ƯỜ
Ơ
Ủ
Ộ
Ộ
TR
Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH
Ế
Ị
ự
ạ
ố ầ ơ
Ả KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH S : 33/KT
Ệ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ộ ậ Đ c L p T Do H nh Phúc C n Th , ngày 10 tháng 01 năm 2007
Ộ Ố
Ề Ấ
Ị
Ố
M T S QUI Đ NH V C U TRÚC Ệ Ộ Ề VÀ CÁCH TRÌNH BÀY M T Đ TÀI T T NGHI P, CHUYÊN Đ Ề
Ủ Ề Ụ Ầ Ấ I. M C ĐÍCH, YÊU C U VÀ C U TRÚC C A Đ TÀI:
ố ệ ậ 1.1. Lu n văn t t nghi p:
ộ ậ ệ ủ ọ Lu n văn t
ế
ữ ầ ổ ữ ụ ế
ệ ặ ứ ụ ố t nghi p đ c t
ạ ộ ự ậ ừ ầ ọ ố t nghi p là m t công trình khoa h c quan tr ng c a sinh viên, ế ợ ậ ả ằ nh m đánh giá kh năng v n d ng t ng h p nh ng ki n th c đã ti p thu trong lĩnh ự ế ề ứ ự ể ả i quy t nh ng yêu c u v ng d ng lý thuy t vào th c v c chuyên ngành đ gi ễ ả ượ ổ ứ ậ ấ ti n các ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ t ra. Lu n văn t ch c ờ 10 15 tu n. th i gian th c t p t
ụ 1.1.1. M c đích:
ệ ố ứ ế ọ Giúp cho sinh viên h th ng ki n th c chuyên ngành đã h c
ả ộ ạ ộ ự ắ ả ấ ễ ng m c trong th c ti n ho t đ ng s n xu t
ữ i quy t m t ph n nh ng v ự ậ ế ạ ơ ở Gi kinh doanh t ướ ầ i c s sinh viên th c t p.
ể ứ ụ ệ ọ ự ễ Là tài li u khoa h c có th ng d ng trong th c ti n
ư ạ ớ ng cho sinh viên có t ạ ộ duy sáng t o và làm quen v i ho t đ ng
ồ ưỡ B i d ọ ứ nghiên c u khoa h c
ầ ề ộ 1.1.2. Yêu c u v n i dung:
ả ắ ề ớ ế ả Đ tài ph i g n v i các môn chuyên ngành kinh t ị và qu n tr kinh doanh.
ố ệ ệ ậ ậ S li u thu th p đ làm đ tài t
ố ớ t nghi p đ i v i Lu n văn t ậ ớ
ể ấ ố ệ ể ỳ ợ ầ ủ ườ ề ố i thi u là 3 năm ườ ọ ng ệ t ng h p đ c bi
ả ổ ả ế ủ ế ị ố ề ố ớ trong đó có năm m i nh t (Đ i v i sinh viên làm lu n văn tháng h c k I , tr ặ ph i b sung thêm s li u 06 tháng đ u c a năm làm đ tài), tr ưở ph i có ý ki n c a GVHD và Tr ng Khoa quy t đ nh.
ủ ề ấ 1.1.2. C u trúc c a đ tài:
ấ ầ ậ N i dung Lu n văn t
ố t nghi p đ ậ ế ầ ộ
ầ ở ượ c c u trúc thành 3 ph n chính: ph n m ệ ố ậ ế i t nghi p t ẽ ố ụ ụ ộ ả ể ố ộ ệ ầ ầ đ u, ph n n i dung, ph n k t lu n và ki n ngh . N i dung Lu n văn t thi u là 40 trang, t ị ể ể i đa là 80 trang, không k bi u b ng, hình v và ph l c.
ươ Ớ Ệ Ch ng 1: GI I THI U
ặ ấ ứ ề 1.1. Đ t v n đ nghiên c u:
ự ầ ế 1.1.1. S c n thi ứ t nghiên c u
ứ ọ ự ễ 1.1.2. Căn c khoa h c và th c ti n
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u:
1
ụ 1.2.1. M c tiêu chung
ụ ể ụ 1.2.2. M c tiêu c th
ả ế ầ ứ ể ỏ ị 1.2. Các gi thuy t c n ki m đ nh và câu h i nghiên c u:
ả ế ầ ể ị 1.2.1. Các gi thuy t c n ki m đ nh
ứ ỏ 1.2.2. Câu h i nghiên c u
ứ ạ 1.4. Ph m vi nghiên c u:
ứ ị 1.4.1. Không gian (đ a bàn nghiên c u)
ự ứ ể ệ ặ ạ ờ ờ 1.4.2. Th i gian (giai đo n ho c th i đi m th c hi n nghiên c u)
ố ượ 1.4.3. Đ i t ứ ng nghiên c u
ượ ứ ệ ế ề ả 1.5. L c kh o tài li u có liên quan đ n đ tài nghiên c u
ươ ƯƠ Ậ ƯƠ Ứ Ch ng 2: PH NG PHÁP LU N VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ươ ậ 2.1. Ph ng pháp lu n
ế ứ Trình bày khung lý thuy t nghiên c u
ươ 2.2. Ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ọ 2.2.1. Ph ứ ng pháp ch n vùng nghiên c u
ươ 2.2.2. Ph ậ ố ệ ng pháp thu th p s li u
ươ ố ệ ừ ụ 2.2.3. Ph ng pháp phân tích s li u (theo t ng m c tiêu)
Ả Ủ Ự Ệ ng 3: PHÂN TÍCH TH C TRANG, HI U QU C A VÙNG NGHIÊN
ươ Ch C UỨ
ướ ạ ả ự ế ạ ỉ Trình bày d i d ng mô t các ch tiêu chính liên quan đ n th c tr ng
ả ủ ố ượ ự ệ ạ ứ Đánh giá th c tr ng, hi u qu c a đ i t ng nghiên c u
ươ Ế Ố Ả ƯỞ Ch ng 4: PHÂN TÍCH CÁC Y U T NH H NG
ệ ể ố ị ả Phân tích m i quan h /ki m đ nh gi ế thuy t
ả ủ ế ả Trình bày k t qu c a mô hình và gi i thích ý nghĩa
ả ộ ưở ủ ấ ứ Đánh giá, nhân xét tác đ ng và nh h ề ng c a v n đ nghiên c u
ươ Ch Ộ Ố Ả ng 5: M T S GI I PHÁP
ồ ạ T n t i và nguyên nhân
ồ ạ ươ ể D a vào t n t i và nguyên nhân t ừ ươ ch ng 3, ch ng 4 phân tích đ trình bày
ả ự i pháp gi
ươ Ậ Ế Ế Ị Ch ng 6 : K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 6.1. K t lu n
ị ế 6.2. Ki n ngh
ề 1.2. Chuyên đ Kinh t ế :
ự ế ệ ả ọ ộ Sau khi h c h t các môn chuyên ngành r ng sinh viên ph i th c hi n Chuyên
ủ ị ề đ theo qui đ nh c a Khoa.
2
ụ 1.2.1.M c đích:
ố ế ủ ứ ế ậ ụ Giúp sinh viên c ng c ki n th c chuyên ngành và bi t v n d ng vào th c t ự ế
ạ ộ ả ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh.
ớ ỹ ế ổ ợ B c đ u làm cho sinh viên làm quen v i k năng vi ữ t và t ng h p nh ng
ướ ề ắ ầ chuyên đ ng n
ạ ộ ứ ọ ớ Giúp cho sinh viên làm quen v i ho t đ ng nghiên c u khoa h c
ầ ề ộ 1.2.2. Yêu c u v n i dung:
ả ắ ề ớ ế ả Đ tài ph i g n v i các môn chuyên ngành kinh t ị và qu n tr kinh doanh
ố ệ ơ ấ ả ử ụ ứ ấ ể ặ Ph i s d ng s li u s c p ho c th c p đ phân tích
ề ấ
ố ớ ả ể ợ ườ ưở ệ ế ặ S li u thu th p đ làm đ tài đ i v i Chuyên đ ít nh t là 2 năm trong đó có ng Khoa ề ủ t ph i có ý ki n c a GVHD và Tr ậ ng h p đ c bi
ố ệ ớ ấ năm m i nh t, tr ế ị quy t đ nh.
ủ ề ấ 1.2.3. C u trúc c a đ tài:
ộ ở ầ ấ ầ
N i dung Chuyên đ đ ế ề ố ầ ể ầ ị ầ c c u trúc thành 3 ph n chính: ph n m đ u, ph n ố i i thi u là 15 trang, t
ậ ể ể ộ ẽ ụ ụ ề ượ ế ộ n i dung, ph n k t lu n và ki n ngh . N i dung Chuyên đ t ả đa là 20 trang, không k bi u b ng, hình v và ph l c.
ớ ầ Ph n gi ệ i thi u:
ề ọ Lý do ch n đ tài
ươ ế ề Khái quát ph ng pháp ti n hành đ tài
ầ ộ Ph n n i dung:
Phân tích th c tự ế
Đánh giá th c tự ế
ươ ướ ề Đ ra ph ng h ệ ng, bi n pháp
ế ế ầ ậ ị Ph n k t lu n và ki n ngh :
ề 1.3. Chuyên đ chuyên ngành:
ư ố ớ ề ấ ế ộ ị C u trúc nh đ i v i Chuyên đ Kinh t ộ , n i dung do B môn qui đ nh.
Ộ Ố Ứ Ề Ị II. M T S QUI Đ NH V HÌNH TH C TRÌNH BÀY:
ề ả ượ ượ ẩ ẽ Đ tài ph i đ
c trình bày rõ ràng, s ch s , không đ ư ạ c trình bày theo th t
ủ ậ
ụ ụ ụ ể ả
ừ ế ắ ề ắ ộ ố c t y xóa. Tùy theo ụ ứ ự nh sau: bìa chính, bìa ph , ủ ơ ự ậ , nh n xét c a c quan th c t p, nh n xét c a giáo viên ệ ả ng d n, nh n xét c a giáo viên ph n bi n, m c l c, danh m c bi u b ng, danh ệ t, n i dung đ tài và cu i cùng là tài li u t, tóm t vi t t
ụ ụ ả ề ượ ứ ề ừ t ng hình th c đ tài, đ tài đ ạ ậ ờ ả ờ i c m t i cam đoan, l l ủ ậ ẫ ướ h ụ m c hình, danh sách các t tham kh o, ph l c.
ổ ấ ừ ề 2.1. Kh gi y và ch a l
ả ắ ấ ượ ố ộ ỉ ng t t. N i dung ch in
Gi y có kh A4 (21 x 29,7cm) ph i tr ng và ch t l ộ ặ ổ ấ ấ trên m t m t gi y.
ề ả ướ ề L trái: 4cm; L ph i, trên, d i: 2cm
3
ỡ ữ ể 2.2. Ki u và c ch
ề ả ượ
Đ tài ph i đ ỡ ữ c đánh máy vi tính và s d ng font Tims new roman, b mã ộ ố ườ ượ ợ ị Unicode, c ch 13. M t s tr ử ụ ỡ ữ ng h p có c ch khác 13 đ ộ ụ ể c qui đ nh c th .
ả 2.3. Kho ng cách dòng
ấ ố Bài vi
ấ t có kho ng cách dòng là 1,5. Khi ch m xu ng dòng không nh y thêm c và ả ướ i đó. Tr ở ướ d
cu i trang mà không có ít nh t 2 dòng ố ố ả ỏ ỗ ả ặ ả ế ể ụ ở hàng. Không đ m c sau m i b ng ho c hình ph i b 1 hàng tr ng.
2.4. Tên đ tàiề
ễ ể ủ ề ầ ắ ọ ộ ị ớ ạ Tên đ tài ng n g n, d hi u và đ y đ , xác đ nh rõ n i dung, gi ị i h n và đ a
bàn nghiên c u.ứ
ấ ỳ c vi ế ắ t t ệ t, không dùng ký hi u hay b t k chú gi i nào.
ả ủ ắ ả ữ ề ượ Tên đ tài không đ ữ ượ ề Tên đ tài đ ữ ố c canh gi a, chú ý cách ng t ch xu ng dòng ph i đ nghĩa ch đó.
ế ả ượ ọ
ặ c vi ả ỡ ữ ườ
ề ữ ổ ỡ ữ Tên đ tài ph i đ c đ t gi a theo trái, ph i, trên, d ể ộ ổ ấ ề
ộ ả ễ ọ ộ ữ ự ề ị
ự t in hoa và trên m t trang riêng g i là trang bìa, t a ượ ướ ủ i c a kh gi y. C ch thông th đ ng là 22, ả ư ủ có th thay đ i c ch tùy theo đ dài c a tên đ tài nh ng dao đ ng trong kho ng ầ ư ừ t 20 24. Không qui đ nh font ch , nh ng t a đ tài ph i d đ c, không quá c u k .ỳ
ươ ụ ạ 2.5. Ch ng, m c và đo n
ươ ự ươ M i ch
ữ ng: ữ i ch “Ch ng”. Ch "Ch
ả ượ ắ ầ ng" đ ượ ế c vi ữ c đ t gi a. T a ch ặ ở ng đ t ố ng là s t hoa, in
ữ ươ ỡ ữ ữ ố ỗ * Ch ng ph i đ ươ ươ ướ bên d ậ Á R p (1,2,...) đi ngay theo sau và đ ặ ậ đ m, c ch 14, đ t cách ch ch ớ ộ ươ c b t đ u m t trang m i. T a ch ậ ố ươ ượ t hoa, in đ m và s ch ự ế ả ươ ặ ng ph i vi ượ ặ c đ t gi a. ng 1 hàng tr ng và đ
ượ ể * M c: Các ti u m c c a đ tài đ
ỉ ố ứ ấ ụ ấ ồ ỉ ố ươ ữ ố ớ ề ụ ủ ề nhi u nh t g m 4 ch s v i ch s th nh t là ch s ch ữ ố ố c trình bày và đánh s thành nhóm ch s , ng.
ượ ươ m c c p 1 đ c đánh theo ch ng, s th t ố ứ ự ố s Á
ụ ấ M c c p 1: ữ ề ố ứ ự ụ ấ S th t ậ ậ trái, ch hoa, in đ m. R p sát l
ố ứ ự ụ ấ ượ ậ ề Đ c đánh theo m c c p 1, s th t Á R p, cách l trái 0,5cm,
ữ ườ ụ ấ M c c p 2: ậ ng, in đ m. ch th
ố ứ ự ụ ấ ượ ậ ề Đ c đánh theo m c c p 2, s th t Á R p, cách l trái 0,5cm,
ữ ườ ụ ấ M c c p 3: ậ ng, in đ m. ch th
ị ố ạ ặ ẫ ự ườ th ng,
* Đo n: ạ Có th dùng d u g ch ngang, hoa th , s ho c theo m u t ề ể ữ ườ ấ ng, in nghiêng. 1cm, ch th cách l
Ví d :ụ
NG 2
CH Ủ Ạ Ệ
Ầ Ệ Ể Ể ƯƠ Ự PHÂN TÍCH TH C TR NG C A NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N TI U C N
2.1. ....
2.1.1 ....
2.1.1.1. .... a) ....
4
ố 2.6. Đánh s trang
ệ ố Có hai h th ng đánh s trang trong m t đ tài. Nh ng trang đ u đ
ỏ ặ ở ữ c tính t
ố ượ c đ t ữ
ủ ậ ạ ữ ộ ề ượ ố gi a cu i trang và đ ầ ượ ế ứ ự ư c x p th t ự ậ , nh n xét c a c quan th c t p, nh n xét c a giáo viên h
ủ ơ ệ ụ ụ ụ ụ ả
ừ ế ắ ố ầ ượ c đánh s ư ụ ừ La Mã nh (i, ii, iii,...) đ bìa ph , nh ng ụ ố ụ ờ nh sau: bìa ph , l bìa ph không đánh s . Nh ng trang đ u đ i cam ẫ ướ ậ ờ ả i c m t ng d n, đoan, l ủ ậ nh n xét c a giáo viên ph n bi n, m c l c, danh m c b ng, danh m c hình, danh vi sách các t t, tóm t ả ắ t t t
ầ ừ ậ c đánh s Á R p. Trang 1 đ
ế ượ t đ ế ề c tính t ượ ế ả ượ ố Ph n bài vi ể ả ng 1 đ n h t đ tài k c hình, b ng,... Trang đ ầ ủ trang đ u tiên c a ố ố ở ữ gi a, cu i c đánh s
ươ Ch trang.
2.7. Hình
ồ ơ ồ
ượ ồ ị ả Hình v , hình ch p, đ th , b n đ , s đ ... ph i đ ọ ề ậ ầ
ế ầ ế ạ ỏ ứ ự ầ ậ ố ỗ ầ ả ượ ặ c đ t theo ngay sau ph n t l n đ u tiên. Tên g i chung các lo i trên là hình, ầ ề . N u trong hình có nhi u ph n nh thì m i ph n
ẽ ụ c đ c p trong bài vi c đánh s Á R p theo th t ệ c đánh ký hi u a, b, c,... mà nó đ ượ đ ượ đ
ặ ở ự ự c a hình và t a hình đ i hình. Tuy t a hình đ c đ t
phía d ầ ượ t ng n g n, nh ng ph i d hi u mà không c n ph i tham kh o bài vi
ừ ệ ế ả ượ ướ ả ấ ả ư ả ễ ể tài li u thì tên tác gi ượ c ế ế t. N u ặ t trong ngo c ả c vi và năm xu t b n đ
ự ố ứ ự ủ S th t ắ ọ ế vi ượ c trích t hình đ ặ ơ đ n và đ t theo sau t a hình.
ượ ổ ấ ằ ầ ả c trình bày theo kh gi y n m ngang, thì đ u hình ph i quay vào N u hình đ
ỗ ế ch đóng bìa.
ượ ế ọ ộ ỏ ườ c trình bày g n trong m t trang riêng. N u hình nh thì có Th
ng thì hình đ ớ ể ế th trình bày chung v i bài vi t.
2.8. B ngả
ề ự ệ ố
ả ượ ủ ượ ầ ả Sinh viên ph i có trách nhi m v s chính xác c a nh ng con s trong b ng. ế ầ t l n
c đ c p trong bài vi ắ ả ặ ế ắ ữ ề ậ ố ố ệ ả ả B ng ph i đ c đ t ti p theo ngay sau ph n mà nó đ ầ đ u tiên. Nguyên t c trình bày b ng s li u theo nguyên t c th ng kê.
ề ượ ắ ầ Đánh s b ng
ữ ặ ặ ố ả : M i b ng đ u đ ỗ ả ươ (ho c sau đó là ch ố c b t đ u b ng ch "B ng" sau đó là s Á ữ ả ữ ằ ượ ậ ố ứ ự Á R p), đ c đ t gi a, ch ng, s th t
ứ ự ậ R p theo th t ậ ườ ng, in đ m. th
ả ầ ủ ả Tên b ng:
ờ ứ ự ả ự ộ ượ ượ ể ệ ả Yêu c u ng n g n, đ y đ , rõ ràng và ph i ch a đ ng n i dung, ặ c đ t ầ c bi u hi n trong b ng. T a b ng đ
ắ ố ệ ậ ố ả ữ ọ th i gian, không gian mà s li u đ ngay sau s b ng, ch hoa, in đ m.
ơ ị Đ n v tính:
ả ơ ố ị + Đ n v tính dùng chung cho toàn b s li u trong b ng th ng kê, tr ườ ng
ị ượ ộ ố ệ ả ủ ả ơ ợ h p này đ n v tính đ c ghi góc trên, bên ph i c a b ng.
ộ ỉ ườ ợ ơ ị ng h p này đ n v tính
ừ ủ ộ ỉ ị ẽ ượ ặ ướ s đ ơ + Đ n v tính theo t ng ch tiêu trong c t, trong tr c đ t d i ch tiêu c a c t.
ị ơ ườ ừ ơ ỉ ị
ng h p này đ n v tính ị ặ ỗ ỉ ợ + Đ n v tính theo t ng ch tiêu trong hàng, trong tr ộ ơ c đ t sau ch tiêu theo m i hàng ho c có thêm c t đ n v tính. ẽ ượ ặ s đ
5
ả ố ệ Cách ghi s li u trong b ng:
ố ệ ừ ả ộ ơ ị
S li u trong t ng hàng (c t) có cùng đ n v tính ph i nh n cùng m t s l ị ế ấ ộ ơ các hàng (c t) khác nhau đ n v tính không nh t thi ậ t có cùng s l ộ ố ẻ . ố ẻ ớ v i
ộ ươ ứ ố ệ ở S li u hàng (c t) t ng ng.
ộ ố ệ ướ M t s ký hi u qui c:
ế ệ ấ ạ + N u không có tài li u thì trong ô ghi d u g ch ngang ““
ế ố ệ ế ấ ẽ ổ + N u s li u còn thi u, sau này s b sung sau thì trong ô ghi d u “...”
ệ ạ ng không có liên
ẽ ế ế ặ ỉ ệ ượ + Ký hi u g ch chéo “x” trong ô nào đó thì nói lên hi n t ừ ố ệ quan đ n ch tiêu đó, n u ghi s li u vào đó s vô nghĩa ho c th a.
ầ ở ố ả Ph n ghi chú đ ng và in nghiêng, c ch ỡ ữ
ể ả cu i b ng: ộ 11 và dùng đ gi ượ ặ ữ ườ ữ c đ t gi a, ch th ả ỉ i thích rõ các n i dung ch tiêu trong b ng:
ệ ồ ờ + Ngu n tài li u: nêu rõ th i gian, không gian.
ầ ỉ ả + Các ch tiêu c n gi i thích.
ả ượ ườ ế ọ Th
ng thì b ng đ ớ ộ ắ ế ở t. Không đ
ộ ả ộ
ắ c trình bày g n trong m t trang riêng. N u b ng ng n có ượ 2 trang. ủ ng h p b ng quá dài không trình bày đ trong m t trang thì có th qua trang, ư ế ạ ự ả ợ ế ế ự ủ ầ ộ ả c c t m t b ng trình bày ể ả i t a b ng nh ng ph i có t a c a các c t. ể th trình bày chung v i bài vi ả ườ Tr trang k ti p không c n vi t l
ượ ổ ấ ằ ầ ả ả c trình bày theo kh gi y n m ngang thì đ u b ng ph i quay
ả ế N u b ng đ ỗ vào ch đóng bìa.
ộ ả ườ ượ ứ C t trong m t b ng th
ố ữ ườ t ch th ộ ự ộ i đa ba m c đ . T a c t ự ộ ậ ng, in đ m. T c t
ậ ả ượ ư ỏ ộ c chia nh xu ng t ng đ ứ ộ ự ộ ế ứ ộ t hoa, in đ m. T a c t m c đ 2, 3 vi m c đ 1 vi ả ở ố ả ể ế ắ i t, nh ng ph i đ t t có th vi ố ế cu i b ng. c chú gi
2.9. Vi ế ắ t t t
ề ạ ư i đa vi t. Nh ng trong m t s
ắ ặ ừ ệ ế ắ t t ề ầ ề quá dài và đ ụ t, c m t ế ố ượ ậ ạ c l p l ộ ố i nhi u l n trong đ tài thì có
Nguyên t c chung, trong đ tài h n ch t ng h p đ c bi t. ợ ườ tr ể ế ắ t t th vi
ữ ế ắ ữ ụ ả t t
ặ ơ ế t c vi ữ ế ắ t t t
ủ ế ữ ấ ả T t c nh ng ch vi ầ ầ nguyên ra l n đ u tiên và có ch vi ự ầ ấ l y các ký t ả ượ t, không ph i là ch thông d ng, thì ph i đ ữ ế ắ t t t kèm theo trong ngo c đ n. Ch vi ừ ỏ ớ ừ i t , b gi đ u tiên c a các t t hoa. , vi
ượ Không đ c vi ế ắ ở ầ t đ u câu. t t
ỉ ẫ ẫ ế 2.10. Trích d n và ch d n trong bài vi t
ặ ấ ể ỉ ẫ ừ ụ ụ ệ ế ả D u ngo c vuông [ ] dùng đ ch d n t
ặ
ệ ế ả ẫ c trích t
ừ ụ ụ ỉ ầ ượ ể ỉ ẫ ệ ả M c l c tài li u tham kh o. N u trích ẫ d n nguyên văn thì dùng ngo c kép kèm theo: "......" [4, tr.17], có nghĩa là nguyên ặ ứ văn đó đ m c l c tài li u tham kh o th 4, trang 17. N u d n ý ho c ượ m n bi u b ng thì ch c n ch d n tài li u [3, tr.30].
ỉ ẫ ụ ề ề ộ ấ D u ngo c đ n () dùng đ ch d n trong n i dung đ tài. Ví d : (xem trang
ặ ọ ẽ ơ ơ ả ầ 15), có nghĩa đ c gi c n xem trang 15 s rõ h n.
ầ ệ ệ t c tài li u đ
ả Trong ph n li ế ệ ứ ự ấ ả ế c s p x p th t
ệ ừ ướ ề ậ ượ ẫ ự ọ theo m u t ọ theo h , tác gi t ng n
ứ ự ế c ngoài x p th t ừ ượ c (Tác gi ệ
6
c x p theo t ng ngôn ng (Vi ả theo thông l ế ướ ứ ế ệ ế ậ trong bài vi ả tác gi trong n Anh, Pháp, Đ c, Trung, Nh t,…). Cách vi ả t kê tài li u tham kh o, thì t ượ ắ t ph i có trong danh sách và đ ả ướ n ữ ả c x p theo tên). Tài li u tham kh o đ ứ ự ộ t m t tài li u tham kh o theo th t ế c đ c p đ n h tên ả ệ t, sau:
ệ ậ ậ ả ầ ủ ả * Tài li u tham kh o là sách, lu n án, lu n văn, báo cáo ph i ghi đ y đ thông
tin sau:
ả
ế t ch th ứ ự ng. Tr ả ệ ể ế ợ ng h p có nhi u tác gi ấ ả ả ả ầ Tên tác gi : ả Vi đ u tiên đ x p th t ữ ườ , ta ph i li ườ t kê t ề t c các tác gi ự thì ta d a vào tác ấ ằ và cách nhau b ng d u
gi ph yẩ
ặ ơ ấ ấ ấ ặ Năm xu t b n ấ ả : đ t trong d u ngo c đ n, sau đó là d u ch m.
ậ ậ ế ữ ườ Tên sách, lu n án, lu n văn, báo cáo: Vi t ch th ấ ng, in nghiêng, đó là d u
ph y.ẩ
ế ữ ườ ẩ ấ Nhà xu t b n: ấ ả Vi t ch th ng, đó là d u ph y.
ơ ế ữ ườ ấ ấ N i xu t b n: ấ ả Vi t ch th ng, đó là d u ch m
ạ ố * Tài li u tham kh o là các bài báo trong t p chí, bài trong cu n sách… thì
ủ ả ả ệ ph i ghi đ thông tin sau:
ả
ế t ch th ứ ự ng. Tr ả ệ ể ế ợ ng h p có nhi u tác gi ấ ả ả Tên tác gi : ả Vi đ u tiên đ x p th t ữ ườ , ta ph i li ườ t kê t ề t c các tác gi ự thì ta d a vào tác ấ ằ và cách nhau b ng d u
ả ầ gi ph y.ẩ
ặ ơ ấ ấ ấ ặ Năm xu t b n ấ ả : đ t trong d u ngo c đ n, sau đó là d u ch m.
ế ữ ườ ặ ặ Tên tài li u: ệ Vi t ch th ng, đ t trong ngo c kép, không in nghiêng, sau đó
ấ ẩ là d u ph y.
ạ ặ ế ữ ườ ấ ẩ Tên t p chí ho c tên sách : Vi t ch th ng, in nghiêng, sau đó là d u ph y.
ấ T pậ : Sau đó không có d u cách.
ấ ẩ ấ ặ ặ ơ Số: Đ t trong d u ngo c đ n, sau đó là d u ph y.
ữ ế ấ ạ ố Các s trang ữ ố : G ch gi a hai ch s và ch m k t thúc.
ố ụ ể ậ ẫ 2.11. B c c lu n văn và bi u m u
ố ụ ậ * B c c lu n văn:
ủ ề ấ ứ ơ
Bìa chính c a đ tài: ấ ắ ủ ể ả ượ ự ệ ị làm b ng gi y c ng không có hoa văn, không th m. Khi c qui đ nh
ằ ố đóng cu n phía ngoài có gi y nh a trong đ b o v . Màu s c c a bìa đ ư nh sau:
ố ậ + Lu n văn t t nghi p: ệ Màu xanh lá cây nh tạ
ậ ố ể ươ ạ + Ti u lu n t t nghi p: ệ Màu xanh d ng nh t.
ề + Chuyên đ Kinh t : ế Màu vàng nh t.ạ
ượ ố ụ ư ư ượ ắ ấ c b c c nh bìa chính nh ng đ c in trên gi y tr ng thông
ườ Bìa ph : ụ đ ng. th
ờ ả ạ L i c m t :
ờ L i cam đoan:
ủ ơ ậ Nh n xét c a c quan th c t p: ề ự ậ Chuyên đ không có trang này.
ậ ướ ủ Nh n xét c a giáo viên h ẫ ng d n:
ủ ề ả ậ Nh n xét c a giáo viên ph n bi n: ệ Chuyên đ không có trang này.
7
ỉ ệ ụ ấ ế M c l c: ụ ụ Ch li t kê đ n m c c p 2.
ụ ể ả ế Danh m c bi u b ng: (n u có)
ế ụ Danh m c hình: (n u có)
Danh sách các t ừ ế ắ t vi t t
Tóm t tắ
ề ộ N i dung đ tài
ệ ả Tài li u tham kh o
Ph l cụ ụ
ụ ụ ể * Bi u m u: ẫ (xem ph l c)
8
ƯỞ TR NG KHOA
Ụ Ụ PH L C
ƯỜ Ơ TR Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH
Ế Ị Ả KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)
ỡ ữ (C ch 13)
Ậ Ệ
Ố LU N VĂN T T NGHI P ỡ ữ (C ch 16)
Ụ
Ạ
Ệ
Ầ
Ể
Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N TI U C N
ư ị
Ệ ườ ỡ ữ ụ ể (Không qui đ nh c ch c th , nh ng thông th
Ể ng là 20)
ự ẫ ng d n:
Ễ
ố ộ ướ Cán b h Ễ TS.NGUY N VĂN A ỡ ữ (C ch 13)
9
ệ Sinh viên th c hi n NGUY N VĂN B Mã s SV: ………… ớ L p: ………………… ỡ ữ (C ch 13)
ầ ơ C n Th 2012
ƯỜ Ơ TR Ạ Ọ Ầ NG Đ I H C C N TH
Ế Ị Ả KHOA KINH T QU N TR KINH DOANH (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)
ỡ ữ (C ch 13)
Ế
Ề CHUYÊN Đ KINH T ỡ ữ (C ch 16)
Ụ
Ạ
Ệ
Ầ
Ệ
Ạ Ộ PHÂN TÍCH HO T Đ NG TÍN D NG T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN HUY N TI U C N
ư ườ
Ể ị
ụ ể ỡ ữ ụ ể (Không qui đ nh c th c ch c th , nh ng thông th
Ể ng là 22)
10
ướ ự
ố ẫ : Giáo viên h ng d n TS.MAI VĂN NAM ỡ ữ (C ch 13)
ệ Sinh viên th c hi n Ễ NGUY N VĂN A Mã s SV: 404... ế ớ L p: K toán khóa 30 ỡ ữ (C ch 13)
ầ ơ C n Th 2007
Ờ Ả Ạ L I C M T (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)
11
ự ọ Ngày …. tháng …. năm … ệ Sinh viên th c hi n (ký và ghi h tên)
Ờ L I CAM ĐOAN (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)
ố ệ ệ ề ằ
ự ự ề ế ả
ọ Tôi cam đoan r ng đ tài này là do chính tôi th c hi n, các s li u thu ớ ấ ề ậ th p và k t qu phân tích trong đ tài là trung th c, đ tài không trùng v i b t ứ ỳ ề k đ tài nghiên c u khoa h c nào.
12
ự ọ Ngày …. tháng …. năm … ệ Sinh viên th c hi n (ký và ghi h tên)
13
Ủ Ơ Ự Ậ Ậ NH N XÉT C A C QUAN TH C T P (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190) (cid:190)
Ngày …. tháng …. năm …
ủ ưở
ơ ị Th tr ng đ n v (ký tên và đóng d u)ấ
Ố
Ả
Ậ
Ệ
Ậ B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P
ườ ậ ọ ọ ị i nh n xét:…………………………………….…H c v :
(cid:0) H và tên ng ……………
(cid:0)
Chuyên ngành: ………………………………………………………………………..
(cid:0) Nhi m v trong H i đ ng:
ộ ồ ụ ệ ộ ướ ẫ Cán b h ng d n
(cid:0) C quan công tác:
ơ ……………………………………………………………………
(cid:0)
Tên sinh viên: ………………………………………………… MSSV………………
(cid:0)
L p: ớ …………………………………………………………………………………..
(cid:0)
14
ề Tên đ tài: …………………………………………………………………………….
(cid:0) ơ ở ạ
C s đào t o: ………………………………………………………………………..
Ộ
Ậ
N I DUNG NH N XÉT
ợ ủ ề ớ ạ 1. Tính phù h p c a đ tài v i chuyên ngành đào t o:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ứ 2. Hình th c trình bày:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ự ễ ọ ấ ế ủ ề 3. Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a đ tài:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ ủ ố ệ ạ ủ ộ ệ ậ 4. Đ tin c y c a s li u và tính hi n đ i c a lu n văn:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ả ạ ượ ộ ế ứ ụ 5. N i dung và k t qu đ t đ c (Theo m c tiêu nghiên c u)
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ 6. Các nh n xét khác:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ ứ ộ ồ ồ ộ ề
ử ế ầ 7. K t lu n (Ghi rõ m c đ đ ng ý hay không đ ng ý n i dung đ tài và các ỉ yêu c u ch nh s a,…)
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ầ ơ C n Th , ngày ….. tháng …. Năm 201…
ƯỜ NG Ậ I NH N XÉT
Ố
Ả
Ậ
Ệ
Ậ B N NH N XÉT LU N VĂN T T NGHI P
ườ ậ ọ ọ ị i nh n xét:…………………………………….…H c v :
(cid:0) H và tên ng ……………
(cid:0)
Chuyên ngành: ………………………………………………………………………..
(cid:0) Nhi m v trong H i đ ng:
15
ộ ồ ụ ệ ệ ộ ả Cán b ph n bi n
(cid:0) C quan công tác:
ơ ……………………………………………………………………
(cid:0)
Tên sinh viên: ………………………………………………… MSSV………………
(cid:0)
L p: ớ …………………………………………………………………………………..
(cid:0)
ề Tên đ tài: …………………………………………………………………………….
(cid:0) ơ ở ạ
C s đào t o: ………………………………………………………………………..
Ộ
Ậ
N I DUNG NH N XÉT
ợ ủ ề ớ ạ 1. Tính phù h p c a đ tài v i chuyên ngành đào t o:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ứ 2. Hình th c trình bày:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ự ễ ọ ấ ế ủ ề 3. Ý nghĩa khoa h c, th c ti n và tính c p thi t c a đ tài:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ ủ ố ệ ạ ủ ộ ệ ậ 4. Đ tin c y c a s li u và tính hi n đ i c a lu n văn:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ả ạ ượ ộ ế ứ ụ 5. N i dung và k t qu đ t đ c (Theo m c tiêu nghiên c u)
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ 6. Các nh n xét khác:
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ậ ứ ộ ồ ồ ộ ề
ử ế ầ 7. K t lu n (Ghi rõ m c đ đ ng ý hay không đ ng ý n i dung đ tài và các ỉ yêu c u ch nh s a,…)
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
ầ ơ C n Th , ngày ….. tháng …. Năm 201…
16
ƯỜ NG Ậ I NH N XÉT
Ụ
Ụ
M C L C
Trang
Ớ ươ ng 1: GI I THI U Ệ .................................................................................... 1
Ch 1.1. ......................................................................................................................... 111. .................................................................................................................... 112. .................................................................................................................... 2.1. ......................................................................................................................... 2.1.1 ................................................................................................................... 2.1.2 ...................................................................................................................
Ế Ậ Ế Ị ......................................................... 69
…….. ươ ng 6: K T LU N VÀ KI N NGH Ch ế 6.1. K t lu n ế 6.2. Ki n ngh Ệ TÀI LI U THAM KH O PH L C ậ ........................................................................................................... ị......................................................................................................... Ả ....................................................................................... Ụ Ụ ................................................................................................................
Ụ Ả Ể DANH M C BI U B NG
Trang
ủ
ể ệ ể Phát ố tri n nông
ệ ả B ng 1: Doanh s cho vay năm 2003 2004 c a Ngân hàng Nông nghi p ầ và thôn huy n Ti u C n ........................................................................................................................ 1 …
Ụ DANH M C HÌNH
Trang
ệ ể
ủ ệ huy n ể Ti u
Hình 1: Qui trình cho vay c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông ầ C n thôn ........................................................................................................................ 1 ....
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ệ t:
ạ ể ề ọ ứ Di truy n h c ng Ti ng Vi 1. Quách Ng c Ân (1992). “Nhìn l i hai năm phát tri n lúa lai”,
ọ d ngụ , 98(1), Tr.1016
2. Mai văn Nam, Ph m Lê Thông, Lê T n Nghiêm, Nguy n văn Ngân (2004).
ễ ấ Giáo
ố ạ ng, ế ượ l NXB Th ng kê, TP.HCM
trình Kinh t ..... ế
3. Ti ng Anh: 7. Anderson J.E. (1985). “The Relative Inefficiency of Quota, The Cheese Case”,
8. Boulding K.E. (1955). Economics Analysis, Hamish Hamilton, London 9. …
17
American Economic Review, 75(1), PP.7890.
Ừ Ế
Ắ
DANH SÁCH CÁC T VI T T T
ệ t
ậ ọ ỹ Khoa h c k thu t
ớ ậ ấ Farmer field school (l p t p hu n)
18
ế Ti ng Vi KHKT …. ế Ti ng Anh FFS …