QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM

THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI

Nồng độ chất ô nhiễm TT Chỉ Tiêu Đơn Vị

Nước giải khát Rượu Vang Snack Kem

- 8 – 10 4,5 – 12 6 – 7,5 6 – 8 1 pH

mg/l 100 - 250 200 – 1.000 200-2.000 500 -5.000 3 TSS

mg/l 450 - 600 1.200 – 3.600 4.200 4.000 – 6.000 4 BOD5

5 COD mg/l 900 – 1.100 2.000 – 6.000 7.000 6.000-10.000

6 N – Tổng mg/l - 25 – 80 40-60 150-200

7 P – Tổng mg/l - 10 – 50 2 - 8 8 – 12

8 Độ màu Pt-Co Nhẹ Đậm Nhẹ Nhẹ

9 Dầu mỡ mg/l - - 800 50 - 100

NGUỒN GỐC PHÁT SINH CHẤT Ô NHIỄM

CHẤT HỮU CƠ [BOD/COD]

• Có trong nươc thải ở 2 dạng là hòa tan và lơ lửng, chất hữu cơ phát sinh chủ yếu từ các công trong dây đoạn sản xuất và vệ sinh thiết bị chuyền.

CHẤT RẮN LƠ LỬNG [SS]

• Vật chất hữu cơ hoặc vô cơ không tan, phát sinh từ hoạt động sản xuất, phần thải bỏ của nguyên liệu, cặn bã từ quá trình vệ sinh máy móc, thiết bị, nhà xưởng.

• Phát sinh chủ yếu từ công đoạn chiên, xào (sơ

VÁNG NỔI, DẦU MỠ

chế sản sản phẩm), vệ sinh thiết bị.

pH

• pH của nước thải phụ thuộc vào từng loại hình sản xuẩt và điều kiện vệ sinh nhà xưởng, thiết bị.

N/P

• Các thành phần dinh dưỡng có sẵn trong nguồn nguyên liệu đầu vào, chúng tồn tại trong nước thải cũng giống như BOD và SS

NHẬN XÉT-LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ

Lưu lượng phát thải tùy vào công suất từng nhà máy BOD/COD

NƯỚC THẢI

MÀU

SS DẦU MỠ

THỰC PHẨM

N/P

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC

QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT

QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT RƯỢU VANG

QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT RƯỢU VANG

QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT KEM

THANK YOU