Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ố ừ ế Th a Thiên Hu , ngày 19 tháng 7 năm 2019 Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ừ Ỉ T NH TH A THIÊN HUẾ S : 39/2019/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ố Ợ Ề Ị Ế Ơ Ữ Ấ Ả Ả Ỉ Ố Ạ Ậ Ậ Ạ Ệ BAN HÀNH QUY CH QUY Đ NH V TRÁCH NHI M VÀ QUAN H PH I H P HO T ƯỚ Ộ C TRONG CÔNG TÁC Đ U TRANH Đ NG GI A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N Ừ T NH TH A PHÒNG, CH NG BUÔN L U, GIAN L N TH NG M I VÀ HÀNG GI ƯƠ THIÊN HUẾ
Ủ Ừ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH TH A THIÊN HU
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ị ủ ng Chính ph ố ế ề ệ ệ ạ ộ ậ ố ợ ậ ươ ấ ạ ố Căn c Quy t đ nh s 19/2016/QĐTTg ngày 06 tháng 5 năm 2016 c a Th t ban hành Quy ch v trách nhi m và quan h ph i h p ho t đ ng gi a các c quan qu n lý nhà ướ n ủ ướ ủ ả ữ ơ ả ng m i và hàng gi ; c trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th
ề ố ở ị ủ ươ ạ ờ ố ng t i T trình s 1244/TTrSCT ngày 10 tháng 7 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S Công Th 2019.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ề ệ ệ ố ị
ấ ố ế Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch quy đ nh v trách nhi m và quan h ph i c trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn ạ ộ ậ ề Đi u 1. ướ ợ h p ho t đ ng gi a các c quan qu n lý nhà n ế ừ ạ ậ t nh Th a Thiên Hu . l u, gian l n th ế ị ả ữ ơ ả ỉ ươ ng m i và hàng gi
ế ị ệ ự ể ế ố Quy t đ nh này có hi u l c k ngày 01 tháng 8 năm 2019 và thay th Quy t đ nh s ừ ỉ ế ề ệ ệ ị ế ị ế ả ả ỉ ố ợ ậ ạ ộ ậ ươ ấ ạ ố c trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ơ ữ ng m i và hàng gi t nh ề Đi u 2. ủ Ủ 2460/QĐUBND ngày 15 tháng 10 năm 2016 c a y ban nhân dân t nh Th a Thiên Hu ban hành Quy ch quy đ nh v trách nhi m và quan h ph i h p ho t đ ng gi a các c quan qu n lý nhà ướ n ế ừ Th a Thiên Hu .
ủ ưở ấ ỉ Ủ ở ỉ Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Th tr ng các s , ban, ngành c p t nh; Tr ệ ủ ị Ủ ệ ỉ ạ ị ỉ ạ ố ế ị ế ơ ơ ị ưở ề ng Đi u 3. ị Ban ch đ o và các thành viên Ban Ch đ o 389/TTH; Ch t ch y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph Hu và các c quan, đ n v có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
Phan Thiên Đ nhị
QUY CHẾ
Ị Ề Ệ Ố Ợ Ữ Ộ Ạ Ố Ả QUY Đ NH V TRÁCH NHI M VÀ QUAN H PH I H P HO T Đ NG GI A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N Ệ Ơ C TRONG CÔNG TÁC Đ U TRANH PHÒNG, CH NG BUÔN ƯƠ Ừ Ạ Ậ Ậ Ấ Ả Ỉ NG M I VÀ HÀNG GI ƯỚ L U, GIAN L N TH Ế T NH TH A THIÊN HU
ế ị ủ ố ỉ ừ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 39/2019/QĐUBND ngày 19/7/2019 c a UBND t nh Th a Thiên Hu )ế
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ế ự ữ ệ ệ ị ị ố ợ ậ ươ ạ ấ ố ạ ộ ậ ướ c trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ỉ ừ ị Quy ch này quy đ nh trách nhi m theo lĩnh v c, đ a bàn và quan h ph i h p ho t đ ng gi a các ả ơ c quan qu n lý nhà n ng m i ế ả trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu . và hàng gi
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ế ọ ấ ỉ Ủ ệ ố ị ệ ở a) Các S , ban, ngành c p t nh; y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph Hu (g i chung ấ UBND c p huy n).
ậ ậ ố ươ ạ ả ỉ ừ ế ng m i và hàng gi ỉ t nh Th a Thiên Hu (Ban Ch ỉ ạ b) Ban Ch đ o ch ng buôn l u, gian l n th ạ đ o 389/TTH).
ệ ố ợ ạ ộ ệ ề ắ ị Đi u 2. Nguyên t c xác đ nh trách nhi m và quan h ph i h p ho t đ ng
ề ệ 1. V trách nhi m
ệ ị c giao ch u trách ụ ượ ng các S , ban, ngành c p t nh căn c ch c năng, nhi m v đ ậ ỉ ạ ậ ươ ạ ch c công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng ứ ứ ố ắ ấ ỉ ấ ả ủ ưở ở a) Th tr ổ ứ ệ nhi m ch đ o, t ự ộ ả thu c lĩnh v c, ngành mình qu n lý theo nguyên t c: gi
ả ả ụ ố ớ ề ứ ủ ệ ấ ậ ị ậ ậ ả ố B o đ m đúng quy đ nh c a pháp lu t hi n hành v ch c năng, nhi m v đ i v i công tác đ u ạ tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ệ ươ ng m i và hàng gi ;
ị ự ỗ ị ấ ộ ơ ố ổ ứ ả ơ ệ ố ợ ớ ự ượ ạ ứ ậ ủ ườ ệ ậ ậ ợ ị c pháp lu t quy đ nh. Tr ố ợ ch c ph i h p trong ; các c quan khác có ạ ề ng ch trì theo ch c năng, nhi m v , quy n h n ạ ả ng m i, s n ệ ng h p phát hi n hành vi buôn l u, gian l n th ị ủ ả ặ trên đ a bàn ho c lĩnh v c c quan khác ch trì thì c quan phát hi n ụ ươ ơ ỗ ợ ẫ ự ơ ử ố ợ ủ ể ụ ệ ệ ệ ủ M i đ a bàn, lĩnh v c do m t c quan ch u trách nhi m chính, ch trì và t ươ ậ ng m i và hàng gi công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ệ trách nhi m ph i h p, tham gia v i l c l ượ ậ đ ấ xu t, kinh doanh hàng gi thông báo ngay cho c quan có trách nhi m ch trì x lý đ ph i h p h tr l n nhau hoàn thành ố t ệ ơ ụ ượ ứ t nhi m v theo ch c năng nhi m v đ c phân công.
ệ ấ ị ệ ươ ậ ậ ạ ố ệ ng m i và hàng gi ỉ ạ ệ ị ả trên đ a ph ổ ứ ch c ng ả ủ ị Ủ b) Ch t ch y ban nhân dân c p huy n ch u trách nhi m toàn di n trong vi c ch đ o và t ươ ấ công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ự ế mình tr c ti p qu n lý.
ệ ự ướ ỉ ạ ứ ề ơ ủ ộ ố ợ ơ ơ ị ệ ạ ộ ấ ỉ ạ ả ề ậ ị ị ấ ề ự theo t ng chuyên đ , lĩnh v c và đ a bàn c th , ch u trách ộ ng m i và hàng gi ươ ạ ạ ứ ả ệ ệ ả ụ ượ ệ ứ c có c giao, các c quan qu n lý nhà n c) Trong quá trình th c hi n ch c năng, nhi m v đ ố ệ ổ ứ ẩ ộ ự ượ ch c vi c ph i ng ch c năng thu c th m quy n ch đ ng t trách nhi m ch đ o các l c l ả ủ ợ ể ả h p ho t đ ng, trong đó có phân đ nh c quan ch trì và c quan ph i h p đ đ m b o tính ố ệ ồ ố th ng nh t, đ ng b trong ch đ o, đi u hành hi u qu công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn ừ ụ ể ậ l u, gian l n th ụ ượ nhi m trong ph m vi ch c năng, nhi m v đ c phân công.
ề ệ ố ợ 2. V quan h ph i h p
ệ ứ ủ ụ ệ ả ạ ố ợ ả ỗ ợ ẫ ề ứ ự ệ ệ ả ồ ậ a) Quan h ph i h p ph i tuân th đúng pháp lu t, đúng ch c năng, nhi m v và quy n h n ơ ở ượ c giao; đ m b o h tr l n nhau, tránh s h , ch ng chéo trong vi c th c hi n ch c năng, đ ụ ệ nhi m v .
ệ ạ ộ ự ệ ả ượ ề ờ ể ử ờ ố ợ ậ ươ ậ ạ ắ ị ệ ố ợ b) Quan h ph i h p ho t đ ng đ c th c hi n theo nguyên t c k p th i, hi u qu ; quá trình ph i h p không gây khó khăn, phi n hà ho c kéo dài th i gian trong ki m tra, x lý hàng hóa buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ặ ả ;
ệ ệ ụ ề ế ộ ả ệ ả ả ậ ậ ạ ố ệ ộ ổ i ph m, đi u tra, th c hi n các bi n pháp công tác nghi p v phòng, c) Vi c trao đ i thông tin t ả ươ ậ ch ng buôn l u, gian l n th ị ph i b o đ m quy đ nh v ch đ b o m t. ự ạ ề ả ng m i và hàng gi
ươ Ch ng II
Ố Ệ
Ậ TRÁCH NHI M TRONG Đ U TRANH PHÒNG, CH NG BUÔN L U, GIAN L N ƯƠ Ậ Ở Ạ NG M I, HÀNG GI C A BAN CH Đ O 389/TTH VÀ CÁC S , BAN, NGÀNH, TH Ấ Ả Ủ Ủ Ấ Ệ Ỉ Ạ Y BAN NHÂN DÂN C P HUY N
ỉ ạ ề ệ ủ Đi u 3. Trách nhi m c a Ban Ch đ o 389/TTH
ệ ự ụ ượ ệ ạ ố ị c quy đ nh t ươ ậ ỉ ạ ng m i i Quy t đ nh s 1384/QĐUBND ngày ậ ỉ ạ ế ề ệ ề ệ ế ế ị ố ỉ ừ ặ ả Th c hi n trách nhi m, nhi m v đ ậ 02/7/2014 c a UBND t nh v vi c thành l p Ban Ch đ o ch ng buôn l u gian l n th và hàng gi ủ ả ỉ t nh Th a Thiên Hu (ho c các văn b n đi u ch nh, thay th liên quan).
ấ ỉ ủ ể ệ
ề ể ở ố ậ ậ ạ ả ấ Đi u 4. Trách nhi m c a các S , ban, ngành c p t nh có ch c năng thanh tra, ki m tra, ki m soát, đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ứ ươ ng m i và hàng gi
ị ườ ụ ả 1. C c Qu n lý th tr ng
ỉ ạ ỉ ạ ườ ề ạ ng tr c giúp vi c c a Ban Ch đ o 389/TTH trong đi u hành, ch đ o ho t ỉ ạ ạ ủ ự ệ ụ ệ ệ ủ ơ a) Là C quan th ề ự ộ đ ng, th c hi n các nhi m v , quy n h n c a Ban Ch đ o 389/TTH.
ậ ủ ổ ứ ch c, cá nhân trong kinh doanh hàng hóa, ấ ị ườ ạ b) Ch trì ki m tra vi c ch p hành pháp lu t c a t ị d ch v th ủ ể ệ ụ ươ ng m i trên th tr ng.
ứ ủ ớ ơ ố ợ ố ậ ậ ả ả ử , hàng c m, hàng hóa không rõ ngu n g c ấ ứ ấ ạ ậ ề ấ ượ ậ ề ả ấ ề ở ữ ậ ươ ẩ ạ ạ ạ ng, giá, an toàn th c ph m và gian l n th ề ợ ườ c) Ch trì, ph i h p v i c quan ch c năng trong công tác phòng, ch ng, x lý các hành vi kinh ồ ố doanh hàng hóa nh p l u; s n xu t, buôn bán hàng gi ệ ng, đo xu t x ; hành vi xâm ph m quy n s h u trí tu ; hành vi vi ph m pháp lu t v ch t l ệ ườ l ng m i; hành vi vi ph m pháp lu t v b o v quy n l ự i tiêu dùng. i ng
ớ ố ợ ươ ế ệ ỉ ng ti n đang l u thông đ khám, b t gi ữ ử , x ể ấ ứ ậ ậ ư ố ắ ả ể ậ ồ , hàng ừ d) Ph i h p v i Công an t nh ti n hành d ng ph lý hành vi v n chuy n hàng hóa nh p l u, hàng không rõ ngu n g c xu t x , hàng gi nhái.
ố ợ ơ ở ữ ệ ớ ơ ứ ự ề ả ị ơ ở ữ ệ ạ ủ ả ể ạ ộ ử ị ườ ủ ự ượ ả ế đ) Ch trì và ph i h p v i c quan ch c năng xây d ng c s d li u v qu n lý đ a bàn, k t ụ ụ qu ki m tra, thanh tra chuyên ngành, x lý vi ph m hành chính và c s d li u khác ph c v ho t đ ng c a l c l ng Qu n lý th tr ng.
ủ ố ợ ứ ự ệ ớ ậ ề ơ ạ ộ ạ ị ươ ề ạ ỉ ơ e) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng, c quan thông tin đ i chúng th c hi n công tác tuyên truy n pháp lu t v ho t đ ng kinh doanh th ng m i trên đ a bàn t nh.
2. Công an t nhỉ
ắ ữ ề ổ , đi u tra, xác minh làm rõ đ ệ ấ ậ ậ ẩ ộ ạ ả ệ ự ạ ồ ị ự ả ươ ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi ẩ ự ề ứ ỗ ợ ụ ệ ử ữ ể ơ ỉ ậ ậ ả ấ ẩ ạ ả ệ ậ ấ ượ ự ẩ ồ ị ỉ ạ ườ ơ a) Ch đ o các đ n v tr c thu c phát hi n, b t gi ng dây, nhóm ự ậ ậ buôn l u, gian l n th , hàng nh p l u, th c ph m không ố ẩ ả ả ấ ượ ng v an toàn v sinh th c ph m, th c ph m không rõ ngu n g c trên ph m vi đ m b o ch t l ệ ố ợ toàn t nh; ph i h p, h tr các c quan ch c năng trong vi c ki m tra, x lý nh ng v vi c buôn ự ả ậ ươ , hàng nh p l u, th c ph m không đ m ng m i, s n xu t, kinh doanh hàng gi l u, gian l n th ủ ố ẩ ự ề ả ng v an toàn v sinh th c ph m, th c ph m không rõ ngu n g c theo quy đ nh c a b o ch t l pháp lu t;ậ
ế ừ ế ề ệ ạ ấ ớ ộ ể ậ ạ ạ ậ ệ ụ ể b) Ti n hành các k ho ch, bi n pháp nghi p v đ phòng ng a, đi u tra, phát hi n, đ u tranh ề ệ ươ ặ ngăn ch n v i t ệ ậ i ph m buôn l u, gian l n th ng m i, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t
ớ ả ấ ậ ả ử ạ ể i, s n xu t, v n chuy n, kinh doanh hàng gi và x lý các hành vi vi ph m theo quy ủ ậ qua biên gi ị đ nh c a pháp lu t;
ố ợ ị ự ứ ừ ệ ữ ơ ể ươ ả ậ ạ ắ ế ng m i trên các tuy n ớ ơ , hàng gian l n th ộ ậ ậ ủ c) Ph i h p, ch đ o đ n v tr c thu c ph i h p v i c quan ch c năng phát hi n, d ng, b t gi ươ ph ườ đ ố ợ ệ ng ti n v n chuy n hàng nh p l u, hàng gi ườ ng b , đ ỉ ạ ậ ắ ộ ườ ng s t và đ ng th y.
ở 3. S Tài chính
ủ ố ợ ể ệ ấ ớ ơ ị ự ậ ơ ứ ố ợ ậ ẽ ớ ạ ặ ươ ậ ả ố a) Ch trì, ph i h p v i các c quan ch c năng thanh tra, ki m tra vi c ch p hành các quy đ nh ủ c a pháp lu t trong lĩnh v c giá; ph i h p ch t ch v i các c quan có liên quan trong quá trình ấ đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi .
ề ệ ệ ế ộ ầ ạ ậ ả ơ ứ ể ế ị ạ ả ấ ề ả ấ b) Đ xu t ch đ , chính sách h tr kinh phí b o đ m đi u ki n làm vi c, thông tin liên l c, ệ ươ ng ti n tu n tra, ki m tra, ki m soát cho các c quan ch c năng phòng, ch ng buôn l u, ph ẩ ươ ậ gian l n th ỗ ợ ố ể ề ; trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh. ng m i và hàng gi
ự ỉ ộ ỉ 4. B Ch huy Quân s t nh
ẩ ụ ế ộ ỉ ng vũ trang t nh ề ươ ng, Dân quân t ả ươ ứ ộ ng m i đ t ạ ể ừ ậ ậ ạ ươ ế ả ậ ề ự ượ ạ a) Đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c cho cán b , chi n sĩ trong l c l ộ ộ ị ạ ả ự ệ ự ị ộ v , D b đ ng viên) các văn b n quy ph m v công tác phòng (B đ i đ a ph ậ ậ ố đó nâng cao nh n th c và hành đ ng, ch ng buôn l u, hàng gi và gian l n th ng m i và buôn bán hàng gi không tham gia hay ti p tay cho các hành vi buôn l u, gian l n th ;
ự ượ ề ộ ỉ ng vũ trang t nh tham gia ố ạ ậ ậ ươ ạ ả ế ộ b) Ph i h p, tuyên truy n phát đ ng cán b , chi n sĩ trong l c l ự phòng, ch ng các hành vi tiêu c c, vi ph m pháp lu t trong công tác phòng, ch ng buôn l u, gian ậ l n th ố ợ ố ng m i và hàng gi ;
ự ượ ứ ể ng, ph ố ợ ậ ươ ứ ạ ớ ậ ệ ề ươ ả ạ ả ị ẵ i quy t các v vi c ph c t p v buôn l u, gian l n th ị ng ti n đ ph i h p v i các ngành ch c năng trên đ a bàn, tham gia trên đ a bàn khi ng m i và hàng gi ỉ ạ c) S n sàng l c l ế ụ ệ gi ầ ủ có yêu c u c a Ban Ch đ o 389/TTH.
ộ ỉ ỉ ộ ộ 5. B Ch huy B đ i Biên phòng t nh
ậ ả ể ể ể ấ ầ ở khu v c ử ệ ớ ự i trên bi n k p th i phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi buôn i đ t li n và biên gi ươ ặ ề ệ ể ạ ớ ạ ộ ủ a) Ch trì công tác ki m tra, ki m soát ho t đ ng xu t nh p c nh, tu n tra, ki m soát ờ ị ể ớ ấ ề biên gi ả ậ ậ ậ , v n chuy n hàng hóa, ti n t l u, gian l n th trái phép qua biên gi ng m i và hàng gi i;
ị ể ậ i, ể ậ ớ ườ ợ ng ti n v n t ớ i đang di chuy n ệ ị ậ ả ả i ch hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi ườ ươ ệ ậ ừ ể ớ ế ụ biên gi ng ti n có hành vi buôn l u, v n ờ ắ ậ ể i, ph ồ ố ợ ậ ơ ị ị ườ ủ ả ị i vào n i đ a, đ ng th i thông báo ngay cho c quan Công ữ ử , x lý theo quy đ nh c a pháp ng, H i quan trên đ a bàn đ ph i h p b t gi ứ b) Tr ng h p có căn c xác đ nh hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi ậ ở ươ ph ổ ra ngoài đ a bàn qu n lý thì ti p t c truy đu i ng ộ ị chuy n trái phép hàng hóa t ể ả an, Qu n lý th tr lu t;ậ
ầ ể ể ậ ố , gian l n ạ ả ậ ứ ể ủ ậ ụ ượ ng m i trên các vùng bi n trong ph m vi, ch c năng, nhi m v đ ể ả ậ c giao, t p trung vào ậ ng ệ ạ ộ ề ươ ớ ọ ể ể ồ ữ ể ị có m t đ tàu thuy n v n chuy n hàng hóa l n; k p ươ ữ ạ ờ ậ ộ ị ệ ử ủ ạ ậ ấ c) Ch trì tu n tra, ki m tra, ki m soát đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, hàng gi ạ th ả ề nh ng vùng bi n tr ng đi m, nhi u kh năng x y ra các ho t đ ng buôn l u, gian l n th ậ ố ế ế m i, nh ng vùng bi n, lu ng, tuy n qu c t th i phát hi n x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t;
ự ượ ế ể ạ ộ ng liên quan ti n hành ki m tra, ki m soát các ho t đ ng ấ ố ợ ẩ ệ ậ ả ẩ ạ ờ ẩ ươ ể ể ả ậ ớ ậ ng m i, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ể ặ ị ề ệ ạ ử t i c a kh u, c ng bi n và các đ a ủ ả ậ ị ả d) Ph i h p v i H i quan và các l c l xu t kh u, nh p kh u, quá c nh hàng hóa; phát hi n, ngăn ch n k p th i các hành vi buôn l u, ậ ị gian l n th ể bàn ki m soát h i quan theo quy đ nh c a pháp lu t;
ề ở ự khu v c biên gi ậ ộ ấ i, các t ả ch c, cá nhân ho t đ ng trên ạ ươ ự ể ế ớ ậ đ) Tuyên truy n, v n đ ng nhân dân ố bi n tích c c tham gia đ u tranh ch ng buôn l u, hàng gi ổ ứ ậ , gian l n th ạ ộ ng m i, không ti p tay
ậ ậ ươ ạ ậ ề ệ ể ng m i v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t qua biên ể ớ cho ho t đ ng buôn l u, gian l n th gi ạ ộ i và trên bi n.
ở ươ 6. S Công Th ng
ở ớ ủ ể ệ ấ ả ố ợ ạ ệ ạ ố ố ề ợ ệ ệ ố ộ i ng ấ ạ ự ệ ; và hành vi bán phá giá hàng hóa nh p ủ ẩ ị Ch trì, ph i h p v i các S , ban ngành liên quan ki m tra, giám sát vi c ch p hành các quy đ nh ề v qu n lý c nh tranh, ch ng đ c quy n, ch ng c nh tranh không lành m nh, v sinh an toàn ẩ ườ ả ự v , ch ng bán phá th c ph m và b o v quy n l ợ ấ ậ ố giá, ch ng tr c p, bán hàng đa c p, th ệ kh u vào Vi ề ụ i tiêu dùng; áp d ng các bi n pháp t ạ ệ ử ươ ng m i đi n t ậ ị t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t.
ế 7. S Y tở
ơ ố ợ ệ ủ ủ ị ự ế ế ự ẩ ả ả ậ ố ớ ụ ể ậ ẩ ứ ẩ ẩ c u ng đóng chai, n ể ệ ấ ơ ế ự ự ự c khoáng thiên nhiên, th c ph m ch c năng, th c ứ ự ẩ ẩ ế ự ế ưỡ ng, d ng c , v t li u bao gói, ch a đ ng ti p xúc tr c ti p ụ ậ ị ớ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan, ban ngành liên qua thanh tra, ki m tra vi c th c hi n các ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v an toàn th c ph m trong quá trình s n xu t, s ch , ch bi n, b o ấ ả ấ ỗ ợ qu n, v n chuy n, xu t kh u, nh p kh u, kinh doanh đ i v i ph gia th c ph m, ch t h tr ướ ướ ố ự ế ế ch bi n th c ph m, n ụ ậ ệ ấ ườ ẩ ng vi ch t dinh d ph m tăng c ủ ẩ ự ớ v i th c ph m theo quy đ nh c a pháp lu t;
ủ ố ợ ể ẩ ả ấ ấ ớ ơ ự ủ ậ ẩ ậ ị b) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan thanh tra, ki m tra quá trình s n xu t, xu t kh u, ẩ nh p kh u, kinh doanh th c ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ở ệ ọ 8. S Khoa h c và Công ngh
ẫ ể ướ ấ ượ ườ ể ẩ ả ng s n ph m, ng và ch t l ỹ ẩ ự ả ự ượ ậ ở ữ ế ị ạ ạ ộ ố ụ ụ ợ ậ ươ ệ ả ự ẩ a) H ng d n, ki m tra, ki m soát trong lĩnh v c tiêu chu n, đo l ệ ẩ hàng hóa; các văn b n liên quan trong lĩnh v c tiêu chu n và quy chu n k thu t, s h u trí tu ự ử theo lĩnh v c đ c phân công; các ho t đ ng đánh giá s phù h p liên quan đ n giám đ nh, th và gian l n th nghi m hàng hóa ph c v cho công tác ch ng hàng gi ng m i;
ớ ủ ố ợ ứ ự ệ ể ẩ ặ ầ ầ ỏ ấ ấ ượ ng và ch t l ả ố ườ ồ ơ ẻ ấ ạ ề ỏ ế ế ị ỉ ị trên đ a bàn t nh Th a Thiên Hu theo phân c p t ọ ủ ộ ạ ộ ệ Ủ b) Ch trì, ph i h p v i các ngành ch c năng, y ban nhân dân c p huy n th c hi n ho t đ ng ấ ố ớ ả ng trong s n xu t đ i v i thanh tra, ki m tra chuyên ngành v tiêu chu n, đo l ệ ế ị ệ ể các m t hàng xăng d u, khí d u m hóa l ng, đ ch i tr em, mũ b o hi m, thi t b đi n, đi n ừ ử i Quy t đ nh s 3482/QĐBKHCN ngày t ệ 08/12/2017 c a B Khoa h c và Công ngh ;
ủ ố ợ ự ệ ệ ớ ạ ộ ủ ị ệ ố ớ ấ ự ể ứ ề ở ữ ề ủ ậ ấ ỉ Ủ c) Ch trì, ph i h p v i các ngành ch c năng, y ban nhân dân c p huy n th c hi n ho t đ ng thanh tra, ki m tra chuyên ngành v s h u trí tu đ i v i lĩnh v c liên quan theo quy đ nh c a ặ ủ pháp lu t và phân c p ho c y quy n c a UBND t nh.
ệ ể ở 9. S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ủ ố ợ ử ơ ớ ậ ề ệ ụ ỗ ệ ả ặ ậ ể ậ ả ộ ậ ẩ ộ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi trái pháp lu t v khai thác, v n chuy n và tiêu th g , lâm s n, đ ng v t và các s n ph m đ ng v t hoang dã;
ủ ố ợ ử ệ ặ ơ ệ ụ ự ậ ớ ậ ề ủ ể ậ ậ ộ b) Ch trì ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý các ấ hành vi trái pháp lu t v khai thác, v n chuy n và tiêu th th c v t, đ ng v t th y sinh nguy c p quý hi m;ế
ơ ớ ủ ử ệ ệ ặ ả ố ợ ấ ể ậ ẩ ử ụ ả ồ ậ ư ụ ụ ph c v nông nghi p và v t t ấ ượ ậ ậ ư ụ ụ ụ ệ ử ụ ấ ệ ả , kém ch t l ủ ả ố ậ ố ồ c) Ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan trong vi c phát hi n, ngăn ch n và x lý các hành vi s n xu t, gia công, sang chai, đóng gói, nh p kh u, kinh doanh, v n chuy n, qu ng cáo ủ ạ ph c v nuôi tr ng th y và s d ng các lo i nguyên li u, v t t ậ ệ ả s n, lâm nghi p, th y s n gi ng, c m s d ng và ngoài danh m c cho phép, nh p ậ l u gi ng v t nuôi, gi ng cây tr ng;
ố ớ ự ể ề ẩ ơ ớ ủ ả ố ợ ả ủ ả ủ ậ ố d) Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan thanh tra, ki m tra v an toàn th c ph m đ i v i ị nông s n, lâm s n, th y s n và mu i theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ở 10. S Giao thông v n t i
ủ ứ ặ ớ ơ ể ả ằ ươ ươ ể ậ ậ ạ ạ ộ ố ợ a) Ch trì ho c ph i h p v i các c quan, ban, ngành ch c năng ki m tra, giám sát ho t đ ng ậ ả ệ ậ v n chuy n hàng hóa buôn l u, gian l n th ng ti n v n t ng m i và hàng gi b ng các ph i;
ơ ỉ ạ ề ơ ấ ộ ườ ả ứ ậ ậ ỉ ạ ự ượ ng hàng không; ch đ o l c l ng b , đ ệ ạ ộ ệ ố ợ ộ ạ ể ườ ể ng bi n, đ ộ ể ươ ị ự ậ ặ ắ ườ ng s t, đ ả ậ ạ ậ ả ố ệ ể b) Ch đ o các đ n v tr c thu c t o đi u ki n cho các c quan ch c năng trong vi c ki m tra, ậ ả ể i ki m soát, ngăn ch n v n chuy n trái phép hàng c m, hàng nh p l u trong ho t đ ng v n t ỏ ườ ả đ ng b o v tàu h a, b o ấ ệ v nhà ga, sân bay, c ng bi n, cán b , công nhân viên trong ngành tham gia ph i h p đ u tranh ng m i và hàng gi phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ;
ươ ứ ả ể ố ướ ử ụ ệ ệ ạ ằ ơ i t m nh p, mang bi n s n ể ng ờ t Nam nh m phát hi n k p th i c ngoài s d ng t i Vi ậ ậ ậ ặ ư ố ợ ớ c) Ph i h p v i các các c quan, ban, ngành ch c năng trong công tác qu n lý, ki m soát ph ậ ả ạ ị ệ ti n v n t ệ ươ các ph ng ti n nh p l u ho c l u hành trái phép.
ở ườ 11. S Tài nguyên và Môi tr ng
ủ ướ ạ ộ ố ợ ả ớ ậ ế ể ậ ẩ ậ ơ i môi tr ậ ố ớ ẩ ẩ ng thu c di n c m nh p kh u ho c h n ch nh p kh u, ủ ẫ ng d n, ki m tra ho t đ ng nh p kh u đ i v i ặ ạ ệ ấ ấ ệ ả ị n c ngoài làm nguyên li u s n xu t theo quy đ nh c a ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan h ộ ườ ưở ng t hàng hóa có nh h ẩ ừ ướ ệ ế ệ ph li u làm nguyên li u nh p kh u t pháp lu t.ậ
ể ở 12. S Văn hóa và Th thao
ủ ứ ề ơ ề ố ợ ề ệ ọ ể , quy n liên quan đ i v i tác ph m văn h c, ngh thu t; v b n quy n ể ề ả ị ố ớ ể ề ủ ượ ố ả ậ ẩ ạ ng văn hóa ph m vi ph m quy đ nh c a pháp ề ầ ậ ề ở ữ ẩ ạ ủ ệ ể ị
ớ Ch trì, ph i h p v i các c quan, ban, ngành ch c năng trong công tác qu n lý, ki m tra, ki m ả soát v quy n tác gi ph n m m; ch ng sao chép, mua, bán, chuy n nh ử lu t v s h u trí tu ; thanh tra, ki m tra và x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ở ư 13. S T pháp
ủ ớ ơ ố ợ ạ ậ ạ ươ ậ ậ ố
Ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan trong theo dõi tình hình thi hành pháp lu t, công tác ử ự x lý vi ph m hành chính trong lĩnh v c phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng .ả gi
ề ở 14. S Thông tin và Truy n thông
ớ ủ ố ợ ử ể ư ệ ể ấ ậ ơ ử ấ ả ạ ẩ ượ ả ả ẩ ậ ẩ ạ ấ ả c nh p kh u, xu t b n, in và phát ệ ẩ ễ ệ a) Ch trì, ph i h p v i các c quan, ban ngành có liên quan thanh tra, ki m tra và x lý các hành ư vi vi ph m trong vi c nh n, g i, chuy n phát th , ki n, gói hàng hóa qua m ng b u chính; xu t ả b n ph m, s n ph m in không ph i là xu t b n ph m đ hành trái phép; vi n thông và công ngh thông tin;
ứ ơ ở Trung ậ ố ợ ấ ấ ề ố ng, t ng và ươ ng ộ ủ ề ấ ữ ậ ậ ộ ơ ươ ớ ổ ứ ch c tuyên truy n v công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ế ả xã h i c a hành vi buôn l u, gian l n , nh ng tác đ ng x u đ i v i kinh t ả ạ ấ ỉ ạ b) Ch đ o các c quan thông t n, báo chí ph i h p v i các c quan ch c năng ậ ươ ị đ a ph ạ m i và hàng gi ươ th ố ớ ả ng m i và s n xu t, kinh doanh hàng gi .
ướ ừ ế 15. Ngân hàng Nhà n c Chi nhánh Th a Thiên Hu
ệ ệ ả ướ ề ạ ố ạ ộ c v ngo i h i, ho t đ ng kinh doanh vàng trên ỉ ự ị a) Ch u trách nhi m th c hi n qu n lý nhà n ị đ a bàn t nh
ớ ể ở ậ ề ạ ộ ạ ộ ệ ủ ủ ổ ứ ch c, cá nhân ố ợ ủ ị ỉ ứ b) Ph i h p v i các S , ban, ngành ch c năng trong công tác ki m soát vi c tuân th các quy ạ ố ị đ nh c a pháp lu t v ho t đ ng ngo i h i, ho t đ ng kinh doanh vàng c a các t trên đ a bàn t nh.
ả ổ ứ ứ ; t ệ ấ ụ ụ ị ch c giám ứ ề ơ ố ủ ơ ờ ả ấ ờ ố ợ c) Ph i h p v i các c quan ch c năng trong vi c đ u tranh phòng ch ng ti n gi ề ị đ nh ti n gi ớ trong th i gian nhanh nh t, ph c v k p th i công tác c a các c quan ch c năng.
16. Ban Dân t cộ
ậ ộ ươ ậ ể ố ế ả ể ố ở ng m i và hàng gi ộ vùng dân t c thi u s , , không ti p ổ ứ ự ậ ố ề ệ ể ớ ề ộ T ch c tuyên truy n, v n đ ng nhân dân và đ ng bào dân t c thi u s ạ ấ tích c c tham gia đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th tay v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t ồ ậ qua biên gi i.
ế ỉ ụ 17. C c Thu t nh
ủ ệ ế ể ấ ộ ồ ậ ề ẽ ả ặ i pháp ch ng th t thu ngân sách; qu n lý ch t ch và x lý ế ả t các gi ử ụ ố ấ ợ ể ợ ậ ả ơ , hàng ấ ượ ứ ủ ố ợ ố ồ ớ ấ ứ ậ ề ạ ố ứ ẩ ề ể Ch trì thanh tra, ki m tra thu và giám sát vi c ch p hành chính sách, pháp lu t v thu ; tri n ử ấ ế ệ khai đ ng b quy t li ố ượ ng s d ng hóa đ n b t h p pháp đ h p th c hóa hàng l u, hàng gi nghiêm các đ i t ơ ng, hàng có ngu n g c xu t x không rõ ràng; ch trì, ph i h p v i các c quan kém ch t l ế ế ử ề ch c năng khác trong phòng, ch ng gian l n v thu ; x lý các hành vi vi ph m v thu theo th m quy n.
ụ ỉ ả 18. C c H i quan t nh
ủ ấ ậ ẩ ươ ổ ứ ể ị ự ệ ạ ả ể ậ ả ấ ề ệ ậ ố ớ ậ ậ ả ử ủ ậ ạ ạ ị ố ớ ậ ả ệ i ng ti n v n t a) Ch trì ki m tra, giám sát, ki m soát đ i v i hàng hóa xu t nh p kh u, ph ạ ộ ố ấ ch c công tác ph i xu t nh p c nh trong ph m vi đ a bàn ho t đ ng h i quan; th c hi n và t ể ợ h p trong đ u tranh ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa, ti n t i và các qua biên gi hành vi khác vi ph m pháp lu t h i quan; x lý các hành vi vi ph m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ị ạ ộ ệ ả ả ớ ơ ạ ự ố ợ ậ ệ ể ậ ấ ả ổ ớ ữ ắ ộ b) Ngoài ph m vi đ a bàn ho t đ ng h i quan, có trách nhi m ph i h p v i các c quan qu n lý ố ệ ướ c th c hi n các bi n pháp đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng nhà n ậ ả hóa qua biên gi i và các hành vi khác vi ph m pháp lu t h i quan; trao đ i thông tin h i quan và ề công tác đi u tra, b t gi ạ ạ i ph m. ể , chuy n giao t
ị ậ ể i, ệ ậ ả ng h p có căn c xác đ nh hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi ậ ớ ứ ở ả ườ ợ ng ti n v n t ạ ộ ậ ể ạ ộ ậ ị ả ơ ể ả ổ ơ ồ ố ợ ụ ử ặ ị ị ể ệ ậ ả ướ ể ệ ươ ng ti n v n t ậ ủ ể ệ ừ ệ ự ậ ượ i n ệ ớ c) Tr ươ ể i đang di chuy n ph i ch hàng hóa buôn l u, v n chuy n trái phép qua biên gi ế ụ ả ừ ị đ a bàn ho t đ ng h i quan ra ngoài đ a bàn ho t đ ng h i quan thì c quan h i quan ti p t c t ị ườ ả ộ ộ truy đu i, thông báo cho c quan Công an, B đ i biên phòng, C nh sát bi n, Qu n lý th tr ng ủ ờ trên đ a bàn đ ph i h p, đ ng th i áp d ng các bi n pháp ngăn ch n, x lý theo quy đ nh c a ệ pháp lu t. Vi c d ng, truy đu i ph t c ngoài đang đi trong vùng bi n Vi Nam đ ổ ị c th c hi n theo quy đ nh c a Lu t bi n Vi t Nam.
ấ ỉ ở 19. Các S , ban, ngành c p t nh khác
ứ ứ ổ ứ ệ ệ c giao t ấ ch c vi c qu n lý s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh ạ ả ả ậ ố ậ ẩ ả ậ ằ ổ ị ườ ở ộ ả ấ ị ụ ượ Căn c ch c năng, nhi m v đ ủ c a pháp lu t, phòng, ch ng các hành vi buôn l u, gian l n th hàng gi ả ị ấ ươ ng m i, s n xu t, kinh doanh ư ể ng, thúc đ y s n xu t phát tri n, m r ng giao l u hàng hóa. , nh m n đ nh th tr
ủ Ủ ố ệ ề ệ ị ế Đi u 5. Trách nhi m c a y ban nhân dân các huy n, th xã, thành ph Hu
ứ ỉ ạ ườ ị ấ ng, xã, th tr n tăng c ng công tác tuyên ề ụ ườ ự ệ ệ ủ ặ ậ ả ấ ị ự ệ ệ ề ả ả ả ế ị ườ ị 1. Ch đ o các phòng, ban ch c năng, UBND các ph ộ ẫ ướ ng d n các doanh nghi p, h kinh doanh và nhân dân th c hi n đúng các truy n, giáo d c, h ế ậ quy đ nh c a pháp lu t, không tham gia ho c ti p tay cho buôn l u, s n xu t kinh doanh hàng gi ầ và các hành vi kinh doanh trái phép khác, góp ph n th c hi n có hi u qu các gi i pháp ki m ch ổ ạ l m phát, n đ nh th tr ng.
ự ượ ạ ớ ử ế ề ỉ ạ ườ ố ượ ổ ng thành viên Ban Ch đ o 389/TTH ng trong các đ ng dây, ươ ậ ả ậ ạ ị ả ủ ộ 2. Xây d ng k ho ch, ch đ ng ph i h p v i các l c l tăng c nhóm buôn l u, hàng gi ự ố ợ ệ ườ ng đi u tra, trinh sát, phát hi n và x lý nghiêm các đ i t và gian l n th ng m i trên đ a bàn mình qu n lý.
ỗ ợ ự ượ ố ượ ứ ữ ng s n sàng h tr các l c l ấ ng ch c năng tr n áp nh ng đ i t ố ng ch ng ườ 3. Ch đ o l c l ng ẵ ỉ ạ ự ượ ụ i thi hành công v .
ố ợ ự ượ ỉ ạ ườ ng thành viên Ban Ch đ o 389/TTH tăng c ng ng ph i h p v i các l c l ầ ị ự ượ ể ể ớ ẩ 4. Chu n b l c l ki m tra, ki m soát khi có yêu c u.
ươ Ch ng III
Ố Ợ Ộ Ệ N I DUNG, TRÁCH NHI M PH I H P
ố ợ ộ ề Đi u 6. N i dung ph i h p
ứ ỉ ạ ủ ự ễ ỉ ạ ể ỉ ụ ượ ấ ố ứ ạ ệ ệ , các S và y ban nhân dân c p huy n th c hi n ho c ch đ o các l c ậ ỉ ạ ộ ở Ủ ố ươ ạ ặ ự ả thu c ph m vi ệ ấ ả ng m i và hàng gi ứ ng có ch c năng phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ủ ộ ậ ố ợ ậ ạ ộ ạ ệ ệ ậ Căn c ch đ o c a UBND t nh và Ban Ch đ o 389/TTH đ theo dõi, bám sát tình hình th c ti n ậ c giao trong công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n và theo ch c năng, nhi m v đ ự ươ th ượ ng m i và hàng gi l ụ ể ả qu n lý ch đ ng xác l p quan h ph i h p ho t đ ng trong vi c, c th :
ạ ươ ươ ạ ị ế ng trình, k ho ch, ph ng án công tác trong đó phân đ nh rõ ph m vi trách ệ ạ ộ ự ả ấ ị ữ ấ ớ ệ ươ ự ạ ự ế ố ố ợ ấ ơ ở ặ ị ơ ổ ế ị ấ ướ ệ ủ ị ươ ệ ế ng trình, k ho ch, ph ng án c a đ a ủ 1. Xây d ng ch ề ả nhi m qu n lý và ho t đ ng, các bi n pháp qu n lý theo ngành, lĩnh v c, đ a bàn; nh ng v n đ ơ ầ ng khác c n có s trao đ i, bàn b c th ng nh t v i các c có liên quan đ n ngành ho c đ a ph ự ỉ ạ i xây d ng quy ch ph i h p c p c s (trên nguyên quan liên quan. Ch đ o các đ n v c p d ắ ủ ạ ả ươ ể ự ế t c c a Quy ch này) đ th c hi n có hi u qu ch ươ ng và c a ngành mình. ph
ệ ệ ậ ấ ổ ồ 2. Phát hi n, thu th p trao đ i, cung c p thông tin, tài li u, g m:
ậ ậ ề ươ ả ị ng m i và hàng gi ạ ả ế ầ ấ ườ ả ạ ừ ậ ạ ả trong t ng giai đo n. Trong tr trong ngành và trên đ a bàn, ng, cung c u hàng hóa, giá c ; k t qu công tác đ u tranh phòng, ch ng ng m i và hàng gi ị ợ ơ ỉ ạ ề ờ ậ ề ộ ụ ị ườ ấ ả ể ệ ấ ở ơ ng ứ ng) đ thông báo cho các S , UBND c p huy n và các c quan ch c ử ệ a) Thông tin v tình hình buôn l u, gian l n th ị ườ ự ố d báo tình hình th tr ươ ữ ng h p có nh ng buôn l u, gian l n th ấ ườ ứ ạ v n đ đ t xu t, ph c t p thì k p th i báo cáo v Ban Ch đ o 389/TTH (qua C quan Th ự tr c C c Qu n lý th tr năng có bi n pháp x lý.
ạ ộ ớ ủ ả ớ ị ế ử ướ ấ ẩ c, chính sách khu kinh t i, chính sách ế ẩ c a kh u, phi thu ố ớ ừ ư ặ ớ ề ữ ậ b) Thông tin v nh ng quy đ nh m i c a pháp lu t trong ho t đ ng qu n lý biên gi ư ẩ ậ xu t kh u, nh p kh u, l u thông hàng hóa trong n ả quan, chính sách c dân biên gi i, chính sách qu n lý đ i v i t ng ngành hàng, m t hàng.
ủ ậ ng vi ạ ề ủ ạ ị ậ ế ườ ổ ọ nhóm, các tuy n, đ a bàn tr ng đi m liên quan đ n buôn ạ ng dây, ch c, đ ả ạ ộ ể ể i, buôn bán, v n chuy n hàng nh p l u, s n ớ ậ ươ ấ ả ề ố ượ c) Thông tin v tình hình vi ph m pháp lu t, quy lu t, th đo n ho t đ ng c a các đ i t ế ổ ứ ph m; v các t ậ ậ ể ậ ậ l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi xu t, kinh doanh hàng gi ậ ạ ng m i khác. và các hành vi gian l n th
ề ệ ụ ủ ử ủ ừ ừ ệ ị ươ ng; thông ng trong công ắ ậ ể ớ ề ữ ấ ể ố ậ ậ ấ ả ị ể d) Thông tin v quy trình ki m tra, x lý mang tính nghi p v c a các ngành, đ a ph ướ ươ ng m c và kinh nghi m c a t ng ngành, t ng đ a ph tin v nh ng khó khăn, v ậ i, buôn bán, v n tác đ u tranh ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi ươ ậ ả chuy n hàng nh p l u, s n xu t, kinh doanh hàng gi và các hành vi gian l n th ậ ạ ng m i khác.
ề ỹ ể ậ ộ ọ ỹ ươ ứ ệ ậ ậ ạ ậ ế ố đ) Thông tin v k thu t phòng, ch ng và các ti n b khoa h c, k thu t có th áp d ng khi các ả ố ụ ơ c quan ch c năng thi hành nhi m v phòng, ch ng buôn l u, gian l n th . ụ ng m i và hàng gi
ụ ệ ạ ả ơ cho c quan ươ ng m i và hàng gi ề ế ế ậ ẩ ậ ế ể ả ả ử e) Thông tin k t qu x lý các v vi c buôn l u, gian l n th ị ơ chuy n giao đ n đ n v , ngành mình gi i quy t theo th m quy n.
ị ủ ệ ả ơ ướ ề g) Các thông tin, tài li u khác theo đ ngh c a các c quan qu n lý nhà n c có liên quan.
ề ể ầ ổ ứ ụ ệ ệ ậ ể ấ ươ ề ạ ả ả ồ ằ 3. T ch c tu n tra, thanh tra, đi u tra, ki m tra, ki m soát nh m phát hi n, ngăn ch n và x lý ậ các v vi c vi ph m v buôn l u, s n xu t, kinh doanh hàng gi ử ặ ạ ng m i, g m: , gian l n th
ổ ứ ự ượ ể ươ ệ ể ặ ư ấ ệ ụ ổ ng ti n đ ngăn ch n; t v n, trao đ i nghi p v chuyên ng ki m tra, ph ầ a) T ch c l c l ụ ệ ể ử môn đ x lý v vi c theo yêu c u.
ộ ậ ố ụ ủ ự ề ị ị ướ ố ợ b) Ph i h p trong quá trình đi u tra theo quy đ nh c a B lu t T t ng hình s và theo quy đ nh ủ khác c a Nhà n c.
ữ ự ử ạ ấ ố c) Khi x lý có s bàn b c th ng nh t gi a các bên tham gia.
ể ượ ể ể ế ộ ẩ ạ ệ ổ ứ ch c, cá nhân đ ứ ồ ơ ụ ệ ể ề ử ứ ữ ị ể ạ ể ể ẩ ơ ử ề ậ ị c ki m tra, ki m soát d) Trong quá trình ki m tra, ki m soát n u phát hi n t ủ có nh ng hành vi vi ph m mà không thu c ph m vi ch c năng, th m quy n x lý c a mình, thì ơ đ n v ki m tra, ki m soát thông báo và chuy n h s v vi c cho c quan ch c năng có th m quy n xem xét x lý theo quy đ nh pháp lu t;
ầ ế ể ể ể ng ki m tra, ki m soát liên ngành đ ph i h p ki m tra. ơ t có th t ố ợ ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ể ể ệ ố ợ ệ ổ ứ ơ ả ể ị ậ ử ụ ệ ủ ể ươ ệ
ể đ) Khi c n thi ị ủ C quan ch trì, ph i h p ki m tra liên ngành ch u trách nhi m chính trong vi c t ch c ki m tra ế ẩ ỗ ề ử và x lý k t qu ki m tra theo th m quy n và quy đ nh c a pháp lu t. Các c quan tham gia h ấ ợ ự ượ tr l c l ng ti n trong quá trình ki m tra và x lý các v vi c có tính ch t ng chuyên môn, ph ứ ạ ph c t p.
ề ấ ử ổ ữ ậ ơ ế ậ ổ ố ể ậ ấ ậ ậ ấ ả ớ và các hành vi gian l n th ẩ ả ả ầ ả ổ ề ớ ấ 4. Đ xu t s a đ i, b sung c ch , chính sách pháp lu t khi phát sinh nh ng v n đ m i trong ậ i, buôn bán, v n công tác đ u tranh ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi ạ ươ ả ể chuy n hàng nh p l u, s n xu t, kinh doanh hàng gi ng m i khác ề ử ổ ể ấ đ c p có th m quy n s a đ i, b sung b o đ m yêu c u qu n lý nhà n ậ ướ c.
ự ượ ổ ứ ư ch c giao l u, ồ ưỡ ề ươ ề ề ậ ạ 5. Đào t o, b i d tuyên truy n v g ng nghi p v , xây d ng l c l ng ng ự ệ ố t, vi c t ầ ng theo yêu c u công tác; t ổ ế t, tuyên truy n, ph bi n pháp lu t. ệ ụ ườ ố i t
ố ợ ề 6. Ph i h p trong công tác thông tin tuyên truy n:
ự ề ầ ấ ộ ậ ậ ạ ậ ạ ả ố a) Tuyên truy n, phát đ ng qu n chúng nhân dân tham gia đ u tranh ch ng các hành vi tiêu c c, vi ph m pháp lu t trong công tác phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ố ươ ng m i và hàng gi ;
ề ổ ứ ậ ụ ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v ấ ả ạ ộ ấ ả ậ ạ ấ ố ươ ậ ị ổ ế b) Tuyên truy n, ph bi n pháp lu t cho t ủ ị ch p hành các quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, phòng, ậ ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ế ả .
ớ ệ ả ộ i ố ợ ỉ ệ ả ậ ề ề ợ ợ ế ườ ủ ệ ệ ả ệ ườ ộ ệ 7. Ph i h p v i các doanh nghi p, các Hi p h i ngành hàng, H i Tiêu chu n và B o v ng ổ ế ấ tiêu dùng t nh trong vi c tuyên truy n, ph bi n pháp lu t liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, ủ kinh doanh và b o v quy n l ẩ ạ ộ i tiêu dùng. i h p pháp c a doanh nghi p, c a ng
ơ ị ố ợ ủ ơ ệ ề Đi u 7. Trách nhi m c a các c quan, đ n v ph i h p
ụ ệ ầ ắ ươ ạ ế ng trình, k ho ch, ầ ủ ố ợ ố ợ ế ớ ộ ơ ị 1. Th c hi n đ y đ , đúng m c đích, yêu c u, n i dung, nguyên t c các ch ph ự ươ ng án ph i h p đã tham gia ký k t v i các đ n v ph i h p.
ệ ự ế ộ ườ ấ ớ ơ ng xuyên ho c đ t xu t v i c quan ch trì theo quy ậ ủ ậ ươ ấ ố ặ ộ ng, công tác đ u tranh phòng ch ng buôn l u, gian l n th ng ị 2. Th c hi n ch đ thông tin, báo cáo th ề ị đ nh chung v tình hình th tr ả ủ ơ ạ m i, hàng gi ị ườ c a đ n v mình.
ườ ế ầ ợ ng h p kh n c p theo yêu c u c a ố ợ ơ ẩ ấ ệ ề t; tr c yêu c u ph i h p ph i h tr , t o đi u ki n, tăng c ươ ả ỗ ợ ạ ụ ệ ố ợ ử ầ ặ ươ ệ ậ ậ ị ng ti n k p th i ngăn ch n, x lý các v vi c buôn l u, gian l n th ầ ủ ự ườ ng l c ạ ng m i và ể 3. Tham gia ph i h p ki m tra liên ngành khi c n thi ị ượ ơ đ n v ch trì thì đ n v đ ờ ượ l hàng gi ị ủ ng, ph .ả
ộ ọ ự ề ấ ậ ố ả ậ ươ và gian l n th ng ạ ầ 4. Tham d các cu c h p v công tác đ u tranh ch ng buôn l u, hàng gi m i theo yêu c u.
ươ ậ ạ ế có liên quan đ n trách ng m i và hàng gi ủ ử ủ ơ ả ậ ệ ả ị ị ậ ụ ệ 5. Tham gia x lý các v vi c buôn l u, gian l n th ả nhi m c a đ n v mình đ m b o khách quan, đúng quy đ nh c a pháp lu t.
ố ợ ỉ ạ ệ ề Đi u 8. Trách nhi m trong ch đ o công tác ph i h p
ỉ ạ ủ ệ 1. Trách nhi m c a Ban Ch đ o 389/TTH
ệ ấ ố ch c, đi u hành ho t đ ng trong vi c ph i h p công tác đ u tranh phòng, ch ng ổ ứ ậ ạ ố ợ ỉ ả ụ ệ ị ị ạ ạ ộ ng m i và hàng gi trên đ a bàn t nh theo nhi m v quy đ nh t ề i Đi u 3 ề ỉ ạ Ch đ o, t ươ ậ buôn l u, gian l n th ế Quy ch này.
ủ ứ ệ ể ể ấ ấ ỉ ươ ở ậ ậ ả ố 2. Trách nhi m c a các S , ban, ngành c p t nh có ch c năng thanh tra, ki m tra, ki m soát, đ u ạ tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi
ự ự ể ệ ạ ế ng trình, k ho ch, ph ươ ng án ph i h p ố ơ ươ ể ị ả ố ớ ể ượ ươ ạ ố ợ ổ ứ a) T ch c xây d ng và tri n khai th c hi n các ch ệ ậ ở ớ v i các S , ngành, c quan ch c năng trong vi c ki m tra, ki m soát phòng, ch ng buôn l u, ự ậ gian l n th đ i v i lĩnh v c, đ a bàn đ ứ ng m i và hàng gi c phân công.
ể ứ ệ ơ ở ộ ươ ụ ấ ậ ậ ạ ả ố ự ố ợ ả ỉ ạ ; ch đ o gi ng m i và hàng gi ự ộ ụ ệ ứ ạ ệ ế ụ ế ố b) Theo dõi, ki m tra, đôn đ c các c quan ch c năng thu c S , ngành mình ph i h p th c hi n nhi m v đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th i ề quy t các v vi c ph c t p liên quan đ n nhi u ngành thu c lĩnh v c ngành mình ph trách.
ầ ơ ấ ờ liên quan cung c p thông tin báo cáo đ y đ và k p th i ướ ở c ấ ả ế ậ ậ ị ầ ủ ạ ươ ng m i và ạ ộ ả ố ợ ế ả ộ thu c lĩnh v c ngành mình ph trách, t ng h p tình hình, đánh giá k t qu ho t đ ng ự ỉ ạ ỉ c) Yêu c u c quan qu n lý nhà n tình hình có liên quan đ n công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ổ ụ hàng gi ể đ báo cáo Ban Ch đ o 389/TTH và UBND t nh.
ị ế ề ỉ ầ ng và bi n pháp c n thi t ủ ươ ậ ỉ ạ ấ ệ ậ ệ ả ố ạ ươ ế ng m i và hàng ự ụ d) Ki n ngh UBND t nh và Ban ch đ o 389/TTH v các ch tr nh m nâng cao hi u qu công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th gi ằ ả trong lĩnh v c ngành mình ph trách.
ể ố ợ ẩ ấ ượ ườ ế ợ ườ c yêu c u các c quan ắ t; tr ệ ậ ậ ả ạ ậ ơ ầ ụ ệ các v vi c buôn ươ ng m i ữ và gian l n th ự ượ ng l c l ể ự ượ ụ ị ầ ng h p kh n c p đ đ) Ph i h p ki m tra liên ngành khi c n thi ặ ờ ể ị ươ ng ti n đ k p th i ngăn ch n, b t gi ng, ph có liên quan tăng c ấ ữ ậ ậ l u, buôn bán, v n chuy n, tàng tr hàng nh p l u, hàng c m, hàng gi trên đ a bàn, lĩnh v c đ c phân công ph trách.
ủ ệ ệ ố ị ế 3. Trách nhi m c a UBND các huy n, th xã, thành ph Hu
ổ ứ ố ợ ậ ấ ố ươ ươ ạ ỉ ạ a) Ch đ o, t ậ gian l n th ề ch c, đi u hành ho t đ ng ph i h p công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, ng m i và hàng gi ạ ộ ả ạ ị t ng mình. i đ a ph
ự ổ ứ ự ệ ể ậ ố ng trình công tác, k ho ch, ph ươ ạ ế ng m i và hàng gi ạ ả ạ ị t ươ i đ a ph ng án ươ ng ươ ể b) T ch c xây d ng và tri n khai th c hi n các ch ậ ể ki m tra, ki m soát phòng, ch ng buôn l u, gian l n th mình.
ể ự ượ ng liên quan và y ban nhân dân các xã, ph ố ụ ự ấ ả ế ườ ế ị ng, th ề Ủ ụ ệ ứ ạ i quy t các v vi c ph c t p liên quan đ n nhi u ệ ộ ị ươ c) Theo dõi, ki m tra, đôn đ c các l c l ệ tr n th c hi n các nhi m v có liên quan; gi ng mình. ngành thu c đ a ph
ấ ậ ạ ộ ươ ố ủ ị ầ ủ ị ạ ờ ả ả ạ ị i đ a ph ng m i và hàng gi ế t ợ ổ d) T ng h p tình hình, đánh giá k t qu ho t đ ng công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, ươ ậ gian l n th ng, báo cáo đ y đ , k p th i lên Ch t ch UBND ỉ ạ ỉ t nh, Ban Ch đ o 389/TTH.
ế ủ ị ỉ ạ ề ở ỉ ậ ả ậ ệ ươ ệ ớ ươ ạ ả ợ đ) Ki n ngh Ch t ch UBND t nh, Ban Ch đ o 389/TTH và các s , ban, ngành liên quan v các bi n pháp c th nh m nâng cao hi u qu công tác đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ị ằ ụ ể ng m i và hàng gi ấ ự ế ủ ị c a đ a ph phù h p v i tình hình th c t ố ng mình.
ố ợ ỉ ạ ể ầ ế e) Ch đ o ph i h p ki m tra liên ngành khi c n thi t.
ố ợ ổ ứ ậ ướ ả ớ ơ c có liên quan t ủ ế ể ậ ậ ế ậ ươ ả ộ ch c v n đ ng nhân dân g) Ch trì, ph i h p v i các c quan qu n lý nhà n ữ cam k t không tham gia, không ti p tay cho hành vi buôn bán, v n chuy n, tàng tr hàng nh p ạ ấ ậ l u, hàng c m, hàng gi và gian l n th ng m i.
ớ ử ườ ề ệ ẩ i, c a kh u có bi n pháp qu n lý ch t ch đ i ng biên gi ạ ộ ổ ứ ả ự ị ỉ ạ h) Ch đ o chính quy n các xã có đ ớ v i các t ặ ớ ch c và cá nhân tham gia ho t đ ng kinh doanh trên đ a bàn khu v c biên gi ẽ ố i; Xây
ể ể ạ ườ ố ể ạ ng án. ki m tra, ki m soát t i các đ ng mòn, l ở ơ i m n i ế ạ ộ ả ự d ng và tri n khai các k ho ch, ph ườ th ươ ậ ng x y ra các ho t đ ng buôn l u.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ơ ế ổ ề ế ưở Đi u 9. S k t, t ng k t; báo cáo và khen th ỷ ậ ng, k lu t
ơ ế ổ ế ộ ế ế ả 1. Công tác s k t, t ng k t đánh giá k t qu và ch đ báo cáo
ỳ ế ế ơ ế ổ ố ấ ậ ợ ể ổ ỉ ạ ạ ơ ử v C quan Th ị ố ợ ươ ưở ỉ ạ a) Đ nh k 6 tháng, 01 năm các c quan, ban ngành liên quan ti n hành s k t, t ng k t công tác ậ ph i h p theo Quy ch này và g i báo cáo công tác đ u tranh, phòng, ch ng buôn l u, gian l n ự ườ ng tr c Ban Ch đ o 389/TTH đ t ng h p báo cáo th ỉ Tr ế ả ề ơ ng m i và hàng gi ng Ban Ch đ o 389/TTH và UBND t nh.
ứ ơ ế ổ ế b) Hình th c s k t, t ng k t
ỉ ạ ổ ứ ơ ế ổ ạ ộ ố ợ ế ch c s k t, t ng k t công tác ph i h p ho t đ ng do Ban Ch ỉ ủ ỉ ạ ự ế Ban Ch đ o 389/TTH ch trì t ạ đ o 389/TTH tr c ti p ch đ o;
ơ ổ ứ ơ ế ổ ố ợ ố ợ ế ế ch c s k t, t ng k t công tác ph i h p theo các quy ch ph i h p Các c quan, ban ngành t đã tham gia ký k t.ế
ưở ỷ ậ ưở 2. Khen th ng, k lu t a) Khen th ng:
ố ợ ự ụ ủ ệ ị ưở ươ ạ ậ ể ậ T p th , cá nhân có thành tích trong công tác ph i h p, th c thi nhi m v phòng, ch ng buôn ậ c khen th l u, gian l n th ố ậ ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ng m i và hàng gi ả ượ đ
ỷ ậ b) K lu t:
ơ ố ị ể ả ộ ế ế ọ ươ ạ ậ ng m i và hàng gi ậ ị ướ ệ ả ủ ưở Th tr ạ tình tr ng buôn l u, gian l n th ả ị đ a bàn qu n lý thì ph i ch u trách nhi m tr ệ ng các c quan, ban ngành, UBND các huy n, th xã, thành ph Hu n u đ x y ra ự ả kéo dài ho c nghiêm tr ng thu c lĩnh v c, ỉ ạ ng Ban Ch đ o 389/TTH. ặ ưở ỉ c UBND t nh và Tr
ỷ ậ ị ử ủ ế ể ậ ạ ậ ị T p th , cá nhân vi ph m Quy ch này b x lý k lu t theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 10. T ch c th c hi n
ơ ơ ủ ị ng các c quan, đ n v có liên quan, Ch t ch UBND các ệ ứ ị ế ị ạ ố ộ ươ ự ỉ ạ ộ ươ ạ ả ậ ự ơ ụ ể ng trình công tác c th ấ ệ ch c ch đ o th c hi n công tác đ u ị thu c lĩnh v c ngành, đ n v ị ủ ưở ế 1. Căn c Quy ch này, các Th tr ệ ự ế huy n, th xã, thành ph Hu ch u trách nhi m xây d ng k ho ch, ch ể ổ ứ ố ợ ệ hàng năm, trong đó có n i dung quan h ph i h p đ t ậ ố tranh phòng, ch ng buôn l u, gian l n th ng m i và hàng gi ụ mình ph trách.
ế ố ớ ệ ệ ề ả ự ậ ạ ị c a các ban, ngành thì ph i th c hi n theo đúng quy đ nh ị ệ ả ủ ng m i và hàng gi ậ ậ 2. Khi pháp lu t hi n hành có quy đ nh khác v i Quy ch này v trách nhi m phòng, ch ng buôn ươ ậ l u, gian l n th ủ c a pháp lu t đó.
ỉ ạ ắ ả ề ng m c ph n ánh v Ban Ch đ o 389/TTH ế ị ế ể ổ ườ ợ ỉ ệ 3. Trong quá trình th c hi n, n u có khó khăn, v ự ơ (qua C quan Th ướ ự ng tr c) đ t ng h p trình UBND t nh xem xét, quy t đ nh./.