QU N TR N
Ị Ợ
Ả
(QU N TR TIÊU S N) Ị
Ả
Ả
1
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
2
1. Khái ni m:ệ Quaûn trò taøi saûn nôï laø quaûn trò nguoàn voán phaûi traû cuûa ngaân haøng nhaèm ñaûm baûo cho ngaân haøng luoân coù ñuû nguoàn voán ñeå duy trì vaø phaùt trieån moät caùch hieäu quaû hoaït ñoäng kinh doanh cuûa mình, ñoàng thôøi ñaùp öùng kòp thôøi moïi nhu caàu thanh khoaûn ôû möùc ñoä chi phí thaáp nhaát.
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
2. Các nguyên t cắ
- Ch p hành các qui đ nh c a lu t pháp và các c quan qu n lý ậ
ủ
ả
ấ
ơ
ị
trong qúa trình tìm ki m ngu n v n cho ngân hàng nh :
ồ ố
ư
ế
+ T ch c tín d ng không đ
c huy đ ng v n quá nhi u so v i
ổ ứ
ụ
ượ
ề
ộ
ố
ớ
v n t ố ự
có nh m đ m b o kh năng chi tr v sau. ả
ả ề
ằ
ả
ả
+ Aùp d ng lãi su t huy đ ng phù h p so v i c ch qu n lý v ề
ớ ơ ế
ụ
ả
ấ
ộ
ợ
lãi su t c a ngân hàng Nhà n
c.
ấ ủ
ướ
- Đ m b o đ
ả
ả
ượ
c hai yêu c u chi phí th p và quy mô cao c a ấ
ủ
ầ
ngu n v n huy đ ng.
ồ ố
ộ
3
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
2. Các nguyên t cắ
- Đáp ng m t cách k p th i nhu c u thanh kho n c a ngân ả ủ ứ ầ ộ ờ ị
hàng, h n ch đ n m c t ế ế ứ ố ạ i đa s s t gi m đ t ng t ả ự ụ ộ ộ
v ngu n v n c a ngân hàng. ề ồ ố ủ
- S d ng các công c huy đ ng v n đa d ng đ h n ch ế ộ ử ụ ể ạ ụ ạ ố
r i ro và phù h p v i đ c đi m ho t đ ng c a ngân ủ ớ ặ ạ ộ ủ ể ợ
hàng.
- Đa d ng hóa các ngu n v n huy ồ ố ạ đ ngộ
4
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
Chính sách lãi su t ti n t
i t
do hoá c a Vi
t Nam
ấ ế ớ ự
ủ
ệ
- Tr
c 1992: Áp d ng chính sách lãi su t âm. Lãi su t cho
ướ
ụ
ấ
ấ
vay và lãi su t ti n g i đu c quy đ nh nhi u m c theo t ng lo i ạ
ấ ề
ử
ứ
ừ
ề
ợ
ị
khách hàng. T ng ngành ngh và theo thành ph n kinh t
ừ
ề
ầ
. ế
ng, quy
- T 6/1992-1995: Áp d ng chính sách lãi su t d ụ
ấ ươ
ừ
đ nh lãi su t sàn và lãi su t tr n. Các t
ch c tín d ng đ
c
ấ
ấ
ầ
ị
ổ
ứ
ụ
ượ
phép n đ nh lãi su t kinh doanh trong khung lãi c a Ngân hàng
ủ
ấ
ấ
ị
nhà n
c. T do hoá lãi su t b t đ u kh i đ ng.
ướ
ấ ắ ầ
ở ộ
ự
5
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
Chính sách lãi su t ti n t
i t
do hoá c a Vi
t Nam
ấ ế ớ ự
ủ
ệ
- T 1996-1997: Quy đ nh lãi su t tr n đ i v i t ng lo i th i h n ấ
ố ớ ừ
ờ ạ
ừ
ầ
ạ
ị
cho vay (ng n, trung và dài h n ) các m c chênh l ch gi a lãi su t
ứ
ữ
ệ
ắ
ạ
ấ
cho vay bình quân và lãi su t ti n g i bình quân là 0,35%tháng . Các
ấ ề
ử
t
ch c tín d ng th c hi n cho vay u đãi thông qua chính sách lãi
ổ
ư
ứ
ụ
ự
ệ
su t theo ch đ o c a Chính ph
ỉ ạ
ủ
ấ
ủ.
- T 1998-4/2000: Ngân hàng Nh
à n
c quy đ nh m c lãi su t
ừ
ướ
ứ
ấ
ị
tr n có phân bi
t theo t ng lo i th i h n cho vay. Bõ m c chênh l ch
ầ
ệ
ờ ạ
ừ
ứ
ệ
ạ
gi a lãi su t cho vay bình quân v lãi su t g i bình quân là
ữ
ử
ấ
ả
ấ
6
0,35%tháng. B t đ u t
ắ ầ ự
ử . do hoá lãi su t ti n g i
ấ ề
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
Chính sách lãi su t ti n t
i t
do hoá c a Vi
t Nam
ấ ế ớ ự
ủ
ệ
- T 5/2000-5/2002: Chuy n sang c ch đi u hành lãi su t
ế ề
ừ
ể
ấ
ơ
c b n đ i v i cho vay b ng đ ng Vi ơ ả
ố ớ
ằ
ồ
ệ
t Nam và c ch lãi su t th ị
ế
ấ
ơ
tr
ng có qu n lý đ i v i lãi su t cho vay ngo i t
ườ
ố ớ
. ạ ệ
ả
ấ
- T 6/2001: B quy đ nh v biên đ lãi su t cho vay b ng
ừ
ề
ằ
ấ
ộ
ỏ
ị
USD. Lãi su t tín d ng ngo i t
đã t
do hoá.
ạ ệ
ụ
ấ
ự
- T 6/2002: Th c hi n c ch lãi su t th a thu n. Lãi su t tín
ự
ừ
ệ
ế
ấ
ậ
ấ
ơ
ỏ
t Nam đã đ
do hoá hoàn toàn.
d ng ụ
Vi ở ệ
c t ượ ự
7
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
Chính sách lãi su t ti n t
i t
do hoá c a Vi
t Nam
ấ ế ớ ự
ủ
ệ
- 28/03/08 áp d ng LS tr n huy đ ng 12%
ụ
ầ
ộ
- 17/05/08 áp d ng c ch lãi su t c b n, b LS tr n huy
ấ ơ ả
ụ
ế
ầ
ỏ
ơ
đ ng thay lãi su t tr n cho vay theo lu t dân s (không quá 150%
ấ ầ
ự
ậ
ộ
LSCB), đi u ch nh LSCB lên 12% năm (tr
c đó là 8,75%)
ề
ỉ
ướ
- 21/7/08 là 14%
8
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
Chính sách lãi su t ti n t
i t
do hoá c a Vi
t Nam
ấ ế ớ ự
ủ
ệ
K t
t
ể ừ
ngày 10/4, các m c lãi su t tái c p v n, lãi su t tái chi ấ
ứ
ấ
ấ
ố
ế
kh u, lãi su t cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t
liên ngân
ệ ử
ấ
ấ
hàng và cho vay bù đ p thi u h t v n trong thanh toán bù tr c a ụ ố
ừ ủ
ế
ắ
Ngân hàng Nhà n
c Vi
ướ
ệ
t Nam đ ng lo t gi m 1%. Trong đó, lãi ả
ạ
ồ
su t tái c p v n gi m còn 7%. Lãi su t tái chi
t kh u gi m t
6%
ấ
ả
ấ
ấ
ố
ế
ấ
ả
ừ
xu ng 5%. Lãi su t cho vay qua đêm trong thanh toán đi n t
liên
ệ ử
ấ
ố
ngân hàng và cho vay bù đ p thi u h t trong thanh toán bù tr c a ế
ừ ủ
ụ
ắ
Ngân hàng Nhà n
c Vi
t Nam đ i v i các ngân hàng gi m t
8%
ướ
ệ
ố ớ
ả
ừ
9
xu ng 7%.
ố
I. NH NG V N Đ CHUNG Ấ
Ữ
Ề
i đa ngu n v n nhàn r i trong xã
h i t ộ ừ
ố ọ ầ ồ
ồ và m i t ng l p dân c . ư ị ưở ầ
ữ
ề
3. M c đích: ụ − Khai thác t ố ch c kinh t các t ế ổ ứ − Đ m b o s tăng tr ả ự ả ề ấ ố ng, th i h n và lãi su t. ờ ạ ả
ả
hi u qu kinh doanh c a ngân hàng.
ỗ ớ ng ngu n v n n đ nh, ố ổ b n v ng, làm ti n đ cho vi c nâng cao th ph n, ị ệ ề t nh t nhu c u v n cho khách hàng c th a mãn t ả ố ầ ỏ v s l ề ố ượ ấ ả ả
− Đ m b o kh năng thanh toán và nâng cao ệ
ủ
10
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
1.Các tài kho n giao d ch ả ị
Ti n g i giao d ch kh ng lãi (M 1933 theo đ o ử ề ị ơng h ưở ạ ỹ
lu t Glass-Steagall) ậ
Ti n g i giao d ch h ng lãi (Anh, 1970, tài kho n NOW- ử ề ị ưở ả
Negotiable order of withdrawal-Tài kho n l nh rút ti n cĩ th ể ả ệ ề
th ng l ng). ươ ượ
1.1 Tài kho n ti n g i không kỳ h n ề ử ạ ả
1.2 Tài kho n vãng lai ả
11
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
1.Các tài kho n giao d ch ả
ị
ề ử
Ti n g i giao d ch - NH cĩ trách nhi m chi tr theo yêu c u (L nh) c a ch ủ ị ệ ủ ệ ả ầ
TK.
ụ
ủ ế ử ượ ử ụ ơng c thanh t n. ị ố
ụ ớ ế
- KH g i ch y u nh m m c đích giao d ch. ằ - KH đ c s d ng các c - Là ngu n v n chi m t tr ng l n . ỉ ọ ố - Là ngu n v n chi phí th p. ấ ố ồ ồ
12
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
:
2. Các tài kho n phi giao d ch ả
ị
2.1 Ti n g i có kỳ h n ạ
ề ử
2.2 Ti n g i ti
ề ử ế
t ki m ệ
13
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
3. Phát hành gi y n
đ ng v n:
ấ ợ đ huy
ể
ố
ộ
- Ch ng ch ti n g i ỉ ề ử ứ
- Trái phi uế
- Kỳ phi uế - Tín phi uế
14
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
3. Phát hành gi y n
đ ng v n:
ấ ợ đ huy
ể
ộ
ố
Quy t đ nh s 02/2004/QĐ-NHNN ngày 4/1/2004 (v ề ế ị ố
PH gi y t ấ ờ cĩ giá c a các TCTD đ huy đ ng v n trong ể ủ ộ ố
c)ướ n
15
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
4. Vay v n trên th tr
ng ti n t
ị ườ
ố
ề ệ:
- Vay qua đêm (Đi u ki n)
ệ
ề
- Vay tái c p v n c a NHNN:
ố ủ
ấ
+ Tái chi
ế
t kh u th ấ
ương phi u và GTCG.
ế
+ Tái c m c th ầ
ố ương phi u và GTCG. ế
+ Cho vay l
i qua h s
ạ
ồ ơ TD.
16
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
t ki m, ti n g i
ả ỗ ợ : 5. Các tài kho n h n h p TK ti n g i thanh toán, ti n g i ti ề
ử ế
ử
ử
ệ
ề
ề y thác…
ủ
6. Vay ng n h n qua h p đ ng mua
i
ợ
ắ
ạ
ồ (Repurchase agreement - RP) (1 ngày – d
l ạ i 3 tháng)
ướ
=
ệ
S ti n ố ề vay Lãi su t hi n ấ hành c a RP ủ Chi phí tr lãi ả theo RP
S ngày vay ố theo h p ợ đ ngồ
17
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
7. Bán n (Loan sales) ợ
Bán n tham gia
ợ
(participation loan): Là m t th a thu n gi a ngân ộ
ữ
ậ
ỏ
hàng bán nơ v i ngớ
ư i vay, ng
ờ
ư i mua n không ph i là m t bên pháp
ả
ờ
ộ
ợ
lý c a quan h mua bán này. ệ
ủ
Chuy n nh ể
ư ng n
ợ (assignment): quy n s h u kho n tín d ng
ở ữ
ợ
ụ
ề
ả
đư c chuy n cho ng ể
ợ
ư i mua n và ng
ợ
ờ
ư i mua có quy n yêu c u tr c ề
ự
ầ
ờ
ti p ế đ i v i ng ố ớ
ư i ờ đi vay.
Bán n t ng ph n
ợ ừ
ầ (loanstrip): Ngân hàng s chia kho n tín d ng
ụ
ẽ
ả
dài h n thành các kho n tín d ng ng n h n, bên mua n s nh n m t ộ
ợ ẽ
ụ
ả
ắ
ạ
ậ
ạ
18
ph n lãi c a kho n tín d ng.
ụ
ủ
ả
ầ
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
8. Ch ng khoán hóa các kho n cho vay (Securitization): ứ ả
Ch ng khoán hoá là hình th c phát hành các ch ng khoán ứ ứ ứ
trên cơ s các tài s n ả đư c th ch p c a các kho n tín d ng. ế ấ ủ ụ ả ở ợ
19
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
(Securitization): ứ ả
ụ
ấ
Cho vay m iớ
8. Ch ng khoán hóa các kho n cho vay C p tín d ng
NG
I ĐI VAY
ƯỜ
NGÂN HÀNG
Mua nhà tiêu dùng
Đ u t
m i ầ ư ớ
Ng
ườ
i kh i t o ở ạ
Gi y t
th ch p
ấ ờ ế
ấ
Ch ng ứ
Nh n ậ
khoán
v nố
hoá
CÁC NHÀ Đ U TẦ Ư
Các t
ch c tài chính
ổ
ứ
và cá nhân
20
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
9. Vay th trị ư ng ờ đô-la Châu Âu
10.V n ố khác (v n ố đi u chuy n n i b , v n ộ ộ ố chi m ế ề ể
d ngụ )
Ngu n v n c a NH bao g m: V n huy ố ủ ồ ố ồ đ ng, v n ộ ố đi vay
và ngu n v n ph i tr khác ả ả ồ ố
21
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
ồ ố ủ ộ
2. Ngu n v n ch đ ng Các công c n c a ngân ị ụ ợ ủ
hàng 1. Ngu n v n b đ ng ồ ố ị ộ Ti n g i giao d ch. Ti n g i phi giao d ch. ề ử ề ử ị
ị
Vay các đ nh ch tài chính ế Bán các kho n nả ợ Vay ngân hàng TW
22
II. CÁC THÀNH PH N C A TÀI S N N Ầ
Ả Ợ
Ủ
ỡ ỏ ạ
ử ủ
ế
ề
ề
ậ
L trình d b h n ch quy n nh n ti n g i c a các NH Hoa ộ Kỳ
Đơn vị: % so vốn pháp định
Sau tháng/Năm
Pháp nhân
Thể nhân
12/2006
700
650
12/2007
900
800
12/2008
Đối xử quốc gia
900
12/2009
1000
12/2010
Đối xử quốc gia
23
III. CÁC NHÂN T QUY T Đ NH Đ N QUY MÔ Ế Ố Ế Ị
NGU N V N HUY Đ NG TI N G I Ử Ồ Ố Ộ Ề
ch quan: 1. Nhân t ố ủ 1.1. Lãi su t c nh tranh ấ ạ 1.2. Ch t l ự ị
ấ ượ ụ ặ ủ ự ủ ể ậ ấ
: S đa d ng c a ng d ch v ngân hàng ạ ụ các d ch v ; đ c đi m v t ch t và đ i ngũ nhân s c a ộ ị ngân hàng.
1.3. Các chính sách c a ngân hàng ư
ủ , chính sách ngân qũy ầ ư ộ ử … là m t tiêu chu n đo l ớ ọ ẩ
: nh chính sách tín d ng, chính sách đ u t i h n , gi ụ ạ nh n ậ ti n g i ng quan tr ng đ ề ể ườ . đánh giá năng l c, trình đ c a các nhà qu n lý ngân hàng ả ộ ủ ự
24
III. CÁC NHÂN T QUY T Đ NH Đ N QUY MÔ Ế Ố Ế Ị
NGU N V N HUY Đ NG TI N G I Ử Ồ Ố Ộ Ề
2. Nhân t khách quan: ố
Bao g m các y u t nh chính sách ti n t ế ố ư , ề ệ c a NHTW ủ ồ
chính sách tài chính c a Chính ph ; Thu nh p và đ ng c ơ ủ ủ ậ ộ
i g i ti n. c a ng ủ ườ ử ề
Trên c s phân tích các nhân t này, ngân hàng l ng ơ ở ố ượ
đ nh quy mô các kho n ti n g i và bi n d ng c a chúng đ ể ị ề ử ủ ế ạ ả
đ ra các chính sách s d ng v n h p lý ề ử ụ ợ ố
25
III. CÁC NHÂN T QUY T Đ NH Đ N QUY MÔ Ế Ố Ế Ị
NGU N V N HUY Đ NG TI N G I Ử Ồ Ố Ộ Ề
ả
ộ
ị
ố . 3. Các bi n pháp nâng cao kh năng huy đ ng v n ệ Lãi su t.ấ Đa d ng hoá d ch v . ụ ạ T o ti n ích. ệ
ạ
ạ
ề
ụ
ị
ờ
ắ
. ng th c giao d ch
ứ
ị
ơ ở ậ
ế
26
•Đa d ng công c thanh toán, ti n g i. ử •Rút ng n th i gian giao d ch. •Đa dạng ph ươ C s v t ch t. ấ Nhân s , Giao ti p. ự Đ a đi m.
ể
ị
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
1.Ph
: ng pháp chi phí quá kh bình quân
ươ
ứ
Ngân hàng đã s d ng
ử ụ nh ng ngu n v n nào cho đ n th i ồ ố
ữ
ế
ờ
đi m hi n t
i đ
cho vay
và chi phí cho chúng là bao nhiêu?
ệ ạ
ể
ể
27
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
1. Ph
: ng pháp chi phí quá kh bình quân
ươ
ứ
Chi phí tr lãi bình quân cho TG & các kho n vay trên th ị
ả
ả
tr
ng ti n t
là :
ườ
ề ệ
T ng chi phí lãi
ổ
ấ
ả ả
Lãi su t bình quân ph i tr = x 100%
T ng ngu n v n huy đ ng và đi vay b/q
ộ
ồ
ổ
ố
T ng chi phí lãi và phi lãi
ổ
Chi phí bình quân c a ngu n v n =
ủ
ồ
ố
T ng ngu n v n
ồ
ố
ổ
28
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
1. Ph
ng pháp chi phí quá kh bình quân
:
ươ
ứ
T ng chi phí lãi và phi lãi
ổ
i thi u trên
T su t sinh l ấ
ỷ
i t ờ ố
ể
ngu n v n vay và huy đ ng
ồ
ố
ộ
T ng m c cho vay và đ u t
ầ ư
ứ
ổ
vào các tài s n sinh l
ả
i ờ
T ng chi phí lãi và phi lãi
ổ
Tài s n có sinh lãi
ả
29
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
1.Ph
: ng pháp chi phí quá kh bình quân
ươ
ứ
Chi phí phi lãi: Ti n l
ng và chi phí qu n lý gián ti p; m c
ề ươ
ứ
ế
ả
d tr b t bu c theo qui đ nh; phí b o hi m ti n g i, chi phí d ự ự ữ ắ
ử
ể
ề
ả
ộ
ị
phòng r i ro tín d ng.
ủ
ụ
Chi phí duy trì v n ch s h u: ố
ủ ở ữ
T su t sinh l ấ
ỷ
i t i ờ ố
T su t sinh l ấ
ỷ
i t i ờ ố
T su t sinh l ấ
ỷ
i ờ
thi u trên v n huy
thi u đ bù đ p chi
bình quân t
ể
ố
ể
ể
ắ
i ố
đ ng, v n vay và ố
ộ
phí huy đ ng v n và ộ
ố
thi u đ duy trì ể
ể
đi vay
v n ch s h u ố
ủ ở ữ
v n ch s h u ố
ủ ở ữ
30
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
1. Ph
ng pháp chi phí quá kh bình quân
:
ươ
ứ
Lãi c ph n sau thu ầ
ổ
ế
i thi u trên
T su t sinh l ấ
ỷ
i t ờ ố
ể
v n ch s h u
ủ ở ữ
ố
Tài s n có sinh l
i (1 – thu su t)
ả
ờ
ế
ấ
31
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
Ph
ng pháp này h
ng đ n t
ng lai: T l
ươ
ướ
ế ươ
ỷ ệ
thu nh p NH ph i ả
ậ
cho vay và đ u t
t
i thi u là bao nhiêu đ bù đ p chi phí
t o ra t ạ
ừ
ầ ư ố
ể
ể
ắ
huy đ ng ngu n v n m i ớ
ố
ộ
ồ
T ng các chi phí ho t đ ng d tính
ạ ộ
ự
ổ
Chi phí cho ti n g i và ti n vay
ử
ề
ề
V n huy đ ng d tính ộ
ự
ố
T ng chi phí ho t đ ng d tính
ạ ộ
ự
ổ
Thu nh p t
i thi u trên TS sinh l
ậ ố
ể
i ờ
T ng giá tr tài s n sinh l
ả
ổ
ị
ờ
i m i ớ
2. Ph ng pháp t p trung ngu n v n: ươ ồ ố ậ
32
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
ng m i c ph n AB
Tình hình v n huy đ ng c a ngân hàng th ộ
ủ
ố
ươ
ạ ổ
ầ
nh sau:
ư
2. Ph ng pháp t p trung ngu n v n: ươ ồ ố ậ
NV ngân hàng
Lãi su t bình quân
S d (t đ ng) ố ư ỷ ồ
ấ
Ti n g i thanh toán
165
1,2%
ử
ề
Ti n g i có kỳ h n
135
5%
ử
ề
ạ
Ti n g i ti
240
5,5%
ử ế
ề
t ki m ệ
132
7%
Ch ng ch ti n g i ử
ỉ ề
ứ
Vay các NHTM khác
15
6,5%
Vay NHNN
28
6,2%
T ng NV
715
ổ
33
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
ng pháp t p trung ngu n v n: ồ ố ậ
Tính chi phí lãi trung bình trên t ng ngu n v n huy đ ng và cho vay.
ố
ổ
ộ
ồ
Đi m hoà v n.
ể
ố
T su t sinh l
i thi u đ bù đ p chi phí huy đ ng, đi vay và v n
ỷ ấ
i t ợ ố
ể
ể
ắ
ố
ộ
ch s h u. ủ ở ữ
2. Ph ươ Yêu c u :ầ
Tài li u b sung : ệ ổ
1.Chi phí phi lãi b ng 60% chi phí lãi, tài s n sinh l
ằ
ả
ợ
i 572, v n CSH ố
174, t
su t sinh l
i ròng mong mu n đ i v i v n ch s h u 12%/năm,
ỷ ấ
ợ
ố ớ ố
ủ ở ữ
ố
và thu l
i t c 25%.
ế ợ ứ
34
IV. C TÍNH CHI PHÍ CHO NGU N V N TI N G I ƯỚ Ồ Ố Ử Ề
VÀ PHI TI N G I: Ử Ề
3. Chi phí huy đ ng v n h n h p ộ ố ỗ ợ
B c 1 : Xác đ nh n ướ ị h ng ngu n ữ ồ v n d ki n ự ế s d ng ử ụ ố đ ể
đáp ng nhu c u tài tr . ợ ứ ầ
B c 2 ướ : Xác đ nh m c kh d ng m i ngu n v n. ồ ố ả ụ ứ ỗ ị
B c 3 ướ : Xác đ nh chi phí lãi và phi lãi m i ngu n. ỗ ồ ị
B c 4 : T p h p chi phí lãi và phi lãi c a t t c các ướ ủ ấ ả ậ ợ
ngu n và xác đ nh t ng quan v i t ng ngu n huy đ ng. ồ ị ươ ớ ổ ộ ồ
35
V. L A CH N GI A CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG Ọ Ữ Ự Ủ
HUY Đ NG V N Ộ Ố
1. Các lo i r i ro tác đ ng đ n ngu n v n huy đ ng ạ ủ ộ ồ ố ộ ế
c a ngân hàng: ủ
R i ro lãi su t: Khi lãi su t th tr ng gi m, ngân hàng ị ườ ủ ấ ấ ả
t h i do tr s b thi ẽ ị ệ ạ ướ c đó đã huy đ ng nh ng ngu n v n dài ữ ộ ố ồ
ng tăng, ng i g i h n v i lãi su t cao. Khi lãi su t th tr ạ ị ườ ấ ấ ớ ườ ử
ti n s th y lãi su t mà ngân hàng tr cho h không x ng ẽ ấ ứ ề ấ ả ọ
đáng nên h s rút ti n đ đ u t i ể ầ ư ọ ẽ ề vào lĩnh v c khác có l ự ợ
h n. ơ Nh v y, có th th y r i ro lãi su t th ể ấ ủ ư ậ ấ ườ ng xu t hi n ấ ệ ở
36
nh ng ngu n v n huy đ ng v i th i h n dài v i LS c ồ ố ờ ạ ữ ớ ộ . ố đ nhị ớ
V. L A CH N GI A CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG Ọ Ữ Ự Ủ
HUY Đ NG V N Ộ Ố
1. Các lo i r i ro tác đ ng đ n ngu n v n huy đ ng ạ ủ ộ ồ ố ộ ế
c a ngân hàng: ủ
ủ ề ả ả ạ
R i ro thanh kho n: X y ra khi có tình tr ng rút ti n hàng lo t c a khách hàng làm s t gi m nghiêm tr ng ngu n ạ ủ ụ ả ồ ọ
v n c a ngân hàng. Nh khi tình tr ng th t nghi p gia tăng, ố ư ủ ệ ấ ạ
các doanh nghi p không tiêu th đ c hàng hóa s làm cho ụ ượ ệ ẽ
ti n g i ti t ki m và ti n g i thanh toán s gi m đi m t cách ề ử ế ề ử ẽ ả ệ ộ
đ t ng t…bu c ngân hàng ph i tìm ki m nh ng ngu n v n ả ộ ữ ế ộ ố ồ ộ
37
khác có chi phí cao h n đ bù đ p. ể ắ ơ
V. L A CH N GI A CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG Ọ Ữ Ự Ủ
HUY Đ NG V N Ộ Ố
1. Các lo i r i ro tác đ ng đ n ngu n v n huy đ ng c a ế
ạ ủ
ủ
ố
ộ
ồ
ộ
ngân hàng:
R i ro v n ch s h u: Khi v n huy đ ng quá l n so v i ớ
ủ ở ữ
ủ
ố
ố
ớ
ộ
v n ch s h u, các nhà đ u t ố
ủ ở ữ
ầ ư ẽ
s lo l ng đ n kh năng hoàn tr ả
ế
ả
ắ
c a ngân hàng và có th h s rút v n kh i ngân hàng đó. ủ
ể ọ ẽ
ố
ỏ
Do đó, khi quy t đ nh ph i huy đ ng ngu n v n m i, nhà qu n
ồ ố
ế ị
ả
ả
ớ
ộ
tr ph i có s l a ch n phù h p
ự ự
ợ v iớ m c tiêu kinh doanh c a ngân
ủ
ụ
ả
ọ
ị
hàng khi đánh đ i gi a r i ro v i chi phí huy đ ng và ng
ữ ủ
ộ
ớ
ổ
ượ ạ c l i
(TG KKH r i ro cao, chi phí huy
ủ
ấ . đ ng th p) ộ
38
V. L A CH N GI A CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG Ọ Ữ Ự Ủ
HUY Đ NG V N Ộ Ố
1. Các lo i r i ro tác đ ng đ n ngu n v n huy đ ng ạ ủ ồ ộ ố ộ ế
c a ngân hàng: ủ
Nhà qu n tr ả ị TS nợ ph i đ ả ươ ng đ u v i ầ ớ 2 thách th cứ :
S đánh đ i gi a r i ro và chi phí huy đ ng ữ ủ ự ổ ộ v nố : Ngu n ồ
v n chi phí th p có th ph i ch u r i ro cao v lãi su t, thanh ố ị ủ ể ề ấ ấ ả
kho n hay là v n s h u. Nhà qu n tr ngân hàng ph i l a ả ự ở ữ ả ả ố ị
ch n m t t ng quan u tiên gi a r i ro và chi phí. ộ ươ ọ ữ ủ ư
39
V. L A CH N GI A CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG Ọ Ữ Ự Ủ
HUY Đ NG V N Ộ Ố
1. Các lo i r i ro tác đ ng đ n ngu n v n huy đ ng c a ngân hàng:
ồ ố
ạ ủ
ủ
ộ
ộ
ế
Nhà qu n tr
ả
ị TS nợ ph i đ
ả ươ
ng đ u v i ầ
ớ 2 thách th cứ :
Th hai, m c đ r i ro c a các ngu n v n khác nhau thay đ i theo nh ng ồ
ứ ộ ủ
ứ
ủ
ữ
ổ
ố
c xem xét. Ví d
t ki m dành cho nh ng h gia
chi u h ề
ướ
ng r i ro đ ủ
ượ
ụ: s ti
ổ ế
ữ
ệ
ộ
đình thu nh p th p và trung bình có th t
ể ươ
ậ
ấ
ng đ i ít nh y c m v i nh ng thay ả
ữ
ạ
ớ
ố
i có th g n v i cao đi m r i ro
đ i lãi su t (đ co dãn theo giá th p), nh ng l ổ
ư
ấ
ấ
ộ
ạ
ể ầ
ủ
ể
ớ
Giáng sinh, t
t…)
thanh kho n vào nh ng th i v nh t đ nh trong năm (nh l ờ ụ
ấ ị
ư ễ
ữ
ả
ế
ho c nh ng giai đo n nào đó trong chu kỳ kinh doanh (nh th i kỳ kh ng ho ng
ư ờ
ữ
ủ
ặ
ạ
ả
kinh t ) khi x y ra vi c rút ti n
ng
ề ồ ạ
ế
ệ
ả
t, lý do là vì lo i ti n g i này ch u nh h ạ ề ử
ị ả
ưở
ng.
b i nh ng đ t bi n và th t th ở
ữ
ế
ấ
ộ
ườ
40
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
1. Th c hi n các chính sách và bi n pháp đ ng b đ kh i
ộ ể
ự
ồ
ơ
ệ
ệ
tăng ngu n v n c a ngân hàng
ồ ố ủ
1.1. Bi n pháp kinh t
ệ
: ế
Là bi n pháp mà ngân hàng s d ng các đòn b y kinh t
ử ụ
ệ
ẩ
ế
(nh ư
lãi su tấ , b t thắ
ăm trúng thư ngở và các công c khác) đ giúp ngân
ụ
ể
hàng có th khai thác và huy đ ng các ngu n v n c n thi
t.
ồ ố ầ
ể
ộ
ế
- u đi m
Ư ể : linh ho t, nh y bén có th giúp ngân hàng đáp ng
ứ
ể
ạ
ạ
đ
c nhu c u v n trong nh ng tr
ượ
ầ ố
ữ
ườ
ng h p c n thi ợ ầ
ế
t và c p bách. ấ
- Nh
gia tăng chi phí và nh h
ượ
c đi m: ể
ả
ưở
ng đ n k t qu ả
ế
ế
. ho t đ ng c a ngân hàng ủ
ạ ộ
41
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
1. Th c hi n các chính sách và bi n pháp đ ng b đ kh i
ộ ể
ự
ơ
ồ
ệ
ệ
tăng ngu n v n c a ngân hàng
ồ ố ủ
1.2. Bi n pháp k thu t ậ
ệ
ỹ
Đây là bi n pháp c b n, lâu dài, ch l c và mang tính chi n
ơ ả
ủ ự
ế
ệ
cượ : l
C i ti n, nâng c p các thi
t b , ph
ng ti n trong công tác huy
ả ế
ấ
ế ị
ươ
ệ
t b cũ b ng các máy móc tiên ti n,
đ ng v n, thay th máy móc thi ộ
ế
ố
ế ị
ế
ằ
c nhanh chóng,
hi n đ i nh m đ m b o cho vi c thanh toán đ ả
ệ
ệ
ả
ằ
ạ
ượ
chính xác, thu n ti n h n. ậ
ệ ơ
42
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
1. Th c hi n các chính sách và bi n pháp đ ng b đ kh i tăng
ộ ể
ự
ồ
ơ
ệ
ệ
ngu n v n c a ngân hàng
ồ ố ủ
1.2. Bi n pháp k thu t
ậ : Đây là bi n pháp c b n, lâu dài, ch l c
ơ ả
ủ ự
ệ
ệ
ỹ
và mang tính chi n l
c
ế ượ :
- Đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, ph i t o ra và cung ng ộ
ả ạ
ứ
ứ
ạ
ố
cho khách hàng nhi u lo i hình d ch v ti n g i nh m thu hút ngu n ti n
ụ ề
ử
ề
ề
ạ
ằ
ồ
ị
ng.
g i trên th tr ử
ị ườ
- Hoàn thi n và phát tri n m ng l
i huy đ ng v n bao g m m ng
ể
ệ
ạ
ướ
ạ
ố
ồ
ộ
i này s d ng con ng
i làm h t nhân, g m
l ướ
i truy n th ng (m ng l ố
ề
ạ
ướ
ử ụ
ườ
ạ
ồ
các phòng giao d ch, chi nhánh, bàn ti
t ki m…) và các m ng l
ị
ế
ệ
ạ
ướ
i hi n ệ
đ i (ATM, th thanh toán,th tín d ng…)
ụ
ẻ
ẻ
ạ
43
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
1. Th c hi n các chính sách và bi n pháp đ ng b đ ộ ể ự ồ ệ ệ
kh i tăng ngu n v n c a ngân hàng ồ ố ủ ơ
1.3. Bi n pháp tâm lý ệ
Là bi n pháp tác đ ng vào y u t tình c m, tâm lý c a ế ố ệ ộ ủ ả
khách hàng đ t o l p, c ng c , duy trì và phát tri n m i quan ố ể ạ ậ ủ ể ố
h t ệ ố ẹ t đ p, lâu dài, b n v ng gi a khách hàng và ngân hàng. ữ ề ữ
44
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
1. Th c hi n các chính sách và bi n pháp đ ng b đ kh i tăng
ộ ể
ự
ơ
ồ
ệ
ệ
ngu n v n c a ngân hàng
ồ ố ủ
1.3. Bi n pháp tâm lý
ệ
- Ngân hàng c n t
ầ ổ ứ
ch c có hi u qu ho t đ ng tuyên truy n, qu ng ạ ộ
ệ
ề
ả
ả
cáo làm cho công chúng nói chung và khách hàng hi u rõ h n v thanh th ế
ể
ề
ơ
ch t l
t, đ c đáo c a
và uy tín c a ngân hàng, ủ
ấ ượ
ng cũng nh tính u vi ư
ư
ệ
ủ
ộ
d ch v ngân hàng cung c p nh m thu hút khách hàng ấ ị
ụ
ằ
- Ngân hàng c n t o l p và phát tri n đ i ngũ cán b ngân hàng v a
ầ ạ ậ
ừ
ể
ộ
ộ
n m v ng chuyên môn, v a n m v ng ch tr
ừ ắ
ủ ươ
ữ
ữ
ắ
ng, chính sách, v a có kh ả
ừ
năng giao ti p ng x đ t o ra hình nh đ p v ngân hàng c n i dung
ử ể ạ
ế ứ
ả ộ
ề
ẹ
ả
và hình th c.ứ
45
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
2. S d ng các công c c b n đ tìm ki m ngu n v n
ụ ơ ả
ử ụ
ố có
ồ
ế
ể
chi phí th pấ :
Sau khi cân đ i cung và c u thanh kho n, n u v n thi u h t
ế ụ Đi
ế
ẫ
ầ
ả
ố
vay
+ Vay qua đêm: th c hi n trong tr
ng h p sang ngày ti p theo
ự
ệ
ườ
ế
ợ
ngân hàng s có đ
ng ng
ẽ
ượ
c ngu n thu t ồ
ươ
ứ và có ngu n ồ đ ể đư c ợ
vay.
+ Vay tái c p v n c a ngân hàng Nhà n
c.
ấ ố ủ
ướ
+ S d ng các h p đ ng mua l
i, phát hành các ch ng ch ti n
ử ụ
ồ
ợ
ạ
ỉ ề
ứ
g i có m nh giá l n đ huy đ ng v n, vay đô la châu Âu… ộ ử
ệ
ể
ố
ớ
46
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
2. S d ng các công c c b n đ tìm ki m ngu n v n
ụ ơ ả
ử ụ
ố có
ồ
ế
ể
chi phí th pấ :
C U THANH KHO N
CUNG THANH KHO NẢ
Ầ
Ả
Cho khách hàng vay.
Nh n ti n g i ử ề
ậ
Thu n g c và lãi vay
ợ ố
Khách hàng rút ti nề
Tr g c và lãi đ n h n.
Thu khác b ng ti n m t. ằ
ề
ặ
ả ố
ế
ạ
Nh n chuy n kho n
DT b t bu c cho ngày hôm sau
ể
ậ
ả
ắ
ộ
D tr v
t m c cho ngày hôm sau
D tr s c p ự ữ ơ ấ
ự ữ ượ
ứ
Mua ch ng khoán…
D tr th c p ự ữ ứ ấ
ứ
N u Cung < C u
ầ Đi vay : Vay qua đêm, vay tái CK…
ế
47
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
3. Đa d ng hoá các ngu n v n huy đ ng và t o c c u ố
ơ ấ
ộ
ồ
ạ
ạ
ngu n v n sao cho phù h p v i nh ng đ c đi m ho t đ ng c a
ồ ố
ợ ớ
ạ ộ
ủ
ữ
ể
ặ
ngân hàng. C th là đ i v i các ngân hàng bán l
ch y u là cho
ụ ể
ố ớ
ẻ ủ ế
vay ng n h n đ b sung nhu c u tiêu dùng, nhu c u v n l u đ ng
ố ư
ể ổ
ầ
ạ
ắ
ầ
ộ
c a cá nhân và doanh nghi p nên trong t ng ngu n v n, ti n g i ủ
ử
ề
ệ
ổ
ố
ồ
không kỳ h n ph i chi m t
ế
ạ
ả
ỷ ọ
tr ng cao đ đ m b o chi phí huy đ ng ả
ể ả
ộ
v n th p. Còn đ i v i các ngân hàng bán buôn thì ch y u cho vay ố
ố ớ
ủ ế
ấ
trung dài h n nên đòi h i ngu n v n chi m t
tr ng cao là các lo i
ế
ạ
ố
ỏ
ồ
ỷ ọ
ạ
48
ti n g i đ nh kỳ, ti n g i có kỳ h n.
ề ử ị
ề ử
ạ
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
4. T n d ng ngu n v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n theo ạ
ậ ụ
ồ ố
ể
ạ
ắ
quy đ nh c a lu t pháp. ủ
ậ
ị
Tr
c đây, ngân hàng Nhà n
c cho phép các ngân hàng th
ướ
ướ
ươ
ng m i ạ
20-25% (đ n tháng 5/2003 t l
s d ng t ử ụ
ừ
ỉ ệ
ế
này là 30%, 4/2005 là 40%) s ố
i m t năm đ cho vay
d c a ti n g i không kỳ h n và có kỳ h n d ư ủ ề ử
ạ ướ
ạ
ể
ộ
trung dài h n, hi n nay theo quy t đ nh s 457/QĐ/NHNN ngày 19/4/2005
ế ị
ệ
ạ
ố
thì t
l
t
i đa c a ngu n v n ng n h n mà các t
ch c tín d ng đ
ỷ ệ ố
ủ
ạ
ắ
ồ
ố
ổ ứ
ụ
c s ượ ử
NHTM: 40%, TCTD khác: 30%
d ng đ cho vay trung, dài h n nh sau: ụ
ư
ể
ạ
49
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
4. T n d ng ngu n v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n
ắ ạ ể
ậ ụ
ồ ố
ạ
theo quy đ nh c a lu t pháp.
ủ
ậ
ị
s 15/2009/TT-NHNN ngày 10/08/2009, k t
ngày
Theo thơng t
ư ố
ể ừ
24/09/2009 t
t
l
c s d ng đ cho
ỷ ệ ối đa c a ngu n v n ng n h n đ ồ
ủ
ạ
ắ
ố
ượ ử ụ
ể
vay trung h n và dài h n c a TCTD nh sau:
ạ ủ
ư
ạ
- Ngân hàng th
ng m
ươ
ại: 30%
- Cơng ty tài chính và cơng ty cho thuê tài chính: 30%
- Qu tín d ng Nhân dân Trung
ng: 20%
ụ
ỹ
ươ
50
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
4. T n d ng ngu n v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n
ắ ạ ể
ậ ụ
ồ ố
ạ
theo quy đ nh c a lu t pháp.
ủ
ậ
ị
Nh v y so v I quy t đ nh 457/2005/QĐ/NHNN ngày 19/04/2005 thì
ư ậ
ế ị
ớ
t
này đ I v i ngân hàng th
ng m
40% xu ng 30%, đ i v i
l ỷ ệ
ố ớ
ươ
ại gi m t ả
ừ
ố ớ
ố
cơng ty tài chính và cơng ty cho thuê tài chính gI nguyên m c 30%, c n
ữ
ứ
ị
ân Trung
ng g
30% xu ng 20%. đi u này
qu tín d ng Nhân d ụ
ỹ
ươ
i m t ả
ừ
ề
ố
d n đ n khĩ khăn th nh t là ngu n v n ng n h n tài tr cho vay trung dài ố ẫ
ứ ấ
ế
ắ
ạ
ợ
ồ
h n b gi m m nh. ạ
ị ả
ạ
51
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
4. T n d ng ngu n v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n
ắ ạ ể
ậ ụ
ồ ố
ạ
theo quy đ nh c a lu t pháp.
ủ
ậ
ị
Ng i ra, th
ồ
ơng t
ư ớ ị
m i c n quy đ nh “ngu n v n trung và dài h n ồ
ạ
ố
ị
là ngu n v n cĩ th i h n c n l
i trên 12 tháng”. Nghĩa là, các kho n
ờ ạ
ị ạ
ồ
ố
ả
huy đ ng cĩ th i h n trên 12 tháng nh ng t
i th i đi m t
ch c tín
ờ ạ
ư
ộ
ạ
ể
ờ
ổ ứ
t
l
i đa c a ngu n v n ng n h n đ
d ng tính t ụ
ỷ ệ ố
ủ
ắ
ạ
ồ
ố
ượ ử ụ
c s d ng đ ể
cho vay trung h n, dài h n các kho n huy đ ng này cĩ th i h n c n
ờ ạ
ạ
ạ
ả
ộ
ị
l
i t ạ ừ
12 tháng tr xu ng ch đ ở
ỉ ượ
ố
c tính là ngu n v n ng n h n c a ố
ạ ủ
ắ
ồ
ch c tín d ng.
t ổ ứ
ụ
52
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
4. T n d ng ngu n v n ng n h n đ cho vay trung, dài h n
ắ ạ ể
ậ ụ
ồ ố
ạ
theo quy đ nh c a lu t pháp.
ủ
ậ
ị
Trong khi đĩ, kho n cho vay trung h n đ
c quy đ nh là “ Kho n
ả
ạ
ượ
ả
ị
cho vay, cho thuê tài chính cĩ th i h n cho vay trên 12 tháng”. T c là, ờ ạ
ứ
các kho n vay cĩ th i h n trên 12 tháng, t
trên
ờ ạ
ả
ạ
i th i đi m tính t ể
ờ
l ỷ ệ
i t
c tính là cho vay
cĩ th i h n c n l ờ ạ
ị ạ ừ
12 tháng tr xu ng v n đ ở
ẫ
ố
ượ
trung và dài h n.ạ
53
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
5. Th c hi n đ y đ các n i dung c b n trong qu n lý ộ ầ ủ ơ ả ự ệ ả
tài s n N c a ngân hàng: ợ ủ
ự
ủ
ế
ạ
ố
ố ượ
ng, c ơ
ng ngu n v n, đ a ra các ph
ng án huy đ ng
c u, t c đ tăng tr ấ
ộ
ố
ưở
ư
ố
ồ
ươ
ộ
v n, chính sách lãi su t, công c s d ng… ấ ố
ụ ử ụ
Vi c xây d ng k ho ch ngu n v n ph i đ m b o cân đ i gi a
ả ả
ữ
ự
ệ
ế
ả
ạ
ố
ố
ồ
ngu n v n v i s d ng v n và đ m b o kh năng thanh toán, đ m ả
ớ ử ụ
ả
ả
ả
ố
ố
ồ
tr ng thái đ ng
b o cân đ i ả
ố ở ạ
ộ
ả Xây d ng k ho ch ngu n v n c a ngân hàng: s l ồ
54
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
5. Th c hi n đ y đ các n i dung c b n trong qu n lý ộ ầ ủ ơ ả ự ệ ả
c c u và quy mô
tài s n N c a ngân hàng: ợ ủ
ế ạ
ấ
ậ
ả
ố
ừ ơ ấ
tài s n Có đ quy t đ nh c c u, quy mô tài s n N , phù h p v i
ế ị
ơ ấ
ể
ả
ả
ợ
ợ
ớ
kh năng qu n lý và đ m b o đ
c hi u qu kinh doanh c a ngân
ả
ả
ả
ả
ượ
ủ
ệ
ả
hàng.
K ho ch ngu n v n c a toàn h th ng ngân hàng ph i đ
c
ệ ố
ả ượ
ủ
ế
ạ
ồ
ố
xây d ng trên c s t ng h p k ho ch ngu n v n c a các chi nhánh ế ạ
ơ ở ổ
ố ủ
ự
ợ
ồ
và h i s chính. Sau khi k ho ch đ
c duy t s giao ch tiêu huy
ộ ở
ế
ạ
ượ
ệ ẽ
ỉ
ả Khi l p k ho ch ngu n v n ph i xu t phát t ồ
55
đ ng đ n t ng chi nhánh. ộ
ế ừ
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
5. Th c hi n đ y đ các n i dung c b n trong qu n lý ộ ầ ủ ơ ả ự ệ ả
tài s n N c a ngân hàng: ợ ủ ệ ự ề ố
ạ ố
ệ ố ị ấ ộ ộ ệ ố ồ ố ế ề ạ ề ứ ể
ả Th c hi n công tác đi u hành v n trong toàn h th ng: giao k ho ch ngu n v n cho t ng chi nhánh, xác đ nh h n ừ m c đi u chuy n v n trong n i b h th ng, lãi su t đi u chuy n v n..
ể ố . Phân tích, đánh gía tình hình th c hi n k ho ch ngu n ự ệ ế ồ
v n trong t ng th i kỳ c a t ng chi nhánh và toàn h th ng. ố ừ
ờ ệ ủ ừ ệ ệ ấ ạ ệ ố ấ
ự ộ ư
56
Theo dõi vi c th c hi n lãi su t, chênh l ch lãi su t bình quân cho vay và huy đ ng cùa t ng chi nhánh cũng nh toàn b ộ ừ h th ng. ệ ố
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
6. Th c hi n quy trình qu n lý tài s n N c a ngân hàng: ợ ủ ự ệ ả ả
: 6.1. T i H i s chính ạ ộ ở
a) Xây d ng k ho ch ngu n v n ồ ố ế ạ ự
b) L p k ho ch ngu n v n ậ ế ạ ồ ố
c) Th c hi n huy đ ng v n g n li n v i vi c đi u hòa ự ề ề ệ ệ ắ ớ ố ộ
v n trong toàn h th ng ố ệ ố
57
VI. PH NG PH ÁP QU N LÝ TÀI S N N ƯƠ Ả Ợ Ả
6. Th c hi n quy trình qu n lý tài s n N c a ngân ả ợ ủ ự ệ ả
hàng:
ạ
ậ ế ạ
ệ ự ngu n ồ v nố ề
ứ ự ể ệ
6.2. T i các chi nhánh a) L p k ho ch ngu n v n ố ồ b) Th c hi n công tác huy đ ng và đi u hành ộ c) Trong quá trình tri n khai, căn c vào tình hình th c hi n c th , trên c s phân tích đánh giá nguyên nhân, chi nhánh có ụ ể th đ ngh H i s chính đi u ch nh các ch tiêu ngu n v n. ể ề ơ ở ị ộ ở ỉ
ỉ d) Đ nh kỳ chi nhánh th c hi n đánh giá công tác th c hi n ệ ồ ố ự ề ự ệ ị
ố . k ho ch ngu n v n ế ạ ồ