Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ị Bà R a Vũng Tàu, ngày 08 tháng 11 năm 2017 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ị Ỉ T NH BÀ R A VŨNG TÀU S : 34/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ử Ổ Ổ Ủ Ề Ủ Ụ Ị Ỗ Ợ ƯỚ Ư Ộ Ố Ề Ị NG, H TR , TÁI Đ NH C KHI NHÀ N Ồ S A Đ I, B SUNG M T S ĐI U C A QUY Đ NH V TRÌNH T , TH T C B I ƯỜ Ỉ Ị Ồ Ấ Ố Ị Ủ Ủ Ỉ Ị Ự Ị C THU H I Đ T TRÊN Đ A BÀN T NH TH Ế BÀ R A VŨNG TÀU BAN HÀNH KÈM THEO QUY T Đ NH S 34/2015/QĐUBND NGÀY 25 THÁNG 8 NĂM 2015 C A Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
Ủ Ỉ Ị Y BAN NHÂN DÂN T NH BÀ R A VŨNG TÀU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ấ Căn c Lu t Đ t đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
ề ồ ủ ủ ị ị ị ỗ ợ ồ ấ ườ ướ ư Căn c Ngh đ nh s 47/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh v b i th ố ứ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n c thu h i đ t;
ứ ủ ử ổ ủ ị ị ộ ố ế ậ ấ ị ị ố ổ Căn c Ngh đ nh s 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a Chính ph s a đ i, b ị sung m t s Ngh đ nh quy đ nh chi ti t thi hành Lu t Đ t đai;
ộ ưở ủ ư ố s 37/2014/TTBTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 c a B tr ườ ế ề ồ ộ ng B Tài ướ ỗ ợ ườ ư ồ ị ng, h tr , tái đ nh c khi Nhà n ị ng quy đ nh chi ti t v b i th c thu h i ứ Căn c Thông t nguyên và Môi tr đ t;ấ
ề ị ủ ườ ố ng t i T trình s 5182/TTrSTNMT ngày ị ự ề ạ ờ ộ ố ề ủ ị ồ ấ ị ử ổ ư ổ ướ ỗ ợ ườ ỉ ố ở ề ệ ề ị ng, h tr ; tái đ nh c khi Nhà n ị ủ Ủ ế ị ố ị ỉ Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr 20 tháng 10 năm 2017 v vi c đ ngh s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v trình t ; ủ ụ ồ th t c b i th c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành kèm theo Quy t đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bà R a — Vũng Tàu.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ườ ự ị S a đ i, b sung m t s Đi u c a Quy đ nh v trình t ủ ụ ồ , th t c b i th ổ ướ ề ủ ị ộ ố ồ ấ ỉ ị
ử ổ ề ỗ ợ ề ng, h tr , tái Đi u 1. ư khi Nhà n ế ị ỉ ị c thu h i đ t trên đ a bàn t nh Bà R a Vũng Tàu ban hành kèm theo Quy t đ nh c ủ Ủ ố ị đ nh s 34/2015/QĐUBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 c a y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng ư Tàu nh sau:
ử ổ ư ề 1. S a đ i Đi u 6 nh sau:
ế ạ ồ ấ ể ế ề ả ạ ề “Đi u 6. K ho ch thu h i đ t, đi u tra, kh o sát, đo đ c, ki m đ m.
ự ủ ươ ầ ư ướ ề ẩ ấ ậ ng đ u t và ợ ấ ng h p Nhà n ượ ơ c c quan nhà n ồ ấ ướ ầ ư ự ủ ơ ướ ậ ẩ c có th m quy n ch p thu n ch tr ậ c thu h i đ t theo Đi u 61, 62 Lu t Đ t đai 2013, ngay sau khi có văn ơ c có th m quy n thì c ng đ u t ườ ấ ề ệ ế ng có trách nhi m trình y ban nhân dân cùng c p phê duy t k ề ệ ự ệ ạ ề ể ạ ả ứ Căn c các d án đã đ ườ ộ thu c tr ủ ươ ấ ả b n ch p thu n ch tr quan tài nguyên và môi tr ho ch thu h i đ t, th c hi n d án c a c quan nhà n Ủ ế .” ồ ấ đi u tra, kh o sát, đo đ c, ki m đ m
ử ổ ư ề 2. S a đ i đi u 7 nh sau:
ạ ể ậ ự ầ ư ề ả “Đi u 7. Kh o sát, đo đ c đ l p d án đ u t và Thông báo thu h i ồ đ t.ấ
ấ Ủ ồ ấ ệ ế ề ế ạ ớ ơ ả ườ ể ả ệ ủ ự ị ủ ủ ế ư ố s 30/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 ề ồ ơ ườ ng quy đ nh v h s giao đ t ấ ị ư ố ườ ề ấ , cho thuê s 25/2014/TTBTNMT ng ày 19 n ả đ đ a chính ồ ị ơ ị ng quy đ nh v b ự ậ ề ậ ự , pháp lu t v xây d ng và c quan ậ ầ ư Ủ ấ ng có trách nhi m trình y ban nhân dân cùng c p ban hành Thông báo ồ ấ 1. Sau khi y ban nhân dân c p huy n phê duy t k ho ch thu h i đ t, đi u tra, kh o sát, đo ủ ự ố ợ ạ ng ti n đ c, ki m đ m c a d án thì ch d án ph i h p v i c quan tài nguyên và môi tr ạ hành kh o sát, đo đ c theo quy đ nh c a Thông t ộ ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr năm 2014 c a B tr ồ ấ ử ụ ụ ấ đ t, chuyên m c đích s d ng đ t, thu h i đ t và Thông t ộ ủ ộ ưở ng B Tài nguyên và Môi tr tháng 5 năm 2014 c a B tr đ ể l p d án đ u t ủ ị ầ ư theo quy đ nh c a pháp lu t đ u t ệ ườ tài nguyên và môi tr thu h i đ t.
ồ ấ ồ ấ ả ế ạ ả ố ị ộ ố ề ủ ể ề ế ả ả ủ ậ ấ ị ủ ị ạ ề ạ ế K ho ch thu h i đ t, đi u tra, kh o sát, đo đ c, ki m đ m và thông báo thu h i đ t đ m ả ủ ộ b o đ n i dung quy đ nh t 15 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh chi ti ị i kho n 1, kho n 2 Đi u 17 Ngh đ nh s 43/2014/NĐCP ngày t thi hành m t s đi u c a Lu t đ t đai.
ờ ạ ế ừ ể ỹ ấ ồ ấ ồ ơ ấ ử ậ ượ ngày nh n đ ấ ườ i có đ t thu h i, t ườ ế i dân trong khu v c có đ t thu h i và thông báo trên ph ế ừ ồ ế ạ ụ ở Ủ ồ ấ ấ ị ố ợ ớ Ủ ồ ấ ự ế ấ c niêm y t t ồ ạ ủ ư ơ c thông báo thu h i đ t, 2. Trong th i h n không quá 05 (năm) ngày, k t ấ Trung tâm Phát tri n Qu đ t ph i h p v i y ban nhân dân c p xã n i có đ t thu h i có ồ ổ ứ ọ ệ trách nhi m g i thông báo thu h i đ t tr c ti p đ n t ng ng ch c h p ự ệ ươ ổ ế ph bi n đ n ng ng ti n thông tin ạ ả ượ đ i chúng. Thông báo thu h i đ t ph i đ i tr s y ban nhân dân c p xã, đ a ấ ể đi m sinh ho t c a khu dân c n i có đ t thu h i.”
ử ổ ư ể ề ả ổ 3. S a đ i, b sung đi m c kho n 1 Đi u 10 nh sau:
ệ ạ ấ ấ ơ ồ “c) Đ i di n chi nhánh Văn phòng Đăng ký đ t đai n i có đ t thu h i Thành viên;”
ử ổ ư ể ề ả ổ 4. S a đ i, b sung đi m đ kho n 2 Đi u 10 nh sau:
ớ ấ ề ế ị ả ỏ ắ ế ưở ị ả ạ ậ ả ả i), v t ki n trúc vào biên b n ki m ệ ầ i t a, ph n b nh h ẽ ơ ồ ầ ng và ph n còn l ẽ ụ ể ổ ể “đ) T ki m đ m có trách nhi m v s đ nhà, tài s n khác g n li n v i đ t (đo v c th ể ầ ph n b gi đ m.”ế
ử ổ ư ể ề ả ổ 5. S a đ i, b sung đi m a kho n 3 Đi u 10 nh sau:
ể ố ắ ở ả ậ ố ớ ấ , tài s n khác g n li n v i đ t là tài li u xác l p s ệ ề ệ ơ ở ồ ể ả ớ ệ ề ấ ng tài s n g n li n v i di n tích đ t thu h i đ làm c s cho vi c tính ồ “a) Biên b n ki m đ m, th ng kê nhà ắ ượ l toán b i th ả ế ấ ượ ố ạ ng, s lo i, ch t l ỗ ợ ườ ng, h tr .
ữ ị ư c l p thành 02 (hai) b n có giá tr nh nhau và ph i có ch ký c a t ặ ả ể ủ ấ ả ượ t c thành viên ổ ể ườ ượ i đ ể c ki m đ m (ho c đi m ch , n u không ký đ Ủ ệ ả ỉ ế ụ ồ ế ổ ứ ậ ủ ườ c) do T ki m ấ ậ ng và y ban nhân dân c p ả ượ ậ Biên b n đ ế ể tham gia ki m đ m, ng ờ ồ ế đ m l p đ ng th i có xác nh n c a T ch c làm nhi m v b i th xã.”
ử ổ ư ể ề ả ổ 6. S a đ i, b sung đi m a kho n 1 Đi u 11 nh sau:
ấ ở ấ ạ , công trình trên đ t còn l i không ng h p sau khi gi ượ ư ế ợ ườ “1. Tr ượ ể ử ụ th s d ng đ c thì đ ả ỏ ệ i t a mà ph n di n tích đ t, nhà ả c gi ầ i quy t nh sau:
ệ ấ ở ạ ủ ử ấ ồ i c a th a đ t (ho c các th a đ t) sau khi Nhà n ặ ị ỏ ơ ệ ệ còn l ệ ặ ặ c thu h i không có l ườ ị ấ ế ết di n tích đ t và ừ ướ ấ i ra ho c không th ệ ng h ụ : “Ng ắ ướ ệ ồ n ắ li n v i đ t c a các th a đ t đó thì ghi vào biên b n ki m đ m c m t ả ườ ể ế ồ ấ ệ ế ệ ạ c thu h i nh h n ươ ủ ị ng; di n tích đ t nông nghi p còn ể ồ ướ ố ầu bồi th ấ ồ ấ ườ i b thu h i đ t yêu c ườ ị ể ả ế i b ử ấ ớ ề ng h t di n tích th a đ t và tài s n g n li n v i ệ ự ề sau” và th c hi n vi c ki m đ m toàn ử ấ ế ồ c thu h i, b i th , s th a) và không có khi u n i v ả ớ ấ ề ử ấ a) Di n tích đ t ự ủ ề ệ di n tích đ đi u ki n xây d ng theo quy đ nh c a đ a ph ửa đ t) sau khi Nhà n ử ấ ạ ủ i c a th a đ t (ho c các th l ệ ấ ế ụ ả ti p t c s n xu t nông nghi p; n u ng ớ ấ ủ tài s n gả ề ầ thu h i đ t yêu c u Nhà n ố ờ ố ử ấ đ t (di n tích, s t ộ ử ấ b th a đ t và tài s n g ắn li n v i đ t.
ệ ầ ượ ng ph n di n tích này và đ ủ ự ậ ườ ử ụ ệ ữ ướ ề ử ụ Ủ ị ấ c quy n s d ng theo quy đ nh c thì giao cho y ban nhân dân c p ấ ả ơ ồ ồ Ch d án có trách nhi m b i th ự ố ớ pháp lu t. Đ i v i nh ng d án s d ng ngân sách Nhà n xã n i có đ t thu h i qu n lý.”
ử ổ ư ề ả ổ 7. S a đ i, b sung kho n 2 Đi u 13 nh sau:
ợ ườ ệ ệ ứ ặ ụ ồ T ấ ồ ợ ị ệ ng h p đ c bi t không quá 30 ngày ườ ổ ch c làm nhi m v b i th ủ ừ ng, Phòng Tài ồng thuê Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đ t đai (t ừ ị ư ể ỗ tr , tái đ nh c ) đ cung c p, thông tin đ a ườ ng, h ồ ơ ị ấ ữ ư ấ ơ ở ử ấ ấ ườ ủ ẩ tra các n i dung liên quan v ề ệ ng c p huy n ch trì th m ạ ầ ộ ệ ể ị ặ ế ệ ế ẩ ộ có trách nhi m th m tra các n i dung liên quan đ n ngành, lĩnh ả ờ ạ “2. Trong th i h n không quá 07 (b y) ngày làm vi c (Tr ồ ơ ầy đ t ậ ừ ể t ệ ngày nh n h s đ làm vi c), k ợ ườ ệ ấp huy n h p đ nguyên và Môi tr ng c ồ ụ ụ ngu n kinh phí ph c v công tác b i th ờ ỳ ố chính, h s đ a chính mà Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đ t đai đang l u tr qua các th i k đ i ấ ồ ơ ồ ớ v i th a đ t thu h i. Trên c s thông tin và h s do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đ t đai ấ cung c p, Phòng Tài nguyên và Môi tr ả ấ đ t. Phòng Qu n lý đô th ho c Phòng Kinh tê và H t ng, Phòng Nông nghi p và Phát tri n ặ nông thôn ho c Phòng Kinh t ả ự v c mình qu n lý (n ếu có).
ử ổ ư ề ả ổ 8. S a đ i, b sung kho n 4 Đi u 14 nh sau:
ề ạ ả ế ệ ườ ồ ấ ộ i quy t vi c làm cho ng ị i lao đ ng b thu h i đ t ự ệ ệ ị ỗ ợ “4. Chính sách h tr đào t o ngh và gi th c hi n theo các quy đ nh hi n hành."
ử ổ ư ề ả ổ 9. S a đ i, b sung kho n 1 Đi u 18 nh sau:
ệ ỗ ợ ồ ị ụ ồ ứ ệ ườ ng, h tr , tái đ nh c do T ổ ch c làm nhi m v b i th ng ườ ủ ự ủ ự ệ ả ề “1. Vi c chi tr ti n b i th ớ ố ợ ch trì, ph i h p v i ch d án, ư ấ Ủy ban nhân dân c p xã th c hi n.
ồ ả ề ườ ỗ tr , tái đ nh c đ ể ợ ườ ờ ngày T ng, h ụ ồi th ườ ươ ị ự ụ ổ ch c làm nhi m v b ồi th ệ ng án b ệ c th c hi n sau 05 (năm) ngày, k ế ng th c hi n xong vi c niêm y t công khai quy t ền lần th nhứ ất ự ư ượ ệ ế ệ ể vào thông báo nh n tiậ ng và ghi c th ị Th i gian chi tr ti n b i th ừ ứ t ệ ị đ nh phê duy t ph theo quy đ nh.
ị ườ ườ ứ ư ệ ng thu h i ụ ồi th ồ ấ ử ấ ế ặ ỗ ợ ổ ch c làm nhi m v b ng, h tr , tái đ nh c T ản chính) và chuyển cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đ t đai ấ ề ờ v nhà, đ t (b ố ớ ườ ỉ ợ ng h p thu h i h t th a đ t) ho c ch nh lý bi n đ ng theo quy đ nh. ườ ồ ế ệ ộ ấ ị ệ ự ỹ ấ ể ả ấ ờ ề ấ ả ồ Khi chi trả tiền b i ồ th ộ ấ toàn b gi y t ả ể đ qu n lý (đ i v i tr ờ Trong th i gian 10 ( m i) ngày làm vi c, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đ t đai th c hi n ế ển cho Trung tâm phát tri n qu đ t đ tr gi y t ỉ ch nh lý và chuy v nhà, đ t (b n chính) ấ ườ cho ng i có đ t thu h i.”
ề ệ ổ ứ ệ Đi u 2. Trách nhi m t ự ch c th c hi n.
ỉ ng các c quan chuyên môn thu c y ban Ủ ủ ị Ủ ơ ỉ ộ Ủ ứ ổ ch c, cá nhân ế ị ị ơ ủ ưở 1. Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh, Th tr ố và các c quan, t ệ nhân dân t nh, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph ệ có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ự ắ Ủ ướ ế ệ ng m c, y ban nhân dân các huy n, thành ề ấ ử ề ở ệ ở ộ ở ở ng, S Tài chính, S ng ườ ở ển nông thôn, S Lao đ ng Th ng, S Nông nghi p và Phát tri ỉ Ủ ề ệ ở Công Th ộ ướ ươ ử ổ ươ ẫ ặ ẩm quy n ho c trình y ban nhân dân t nh xem xét, s a đ i, b ng d n theo th ổ ị ệ 2. Trong quá trình th c hi n quy đ nh này, n u có v ph ố có trách nhi m báo cáo và đ xu t g i v S Tài nguyên và Môi tr ự Xây d ng, s binh và Xã h i h sung.
ề ề ả Đi u 3. Đi u kho n thi hành.
ệ ự ế ị ể ừ 1. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 22 tháng 11 năm 2017.
ề ề ể ả ế ị ể ỏ ề ề ả ị ả ả ồ ấ ườ ự ư ợ ị ểm a kho n 3 Đi u ề ả ể 2. Quy t đ nh này bãi b Đi u 6; Đi u 7; đi m c kho n 1, đi m đ kho n 2, đi ủ Quy đ nh ề 10; đi m a kho n 1 Đi u 11; kho n 2 Đi u 13; kho n 4 Đi u 14; kho n 1 Đi u 18 c a ỉ ước thu h i đ t trên đ a bàn t nh Bà ị v ề trình t ả ề ỗ tr , tái đ nh c khi Nhà n ng, h ả ủ ụ ồ , th t c b i th
ế ị ố QĐUBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 ị ị R a Vùng Tàu ban hành kèm theo Quy t đ nh s 34/2015/ ỉ ủ Ủ c a y ban nhân dân t nh Bà R a Vũng Tàu ./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ố ấ Lê Tu n Qu c