Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ẵ
ự ạ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ố _______________________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ________________________________________________
S : 04/2008/QĐ-UBND
Đà N ng, ngày 09 tháng 01 năm 2008
ố
ẵ
Ế Ị
QUY T Đ NH Ban hành Quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i v a hè ề ử ụ ị
ả ngoài m c đích giao thông trên các tuy n đ ờ ỉ ng
ụ thu c đ a bàn thành ph Đà N ng ộ ị ạ ế ườ ẵ ố
U BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ố Ẵ Ỷ
Căn c Lu t T ch c H i đ ng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 ộ ồ Ủ ứ ứ ậ ổ
tháng 11 năm 2003;
Căn c Lu t Giao thông đ ng b ngày 29 tháng 6 năm 2001; ứ ậ ườ ộ
Căn c Pháp l nh X lý vi ph m hành chính ngày 02 tháng 7 năm 2002; ứ ử ệ ạ
ứ ị
t thi hành m t s đi u c a Lu t Giao thông đ Căn c Ngh đ nh s 14/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a ủ ườ ng ộ ố ề ủ ị ị ủ ậ
ố Chính ph Quy đ nh chi ti ế b ;ộ
ứ ố ị
ạ ộ ị ạ ự ạ ả
Căn c Ngh đ nh s 126/2004/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2004 c a ủ Chính ph v x ph t vi ph m hành chính trong ho t đ ng xây d ng, qu n lý công trình h t ng đô th và qu n lý s d ng nhà; ử ụ ị ủ ề ử ạ ầ ả
ứ ố ị
Căn c Ngh đ nh s 186/2004/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2004 c a ủ ườ ng ệ ế ấ ạ ầ ị ị ủ ề ả
Chính ph Quy đ nh v qu n lý và b o v k t c u h t ng giao thông đ ả b ;ộ
ứ ố ị
ị ị ự ử ạ ạ
ủ Căn c Ngh đ nh s 146/2007/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2007 c a Chính ph Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c giao thông đ ườ ủ ng b ; ộ
Theo đ ngh c a Giám đ c S Giao thông Công chính, ị ủ ề ố ở
QUY T Đ NH: Ế Ị
Đi u 1. Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy đ nh v qu n lý và s ế ị ị
ề ạ ụ ề ế ả ườ ử ộ ng thu c
d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông trên các tuy n đ ờ ỉ ụ đ a bàn thành ph Đà N ng. ố ị ẵ
Đi u 2. Giám đ c S Giao thông Công chính ch u trách nhi m t ề ệ ổ
ố ẫ ị Ủ ị
ứ ch c ng d n, ki m tra và đ nh kỳ báo cáo y ban nhân dân thành tri n khai, h ướ ể ph vi c th c hi n Quy đ nh nêu t ệ ự ố ệ i Đi u 1. ề ở ể ị ạ
Quy t đ nh này có hi u l c sau 10 ngày, k t ệ ự ể ừ
ngày ký và thay th Quy t đ nh s 36/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2006 c a UBND ủ Đi u 3. ề ế ị ế ị ố ế
2
ẵ ề ạ ị
ố ụ ờ ỉ ố ử ụ ị ả ườ ộ
thành ph Đà N ng ban hành Quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i v a hè ng thu c đ a bàn thành ph Đà ngoài m c đích giao thông trên các tuy n đ ế N ng.ẵ
Đi u 4. ề ố ố ở
ố ở ố ỉ
ủ ị
ủ ưở ưở ậ ố ơ ơ ị
Chánh Văn phòng UBND thành ph , Giám đ c S Giao thông Công chính, Giám đ c S Tài chính, Giám đ c Công an thành ph , Ch huy ố ng Thanh niên Xung kích thành ph , Ch t ch UBND các tr ng L c l ự ượ ng các c quan, đ n v và cá nhân có liên qu n, huy n, ph ng, xã, Th tr ườ ệ quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ệ ị ế ị
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN CH T CH Ủ Ị
Tr n Văn Minh ầ
3
Ủ
Ộ
Ộ
Ủ
Ẵ
ự ạ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH ĐÀ N NG Ố _______________________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ________________________________________________
ả ề ụ
ạ ng thu c đ a bàn thành ph Đà N ng ử ụ trên các tuy n đ ế ườ ố
ố
QUY Đ NHỊ V Qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông ờ ỉ ộ ị ẵ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2008/QĐ-UBND ế ị ngày 09 tháng 01 năm 2008 c a UBND thành ph Đà N ng) ẵ ủ ố
ng I
ươ QUY Đ NH CHUNG Ch Ị
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ề ề ạ ỉ
ụ Văn b n này quy đ nh v qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c ử ụ ả ị
ả ạ ề ng thu c đ a bàn thành ph Đà N ng. đích giao thông trên các tuy n đ ế ườ ờ ỉ ố ộ ị ẵ
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ố ượ ề ụ
ượ ụ ơ
Quy đ nh này đ ổ ứ c áp d ng đ i v i các c quan, t ổ ố ớ ế ạ ộ ch c, cá nhân (g i ọ ử ả ứ ệ
chung là t d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông. ụ ị ch c, cá nhân) có các ho t đ ng liên quan đ n vi c qu n lý và s ờ ỉ ụ ạ
Nguyên t c qu n lý, s ắ ả ử ụ ụ d ng t m th i v a hè ngoài m c ờ ỉ ạ
Đi u 3. ề đích giao thông
1. Vi c qu n lý, s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông ụ ờ ỉ , an toàn giao thông, v sinh môi ạ ng đ n tr t t ậ ự ế ệ
ử ụ ưở ng và m quan đô th ; ị ệ ả c làm nh h ả ượ ỹ không đ tr ườ
2. Khi s d ng t m th i v a hè vào các m c đích khác ngoài m c đích ụ ạ
c phép c a c quan Nhà n ụ c có th m quy n; ử ụ giao thông ph i đ ả ượ ờ ỉ ủ ơ ướ ề ẩ
ấ 3. Vi c s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông không l n
ờ ỉ i đi b đ ụ c quy đ nh t i Đi u 5 Quy đ nh này; ạ ệ ử ụ i đi dành cho ng ườ ộ ượ ị ạ ề ị chi m l ế ố
ổ ạ ứ ờ ỉ
ế
ụ ị ượ ấ ấ ờ ỉ ạ
ự ệ ấ ờ
c s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao ượ ử ụ ng ph i ch p hành nghiêm các quy đ nh c a Nhà ủ ả c l n chi m ế c v qu n lý và s d ng t m th i v a hè; tuy t đ i không đ ệ ố c c p Gi y phép s d ng t m th i, th c hi n đúng ạ ệ ử ử ụ ả ấ ộ ế
4. T ch c, cá nhân đ thông trên các tuy n đ ườ n ử ụ ả ướ ề ra ngoài ph m vi đã đ ượ ạ n i dung ghi trong Gi y phép và n p các kho n phí có liên quan đ n vi c s ấ ộ d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông theo quy đ nh. ụ ụ ờ ỉ ạ ị
Đi u 4. Gi i thích t ề ả ng ừ ữ
i đây đ c hi u nh sau: Trong Quy đ nh này, các t ị ng d ừ ữ ướ ượ ư ể
1. Cho phép s d ng t m th i v a hè
phép đ : là cho ngoài m c đích giao thông ạ ộ c s d ng t m th i m t ph n v a hè đ th c hi n các ho t đ ng ỉ ụ ể ự ờ ỉ ộ ử ụ ạ ượ ử ụ ạ ờ ệ ầ
4
ừ ự
ố ầ ạ
ặ ộ
ụ ắ c duy t; l p đ t qu ng cáo và t ặ ụ ệ ắ ượ ả
ế ệ kinh doanh buôn bán (tr kinh doanh buôn bán v t li u xây d ng, ph li u, ậ ệ ế xăng, d u, khí đ t); đ xe ô tô con; đ xe mô tô, xe g n máy, xe đ p; t p k t ậ ắ ể ỗ ạ v t li u xây d ng; l p đ t các công trình ph c v công c ng; l p đ t Tr m ặ ắ ậ ệ ự ch xe buýt theo tuy n xe buýt đ ch c các ờ ổ ứ ế ho t đ ng văn hoá, xã h i, tuyên truy n; ạ ộ ề ộ
i đi b 2. L iố cho ng ườ ộ là ph n v a hè dành riêng cho ng ầ ỉ ườ i đi b ; ộ
ự g m t p k t, trung chuy n v t li u và ph ồ ậ ệ ế ể ế
ậ th i xây d ng đ s a ch a, xây d ng nhà; 3. T p k t v t li u xây d ng ự ế ậ ệ ể ử ậ ự ữ ả
ể
ậ ệ ng môi tr 4. Thùng chuyên dùng là thùng dùng đ ch a v t li u và ph th i xây ế ả ng xung quanh; ả d ng đ m b o không r i vãi ra ngoài gây nh h ơ ự ứ ưở ườ ả ả
5. Ô tô con là ô tô ch ng ở ườ
ả ạ
450 kg tr lên và tr ng t ng b n thân t ớ ọ ư i không quá 9 ch ng i k c lái xe và ô tô ỗ i không quá 1.500 kg. Ô tô con bao g m c các lo i có ả ả i ừ ư ồ ể ả ồ ở ượ ả ọ ọ
ch hàng v i tr ng t ở k t c u nh mô tô nh ng tr ng l ế ấ không quá 1.500 kg.
Ch ươ QUY Đ NH C TH Ị ng II Ụ Ể
Đi u 5. Ph m vi s d ng t m th i v a hè ử ụ ờ ỉ ề ạ ạ
1. Quy đ nh ph m vi s d ng t m th i v a hè theo b r ng: ử ụ ờ ỉ ề ộ ạ ạ ị
ử ụ ề ộ ạ
ng h p quy đ nh t ướ ừ ườ
ạ i đi b t a) V a hè có b r ng d ngoài m c đích giao thông, tr tr 6 Quy đ nh này nh ng ph i đ m b o l ư i 3,00 mét : Không cho phép s d ng t m th i ờ ề i đi m a kho n 2 Đi u ả ể ợ i thi u là 1,00 mét; i cho ng ộ ố ỉ ụ ị ị ườ ả ố ả ả ể
3,00 mét đ n d : L i cho ng ỉ ừ ướ ế
ề ộ 1,00 mét; ph n còn l ộ i 4,00 mét i cho phép s d ng t m th i ngoài m c đích ạ ử ụ i đi b ườ ụ ố ờ ạ
b) V a hè có b r ng t t i thi u là ầ ể ố giao thông;
4,00 mét đ n d : L i cho ng ỉ ề ộ ừ ướ ế
2,00 mét; ph n còn l ộ i 6,00 mét i cho phép s d ng t m th i ngoài m c đích ạ ử ụ i đi b ườ ụ ố ờ ạ
c) V a hè có b r ng t t i thi u là ầ ể ố giao thông;
d) V a hè có b r ng t L i cho ng i đi b t ộ ố ừ ở
ỉ 3,00 mét; ph n còn l i thi u là ố ể i cho phép s d ng t m th i ngoài m c đích giao thông; ờ 6,00 mét tr lên: ử ụ ề ộ ạ ườ ụ ầ ạ
2. Phân đ nh: Tr nh ng tr ườ ả ị ị
ng h p đ ả kho n 4 Đi u 6 Quy đ nh này, phân đ nh s d ng t m th i v a hè nh sau: ị i kho n 2, kho n 3, ư c quy đ nh t ạ ợ ượ ử ụ ừ ữ ị ạ ờ ỉ ề ả
a) Ph n v a hè s d ng đ làm l i đi b đ c tính t mép ể ầ ố ườ ộ ượ ừ
i cho ng ử ụ ngoài đ nh bó v a tr vào bên trong c a hè ph ; ố ỉ ỉ ủ ở ỉ
i phía trong đ b) Ph n v a hè còn l ỉ ạ ượ ử ụ c s d ng t m th i ngoài m c đích ờ ụ ạ
ầ giao thông.
5
Đi u 6.ề
ườ ờ ỉ ắ
1. Đ i v i ạ ạ ế ề
ọ ụ ể ừ ệ
ng h p s d ng t m th i v a hè đ xe môtô, xe g n máy, ể c s p x p thành t ng hàng, d c theo chi u dài ừ ế nh t đ nh. Tuỳ theo đi u ki n c th t ng tuy n ề ng, c quan có th m quy n cho phép s p x p m t hàng hay nhi u hàng ợ ử ụ ả ượ ắ ấ ị ề ậ ự ẩ ế ề ắ ơ ộ
ố ớ tr xe đ p thì yêu c u xe ph i đ ầ v a hè và theo m t tr t t ộ ỉ đ ườ xe;
2. Đ i v i ố ớ tr ờ ỉ
ợ ử ụ ệ ể ậ ề ấ ẩ
i cho ng ế ậ ệ ấ ộ ườ ế ả ị
i quy t trên nguyên t c đ m b o l i kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này và các n i dung sau: ng h p s d ng t m th i v a hè đ t p k t v t li u xây ạ ườ d ng thì tuỳ theo đi u ki n c th , c quan có th m quy n c p Gi y phép ụ ể ơ ề ự xem xét gi i đi b theo quy đ nh ắ ả t ạ ả ố ộ ề ả ị
ướ
ố ớ ỉ ả ượ a) Đ i v i v a hè có b r ng d ậ ắ
ế ả ố ng và m ng và h th ng thoát n i 3,00 mét: v t li u và ph th i xây ề ộ ậ ệ c che ch n c n th n, b o đ m không r i vãi xu ng lòng ơ ả ả ẩ ỹ c đô th , đ m b o v sinh môi tr ả ị ả ướ ệ ố ườ ệ
d ng ph i đ ự đ ườ quan đô th ;ị
3,00 mét tr lên: các lo i v t li u nh ạ ậ ệ ố ớ ỉ ề ộ ở ư
ừ cát, s n, đá dăm và ph th i xây d ng ph i đ ng trong thùng chuyên dùng; b) Đ i v i v a hè có b r ng t ự ạ ả ự ế ả
ố ớ ườ ờ ỉ ặ
ụ ụ 3. Đ i v i tr ộ ượ
ề ấ
ẩ i cho ng ợ ử ụ ạ ặ ệ ụ ể ơ ắ ườ ế ả ả ộ ị
ng h p s d ng t m th i v a hè đ l p đ t các công trình ể ắ ạ ệ ph c v công c ng, l p đ t Tr m ch xe buýt theo tuy n xe buýt đ c duy t ế ờ ắ thì tuỳ theo đi u ki n c th , c quan có th m quy n c p Gi y phép xem xét ề ấ ạ i i đi b theo quy đ nh t gi i quy t trên nguyên t c đ m b o l ả ố kho n 1 Đi u 5 Quy đ nh này, đ m b o an toàn giao thông và m quan đô th ; ị ỹ ả ị ả ề ả
4. Đ i v i tr ng h p s d ng t m th i v a hè đ l p đ t qu ng cáo thì ợ ử ụ ờ ỉ ể ắ ặ ả
ố ớ ườ ạ c UBND thành ph cho phép. ph i đ ố ả ượ
Đi u 7.ề
1. Các tuy n đ ế ườ ử ụ ệ
c quy đ nh t ng cho phép s d ng t m th i v a hè đ th c hi n các ể ự ờ ỉ i Ph l c I kèm theo Quy ạ ụ ụ ạ ị ượ
ho t đ ng kinh doanh buôn bán đ ạ ộ đ nh này; ị
ấ ự ệ
2. Nghiêm c m vi c th c hi n các ho t đ ng kinh doanh buôn bán vào ng h c, nhà ọ ệ i v a hè thu c khu v c các c quan, tr ạ ỉ ạ ộ ự ườ ộ
b t c th i gian nào t ấ ứ ờ th , đình, chùa, mi u, thánh th t và công viên công c ng. ờ ơ ộ ế ấ
Th i gian s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông ử ụ ờ ỉ ụ ờ ạ
đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh buôn bán Đi u 8. ề ệ ể ự ạ ộ
1. Th i gian ban ngày: Đ c tính t 6 gi 00 phút đ n 18 gi 00 phút; ượ ờ ừ ờ ế ờ
2. Th i gian ban đêm: Đ c tính t 18 gi 00 phút đ n 6 gi 00 phút ượ ờ ừ ờ ế ờ
ngày hôm sau;
3. Th i gian c ban ngày và ban đêm: Đ c tính t 6 gi 00 phút ngày ượ ừ ờ
hôm tr 00 phút ngày hôm sau. ờ c đ n 6 gi ướ ế ả ờ
6
Th m quy n c p Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài Đi u 9. ề ề ấ ử ụ ờ ỉ ẩ ấ ạ
m c đích giao thông ụ
1. S Giao thông Công chính c p Gi y phép cho các t ấ ấ ổ ứ
ạ ở ầ ử ụ ể ỗ ờ ỉ ụ
ắ ặ ạ ắ ộ
ụ ụ c duy t; l p đ t qu ng cáo và t ặ ệ ắ ượ ứ ế ổ
ạ ộ ạ ề ộ
ch c và cá nhân có nhu c u s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông đ đ xe ô tô con; l p đ t các công trình ph c v công c ng; l p đ t Tr m ch xe buýt theo ờ ặ ch c các ho t đ ng văn tuy n xe buýt đ ả ờ ỉ ng cho phép s d ng t m th i v a hoá, xã h i, tuyên truy n trên các tuy n đ ử ụ ế ườ c phân c p qu n lý, g m: hè đ ả ượ ấ ồ
a) Đ ng Qu c l t Nam u thác qu n lý; đ ố ộ ượ ườ c C c Đ ng b Vi ườ ụ ộ ệ ả ỷ
(ĐT); b) H th ng đ ệ ố ườ ng t nh l ỉ ộ
ng đô th (ĐĐT) có b r ng m t đ c) H th ng đ ệ ố ườ ề ộ ặ ườ ị ng l n h n 7,5 mét; ơ ớ
ấ ấ 2. UBND các qu n, huy n c p Gi y phép cho t ệ
ạ ậ ờ ỉ ụ
ậ
ắ ử ụ ự ế ạ
ể ng cho phép s d ng t m th i v a hè đ ườ ả ứ ể ự ạ ờ ỉ ạ ả ở ị
ch c, cá nhân có nhu ổ đ th c hi n các ho t c u s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông ạ ệ ầ ử ụ ế ậ ệ đ ng kinh doanh buôn bán; đ xe mô tô, xe g n máy, xe đ p; t p k t v t li u ộ c phân xây d ng trên các tuy n đ ượ c p cho S Giao thông Công chính qu n lý theo quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u ấ này;
3. UBND các qu n, huy n c p Gi y phép cho t ệ ấ ấ ổ ứ
ch c, cá nhân có nhu ườ ng ế
c u s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông trên các tuy n đ ụ ầ ử ụ c phân c p qu n lý, g m: cho phép s d ng t m th i v a hè đ ượ ạ ử ụ ờ ỉ ấ ả ồ ậ ờ ỉ ạ
a) H th ng đ ệ ố ườ ng huy n (ĐH); ệ
ng đô th (ĐĐT) có b r ng m t đ ng b ng ho c nh b) H th ng đ ệ ố ườ ề ộ ặ ườ ị ằ ặ ỏ
h n 7,5 mét; ơ
ng l n h n 7,5 mét trong ề ộ ườ ị ớ ơ
khu dân c do S Giao thông Công chính u thác qu n lý. ng đô th (ĐĐT) có b r ng m t đ ở ặ ườ ả c) Các đ ư ỷ
d ng t m th i v a hè ử ụ ờ ỉ ạ
ấ ồ ơ ề ngoài m c đích giao thông và th i gian gi H s đ ngh c p Gi y phép s ị ấ i quy t ế ờ Đi u 10. ề ụ ả
1. H s đ ngh c p Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích ử ụ ờ ỉ ị ấ ụ ấ ạ
ồ ơ ề giao thông g m:ồ
ơ ề ị ử ụ ạ
ủ ơ ề ấ ặ ị
ch c, cá nhân có n i dung đ y đ thông tin nh Đ n; a) Đ n đ ngh s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông (theo ờ ỉ m u quy đ nh c a c quan có th m quy n c p Gi y phép) ho c Công văn ẫ c a t ủ ổ ứ ụ ấ ư ơ ẩ ầ ủ ộ
b) Đ i v i tr ố ớ ườ ể ự ệ
ợ ử ụ ả ờ ỉ ả ứ ấ
ẩ ặ ấ ơ
ng h p s d ng t m th i v a hè đ th c hi n các ho t ạ ạ đ ng kinh doanh buôn bán ph i kèm theo b n photocoppy Gi y ch ng nh n ậ ộ c có th m quy n c p (ho c Gi y xác đăng ký kinh doanh do c quan Nhà n ướ ấ ng, xã n i c trú đ i v i nh ng h buôn bán nh ); gi y nh n c a UBND ph ữ ố ớ ề ấ ộ ậ ủ ơ ư ườ ỏ
7
ế ả ệ ỹ ơ ồ ị ị
c và hi n tr ng c a khu v c); cam k t đ m b o v sinh môi tr ả đ y đ kích th ướ ầ ủ ệ ạ ng, m quan đô th và s đ v trí (th hi n ể ệ ườ ủ ự
ể ỗ ạ ả
ng h p s d ng t m th i v a hè đ đ xe ô tô con ph i có ố ớ ườ ề c c quan có th m quy n ị ợ ử ụ ồ ơ ượ ơ ố ỉ ẩ
ờ ỉ b n v m t b ng v trí và h s gia c v a hè đ ả c p Gi y phép ch p thu n; ậ ấ c) Đ i v i tr ẽ ặ ằ ấ ấ
d) Đ i v i tr ờ ỉ ợ ử ụ ế ậ ệ ể ậ
ữ ố ớ ườ ụ ụ ệ ử ự
ả ạ ế ấ ự ị ề ả
ệ ử ồ ẩ ợ
ơ ườ ị
ị ớ ơ ủ ể ơ ồ ị ự ể ệ ướ ầ
ng h p s d ng t m th i v a hè đ t p k t v t li u xây ạ d ng ph c v vi c s a ch a, xây d ng nhà thì ngoài cam k t th c hi n đúng ự i kho n 2 Đi u 6 Quy đ nh này, còn ph i có Gi y phép s a ch a, quy đ nh t ữ ị xây d ng nhà do c quan có th m quy n c p theo quy đ nh; h p đ ng ph c ụ ề ấ ự ứ ng, v n chuy n ph th i xây d ng v i đ n v cung ng v v sinh môi tr ế ả ậ ụ ệ d ch v v sinh môi tr c và ng và s đ v trí (th hi n đ y đ kích th ụ ệ ườ ị hi n tr ng c a khu v c); ự ủ ạ ệ
ờ ỉ ố ớ ườ ặ
ạ đ) Đ i v i tr ộ ể ắ ế
ả ặ ụ ụ ắ ợ ử ụ ặ ả ạ ờ ẽ ặ ằ ẽ ị
ả ả ị
ề ế ấ ươ ả ự ạ ộ ệ
ủ ả ạ ị
ng h p s d ng t m th i v a hè đ l p đ t các công trình c duy t ph c v công c ng, l p đ t Tr m ch xe buýt theo tuy n xe buýt đ ệ ượ ắ ế ế ể t k ki u và l p đ t qu ng cáo ph i có b n v m t b ng v trí, b n v thi ả dáng l p đ t, ph i đ m b o an toàn v k t c u xây d ng, ph i ch u trách ả ả ặ ắ c pháp lu t v m i s c do ph nhi m tr ng ti n ho t đ ng c a mình gây ậ ề ọ ự ố ướ ủ ệ ng h p l p đ t các lo i hình qu ng cáo ph i tuân th các quy đ nh ra (tr ả ặ ợ ắ ườ hi n hành v ho t đ ng qu ng cáo); ạ ộ ề ệ ả
e) Đ i v i tr ng h p s d ng t m th i v a hè đ t ạ
ố ớ ườ ộ ờ ỉ ẽ ặ ằ ườ
ề ồ ơ ố ỉ ả
ch c các ho t đ ng ạ ộ ợ ử ụ ể ổ ứ ợ ầ ng h p c n văn hoá, xã h i, tuyên truy n ph i có b n v m t b ng v trí (tr ị ả ả gia c v a hè ph i có h s gia c v a hè) và văn b n c a c p có th m quy n ề ẩ ố ỉ ch c ho t đ ng văn hoá, xã h i, tuyên truy n; cho phép t ả ủ ấ ề ổ ứ ạ ộ ộ
g) Ng ườ ờ ỉ
ư ủ ử ụ ạ ầ ả
i có quy n s ả ượ ự ồ ườ
i. i có nhu c u s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông ụ ầ ử ụ nh ng không ph i là ch s h u ph n nhà, ch s d ng đ t bên trong v a hè ấ ủ ở ữ ỉ ề ử i có quy n s h u nhà, ng c s đ ng ý c a ng thì ph i đ ề ở ữ ủ d ng đ t bên trong đó và có xác nh n c a UBND ph ậ ủ ụ ườ ng, xã s t ở ạ ườ ấ
ế ấ ấ ạ
ờ ỉ ệ ể ừ
ch i c p Gi y phép, c ụ ậ ợ ừ ố ấ ườ ị
ấ i b ng văn b n và nêu rõ lý do cho t ổ ứ
i quy t c p Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài 2. Th i gian gi ử ụ ả ờ ngày i đa không quá 05 ngày (tính ngày làm vi c), k t m c đích giao thông t ố ơ ng h p t theo quy đ nh. Tr nh n đ h s h p l ủ ồ ơ ợ ệ quan có th m quy n ph i tr l ch c, cá ả ả ờ ằ ả ề ẩ t. nhân có nhu c u c p Gi y phép bi ế ấ ầ ấ
Ch ng III
TRÁCH NHI M C A CÁC C QUAN QU N LÝ NHÀ N C Ủ Ả Ệ ƯỚ ươ Ơ
Đi u 11. S Giao thông Công chính ề ở
ử ụ ờ ỉ ấ ạ
ầ
i kho n 1 Đi u 9 Quy đ nh này; c quy đ nh t 1. C p và thu h i Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích ụ ồ ấ giao thông cho các t ng cho phép ch c, cá nhân có nhu c u trên các tuy n đ ổ ứ s d ng t m th i v a hè đ ờ ỉ ạ ử ụ ế ườ ị ượ ề ạ ả ị
8
ở ỉ ạ ể
ạ ề ử ử ụ ệ ả
ụ ớ
ả
ố
gìn tr t t ậ ự ủ ệ ỉ
ẩ 2. Ch đ o Thanh tra S Giao thông Công chính ki m tra, x lý theo th m ờ quy n các hành vi vi ph m hành chính trong vi c qu n lý và s d ng t m th i ạ ng v a hè ngoài m c đích giao thông; ph i h p v i Công an thành ph (l c l ố ự ượ ỉ ố ợ xã h i), L c C nh sát Giao thông, C nh sát Qu n lý hành chính v tr t t ự ề ậ ự ộ ả ả ng, xã ng Thanh niên xung kích thành ph , UBND các qu n, huy n, ph l ườ ệ ậ ượ trong vi c gi ế an toàn giao thông trên v a hè c a các tuy n đ ườ và ng thu c đ a bàn thành ph ; ố ữ ộ ị
ẫ ướ ụ ệ ơ ị ị
3. Yêu c u và h ầ ng trong vi c t ệ ổ ứ ả ấ ạ ỡ
ụ ệ ế ị
ạ ỉ ể ổ ứ ự ợ
ng d n các đ n v cung ng d ch v v sinh môi ứ ch c s n xu t các lo i thùng chuyên dùng có kích c phù tr ườ h p v i t ng lo i v a hè và ti n hành các ho t đ ng d ch v v sinh môi ạ ộ ợ tr ớ ch c, cá nhân phù h p v i ườ các quy đ nh c a pháp lu t; ủ ng, v n chuy n ph th i xây d ng cho các t ế ả ậ ớ ừ ậ ị
ử ữ
ả ể ỉ ạ ườ ẩ
ạ
ng đ ờ ỉ ả ả ườ ề ế ượ ề ạ ả
ướ c 4. Ch đ o Công ty Qu n lý, s a ch a công trình giao thông và thoát n ề ử ng xuyên ki m tra và đ xu t v i c quan có th m quy n x lý Đà N ng th ề ấ ớ ơ ẵ các hành vi vi ph m v qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích ạ ử ụ ụ i kho n 1 Đi u 9 c phân c p qu n lý t giao thông trên các tuy n đ ấ Quy đ nh này; ị
5. T ch c thu và qu n lý phí s d ng t m th i v a hè c a các t ờ ỉ ủ ả
ổ ứ ch c, ạ c c p Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao ổ ứ ượ ử ụ ạ ử ụ ờ ỉ ụ ấ
cá nhân đ thông theo đúng quy đ nh hi n hành. ấ ị ệ
. Công an thành ph có trách nhi m ch đ o l c l Đi u 12ề ệ ả ng C nh
sát Giao thông và C nh sát Qu n lý hành chính v tr t t ề ậ ự ả ỉ ạ ự ượ xã h i ộ ố ả
1. Ph i h p v i L c l ng Thanh niên xung kích thành ph , Thanh tra S ớ ự ượ ố ợ
ở và ậ ố ữ
Giao thông Công chính, UBND các qu n, huy n trong vi c gi an toàn giao thông trên v a hè c a các tuy n đ ủ gìn tr t t ậ ự ng thu c đ a bàn thành ph ; ố ệ ế ườ ệ ộ ị ỉ
2. Ki m tra, x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m hành chính trong ể ề ẩ ạ
vi c qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông. ờ ỉ ụ ệ ả ạ ử ử ụ
Đi u 13. S Tài chính ề ở
ụ H ng d n vi c thu và qu n lý phí s d ng t m th i v a hè ngoài m c ử ụ ờ ỉ ướ ệ ẫ ả ạ
đích giao thông theo đúng quy đ nh hi n hành. ệ ị
Đi u 14. UBND các qu n, huy n ề ệ ậ
ử ụ ờ ỉ ấ ạ
ế ườ c quy đ nh t 1. C p và thu h i Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích ụ ồ ng cho phép ch c, cá nhân có nhu c u trên các tuy n đ ổ ứ ạ ạ i t i ầ ậ ượ ệ ộ ị ị
ấ giao thông cho các t s d ng t m th i v a hè thu c đ a bàn qu n, huy n đ ờ ỉ ử ụ ạ kho n 2, kho n 3 Đi u 9 Quy đ nh này; ề ả ả ị
ể ờ ỉ ụ
ả
ng ch c, cá nhân s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích ổ ứ giao thông; b o đ m vi c qu n lý, gi an toàn giao thông trên ả ệ v a hè ế ườ ỉ và ệ ; thu c đ a bàn qu n, huy n 2. Ki m tra các t ả c a ủ các tuy n đ ạ ử ụ gìn tr t t ậ ự ữ ậ ộ ị
9
ệ ự ề ể ệ ẩ
ử ử ụ ờ ỉ ụ ệ ả ạ
ạ 3. Th c hi n vi c ki m tra, x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m hành chính trong vi c qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông;
4. Ch đ o Đ i C nh sát Giao thông và Tr t t ộ ả ỉ ạ ậ ự ủ ệ ậ
ớ
ố ự ượ xã h i), L c l ề ậ ự ự ượ
ậ ự
h p v i Công an thành ph (l c l ợ lý hành chính v tr t t ộ Thanh tra S Giao thông Công chính trong vi c b o đ m gi ở toàn giao thông trên v a hè c a các tuy n đ ố qu n, huy n ch trì ph i ng C nh sát Giao thông, C nh sát Qu n ả ả ả ng Thanh niên xung kích thành ph , ố an và ữ ệ ả ệ ; ng thu c đ a bàn qu n, huy n gìn tr t t ậ ả ộ ị ế ườ ủ ỉ
5. T ch c thu và qu n lý phí s d ng t m th i v a hè c a các t ờ ỉ ủ ả
ổ ứ ch c, ạ c c p Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao ổ ứ ượ ử ụ ạ ử ụ ờ ỉ ụ ấ
cá nhân đ thông theo đúng quy đ nh hi n hành. ấ ị ệ
. UBND các ph ng, xã Đi u 15ề ườ
v a hè trên các tuy n đ 1. Th c hi n vi c qu n lý tr t t ệ ậ ự ỉ ế ả ườ ị ng thu c đ a ộ
bàn ph ự ệ ng, xã; ườ
ể ử ụ ấ ấ ậ
ờ ỉ ề ụ
ạ 2. Ki m tra, đ xu t UBND qu n, huy n c p Gi y phép s d ng t m ch c, cá nhân có nhu c u trên ầ ng, xã; ấ ổ ứ ng cho phép s d ng t m th i v a hè thu c đ a bàn ph ệ th i v a hè ngoài m c đích giao thông cho các t các tuy n đ ờ ỉ ế ườ ộ ị ử ụ ườ ạ
ệ ự ể ệ ề ẩ
ử ử ụ ờ ỉ ụ ệ ả ạ
ạ 3. Th c hi n vi c ki m tra, x lý theo th m quy n các hành vi vi ph m hành chính trong vi c qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông;
4. Ph i h p ch t ch v i L c l ặ ẽ ớ ự ượ
ố ng Thanh niên xung kích thành ph , và an ữ ố ợ ở
ậ ự ng, xã; Thanh tra S Giao thông Công chính trong vi c b o đ m gi toàn giao thông trên v a hè c a các tuy n đ ỉ ả ệ ả ng thu c đ a bàn ph ộ ị ế ườ gìn tr t t ườ ủ
ề ủ ề ạ ấ
5. Đ xu t c quan có th m quy n c p Gi y phép t ẩ ử ụ ụ ạ
ấ ờ ỉ ạ ọ
i Đi u 9 c a Quy ấ ơ ề đ nh này thu h i Gi y phép s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao ồ ị thông đ i v i t ệ ch c, cá nhân có hành vi vi ph m nghiêm tr ng trong vi c ố ớ ổ qu n lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông. ử ụ ấ ứ ạ ờ ỉ ụ ả
ươ
T CH C TH C HI N Ch Ứ ng IV Ự Ổ Ệ
. Khen th Đi u 16ề ngưở
ệ ấ ị
ề c khen th T ch c, cá nhân có thành tích trong vi c ch p hành Quy đ nh v qu n ả ưở ng ụ ờ ỉ ượ ạ
lý và s d ng t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông đ theo quy đ nh. ổ ứ ử ụ ị
Đi u 17. X lý vi ph m ử ề ạ
ổ ứ ề ả ị
ờ ỉ ứ ụ ấ
1. T ch c, cá nhân có hành vi vi ph m Quy đ nh v qu n lý và s d ng ử ụ ạ t m th i v a hè ngoài m c đích giao thông thì tuỳ theo tính ch t, m c đ vi ộ ạ ph m mà b x lý theo quy đ nh; ị ử ạ ị
10
2. Tr ng h p do vi ph m mà gây thi t h i v v t ch t cho Nhà n ườ ợ ệ ạ ề ậ ấ ướ c,
ạ ch c, cá nhân thì ph i b i th ng theo quy đ nh. ả ồ ườ t ổ ứ ị
Đi u 18. ế ệ
Trong quá trình tri n khai th c hi n n u có phát sinh, v ự ổ ứ ả ả ằ ị ị
ề ề ề ở ể ng, t ươ ể ứ ổ ợ
ng ướ ch c và cá nhân ph n nh b ng văn m c, đ ngh các ngành, đ a ph ắ b n v S Giao thông Công chính đ nghiên c u, t ng h p, trình UBND thành ả ph xem xét, s a đ i, b sung cho phù h p./. ố ử ổ ổ ợ
Ủ
TM. Y BAN NHÂN DÂN CH T CH Ủ Ị
Tr n Văn Minh ầ
11
NG CHO PHÉP S D NG T M TH I V A HÈ
Ph l c I ụ ụ Ử Ụ
TUY N Đ Ế
ƯỜ
Ờ Ỉ
Ạ
Ể
ố
Đ KINH DOANH BUÔN BÁN (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 04/2008/QĐ-UBND ế ị ngày 09 tháng 01 năm 2008 c a UBND thành ph Đà N ng) ẵ ủ
ố
Ế
Ộ Ộ
ƯỜ
Ỉ
NG CÓ V A HÈ DÀNH L I CHO NG Ờ Ể
ƯỜ Ử Ụ
Ạ
A. TUY N Đ I ĐI B R NG 2,00 MÉT Ố CHO PHÉP S D NG T M TH I Đ KINH DOANH BUÔN BÁN VÀO BAN NGÀY VÀ BAN ĐÊM
I. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 1, g m 06 tuy n: ồ ế ạ
1. Hàm Nghi
2. Lê Đình D ngươ
3. Lê Đình Lý
4. Nguy n L ễ ươ ng B ng ằ
5. Ông Ích Khiêm: đo n t đ ng Quang Trung đ n đ ạ ừ ườ ế ườ ễ ng Nguy n
Văn Linh
đo n t 14B: ạ ừ ố ộ c u v ư ầ ượ t Hoà C m đ n đi m giao ế ể ầ
ngã t c t gi a QL 14B cũ và QL 14B m i ớ ắ 6. Qu c l ữ
II. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 2, g m 10 tuy n: ồ ế ạ
1. Lê Thánh Tôn
2. Lý Th ng Ki t ườ ệ
ng 3. Nguy n Tri Ph ễ ươ
4. Nguy n Trãi ễ
5. Núi Thành
6. Ông Ích Khiêm: đo n t đ ng Quang Trung ạ ừ ườ
đ n đ ng Nguy n T t Thành ế ườ ễ ấ
đ 7. Phan Đình Phùng: v a hè ph i tuy n, đo n t ỉ ạ ừ ườ ế ả ng Tr n Phú ầ
đ nế đ ngườ Lê L iợ
đo n t đ ng 2 tháng 9 đ n đ ng Núi Thành 8. Ti u La: ể ạ ừ ườ ế ườ
9. Tr n Bình Tr ng ầ ọ
10. Tr ng Chinh: ườ v a hè trái tuy n ỉ ế
III. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 3, g m 12 tuy n: ồ ế ạ
1. Lê Văn Duy tệ
12
ng ch a nâng c p m r ng) 2. Mai H c Đắ ế (tr đo n đ ừ ạ ườ ở ộ ư ấ
3. Ngũ Hành S nơ
4. Nguy n C nh Chân: V a hè trái tuy n ễ ả ế ỉ
5. Nguy n Văn Tho i ạ ễ
đ ng Nguy n Văn Tho i 6. Ngô Quy n: ề đo n t ạ ừ ườ ễ ạ
đ n đ ng Nguy n Trung Tr c ế ườ ự ễ
7. Nguy n Th Đ nh ễ ị ị
8. Nguy n Đình Tr ng ễ ọ
9. Tôn Đ c Th ng ứ ắ
10. Tr n Quang Di u ệ ầ
11. Tri u Vi t V ng ệ ệ ươ
12. Vũ Ng c Phan ọ
IV. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 4, g m 06 tuy n: ồ ế ạ
đ ng Nguy n L ng B ng đ n đ 1. Âu C : ơ đo n t ạ ừ ườ ễ ươ ế ườ ằ ặ ng Đ ng
Dung
ậ 2. H Tùng M u ồ
3. Hoàng Qu c Vi ố t ệ
4. Khúc H oạ
đ ng Nguy n Trung Tr c đ n đ 5. Ngô Quy n: ề đo n t ạ ừ ườ ự ế ườ ễ ế ng Y t
Kiêu
6. Ông Ích Đ ng: đo n t đ ng Cách M ng Tháng Tám ườ ạ ừ ườ ạ
đ n đ ng d n vào c u C m L ế ườ ẩ ầ ẫ ệ
V. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 5, g m 01 tuy n: ồ ế ạ
1. Nguy n Văn C ễ ừ
B. TUY N Đ
Ế
ƯỜ
Ố
ƯỜ Ử Ụ
NG CÓ V A HÈ DÀNH L I CHO NG I ĐI B R NG 3,00 Ỉ Ộ Ộ MÉT CHO PHÉP S D NG T M TH I Đ KINH DOANH BUÔN BÁN VÀO BAN Ờ Ể Ạ NGÀY VÀ BAN ĐÊM
I. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 2, g m 02 tuy n: ồ ế ạ
1. Pasteur
2. Phan Đình Phùng: v a hè trái tuy n, đ ế đo n t ạ ừ ườ ỉ ng Tr n Phú ầ
đ n đ ng Lê L i. ế ườ ợ
II. Các tuy n đ ng thu c đ ế ườ ộ ườ ng lo i 3, g m 01 tuy n: ồ ế ạ
1. Nguy n C nh Chân: ễ ả V a hè ph i tuy n. ả ế ỉ