Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ậ Ỉ T NH H U GIANG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
́ ị V Thanh, ngày 19 tháng 1 năm 2015 Sô: 03/2015/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ế Ổ Ứ Ậ Ế Ị Ỉ BAN HÀNH QUY CH T CH C TI P CÔNG DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG
Ủ Ậ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH H U GIANG
ậ ổ ứ ộ ồ ứ Ủ Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
ứ ộ ồ ậ ủ Ủ ậ ả ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t c a H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
ứ ế ậ ạ Căn c Lu t Khi u n i ngày 11 tháng 11 năm 2011;
ậ ố ứ Căn c Lu t T cáo ngày 11 tháng 11 năm 2011;
ứ ế ậ Căn c Lu t Ti p công dân ngày 25 tháng 11 năm 2013;
ứ ủ ủ ị ị ế t ị ộ ố ề ủ ố ậ ế ạ Căn c Ngh đ nh s 75/2012/NĐCP ngày 03 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u c a Lu t Khi u n i;
ứ ủ ủ ị ị ế t ố ậ ố ị Căn c Ngh đ nh s 76/2012/NĐCP ngày 03 tháng 10 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh chi ti ộ ố ề ủ m t s đi u c a Lu t T cáo;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 64/2014/NĐCP ngày 26 tháng 6 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t Ti p công dân;
ị ủ ề ậ ỉ Theo đ ngh c a Chánh Thanh tra t nh H u Giang,
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ổ ứ ế ậ ị ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch t ch c ti p công dân trên đ a bàn t nh H u
Đi u 1.ề Giang.
ệ ự ể ừ ườ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 10 (m i) ngày, k t ỉ ế ổ ứ ế ủ Ủ ậ ị ỉ ế ị Đi u 2.ề ế ngày ký và thay th ậ ố ế ị Quy t đ nh s 22/2013/QĐUBND ngày 09 tháng 9 năm 2013 c a y ban nhân dân t nh H u Giang ban hành Quy ch t ch c ti p công dân trên đ a bàn t nh H u Giang.
Ủ ỉ ỉ
ố ơ ị ở ng các s , ban, ổ ứ ch c, cá nhân ủ ị Ủ ị ệ Đi u 3.ề ủ ưở Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Chánh Thanh tra t nh, Th tr ệ ỉ ngành t nh, Ch t ch y ban nhân dân huy n, th xã, thành ph và các c quan, t ế ị có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ ậ N i nh n: ủ VP. Chính ph (HN TP. HCM);
QUY CHẾ
Ổ Ứ Ậ Ị Ỉ Ế ế ị ủ Ủ ố ậ ỉ T CH C TI P CÔNG DÂN TRÊN Đ A BÀN T NH H U GIANG (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s : ……./2014/QĐUBND ngày… tháng… năm 2014 c a y ban nhân dân t nh H u Giang)
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ệ ổ ứ ế ạ ố ế ế ị ế ố ớ ủ ưở ổ ứ ấ ế ch c ti p công dân đ n khi u n i, t ơ ng các c quan, t ướ ậ ọ ị ỉ ị ệ ụ ề i đây g i chung là Th tr ứ ộ ạ ủ c); quy đ nh nhi m v , quy n h n c a cán b , công ch c, viên ch c t ụ ủ ị ế ể ụ ở ế ạ ổ ứ ế ướ ị ế ề ả ể ấ ố ế ch c ti p công dân trong ph m vi ị ỉ ả ị cáo, ki n ngh , ph n Quy ch này quy đ nh trách nhi m t ụ ệ ủ ị Ủ ch c có nhi m v ánh đ i v i Ch t ch y ban nhân dân các c p, Th tr ủ ưở ế ng các ti p công dân theo quy đ nh trên đ a bàn t nh H u Giang (d ơ ứ ạ ụ ở c quan Nhà n i tr s ế ti p công dân, đ a đi m ti p công dân; quy n và nghĩa v c a công dân khi đ n tr s ti p công dân, đ a đi m ti p công dân; th ng nh t qu n lý công tác t toàn t nh.
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ố ớ ụ ệ ế ướ ướ c, Th tr ộ ệ ị ơ ủ ưở ứ ứ ạ ụ ở ế ế ả ị ng các c quan hành chính ụ c có nhi m v ti p công dân theo quy đ nh; cán b , công ch c, viên ch c làm nhi m v i tr s ti p công dân, đ a ị cáo, ki n ngh , ph n ánh t ụ ế ế ị ế ỉ ế Quy ch này áp d ng đ i v i có quan hành chính Nhà n Nhà n ạ ố ế ti p công dân; công dân đ n khi u n i, t ậ ể đi m ti p công dân trên đ a bàn t nh H u Giang.
ụ ề ế Đi u 3. M c đích ti p công dân
ủ ươ ề ế ấ ị ả ậ ủ ướ ủ ả ả ố ơ ậ ế i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ữ ng, ủ c, công tác qu n lý c a các c quan hành ế 1. Ti p nh n các thông tin, ki n ngh , ph n ánh, góp ý nh ng v n đ liên quan đ n ch tr ườ đ ng l chính Nhà n c.ướ
ậ ế ế ề ị ẩ ế ơ ế ề ề ẫ ể i quy t; ứ ng d n đ n c quan ch c năng có th m quy n ả ả ộ ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh thu c th m quy n đ xem xét, gi ẩ ướ ộ ng h p không thu c th m quy n thì h ị ế ạ ố ậ ề ế ế 2. Ti p nh n khi u n i, t ợ ườ các tr ả gi ẩ ủ i quy t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t cáo.
ẫ ủ ươ ả ố ướ ậ ủ ườ ng, đ ế ng l ị ự ủ ả ị ể ế ổ ế ủ i, chính sách c a Đ ng, pháp cáo ki n ngh , ph n ánh đúng quy đ nh c a ậ ề ả i thích cho công dân hi u ch tr 3. H ng d n, gi ạ ố ề ệ ướ c, th c hi n quy n khi u n i, t lu t c a Nhà n ầ ậ pháp lu t, góp ph n tuyên truy n, ph bi n pháp lu t.
ụ ở ế ố ể ế ề ị Đi u 4. B trí tr s ti p công dân, đ a đi m ti p công dân
ơ ủ ưở ướ ệ ị ả ố c có nhi m v ti p công dân theo quy đ nh ph i b ậ ng các c quan hành chính Nhà n ị ề ệ ả ả ạ ố ế ể ị ế ế ế ụ ế Th tr ậ ợ ể ụ ở ế trí tr s ti p công dân, đ a đi m ti p công dân có v trí thu n l i, đ m b o các đi u ki n v t ả ị ế ấ ầ t đ công dân đ n khi u n i, t ch t c n thi cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ị ả ể ả ệ ệ ụ ủ ạ ố ế ế ườ ứ i ng ế i đ n khi u n i, t ầ i đ ng đ u và cán cáo, ki n ề ỳ ế ấ ộ ế ị ọ ố ả ơ ệ ạ ố ế ị ườ ườ ế ị ể ệ ụ ể ờ i ti p công dân, phân công b trí cán b ti p công dân; th c i quy t khi u n i, t ệ ậ ể ệ ả ị ế ộ ế ạ ụ ở ế T i tr s ti p công dân, đ a đi m ti p công dân ph i niêm y t n i quy ti p công dân và Quy ủ ế ổ ứ ế ch t ch c ti p công dân, trong đó ph i nêu rõ trách nhi m c a ng ộ ự ế b th c hi n công tác ti p công dân, quy n và nghĩa v c a ng ế ủ ơ ộ ị ị ngh , ph n ánh; l ch ti p công dân đ nh k và đ t xu t, th hi n c th th i gian ti p c a c ự ứ ụ ườ ế quan, đ n v , h , tên, ch c v ng ế ế hi n vi c niêm y t quy trình ti p công dân, quy trình gi cáo, ki n ngh , ế ủ ph n ánh theo quy đ nh c a pháp lu t đ công dân bi ả ế ế ự t và th c hi n.
ắ ế ề Đi u 5. Nguyên t c ti p công dân
ả ượ ệ ế ế ạ ơ ế ủ ơ ổ ứ ơ 1. Vi c ti p công dân ph i đ c ti n hành t i n i ti p công dân c a c quan, t ị ch c, đ n v .
ế ủ ụ ơ ả ả ệ ả ả ậ ữ bí ủ ị ị ậ ả ả ậ ả ả ườ ố i t ệ ố ử ế ẳ 2. Ti p công dân ph i b o đ m công khai, dân ch , k p th i; th t c đ n gi n, thu n ti n; gi m t và b o đ m an toàn cho ng cáo theo quy đ nh c a pháp lu t; b o đ m khách quan, bình đ ng, không phân bi ờ ủ t đ i x trong khi ti p công dân.
ọ ạ ố ự ệ ệ ế ạ ị ế cáo, ki n ngh , ậ ợ i cho công dân th c hi n vi c khi u n i, t ậ ệ ủ ả ề 3. Tôn tr ng, t o đi u ki n thu n l ị ph n ánh theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ấ ị Đi u 6. Các hành vi b nghiêm c m
ặ ả ở ườ ế ạ ố ề ễ ế ả ị 1. Gây phi n hà, sách nhi u ho c c n tr ng ế i đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ệ ệ ệ ặ ế ị ườ ế ế ả ấ 2. Thi u trách nhi m trong vi c ti p công dân; làm m t ho c làm sai l ch thông tin, tài li u do ng ấ cáo, ki n ngh , ph n ánh cung c p. ệ ế ạ ố i khi u n i, t
ệ ố ử ế 3. Phân bi t đ i x trong khi ti p công dân.
ợ ụ ạ ố ề ế ố ậ ự ế ể ả ị ộ 4. L i d ng quy n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh đ gây r i tr t t công c ng.
ạ ố ệ ạ ơ ổ ứ ơ ị 5. Xuyên t c, vu kh ng, gây thi t h i cho c quan, t ch c, đ n v , cá nhân.
ạ ọ ơ ổ ứ ị ườ ế ườ 6. Đe d a, xúc ph m c quan, t ơ ch c, đ n v , ng i ti p công dân, ng ụ i thi hành công v .
ưỡ ụ ỗ ộ ườ ậ ườ ạ ơ ế ng ép, d d , lôi kéo, mua chu c ng i khác t p trung đông ng i n i ti p i t ộ 7. Kích đ ng, c công dân.
ế ế ạ ộ ị 8. Vi ph m các quy đ nh khác trong n i quy, quy ch ti p công dân.
ươ Ch ng II
Ụ Ủ Ề Ạ Ố Ị QUY N VÀ NGHĨA V C A NG ƯỜ Ế Ủ Ế ƯỜ Ế Ệ ÁNH; TRÁCH NHI M C A NG Ả Ế I Đ N KHI U N I, T CÁO, KI N NGH , PH N I TI P CÔNG DÂN
ụ ủ ề ề ườ ế ạ ố ế ả ị Đi u 7. Quy n và nghĩa v c a ng ế i đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh
ế ườ ạ ố ế ế ề ả ị ơ ế 1. Khi đ n n i ti p công dân, ng i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh có các quy n sau đây:
ề ộ ế ẫ ng d n, gi ế ượ ướ c h ủ ế ế ề i thích v ề cáo v ế ế ế ậ ủ ế ế ả ả ậ ợ ng h p ng ề ệ ạ ố i khi u n i, t ườ ử ụ ị ị i phiên d ch; các ạ ố ạ ố ả ị Trình bày v n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh; đ ạ ố ộ ạ ố ị cáo, ki n ngh , ph n ánh c a mình; khi u n i, t n i dung liên quan đ n khi u n i, t ả ậ ườ ế ạ ế i ti p công dân; nh n thông báo v vi c ti p nh n, k t qu hành vi vi ph m pháp lu t c a ng ả ử ế ị ạ ố ế cáo, ki n ngh , ph n ánh; tr x lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ế ả ệ ạ ph n ánh không s d ng thông th o ti ng Vi ậ ề ủ ị ề quy n khác theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t ườ ườ ề ử ụ t thì có quy n s d ng ng ế cáo.
ế ườ ạ ố ế ụ ế ả ị i khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh có các nghĩa v sau ơ ế 2. Khi đ n n i ti p công dân, ng đây:
ọ ấ ủ ấ ờ ề ế ộ ọ ự ự ệ ấ ế ậ ả ặ ị ộ ự ệ ữ ạ ố ườ ế ỉ ấ ạ c ng ấ tùy thân, gi y y quy n (n u có); có thái đ đúng i ti p công dân; trình bày trung th c s vi c, cung c p thông tin, tài cáo, ki n ngh , ph n ánh; ký ho c đi m ch xác nh n ộ i cùng khi u i ti p công dân ghi chép l ườ ế i ti p công dân; tr ả ử ườ ạ ề ệ ộ ườ ế ế ượ ẫ ủ ướ ng d n c a ng ả ế ề ộ ộ ả ướ ệ ị ị ể ỉ i; nghiêm ch nh ch p hành n i ợ ế ườ ng h p nhi u ng ể i đ i di n đ trình bày n i ế ậ ề ộ c pháp lu t v n i dung khi u ị ặ ỉ Nêu rõ h tên, đ a ch ho c xu t trình gi y t ố ớ m c, tôn tr ng đ i v i ng ộ ế li u liên quan đ n n i dung khi u n i, t nh ng n i dung trình bày đã đ ế ườ quy ti p công dân và h ị ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh v m t n i dung thì ph i c ng n i, t ế dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh; ch u trách nhi m tr ạ ố n i, t ế ạ ố ủ cáo c a mình.
ủ ề ệ ườ ế Đi u 8. Trách nhi m c a ng i ti p công dân
ế ườ ế ả ả ụ ả ỉ ề ẻ i ti p công dân ph i b o đ m trang ph c ch nh t , có đeo th công ứ ứ ệ ặ ị 1. Khi ti p công dân, ng ch c, viên ch c ho c phù hi u theo quy đ nh.
ườ ế ế ặ ọ ị ị ỉ cáo, ki n ngh , ph n ánh nêu rõ h tên, đ a ch ho c xu t ế i đ n khi u n i, t ấ ủ ấ ế ế ạ ố ề ấ ụ ế ệ ế ả ậ ị ả ạ ộ ặ ơ tùy thân, gi y y quy n (n u có); có đ n ho c trình bày rõ ràng n i dung khi u n i, ụ ệ ầ t cho vi c ti p nh n, th lý v cáo, ki n ngh , ph n ánh; cung c p thông tin, tài li u c n thi ầ 2. Yêu c u ng ấ ờ trình gi y t ế ố t vi c.ệ
ộ ự ế ế ắ ọ ầ ủ ặ ộ ạ ố cáo, ki n ế ơ ạ ố ế ườ ế i đ n khi u n i, t ế cáo, ki n ả ả ị ị ậ 3. Có thái đ đúng m c, tôn tr ng công dân, l ng nghe, ti p nh n đ n khi u n i, t ngh , ph n ánh ho c ghi chép đ y đ , chính xác n i dung mà ng ngh , ph n ánh trình bày.
ẫ ế ả ị ế ấ ệ ự ả ướ ế ẩ ườ ề ẩ ả ả ướ 4. Gi i thích, h ố ườ ươ ng, đ tr ng l ậ ủ ơ lu t c a c quan có th m quy n; h ặ ơ đúng c quan ho c ng ườ ế ế ạ ố ủ i đ n khi u n i, t ng d n cho ng cáo, ki n ngh , ph n ánh ch p hành ch ậ ế ậ ả ế ị i, chính sách, pháp lu t, k t lu n, quy t đ nh gi i quy t đã có hi u l c pháp ườ ế ị ạ ố ế ẫ i khi u n i, t ng d n ng cáo, ki n ngh , ph n ánh đ n ế ề i quy t. i có th m quy n gi
ự ế ử ườ ể ặ ế ơ ả ử ế ế ả ị ế ả ề ử ạ ố ẩ i có th m quy n x lý khi u n i, t ị ạ ố cáo, ki n ngh , ph n ánh cho ạ 5. Tr c ti p x lý ho c phân lo i, chuy n đ n, trình ng ế cáo, ki n ngh , ph n ánh; thông báo k t qu x lý khi u n i, t công dân.
ầ ườ ứ ạ i vi ph m n i quy n i ti p công dân ch m d t hành vi vi ph m; trong tr ộ ề ệ ơ ế ạ ấ ầ ơ ng ị ạ ử ứ ả ườ ế ậ t, l p biên b n v vi c vi ph m và yêu c u c quan ch c năng x lý theo quy đ nh ậ 6. Yêu c u ng ợ ầ h p c n thi ủ c a pháp lu t.
ữ ề ườ Đi u 9. Nh ng tr ng h p đ ợ ượ ừ ố ế c t ch i ti p công dân
ườ ế ượ ừ ố ế ườ ế ơ ế ườ i ti p công dân đ ch i ti p ng c t i đ n n i ti p công dân trong các tr ợ ng h p sau Ng đây:
ườ ắ ệ ộ ệ ạ ấ ặ i trong tình tr ng say do dùng ch t kích thích, ng ứ ủ ề ấ ả ậ ặ ả ườ ầ 1. Ng i m c b nh tâm th n ho c m t b nh ể khác làm m t kh năng nh n th c ho c kh năng đi u khi n hành vi c a mình.
ườ ổ ứ ọ ị ườ ế ườ i có hành vi đe d a, xúc ph m c quan, t i ti p công dân, ng i thi ơ ch c, đ n v , ng ơ ế ụ ặ ơ ạ ộ ạ 2. Ng hành công v ho c có hành vi khác vi ph m n i quy n i ti p công dân.
ế ế ả ả ượ ơ ả ậ i quy t đúng chính sách, pháp lu t, đ ế ượ c ti p, gi c c quan i thích, i khi u n i, t ẩ c có th m quy n ki m tra, rà soát, thông báo b ng văn b n và đã đ ạ ố ư ẫ ế 3. Ng nhà n ướ h ề ụ ệ ạ ố ườ cáo v v vi c đã gi ề ướ ể ẫ ố ng d n nh ng v n c tình khi u n i, t ằ cáo kéo dài.
ườ ủ ậ ợ ị ữ 4. Nh ng tr ng h p khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ươ Ch ng III
Ế Ụ Ở Ế Ỉ
Ụ Ở Ế Ể Ạ Ị Ở Ấ Ệ Ế
Ủ TI P CÔNG DÂN T I TR S TI P CÔNG DÂN C A T NH, TR S TI P CÔNG CÁC C QUAN CHUYÊN MÔN, DÂN C P HUY N; Đ A ĐI M TI P CÔNG DÂN Ậ Ơ Ị Ự Ơ Ở Ấ Ệ Đ N V S NGHI P CÔNG L P VÀ C P XÃ
ề ụ ở ế ủ ỉ Đi u 10. Tr s ti p công dân c a t nh
ơ ế ạ ố ế ế ị ủ ỉ ể ế Ủ ộ ồ ạ ỉ ả ụ ở ế Ủ ế ả ế ấ ỉ ự ậ ụ ở ế ộ ệ ị ỉ ụ ở ế Tr s ti p công dân c a t nh là n i ti p công dân đ n khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh ố ộ ớ ỉ ủ v i T nh y, Đoàn đ i bi u Qu c h i, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân t nh. Tr s ti p ỉ ự ế ỉ ỉ công dân t nh do Ban Ti p công dân t nh tr c ti p qu n lý. Ban Ti p công dân t nh do y ban ỉ ộ Ủ nhân dân t nh thành l p tr c thu c Văn phòng y ban nhân dân c p t nh, do m t Phó Chánh Văn ả ự ế ụ phòng ph trách, ch u trách nhi m tr c ti p qu n lý Tr s ti p công dân t nh.
ỉ ủ ỉ ủ ể ạ ộ ỉ ủ Ủ ộ ồ ố ợ ử ạ ế ỉ ố ộ ệ ệ ườ ạ ỉ ể Văn phòng T nh y, y ban Ki m tra T nh y, Ban N i chính T nh y, Văn phòng Đoàn đ i bi u ự ệ Qu c h i và H i đ ng nhân dân c p t nh c đ i di n ph i h p cùng Ban ti p công dân t nh th c ụ ở ế ế hi n vi c ti p công dân th i Tr s ti p công dân t nh. ấ ỉ ng xuyên t
ủ ị Ủ ế ấ ỉ i Tr s ti p công dân t nh ít nh t 01 ụ ở ế ấ ự ế ệ ự ệ ế ị ạ ỉ Ch t ch y ban nhân dân t nh tr c ti p ti p công dân t ộ ngày trong 01 tháng và th c hi n vi c ti p công dân đ t xu t theo quy đ nh.
ụ ở ế ủ ấ ệ ề Đi u 11. Tr s ti p công dân c a c p huy n
ệ ụ ở ế ấ i đây g i chung là c p huy n) là n i ti p ế ị ế ủ ạ ố ố ướ ớ ệ ủ ị ế ệ ủ ơ ế cáo, ki n ngh , ph n ánh v i Huy n y, Th y, Thành y (sau đây ộ ồ ọ ệ ủ ấ ế ự ệ ệ ộ ị ủ ệ ấ ụ ở ế Ủ ự ế ộ ồ ị ộ ấ ụ ệ ả ế ệ ấ ệ ủ Ủ ế ố ợ ụ ở ế ệ ủ ạ ể ườ ự ệ ệ ệ ấ Tr s ti p công dân c a huy n, th xã, thành ph (d ả công dân đ n khi u n i, t ấ Ủ ọ g i chung là Huy n y), H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p huy n. Ban ti p công dân c p huy n tr c thu c Văn phòng H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân c p huy n, do m t Phó ệ Chánh Văn phòng ph trách, ch u trách nhi m tr c ti p qu n lý Tr s ti p công dân c p huy n. Văn phòng Huy n y, y ban ki m tra Huy n y ph i h p cùng Ban ti p công dân c p huy n th c hi n vi c ti p công dân th i Tr s ti p công dân c p huy n. ng xuyên t
ủ ị Ủ ế ấ ạ ấ ệ i Tr s ti p công dân c p huy n ộ ụ ở ế ấ ệ ự ệ ế ấ ị ự ế Ch t ch y ban nhân dân c p huy n tr c ti p ti p công dân t ệ ít nh t 02 ngày trong 01 tháng và th c hi n vi c ti p công dân đ t xu t theo quy đ nh.
ộ Ủ ủ ơ ể ế ỉ ề Đ a đi m ti p công dân c a các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh ị ệ Đi u 12. ấ và c p huy n
ơ ế ể ủ ộ Ủ ượ ố c b trí t ộ ứ ủ ơ ệ ộ ơ ỉ ế ơ ấ ỉ ự ệ ị ự ấ ơ ệ ả ế ế ế và các đ n v s nghi p công l p có liên quan đ n vi c gi ề ợ ủ i c a công dân, t ạ ụ ở ơ ổ ứ ệ ả ng; giao ế ộ i quy t ch đ , cáo, ộ i tr s n i làm vi c và b trí cán b kiêm nhi m làm công tác ti p công ị ạ Đ a đi m ti p công dân c a các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh đ i ụ ở ơ tr s n i làm vi c, do công ch c thu c Thanh tra c a c quan làm công tác ti p công dân. Các ộ Ủ ự ơ c quan tr c thu c c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân c p t nh, các c quan chuyên ộ Ủ ạ ộ ườ môn thu c y ban nhân dân c p huy n ho t đ ng trong các lĩnh v c tài nguyên, môi tr ệ ự ậ ế ế thông; xây d ng; y t ạ ố ả ổ ứ ế ch c ph i t chính sách, quy n l ch c ti p công dân đ n khi u n i, t ế ệ ố ị ế ki n ngh , ph n ánh t dân.
ệ ế ấ ộ ỉ ầ ườ ứ ệ ự ệ ể ế ệ ế ơ ự ự ế i đ ng đ u các c quan thu c UBND t nh tr c ti p th c hi n vi c ti p công dân ít nh t 01 ủ ơ ạ ị i đ a đi m ti p công dân c a c quan mình và th c hi n vi c ti p công dân ấ Ng ngày trong 01 tháng t ị ộ đ t xu t theo quy đ nh.
ị ể ủ ề ế ấ Đi u 13. Đ a đi m ti p công dân c a UBND c p xã
ị ể ị ấ ấ ọ ế ủ c th c hi n t ấ ủ ấ ườ Ủ ế ị ươ ng, th tr n (sau đây g i chung là c p xã) là n i ti p ượ ậ ợ ể y ban nhân dân c p xã, b trí đ a đi m ti p công dân riêng, v trí thu n l ấ ị ế ề ệ ế ơ ế ụ ở i Tr s ệ ng ti n t khác ph c v cho vi c ti p công dân. Ch t ch y ban nhân ự ệ ạ i, trang b ph ủ ị Ủ ệ ủ ộ ồ ố ệ ầ ụ ế ộ ế Đ a đi m ti p công dân c a UBND xã, ph công dân c a C p y, H i đ ng nhân dân, y ban nhân dân c p xã, đ Ủ ị ụ ụ ệ và các đi u ki n làm vi c c n thi ự ế ấ dân c p xã tr c ti p ph trách công tác ti p công dân; phân công cán b kiêm nhi m công tác ti p công dân.
ạ ụ ở Ủ ế ấ i tr s y ban nhân dân c p xã ít ủ ị Ủ ấ ự ế ệ ự ệ ế ầ ấ ộ ị ấ Ch t ch y ban nhân dân c p xã tr c ti p ti p công dân t nh t 01 ngày trong 01 tu n và th c hi n vi c ti p công dân đ t xu t theo quy đ nh.
ươ Ch ng IV
Ủ Ơ Ạ Ộ Ơ Ị Ổ Ứ Ế HO T Đ NG TI P CÔNG DÂN C A C QUAN, T CH C, Đ N V , CÁ NHÂN
ề ệ ế ủ ơ ố ề ổ ứ Đi u 14. Công b thông tin v vi c ti p công dân c a c quan, t ơ ị ch c, đ n v , cá nhân
ế ệ ế ạ i ệ ả ướ ỉ ị ủ ạ ơ ự ổ ế ổ ứ ế ị ệ ậ c, danh sách ch c, đ n v có đ i di n cùng tham d bu i ti p công dân và n i dung t p trung ơ ổ ế ả ế ấ 1. Ban ti p công dân t nh, Ban ti p công dân c p huy n có trách nhi m niêm y t công khai t ụ ở ế Tr s ti p công dân l ch ti p công dân c a lãnh đ o các c quan Đ ng và Nhà n ộ ơ các c quan, t ế ừ gi ạ i quy t t ng bu i ti p công dân.
ị ơ ệ ổ ứ ế ế ơ ch c, đ n v có trách nhi m niêm y t công khai thông tin v vi c ti p công dân ổ ứ ạ ụ ở ơ ị ạ ị ị ể ộ ố ề ệ ổ ứ ế i đ a đi m ti p công dân ch c, đ n v (n u có). N i dung thông tin ổ ứ ế ơ ế ế ơ ch c, đ n v , t ị ế ơ ị ườ ng xuyên, l ch ti p công ế ự ự ế ầ ộ ị ch c, đ n v ; thành ph n tham d và d ki n n i dung ti p ầ ơ i đ ng đ u c quan, t ố ườ ứ ủ ổ ứ ị ơ 2. C quan, t ủ ơ i tr s c quan, t c a c quan, t ch c, đ n v mình t ệ ử ủ ơ c a c quan, t và công b trên trang thông tin đi n t ờ ồ ầ c n công b bao g m: N i ti p công dân, th i gian ti p công dân th ơ ủ dân c a ng ỳ ổ ế công dân c a các bu i ti p công dân đ nh k .
ượ ề ế ả ậ ấ ị i Kho n 1, 2 Đi u này đ ể ự ườ ệ ế ệ ế ợ ị ạ c ngày ti p công dân; tr ể ế ả ờ ụ ể ờ ự ế ế ế ị c niêm y t ch m nh t là 05 ngày làm 3. L ch ti p công dân quy đ nh t ướ ệ vi c, tr ng h p không th th c hi n vi c ti p công dân theo l ch đã ố công b do có lý do chính đáng thì có th lùi l ch ti p công dân sang th i gian khác và ph i thông ạ ơ ế báo c th th i gian d ki n ti p công dân t ị i n i ti p công dân.
ử ề ế ậ ướ ầ ạ ố ế ả ị Đi u 15. Ti p nh n và x lý b ế c đ u khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh
ế ế ạ ố ế ị cáo, ki n ngh , ph n ánh thì ng ỉ ế ọ ọ ị ạ ố ả ặ ế ệ ề ấ ị ế ơ ườ cáo, ki n ngh , ph n ánh ho c h i ả ụ ệ ạ ố ậ ế ả ộ ị ườ ế i ti p công dân có trách 1. Khi công dân đ n khi u n i, t ấ ủ ấ ờ ầ tùy thân, gi y y nhi m đón ti p, yêu c u h nêu rõ h tên, đ a ch ho c xu t trình gi y t ẫ ặ ướ ế ng d n ng quy n (n u có); ti p nh n đ n khi u n i, t ế ế đ n khi u n i, t ế cáo, ki n ngh , ph n ánh trình bày n i dung v vi c.
ả ượ ồ ố ứ ự c ghi vào s ti p công dân g m: S th t ổ ứ ổ ế ả ọ ẩ ị ề ị ế , ngày ti p, h tên, đ a ch c, đ n v có th m quy n ườ ế ị ủ ế ủ ơ i quy t c a c quan, t ạ ố ế ệ ế ị ơ ả cáo, ki n ngh , ph n ánh; vi c ti p ế i đ n khi u n i, t ộ ỉ ộ ế ậ ử 2. N i dung trình bày ph i đ ự ệ ch , n i dung s vi c, quá trình xem xét, gi ề ầ (n u có); yêu c u, đ ngh c a ng ụ ệ nh n, x lý v vi c.
ạ ố ườ ế ư ơ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh ch a có đ n khi u n i, t cáo, ướ ế ế i đ n khi u n i, t ườ ế i ti p công dân h ị ế ế ạ ầ ủ ọ ả ẫ ng d n vi ằ
ư ả ế ệ ị ả ng h p n i dung trình bày ch a rõ ràng, đ y đ thì ng ế i đ n khi u n i, t ườ ợ ạ ố ng h p ng Tr ả ị ế ặ ế ơ ki n ngh , ph n ánh thì ng i đ y đ , chính xác t đ n ho c ghi l ậ ạ ố ế ộ ặ ầ ả cáo, ki n ngh , ph n ánh b ng văn b n và yêu c u h ký xác nh n ho c n i dung khi u n i, t ị ề ườ ế ầ ủ ộ ợ ỉ ườ ể đi m ch ; tr i ti p công dân đ ngh ứ ặ ổ ổ ạ ố ườ ế ng cáo, ki n ngh , ph n ánh trình bày b sung ho c b sung tài li u, ch ng c .ứ
ế ộ ộ ố ơ ừ ướ ừ ạ ố ế ả ế ế ẫ ng d n ng ế ị ị cáo, ki n ngh , ph n ánh vi ổ ứ ả cáo, ki n ngh , ph n ánh t thành ẩ ớ ơ ơ ị ch c, đ n v có th m ạ ố ị ề ậ ạ ườ ợ ng h p trong đ n v a có n i dung khi u n i, v a có n i dung t 3. Tr ườ ế ế ườ ế i đ n khi u n i, t i ti p công dân h thì ng ả ặ ị ế ể ơ cáo, ki n ngh ho c ph n ánh v i c quan, t đ n riêng đ khi u n i, t ủ quy n theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ố ế ạ ế ơ ế ị ả cáo, ki n ngh , ph n ánh đ n c quan, ề ườ ề ẩ ả ể ộ Đi u 16. Phân lo i, chuy n n i dung khi u n i, t ụ i có th m quy n th lý, gi ng ế i quy t
ệ ế ị ườ ơ ch c, đ n v , ng i có ạ ụ ộ ế ượ ư ẩ ả ể ế ơ ạ ố 1. Vi c phân lo i, chuy n n i dung khi u n i, t cáo đ n c quan, t ế ề th m quy n th lý, gi i quy t trong quá trình ti p công dân đ ổ ứ ệ ự c th c hi n nh sau:
ườ ề ơ ẩ cáo thu c th m quy n gi ị ch c, đ n v ổ ứ ệ ế ệ ứ ứ ạ ố ụ ớ ợ ủ ề ờ ụ ề ồ a) Tr ng h p khi u n i, t mình và đ đi u ki n th lý thì ng ườ theo, đ ng th i báo cáo v i ng ế ủ ơ ả ộ i quy t c a c quan, t ườ ế ậ ế i ti p công dân ti p nh n thông tin, tài li u, ch ng c kèm ẩ i có th m quy n th lý.
ề ng h p khi u n i, t
ạ ố ả ế ứ i có th m ả ẩ cáo thu c th m quy n gi ườ ế i ti p công dân báo cáo ng ả c gi ị ế ề ế ợ ườ ơ ế ủ ơ ẩ ạ ố ổ ứ ả ộ b) Tr ch c, đ n i quy t c a c quan, t cáo không thu c th m quy n gi ị ổ ứ ẫ ướ ị ạ ố ế ơ ể ề ẩ ế ơ ườ cáo đ n c quan, t v mình thì h ng d n ng i khi u n i, t ch c, đ n v có th m quy n đ ổ ế ủ ơ ề ộ ế ợ ườ ạ ố cáo. Tr khi u n i, t ng h p khi u n i, t i quy t c a c quan, t ế ư ượ ẩ ườ ị ấ ướ ơ i quy t thì ng i mà ch a đ ch c, đ n v c p d ề ẩ ơ ổ ứ ầ ơ quy n yêu c u c quan, t ch c, đ n v có th m quy n gi i quy t.
ế ạ ố ườ ế i quy t đúng chính sách, pháp lu t thì ng ỉ ế ượ ả c gi ạ ố ế ể ườ ế i đ n khi u n i, t ạ ử ậ i ti p ế cáo ch p hành nghiêm ch nh quy t ấ ị ố ầ ế ị i quy t khi u n i, quy t đ nh x lý hành vi vi ph m b t ấ cáo và yêu c u công dân ch m ợ ườ ng h p khi u n i, t c) Tr ả i thích, h công dân gi ế ế ả ị đ nh gi ạ ố ế ệ ứ d t vi c khi u n i, t cáo đã đ ẫ ướ ng d n đ ng ạ cáo.
ợ ườ ườ ự ạ cáo không do ng ng h p nh n đ ế ạ ố ế c đ n khi u n i, t ạ ệ i khi u n i, ng ị ậ ượ ơ ệ ự cáo tr c ạ ế ườ ố i t ậ ề ế ủ ử ể
d) Tr ế ti p chuy n đ n thì th c hi n vi c phân lo i và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, ố t cáo.
ệ ế ả ị ị ườ i có ế ơ ượ ạ ụ ộ ế ự ư ế ẩ ả 2. Vi c phân lo i, chuy n n i dung ki n ngh , ph n ánh đ n c quan, t ề th m quy n th lý, gi ể i quy t trong quá trình ti p công dân đ ơ ổ ứ ch c, đ n v , ng ệ c th c hi n nh sau:
ề ả ị ơ ng h p ki n ngh , ph n ánh thu c th m quy n gi ế ủ ơ i quy t c a c quan, t ứ ể ả ộ ườ i ti p công dân báo cáo ng ẩ ổ ứ i có th m quy n đ nghiên c u, xem xét, gi ị ch c, đ n v ế i quy t ợ ế ườ ế ộ ứ ế ặ ậ ườ a) Tr mình thì ng ho c phân công b ph n nghiên c u, xem xét, gi ả ề ẩ ả i quy t.
ổ ứ ả ợ ng h p ki n ngh , ph n ánh không thu c th m quy n gi ch c, ề ể ả ả ẩ ặ ơ ế ơ ế ẩ ị ế ủ ơ ộ ườ i quy t c a c quan, t ủ ạ ộ ơ ể ị i n i dung trình bày c a i ti p công dân chuy n đ n ho c chuy n b n ghi l ứ ể ề ổ ứ ch c, đ n v có th m quy n đ nghiên c u, ti p thu, i ki n ngh , ph n ánh đ n c quan, t ế ả ế ị b) Tr ườ ế ơ đ n v mình thì ng ả ế ườ ng xem xét, gi ị i quy t.
ế ề ườ ạ ố ế ị ử ng h p ti p và x lý khi nhi u ng i cùng khi u n i, t ế cáo, ki n ngh , ề ả ườ ợ Đi u 17. Tr ề ộ ộ ph n ánh v m t n i dung
ề ế ả ườ ườ ế cáo, ki n ngh , ph n ánh v m t n i dung t ầ ả ử ạ ị ị ườ ườ ế ạ ố ườ ạ ạ ố i cùng khi u n i, t i ti p công dân yêu c u nh ng ng cáo, ki n ngh , ph n ánh v i ng ạ ệ ả ể ọ i ki n ngh , ng ạ ơ ế ề ộ ộ i n i ti p ộ ệ i này ph i c đ i di n đ trình bày n i i ti p công dân (sau đây g i chung là ng ườ ố i t ả ả ườ ể ệ cáo, ng ữ ế ữ ớ ế i khi u n i, ng ằ i đ i di n ph i th hi n b ng văn b n có ch ký c a t ườ ị ế ườ ủ ấ ả ữ t c nh ng ng ườ i ả i ph n ườ i ế ệ ử ườ ạ ạ ố ả ả ế 1. Khi nhi u ng công dân thì ng ế dung khi u n i, t ệ ạ đ i di n). Ng ánh. Vi c c ng khi u n i, t ế i đ i di n ph i là ng ệ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ừ ườ ườ ạ năm đ n m i ng i đ i di n; tr ợ ng h p có t ườ i thì c m t ho c hai ng ư ử ộ ệ ệ ườ ế ể ử i thì có th c thêm ng ườ i. Ng ệ ặ ườ ườ ạ i đ i di n, nh ng không quá năm ng ệ ậ ề ợ ng h p có trên ườ ạ i đ i di n ả ử ườ ệ ạ ướ ủ ợ ệ c pháp lu t v tính h p pháp c a vi c đ i di n và văn b n c ng i ệ ườ Tr ườ m i ng ị ả ph i ch u trách nhi m tr ạ đ i di n.
ưở ề ị ơ ổ ứ ch c, đ n v , Tr ậ ả ơ ế ị ệ ủ ạ ố ả ả ườ ế ị ườ i ặ ử ườ ạ i đ i ể ắ ậ ế ệ ế ả ị ế ệ cáo, ki n ngh , ph n nh đ l ng ơ cáo, ki n ngh , ph n ánh, ti p nh n đ n ấ ữ ề ộ i đ i di n trình bày v n i dung khi u n i, t ả ườ ạ ạ ố ế ệ ọ ị ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t 2. Ng ế ế ạ ố khi u n i, t ạ ệ di n cho mình ti p đ i di n c a nh ng ng nghe ng ế khi u n i, t ng Ban ti p công dân n i có nhi u ng ự ế cáo, ki n ngh , ph n ánh t p trung có trách nhi m tr c ti p ti p ho c c ng ế ế i khi u n i, t ạ ố ế cáo, ki n ngh , ph n ánh và các thông tin, tài li u do h cung c p.
ợ ữ ạ ố ư ế ế ơ ệ ế ị i khi u n i, t ườ ế i ti p công dân yêu c u ng ả cáo, ki n ngh , ph n ánh ch a có đ n khi u n i, t ườ ạ i đ i di n vi ệ ầ ườ ạ ế ọ ạ ọ ạ ố cáo, ặ ả t thành văn b n ho c ghi i cho h nghe và yêu i đ i di n trình bày, đ c l ụ ệ ậ ể ườ ườ ng h p nh ng ng Tr ế ả ị ki n ngh , ph n ánh thì ng ạ ầ ủ ộ i đ y đ , chính xác n i dung v vi c do ng l ỉ ể ặ ầ c u ký ho c đi m ch đ xác nh n.
ị ế ả ẩ ộ ả ể ả ợ ơ ạ ề ụ ả ử ữ ế ế ụ ệ ậ ộ ị ị ch c, đ n v mình thì ế ủ ơ i quy t c a c quan, ế i quy t và thông ề ế ủ cáo v k t qu x lý theo quy đ nh c a pháp ổ ứ ế ủ ơ i quy t c a c quan, t ả ế ơ ế ơ ẩ ị cáo, ki n ngh , ph n ánh đ n c quan có th m ẫ ng d n ng ặ ướ ế ế ạ ố ườ cáo, ki n ngh , ph n ánh thu c th m quy n gi ng h p khi u n i, t Tr ậ ườ ế ế ị ổ ứ i ti p công dân ti p nh n, xem xét th lý đ gi ch c, đ n v mình thì ng t ạ ố ườ ệ ủ i khi u n i, t báo cho đ i di n c a nh ng ng ả ề ẩ lu t; n u v vi c không thu c th m quy n gi ể ơ ạ ố ế ườ chuy n đ n ho c h i khi u n i, t ả ề i quy t. quy n gi
ợ ườ ứ ạ ế ề ộ ị
ạ ố ế ng h p khi u n i, t ề ề ấ ủ ấ ễ ả ề ơ ế i tham gia, di n bi n ph c t p thì ng ế ế ả ị ơ ch c, đ n v xem xét, gi ầ ơ ườ ứ i đ ng đ u c quan, t ặ ứ ạ ệ ớ ạ ủ ặ ộ cáo, ki n ngh , ph n ánh ph c t p, có nhi u n i dung, thu c trách ổ ứ i quy t ề ổ ệ ưở ng Ban ti p công dân có trách nhi m: Ch trì ho c ph i h p v i đ i di n ị ệ Ủ ươ ị 3. Tr ệ nhi m c a nhi u c p, nhi u ngành, đã qua nhi u c quan, t ặ ụ ệ ườ ho c v vi c có r t nhi u ng ị ơ ứ ch c, đ n v ho c Tr ặ ạ ơ ổ ứ ơ ch c, đ n v có liên quan ho c đ i di n y ban nhân dân đ a ph c quan, t ố ợ ơ ng n i phát sinh
ế ườ ạ ạ ố ế ế ế cáo, ki n ngh , ph n ánh ti p ng i đ i di n khi u n i, t ầ ơ ị ế cáo, ki n ngh , ph n ử ườ ch c, đ n v có liên quan cung c p thông tin, tài li u; c ng ả i có trách ệ ế ị ổ ứ ườ ạ ả ơ ệ ạ ố ế ả ị ệ ấ ế ạ ố khi u n i, t ánh; yêu c u c quan, t nhi m tham gia ti p ng ị i đ i di n khi u n i, t ệ cáo, ki n ngh , ph n ánh.
ả ế ng h p nh ng ng ị ườ ụ ụ ộ cáo, ki n ngh , ph n ánh có hành vi kích đ ng, ườ ứ i đ ng ế ị i ph trách đ a đi m ti p ờ i thi hành công v thì ng ể ặ ơ ườ ầ ơ ạ ố i ti p công dân, ng ế ng Ban ti p công dân, ng i ti p công dân; yêu c u c quan Công an ho c c quan ử ứ ườ ế ữ ợ ườ ế 4. Tr i đ n khi u n i, t ườ ế ọ ố ớ ố ậ ự ặ gây r i tr t t ho c đe d a đ i v i ng ưở ị ặ ơ ầ ơ ổ ứ ch c, đ n v ho c Tr đ u c quan, t ả ị ườ ế ườ ng ng công dân ph i k p th i tăng c ờ ị ệ ch c năng có bi n pháp x lý k p th i.
ổ ứ ặ ủ ế ệ ề ụ ệ ệ ị ấ cáo, ế ế ị ơ ưở ch c, đ n v ho c c a Tr ng Ban ầ ơ ườ ứ ơ ổ ứ i đ ng đ u c quan, t i ph trách đ a đi m ti p công dân thì ng ch c, đ n ự ế ệ ườ ạ ế ặ i đ i di n i có trách nhi m ho c tr c ti p ti p ng ệ ạ ố ế cáo, ki n ngh , ph n ánh; cung c p thông tin, tài li u v v vi c khi u n i, t ẩ ả ả i quy t v vi c thu c th m ế ụ ệ ủ ạ ố ị ặ ẩ ộ ề ả ộ ề ả ch c, đ n v thu c th m quy n qu n lý c a mình gi i có th m quy n; gi ề ẩ ị ụ ủ ủ ệ ế ể ậ ươ ầ ơ ườ ứ ầ ủ ậ ượ i đ ng đ u c quan, t c yêu c u c a ng 5. Khi nh n đ ể ị ụ ườ ế ti p công dân, ng ử ườ ị v có liên quan có trách nhi m: C ng ả ế khi u n i, t ầ ủ ườ ki n ngh , ph n ánh theo yêu c u c a ng ơ ổ ứ ỉ ạ ơ ế ụ quy n ho c ch đ o c quan, t i quy t v ị ở ộ ậ ệ vi c theo quy đ nh c a pháp lu t; ch trì v n đ ng, thuy t ph c, có bi n pháp đ công dân tr ề ị ng. v đ a ph
ơ ụ ạ ự ạ ủ ơ ệ ơ ố ợ ả ạ ơ ệ ề ế ả ộ ế công c ng t i n i có nhi u ng ạ ố i cùng đ n khi u n i, t ủ ườ ử ạ ị ị ệ ị ụ ế cáo, i có hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp ề ủ ưở ng c quan Công an trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m 6. Th tr ớ ổ ứ ặ ệ ch c, đ n v có liên quan áp d ng th c hi n ho c ph i h p v i Ban ti p công dân, c quan, t ậ ự ườ các bi n pháp b o đ m tr t t ề ộ ộ ả ế ki n ngh , ph n ánh v m t n i dung; x lý ng lu t.ậ
ả ử ạ ố ế ề ế ả ị ế Đi u 18. Thông báo k t qu x lý khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ánh
ể ừ ờ ạ ế ả ặ ị ế ạ ố cáo, ki n ngh , ế ằ i tr c ti p ho c thông báo b ng văn b n đ n ộ ậ ế ệ ngày ti p nh n n i dung khi u n i, t ả ờ ự ế ệ i ti p công dân có trách nhi m tr l ế ộ ị ườ ế ạ ố i đã đ n khi u n i, t ả ế ạ ố ể ả ượ ụ ế ệ ủ ầ ụ ề ế ổ ụ ệ ả ộ ị ổ ứ ế ẩ ể ế ả ơ ị 1. Trong th i h n 10 ngày làm vi c, k t ả ph n ánh, ng ế ề ộ ả ế ườ ế ng cáo, ki n ngh , ph n ánh v m t trong các n i dung sau đây: Khi u ị ế ạ ố ể cáo, ki n ngh , ph n ánh đã đ i quy t; vi c xem xét khi u n i, t cáo đ n i, t c th lý đ gi ờ ầ ế ậ ị ậ ố ụ ạ th lý c n kéo dài th i gian do c n xác minh thêm theo quy đ nh c a Lu t Khi u n i, Lu t T ố ớ ừ ố ế ủ ơ ả ẩ ộ ạ ố ch i th lý đ i v i khi u n i, t cáo không thu c th m quy n gi i quy t c a c quan, t cáo; t ặ ơ ạ ố ủ ề ứ ch c, đ n v mình ho c không đ đi u ki n th lý; n i dung khi u n i, t cáo, ki n ngh , ph n ề ế ơ ượ ánh đã đ ị c chuy n đ n c quan, t ch c, đ n v , cá nhân có th m quy n gi ế i quy t.
ạ ố ề ệ ả ch c, cá nhân có th m quy n gi ế ẩ ạ ố i quy t khi u n i, t ạ ố ế ườ ị i quy t khi u n i, t cáo cho ng ế ế i khi u n i, t cáo có trách nhi m ủ cáo theo quy đ nh c a ổ ứ ả ả ế ạ ố ơ 2. Các c quan, t ế thông báo k t qu gi ậ ề pháp lu t v khi u n i, t ế cáo.
ươ Ch ng V
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ề ế ả Đi u 19. Qu n lý công tác ti p công dân
ố ợ Ủ ơ ỉ ị ỉ ổ ứ ể ệ ế Thanh tra t nh có trách nhi m ph i h p Văn phòng y ban nhân dân t nh và các đ n v có liên quan t ệ ự ch c tri n khai th c hi n Quy ch này.
ỉ ấ ố ẫ ướ ủ ị Ủ ố ế ỉ ể ng d n, ki m tra, đôn đ c Th tr ủ ệ ậ ộ ị ỳ ề ế ế ộ ủ ớ ỉ ị ế ế ự ủ ị ườ ỉ ỉ ỉ ả Chánh Thanh tra t nh giúp Ch t ch y ban nhân dân t nh th ng nh t qu n lý công tác ti p công ơ ủ ủ ưở ng các c quan chuyên môn thu c UBND t nh; Ch dân; h ệ ổ ứ ế ấ ị Ủ t ch y ban nhân dân c p huy n trong vi c t ch c ti p công dân theo quy đ nh c a pháp lu t và ệ ự Quy ch ti p công dân c a UBND t nh; th c hi n ch đ báo cáo đ nh k v ti p công dân v i ng tr c HĐND t nh và Ch t ch UBND t nh. Th
ườ ệ ừ ờ ế ờ ổ ng xuyên trong ngày làm vi c: Sáng t 7 gi đ n 11 gi ề , bu i chi u ế Th i gian ti p công dân th ờ ế ừ đ n 17 gi t ờ 13 gi ờ .
ế ộ ề ế Đi u 20. Ch đ báo cáo công tác ti p công dân
ơ ệ ộ ỉ ng các c quan chuyên môn thu c UBND t nh; Ch t ch UBND c p huy n có trách ướ ủ ị ề ấ ự ế ệ ệ ả ố ơ ộ ng d n, ki m tra, đôn đ c các c quan thu c quy n qu n lý th c hi n vi c ti p công ị ẫ ơ ể ị ủ ưở Th tr ệ nhi m h ở ơ dân c quan, đ n v mình theo quy đ nh.
ị ỳ ợ ế ơ ể ổ ị ổ ợ ơ ỉ ế ả ờ ị ỉ ỉ ng Đ nh k hàng tháng, hàng quý, 6 tháng, 9 tháng, năm các c quan, đ n v t ng h p tình hình, báo ủ ị cáo k t qu công tác ti p công dân (thông qua Thanh tra t nh) đ t ng h p, báo cáo Ch t ch ướ ề ờ UBND t nh theo đúng th i gian quy đ nh. V th i gian báo cáo giao Chánh Thanh tra t nh h ẫ ụ ể d n c th .
ự ệ ệ ề Đi u 21. Trách nhi m th c hi n
ể ố ỉ ệ ổ ứ ự ể ch c tri n khai th c ệ ế ệ 1. Chánh Thanh tra t nh có trách nhi m theo dõi, ki m tra, đôn đ c vi c t hi n Quy ch này.
ủ ưở ơ ệ ỉ ị ườ ị ổ ứ ơ ủ ị Ủ ng c quan ban, ngành t nh; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, ơ ch c, cá nhân có liên ng, th tr n và các c quan, đ n v , t ự ế ệ ệ ị ố ở 2. Giám đ c s , Th tr ị ấ ố Ủ thành ph ; y ban nhân dân xã, ph quan ch u trách nhi m th c hi n Quy ch này./.
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH ơ
ả
ụ
ộ ư
ỉ
ể ỉ
ả
ầ Tr n Công Chánh
ơ
ỉ
ệ ử ỉ
t nh;
ổ ư
ậ N i nh n: Thanh tra Chính ph ; ủ ể B T pháp (C c Ki m tra văn b n); TT: TU, HĐND, UBND t nh; UBMTTQVN và các Đoàn th t nh; VP.TU và các Ban Đ ng; ư ề Nh đi u 3; C quan Báo, Đài t nh; ỉ Công báo t nh; C ng Thông tin đi n t L u: VT, TCD.