QUÁ TRÌNH THI T L P KÊNH PHÂN PH I
M C ĐÍCH VÀ PH M VI ÁP D NG
M c đích: Tìm ki m và thi t l p kênh phân ph i m i. Xây d ng chính sách khách hàng và qu n tr thông tin Khách hàng ế ế
I. ĐNH NGHĨA
GĐTT: Giám đc Trung tâm
NVKD: Nhân viên kinh doanh
TP/PP KD: Tr ng phòng/phó phòng kinh doanhưở
HĐNT: H p đng nguyên t c
II. L U ĐƯ
B t đu
2. Phân lo i khách hàng và xây
d ng chính sách bán hàng
1. Tìm ki m và thi t l p kênh ế ế
phân ph i
3. Xem xét và phê duy t
K t thúcế
4. Thông báo chính sách bán
hàng và th c hi n ký HĐNT
5. Th c hi n bán hàng
THÔNG S T NG H P
Thông sMô tYêu c u
Đu vàoThông tin v khách hàng
Kh năng c a khách hàng
Đc tìm hi u và đánh giáượ
Đc tìm hi u và đánh giáượ
Đu raHĐNT và chính sách giao d ch v i khách hàng
H s khách hàng ơ
Đc phê duy t và th c hi nượ
Đc theo dõi và c p nh tượ
Ch tiêu đánh giáS l ng khách hàng đc thi t l p m i so v i k ượ ượ ế ế
ho chĐt ch tiêu theo yêu c u c a b ph n
Quá trình liên quan Quá trình bán hàng d án, phân ph i
Quá trình tri n khai
Th c hi n các giao d ch bán hàng
Th c hi n giao hàng c a b ph n tri n khai
CÁC B C TH C HI NƯỚ
B c 1: ướ Tìm ki m và thi t l p kênh phân ph iế ế
STT Ho t đng S n ph m Ng i th c hi nườ
1 Tìm ki m thông tin v nh ng kháchế
hàng m i thông qua m i quan h c a
nhân viên kinh doanh, qua giao d ch v i
khách hàng quen…
H s thông tin ơ
khách hàng
NVKD
TP/PP KD
2 Tìm hi u và xác nh n nh ng thông tin
c b n c a khách hàng v kh năngơ
thanh toán, m c đ tiêu th , đ uy
tín… tr c khi chính th c giao d chướ
H s thông tin ơ
khách hàng đc xácượ
nh n
NVKD
TP/PP KD
B c 2: ướ Phân lo i khách hàng và xây d ng chính sách bán hàng
STT Ho t đng S n ph m Ng i th c hi nườ
1 Phân tích, đánh giá kh năng khách hàng v tài chính,
doanh s , đ trung thành và ti m năng phát tri n đ có
t v n và chính sách h p lý ư
H s thông tin khách hàng ơ
đc phân tíchượ NVKD
2 Phân lo i khách hàng đ có chính sách phù h p Danh sách khách hàng ti m
năng
NVKD
3Xây d ng chính sách bán hàng phù h p v i t ng đi
t ng khách hàngượ Chính sách bán hàng TP/PP KD/ NVKD
B c 3: ướ Xem xét và phê duy t
STT Ho t đng S n ph m Ng i th c hi nườ
1 V th t c hành chính: có đăng ký kinh doanh, mã s
thu , b nhi m các v trí, các gi y t y quy n…vàế
nh ng gi y t liên quan khác.
H s khách hàng đc phê ơ ượ
duy tGĐTT
2Vê kh năng kinh doanh: kh năng tiêu th , kh năng tài
chính, đ tin c y, các chính sách bán hàng H s khách hàng đc phê ơ ượ
duy tGĐTT
B c 4:ướ Thông báo chính sách bán hàng và th c hi n ký HĐNT
STT Ho t đng S n ph m Ng i th c hi nườ
1 Thông báo các chính sách dành cho khách hàng: đi u
ki n thanh toán, h tr bán hàng, h tr đào t o, các
ch ng trình khuy n m i, giá c ươ ế
Chính sách bán hàng đcượ
thông báo
TP/PP KD/
NVKD
2 Th c hi n các th t c ký HĐNT H p đng nguyên t c GĐ TT/ ng i đc yườ ượ
quy n
B c 5: ướ Th c hi n bán hàng
STT Ho t đng S n ph m Ng i th c hi nườ
1 Thu th p thông tin v h s khách hàng theo quy đnh ơ
c a công ty và c p nh t thông tin vào b ng danh sách
khách hàng chung c a b ph n
H s khách hàng ơ NVKD
2 Th c hi n tri n khai công vi c bán hàng H s giao d ch ơ NVKD
QUÁ TRÌNH PHÂN PH I
M C ĐÍCH VÀ PH M VI ÁP D NG
M c đích: Xác đnh cách th c phân ph i hàng hoá b ng cách bán hàng tr c ti p cho các đi lý ế
ĐNH NGHĨA
NVKD: Nhân viên kinh doanh
KTCN: K toán công nế
KTHĐ TT/Kho: K toán hóa đn Trung tâm/Khoế ơ
NVTK: Nhân viên tri n khai
L U ĐƯ B t đu
K t thúcế
1. Ti p nh n và x lý yêu c u ế
khách hàng
QT tri n khai
2. L p phi u Yêu c u tri n khai ế
3. Ki m tra, gi i quy t công n ế
KH
4. Xu t hóa đn và th c hi n giao ơ
hàng
5. Theo dõi và x lý các v n đ
sau tri n khai