
PwC
N i dung ộ
Gi i thi uớ ệ
Các chi n l c qu n lý tài s n n x u ế ượ ả ả ợ ấ
Các chi n l c tái c p v n cho ngân hàngế ượ ấ ố
y ban tái c c u n doanh nghi p Ủ ơ ấ ợ ệ
H tr khác i v i các ngân hàng ỗ ợ đố ớ
Bài t p tình hu ngậ ố
K t lu nế ậ
1

PwC
Các chi n l c qu n lý tài s n n x uế ượ ả ả ợ ấ
2

PwC
Danaharta (Công ty qu n lý tài s n qu c gia c a ả ả ố ủ
Malaysia)
3
MOF NEAC BNM
Các ngân hàng
Khu v c ự
doanh nghi pệ
CDRC
(Tái c c u kho n vay)ơ ấ ả
Danaharta
(X lý NPL )ử
Danamodal
(Tái c c u v n ngân hàng)ơ ấ ố
V n m iố ớ
Bán NPL
theo giá tr ị
danh ngh aĩ
Phát hành
Trái phi uế
Các kho n n m iả ợ ớ
Tái c c uơ ấ
Nợ
Ph c h iụ ồ
ng i i vayườ đ
Các nhà u tđầ ư
Phát
Hành
Trái phi uế
Ti n m tề ặ
Source: Various sources May 2012

PwC
Nh ng xem xét khi thành l p m t công ty qu n lý tài ữ ậ ộ ả
s n (“AMC”)ả
4
Nh ng công ty qu n lý tài s n ữ ả ả
công t p trungậPhi t p trung ậ t ng ngân hàng ở ừ
th ng m iươ ạ
üa NPL ra kh i nh ng ngân hàng có Đư ỏ ữ
v n d a trên nh ng tiêu chí xác nh ấ đề ự ữ đị
giá tr th ng nh tị ố ấ
üCho phép chính ph a ra các i u ủ đư đ ề
ki n mua l i NPLệ ạ
üT p trung ngu n nhân l c khan hi mậ ồ ự ế
üT p trung quy n s h u i v i tài s n ậ ề ở ữ đố ớ ả
th ch p cung c p òn b y cho con n ế ấ ấ đ ẩ ợ
và qu n lý hi u qu h nả ệ ả ơ
üCó th t t h n i v i tái c c u ho t ể ố ơ đố ớ ơ ấ ạ
ng c a các ngân hàng có v n độ ủ ấ đề
üCó th c trao quy n l c c bi t ể đượ ề ự đặ ệ để
ti n hành ph h i kho n vay và tái c ế ụ ồ ả ơ
c u ngân hàngấ
So
v iớ
üCh u ít nh h ng c a áp l c chính tr ị ả ưở ủ ự ị
h nơ
üGi m b t hi n t ng m t nh ng tài s n ả ớ ệ ượ ấ ữ ả
ã có vì v n thu c nh ch ngân hàngđ ẫ ộ đị ế
üThúc y thanh lý NPLs và tài s n th đẩ ả ế
ch pấ
üQu n lý hi u qu h n v i c u trúc t ả ệ ả ơ ớ ấ ư
nhân
üc qu n lý hi u qu h n nh m gi m Đượ ả ệ ả ơ ằ ả
s i xu ng c a k lu t tín d ngự đ ố ủ ỷ ậ ụ
üKhông có v n xác nh giá tr NPL khi ấ đề đị ị
chuy n ra ngoài nh ch ngân hàngể đị ế

PwC
Các công ty qu n lý tài s n công các qu c gia ch u ả ả ở ố ị
kh ng ho ng châu Áủ ả
5
Các công ty qu n lý tài s nả ả Giá tr c mua tính ị đượ
n cu i tháng 4/ đế ố
1999 (giá tr danh ị
ngh a, t l % GDP)ĩ ỉ ệ
Các kho n vay th a ả ỏ
mãn i u ki nđ ề ệ Chính sách
Indonesia i vào ho t ng y t Đ ạ độ đầ đủ ừ
tháng 4/1998 thu c C ộ ơ
quan Tái c c u ngân hàng ơ ấ
IBRA (IBRA)
20 Các kho n cho vay b ả ị
t n th t c a các ngân ổ ấ ủ
hàng nhà n c, và các ướ
ngân hàng t nhân ư đủ
i u ki n tái c c u đ ề ệ ơ ấ
v n c a chính ph .ố ủ ủ
Giá tr = 0.ị
Korea Công ty qu n lý tài s n Hàn ả ả
Qu c (KAMCO) c ph c ố đượ ụ
h i l i là m t công ty qu n ồ ạ ộ ả
lý tài s n vào n m 19971ả ă
10 T t c các nh ch ấ ả đị ế
tài chính
45 % giá tr danh ị
ngh a i v i các ĩ đố ớ
kho n vay có m ả đả
b o; 3 % i v i ả đố ớ
các kho n vay không ả
có m b o.đả ả
Malaysia Danaharta c thành l p đượ ậ
gi a n m 1998ữ ă 172 T t c các t ch c tài ấ ả ổ ứ
chính, bao g m các chi ồ
nhánh Labuan c a các ở ủ
ngân hàng Malaysia và
các nh ch tài chính đị ế
phát tri nể
T l chi t kh u ỉ ệ ế ấ
trung bình là 37%
(tr 1 kho n vay ừ ả
l n, t l là 60%)ớ ỉ ệ
Chính ph Malaysia l a ch n ủ ự ọ
ph ng th c qu n lý tài s n công ươ ứ ả ả
t p trungậ