Ủ Ộ Ộ Ủ Ệ
Ắ Ỉ ộ ậ ự
Y BAN NHÂN DÂN Ắ T NH Đ K L K C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ắ Đ k L k ắ , ngày 14 tháng 12 năm 2017 S : 34ố /2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ề Ệ Ị ƯỚ Ạ Ạ Ắ Ắ Ị Ỉ V VI C QUY Đ NH GIÁ N C S CH SINH HO T TRÊN Đ A BÀN T NH Đ K L K
Ủ Ắ Ắ Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH Đ K L K
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ố Căn c Lu t Giá s 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
ị ị ố 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm 2013 c a ủ Chính phủ quy đ nh chi ẫ ậ Căn c ứ Ngh đ nh s ướ ti ị ng d n thi hành m t s tế và h ủ ộ ố đi uề c a Lu t Giá;
ả ủ ề ị ổ ố ố ị ộ ố ề ủ ế ứ ủ ử ổ ủ ộ ố ề ủ ị ướ ủ ẫ ậ ị Căn c Kho n 7 Đi u 1 Ngh đ nh s 149/2016/NĐCP ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a Chính ị ph s a đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 177/2013/NĐCP ngày 14 tháng 11 năm ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Giá; 2013 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h
ố s 75/2012/TTLTBTCBXDBNNPTNT ngày 15 ị t ch ự ị ư ụ ướ ạ ế ị ề ẫ ắ ư liên ộ ng d n nguyên t c, ph tháng 5 năm 2012 c a ủ liên t ch c s ch ự ị ứ Căn c Thông t ể ệ ộ ộ B Tài chính; B Xây d ng; B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành Thông t ươ ướ ẩ ị h ng pháp xác đ nh và th m quy n quy t đ nh giá tiêu th n ệ ạ i các đô th , khu công nghi p và khu v c nông thôn; t
ư ố ề ệ ủ ộ tháng 5 năm 2012 c a B Tài chính v vi c ban ụ ướ ạ ạ ứ Căn c Thông t hành khung giá tiêu th n s 88/2012/TTBTC ngày 28 c s ch sinh ho t;
ủ ở ạ ờ ố ị c a Giám đ c ố S Tài chính t i T trình s 434 /TTrSTC ngày 25 tháng 10 năm ề Theo đ ngh 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ư ế ắ ồ ị
ị ắ ướ ạ c s ch sinh ho t trên đ a bàn t nh Đ k L k (ch a bao g m thu giá tr ườ ườ ụ ừ ỉ ả ng r ng và các kho n thu khác theo quy ạ ng, ti n d ch v môi tr ị Quy đ nh giá n ả ậ ế ề ụ ể ư Đi u 1.ề ị ệ gia tăng, phí b o v môi tr ị đ nh pháp lu t n u có), c th nh sau:
ố ượ ụ 1. Đ i t ng áp d ng:
ư ử ụ ướ ạ ạ ộ a) Khách hàng (h dân c ) s d ng n c s ch sinh ho t;
ụ ấ ướ ạ ị ự ạ ơ ị ệ b) Đ n v th c hi n d ch v c p n c s ch sinh ho t;
ơ ổ ứ c) C quan, t ch c, cá nhân có liên quan.
ấ ướ ạ ộ ầ ư ự ướ ạ c s ch sinh ho t do Công ty TNHH M t thành viên C p n c và Đ u t xây d ng ắ ấ 2. Giá n ắ Đ k L k cung c p:
ố ớ ị a) Đ i v i các đô th :
ượ ướ ử ụ ộ TT L ng n c s d ng (m
3/h /tháng)
Ký hi uệ Giá bán (đ/m3)
ố ộ ồ ườ 1 Thành ph Buôn Ma Thu t (bao g m các ph ng, xã):
ứ ụ ầ M c tiêu th 10 m
3 đ u tiên
SH1 7.400
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 9.300
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30 m
SH3 11.200
ừ
3 T trên 30 m
SH4 14.000
ướ ệ ắ 2 Th xã Buôn H (tr xã Ea Drông); Th tr n Ph ị c An (huy n Krông P c), th ị ấ ị ấ ệ ố ị ấ ả ư tr n Ea Kar (huy n Ea Kar), th tr n Qu ng Phú, th tr n Ea P k (huy n C ị ấ ứ ụ ầ ồ ừ ệ M c tiêu th 10 m
3 đ u tiên
SH1 6.800
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 8.400
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30 m
SH3 10.200
ừ
3 T trên 30 m
SH4 12.600
ị ấ ệ ệ ơ 3 Th tr n Ea Súp (huy n Ea Súp); Xã P ng Drang (huy n Krông Búk):
ứ ụ ầ M c tiêu th 10 m
3 đ u tiên
SH1 6.100
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 7.500
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30 m
SH3 9.000
ừ
3 T trên 30 m
SH4 11.300
ố ớ ự ạ ạ ủ ư ệ i các xã còn l ắ i c a các huy n: Krông P c, Ea Kar, C Mgar, Ea b) Đ i v i khu v c nông thôn t Súp:
ượ ướ ử ụ ộ TT L ng n c s d ng (m
3/h /tháng)
Ký hi uệ Giá bán (đ/m3)
ứ ụ ầ M c tiêu th 10 m
3 đ u tiên
SH1 5.400
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 6.900
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30m
SH3 8.300
ừ
3 T trên 30 m
SH4 10.400
ướ ạ ườ ắ ắ ng nông thôn Đ k L k ạ ư ệ ấ ướ ệ ổ ướ ạ 3. Giá n ả và T qu n lý n c s ch sinh ho t do Trung tâm N c s ch và V sinh Môi tr c xã C Kty, huy n Krông Bông cung c p:
ố ớ ị a) Đ i v i các đô th :
ượ ướ ử ụ ộ TT L ng n c s d ng (m
3/h /tháng)
Ký hi uệ Giá bán (đ/m3)
ị ấ ệ ấ 1) Th tr n Ea Drăng (huy n Ea Hleo), th tr n Buôn Tr p (huy n Krông Ana), th ị tr n Krông Năng (huy n Krông Năng): ụ ị ấ ấ ứ M c tiêu th 10 m ệ ệ 3 đ u tiên ầ SH1 4.460
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 5.460
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30 m
SH3 6.760
ừ
3 T trên 30 m
SH4 8.460
ị ấ ệ ắ ắ 2) Th tr n Krông Kmar (huy n Krông Bông), th tr n M’Đr k (huy n M’Đr k), th ị
ị ấ ấ ứ ơ ụ ầ ệ ắ : ệ tr n Liên S n (huy n L k) 3 đ u tiên M c tiêu th 10 m SH1 4.160
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 5.160
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30 m
SH3 6.460
ừ
3 T trên 30 m
SH4 7.960
ố ớ ạ ủ ự ạ i c a các huy n: Krông Búk; Ea Hleo, Krông Ana, ồ ệ ị i các xã còn l b) Đ i v i khu v c nông thôn t ắ ắ Krông Năng, Krông Bông, M’Đr k, L k và xã Ea Drông (th xã Buôn H ):
ượ ướ ử ụ ộ TT L ng n c s d ng (m
3/h /tháng)
Ký hi uệ Giá bán (đ/m3)
ứ ụ ầ M c tiêu th 10 m
3 đ u tiên
SH1 3.760
ừ ế T trên 10 m
3 3 đ n 20 m
SH2 4.760
ừ ế T trên 20 m
3 3 đ n 30m
SH3 5.960
ừ
3 T trên 30 m
SH4 7.460
ộ ố ườ ặ ợ 4. M t s tr ng h p đ c thù
ư ư ắ ượ ồ ạ c s ch sinh ho t mà ch a l p đ c ụ ố ớ ộ ạ ứ ờ ượ ồ i là 4 m c đ ng h đo l ụ ườ ộ ư ử ụ ụ ượ ộ ụ ướ ạ ứ c theo ng i thì tính theo h dân c s d ng là 16 m ướ ng n 3/tháng, 3/tháng theo giá a) Đ i v i h dân c tiêu th n tiêu th thì t m th i áp d ng m c thu khoán theo m c tiêu th cho m t ng ườ ườ tr tiêu th ợ ng h p không tính đ ụ ở ứ m c SH2.
ườ ể ở ở ng h p sinh viên và ng i lao đ ng thuê nhà đ ờ ạ (có th i h n thuê t ố ượ c c a đ n v c p n ươ ứ ườ ộ ộ ử ụ ướ ủ ơ ấ ướ ể ơ ướ ạ ẫ ừ 12 tháng tr lên) ử ụ ứ ng trên s d ng, thì c đ cung ng cho đ i t ậ ủ ị ợ ồ ng) i (căn c vào gi y đăng ký t m trú và h p đ ng thuê nhà có xác nh n c a đ a ph ụ ạ c s ch sinh ho t cho bên mua c áp d ng giá n ị ấ ướ ơ ố ượ c ộ ị ấ ướ ể ạ ị ấ ướ c đ đ n v c p n ướ c, bán n ng trên theo giá do đ n v c p n c cho các đ i t c và h ụ ườ ợ b) Tr ủ mà ch nhà là bên mua n ứ c 4 ng tính là m t h s d ng n ướ ướ n ố ớ áp d ng đ i v i bên mua n ướ ng d n bên mua n ướ c.
ườ ử ụ ướ ướ ồ ỉ
ử ụ ng h p khách hàng s d ng s d ng n ụ ướ ỗ ồ ợ c, có h p đ ng ướ ử ụ c và khách hàng s d ng n c ạ ụ ể c s d ng c th cho m i lo i ợ ộ ồ c ch dùng m t đ ng h đo n ơ ị ấ ướ ướ c cho nhi u m c đích khác nhau thì đ n v c p n ậ ỷ ệ ướ ử ụ n l ử ụ đ th a thu n t ụ ự ế ể ỏ ớ ừ c th c t ợ ướ ụ c) Tr ử ụ ề s d ng n ử ụ ứ căn c tình hình s d ng n ể m c đích, đ áp giá n c phù h p v i t ng m c đích s d ng.
ố ượ ỗ ợ c s ch nông thôn; chính sách h tr cho các đ i t ử ng s ộ ộ ộ ướ ạ ấ ệ ể ố ở c là h đ ng bào dân t c thi u s ở ể ố xã thu c vùng III, h đ ng bào dân t c thi u s ủ Ủ ỉ ộ ị ả ộ ồ ị xã thu c vùng III trên đ a bàn t nh theo quy đ nh c a y ổ ứ ch c, cá nhân qu n lý, khai thác ắ ắ ậ ị ỉ ự 5. Th c hi n chính sách c p bù giá n ướ ộ ồ ụ d ng n ộ ạ ở các vùng còn l nghèo i và h nghèo ề ấ ỗ ợ ỉ ban nhân dân t nh v c p bù, h tr kinh phí hàng năm cho các t ấ ướ ạ c s ch nông thôn t p trung trên đ a bàn t nh Đ k L k. công trình c p n
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 2.ề
ủ ự ệ ở ở ch c th c hi n, theo ổ ứ Ủ ự ể ệ ệ ỳ ỉ ố ợ a) Giao S Tài chính ch trì, ph i h p các S , Ban, ngành có liên quan t ị ế ị dõi ki m tra vi c th c hi n Quy t đ nh này, đ nh k hàng năm báo cáo y ban nhân dân t nh.
ự ủ ế ở ị có trách nhi m h ề ấ ượ ệ ng d n, thanh tra, ki m tra vi c th c hi n quy đ nh c a pháp ơ ạ ể ố ớ ị ấ ướ ậ b) Giao S Y t ệ lu t hi n hành v ch t l ệ ng n ẫ ướ s ch sinh ho t ệ ạ đ i v i các đ n v c p n ướ c c.
ệ ự Hi u l c thi hành Đi u 3.ề
ỉ ố , Nông ệ Ủ ể ụ ụ C c tr ủ ị Ch t ch ườ ố ở ng, ồ; thành ph Buôn Ma Thu t; ế ự Xây d ng, Y t ế t nh; ỉ ng C c Thu ố ộ Giám đ c Công ty ướ ạ ắ ắ ủ ưở ườ ư ị ệ ố ầ ư xây d ng Đ k L k; Giám đ c Trung tâm N c s ch và V ả ổ c xã C Kty, huy n Krông Bông; Th tr ở ng các S , y ban nhân dân các huy n, th xã Buôn H ự ấ ướ c và Đ u t ướ ng nông thôn; T qu n lý n ơ ế ị ệ ệ ị ị Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c các S : Tài chính, ưở nghi p và Phát tri n nông thôn; Tài nguyên và Môi tr Ủ ệ TNHH MTV C p n sinh Môi tr Ban, Ngành, đ n v và các cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ế ị ể ừ ngày ỉ ố ế 24 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s ề ệ ủ Ủ v vi c ban hành giá ụ ướ ạ ỉ Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t 45/2015/QĐUBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 c a y ban Nhân dân t nh ạ trên địa bàn t nh./. tiêu th n c s ch sinh ho t
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
ộ ư
ộ
ụ ụ
ọ ạ ị Ph m Ng c Ngh
ườ
ỉ
ng tr c UBMTTQVN t nh;
ở ư
ỉ ở
ề
ỉ
ỉ
ỉ
ắ ạ
ỉ
ộ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 3; Website Chính ph ;ủ C c KTVBQPPL B T pháp; ế V Pháp ch B Tài chính; ỉ ủ TT t nh y; ỉ TT HĐND t nh; ự Ban Th ỉ CT, PCT UBND t nh; Đoàn ĐBQH t nh; S T pháp; S Thông tin và Truy n thông; Website t nh, Công báo t nh; ắ Báo Đ k L k, Đài PT&TH t nh; Lãnh đ o VP UBND t nh; Các phòng CM thu c VP UBND t nh; L u: VT, KT (… 60b)