Ph n 2ầ
Quy ho ch và qu n lý phát
ả
ạ
tri n không gian ng m đô
ể
ầ
th .ị
Không ph i đô th nào cũng c n ph i có quy ho ch t ng th không gian ả ổ ể ả ầ ạ ị
ng m, vì đi u đó còn ph thu c vào ti m năng kinh t qu c gia và quy mô ụ ộ ề ề ầ ế ố
ầ dân s đô th , ch ng h n đô th trên 1 tri u dân m i c n có tàu đi n ng m, ớ ầ ố ệ ệ ẳ ạ ị ị
ho c Nh t ch yêu c u đô th có t 30 v n dân (vùng có tuy t thì t ặ ậ ầ ỉ ị ừ ế ạ ừ ạ 10 v n
dân) tr lên m i c n phát tri n không gian ng m. ớ ầ ở ể ầ
QUY HO CH VÀ QU N LÝ PHÁT TRI N Ả Ạ Ể
KHÔNG GIAN NG M ĐÔ TH Ầ Ị
PH N HAI Ầ
QUY HO CH KHÔNG GIAN NG M ĐÔ TH Ạ Ầ Ị
1. Khái ni m chung ệ
Không ph i đô th nào cũng c n ph i có quy ho ch t ng th không gian ng m, vì ể ầ ả ầ ả ạ ổ ị
đi u đó còn ph thu c vào ti m năng kinh t ộ ụ ề ề ế ị qu c gia và quy mô dân s đô th , ố ố
ch ng h n đô th trên 1 tri u dân m i c n có tàu đi n ng m, ho c Nh t ch yêu ớ ầ ệ ệ ạ ẳ ầ ặ ậ ỉ ị
30 v n dân (vùng có tuy t thì t 10 v n dân) tr lên m i c n phát c u đô th có t ầ ị ừ ế ạ ừ ớ ầ ạ ở
tri n không gian ng m. ể ầ
Khi làm quy ho ch không gian ng m, c n n m v ng các đ c đi m có liên quan ầ ữ ể ạ ầ ắ ặ
c a t ng lo i công trình ng m nh công trình h t ng th chính, công trình giao ủ ừ ạ ầ ư ạ ầ ị
thông, công trình dân d ng, công trình công nghi p, kho tàng, công trình phòng ụ ệ
không v.v.
Do cách s d ng đ t không gi ng nhau nên không gian đô th trên m t đ t và ặ ấ ử ụ ấ ố ị
d i m t đ t đ ướ ặ ấ ượ c quy ho ch v i n i dung và ph ớ ộ ạ ươ ng pháp lu n r t khác nhau ậ ấ
(2, 3, 4).
Khi l p quy ho ch t ng th không gian ng m, c n chú ý r ng: ể ạ ậ ầ ầ ằ ổ
1) Vi c s d ng không gian ng m là không th đ o ng ệ ử ụ ể ả ầ ượ ấ c: khi đã s d ng, đ t ử ụ
đai không th tr l i tr ng thái ban đ u. S t n t i c a công trình có tr ể ở ạ ạ ự ồ ạ ủ ầ ướ ắ c ch c
g n đó; ch n s nh h ắ ẽ ả ưở ng đ n vi c s d ng c a các công trình có sau ủ ệ ử ụ ế ở ầ
ạ 2) Các qu c gia và khu v c c n đ a ra các chu n t c, tiêu chu n và phân lo i ự ầ ẩ ắ ư ẩ ố
nh m xác đ nh quy n u tiên s d ng không gian ng m, x lý t t đ p các mâu ử ụ ề ư ử ằ ầ ị ố ẹ
thu n có th phát sinh trong s d ng, và dành không gian d b cho nhu c u s ử ụ ầ ử ự ị ể ẫ
ng lai. d ng quan tr ng h n trong t ọ ụ ơ ươ
ạ Vi c khai thác không gian ng m ph thu c vào quy n s h u đ t đai, ch ng h n ộ ề ở ữ ụ ệ ầ ấ ẳ
Nh t bao trùm c không gian d quy n s h u đ t đai ề ở ữ ấ ở ậ ả ướ ấ ậ i đ t, vì v y đô th Nh t ậ ị
ch phát tri n đ ng ph ng m, giao thông ng m d c theo đ ể ỉ ườ ầ ầ ố ọ ườ ng ph và d ố ướ i
các không gian công c ng khác, còn đô th Trung Qu c thì không b h n ch nh ị ạ ế ộ ố ị ư
v y nên đô th ng m t a ra trên di n r ng. ậ ệ ộ ầ ỏ ị
Không gian ng m đ c khai thác t i nhi u c t ng m khác nhau, hình thành các ầ ượ ạ ề ầ ố
l p ng m (layers). ớ ầ
Có nhi u cách phân l p khác nhau, ch ng h n phân thành 3 l p theo ph ng án (12): ề ẳ ạ ớ ớ ươ
i -12m: đ ng dây, đ 1) L p ng m nông, t ầ ớ m t đ t t ừ ặ ấ ớ ườ ườ ậ ng ng, h m k thu t, ầ ố ỹ
đ ng m i; ườ ng ng m, ga ra, ga tàu đi n, khu công c ng và th ệ ầ ộ ươ ạ
ng tàu đi n, đ ng b , kho tàng, công 2) L p ng m v a, t ầ ừ ớ ừ -12m đ n -30m: đ ế ườ ệ ườ ộ
trình công c ng đ c bi ộ ặ ệ t, h m k thu t c p đô th ; ị ậ ấ ầ ỹ
3) L p ng m sâu, >30m: đ ng t u đi n, ga hành khách, sông ng m, công trình ầ ớ ườ ệ ầ ầ
đ c thù. ặ
Hay theo ph ng án (13 ): ươ
0-10m 10-30m 30-100m Đ sâuộ
Đ ng b Metro, tuy n giao Tr c giao thông ườ ộ ế ụ KG ng mầ hành, kho, thông, n i đ xe, (Metro, xe l a..) và ơ ỗ ử cho giao ơ tr m b m, ạ ạ ầ công trình h t ng ạ ầ công trình h t ng thông và ạ ( ng c p n ố ấ ướ c, ạ ch ch t (tr m ủ ố h t ng đô ế tr m bi n th , ế ạ ầ bi n th , tr m x hành lang kỹ c ng thoát n ố ướ c, ế ạ ế ử thị lý n ố ng c p ga) ấ ướ c th i…) ả
nhà , văn thu tậ ở Đ ng ph , khu Công trình phòng KG ng mầ ườ ố phòng, nhà khác không đô th ,ị
công c ng,ộ ng, Phân x ưở Kho tàng, phòng Công trình đ c bi KG ng mầ ặ ệ t ẫ h m d n ầ (kho xăng d u…) đ c thù ặ thí nghi mệ ầ n c s ch ướ ạ
Có tác gi (19) l i phân thành 4 l p là: ả ạ ớ
1) L p ng m nông (0-15m), hi n đang có các công trình h t ng th chính; ạ ầ ệ ầ ớ ị
2) L p ng m nông v a (15-30m), dành cho phát tri n ng n h n; ừ ể ầ ắ ạ ớ
3) L p ng m sâu v a (30m-50m), dành cho phát tri n trong t ng lai xa h n; ừ ể ầ ớ ươ ơ
4) L p ng m sâu (50-100m), dành cho phát tri n dài h n. ể ầ ạ ớ
Có th th y c n ti p t c nghiên c u v n đ phân chia l p ng m đ xác đ nh ấ ế ụ ể ấ ứ ề ể ầ ầ ớ ị
quy n s d ng u tiên cho nh ng lo i công trình nào thích h p nh t. ề ử ụ ư ữ ạ ấ ợ
ầ Trong b n v quy ho ch r t khó th hi n rõ ràng vi c khai thác không gian ng m ể ệ ẽ ệ ạ ấ ả
theo các l p ng m. Đ th hi n đ ầ ể ể ệ ớ ượ c rõ ràng ý đ quy ho ch thì còn c n có hình ạ ầ ồ
t. T t nh t là có v m t c t đ ng và hình v ph i c nh t ẽ ặ ắ ứ ố ả ẽ ạ i nh ng v trí c n thi ị ữ ầ ế ấ ố
t v trí t ng công trình ng m t i các t ng và các liên hình nh 3D đ giúp nh n bi ể ậ ả ế ị ừ ầ ạ ầ
k t gi a chúng v i nhau trong không gian ng m. ế ữ ầ ớ
2. M c đích quy ho ch và các d ng b c c không gian ng m đô th ạ ố ụ ụ ạ ầ ị
2.1. M c đích quy ho ch ụ ạ
Quy ho ch không gian ng m đô th th ị ườ ầ ạ ng nh m các m c đích sau đây: ụ ằ
Phát tri n khu v c đô th đã xây d ng n đ nh mà v n b o t n đ c c nh quan đô ả ồ ượ ả ự ổ ự ể ẫ ị ị
th v n có, nh t i B o tàng Louvre hay t ị ố ư ạ ả i đ ạ ườ ổ ng ph V ng Ph T nh n i ố ươ ủ ỉ
ti ng c a B c Kinh; ủ ế ắ
ả C i t o khu đô th cũ nh m nâng cao m t đ đô th (đô th nén) nh ng v n b o ậ ộ ả ạ ư ằ ẫ ị ị ị
c không gian xanh và không gian công c ng, nh d án m r ng đô th đ m đ ả ượ ư ự ở ộ ộ ị
i Khu Randstad đông dân c c a Hà Lan hay d án c i t o khu theo chi u sâu t ề ạ ả ạ ư ủ ự
ng L u Chuông, L uTr ng t i c đô Tây An (TQ); v c qu ng tr ả ự ườ ầ ầ ố ạ ố
Phát tri n khu đô th m i đ ng b các ch c năng, đ m b o ch t l ộ ị ớ ồ ấ ượ ứ ể ả ả ng cu c s ng, ộ ố
nh t là t i các vùng khí h u kh c nghi t, nh Qu ng tr ng Ville-Marie ấ ạ ậ ắ ệ ư ả ườ ở
Montreal, n i mùa đông có nhi i -32 đ C; ơ t đ th p t ệ ộ ấ ớ ộ
M t s công trình c n đ a xu ng ng m vì ti n l i, ho c đ không nh h ng t ầ ư ộ ố ệ ợ ầ ố ặ ể ả ưở ớ i
m quan và làm ô nhi m môi tr ng. ễ ỹ ườ
2.2. D ng b c c ố ụ ạ
Không gian ng m đô th có 4 d ng b c c ch y u sau đây: ủ ế ố ụ ầ ạ ị
Khu đô th ng m t ng h p (thành ph ng m) t a ra trên di n tích r ng, nh khu ư ệ ầ ầ ổ ợ ố ỏ ộ ị
trung tâm đô th m i Ti n Giang ị ớ ề ở Hàng Châu v i di n tích trên 23 v n m ệ ạ ớ
2, b tríố
theo d ng ch th p đ sâu -30m, g n v i ga chuy n ti p c a tàu đi n ng m; ữ ậ ở ộ ế ủ ể ệ ầ ạ ắ ớ
Đ ng ph ng m, nh Yaesu Chikagai thu c khu Chuo Tokyo (7,3 ha); ườ ư ầ ố ộ ở
Công trình ng m đ c thù riêng l , nh nhà máy x lý n c th i Viikinmaki ầ ặ ẻ ư ử ướ ả ở
Helsinky (Ph n Lan) ngay c nh khu dân c , hay đ ng h m Kuala Lumpur ư ầ ạ ườ ầ ở
ch a đ
3 đ đi u hòa n
ứ ượ c 3 tri u m ệ ể ề ướ c m a khi m a l n có th gây l ư ớ ư ể ụ ư t, nh ng
l i thành đ ng cho ô tô ch y vào mùa khô hay khi m a v a; ạ ườ ư ừ ạ
ầ Công trình ng m d ng m ng hay tuy n, nh h m/hào k thu t th chính, h m ư ầ ế ầ ạ ạ ậ ỹ ị
giao thông các lo i .ạ
3. Các quan đi m và nguyên t c ch đ o ỉ ạ ể ắ
3.1. Quan đi m ch đ o ỉ ạ ể
Trong quy ho ch không gian ng m c n quán tri t các quan đi m ch đ o sau đây: ầ ạ ầ ệ ỉ ạ ể
Không gian ng m ph i k t h p ch t ch v i không gian đô th trên m t đ t; ả ế ợ ặ ấ ẽ ớ ầ ặ ị
Ph i th n tr ng khi phát tri n không gian ng m vì đó là quá trình không th ể ả ậ ầ ọ ể
c; đ o ng ả ượ
K t h p s d ng trong th i bình và khi có chi n tranh; ờ ế ợ ử ụ ế
K t h p nhu c u tr ế ợ ầ ướ c m t v i t m nhìn xa v s phát tri n c a đô th . ị ắ ớ ầ ể ủ ề ự
3.2. Nguyên t c ch đ o ỉ ạ ắ
Do tính đ c thù c a không gian ng m đô th nên trong quy ho ch c n tuân th các ủ ủ ặ ầ ạ ầ ị
nguyên t c ch đ o sau đây: ỉ ạ ắ
T n d ng t ng h p theo chi u đ ng và k t n i theo chi u ngang, c g ng ố ắ mở ế ố ứ ụ ề ề ậ ổ ợ
r ng hi u qu biên (marginal efficiency) c a không gian ng m đô th ; ị ộ ủ ệ ả ầ
Dành u tiên cho nhu c u công c ng: h t ng k thu t, giao thông công c ng, ạ ầ ư ầ ậ ộ ộ ỹ
d ch v công c ng; ị ụ ộ
Phân kỳ đ u t xây d ng, dành ch cho nhu c u phát tri n trong t ng lai. ầ ư ự ể ầ ỗ ươ
4. Quan h gi a không gian ng m và không gian trên m t đ t ặ ấ ầ ệ ữ
Gi a không gian ng m và không gian trên m t đ t (không gian n i) t n t i m i quan ổ ồ ạ ặ ấ ữ ầ ố
h hai chi u nh sau: ề ệ ư
1) Ph i h p ch c năng không gian n i v i không gian ng m; ổ ớ ố ợ ứ ầ
2) K t n i không gian ng m v i không gian n i. Sau đây s xem xét t ng m i quan ế ố ừ ẽ ầ ớ ổ ố
h đó.ệ
4.1. Ph i h p ch c năng không gian n i v i không gian ng m ố ợ ổ ớ ứ ầ
Ch c năng c a không gian n i và không gian ng m ph i h p v i nhau ch t ch ố ợ ứ ủ ầ ặ ổ ớ ẽ
thì s làm tăng hi u qu s d ng cho c hai không gian đó, đem l i nhi u l i ích ả ử ụ ệ ẽ ả ạ ề ợ
kinh t , xã h i và môi tr ế ộ ườ ng cho đô th . ị
t kê m t s th c ti n ph i h p ch c năng hai lo i không gian Trong b ng 1 li ả ệ ộ ố ự ố ợ ứ ễ ạ
(13)
B ng 1. Ph i h p ch c năng không gian n i và không gian ng m ố ợ ứ ổ ả ầ
Không gian Không gian ng m t ầ ươ ng TT Lý do trên m t đ t ặ ấ
ngứ Phòng khám, phòng l u trú Ti n đi l i, yên ư ệ ạ 1 B nh vi n ệ ệ b nh nhân ệ
tĩnh ả M r ng qu ng ở ộ Tr c nhà ga Siêu th , khách s n, n i gi ướ ạ ơ ị ả i tr ng, thêm 2 ườ trí; kho toa xe, nhà ga metro xe l aử ph n vinh ồ
Qu ng tr ả ườ ng ả M r ng qu ng ở ộ tr c công s 3 ướ ở Bãi đ xe, n i đón ti p ế ơ ỗ tr ng, yên tĩnh ườ chính quy nề
Phân x ng, phân x ưở ưở ng M r ng nhà máy 4 Nhà máy ở ộ
ph tr , kho H m phòng không, h m đ ụ ợ ầ ầ ể M r ng không ở ộ xe, c s kinh doanh và 5 Khu nhà ở ơ ở gian sinh ho tạ
ph c vụ ụ Công trình giao thông, trang Ti ng n, ng ồ ế ườ i 6 Đ ng b ườ ộ b công c ng ị ộ đông, xe nhi uề
Trung tâm Đ ng ph ng m, khu đô ườ ầ ố Thêm ph n vinh, ồ 7 th ươ ạ ng m i th ng m, n i gi i trí ầ ơ ị ả b t ch t ch i ộ ậ ớ
Đ ng ph ng m, nút giao Ng i đông, xe 8 ườ ầ ố ườ ph n vinh Đ u m i giao ố ồ ầ
thông c t giao thông ng m ắ ầ ồ nhi u, thêm ph n ề
vinh
M r ng khu kho, ở ộ 9 Khu kho Nhà kho yên tĩnh, kín đáo
Phòng thí nghi m, x ệ ưở ng
10 Tr th c t p, th vi n, phòng Yên tĩnh ườ ng h c ọ ư ệ ự ậ
Đ a hình đ c thù, Khu v c, trang ự ặ ị th d c ể ụ Kho tàng, công s , công ự 11 quan tr ng, kín ọ bị trình phòng hộ
H m xe, siêu th , l đáo Có ph n l thiên, ườ ng ị ố ầ ố i xu ng ầ ộ quan tr ngọ Qu ng tr ả 12 ch a nhi u ng i các ga giao thông ng mầ ứ ề ườ
đô thị N i phong ơ M quan, đông ơ Giao thông, ch ngh ng i, ỗ ỉ ỹ 13 c nh,ả khách h t ng ạ ầ
di tích N i hoang ơ ạ Ven n i hay ngo i ộ C nh quan, kho ch a, nuôi ứ ả 14 ph , hang thành không xa ế phân x tr ng,ồ ngưở nhiên đ ng t ộ ự n i thộ ị
4.2. K t n i không gian ng m v i không gian n i ổ ế ố ớ ầ
Hi n nhiên không gian ng m c n l u thông không khí và có h th ng l i lên ầ ư ệ ố ể ầ ố
i thoát hi m, vì v y ph i đ xu ng, l ố ố ả ượ ể ậ ổ c k t n i th a đáng v i không gian n i. ế ố ỏ ớ
Trong quy ho ch t ng th , c n d ki n v trí các l i ra vào ch y u c a ng i và ể ầ ự ế ạ ổ ị ố ủ ế ủ ườ
xe c c a m t vùng không gian ng m, nh t là t i khu đô th cũ, vì chúng th ộ ủ ầ ấ ộ ạ ị ngườ
liên k t v i nút giao thông đô th , l ế ớ ị ạ ầ ỏ i c n đ n khu v c chuy n ti p không nh , ự ế ể ế
nh h ng đ n c nh quan đô th và gây tác đ ng đ n môi tr ng. T ng t nh ả ưở ế ả ế ộ ị ườ ươ ự ư
v y, đôi khi cũng c n d ki n v trí c a m t s h ng m c công trình n i c a h ậ ộ ố ạ ổ ủ ệ ự ế ủ ụ ầ ị
th ng h t ng k thu t c n thi ậ ầ ạ ầ ố ỹ ế t cho không gian ng m nh tháp thông gió. ầ ư
Vi c k t n i các h ng m c công trình giao thông ng m nh ga tàu đi n, h m đ ế ố ư ụ ệ ệ ạ ầ ầ ỗ
ệ xe v i không gian n i và không gian ng m khác là r t quan tr ng đ i v i vi c ầ ố ớ ấ ớ ổ ọ
v n hành c a chúng. ậ ủ
t m t s không gian ng m 5. Quy ho ch chi ti ạ ế ộ ố ầ
5.1. Quy ho ch chi ti t không gian ng m t i khu th ng m i trung tâm (CBD) ạ ế ầ ạ ươ ạ
Phát tri n không gian ng m đô th ph i có hai đi u ki n: m t là không gian đô th ề ệ ể ầ ả ộ ị ị
tr nên quá ch t ch i, và hai là ph i có đ năng l c tài chính. Khu th ủ ự ậ ả ở ộ ươ ạ ng m i
trung tâm (CBD) c a đô th l n là n i s m có hai đi u ki n đó, vì v y th ng là ơ ớ ị ớ ủ ề ệ ậ ườ
c tiên. n i phát tri n không gian ng m tr ơ ể ầ ướ
CBD có m t s đ c đi m nh : 1) ch c năng th ể ộ ố ặ ứ ư ươ ề ng m i là ch y u nh ng nhi u ủ ế ư ạ
khi còn thêm ch c năng khác nh khu nhà , n i gi i trí, trung tâm hành chính; 2) ư ứ ở ơ ả
i có m t hàng ngày t m t đ dân s cao nh ng ng ố ậ ộ ư ườ ặ ạ i đây h u h t l ầ ế ạ ế ừ ơ n i i đ n t
khác (khách vãng lai và ng i đ n làm vi c); 3) là đ u m i giao thông quan tr ng; ườ ế ệ ầ ố ọ
4) đ ng ph th ng ch t h p vì đã t n t i tr c khi có công nghi p xe h i; 5) ườ ố ườ ậ ẹ ồ ạ ướ ệ ơ
có nhi u di s n ki n trúc c n b o v . ệ ế ề ả ầ ả
Khi đô th phát tri n ph n vinh thì các ch c năng th ứ ể ồ ị ươ ng m i và gi ạ ả ả i trí c ng
n i tr i, m t đ dân tăng lên, khi n không gian đô th hi n h u b quá t i, th ậ ộ ị ệ ữ ế ổ ộ ị ả ế
i không th ti n hành c i t o hay tái thi t theo ph nh ng l ư ạ ể ế ả ạ ế ươ ng th c thông ứ
th ng vì có nhi u di s n ki n trúc ph i b o t n, vì v y chính quy n đô th ườ ả ả ồ ề ề ế ả ậ ị
th ng dùng các bi n pháp nh chuy n m t s đ ng ph thành ph đi b , t ườ ộ ố ườ ư ệ ể ộ ổ ố ố
ch c giao thông ng m (đ ng b , đ ứ ầ ườ ộ ườ ng s t, nhà ga, n i đ xe), r i d n dà ơ ỗ ồ ầ ắ
m ra các đ ng ph ở ườ ng ph ng m và khu đô th ng m. Vi c phát tri n đ ị ệ ể ầ ầ ố ườ ố
ặ ng m (theo tuy n) hay khu đô th ng m (trên di n r ng) ph thu c vào đ c ầ ụ ế ệ ầ ộ ộ ị
i t ng qu c gia nh đã đ c p đi m ch đ s h u đ t t ế ộ ở ữ ấ ạ ừ ề ậ ở ư ể ố ệ ph n khái ni m ầ
chung.
Ph đi b khác v i đ ng đi b đ d o ch i ng m c nh ch hai bên đ ớ ườ ố ộ ộ ể ạ ắ ả ơ ở ỗ ườ ng
là các c a hàng bán các lo i hàng hóa có s c thu hút đông ng ứ ử ạ ườ ấ ế i t p n p đ n ậ
mua, vì v y khi t ch c ph đi b thì đ ng th i cũng ph i s p x p l i công ậ ổ ả ắ ế ạ ứ ố ộ ồ ờ
vi c kinh doanh t i n i này và t o đi u ki n ph c v thu n ti n cho m t s ệ ạ ơ ộ ố ụ ụ ề ệ ệ ạ ậ
l ng đông ng i đ n đây c ban ngày l n ban đêm b ng ph ượ ườ ế ả ẫ ằ ươ ng ti n giao ệ
thông n i cũng nh ng m, khi đ p tr i cũng nh lúc n ng g t, m a to hay gió ư ư ư ẹ ầ ắ ắ ổ ờ
l nh, nh có ch ng i ngh , các mái che, n i gi ạ ư ỗ ồ ơ ỉ ả i khát và bán đ ăn nhanh, nhà ồ
v sinh công c ng… Nhi u ti n nghi ph c v nh v y có th đ t trong không ư ậ ể ặ ụ ụ ề ệ ệ ộ
ng không gian m t đ t cho các ho t đ ng sinh l i l n. gian ng m đ nh ầ ể ườ ặ ấ ạ ộ ợ ớ
T i CBD th ng có m t hay nhi u qu ng tr ng và công viên, v ạ ườ ề ả ộ ườ ườ ậ n hoa, thu n
l ợ ệ i cho phát tri n không gian ng m đa ch c năng và liên thông, nh t là cho vi c ứ ể ầ ấ
i lên xu ng không gian ng m an toàn khi có h a ho n. Công trình b trí các l ố ố ầ ạ ố ỏ
ng m trong công viên nh siêu th , nhà hát có th có mái l ư ể ầ ị ộ ặ ấ thiên ngang m t đ t
và l p kính đ l y ánh sáng cho ph n ti n s nh. ề ả ể ấ ầ ợ
Các n c phát tri n đã có th c ti n phong phú v phát tri n đ ng ph ng m, đô ướ ể ườ ự ể ễ ề ầ ố
c ta có th tham kh o v n d ng khi c n thi t. th ng m mà n ầ ị ướ ậ ụ ể ả ầ ế
t không gian ng m t i CBD th ng bao g m hai giai đo n (tuy Quy ho ch chi ti ạ ế ầ ạ ườ ạ ồ
không nh t thi t): giai đo n quy ho ch chi ti ấ ế ạ ạ ế ạ t kh ng ch và giai đo n quy ho ch ế ạ ố
chi ti ế ố ụ t xây d ng. Quy ho ch kh ng ch nghiên c u ph m vi phát tri n và b c c ứ ự ế ể ạ ạ ố
l p th không gian ng m v i t m nhìn xa, k c vi c đ dành không gian d tr ậ ể ả ệ ể ớ ầ ự ữ ể ầ
cho nh ng nhu c u t ng lai ch a đoán đ nh đ ầ ươ ữ ư ị ượ ế ầ c. Quy ho ch kh ng ch c n ạ ố
c, đi n), các tuy n giao thông và cao xác đ nh v trí hào k thu t th chính (n ỹ ậ ị ị ị ướ ệ ế
trình c a chúng, v trí các tr m bi n th và trung tâm phát đi n d tr , kho nhiên ự ữ ủ ế ế ệ ạ ị
li u, b ch a n i thoát kh n c p khi có h a ho n v.v. ể ứ ướ ệ c, tr m b m, các l ơ ạ ố ẩ ấ ạ ỏ
Quy ho ch chi ti ạ ế ầ t xây d ng ph c v cho vi c phát tri n không gian ng m c n ụ ụ ự ệ ể ầ
đ ượ ờ c th c hi n đ ng b trong t ng giai đo n đ có th đ a vào s d ng k p th i ạ ử ụ ể ư ừ ự ệ ể ồ ộ ị
và quá trình xây d ng không nh h ự ả ưở ng m y đ n vi c v n hành không gian ậ ế ệ ấ
ng m khác và không gian trên m t đ t. ặ ấ ầ
5.2. Quy ho ch chi ti t không gian ng m t i khu dân c ạ ế ầ ạ ư
M t s khu dân c (khu nhà ) b thi u ho c xa n i cung ng các d ch v công ộ ố ở ị ứ ư ụ ế ặ ơ ị
n hoa, c s gi c ng (ch , bãi đ xe, v ộ ợ ỗ ườ ơ ở ả i trí, công trình th thao, phòng khám ể
ng cu c s ng c a ng i dân t b nh...). Nh m nâng cao ch t l ệ ấ ượ ằ ộ ố ủ ườ ạ i đó, ph i phát ả
tri n không gian ng m đ đáp ng b sung các nhu c u c n thi ứ ể ể ầ ầ ầ ổ ế ể t, k c chuy n ể ả
m t s công trình công c ng trên m t đ t nh n i đ xe, trung tâm y t , th ư ơ ỗ ặ ấ ộ ố ộ ế ư
vi n…xu ng ng m đ dành di n tích cho cây xanh, v n hoa. ể ệ ệ ầ ố ườ
Phát tri n không gian ng m cho hào k thu t, đ ng ô tô, n i đ xe, và m t s ể ầ ậ ỹ ườ ơ ỗ ộ ố
ti n ích khác có th là gi ể ệ ả ế i pháp hi u qu góp ph n b o t n các khu ph c thi u ả ồ ố ổ ệ ả ầ
th n h t ng k thu t hi n đ i. ỹ ạ ầ ệ ậ ạ ố
5.3. Quy ho ch chi ti t không gian ng m liên thông v i công trình giao ạ ế ớ ầ
thông ng mầ
ầ Hi n nay Hà N i và TP H Chí Minh b t đ u phát tri n h th ng tàu đi n ng m. ắ ầ ệ ố ệ ể ệ ồ ộ
Ga tàu đi n ng m là n i đông đúc ng i qua l i nên n u c nh đó có siêu th ệ ầ ơ ườ ạ ế ạ ị
ng m thì thu n l i cho c ng i mua (đ t n th i gian, tránh đ ậ ợ ầ ả ườ ỡ ố ờ ượ c m a n ng) và ư ắ
bên kinh doanh (t ạ i Hàn Qu c, nhi u ga tàu đi n ng m còn có c a hàng o d ệ ử ề ả ầ ố ướ i
ệ d ng màn hình l n). N u g n đó có siêu th , khách s n l n trên m t đ t thì vi c ạ ặ ấ ạ ớ ế ầ ớ ị
k t n i chúng b ng đ ế ố ằ ườ ậ ng h m v i ga tàu đi n ng m cũng r t h u ích. Vì v y, ầ ấ ữ ệ ầ ớ
các nhà quy ho ch nên xem xét các tình hu ng này đ l p quy ho ch chi ti ể ậ ạ ạ ố ế t
ế ố quanh khu v c ga tàu đi n ng m, và chính quy n nên phát tri n ngay các k t n i ự ề ể ệ ầ
ề này hay các đi m ch s n khi xây d ng ga tàu đi n ng m, đ t n kém h n nhi u ờ ẵ ỡ ố ự ể ệ ầ ơ
n u sau này m i làm. ế ớ
Trên các đ i l ng có các c u v t đ khách b hành đi ngang qua. C u v th ạ ộ ườ ầ ượ ể ầ ượ t ộ
tuy h u ích và ít t n kém nh ng dù sao cũng nh h ư ữ ả ố ưở ng ít nhi u đ n c nh quan ế ề ả
đô th , và hi n t i cũng ít ng c xây d ng t ệ ạ ị ườ i dùng đ n nó. H m b hành đã đ ầ ế ộ ượ ự ạ i
m t s n i nh ng vì thi u k t h p các ch c năng khác nên khó b o đ m v sinh, ộ ố ơ ế ợ ứ ư ế ệ ả ả
không an toàn v đêm, ng i đi b cũng không thích s d ng. Nh ng n u hai bên ề ườ ử ụ ư ế ộ
đ ng h m có các qu y bán hàng ho c siêu th , l i xu ng có nhà v sinh công ườ ị ố ầ ầ ặ ệ ố
thành đ a đi m có s c thu hút khách b hành c ban c ng thì h m v ộ ầ t s tr ượ ẽ ở ứ ể ả ộ ị
ngày và bu i t i, và có th tr thành công trình phòng không khi c n. ổ ố ể ở ầ
…
(còn n a)ữ