ườ ề ộ

khác nhu: theo gi i tính, theo tu i, theo ngành ngh , theo trình đ chuyên ớ ề ộ ổ

môn, theo tính ch t công vi c… ệ ấ

Ngu n nhân l c quan tr ng s m t c n xác đ nh nhu c u là s l ố ộ ầ ố ượ ng ự ầ ồ ọ ị

và t ng l ỷ ệ ườ ự ế i tr c ti p, ph c v và qu n lý. ụ ụ ả

Ngu n nhân l c quan tr ng ti p theo c n xác đ nh là s l ng và t ố ượ ự ế ầ ồ ọ ị ỷ

l th (nhân viên), nh ng ng i thi t k và nh ng ng i chuyên nghiên ệ ợ ữ ườ ế ế ữ ườ

c u đ a ra, ki m đ nh ý t ứ ư ể ị ưở ng v s n ph m m i, công ngh m i, ph ớ ệ ớ ề ả ẩ ươ ng

pháp qu n lý m i. ả ớ

+ Tuy n ch n ể ọ

i vào làm vi c ph i g n v i đòi h i c a doanh Tuy n ch n con ng ọ ể ườ ả ắ ỏ ủ ệ ớ

nghi p, công vi c trong doanh nghi p. ệ ệ ệ

Yêu c u c a tuy n ch n ngu n nhân l c cho doanh nghi p ph i theo ầ ủ ự ệ ể ả ọ ồ

nh ng nguyên t c sau: ữ ắ

i có trình đ chuyên môn c n thi t, có th • Tuy n ch n nh ng ng ọ ữ ể ườ ầ ộ ế ể

làm vi c đ t t i năng su t lao đ ng cao, hi u su t công tác t t. ệ ấ ộ ố

ệ ạ ớ ấ • Tuy n nh ng ng ườ ệ i có k lu t, trung th c, g n bó v i công vi c, ỷ ậ ự ắ ớ ữ ể

v i doanh nghi p. ớ

ệ • Tuy n đ ể ượ c nh ng ng ữ ườ i có s c kho , làm vi c lâu dài cho doanh ệ ứ ẻ

nghi p v i nhi m v đ c giao. ụ ượ ệ ệ ớ

N u tuy n ch n không k , tuy n ch n sai, tuy n ch n theo c m tính ế ể ể ể ả ọ ọ ọ ỹ

ho c theo m t s s c ép nào đó, s d n đ n h u qu nhi u m t v kinh t ẽ ẫ ộ ố ứ ặ ề ế ề ặ ậ ả ế

xã h i.ộ

N i dung tuy n ch n là xây d ng đ c các nguyên t c, b c đi và ự ể ọ ộ ượ ắ ướ

ph ươ ng pháp tuy n ch n thích h p đ i v i t ng công vi c. ợ ố ớ ừ ệ ể ọ

Công tác tuy n ch n th ng đ ể ọ ườ ượ ẽ c ti n hành theo quy trình ch t ch , ế ặ

bao g m m t ph ng pháp và ộ ồ ươ ng pháp và k thu t khác nhau, các ph ậ ỹ ươ

b ng đ ướ c đi truy n th ng th ề ố ườ ượ c áp d ng là: ụ

31 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ

* Căn c vào đ n xin vi c, lý l ch, b ng c p và gi y ch ng ch v ị ỉ ề ứ ứ ệ ấ ấ ằ ơ

trình đ chuyên môn c a ng i xin vi c. ủ ộ ườ ệ

* Căn c vào h th ng các câu h i và tr l i đ tìm hi u ng i xin ệ ố ả ờ ể ứ ể ỏ ườ

vi c, các câu h i này do doanh nghi p đ ra. ệ ề ệ ỏ

* Căn c vào quá trình ti p xúc, g p g gi a doanh nghi p v i ng ỡ ữ ứ ế ệ ặ ớ ườ i

xin vi c ( đây là ng i đ i di n cho doanh nghi p) ệ ở ườ ạ ệ ệ

* Căn c vào ki m tra s c kho , th tay ngh , th trình đ và kh ứ ử ử ứ ề ẻ ể ộ ả

năng chuyên môn.

Do đó, vi c xem xét, ki m tra ngu n nhân l c hàng năm s làm cho ồ ự ệ ẽ ể

c ch t l doanh nghi p th y rõ đ ệ ấ ượ ấ ượ ị ẵ ng c a ngu n nhân l c, chu n b s n ự ủ ẩ ồ

sàng cho nhu c u hi n t i và t ng lai. ệ ạ ầ ươ

Nhìn chung, công tác tuy n ch n ngu n nhân l c là công vi c khó và ự ệ ể ọ ồ

quan tr ng, nó quy t đ nh ch t l ế ị ấ ượ ọ ệ ng ngu n nhân l c cho doanh nghi p. ự ồ

Đ làm đ c đi u này t t, đòi h i cán b tuy n ch n ph i có kh năng, ể ượ ề ố ể ả ả ộ ọ ỏ

trình đ t ộ ươ g đ i toàn di n không ch v m t chuyên môn mà còn c v ỉ ề ặ ả ề ệ ố

cách nhìn nh n đánh giá con ng i. ậ ườ

32

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

S đ : Th hi n m i quan h gi a nhu c u nhân l c v i chi n l ệ ữ ự ớ ể ệ ơ ồ ế ượ c ầ ố

kinh doanh c a doanh nghi p ủ ệ

2.2.2. S d ng ngu n nhân l c c a các doanh nghi p ự ủ ử ụ ồ ệ

Có th nói, s d ng ngu n nhân l c là ho t đ ng ti p theo c a quá ự ạ ộ ử ụ ủ ế ể ồ

ạ trình tuy n ch n và đào t o ngu n nhân l c. Vi c tuy n ch n và đào t o ự ể ệ ể ạ ọ ọ ồ

ng r t l n đ n quá trình s d ng ngu n nhân ngu n nhân l c có nh h ự ả ồ ưở ấ ớ ử ụ ế ồ

c đào t o t l c, n u nh ngu n nhân l c đ ự ự ượ ư ế ồ ạ ố t, n m v ng k thu t chuyên ỹ ữ ậ ắ

môn nghi p v thì vi c s d ng ngu n nhân l c s đ t hi u qu cao và ồ ệ ử ụ ự ẽ ạ ụ ệ ệ ả

ng i. c l ượ ạ

Ngày nay, khi n n kinh t phát tri n, vai trò c a con ng i cũng nh ề ế ủ ể ườ ư

vi c s d ng con ng i ngày càng đ c đ cao. Ng i ta không ch chú ý ệ ử ụ ườ ượ ề ườ ỉ

ữ đ n vai trò truy n th ng c a ngu n nhân l c mà còn quan tâm đ n nh ng ế ự ủ ề ế ố ồ

33 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

nh h then ch t khác c a t ả ưở ng c a ngu n nhân l c đ i v i các y u t ự ố ớ ế ố ủ ồ ủ ổ ố

ự ch c. Mac Millan và Schuller cho r ng: "T p trung vào các ngu n nhân l c ứ ậ ằ ồ

c c h i quan tr ng đ đ m b o chi n th ng đ i th c a hãng s t o đ ủ ẽ ạ ượ ơ ộ ể ả ế ắ ả ố ọ ủ

t nh t các ngu n l c nh là m t vũ khí quan c nh tranh". Vi c s d ng t ạ ệ ử ụ ố ồ ự ư ấ ộ

tr ng trong vi c nâng cao kh năng c nh tranh c a t ch c là m t xu ủ ổ ệ ả ạ ọ ứ ộ

h ướ ọ ng m i trong qu n tr doanh nghi p. Tuy nhiên, do công tác tuy n ch n ệ ể ả ớ ị

ồ và đào t o ngu n nhân l c còn nhi u b t h p lý nên vi c s d ng ngu n ệ ử ụ ấ ợ ự ề ạ ồ

nhân l c cũng còn nhi u v n đ đáng quan tâm. ự ề ề ấ

ạ Đó là s b t h p lý trong vi c s d ng lao đ ng đã qua đào t o, ệ ử ụ ự ấ ợ ộ

tr c h t là l c l ng lao đ ng qu n lý. Do c ch cũ đ l ướ ế ự ượ ơ ế ể ạ ả ộ ộ i, hi n nay đ i ệ

ngũ cán b qu n lý c a nhi u doanh nghi p đ c bi ủ ề ệ ả ặ ộ ệ ệ t là các doanh nghi p

Nhà n c h u h t đã l n tu i và đ c đào t o t tr ướ ầ ế ớ ổ ượ ạ ừ ướ c th i kỳ đ i m i, do ổ ớ ờ

ớ đó trình đ cũng nh kinh nghi m qu n lý c a h không còn phù h p v i ả ủ ư ệ ộ ợ ọ

ộ ệ xu th phát tri n c a th i đ i. M t khác, trong vi c s d ng cán b hi n ệ ử ụ ờ ạ ủ ế ể ặ

nay nhi u doanh nghi p còn có hi n t ở ệ ượ ệ ề ng "xin cho", t c là ham dùng ứ

ng i quen, ng i gi ườ ườ ỏ ị ơ ớ i n nh hót, h p v i mình đ t o phe cánh, ăn d v i ể ạ ớ ợ

nhau. Còn đ i v i ng i th ng th n, chính tr c, có tài… thì ghét b , trù ố ớ ườ ự ắ ẳ ỏ

ấ d p, tìm m i khuy t đi m đ phê phán, x lý thi u công b ng, gây m t ậ ử ế ể ể ế ằ ọ

ng x u đ n tâm lý ng đoàn k t n i b , nh h ế ộ ọ ả ưở ế ấ ườ ả i lao đ ng, do đó nh ộ

h ng đ n hi u qu c a toàn doanh nghi p. ưở ả ủ ệ ế ệ

S d ng ngu n nhân l c là m t công vi c khó, m i ng i đ u có ử ụ ự ệ ồ ộ ỗ ườ ề

nh ng m t m nh và m t y u khác nhau, n u bi t b trí đúng th i, đúng ặ ế ữ ế ặ ạ ế ố ờ

c m t m nh, khai thác t t ti m năng c a h . Đ vi c thì s phát huy đ ẽ ệ ượ ạ ặ ố ề ủ ọ ể

làm đ ượ c đi u này, các nhà qu n lý ph i đánh giá đ ả ề ả ượ ỗ c kh năng c a m i ủ ả

nhân viên, đ ng th i ph i là ng i sáng su t, trí công vô t ả ờ ồ ườ ố ư ể ể ố đ có th b trí

cán b m t cách h p lý. ộ ộ ợ

2.2.3. Đào t o và phát tri n ể ạ

Trong đi u ki n hi n nay, ngoài v n đ ngu n nhân l c nói chung, ấ ự ệ ề ệ ề ồ

các nhà nghiên c u đã t ng k t: Mu n h i nh p thành công n n kinh t ứ ề ế ậ ổ ộ ố ế ế th

34

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

gi i - Kinh t ớ ế ạ tri th c, đòi h i các qu c gia ph i có nh ng nhà lãnh đ o, ữ ứ ả ỏ ố

ạ sáng su t và quy t đoán các nhà qu n lý doanh nghi p giàu tính sáng t o, ả ế ệ ố

dám m o hi m và có tinh th n t c ng dân t c cao. Theo đó, công tác đào ầ ự ườ ể ạ ộ

t o ngu n nhân l c các c p đang tr nên ngày càng quan tr ng và c p thi ở ạ ự ấ ấ ồ ọ ế t,

đ c các qu c gia đ c bi t quan tâm. B i l ượ ặ ố ệ ở ẽ , đây chính là đ i ngũ có vai trò ộ

cao nh t, quy t đ nh s phát tri n ngu n nhân l c c a các doanh nghi p nói ồ ự ủ ế ị ự ể ệ ấ

riêng và c a đ t n c nói chung. ủ ấ ướ

các n ng phát tri n, h m nhi u tr Ở ướ c có n n kinh t ề th tr ế ị ườ ọ ở ể ề ườ ng

i, và b i d ng nh ng chuyên gia qu n lý l p, nh m đào t o, đào t o l ớ ạ ạ ằ ạ ồ ưỡ ữ ả

gi i có đ trình đ và b n lĩnh đ đi u hành và qu n lý doanh nghi p thành ỏ ể ề ủ ệ ả ả ộ

công.

c ta, vai trò quan tr ng c a ng c đ cao qua câu n Ở ướ ủ ọ ườ i qu n lý đ ả ượ ề

nói: "M t ng i lo b ng kho ng i làm". V cán b qu n lý, Ch t ch H ộ ườ ằ ườ ủ ị ề ả ộ ồ

Chí Minh kh ng đ nh: "….n u cán b d thì chính sách hay cũng không th ộ ở ế ẳ ị ể

th c hi n đ c" (H Chí Minh, 2000, t p 5 : 54) ệ ượ ự ậ ồ

ặ Có th nói, đ i ngũ cán b k thu t và các chuyên gia có vai trò đ c ậ ộ ỹ ể ộ

bi t quan tr ng đ i v i các doanh nghi p, vì h là nh ng ng ệ ố ớ ữ ệ ọ ọ ườ ự ế i tr c ti p

ệ ti p xúc v i công vi c, tr c ti p v n hành công vi c. K t qu công vi c ự ệ ế ệ ế ế ậ ả ớ

thành công hay th t b i ph thu c r t l n vào đ i ngũ này. Do đó, v n đ ộ ấ ớ ấ ạ ụ ấ ộ ề

đào t o các chuyên gia và cán b k thu t là h t s c c n thi t. Tuy nhiên ế ứ ầ ộ ỹ ạ ậ ế ở

n ướ ễ c ta hi n nay có m t th c tr ng là công tác đào t o Đ i h c đang di n ạ ọ ự ệ ạ ạ ộ

i b xem ra m t cách ộ ồ ạ t, trong khi đó vi c đào t o công nhân k thu t l ạ ậ ạ ị ệ ỹ

nh không đ ẹ ượ ừ c chú tr ng đúng m c. Đi u này d n đ n tình tr ng "th a ứ ề ế ẫ ạ ọ

th y, thi u th " m t cách nghiêm tr ng. Theo phân tích c a các nhà kinh t ọ ủ ế ầ ợ ộ ế

c phát tri n thì s n xu t s phát tri n khi có và kinh nghi m c a các n ệ ủ ướ ấ ẽ ể ể ả

ngu n nhân l c đ c đào t o m t cách h p lý và có t l ự ồ ượ ạ ộ ợ t ỷ ệ ươ ớ ng ng v i ứ

trình đ chuyên môn k thu t nh sau: 1 k s - 4 cán b THTN - 10 công ỹ ư ư ậ ộ ộ ỹ

này c ta hi n nay là: 1 - 1,6 - 0,95. T l nhân k thu t. Nh ng t ậ ư ỹ l ỷ ệ n ở ướ ỷ ệ ệ

này cho th y, l c l ự ượ ấ ế ng công nhân k thu t c a ta hi n nay đang thi u ậ ủ ệ ỹ

35 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

tr m tr ng. Nó nh h ả ầ ọ ưở ng tr c ti p đ n s c s n xu t c a các doanh ả ấ ủ ứ ự ế ế

nghi p cũng nh c a đ t n ư ủ ấ ướ ệ c, đ c bi ặ ệ t trong giai đo n h i nh p hi n nay. ộ ệ ạ ậ

Nguyên nhân c a th c tr ng này là do gia đình và xã h i ch a có đ nh ư ự ủ ạ ộ ị

h ng ngh nghi p đúng đ n cho nh ng ng ướ ữ ề ệ ắ ườ i chu n b b ẩ ị ướ ộ ổ c vào đ tu i

lao đ ng, mà đ c bi ặ ộ ệ ộ t là nh ng h c sinh c p III. Đi u này d n đ n m t ữ ế ề ấ ẫ ọ

th c t là h u h t các h gia đình đ u c g ng b ng m i cách cho con em ự ế ố ắ ề ế ầ ằ ộ ọ

ậ vào đ i h c mà n u nh h tham gia h c THCN ho c công nhân k thu t ạ ọ ư ọ ế ặ ọ ỹ

thì s hi u qu và h p lý h n. T t nhiên, m t xã h i có nhi u k s , bác s ẽ ệ ỹ ư ề ả ấ ợ ơ ộ ộ ỹ

là đi u t ề ố t, nh ng đi u đáng nói ề ư ở ữ đây là nhi u khi chúng ta t o ra nh ng ề ạ

"k s , bác s d m". T c là nhi u gia đình khá gi ứ ỹ ở ỹ ư ề ả ậ , con em không thi đ u

vào đ i h c nh ng tìm m i cách ch y ch t đ vào b ng đ ạ ọ ọ ể ư ạ ằ ọ ượ ạ ọ ế c đ i h c. K t

qu là có nhi u "ti n s , k s gi y" ra đ i. H không th làmd d ỹ ỹ ư ấ ể ế ề ả ờ ọ ượ c

ế nh ng công vi c c a nh ng k s ti n s th c th vì h không có ki n ỹ ư ế ệ ủ ỹ ự ụ ữ ữ ọ

th c, h cũng không làm đ c nh ng công vi c c a cán b công nhân k ứ ọ ượ ệ ủ ữ ộ ỹ

thu t vì h không đ ọ ậ ượ c đào t o, h tr thành nh ng vô d ng. Đi u này gân ữ ọ ở ụ ề ạ

lãng phí không nh v ti n c a l n nhân l c cho xã h i. ỏ ề ề ủ ẫ ự ộ

V n đ đ t ra hi n nay là Nhà n c c n có chính sách c th và ề ặ ệ ấ ướ ụ ể ầ

thích h p trong vi c đào t o đ i h c cũng nh cán b THTN và công nhân ạ ọ ư ệ ạ ợ ộ

k thu t m t cách h p lý, đáp ng đ ỹ ứ ậ ợ ộ ượ ủ c nhu c u th c ti n hi n nay c a ễ ự ệ ầ

quá trình h i nh p. ậ ộ

2.2.4. Đãi ng ngu n nhân l c ự ộ ồ

Có th nói m c đích cu i cùng c a ng i lao đ ng là m u sinh cho ủ ụ ể ố ườ ư ộ

cu c s ng, c th h n là ki m ti n, là mong mu n có đ ế ụ ể ơ ộ ố ề ố ượ ấ c cu c s ng m ộ ố

ấ no đ y đ và h n th n a. Do đó, đ ng c thúc đ y làm vi c c a h xu t ộ ệ ủ ọ ế ữ ủ ầ ẩ ơ ơ

phát t ừ ế chính nh ng yêu c u, đòi h i c a cu c s ng. Vì v y, đ khuy n ộ ố ỏ ủ ữ ể ầ ậ

khích t o đ ng l c cho h làm vi c t ệ ố ơ t h n, cũng nh đ thu hút và gi ư ể ự ạ ộ ọ ữ

ữ chân nh ng nhân tài cho doanh nghi p, thì các doanh nghi p không nh ng ệ ữ ệ

ph i đáp ng t t các nhu c u c b n c a h , mà còn ph i có ch đ l ng, ứ ả ố ầ ơ ả ủ ọ ế ộ ươ ả

th ng, ch đ u đãi h p d n đ i v i nhân viên. ưở ế ộ ư ố ớ ấ ẫ

36

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

i lao đ ng Th c ti n hi n nay, ch đ chính sách đ i v i ng ế ộ ố ớ ự ễ ệ ườ ộ ở

nhi u doanh nghi p còn r t th p, đ c bi t là các c quan Nhà n ệ ề ấ ấ ặ ệ ơ ướ ề c. Đi u

này tr c h t th hi n m c l ướ ể ệ ở ứ ươ ế ệ ng c a nhân viên trong doanh nghi p. ủ

Nhi u doanh nghi p Nhà n c, m c l ng cho ng 500 ề ệ ướ ứ ươ ườ i lao đ ng ch t ộ ỉ ừ

đ n 800 nghìn đòng/tháng. Ngay c nh ng lao đ ng đã qua đào t o, nh các ả ữ ế ư ạ ộ

sinh viên m i ra tr ng, m c l ng bình quân mà h nh n đ c cũng ch ớ ườ ứ ươ ậ ọ ượ ỉ

700 đ n 900 nghìn đ ng/tháng. Trong th i bu i kinh t t ừ ế ồ ờ ổ th tr ế ị ườ ệ ng hi n

m c "c t c " thì v i m c l ng đó làm nay, giá c c a m i hàng hoá đ u ọ ả ủ ề ở ứ ắ ổ ứ ươ ớ

c nhu c u đ i s ng hàng ngày c a ng i lao đ ng. sao có th đáp ng đ ể ứ ượ ờ ố ủ ầ ườ ộ

i thi u còn khó, hu ng chi là nh ng nhu c u cao Ngay c nh ng nhu c u t ữ ầ ố ả ữ ể ầ ố

sang c a cu c s ng hi n đ i. Chính đi u này mà nhi u doanh nghi p, m ộ ố ủ ệ ề ề ệ ạ ằ

t là các doanh nghi p Nhà n c đã không thu hút cũng nh không đ c bi ặ ệ ệ ướ ư

gi chân đ c các nhân viên gi t cho doanh ữ ượ ỏ i, nh ng ng ữ ườ i th c s c n thi ự ự ầ ế

nghi p. Đi u đó làm cho các doanh nghi p Vi t Nam v n đã y u kém l ề ệ ệ ệ ế ố ạ i

càng y u kém h n. ế ơ

Trong khi đó, các công ty liên doanh, các công ty có v n đ u t ầ ư ướ c n ố

ngoài, do n m b t đ ắ ượ ắ ữ c đ c đi m này, nên đã không ng ng đ a ra nh ng ừ ư ể ặ

m c l ng h p d n, cao h n nhi u so v i các doanh nghi p Nhà n ứ ươ ề ệ ấ ẫ ơ ớ ướ c.

Chính đi u này đã d n đ n tình tr ng, h u h t nh ng ng i gi i, có trình ữ ế ế ề ẫ ạ ầ ườ ỏ

c đ chuy n sang doanh đ cao đ u s n sàng d i b doanh nghi p Nhà n ờ ỏ ộ ề ẵ ệ ướ ể ể

nghi p liên doanh và doanh nghi p có v n đ u t n ầ ư ướ ệ ệ ố ệ c ngoài đ làm vi c. ể

Do đó, các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài v n đã phát tri n l ầ ư ướ ệ ố ể ạ i ố

đó l i nhu n chuy n ra n càng phát tri n h n, và t ể ơ ừ ợ ể ậ ướ ề c ngoài cũng nhi u

i do chính n n kinh t c ph i gánh ch u. h n. Rút c c, thi ơ ụ t h i l ệ ạ ạ ề đ t n ế ấ ướ ả ị

Nh v y, ch đ chính sách đ i v i ng i lao đ ng là r t quan ư ậ ế ộ ố ớ ườ ấ ộ

tr ng, không ch đ i v i ng i lao đ ng mà còn nh h ỉ ố ớ ọ ườ ả ộ ưở ế ng tr c ti p đ n ự ế

k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p. ế ạ ộ ủ ệ ả

2.3. Đánh giá

* Thành tích

37 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Ttrong nh ng năm qua thì công tác giáo d c đào t o c a n ạ ủ ướ ụ ữ ạ c ta đã đ t

đ c nh ng k t qu nh t đ nh ượ ấ ị ữ ế ả

dân s bi t ch n c ta có xu h ng tăng Trong th i gian qua t ờ l ỷ ệ ố ế ữ ướ ướ

và chi m t tr ng cao. Đ n năm 2000 toàn qu c đ t tiêu chu n qu c gia v ế ỷ ọ ố ạ ế ẩ ố ề

xoá mù ch và ph c p giáo d c ti u h c, b t đ u chuy n sang th i kỳ ể ắ ầ ổ ấ ụ ữ ể ờ ọ

m i th c hi n m c tiêu ph c p giáo d c ph thông c s . ơ ở ổ ậ ụ ự ụ ệ ớ ổ

N c ta đã có m t h th ng các tr ng d y h c có quy mô l n và ộ ệ ố ướ ườ ạ ớ ọ

ngày càng đ c m ượ ở ộ ạ r ng h n, có nhi u ti m năng đ phát tri n đào t o ề ể ề ể ơ

ụ m t cách đa d ng và phong phú, đ i ngũ giáo viên gi ng d y cũng liên t c ạ ả ạ ộ ộ

tăng c v s l ng và ch t l ả ề ố ượ ấ ượ ng, các lĩnh v c và lo i hình đào t o ngày ạ ự ạ

càng đ t h n nhu c u đào ượ c m r ng và đa d ng h n đáp ng ngày càng t ơ ở ộ ứ ạ ố ơ ầ

, s l t o c a nhân dân, và yêu c u c a quá trình đ i m i n n kinh t ạ ủ ầ ủ ớ ề ổ ế ố ượ ng

c đào t o ngày càng nhi u đa d ng v lĩnh v c và lo i hình lao đ ng đ ộ ượ ự ề ề ạ ạ ạ

đào t o và ch t l ng đào t o cũng ngày càng t t h n. ấ ượ ạ ạ ố ơ

Công tác giáo d c giáo d c đào t o vùng sâu vùng xa, vùng đ ng bào ạ ụ ụ ồ

các dân t c thi u s đã đ c quan tâm nhi u h n. t ng i mù ch đã ể ố ộ ượ ề ơ l ỷ ệ ườ ữ

gi m và s l ng ng i dân t c thi u s đ ố ượ ả ườ ể ố ượ ử ề c c đi h c ngày càng nhi u. ộ ọ

Không ch tăng v s l ng các tr ề ố ượ ỉ ườ ấ ng d y h c mà các c s v t ch t, ơ ở ậ ạ ọ

trang thi t b k thu t ph c v cho vi c gi ng d y cũng đ c trang b ế ị ỹ ụ ụ ệ ậ ạ ả ượ ị

t là các vùng sâu ,vùng xa, mi n núi và cao nguyên đã nhi u h n. đ c bi ơ ề ặ ệ ở ề

đ c c i thi n đáng k gi m b t tình tr ng khó khăn do thi u th n trang ượ ả ể ả ế ệ ạ ố ớ

thi t b trong công tác gi ng d y. ế ị ả ạ

Ph ng pháp giáo d c đào t o cũng đã đ ươ ụ ạ ượ ổ ớ c đ i m i cho phù h p v i ớ ợ

ọ tình hình phát tri n c a xã h i và s phát tri n không ng ng c a khoa h c ể ủ ừ ủ ự ể ộ

ng và c s đào t o đã có ph ng pháp đào t o và k thu t. M t s tr ỹ ộ ố ườ ậ ơ ở ạ ươ ạ

trang thi t b hi n đ i có th sánh ngang v i các n c tiên ti n trong khu ế ị ệ ể ạ ớ ướ ế

v c.ự

* H n chạ ế

38

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

Tuy đã đ t đ ạ ượ ụ c nh ng thành t u nh t đ nh nh ng công tác giáo d c ấ ị ư ự ữ

c ta còn nhi u m t h n ch c n đ đào t o n ạ ướ ặ ạ ế ầ ề ượ c kh c ph c đ nâng cao ụ ể ắ

i lao đ ng. Ch t l trình đ c a ng ộ ủ ườ ấ ượ ộ ng giáo d c ph thông ch a đ ổ ụ ư ượ c

cao. H c sinh b h n ch v tính linh ho t, đ c l p và sáng t o trong t duy ộ ậ ế ề ị ạ ạ ạ ọ ư

ự k năng th c hành, kh năng v n d ng ki n th c vào các tình hu ng th c ụ ỹ ứ ự ế ả ậ ố

ti n.ễ

Ch t l ng đào t o chuyên môn k thu t ch a cao, ch t l ng còn ấ ượ ấ ượ ư ạ ậ ỹ

đ i trà, ph ạ ươ ng pháp giáo d c đào t o còn l c h u và ch m đ i m i trong ạ ụ ạ ậ ậ ổ ớ

đào t o các ngành mũi nh n và các lĩnh v c công ngh m i ệ ớ ở ự ạ ọ ạ các b c đ i ậ

c trong khu v c c h c và sau đ i h c còn th p h n nhi u so v i các n ấ ọ ạ ọ ề ơ ớ ướ ự ả

ng pháp đào t o. làm cho các ngành k thu t, công v n i dung l n ph ề ộ ẫ ươ ạ ậ ỹ

ấ ngh thi u nhân l c trình đ cao. Hi n nay c c u đào t o ngh còn b t ệ ệ ế ơ ấ ự ề ạ ộ

ạ h p lý v i 85% là đào t o ng n h n, và 15% là đào t o chính quy dài h n. ợ ạ ắ ạ ạ ớ

các c s đào t o ngh phân b không đ u t p trung nhi u các vùng ề ậ ơ ở ề ở ề ạ ố

ng c a l c l ng lao đ ng b ng và các thành ph l n, làm cho ch t l ồ ố ớ ấ ượ ằ ủ ự ượ

đ ng ch a cao và có s chênh l ch gi a các vùng và khu v c. ệ ộ ữ ự ư ự

t ng pháp gi ng d y còn n ng v Ở ấ ả t c các c p h c và b c h c ph ọ ậ ọ ấ ươ ả ạ ặ ề

lý thuy t, nh v th c hành ch a phát huy đ c tinh th n sáng t o và t ẹ ề ự ư ế ượ ầ ạ ư

duy c a h c viên. c s v t ch t và các trang thi ơ ở ậ ủ ọ ấ ế ị ạ t b ph c v cho đào t o ụ ụ

chuyên môn k thu t, d y ngh còn nhi u b t c p, v a thi u v s l ề ố ượ ng ấ ậ ừ ề ề ế ậ ạ ỹ

ng( s trang thi t b ph c v t v a l c h u v ch t l ậ ừ ạ ấ ượ ề ố ế ị ụ ụ ố ạ t cho công tác d y

ngh ch đ t 20%.) đ c bi t là trang thi ỉ ạ ề ặ ệ ế ị t b đào t o ngh trong các ngành ề ạ

t b chính xác in n... c khí, hoá ch t, luy n kim, s a ch a thi ệ ơ ử ữ ấ ế ị ấ

Đ i ngũ giáo viên gi ng d y còn thi u nhi u v s l ạ ề ố ượ ế ề ả ộ ng ( đ i ngũ ộ

ẩ giáo viên đ ih c_ cao đ ng và d y ngh ch g n b ng 50% so v i chu n ạ ọ ỉ ầ ề ẳ ạ ằ ớ

ầ quy đ nh ) và trình đ chuyên môn nghi p v thì còn th p so v i yêu c u ụ ệ ấ ộ ớ ị

đ i m i giáo d c, đa s còn lúng túng trong đ i m i ph ổ ụ ớ ố ổ ớ ươ ả ng pháp gi ng

d y, đ c bi ạ ặ ệ ứ t nhi u giáo viên còn có bi u hi n v s tha hoá đ o đ c, ề ự ể ệ ề ạ

ph m ch t, thi u tinhth n trách nhi m và ch a tâm huy t v i ngh ế ớ ư ế ệ ấ ầ ẩ ề

39 Nguy n Th Công K15 - QTKD ễ ế

Hi n nay t l lao đ ng qua đào t o theo các c p trình đ c ta là ỉ ệ ệ n ộ ở ướ ấ ạ ộ

1/1,2/2,7, c c u đào t o này còn nhi u b t c p đã gây nên tình tr ng “ ấ ậ ơ ấ ề ạ ạ

th a th y thi u th “ đang ngày m t gia tăng, gây nhi u khó khăn cho s ộ ừ ề ế ầ ợ ự

phát tri n kinh t ể . ế

Nhìn chung l c l ng lao đ ng n c ta đã qua đào t o và ch t l ự ượ ộ ướ ấ ượ ng ạ

lao đ ng là r t th p, kh năng th c hành và tác phong công nghi p cũng ự ệ ấ ấ ả ộ

nh kh năng ti p c n công ngh k thu t tiên ti n còn r t th p. do đó đ ế ậ ệ ỹ ư ế ả ấ ấ ậ ể

thì c n ph i nhanh chóng đ i m i công tác giáo có đ i m i n n kinh t ớ ề ổ ế ả ầ ổ ớ

ng ngu n nhân l c. d c đào t o, nâng cao ch t l ụ ấ ượ ạ ự ồ

40

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

K T LU N

qu c t Trong giai đo n h i nh p n n kinh t ộ ề ạ ậ ế ố ế ệ ủ hi n nay, vai trò c a

ngu n nhân l c đ c nâng cao h n bao gi h t. Ngu n nhân l c tr thành ự ượ ồ ơ ờ ế ự ồ ở

ch c. Vì y u t ế ố quan tr ng hàng đ u quy t đ nh s thành công c a các t ế ị ự ủ ầ ọ ổ ứ

v y qu n tr ngu n nhân l c sao cho có hi u qu là m t v n đ c p thi ậ ộ ấ ề ấ ự ệ ả ả ồ ị ế t

ẽ và là thách th c đ i v i h u h t các doanh nghi p. S bi n đ i m nh m , ứ ố ớ ầ ự ế ệ ế ạ ổ

th ng xuyên c a môi tr ng, tính ch t c a s c nh tranh và h i nh p, yêu ườ ủ ườ ấ ủ ự ạ ậ ộ

c u ph i đáp ng công vi c ngày càng cao c a cán b công nhân viên trong ầ ủ ứ ệ ả ộ

n n kinh t ề ế ộ ề h i nh p đã và đang t o s c ép l n cho các doanh nghi p. Đi u ạ ứ ệ ậ ớ

này đ i h i các nhà qu n lý các doanh nghi p ph i có các chính sách và gi ỏ ỏ ệ ả ả ả i

pháp thích ng nh m qu n tr ngu n nhân l c m t cách có hi u qu . ả ồ ự ứ ệ ằ ả ộ ị

Ngu n nhân l c là y u t c b n, quan tr ng nh t đ i v i s phát ế ố ơ ả ấ ố ớ ự ự ồ ọ

tri n b n v ng và n đ nh c a các doanh nghi p. Ngu n nhân l c đ c coi ự ượ ủ ữ ệ ề ể ổ ồ ị

m t v trí đ c bi t trong c c u t là ngu n "tài s n vô hình", gi ả ồ ữ ộ ị ặ ệ ơ ấ ổ ứ ch c.

Phát tri n ngu n nhân l c là m t ch tiêu quan tr ng đánh giá trình đ phát ỉ ự ể ồ ộ ọ ộ

tri n c a t ủ ổ ể ch c. Hi n nay, công tác qu n tr ngu n nhân l c c a các ả ủ ự ứ ệ ồ ị

doanh nghi p Vi t Nam còn nhi u v n đ c n kh c ph c, đ c bi t là tr ệ ệ ề ầ ụ ề ắ ặ ấ ệ ướ c

ng ng c a h i nh p kinh t qu c t . Các doanh nghi p Vi ưỡ ử ậ ộ ế ố ế ệ ệ ầ t Nam c n

ph i m nh d n c i ti n, thay đ i ph ả ế ạ ạ ả ổ ươ ứ ng th c qu n lý cũ, h c t p và ng ọ ậ ứ ả

ng th c qu n tr ngu n nhân l c hi n đ i trên th gi d ng các ph ụ ươ ế ớ i, ự ứ ệ ả ạ ồ ị

nh m phát huy l i th và t ng b c nâng cao s c c nh tranh c a doanh ằ ợ ừ ế ướ ứ ạ ủ

nghi p trên tr ng qu c t ệ ườ . ố ế

ng th c qu n tr ngu n nhân l c c a các doanh Vi c đ i m i ph ổ ệ ớ ươ ự ủ ứ ả ồ ị

t Nam c n th c hi n t c các khâu, bao g m: Tuy n d ng, nghi p Vi ệ ệ t ệ ở ấ ả ụ ự ể ầ ồ

ố đào t o và phát tri n, s d ng ngu n nhân l c và các ch đ chính sách đ i ử ụ ế ộ ự ể ạ ồ

v i ngu n nhân l c. Có nh v y các doanh nghi p m i t o ra cho mình ớ ớ ạ ư ậ ự ệ ồ

đ c m t đ i ngũ nhân l c có hi u qu . Phát huy đ ượ ộ ộ ự ệ ả c t ượ ố ự ủ i đa năng l c c a

ng i lao đ ng. T đó thúc đ y s phát tri n c a các doanh nghi p nói ườ ự ủ ừ ể ệ ẩ ộ

ủ ộ

riêng và c a toàn xã h i nói chung. 41 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ

Cu i cùng, em xin chân thành c m n cô giáo Nguy n Th Bích Đào ả ơ ễ ố ị

đã nhi t tình giúp đ em hoàn thành bài vi t này. ệ ỡ ế

TÀI LI U THAM KH O

1. Tri u Tu Anh - Lâm Tr ch Viên - Thi ch c và qu n lý ệ ệ ạ t k t ế ế ổ ứ ả

chi n l c ngu n nhân l c, NXB Lao đ ng xã h i. ế ượ ự ồ ộ ộ

ọ 2. Đoàn Th Thu Hà - Nguy n Th Ng c Huy n - Giáo trình Khoa h c ễ ề ọ ị ị

qu n lý II - Đ i h c KTQD, NXB Khoa h c và k thu t, Hà N i. ạ ọ ả ậ ộ ọ ỹ

3. Đoàn Th Thu Hà - Nguy n Th Ng c Huy n - Giáo trình Chính ị ề ễ ọ ị

sách kinh t - xã h i - Đ i h c KTQD, NXB Khoa h c và k thu t. ế ạ ọ ậ ộ ọ ỹ

ố 4. KB. Hard, P.Hersey - Qu n lý ngu n nhân l c, NXB Chính tr qu c ự ả ồ ị

gia.

5. Ph m Thành Ngh - Vũ Hoàng Ngân - Qu n lý ngu n nhân l c ự ở ạ ả ồ ị

Vi t Nam. M t s v n đ lý lu n và th c ti n, NXB Khoa h c xã h i. ệ ộ ố ấ ự ễ ề ậ ọ ộ

ệ 6. Đ Văn Ph c - Qu n lý ngu n nhân l c c a các doanh nghi p, ồ ủ ự ứ ả ỗ

NXB Khoa h c và k thu t. ọ ậ ỹ

7. Mai Lan- Ngu n nhân l c ch a qua đào t o - Báo "Sài Gòn Gi ư ự ạ ồ ả i

Phóng" ngày 28/07/2006.

8. T p chí c a Unicom ủ ạ

9. Báo "Vietnamagement.com"

10. Báo Đi n t - Th i bào kinh t t Nam ệ ử ờ Vi ế ệ

11. T p chí ho t đ ng khoa h c, s 08/2005 ạ ộ ạ ố ọ

12. Báo www.Vneconomy.com.vn.

42

Tr ng ĐHKT - ĐH QGHN ườ

M C L C

43 Nguy n Th Công K15 - QTKD ế ễ