QUY T Đ NH
Ế
Ị
C A T H T
N G C H Í N H P H S 4 5 / 2 0 0 6 / Q Đ - T T G
Ủ Ư Ớ
Ủ
Ề
Ủ Ố Ệ
N G À Y 2 8 T H Á N G 0 2 N Ă M 2 0 0 6 V V I C B A N H À N H Q U Y C H Ế C P V À Q U N L Ý T H Đ I L I C A D O A N H N H Â N A P E C Ạ
Ủ
Ấ
Ả
Ẻ
TH T
NG CHÍNH PH
Ủ ƯỚ
Ủ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ứ ủ
ứ ế ố ị ng v Qu c h i; ban Th Căn c Ngh quy t s 899/NQ/UBTVQH11 ngày 19 tháng 5 năm 2005 c a y ủ Ủ ườ ố ộ ụ
i cho doanh nhân Vi ạ ằ ệ ậ ợ Nh m t o đi u ki n thu n l ề ệ ng trình th đi l ươ ổ ợ ạ ủ ầ ư ị ướ ụ ộ t Nam và doanh nhân các i c a doanh ụ , d ch v , c và vùng châu Á - Thái Bình D ng (APEC); c và vùng lãnh th là thành viên tham gia Ch n ướ nhân APEC trong các ho t đ ng h p tác kinh doanh, th ạ ộ ươ tham d các h i ngh , h i th o và các m c đích kinh t khác t ị ộ ế ả lãnh th là thành viên Di n đàn h p tác kinh t ễ ẻ ng m i, đ u t ạ i các n ạ ươ ự ổ ế ợ
ng B Công an, B tr ộ ưở ộ ưở ộ ng B Ngo i giao và B ạ ộ ộ tr Theo đ ngh c a B tr ề ng B Th ươ ộ ị ủ ng m i, ạ ưở
QUY T Đ NH:
Ế
Ị
Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch v vi c c p và qu n lý ế ề ệ ấ ế ị ả i c a doanh nhân APEC.
Đi u 1.ề ạ ủ
th đi l ẻ
Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t ngày đăng ệ ự ế ị ể ừ
Đi u 2. ề Công báo.
Các B tr ng, Th tr ủ ưở ủ ưở ơ ộ
Đi u 3.ề
ng c quan ngang B , Th tr ố ự ủ ộ ỉ ộ ưở ộ ủ ị Ủ ng ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này. ng c quan ơ thu c Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ươ ế ị ệ ị
TH T NG Ủ ƯỚ
(đã ký)
Phan Văn Kh iả
2
V vi c c p và qu n lý th đi l i c a doanh nhân APEC
QUY CHẾ ạ ủ ẻ
ề ệ ấ ả
ngày 28 tháng 02 năm 2006 c a Th t (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 45/2006/QĐ-TTg ế ị ng Chính ph ) ủ ủ ố ủ ướ
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị Ữ
t t ế ắ i c a doanh nhân APEC (sau đây vi ề ẻ ổ
ự ụ ủ ấ i th c hi n các ho t đ ng h p tác kinh doanh, th ạ ộ , d ch v ; tham d các h i ngh , h i th o và các m c đích kinh t ả ị ộ ự ườ ệ ộ c và vùng lãnh th thu c APEC tham gia Ch ộ ươ Th đi l t là th ABTC) là ạ ủ ẻ c và vùng lãnh th tham gia do c quan có th m quy n c a n ơ ướ ẩ i c a doanh nhân APEC c p cho doanh nhân c a mình đ t o ể ạ ủ ạ ủ ạ ng m i, ươ ợ ạ ạ i khác t ế ẻ i mang th ng trình. Ng c và vùng lãnh th có tên ghi trong th thì ẻ ướ ổ c và vùng lãnh th đó.
Đi u 1.ề m t lo i gi y t ấ ờ ộ ạ Ch ng trình th đi l ẻ ươ i cho vi c đi l thu n l ệ ậ ợ đ u t ầ ư ị ụ các n ướ ABTC, khi nh p c nh, xu t c nh các n không c n ph i có th th c c a các n ướ
ổ ấ ả ị ự ủ ậ ả ả ầ ổ
Đi u 2. ề
ẻ ể ừ c ượ ấ c c p th v n còn ẻ ẫ ẻ 1. Th ABTC có giá tr s d ng trong 03 năm, k t ị ử ụ gia h n. Khi th ABTC h t th i h n s d ng, n u ng ạ ế nhu c u đi l ầ ngày c p và không đ i đ ấ ườ ượ ờ ạ ử ụ i th m i. i trong kh i APEC, thì làm th t c đ ngh c p l ẻ ớ ị ấ ạ ế ủ ụ ề ạ ố
2. Th ABTC ch có giá tr nh p c nh, xu t c nh khi ng ẻ ườ ẻ ả i mang th ABTC đ ẻ ấ ả ả ậ ỗ ầ ỉ ế ộ i mang th xu t ấ ị ượ . M i l n nh p c nh, ng c ậ c và vùng lãnh th thành viên c p ch ng nh n t m trú theo th i h n quy ứ ườ ậ ạ ợ ệ ổ ờ ạ ấ c ho c vùng lãnh th đó. trình kèm theo h chi u h p l các n ướ đ nh c a các n ủ ị ướ ặ ổ
Đi u 3.ề
1. Doanh nhân đ ấ ẻ ượ ả ử ụ ử đích nh p c nh, gi ậ trong th ; không đ ẻ ữ ượ ụ c c p th ABTC có trách nhi m s d ng th đúng m c ẻ ệ c t gìn và b o qu n th ; không đ ý s a đ i n i dung ghi ổ ộ ượ ự ẻ ả c dùng th vào vi c vi ph m pháp lu t. ậ ả ẻ ệ ạ
ủ ả ị c ho c vùng lãnh th thành viên. i các n c c p th ABTC ph i tôn tr ng và tuân th các quy đ nh 2. Doanh nhân đ ị ọ ượ ấ c a pháp lu t v nh p c nh, xu t c nh, c trú và các quy đ nh khác liên quan đ n ế ậ ề ả ậ ủ ho t đ ng c a doanh nhân t ủ ẻ ấ ả ướ ạ ộ ư ặ ạ ổ
ẽ ị ơ ẻ ậ ấ c c p th ABTC vi ph m pháp lu t Vi ạ t Nam x lý theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành. 3. Doanh nhân đ quan có th m quy n Vi ẩ ượ ệ t Nam s b c ệ ệ ử ủ ề ậ ị
Đi u 4.ề
t Nam b m t th trong n ị ấ ướ ệ ả ị ử ụ ườ ậ c ph i thông báo cho c quan 1. Doanh nhân Vi ẻ ở ơ ị ng h p b t đ h y giá tr s d ng. Tr qu n lý xu t nh p c nh, B Công an bi ợ ế ể ủ ộ ả ả t Nam ph i thông báo cho c quan qu n lý c ngoài thì doanh nhân Vi m t th ả ơ ệ ấ ấ n ẻ ở ướ ả
3
t Nam và c quan có th m quy n c a n ậ ấ ệ ộ ề ủ ướ ẩ ặ c ho c t. xu t nh p c nh, B Công an Vi ơ vùng lãnh th n i doanh nhân đang t m trú bi ế ả ổ ơ ạ
ấ ậ ả ộ ề vi c m t th ABTC đ 2. Th t c thông báo cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an v ả ơ c ti n hành nh sau: ấ ủ ụ ẻ ượ ư ệ ế
- N u th ABTC b m t ẻ ế ả ậ ng Công an ph c thì doanh nhân làm 02 văn b n thông ướ báo nêu rõ lý do, hoàn c nh m t th . Văn b n thông báo ph i có xác nh n c a ủ ả Tr ệ trong n ị ấ ở ấ ẻ ả ng, xã n i x y ra vi c m t th ; ẻ ơ ả ả ấ ưở ườ
m t n ẻ ế ị ấ ở ộ ướ ặ - N u th ABTC b m t ả ả ủ ướ ề ả ẩ c ho c vùng lãnh th thành viên, thì doanh ổ nhân làm 02 văn b n thông báo nêu rõ lý do, hoàn c nh m t th . Văn b n thông báo ẻ ả ấ ph i có xác nh n c a c quan có th m quy n c a n ổ ơ c ho c vùng lãnh th n i ủ ơ ặ doanh nhân b m t th ; ẻ ậ ị ấ
ị ấ ủ ụ ẻ ặ ả ể ử ả ủ ị ử ụ ộ ủ ấ ả ậ ế ơ ả ẻ ấ ậ ự - Sau khi hoàn thành th t c trên, doanh nhân b m t th có th g i ho c tr c ti p n p cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an 01 văn b n thông báo ả ộ ế đ c quan qu n lý xu t nh p c nh ti n hành h y giá tr s d ng c a th ABTC ể ơ đó.
Doanh nhân c a các n c ho c vùng lãnh th thành viên đ c c ướ ượ ấ ề
Đi u 5. ề ẩ
ướ ổ ệ ỗ ầ ặ ẻ ậ ả ặ ậ ả ạ ử ấ ả ậ ờ ạ ượ ứ ấ c gia h n. ủ quan có th m quy n c p th ABTC, trong th có ghi tên Vi ẻ các n ổ ồ Nam doanh nhân đó đ ơ c a Vi ệ ủ c nh. Ng ả ơ t Nam vào danh sách ệ t c ho c vùng lãnh th đ ng ý cho nh p c nh thì m i l n nh p c nh Vi ố ế i c a kh u qu c t c c quan qu n lý xu t nh p c nh t ẩ ậ ngày nh p ớ ờ ạ ạ ả t Nam c p ch ng nh n t m trú v i th i h n 90 ngày k t ể ừ i mang th ABTC khi h t th i h n t m trú thì không đ ượ ườ ậ ạ ế ẻ ạ
ng II ươ QUY Đ NH V VI C C P TH ABTC CHO DOANH NHÂN VI T NAM Ch Ẻ Ấ Ệ Ề Ệ Ị
ệ Doanh nhân Vi ấ ạ ộ t Nam; mang h chi u còn có giá tr do c quan có ơ ị ế ng xuyên, ng n h n đ th c ể ự i th ạ ắ ườ ướ c , d ch v v i các n ng m i, đ u t ụ ớ ầ ư ị ạ i c a doanh nhân ng trình th đi l ẻ ươ ẩ ệ ặ ạ ủ ổ c c p th ABTC, g m:
Đi u 6.ề ộ t Nam c p; có nhu c u đi l th m quy n c a Vi ầ ệ ề ủ ạ hi n các ho t đ ng h p tác kinh doanh, th ươ ợ ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch APEC thì đ ẻ
ượ ấ ồ
1. Doanh nhân Vi t Nam đang làm vi c t i các doanh nghi p nhà n c: ệ ệ ạ ệ ướ
a) Ch t ch H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c T ng công ty tr c thu c Th ộ ồ ị ổ ủ ị ự ả ố ổ ộ ủ ng Chính ph (T ng công ty 91); t ướ ủ ổ
ố ổ ổ ố ố ệ ế ệ t Nam ho c Giám đ c, Phó giám đ c chi nhánh Ngân hàng Vi b) T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c; Giám đ c, Phó giám đ c các doanh ố t Nam; Giám đ c, Phó giám đ c ố ố ấ ủ ệ t ệ ặ ố ố nghi p, khu công nghi p, khu ch xu t c a Vi ệ Ngân hàng Vi Nam;
ng/Phó phòng các doanh nghi p, khu công ưở ế ệ ng ho c Tr ặ nghi p, khu ch xu t, ngân hàng, chi nhánh Ngân hàng Vi t Nam tr lên. c) K toán tr ưở ấ ệ ế ệ ở
t Nam đang làm vi c t ệ ậ c thành l p i Vi theo Lu t Doanh nghi p, Lu t H p tác xã và Lu t Đ u t ậ ợ i các doanh nghi p đ ệ ạ t ậ ượ ệ t Nam : ệ ầ ư ạ 2. Doanh nhân Vi ệ ậ
4
a) T ng giám đ c, Phó T ng giám đ c; Giám đ c, Phó giám đ c các doanh ố ố ng phòng trong các doanh i có ch c danh Tr ứ ổ ố ng ho c ng ặ ố ưở ưở ườ ổ nghi p; k toán tr ế nghi p ngoài qu c doanh; ố ệ ệ
ủ ị ủ ị ả ầ ổ ị ủ ị ệ b) Ch t ch, Phó Ch t ch H i đ ng qu n tr công ty c ph n; Ch t ch, Phó Ch t ch H i đ ng thành viên, Ch t ch, Phó Ch t ch công ty trách nhi m h u h n; ữ ạ Ch t ch ban qu n tr h p tác xã, Ch nhi m h p tác xã. ệ ộ ồ ủ ị ủ ủ ị ộ ồ ả ủ ị ủ ị ị ợ ợ
3. Các tr ng h p khác đ c xét c p th ABTC: ườ ợ ượ ẻ ấ
a) Các v là lãnh đ o các ngành kinh t ạ ủ ị Ủ ế ố ự ộ ng c p B , Ch t ch y ban , Th tr ộ ủ ưở ng tr c ti p qu n lý chuyên ngành ả ươ ộ t Nam có nhi m v tham d các cu c ụ ủ ự ệ c a APEC; ấ nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ự ế v các ho t đ ng c a các doanh nghi p Vi ệ ệ ề h p, h i ngh và các ho t đ ng v h p tác, phát tri n kinh t ế ủ ọ ị ỉ ạ ộ ị ạ ộ ề ợ ể ộ
b) Công ch c, viên ch c nhà n ứ ụ ọ ệ ủ ứ ạ ộ t Nam t ươ ệ ạ ả ng m i Vi ạ ng trình ABTC. c có nhi m v tham d các cu c h p, h i ộ ộ ướ ự ạ khác c a APEC; Tr ngh , h i th o và các ho t đ ng kinh t ng, Phó c quan đ i ưở ơ ế ị ộ c và vùng lãnh th thành viên tham gia i các n di n th ổ ướ ệ Ch ươ
t, căn c vào yêu c u th c hi n cam k t th ứ ệ ế ầ ườ c và vùng lãnh th thành viên tham gia ch ng trình ABTC, theo đ ạ ớ 4. Trong tr ướ ng h p c n thi ế ợ ầ ổ ề ề ạ ả ị ự ươ i kho n 2 Đi u 7 Quy ch này, B tr ữ ng ươ ề ng ộ ưở ộ i không thu c ẻ m i v i các n ngh c a c p có th m quy n quy đ nh t ế ẩ ị ủ ấ B Công an có th xét, quy t đ nh c p th ABTC cho nh ng ng ườ ấ ể di n quy đ nh t i kho n 1, kho n 2, kho n 3 Đi u này. ế ị ả ộ ệ ề ạ ả ả ị
Th m quy n xét cho s d ng th ABTC ử ụ ề ẻ ẩ
Đi u 7.ề
ố ớ ủ ẻ ng 1. Th t i thu c đi m a kho n 1, đi m a kho n 3 Đi u 6 Quy ch này. ộ ữ ng Chính ph xét cho phép s d ng th ABTC đ i v i nh ng ử ụ ề ủ ướ ể ể ế ả ả ườ
ng, Th tr ng c quan ngang B , Th tr ủ ưở ơ ủ ưở ộ ộ ố ự ỉ ử ụ ẻ ấ i Đi u 6 Quy ch này. ơ Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung t t là Th tr ắ tr ườ ng c quan thu c ộ ọ ng (g i ươ ủ ị Ủ ng c p B , t nh) xét, cho phép s d ng th ABTC đ i v i nh ng ữ ố ớ ạ 2. B tr ộ ưở ủ ủ ưở ng h p còn l ợ ộ ỉ i quy đ nh t ạ ị ề ế
Đ i v i doanh nhân làm vi c t ệ ạ ượ t Nam, thì Th tr ậ ố ớ ệ i các doanh nghi p đ t ậ ầ ư ạ ứ ấ ợ ặ ặ ệ i Vi ệ ả ươ ể ủ ệ ấ ẩ ậ c thành l p theo Lu t ậ ng c p Doanh nghi p, Lu t H p tác xã và Lu t Đ u t ấ ủ ưở ợ B , t nh căn c vào năng l c s n xu t kinh doanh, kh năng h p tác v i đ i tác c a ủ ớ ố ộ ỉ ự ả ng trình ho c vi c th c hi n các n ệ c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ệ ự ổ ướ ẻ h n ng ch xu t nh p kh u c a doanh nghi p đó đ xét, cho phép s d ng th ử ụ ạ ạ ABTC đ i v i ng ố ớ ậ i đ ngh . ị ườ ề
ẻ ả ậ ả ấ ộ ấ ị ủ ề
Đi u 8. ề doanh nhân Vi th ABTC c a c p có th m quy n quy đ nh t
i Đi u 7 Quy ch này. C quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an c p th ABTC cho ơ t Nam theo đ ngh c a doanh nhân và văn b n cho phép s d ng ử ụ ệ ề ủ ấ ả ế ẻ ề ẩ ạ ị
Th t c, th i h n c p th ABTC ti n hành nh sau: ẻ ờ ạ ấ ủ ụ ư ế
Đi u 9.ề
i quy đ nh t ị ề ạ ấ ẻ ườ ABTC thì n p h s t 1. Nh ng ng ữ ộ i Đi u 6 Quy ch này, n u có nhu c u c p th ế i c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an, h s g m: ậ ả ả ầ ồ ơ ồ ế ộ ấ ồ ơ ạ ơ
5
ề ị ấ ẻ ấ ệ ơ ộ ả ậ khai đ ngh c p th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác nh n ả ế , ch c cán b các ngành kinh t ổ ẫ c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo m u ng doanh nghi p ho c c quan t ạ ộ ướ ặ ề ứ ủ ệ - 01 t ờ c a Th tr ủ ưở ủ qu n lý nhà n do B Công an quy đ nh). ộ ị
- Văn b n xét cho phép s d ng th ABTC c a c p có th m quy n quy đ nh ủ ấ ề ẩ ị ử ụ ả ẻ i kho n 1, kho n 2 Đi u 7 Quy ch này. ề ế ả ả t ạ
ngày nh n đ h s h p l 2. Trong th i h n 03 ngày làm vi c, k t ể ừ ậ ờ ạ ấ ổ ữ ệ ệ ộ i đ ngh v i c quan có th m quy n c a các n ướ ề ẩ ặ ủ ờ ạ ậ ả ị ớ ơ ươ ấ ẻ ẩ ồ ơ ng trình ABTC; trong th i h n 03 ngày, k t ể ừ ủ ả ề ậ ả ấ ổ ủ ồ ơ ợ ệ ơ , c ệ ự quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an có trách nhi m trao đ i d li u nhân s ả ổ c a ng c ho c vùng lãnh th ườ ề ủ thành viên tham gia ch ngày nh n ậ ộ ướ c c ý ki n đ ng ý c p th ABTC c a c quan có th m quy n c a m t n đ ủ ế ượ ho c vùng lãnh th thành viên tr lên, c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công ộ ơ ặ an c p th ABTC cho ng ở i đ ngh . ị ườ ề ẻ ấ
3. Ng c c p th ABTC ph i n p l i đ phí theo quy đ nh. ườ ượ ấ ả ộ ệ ẻ ị
ng III Ch TR NG H P CH A Đ Ợ Ư Ẻ ươ C C P TH VÀ THÔNG BÁO TH Ẻ ƯỜ KHÔNG CÒN GIÁ TR Đ I V I DOANH NHÂN VI T NAM ƯỢ Ấ Ị Ố Ớ Ệ
Doanh nhân Vi ệ ộ c c p th ABTC, n u thu c ế ấ
Đi u 10. ng h p ch a đ
tr
ề ợ
t Nam ch a đ ẻ ượ c xu t c nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ấ ả ư ị ư ượ ậ ườ
Đi u 11.
ề
t Nam có th b thông báo không còn ẻ ể ị giá tr , n u thu c m t trong các tr 1. Th ABTC đã c p cho doanh nhân Vi ấ ị ế ệ ng h p sau: ợ ườ ộ ộ
ề ế ạ a) Doanh nhân không còn gi ữ ả ộ ỉ ặ các ch c v nêu t i Đi u 6 Quy ch này ho c ứ ụ ng c p B , t nh có văn b n đ ngh thông báo th ABTC đã c p cho doanh ị ủ ưở ẻ ề ấ ấ Th tr nhân c a c quan, doanh nghi p mình không còn giá tr ; ị ủ ơ ệ
b) Gi m o h s doanh nhân đ đ ả ạ ồ ơ ể ượ ấ c c p th ; ẻ
ạ ị ơ ậ ấ ạ ặ ấ ả ặ ự ả ụ ế ị ề ư ộ ụ ấ ạ ạ c) Doanh nhân vi ph m pháp lu t đang trong quá trình b c quan có th m ẩ quy n đi u tra, x lý; đang ph i ch p hành hình ph t ho c đã ch p hành xong ề ử nh ng ch a đ c xoá án tích ho c đang có nghĩa v thi hành b n án dân s , kinh ư , lao đ ng ho c đang có nghĩa v ch p hành quy t đ nh x ph t vi ph m hành t ử ế chính, nghĩa v n p thu và nh ng nghĩa v khác v tài chính; ụ ữ ượ ặ ụ ộ ế ề
ẩ ủ ơ ẻ ặ ổ ẻ ậ ị ỉ ề d) Doanh nhân có tên trong danh sách thông báo c a c quan có th m quy n c ho c vùng lãnh th thành viên ghi trong th thông báo th ABTC c a c a m t n ủ ộ ướ ủ doanh nhân đó không còn giá tr . Khi đó th ABTC ch còn giá tr nh p xu t c nh ấ ả các n c và vùng lãnh th còn l ẻ i có tên ghi trong th . ẻ ị ạ ướ ổ
2. Th m quy n thông báo th ABTC đã c p cho doanh nhân Vi t Nam không ề ấ ẩ ệ còn giá tr nh p c nh các n ậ ả ị ướ c ho c vùng lãnh th thành viên ghi trong th : ẻ ổ ẻ ặ
ơ ứ ủ ấ ậ ả ộ ị a) C quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an căn c quy đ nh c a pháp c ho c vùng lãnh th thành viên ướ ề ẩ ặ ổ ả lu t, thông báo cho c quan có th m quy n các n ơ ậ v vi c th ABTC đã c p cho doanh nhân Vi ấ ề ệ t Nam không còn giá tr ; ị ẻ ệ
6
ng h p quy đ nh t ợ ườ ố ớ ể ề ạ ả ị i đi m a kho n 1 Đi u này thì Th ng c p B , t nh có văn b n thông báo cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B ấ ườ b) Đ i v i các tr ộ ỉ ả ơ ậ ả ướ ấ ề ả ẩ ệ ệ ơ ể ự ổ ề ệ ấ ủ ộ tr ặ Công an đ th c hi n vi c thông báo cho c quan có th m quy n các n c ho c vùng lãnh th thành viên v vi c th ABTC đã c p cho doanh nhân đó không còn ẻ giá tr ;ị
ợ ườ ề ể ể ạ ị ơ c) Đ i v i các tr ố ớ ệ ề ng h p quy đ nh t ể ả ơ ả ấ ả ấ ộ ơ ậ ả ướ ự ệ ề ặ ẩ ơ i đi m b, đi m c kho n 1 Đi u này thì C quan đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Toà án nhân dân và C quan thi hành án ể các c p có văn b n thông báo cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an đ th c hi n vi c thông báo cho c quan có th m quy n các n ổ c ho c vùng lãnh th thành viên v vi c th ABTC không còn giá tr ; ị ệ ề ệ ẻ
ợ ạ ố ớ ườ d) Đ i v i tr ủ ả ộ ướ ể ề ủ ặ ị ẩ ấ ệ ướ ấ ả ậ ệ ơ ậ i đi m d kho n 1 Đi u này, sau khi nh n ng h p quy đ nh t ề ổ c ho c vùng lãnh th đ c thông báo c a c quan có th m quy n c a m t n ơ ượ ị t Nam không còn giá tr thành viên thông báo th ABTC đã c p cho doanh nhân Vi ẻ c ho c vùng lãnh th đó, thì c quan qu n lý xu t nh p c nh, nh p c nh vào n ả ơ ổ ặ ả ệ B Công an thông báo cho c quan, doanh nghi p n i doanh nhân đó đang làm vi c ơ bi ậ ộ t.ế
ng IV Ch ươ VI C C P L I TH ABTC Đ I V I DOANH NHÂN VI T NAM Ố Ớ Ấ Ạ Ệ Ệ Ẻ
Th ABTC đ i trong tr ng h p sau đây:
Đi u 12.
ẻ c c p l ượ ấ ạ ườ ợ
ề
ư ẫ c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ế i các n 1. Th ABTC đã h t h n s d ng, nh ng doanh nhân v n còn nhu c u ầ ẻ ươ ng ng xuyên đi l ử ụ ặ ạ ướ i t ạ ạ ổ ườ th trình ABTC.
i th ABTC ượ ấ ả ấ ạ ớ ẻ ế cho phù h p v i n i dung m i c a h chi u. ế 2. Khi doanh nhân đ ớ ộ c c p h chi u m i thì cũng ph i c p l ộ ớ ủ ộ ợ
c ho c vùng lãnh th thành viên ghi 3. B c quan có th m quy n c a m t n ẩ ộ ướ ị ơ ặ ề ủ ổ trong th ABTC tr lên thông báo th không còn giá tr đ nh p c nh. ẻ ậ ả ị ể ẻ ở
4. Khi th ABTC b m t và doanh nhân đ ngh c p l i. ị ấ ạ ị ấ ề ẻ
5. Khi th ABTC b h ng và doanh nhân đ ngh c p l i. ị ấ ạ ị ỏ ề ẻ
ậ ế ủ ệ ể ơ ấ ạ ề ề ệ ụ ể ề ạ ấ ả ị 6. Có k t lu n c a C quan đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Toà án nhân ậ dân, C quan thi hành án các c p v vi c doanh nhân không vi ph m pháp lu t ơ ho c đã ch p hành xong các nghĩa v quy đ nh t i đi m c kho n 1 Đi u 11 Quy ặ ch này. ế
Th t c, th i h n c p l i th ABTC cho doanh nhân Vi t Nam:
Đi u 13.
ờ ạ ấ ạ ủ ụ ẻ ệ
ề
1. Th t c c p l i th ABTC cho doanh nhân Vi t Nam. ủ ụ ấ ạ ẻ ệ
ng h p quy đ nh t i kho n 1 Đi u 12 Quy ch này, h s a) Đ i v i tr ố ớ ườ ợ ị ạ ồ ơ ề ế ả g m:ồ
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ả ẻ ề ng doanh nghi p ho c c quan t ch c cán b các ngành kinh ứ ủ ưở ệ c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ề ệ - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh); ộ ẫ ị
7
- Văn b n cho phép s d ng th ABTC c a c p có th m quy n quy đ nh t ủ ấ ề ẩ ị ạ i ử ụ ẻ kho n 1, kho n 2 Đi u 7 Quy ch này; ả ả ế ề ả
- Th ABTC đã c p cho doanh nhân; ấ ẻ
ng h p quy đ nh t i kho n 2 Đi u 12 Quy ch này, h s b) Đ i v i tr ố ớ ườ ợ ị ạ ồ ơ ề ế ả g m:ồ
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ề ẻ ả ch c cán b các ngành kinh ng doanh nghi p ho c c quan t ứ ệ ủ ưở c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ề ệ - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh); ộ ẫ ị
- Th ABTC đã c p cho doanh nhân; ấ ẻ
- B n sao h chi u m i c p l i cho doanh nhân; ớ ấ ạ ế ả ộ
ng h p quy đ nh t i kho n 3 Đi u 12 Quy ch này, h s c) Đ i v i tr ố ớ ườ ợ ị ạ ồ ơ ề ế ả g m:ồ
ủ ơ ả ậ ả ủ ơ ấ ị ộ ộ ướ ệ ặ ẻ ẻ ề - Văn b n thông báo c a c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an v ả doanh nhân c a c quan, doanh nghi p Vi t Nam b m t trong các n c ho c vùng ệ lãnh th thành viên ghi trong th ABTC tr lên thông báo th ABTC không còn giá ở ổ tr nh p c nh; ậ ả ị
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ả ề ẻ ch c cán b các ngành kinh ng doanh nghi p ho c c quan t ứ ệ ủ ưở c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ề ệ - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh); ộ ẫ ị
- Th ABTC đã c p cho doanh nhân. ấ ẻ
ng h p quy đ nh t ố ớ ườ ề ạ ợ ị ỉ d) Đ i v i tr i khi doanh nhân đã hoàn thành các th t c quy đ nh t i kho n 4 Đi u 12 Quy ch này thì ch xét i kho n 2 Đi u 4 Quy ả ủ ụ ế ả ề ạ ị c p l ấ ạ ch này, h s g m: ế ồ ơ ồ
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ả ề ẻ ng doanh nghi p ho c c quan t ch c cán b các ngành kinh ứ ủ ưở ệ c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ệ ề - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh). ộ ẫ ị
ng h p quy đ nh t i kho n 5 Đi u 12 Quy ch này, h s đ) Đ i v i tr ố ớ ườ ợ ị ạ ồ ơ ề ế ả g m:ồ
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ả ẻ ề ng doanh nghi p ho c c quan t ch c cán b các ngành kinh ứ ủ ưở ệ c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ệ ề - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh); ộ ẫ ị
- Th ABTC b h ng, b b n. ị ỏ ị ẩ ẻ
ng h p quy đ nh t i kho n 6 Đi u 12 Quy ch này, h s e) Đ i v i tr ố ớ ườ ợ ị ạ ồ ơ ề ế ả g m:ồ
ế ậ ủ ể ơ ấ ạ - K t lu n c a C quan đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Tòa án nhân dân, ệ c quan thi hành án các c p v vi c doanh nhân không vi ph m pháp lu t ho c đã ơ ch p hành xong các nghĩa v quy đ nh t ấ ặ i đi m c kho n 1 đi u 11 Quy ch này; ề ề ề ệ ị ậ ế ụ ể ả ạ
- Văn b n cho phép c p l i th ABTC c a Th tr ng c p B , t nh; ấ ạ ả ủ ưở ủ ẻ ộ ỉ ấ
8
ờ ị ấ ạ ặ ơ ấ ộ ổ i th ABTC, có dán nh đóng d u giáp lai và xác khai đ ngh c p l ả ẻ ề ng doanh nghi p ho c c quan t ch c cán b các ngành kinh ứ ủ ưở ệ c chuyên ngành v các ho t đ ng c a các doanh nghi p (theo ủ ạ ộ ướ ệ ề - 01 t nh n c a Th tr ủ ậ , qu n lý nhà n t ế ả m u do B Công an quy đ nh); ộ ẫ ị
- Th ABTC đã c p cho doanh nhân. ấ ẻ
2. Th i h n giá tr s d ng c a th ABTC c p l i là 03 năm, k t ị ử ụ ờ ạ ấ ạ ủ ẻ ể ừ ấ ngày c p i.ạ l
i quy t c p l i th ABTC th c hi n theo quy đ nh t ế ấ ạ ự ẻ ệ ị ạ i kho n 2 ả 3. Th i h n gi ờ ạ ả Đi u 9 Quy ch này. ế ề
ng V Ch ươ VI C XEM XÉT NHÂN S , THÔNG BÁO TH ABTC KHÔNG CÒN Ự Ẻ Ệ GIÁ TR NH P C NH VI T NAM Đ I V I DOANH NHÂN CÁC N Ố Ớ Ả Ệ Ị ƯỚ C HO C VÙNG LÃNH TH THÀNH VIÊN THAM GIA Ổ Ậ Ặ CH NG TRÌNH ABTC ƯƠ
Đi u 14.
ề
ậ ả c ho c vùng lãnh th ề ủ ẩ 1. C quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an có th m quy n xem xét, trao ộ ổ c ho c vùng ướ ặ c c p th ABTC đ nh p c nh Vi ẩ ướ ủ t Nam. ơ đ i k t qu xét duy t v i c quan có th m quy n c a các n ả ổ ế thành viên tham gia ch lãnh th đ ngh đ ổ ề ề ặ ng trình ABTC, khi doanh nhân c a các n ậ ả ả ấ ệ ớ ơ ươ ị ượ ấ ệ ể ẻ
ươ ế ướ ườ ặ ợ ẻ ả ả c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ng h p quy đ nh t ề ệ ộ t Nam cho c quan có th m quy n c a các n ẩ ướ ủ ề ệ ả ơ ị t. ng trình 2. Doanh nhân các n ổ i Đi u 17 Quy ch này thì c quan ABTC, n u thu c các tr ị ộ ơ ế ạ qu n lý xu t nh p c nh, B Công an th c hi n vi c thông báo th ABTC không ệ ự ậ ấ còn giá tr nh p c nh Vi ặ c ho c ậ vùng lãnh th thành viên đó bi ổ ế
Đi u 15.
ề
ơ ả ệ ậ ộ 1. C quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an Vi ả ệ ự ổ ủ ơ ả ờ ạ ẩ ậ ặ ủ ề ả ờ t Nam xem xét, tr l i ủ c đ y đ ầ ượ ổ c ho c vùng lãnh th c ho c vùng lãnh th thành ướ ổ c c p th ABTC đ nh p c nh Vi ngày nh n đ ướ ặ t Nam. ấ k t qu xét duy t nhân s trong th i h n 15 ngày, k t ể ừ ế thông tin trao đ i c a c quan có th m quy n c a các n thành viên v d li u nhân s c a doanh nhân các n ề ữ ệ viên, khi h đ ngh đ ậ ả ự ủ ẻ ị ượ ấ ọ ề ể ệ
Tr ng h p yêu c u c quan có th m quy n c a các n ườ ướ ủ ổ ầ ơ ữ ệ ề ờ ạ ẩ ự ả ệ ợ ổ ự ủ ơ ậ ả ộ ổ ề ể ừ ề ữ ệ ầ c ho c vùng lãnh th thành viên. c ho c vùng lãnh ặ i k t qu xét th thành viên b sung d li u v nhân s thì th i h n xem xét, tr l ả ờ ế ề ơ duy t nhân s c a c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an Vi t Nam cho c ấ ả ệ c ho c vùng lãnh th thành viên cũng không kéo quan có th m quy n c a các n ặ ướ ẩ c thông tin đ u tiên v d li u nhân s c a dài quá 21 ngày, k t ự ủ ượ ậ doanh nhân các n ổ ủ ngày nh n đ ặ ướ
ệ phí xét duy t nhân s đ i v i doanh nhân các n ự ố ớ ướ ẩ ệ ươ ơ c ho c vùng lãnh th đó đ ngh Vi 2. Không thu l ổ ướ c ho c vùng ặ ng trình ABTC, khi c quan có th m quy n c a ề ủ ủ t Nam xem xét đ doanh nhân c a ể ề ệ ổ lãnh th thành viên tham gia ch các n mình đ t Nam b ng th ABTC. ặ c nh p c nh Vi ậ ả ượ ệ ằ ị ẻ
9
ơ ẩ ướ ủ ặ ổ 3. C quan có th m quy n c a các n ẻ
c ho c vùng lãnh th thành viên đã t Nam trong danh ệ ẻ phí khác liên ẻ ậ ả ả ộ ả ệ ặ ả ề c p th ABTC cho doanh nhân c a mình, trong th có ghi tên Vi ủ ấ sách các n ổ ồ ướ ABTC đó nh p c nh Vi quan đ n th t c nh p xu t c nh và c trú. ậ c ho c vùng lãnh th đ ng ý cho nh p c nh, khi doanh nhân mang th t Nam cũng không ph i n p các kho n l ệ ậ ấ ả ủ ụ ư ế
Doanh nhân các n ặ ướ
ề
Đi u 16. ng trình ABTC ch a đ
ư ệ ng h p ch a đ c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ổ t Nam ả ệ t Nam theo quy ẻ ế ộ c phía Vi ườ t Nam đ ng ý cho nh p c nh Vi ồ ậ c nh p c nh Vi ư ượ ệ ậ ả ợ ch ượ ươ b ng th ABTC, n u thu c tr ằ đ nh c a pháp lu t hi n hành. ị ủ ệ ậ
c c quan có th m quy n c a các n ẻ ượ ơ ướ ẩ
ề
Đi u 17. ổ
ủ ổ ồ ặ Th ABTC đ ấ ướ ợ ế ả ữ c ho c vùng ặ t Nam lãnh th thành viên c p cho doanh nhân c a mình, trong th có ghi tên Vi ệ ộ trong danh sách các n c ho c vùng lãnh th đ ng ý cho nh p c nh, n u thu c m t ộ ng h p sau đây thì b c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công trong nh ng tr ộ ả an thông báo th ABTC không còn giá tr nh p c nh Vi ề ủ ẻ ậ ả ậ ấ t Nam: ị ơ ị ườ ẻ ậ ả ệ
1. Gi m o h s doanh nhân đ đ ả ạ ồ ơ ể ượ ấ c c p th . ẻ
2. Doanh nhân vi ph m pháp lu t Vi t Nam đã và đang b x lý. ạ ậ ệ ị ử
ng h p quy đ nh t ị ợ ườ ề ả ơ ề Đ i v i các tr ố ớ ệ ể ệ ả ơ ậ ả ộ ơ ấ ặ ẩ ơ ổ ẻ ả ấ ậ ị i kho n 1, kho n 2 Đi u này, thì c quan ạ đi u tra, Vi n Ki m sát nhân dân, Tòa án nhân dân và c quan thi hành án các c p ấ ể có trách nhi m thông báo cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an đ ả ế thông báo cho c quan có th m quy n c a n t c ho c vùng lãnh th thành viên bi ề ủ ướ v vi c th ABTC đã c p cho doanh nhân đó không còn giá tr nh p c nh Vi ệ t ề ệ Nam.
ổ ươ c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch t Nam, không còn nhu c u đi l ặ i Vi i th ng trình ng xuyên ướ ệ ạ ệ ầ ạ ườ ế t Nam. i Vi 3. Doanh nhân các n ABTC h t th i h n làm vi c t ờ ạ t ạ ệ
ng h p quy đ nh t i kho n 3 Đi u này, thì Th tr ợ ố ớ ườ ủ ưở ề ạ Đ i v i tr ơ ị ệ ơ ề ủ ướ ả ả ơ ả ậ ẩ ế ề ệ ẻ t Nam. ng c p B , ộ ấ t nh n i doanh nhân đó đã làm vi c có văn b n thông báo cho c quan qu n lý xu t ấ ả ỉ ặ nh p c nh, B Công an đ thông báo cho c quan có th m quy n c a n c ho c ể ộ t v vi c th ABTC đã c p cho doanh nhân đó không vùng lãnh th thành viên bi ấ ổ còn giá tr nh p c nh Vi ậ ả ệ ị
Ch ươ ng VI Ơ Ế Ố Ợ Ệ Ớ Ổ ƯỚ Ặ NG TRÌNH ABTC C CH PH I H P GI A CÁC C QUAN H U QUAN VI T NAM Ệ Ữ Ữ Ơ VÀ VI C TRAO Đ I THÔNG TIN V I CÁC N C HO C VÙNG LÃNH TH THÀNH VIÊN THAM GIA CH ƯƠ Ổ
C ch ph i h p gi a các c quan h u quan Vi t Nam
Đi u 18.
ơ ế ố ợ ữ ữ ơ ệ
ề
1. Doanh nhân đ ượ ấ ề ả ả ị ẩ ử ụ ế ệ ấ ả ề i kho n 1, kho n 2 Đi u c c p có th m quy n quy đ nh t ạ 7 Quy ch này xét cho phép s d ng th ABTC thì c quan, doanh nghi p n i ơ ơ ẻ doanh nhân đó làm vi c ph i g i văn b n cho phép t ậ i c quan qu n lý xu t nh p ả ử ả ớ ơ i đ ngh . c nh, B Công an đ th c hi n vi c c p th ABTC cho ng ị ệ ả ệ ể ự ườ ề ệ ấ ẻ ộ
c xét cho phép s d ng th ệ ơ ẻ ệ ABTC, ngoài vi c g i văn b n cho c p có th m quy n, có th th c hi n thêm vi c 2. C quan, doanh nghi p có doanh nhân đ ả ử ụ ệ ượ ề ệ ử ể ự ấ ẩ
10
ề ượ c xét qua m ng máy tính t ạ ố ợ i c quan ớ ơ ẻ ả ệ ậ ấ ộ truy n d li u nhân s c a doanh nhân đã đ ự ủ qu n lý xu t nh p c nh, B Công an đ ph i h p trong vi c c p, qu n lý th ể ả ả ABTC tr ữ ệ ấ c và sau khi c p. ướ ấ
c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ươ ướ ổ ẻ ệ ơ t Nam, thì c ạ ệ ệ ệ ng trình 3. Doanh nhân các n ặ ơ th ABTC nh p c nh đ làm vi c v i các c quan, doanh nghi p Vi ể ậ ả ệ ớ quan, doanh nghi p Vi t Nam đó có trách nhi m th c hi n vi c khai báo t m trú ự ệ ệ ệ cho doanh nhân đó theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
ợ ườ ướ ặ ch c, cá nhân c a Vi ươ ng h p doanh nhân các n ậ ủ ả ổ Tr ng trình ABTC nh p c nh mà không có c quan, t ủ ờ ệ ệ ố ị ị ệ ế t Nam. i Vi c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ổ ệ ch t ơ ứ ự c ho c vùng lãnh th thành viên đó th c Nam m i, đón thì doanh nhân c a các n ặ ổ ướ i Đi u 15 Ngh đ nh s 21/2001/NĐ-CP hi n vi c khai báo t m trú theo quy đ nh t ề ị ạ ạ ngày 28 tháng 5 năm 2001 c a Chính ph quy đ nh chi ti ấ t thi hành Pháp l nh xu t ị ủ ủ c ngoài t c nh, nh p c nh, c trú c a ng ạ ả i n ườ ướ ậ ả ủ ư ệ
c ho c vùng lãnh th thành viên đã đ c phía Vi ặ ượ ổ ồ ệ ng h p quy đ nh t ậ t Nam, n u thu c tr ế 4. Doanh nhân các n ướ ả ộ ằ ườ ẻ ợ ế ề ớ ơ i Đi u 17 Quy ch này thì c ơ ị ệ ệ ệ ả ẻ ấ ộ t Nam theo quy đ nh t ệ t Nam đ ng ý cho nh p c nh b ng th ABTC vào làm vi c v i c quan, doanh ơ nghi p Vi ệ ệ ạ quan, doanh nghi p Vi t Nam đó có trách nhi m thông báo cho c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an đ th c hi n vi c thông báo th ABTC không còn giá ệ ậ ả tr nh p c nh Vi i kho n 2 Đi u 14 Quy ch này. ạ ậ ả ể ự ị ệ ả ế ề ệ ị
ườ ặ Tr ợ ng trình ABTC đã đ ướ ệ ằ ồ ượ ậ ả ả ườ ệ ả ợ ế ề ậ ả t Nam cho c quan có th m quy n các n c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ổ ẻ ế t Nam đ ng ý cho nh p c nh b ng th , n u ậ ng h p quy đ nh ị ộ ẻ i quy t cho nh p c nh và thông báo th ả ướ c ậ ả ề ơ ị ng trình ABTC bi ẩ t. ng h p doanh nhân các n c phía Vi ch ươ c quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an phát hi n thu c tr ơ ộ ấ i Đi u 17 Quy ch này thì không gi t ế ạ ABTC không còn giá tr nh p c nh Vi ệ ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ổ ươ ế ặ
Đi u 19.
ơ ố ợ ệ ệ
ề ả
C quan, doanh nghi p Vi ấ t Nam có trách nhi m ph i h p v i c ệ ấ ệ ậ c ho c vùng lãnh th thành viên tham gia ch ả ướ ổ t Nam xem xét nhân s đ đ ớ ơ quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an trong vi c cung c p thông tin v nhân ộ ề s c a doanh nhân các n ng trình ươ ặ ự ủ c c p th ABTC. ABTC, khi h có yêu c u phía Vi ẻ ệ ầ ọ ự ể ượ ấ
Đi u 20.
ự ệ ả ấ ậ ả
ề
ộ ướ ệ ổ ủ ẩ ặ đ i thông tin v i c quan có th m quy n c a các n ổ viên tham gia ch ề ng trình ABTC g m nh ng thông tin sau: C quan qu n lý xu t nh p c nh, B Công an th c hi n vi c trao ơ c ho c vùng lãnh th thành ớ ơ ươ ữ ồ
1. D li u nhân s c a doanh nhân Vi ự ủ ữ ệ ệ t Nam đ ngh c p th ABTC. ị ấ ề ẻ
2. Doanh nhân Vi t Nam đ ngh c p l i th ABTC. ệ ị ấ ạ ề ẻ
3. Doanh nhân Vi t Nam và doanh nhân các n c ho c vùng lãnh th thành ệ ướ ặ ổ viên tham gia ch ươ ng trình ABTC b thông báo th ABTC không còn giá tr . ị ẻ ị
c ho c vùng lãnh 4. K t qu xét duy t c p th ABTC cho doanh nhân các n ẻ ế ả ướ ặ th thành viên tham gia ch ng trình ABTC. ổ ệ ấ ươ
Ch ng VII ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề
11
Đi u 21.
ề
1. B Công an ch trì, ph i h p v i B Ngo i giao và B Th ợ ạ ộ ộ ộ ớ ươ ạ ng m i ủ h ố ng d n th c hi n Quy ch này. ệ ự ế ẫ ướ
ộ ộ ộ t Nam. Th 2. B Tài chính ch trì, ph i h p v i B Công an, B Ngo i giao và B ớ ng m i quy đ nh m c thu l ẻ ị ố ợ ạ phí c p th ABTC cho doanh nhân Vi ấ ủ ứ ộ ạ ệ ệ ươ