Ph n 3ầ
Quy ho ch và qu n lý phát
ả
ạ
tri n không gian ng m đô
ể
ầ
th .ị
Thu nh p bình quân đ u ng c ta đã v t quá ng ng 1000 USD và ậ ầ i n ườ ướ ượ ưỡ
còn ti p t c tăng lên. M c đô th hóa đã v t quá 30% và tăng tr ế ụ ứ ị ượ ưở ng
nhanh. Theo kinh nghi m qu c t thì trong b i c nh đó, n ố ế ệ ố ả ướ ả c ta đã ph i
b t đ u đ t ra v n đ quy ho ch phát tri n không gian ng m đô th . ị ắ ầ ể ề ặ ấ ạ ầ
QUY HO CH VÀ QU N LÝ PHÁT TRI N Ả Ạ Ể
KHÔNG GIAN NG M ĐÔ TH Ầ Ị
PH N TH BA Ứ Ầ
KHUNG PHÁP LÝ VÀ
TH CH PHÁT TRI N KHÔNG GIAN NG M Ầ Ể Ế Ể
1. Khái ni m chung ệ
Thu nh p bình quân đ u ng c ta đã v t quá ng ng 1000 USD và còn ầ ậ i n ườ ướ ượ ưỡ
ti p t c tăng lên. M c đô th hóa đã v t quá 30% và tăng tr ng nhanh. Theo ế ụ ứ ị ượ ưở
thì trong b i c nh đó, n c ta đã ph i b t đ u đ t ra v n đ kinh nghi m qu c t ệ ố ế ố ả ướ ả ắ ầ ặ ấ ề
quy ho ch phát tri n không gian ng m đô th . ị ể ạ ầ
M y năm g n đây đã có m t s chuyên gia đ c p đ n công trình ng m và không ộ ố ề ậ ế ầ ấ ầ
gian ng m đô th . M t s h i th o v ch đ này đã đ ch c. Khung pháp c t ề ủ ề ộ ố ộ ầ ả ị ượ ổ ứ
lý v quy ho ch và xây d ng không gian ng m cũng đã b ự ề ạ ầ ướ ầ ộ c đ u hình thành. M t
s d án xây d ng công trình l n và nh đang đ ố ự ự ớ ỏ ượ ậ c tri n khai th c hi n. V y ự ể ệ
n c ta c n làm gì trong b c ti p theo c a giai đo n kh i đ ng này? Đây chính ướ ầ ướ ở ộ ủ ế ạ
là n i dung th o lu n c a ph n này, bao g m m y ch đ ch y u sau đây: ủ ề ủ ế ậ ủ ả ầ ấ ộ ồ
Không gian ng m trong Chi n l ế ượ ầ c phát tri n đô th ; ị ể
Khung pháp lý phát tri n không gian ng m đô th ; ị ể ầ
Tài chính cho phát tri n không gian ng m đô th ; ị ể ầ
Nâng cao năng l c t ự ổ ch c th c hi n quy ho ch đô th , trong đó có quy ạ ứ ự ệ ị
ho ch không gian ng m đô th . ị ầ ạ
2. Không gian ng m trong Chi n l ầ ế ượ c phát tri n đô th ể ị
c phát tri n đô th hoàn ch nh mà ch m i ban hành N c ta ch a có Chi n l ư ế ượ ướ ỉ ớ ể ị ỉ
ng quy ho ch t ng th phát tri n h th ng đô th Vi “Đ nh h ị ướ ệ ố ể ể ạ ổ ị ệ t Nam đ n năm ế
2025 và t m nhìn đ n năm 2050” (Quy t đ nh s 445/QD-TTG, 7/4/2009), theo đó ế ị ế ầ ố
đô th hóa đ t 50% v i 17 đô th lo i 1 và lo i đ c bi t, đ t đô th đ n 2025 t ế l ỷ ệ ạ ặ ị ạ ạ ớ ị ệ ấ ị
kho ng 450.000ha (1,4% di n tích c n ả ướ ệ ả c). Đ nh h ị ướ ồ ng nêu lên yêu c u đ ng ầ
b , hi n đ i v h t ng k thu t tùy theo m c đ c a t ng đô th và khai thác s ộ ứ ộ ủ ừ ạ ề ạ ầ ệ ậ ỹ ị ử
d ng h p lý và ti ợ ụ ế t ki m tài nguyên thiên nhiên, đ t đai, ngăn ch n tình tr ng phát ấ ệ ặ ạ
tri n đô th lan t a thi u ki m soát, gi ể ế ể ỏ ị ữ gìn các giá tr văn hóa l ch s . ử ị ị
c tiên c n đ c xây d ng đ hi n đ i hóa Hào/h m k thu t là h ng m c tr ậ ụ ạ ầ ỹ ướ ầ ượ ể ệ ự ạ
i t k t c u h t ng đô th , ít ra là t ế ấ ạ ầ ị ạ ấ ả t c các khu đô th m i và các khu công ị ớ
nghi p. Hai đô th lo i đ c bi ị ạ ặ ệ t l ệ ạ ầ i đang c n phát tri n h th ng tàu đi n ng m. ệ ố ể ệ ầ
Ch riêng hai ch ng lo i công trình ng m này đã c n đ n hàng ch c t ụ ỷ ủ ế ạ ầ ầ ỉ ố USD v n
nên không th coi nh đ c. đ u t ầ ư ẹ ượ ể
Tuy không gian ng m đô th ch a đ c đ c p đ n trong Đ nh h ị ư ượ ầ ề ậ ế ị ướ ố ng nh ng đ i ư
ng thì quy ho ch t ng th phát tri n c a đô th v i các đô th tr c thu c Trung ị ự ớ ộ ươ ể ủ ể ạ ổ ị
ầ đã ph i bao g m quy ho ch không gian ng m (Đi u 25, Lu t QHĐT), do đó c n ề ạ ả ầ ậ ồ
s m xây d ng chính sách phát tri n không gian ng m đô th , m t ch đ không ớ ủ ề ự ể ầ ộ ị
th thi u trong Chi n l c phát tri n đô th có l ế ượ ể ế ể ị ẽ ẽ s thay th cho Đ nh h ế ị ướ ng
hi n hành vào kho ng c ta ả 2014-2015 đ chu n b đón nh n m t n a dân s n ị ộ ử ố ướ ể ệ ẩ ậ
vào s ng trong đô th đ n năm 2025 và ng phó v i bi n đ i khí h u toàn c u mà ứ ị ế ế ầ ậ ố ớ ổ
n c ta là m t trong s các n ướ ộ ố ướ c ch u h u qu n ng n nh t. ả ặ ề ậ ấ ị
3. Khung pháp lý phát tri n không gian ng m đô th ể ầ ị
3.1. C n hoàn thi n khung pháp lý ệ ầ
ủ Khung pháp lý phát tri n không gian ng m bao g m lu t, văn b n pháp quy c a ầ ể ậ ả ồ
chính ph , văn b n pháp quy chính quy n đ a ph ủ ề ả ị ươ ậ ng và các quy đ nh k thu t ỹ ị
ấ (quy chu n, tiêu chu n). Khung pháp lý hi n hành (10) (12) đã bao quát các v n ệ ẩ ẩ
đ v quy ho ch và xây d ng không gian ng m, nh ng dù sao cũng m i là b ề ề ư ự ạ ầ ớ ướ c
đ u, v n c n đ ầ ẫ ầ ượ ầ c ti p t c c th hóa, b sung và hoàn thi n h n n a, mà ph n ế ụ ụ ể ữ ệ ổ ơ
sau đây c a báo cáo ch m i đ c p đ n m t s ch đ c p thi ộ ố ủ ề ấ ỉ ớ ề ậ ủ ế ế t nh t v đ t đai, ấ ề ấ
v qu n lý quy ho ch và v c ch tài chính. ề ề ơ ế ạ ả
3.2. Khung pháp lý v đ t đai ề ấ
Đi u 17 Hi n pháp n ế ề ướ c ta quy đ nh “đ t đai, r ng núi, sông h , ngu n n ừ ấ ồ ồ ị ướ tài c,
i nguyên trong lòng đ t,ấ ngu n l ồ ợ ở ề vùng bi n, th m l c đ a, vùng tr i…đ u ụ ể ề ờ ị
thu c s h u toàn dân”. Đ phát tri n không gian ng m thì s p t ộ ở ữ ắ ớ ể ể ầ ổ i khi s a đ i ử
Lu t Đ t đai, c n quy đ nh rõ ầ ậ ấ ị tài nguyên trong lòng đ t bao g m c không gian ấ ồ ả
c khai ng m,ầ theo nh Ngh quy t năm 1983 c a ECOSOC. Tài nguyên đó khi đ ủ ư ế ị ượ
thác s d ng thì s tr thành ẽ ở ử ụ tài s nả .
Th c ra không gian ng m t i các đô th l n hi n đang đ c s d ng c v b ự ầ ạ ị ớ ệ ượ ử ụ ả ề ề
ủ r ng l n b sâu đ ch a đ ng các t ng h m và móng c c sâu đ n 50-60m c a ộ ứ ự ể ế ề ẫ ầ ầ ọ
các nhà cao t ng đang đ ầ ượ c xây d ng ngày càng nhi u. Đi u đó có nghĩa là ng ề ự ề ườ i
đ ượ c quy n s d ng đ t trên m t thì nghi m nhiên cũng có quy n s d ng không ễ ề ử ụ ề ử ụ ấ ặ
h n ch ph n ng m t i m t đ t, tuy không có m t văn b n pháp lý ế ầ ầ ạ ươ ng ng d ứ ướ ặ ấ ả ộ
nào quy đ nh rõ ràng nh th c ! V y có nên duy trì s “hi u ng m” v pháp lý ư ế ả ự ề ể ầ ậ ị
nh v y không, nh t là khi bên d i đã s n có công trình ng m? Còn đ phát ư ậ ấ ướ ể ẵ ầ
tri n các không gian ng m không g n v i quy n s d ng đ t trên m t thì c n có ớ ề ử ụ ể ầ ắ ấ ặ ầ
c s pháp lý gì v quy n s d ng đ t đai và quy n s h u b t đ ng s n, bao ơ ở ề ử ụ ề ở ữ ấ ộ ề ấ ả
i lên xu ng và công trình thông gió? g m c v n đ l ả ấ ồ ề ố ố
ố M t s đi u c a Lu t Dân s nh Đi u 268 v nghĩa v b o đ m an toàn đ i ề ộ ố ề ụ ả ư ủ ự ề ậ ả
ấ v i công trình li n k , hay Đi u 273, 274 v quy n s d ng h n ch các b t ớ ề ử ụ ề ề ế ề ề ạ
đ ng s n li n k , các Đi u 275, 276, 277 v đi qua b t đ ng s n li n k nên c ộ ấ ộ ề ề ề ề ề ề ả ả ụ
th hóa nh th nào cho thích h p v i công trình ng m? V n đ quy n u tiên ư ế ề ư ề ể ầ ấ ợ ớ
phát tri n cho m t s ch ng lo i công trình ng m và dành không gian ng m d ộ ố ủ ể ạ ầ ầ ự
tr cho nhu c u t ng lai cũng c n đ c quy đ nh rõ v pháp lý. ầ ươ ữ ầ ượ ề ị
Qua m t s v n đ nêu trên, có th th y vi c hoàn thi n khung pháp lý v đ t đai ộ ố ấ ể ấ ề ấ ề ệ ệ
có liên quan v i không gian ng m là r t c n thi t và không đ n gi n. ấ ầ ầ ớ ế ả ơ
3.3. Khung pháp lý v quy ho ch ề ạ
Khung pháp lý v quy ho ch không gian ng m đô th bao g m hai ph n v t ề ổ ề ạ ầ ầ ồ ị
ch c l p quy ho ch và t ứ ậ ạ ổ ứ ch c th c hi n quy ho ch. ệ ự ạ
Đ tài “Nghiên c u thi ứ ề ế ế t k quy ho ch xây d ng ng m đô th ” (12) đã đ c p khá ầ ề ậ ự ạ ị
chi ti t đ n c s pháp lý c a vi c l p quy ho ch ng m đô th , ti c r ng l ế ế ơ ở ị ế ằ ệ ậ ủ ạ ầ ạ ư i ch a
đ đ ng đ n đi u ch nh quy ho ch ng m, là vi c không d dàng nh đ i v i quy ả ộ ư ố ớ ề ệ ễ ế ạ ầ ỉ
ho ch trên m t đ t, nh t là khi đã có m t vài công trình ng m đ c xây ặ ấ ấ ạ ầ ộ ượ
d ng.ự
c ta, ngay vi c t ch c qu n lý phát tri n đô th theo quy ho ch nói chung n Ở ướ ệ ổ ứ ể ả ạ ị
đang là khâu y u kém, mà m t trong s các bi u hi n đáng phàn nàn là tình ố ế ể ệ ộ
i n n đ tr ngạ đào lên l p xu ng nhi u l n đ l p đ t k t c u h t ng d ặ ế ấ ề ầ ể ắ ạ ầ ấ ố ướ ề ườ ng
ph do thi u ph i h p c v n i dung và th i đi m c a các d án có liên quan, ả ề ộ ố ợ ủ ự ế ể ố ờ
mà nguyên nhân ch y u là t duy đ u t phân tán và t ủ ế ư ầ ư ư ộ duy b n v c c b , ị ụ ả
ngành nào ch bi t ngành đó, khu v c nào ch bi ỉ ế ỉ ế ự ế t khu v c đó! Tình tr ng y u ự ạ
kém trong qu n lý th c hi n quy ho ch l p ng m nông nh v a nói trên đã gây ư ừ ự ệ ả ạ ầ ớ
t r i, th nh ng n u nó x y ra đ i v i các l p ng m sâu h u qu r t không t ả ấ ậ ố ồ ố ớ ư ế ế ẩ ầ ớ
ng. Vì v y c n nghiên c u k khung h n thì h u qu còn r t nguy hi m khó l ơ ể ậ ả ấ ườ ứ ậ ầ ỹ
pháp lý và th ch t ch c qu n lý th c hi n quy ho ch ng m đô th theo h ể ế ổ ứ ự ệ ả ạ ầ ị ướ ng
“4 th ng nh t ấ ”: 1) th ng nh t k ho ch đ u t ấ ế ầ ư ố ạ ố ; 2) th ng nh t ch đ o thi ấ ỉ ạ ố ế ế t k
và thi công; 3) th ng nh t qu n lý“4 thông” (thông l i lên xu ng, thông gió, thông ấ ả ố ố ố
đi n, thông c p thoát n c và v sinh); và 4) th ng nh t ng phó s c và thiên ệ ấ ướ ệ ự ố ấ ứ ố
tai. Th ng nh t không có nghĩa là duy nh t mà ch là đ m b o s đ ng b , cùng ả ự ồ ấ ấ ả ộ ố ỉ
chung s c và không mâu thu n, c n tr nhau. ứ ẫ ả ở
Khung pháp lý v xây d ng h m/hào k thu t đã có nh ng ch a đ c các nhà ư ư ự ề ầ ậ ỹ ượ
và c chính quy n đô th coi tr ng, có th vì e ng i t n kém v n đ u t và đ u t ầ ư ạ ố ầ ư ề ể ả ọ ố ị
c đ khó v vi c ch đ o ph i h p. Th c ra n u có khung pháp lý th a đáng v ả ộ ề ệ ố ợ ỉ ạ ự ế ỏ ề
c ch tài chính đ phát tri n k t c u h t ng đô th thì vi c phát tri n h m/hào ơ ế ấ ạ ầ ể ể ệ ể ế ầ ị
k thu t th chính cũng nh các công trình h t ng khác đ hi n đ i hóa đô th ỹ ể ệ ạ ầ ư ậ ạ ị ị
không ph i là chuy n quá khó khăn v v n đ u t và kinh phí qu n lý. ề ố ầ ư ệ ả ả
3.4. Khung pháp lý v c ch tài chính ề ơ ế
Tài chính đô th đang là lĩnh v c ít đ c quan tâm ự ị ượ n ở ướ ế c ta, trong khi đó Chi n
l c phát tri n đô th b n v ng (CDS) do WB đ x ng l i xem đó là m t trong 4 ượ ị ề ữ ề ướ ể ạ ộ
n i dung chính. Tài chính đô th bao quát ph m vi khá r ng, ph n này ch nêu s ộ ầ ạ ộ ỉ ị ơ
l c m t s công c tài chính đô th hi n đ i đang đ c s d ng ượ ộ ố ị ệ ụ ạ ượ ử ụ ở nhi u n ề ướ c
nh :ư
1. Thu tài s n ế ả (property tax), n ướ ồ c ta g i là thu nhà đ t, hi n đang là ngu n ấ ệ ế ọ
thu quan tr ng và n đ nh chi m t i 30-70% ngân sách đô th t i nhi u qu c gia, ế ọ ổ ị ớ ị ạ ề ố
th nh ng l c hi u đúng và coi tr ng c ta, mà thay th vào đó ư ế ạ i ch a đ ư ượ ể ọ n ở ướ ế
ch là thu đ t phi nông nghi p! Chúng tôi tha thi ế ấ ệ ỉ ế ề t đ ngh Qu c h i ị ộ s m ban ớ ố
hành lu t thu tài s n, v n là m t lo i thu đ a ph ố ế ị ế ả ậ ạ ộ ươ ng, đ t o đi u ki n cho đô ề ể ạ ệ
th n ị ướ c ta phát tri n và hi n đ i hóa. Thu tài s n còn là ch d a cho m t s ế ỗ ự ộ ố ể ệ ạ ả
công c tài chính đô th khác. ụ ị
ặ Đ i v i công trình ng m, do chi phí xây d ng cao h n so v i công trình trên m t ố ớ ự ầ ơ ớ
ấ đ t, đ ngh không thu ti n s d ng đ t và thu tài s n không xét đ n tài s n đ t ấ ề ử ụ ế ế ề ấ ả ả ị
đai.
2. Ph Khu v c c i thi n kinh doanh ”(Business Improvement Dis- ươ ng th c “ ứ ự ả ệ
tái phát trict/BID) d a trên s đóng góp ti n c a kh i kinh doanh vào v n đ u t ề ủ ầ ư ự ự ố ố
tri n h t ng (k c không gian ng m) nh m c i thi n tình hình kinh doanh trong ể ả ạ ầ ệ ể ầ ằ ả
m t khu v c có đ a gi ự ộ ị ớ i xác đ nh. Ph ị ươ ệ ng th c này thích h p v i vi c th c hi n ợ ứ ự ệ ớ
quy ho ch c i t o các khu đô th cũ, nh t là v i CBD. ả ạ ạ ấ ớ ị
3. Ph ng th c “ ươ ứ C p v n d a vào thu ho ch giá tr ấ ố ự ạ ị” (Value Capture Finance/
ý t ng là kh i kinh doanh đ ng l VCF) xu t phát t ấ ừ ưở ố c h ượ ưở ợ ề i nh chính quy n ờ
phát tri n (ho c tái phát tri n) h t ng t i khu v c ạ ầ ể ể ặ ạ ậ ự c a h , do đó h th a thu n ủ ọ ọ ỏ
v n kh u hao c b n và l t l i nhu n kinh doanh hàng năm s trích m t t ẽ ộ ỷ ệ ừ ố ơ ả ấ ợ ậ để
đóng góp tr l i cho chính quy n, t o đi u ki n cho chính quy n thu h i d n chi ở ạ ồ ầ ề ề ệ ề ạ
phí đ u t h t ng. Vì v y t khi l p quy ho ch chi ti ầ ư ạ ầ ậ ừ ậ ạ ế ả t, chính quy n đã ph i ề
th ng l c v i kh i kinh doanh trong khu v c. ươ ượ ng và th a thu n tr ỏ ậ ướ ớ ự ố
4. Ph ng th c “ ươ ứ C p v n d a trên gia tăng thu ự ố ấ ế” (Tax Increment Financing
/TIF) d a vào v n vay tín d ng đ đ u t phát tri n h t ng t ể ầ ư ự ụ ố ạ ầ ể ạ ự i m t khu v c ộ
nh t đ nh và cam k t hoàn tr b ng l ấ ị ế ả ằ ượ ng giá tr gia tăng c a thu tài s n thu ủ ế ả ị
đ c trong m t s năm t . S dĩ l ng thu ượ ộ ố ạ i khu v c đó so v i khi ch a đ u t ớ ư ầ ư ở ự ượ ế
tài s n tăng lên là vì do khu v c có h t ng t t h n tr ạ ầ ự ả ố ơ ướ c nên giá tr các tài s n t ị ả ạ i
n i này đ ơ ượ c tăng thêm nhi u, đ ng th i cũng nh thu hút thêm đ ờ ề ồ ờ ượ ề ự c nhi u d án
phát tri n tài s n m i. ể ả ớ
5. Phí phát tri nể (Development charges) là ti n n p m t l n khi xin gi y phép xây ộ ầ ề ấ ộ
i khu v c đã có s n h t ng. d ng, tính theo di n tích sàn m i phát tri n thêm t ự ệ ể ớ ạ ạ ầ ự ẵ
6. Nghĩa v quy ho ch ụ ặ ạ (Planning obligations) là s đóng góp b ng ti n ho c ự ề ằ
cho chính quy n khi đ b ng hi n v t c a ch đ u t ậ ủ ằ ủ ầ ư ệ ề ượ ấ ộ c giao đ t d án b t đ ng ấ ự
s n, nh m m c đích phát tri n h t ng k thu t, h t ng xã h i và c i thi n môi ỹ ả ạ ầ ạ ầ ụ ệ ể ằ ậ ả ộ
tr ườ ng đô th đ th c hi n quy ho ch đô th . ị ệ ị ể ự ạ
Chú: Đài Loan, ch đ u t khi xin phép phát tri n khu v c công th Ở ủ ầ ư ự ể ươ ng
nghi p t ng h p ph i cam k t ợ ệ ổ ế quyên t ngặ 30% t ng di n tích phát tri n sau khi ệ ể ả ổ
đã tr ng cây, làm v n hoa, và l p t c tách đ a b thành đ t s h u nhà n ồ ườ ấ ở ữ ậ ứ ạ ị ướ ể c đ
giao l i chính quy n qu n lý, đ ng th i trao đ i th a thu n ạ ậ quyên ề ả ồ ờ ổ ỏ
i 12% t ng giá tr đ t đai lúc hi nế cho chính quy n m t kho n ti n không d ề ề ả ộ ướ ị ấ ổ
đó. Chính quy n ph i trích ra ít nh t là 20% kho n ti n quyên hi n này đ giao ề ế ể ề ả ấ ả
l i cho ban qu n lý khu v c công th ng nghi p t ng h p dùng đ chăm sóc, duy ạ ự ả ươ ệ ổ ể ợ
trì cây xanh v ườ n hoa, s ti n còn l ố ề ạ i dùng đ tr c p xã h i. ể ợ ấ ộ
Ngoài các công c nói trên còn có nh ng công c khác đã đ c dùng c ta ữ ụ ụ ượ n ở ướ
nh phát hành trái phi u th chính (Municipal Bonds), quan h đ i tác công-t ệ ố ư ế ị ư
PPP, v n vay ODA, Qu cho vay phát tri n đô th , phí d ch v và phí ô nhi m theo ể ụ ễ ố ỹ ị ị
các “nguyên t c ng ng l i ph i tr ti n” (Beneficiary Pays Principle/BPP) ắ i h ườ ưở ợ ả ả ề
và “nguyên t c k gây ô nhi m ph i tr ti n” (Polluter Pays Principle/PPP). ả ả ề ắ ẻ ễ
4. Nâng cao năng l c tr lý đô th ự ị ị
Phát tri n không gian ng m đô th đang là xu th t ầ ế ấ ế ạ t y u trong quá trình hi n đ i ể ệ ị
hóa các đô th n c ta, tr ị ướ ướ c h t là các đô th l n. Mu n hi n đ i hóa đô th thì ố ị ớ ệ ế ạ ị
ng th c hi n đ i, t c là th c thi “tr lý chính quy n đô th c n v n hành theo ph ị ầ ề ậ ươ ạ ứ ứ ự ệ ị
đô th ” (Urban Governance) theo quan đi m hi n đ i. Trong Chi n l ế ượ ể ệ ạ ị ể c phát tri n
đô th do WB đ x c ta ề ướ ị ng, tr lý là m t trong 4 n i dung chính. Hi n nay n ộ ệ ộ ị ướ
cũng đang nghiên c u đ i m i chính quy n đô th h ng t i”. ứ ổ ị ướ ề ớ ớ i “tr lý gi ị ỏ
Chú. T Governance có nghĩa là cai tr , nh ng t ư ừ ị ừ ộ vài th p k g n đây ngoài n i ỷ ầ ậ
dung đó còn thêm n i dung qu n lý n a, vì v y Trung Qu c d ch là “tr lý”. Chúng ố ị ữ ả ậ ộ ị
tôi ti p nh n cách d ch này. ế ậ ị ủ Theo tài li u “Tr lý vì s phát tri n b n v ng c a ự ữ ệ ề ể ị
con ng i” (1997) c a UNDP thì Tr lý gi ườ ủ ị ỏ ư i (Good Governance) có 9 đ c tr ng ặ
ệ sau đây: S tham gia; Th c thi pháp lu t; Tính minh b ch; Tinh th n trách nhi m; ự ự ạ ậ ầ
H ng v s đ ng thu n; S công b ng; Hi u l c và hi u qu ; Năng l c gi ằ ề ự ồ ệ ự ướ ự ự ệ ậ ả ả i
trình (Accountability); T m nhìn chi n l c. ế ượ ầ
Đ phát tri n không gian ng m thì chính quy n đô th c n xây d ng các th ch ị ầ ự ể ề ể ể ầ ế
qu n lý thích h p, bao g m: ả ợ ồ
ấ 1. Th ch l u tr đáng tin c y và có h th ng các h s và d li u v đ a ch t ể ế ư ệ ố ữ ệ ồ ơ ề ị ữ ậ
th y văn và toàn b công trình ng m t ộ ủ ầ ạ i m i l p không gian ng m đô th ; ị ọ ớ ầ
2. Th ch qu n lý phát tri n t ng h p toàn b không gian ng m đô th (có s ợ ể ổ ể ế ả ầ ộ ị ự
tham gia c a c quan quân s ); ủ ơ ự
3. Th ch qu n lý vi c th c hi n quy ho ch chi ti t phát tri n không gian ự ế ệ ể ệ ả ạ ế ể
i khu v c có đ a gi i xác đ nh; ng m t ầ ạ ự ị ớ ị
ậ 4. Th ch qu n lý t ng h p v n hành khu v c không gian ng m và qu n lý v n ể ế ự ả ậ ầ ả ợ ổ
hành t ng công trình ng m. ừ ầ
Trong quy ho ch, xây d ng và qu n lý không gian ng m đô th , c n đ c bi ị ầ ự ạ ầ ả ặ ệ ư t l u
ý vi c nâng cao tính chuyên nghi p cho đ i ngũ công ch c và áp d ng các công ứ ụ ệ ệ ộ
nghệ hi n đ i nh GIS 3D, quy ho ch 3D. Khi đánh giá hi u qu kinh t ạ ư ệ ệ ạ ả ế ủ c a
công trình ng m, c n chú ý tính toán ầ ầ chi phí trong toàn vòng đ iờ (life-cycle cost)
phân tích chi phí-l i ích c a công trình và ti n hành ủ ế ợ (costs-benefits analysis) đ xétể
i ích gián ti p c a nó. toàn di n các l ệ ợ i ích tr c ti p và l ự ế ợ ế ủ
K T LU N VÀ KI N NGH Ị Ậ Ế Ế
xã h i m i năm l n th N c ta đang th c hi n Chi n l ự ế ượ ướ ệ c phát tri n kinh t ể ế ườ ầ ộ ứ
ả ba cho giai đo n 2011-2020, quá trình đô th hóa di n ra nhanh trong b i c nh ph i ố ả ễ ạ ị
Vi ứ ng phó v i bi n đ i khí h u toàn c u. Th nh ng, “ ậ ư ế ế ầ ổ ớ ệ ộ ơ ộ t Nam ch có m t c h i ỉ
đ đô th hóa đúng đ n. N u chúng ta th t b i trong đô th hóa thì chúng ta cũng ể ấ ạ ế ắ ị ị
nh l s th t b i trong công nghi p hóa và hi n đ i hóa” ẽ ấ ạ ệ ệ ạ ư ờ i phát bi u c a Phó ể ủ
Th t ng Nguy n Sinh Hùng t i H i th o Đô th qu c gia tháng 11 năm 2009. ủ ướ ễ ạ ả ộ ố ị
Không gian ng m là m t d ng tài nguyên quý báu c n đ c tích c c khai thác đ ộ ạ ầ ầ ượ ự ể
tr thành không gian th hai c a đô th hi n đ i. Đ đ t đ c m c đích đó, song ể ạ ượ ị ệ ứ ủ ạ ở ụ
song v i áp d ng và phát tri n công ngh tiên ti n trong xây d ng công trình ự ụ ế ệ ể ớ
ng m thì đ ng th i ph i b sung ch đ không gian ng m vào chi n l c, quy ả ổ ủ ề ế ượ ầ ầ ồ ờ
ho ch và qu n lý phát tri n đô th , và xây d ng khung pháp lý và th ch t ế ươ ng ự ể ể ả ạ ị
ng. Bây gi chính là th i đi m thích h p mà chính quy n các đô th , tr c h t là ứ ờ ị ướ ế ề ể ờ ợ
các đô th l n, không nên đ l vi c xúc ti n các vi c nói trên. ị ớ ể ỡ ệ ế ệ
H i th o này không ch nh m góp ph n nâng cao nh n th c đ i v i không gian ố ớ ứ ằ ả ầ ậ ộ ỉ
ng m đô th , mà quan tr ng h n, còn mong góp ph n thi t th c thúc đ y nhanh ầ ầ ọ ơ ị ế ự ẩ
quá trình phát tri n không gian ng m đô th n c ta. V i m c đích nh v y, xin ị ướ ể ầ ư ậ ụ ớ
trân tr ng ki n ngh B Xây d ng đ a ra “Ch ng trình hành đ ng đ n năm ị ộ ự ư ế ọ ươ ế ộ
2015” nh m m c tiêu phát tri n không gian ng m đô th , v i các n i dung chính ị ớ ụ ể ằ ầ ộ
bao g m:ồ
Xây d ng khung pháp lý và th ch có liên quan; ể ế ự
c phát tri n đô th , trong đó bao g m c phát tri n không Xây d ng Chi n l ự ế ượ ể ể ả ồ ị
gian ng m , đ thay th cho Đ nh h ể ế ầ ị ướ ng phát tri n đô th ; ị ể
T ng k t k p th i kinh nghi m c a các d án phát tri n công trình ng m đô ế ị ủ ự ệ ể ầ ổ ờ
th đã/đang th c hi n c ta; n ệ ở ướ ự ị
Đ xu t v i B Khoa h c và công ngh đ a đ tài phát tri n công trình ấ ớ ệ ư ề ể ề ộ ọ
i; ng m, không gian ng m vào k ho ch nghiên c u các năm t ế ứ ầ ầ ạ ớ
Đ xu t v i B Giáo d c và Đào t o đ a n i dung quy ho ch, xây d ng và ạ ư ộ ấ ớ ụ ự ề ạ ộ
qu n lý không gian ng m đô th vào ch i các ngành h c có ầ ả ị ươ ng trình gi ng d y t ả ạ ạ ọ
liên quan;
Đ a n i dung không gian ng m vào ch ng trình b i d ư ộ ầ ươ ồ ưỡ ng cán b qu n lý ộ ả
đô th t ị ạ i H c vi n Cán b qu n lý xây d ng và đô th thu c B . ộ ự ệ ả ọ ộ ộ ị
Chúng tôi cũng xin đ ngh UBND các Thành ph Hà N i và Thành ph H Chí ố ồ ề ộ ố ị
Minh xúc ti n vi c ệ b sung quy ho ch không gian ng m vào quy ho ch t ng th ế ạ ầ ạ ổ ổ ể
hi n hành và ti n hành quy ho ch chi ti t phát tri n không gian ng m t i Khu ế ệ ạ ế ể ầ ạ
th ng m i trung tâm, tr c h t là t i các t đi m du l ch (nh ươ ạ ướ ế ạ i khu ph đi b , t ố ộ ạ ụ ể ị ư
Văn Mi u - Qu c t giám Hà N i) ố ử ế ở ộ và không gian ng m k t n i v i các ga tàu ế ố ớ ầ
đi n ng m và các h m b hành./. ệ ầ ầ ộ