
Ph n 2ầ
Quy ho ch và qu n lý phátạ ả
tri n không gian ng m đôể ầ
th .ị
Không ph i đô th nào cũng c n ph i có quy ho ch t ng th không gianả ị ầ ả ạ ổ ể
ng m, vì đi u đó còn ph thu c vào ti m năng kinh t qu c gia và quy môầ ề ụ ộ ề ế ố
dân s đô th , ch ng h n đô th trên 1 tri u dân m i c n có tàu đi n ng m,ố ị ẳ ạ ị ệ ớ ầ ệ ầ
ho c Nh t ch yêu c u đô th có t 30 v n dân (vùng có tuy t thì t 10 v nặ ậ ỉ ầ ị ừ ạ ế ừ ạ
dân) tr lên m i c n phát tri n không gian ng m.ở ớ ầ ể ầ
QUY HO CH VÀ QU N LÝ PHÁT TRI NẠ Ả Ể
KHÔNG GIAN NG M ĐÔ THẦ Ị
PH N HAIẦ
QUY HO CH KHÔNG GIAN NG M ĐÔ THẠ Ầ Ị
1. Khái ni m chungệ
Không ph i đô th nào cũng c n ph i có quy ho ch t ng th không gian ng m, vìả ị ầ ả ạ ổ ể ầ
đi u đó còn ph thu c vào ti m năng kinh t qu c gia và quy mô dân s đô th ,ề ụ ộ ề ế ố ố ị
ch ng h n đô th trên 1 tri u dân m i c n có tàu đi n ng m, ho c Nh t ch yêuẳ ạ ị ệ ớ ầ ệ ầ ặ ậ ỉ
c u đô th có t 30 v n dân (vùng có tuy t thì t 10 v n dân) tr lên m i c n phátầ ị ừ ạ ế ừ ạ ở ớ ầ
tri n không gian ng m.ể ầ

Khi làm quy ho ch không gian ng m, c n n m v ng các đ c đi m có liên quanạ ầ ầ ắ ữ ặ ể
c a t ng lo i công trình ng m nh công trình h t ng th chính, công trình giaoủ ừ ạ ầ ư ạ ầ ị
thông, công trình dân d ng, công trình công nghi p, kho tàng, công trình phòngụ ệ
không v.v.
Do cách s d ng đ t không gi ng nhau nên không gian đô th trên m t đ t vàử ụ ấ ố ị ặ ấ
d i m t đ t đ c quy ho ch v i n i dung và ph ng pháp lu n r t khác nhauướ ặ ấ ượ ạ ớ ộ ươ ậ ấ
(2, 3, 4).
Khi l p quy ho ch t ng th không gian ng m, c n chú ý r ng:ậ ạ ổ ể ầ ầ ằ
1) Vi c s d ng không gian ng m là không th đ o ng c: khi đã s d ng, đ tệ ử ụ ầ ể ả ượ ử ụ ấ
đai không th tr l i tr ng thái ban đ u. S t n t i c a công trình có tr c ch cể ở ạ ạ ầ ự ồ ạ ủ ướ ắ
ch n s nh h ng đ n vi c s d ng c a các công trình có sau g n đó;ắ ẽ ả ưở ế ệ ử ụ ủ ở ầ
2) Các qu c gia và khu v c c n đ a ra các chu n t c, tiêu chu n và phân lo iố ự ầ ư ẩ ắ ẩ ạ
nh m xác đ nh quy n u tiên s d ng không gian ng m, x lý t t đ p các mâuằ ị ề ư ử ụ ầ ử ố ẹ
thu n có th phát sinh trong s d ng, và dành không gian d b cho nhu c u sẫ ể ử ụ ự ị ầ ử
d ng quan tr ng h n trong t ng lai.ụ ọ ơ ươ
Vi c khai thác không gian ng m ph thu c vào quy n s h u đ t đai, ch ng h nệ ầ ụ ộ ề ở ữ ấ ẳ ạ
quy n s h u đ t đai Nh t bao trùm c không gian d i đ t, vì v y đô th Nh tề ở ữ ấ ở ậ ả ướ ấ ậ ị ậ
ch phát tri n đ ng ph ng m, giao thông ng m d c theo đ ng ph và d iỉ ể ườ ố ầ ầ ọ ườ ố ướ
các không gian công c ng khác, còn đô th Trung Qu c thì không b h n ch nhộ ị ố ị ạ ế ư
v y nên đô th ng m t a ra trên di n r ng.ậ ị ầ ỏ ệ ộ
Không gian ng m đ c khai thác t i nhi u c t ng m khác nhau, hình thành cácầ ượ ạ ề ố ầ
l p ng m (layers).ớ ầ
Có nhi u cách phân l p khác nhau, ch ng h n phân thành 3 l p theo ph ng án (12):ề ớ ẳ ạ ớ ươ
1) L p ng m nông, t m t đ t t i -12m: đ ng dây, đ ng ng, h m k thu t,ớ ầ ừ ặ ấ ớ ườ ườ ố ầ ỹ ậ
đ ng ng m, ga ra, ga tàu đi n, khu công c ng và th ng m i;ườ ầ ệ ộ ươ ạ
2) L p ng m v a, t -12m đ n -30m: đ ng tàu đi n, đ ng b , kho tàng, côngớ ầ ừ ừ ế ườ ệ ườ ộ

trình công c ng đ c bi t, h m k thu t c p đô th ;ộ ặ ệ ầ ỹ ậ ấ ị
3) L p ng m sâu, >30m: đ ng t u đi n, ga hành khách, sông ng m, công trìnhớ ầ ườ ầ ệ ầ
đ c thù.ặ
Hay theo ph ng án (13 ):ươ
Đ sâuộ0-10m 10-30m 30-100m
KG ng mầ
cho giao
thông và
h t ng đôạ ầ
thị
Đ ng bườ ộ
hành, kho,
tr m b m,ạ ơ
tr m bi n th ,ạ ế ế
hành lang kỹ
thu tậ
Metro, tuy n giaoế
thông, n i đ xe,ơ ỗ
công trình h t ngạ ầ
( ng c p n c,ố ấ ướ
c ng thoát n c,ố ướ
ng c p ga)ố ấ
Tr c giao thôngụ
(Metro, xe l a..) vàử
công trình h t ngạ ầ
ch ch t (tr mủ ố ạ
bi n th , tr m xế ế ạ ử
lý n c th i…)ướ ả
KG ng mầ
khác
nhà , vănở
phòng, nhà
công c ng,ộ
Đ ng ph , khuườ ố
đô th ,ị
Công trình phòng
không
KG ng mầ
đ c thùặ
Phân x ng,ưở
h m d nầ ẫ
n c s chướ ạ
Kho tàng, phòng
thí nghi mệ
Công trình đ c bi tặ ệ
(kho xăng d u…)ầ
Có tác gi (19) l i phân thành 4 l p là:ả ạ ớ
1) L p ng m nông (0-15m), hi n đang có các công trình h t ng th chính;ớ ầ ệ ạ ầ ị
2) L p ng m nông v a (15-30m), dành cho phát tri n ng n h n;ớ ầ ừ ể ắ ạ
3) L p ng m sâu v a (30m-50m), dành cho phát tri n trong t ng lai xa h n;ớ ầ ừ ể ươ ơ
4) L p ng m sâu (50-100m), dành cho phát tri n dài h n.ớ ầ ể ạ
Có th th y c n ti p t c nghiên c u v n đ phân chia l p ng m đ xác đ nhể ấ ầ ế ụ ứ ấ ề ớ ầ ể ị
quy n s d ng u tiên cho nh ng lo i công trình nào thích h p nh t.ề ử ụ ư ữ ạ ợ ấ
Trong b n v quy ho ch r t khó th hi n rõ ràng vi c khai thác không gian ng mả ẽ ạ ấ ể ệ ệ ầ
theo các l p ng m. Đ th hi n đ c rõ ràng ý đ quy ho ch thì còn c n có hìnhớ ầ ể ể ệ ượ ồ ạ ầ

v m t c t đ ng và hình v ph i c nh t i nh ng v trí c n thi t. T t nh t là cóẽ ặ ắ ứ ẽ ố ả ạ ữ ị ầ ế ố ấ
hình nh 3D đ giúp nh n bi t v trí t ng công trình ng m t i các t ng và các liênả ể ậ ế ị ừ ầ ạ ầ
k t gi a chúng v i nhau trong không gian ng m.ế ữ ớ ầ
2. M c đích quy ho ch và các d ng b c c không gian ng m đô thụ ạ ạ ố ụ ầ ị
2.1. M c đích quy ho chụ ạ
Quy ho ch không gian ng m đô th th ng nh m các m c đích sau đây:ạ ầ ị ườ ằ ụ
Phát tri n khu v c đô th đã xây d ng n đ nh mà v n b o t n đ c c nh quan đôể ự ị ự ổ ị ẫ ả ồ ượ ả
th v n có, nh t i B o tàng Louvre hay t i đ ng ph V ng Ph T nh n iị ố ư ạ ả ạ ườ ố ươ ủ ỉ ổ
ti ng c a B c Kinh;ế ủ ắ
C i t o khu đô th cũ nh m nâng cao m t đ đô th (đô th nén) nh ng v n b oả ạ ị ằ ậ ộ ị ị ư ẫ ả
đ m đ c không gian xanh và không gian công c ng, nh d án m r ng đô thả ượ ộ ư ự ở ộ ị
theo chi u sâu t i Khu Randstad đông dân c c a Hà Lan hay d án c i t o khuề ạ ư ủ ự ả ạ
v c qu ng tr ng L u Chuông, L uTr ng t i c đô Tây An (TQ);ự ả ườ ầ ầ ố ạ ố
Phát tri n khu đô th m i đ ng b các ch c năng, đ m b o ch t l ng cu c s ng,ể ị ớ ồ ộ ứ ả ả ấ ượ ộ ố
nh t là t i các vùng khí h u kh c nghi t, nh Qu ng tr ng Ville-Marie ấ ạ ậ ắ ệ ư ả ườ ở
Montreal, n i mùa đông có nhi t đ th p t i -32 đ C;ơ ệ ộ ấ ớ ộ
M t s công trình c n đ a xu ng ng m vì ti n l i, ho c đ không nh h ng t iộ ố ầ ư ố ầ ệ ợ ặ ể ả ưở ớ
m quan và làm ô nhi m môi tr ng.ỹ ễ ườ
2.2. D ng b c cạ ố ụ
Không gian ng m đô th có 4 d ng b c c ch y u sau đây:ầ ị ạ ố ụ ủ ế
Khu đô th ng m t ng h p (thành ph ng m) t a ra trên di n tích r ng, nh khuị ầ ổ ợ ố ầ ỏ ệ ộ ư
trung tâm đô th m i Ti n Giang Hàng Châu v i di n tích trên 23 v n mị ớ ề ở ớ ệ ạ 2, b tríố
theo d ng ch th p đ sâu -30m, g n v i ga chuy n ti p c a tàu đi n ng m;ạ ữ ậ ở ộ ắ ớ ể ế ủ ệ ầ
Đ ng ph ng m, nh Yaesu Chikagai thu c khu Chuo Tokyo (7,3 ha);ườ ố ầ ư ộ ở
Công trình ng m đ c thù riêng l , nh nhà máy x lý n c th i Viikinmaki ầ ặ ẻ ư ử ướ ả ở
Helsinky (Ph n Lan) ngay c nh khu dân c , hay đ ng h m Kuala Lumpurầ ạ ư ườ ầ ở

ch a đ c 3 tri u mứ ượ ệ 3 đ đi u hòa n c m a khi m a l n có th gây l t, nh ngể ề ướ ư ư ớ ể ụ ư
l i thành đ ng cho ô tô ch y vào mùa khô hay khi m a v a;ạ ườ ạ ư ừ
Công trình ng m d ng m ng hay tuy n, nh h m/hào k thu t th chính, h mầ ạ ạ ế ư ầ ỹ ậ ị ầ
giao thông các lo i .ạ
3. Các quan đi m và nguyên t c ch đ oể ắ ỉ ạ
3.1. Quan đi m ch đ oể ỉ ạ
Trong quy ho ch không gian ng m c n quán tri t các quan đi m ch đ o sau đây:ạ ầ ầ ệ ể ỉ ạ
Không gian ng m ph i k t h p ch t ch v i không gian đô th trên m t đ t;ầ ả ế ợ ặ ẽ ớ ị ặ ấ
Ph i th n tr ng khi phát tri n không gian ng m vì đó là quá trình không thả ậ ọ ể ầ ể
đ o ng c;ả ượ
K t h p s d ng trong th i bình và khi có chi n tranh;ế ợ ử ụ ờ ế
K t h p nhu c u tr c m t v i t m nhìn xa v s phát tri n c a đô th .ế ợ ầ ướ ắ ớ ầ ề ự ể ủ ị
3.2. Nguyên t c ch đ oắ ỉ ạ
Do tính đ c thù c a không gian ng m đô th nên trong quy ho ch c n tuân th cácặ ủ ầ ị ạ ầ ủ
nguyên t c ch đ o sau đây:ắ ỉ ạ
T n d ng t ng h p theo chi u đ ng và k t n i theo chi u ngang, c g ngậ ụ ổ ợ ề ứ ế ố ề ố ắ mở
r ng hi u qu biên (marginal efficiency) c a không gian ng m đô th ;ộ ệ ả ủ ầ ị
Dành u tiên cho nhu c u công c ng: h t ng k thu t, giao thông công c ng,ư ầ ộ ạ ầ ỹ ậ ộ
d ch v công c ng;ị ụ ộ
Phân kỳ đ u t xây d ng, dành ch cho nhu c u phát tri n trong t ng lai.ầ ư ự ỗ ầ ể ươ
4. Quan h gi a không gian ng m và không gian trên m t đ tệ ữ ầ ặ ấ
Gi a không gian ng m và không gian trên m t đ t (không gian n i) t n t i m i quanữ ầ ặ ấ ổ ồ ạ ố
h hai chi u nh sau:ệ ề ư
1) Ph i h p ch c năng không gian n i v i không gian ng m;ố ợ ứ ổ ớ ầ
2) K t n i không gian ng m v i không gian n i. Sau đây s xem xét t ng m i quanế ố ầ ớ ổ ẽ ừ ố
h đó.ệ

