Quyết định số 1208/QĐ-UBND 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TỈNH THỪA THIÊN NAM
HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------- ---------------
Số: 1208/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 28 tháng 6 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG
LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU VÀ QUY HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG
MẠNG LƯỚI KINH DOANH KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 và Nghị định
số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính
phủ và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12
tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính
phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính
phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Thông tư số 17/2010/TT-BCT ngày 05 tháng 5 năm 2010 của Bộ Công
Thương quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch phát triển ngành thương mại;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2010 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành quy định về công tác quy hoạch
và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh
Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 794/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Bộ Công
Thương về việc điều chỉnh bổ sung Quy hoạch hệ thống của hàng xăng dầu dọc
tuyến đường Hồ Chí Minh giai đoạn I đến năm 2015, định hướng đến năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 1665/QĐ-BCT ngày 31 tháng 4 năm 2012 của Bộ Công
Thương về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu dọc tuyến
Quốc lộ 1 đến năm 2020, có xét đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2007 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2008 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới xăng dầu
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2011 của UBND
tỉnh Thừa Thiên Huế về phê duyệt đề cương, dự toán Quy hoạch mạng lưới kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng và điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng lưới kinh
doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng
đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 352/TTr-SCT ngày
18 tháng 4 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh
xăng dầu và Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 với các nội dung chủ
yếu như sau:
I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
1. Quan điểm phát triển:
Phát triển mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng và mạng lưới kinh doanh
xăng dầu trên địa bàn tỉnh phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh, quy hoạch vùng, quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng phải đảm bảo
tính kế thừa và phát triển, hợp lý về số lượng và quy mô các điểm kinh doanh tại
các địa bàn trong tỉnh; phát triển ổn định thị trường xăng dầu và khí dầu mỏ hóa
lỏng. Mạng lưới phân phối phải đảm bảo tính hợp lý giữa nhu cầu phát triển
kinh tế - xã hội và khả năng dự trữ, cung ứng trong trường hợp khẩn nguy, bảo
đảm an ninh năng lượng, góp phần thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã
hội của tỉnh.
Phát triển các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng tuân thủ đúng
các quy định của Nhà nước về mặt hàng kinh doanh có điều kiện, đảm bảo an
toàn, hiện đại, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, tăng cường các điều kiện
cơ sở vật chất kỹ thuật, dịch vụ cung ứng để đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày càng
cao của sản xuất và tiêu dùng của nhân dân.
2. Mục tiêu phát triển:
- Tăng cường hiệu quả công tác quản lý nhà nước đối với mặt hàng xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng; sắp xếp, xây dựng, phát triển hệ thống cơ sở kinh doanh
xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh tuân thủ đúng quy định kinh
doanh có điều kiện.
- Xây dựng mạng lưới các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật, hiện đại, mỹ quan kiến trúc đô thị và đáp ứng nhu
cầu tiêu thụ nhiên liệu, đảm bảo an ninh về nhiên liệu trong mọi tình huống.
Tăng hiệu quả đầu tư và ứng dụng các thành tựu khoa học kỹ thuật trong dịch vụ
bán lẻ xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Sắp xếp lại mạng lưới kinh doanh xăng dầu và kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
trên địa bàn tỉnh một cách hợp lý nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu phát triển kinh
tế xã hội của từng vùng, từng địa phương; loại bỏ dần các cơ sở không phù hợp
về quy hoạch phát triển chung của tỉnh hoặc không đảm bảo tiêu chuẩn kinh
doanh mặt hàng có điều kiện. Đồng thời khai thác và phát huy hiệu quả của hệ
thống các công trình hạ tầng thương mại, cơ sở kinh doanh hiện có trên địa bàn
tỉnh, giảm thiểu những nguy cơ gây mất an toàn về PCCC và vệ sinh môi trường.
- Sử dụng tiết kiệm quỹ đất, phối kết hợp dịch vụ cung cấp nhiên liệu với các
dịch vụ thương mại khác. Khuyến khích các cửa hàng kinh doanh xăng dầu có
quy mô lớn (cấp II trở lên) ở khu vực đô thị, trên các tuyến giao thông quan
trọng mở thêm cửa hàng bán chai khí dầu mỏ hóa lỏng và đầu tư trạm nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng cho các phương tiện giao thông; đồng thời cần hạn chế mở
thêm các cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng tại khu vực đông dân cư, các
tuyến phố chính trong khu vực nội thị.
3. Mục tiêu cụ thể:
a) Mục tiêu quy hoạch mạng lưới xăng dầu:
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu tăng trưởng khối lượng tiêu thụ xăng dầu qua mạng
lưới bình quân 15%/năm trở lên trong giai đoạn 2013 - 2020.
- Nâng cao trình độ văn minh thương mại, chất lượng và năng lực phục vụ, hiệu
quả của hệ thống, đảm bảo ổn định thị trường xăng dầu, đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của sản xuất và đời sống nhân dân, góp phần đắc lực thực hiện các mục
tiêu kinh tế xã hội của tỉnh.
b) Mục tiêu quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng:
- Khuyến khích các doanh nghiệp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng nâng giá trị
đầu tư nhằm hiện đại hoá thiết bị và áp dụng công nghệ bán hàng tiên tiến.
- Khuyến khích các doanh nghiệp kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng mở rộng hoạt
động kinh doanh, chú trọng đào tạo, bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ kinh doanh,
chất lượng lao động.
- Tăng cường công tác quản lý vệ sinh môi trường và an toàn phòng chống cháy
nổ tại các điểm kinh doanh; đảm bảo 100% điểm kinh doanh đạt tiêu chuẩn về
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng trên cơ sở đổi mới, hoàn thiện quan hệ quản lý và nội dung quản lý nhà
nước đối với hoạt động kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng theo ngành và theo địa
bàn.
- Tốc độ tăng trưởng khối lượng tiêu thụ khí dầu mỏ hóa lỏng qua mạng lưới đạt
bình quân 12,5 - 14,5%/năm trong giai đoạn 2013 - 2015 và duy trì tốc độ năm
sau so với năm trước tăng 13%/năm trong giai đoạn 2016 - 2020.
- Đảm bảo quy mô tiêu thụ bình quân của điểm kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 tăng gấp 1,7 - 1,8 lần so với
quy mô tiêu thụ bình quân hiện nay. Bán kính phục vụ bình quân của một điểm
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng, theo mục tiêu đảm bảo sự gia tăng quy mô tiêu
thụ bình quân, giảm tương ứng từ 1,80 km/điểm kinh doanh hiện nay xuống còn
1,75 km/điểm vào năm 2020.
II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI KINH DOANH
XĂNG DẦU VÀ QUY HOẠCH ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN MẠNG
LƯỚI KINH DOANH KHI DẦU MỎ HÓA LỎNG ĐẾN NĂM 2020
1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng
dầu thời kỳ đến năm 2020:
a) Định hướng điều chỉnh quy hoạch xăng dầu:
- Trên cơ sở nội dung Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 663/QĐ-UBND
ngày 02/3/2007 và những nội dung điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới
xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến
năm 2020 theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 19/7/2008:
+ Những cửa hàng đã được quy hoạch nhưng chưa đầu tư xây dựng, nâng cấp
nay vẫn còn phù hợp thì được tiếp tục đầu tư xây dựng nhưng phải xác định quy
mô, chất lượng cửa hàng phù hợp theo quy hoạch;
+ Kiên quyết xóa bỏ, di dời các cửa hàng xăng dầu không phù hợp với quy
hoạch đã được phê duyệt hoặc không đủ điều kiện kinh doanh.
- Thực hiện điều chỉnh những điểm không phù hợp do yêu cầu của xu hướng
phát triển mới:
+ Bổ sung thêm những vị trí đầu tư mới theo hướng: ưu tiên những cửa hàng bán
lẻ ở vùng sâu, vùng xa để phục vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa phục vụ quy
hoạch nông thôn mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp nông thôn, phục
vụ đời sống dân sinh và một số tuyến đường mới mở;
+ Xóa bỏ, di dời những cửa hàng trong quy hoạch cũ nhưng hiện nay không phù
hợp với định hướng phát triển;
+ Nâng cấp những cửa hàng đã có trong quy hoạch không đảm bảo chất lượng
phục vụ, công tác vệ sinh môi trường, công tác phòng cháy chữa cháy…;
+ Bổ sung những cửa hàng đã xây dựng ngoài quy hoạch cũ, đủ điều kiện và
phù hợp với định hướng phát triển của quy hoạch mới.
b) Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch CHXD trên địa bàn tỉnh thời kỳ đến 2020:
- Thời kỳ đến năm 2015:
Đến cuối năm 2015, toàn tỉnh có: 146 CHXD, trong đó:
+ Số cửa hàng phù hợp quy hoạch được giữ nguyên hoặc nâng cấp, mở rộng:
109 cửa hàng;
+ Số cửa hàng không phù hợp quy hoạch phải giải tỏa, di dời: 15 cửa hàng;
+ Xây dựng mới thêm: 37 cửa hàng các loại để phục vụ nhu cầu phát triển kinh
tế xã hội của tỉnh và thay thế các cửa hàng không phù hợp quy hoạch phải giải
tỏa, di dời.
- Thời kỳ 2016 - 2020:
Tập trung đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị, phát triển mở rộng quy mô và khả
năng cung cấp của các CHXD; xây dựng mới thêm một số cửa hàng để phục vụ
yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; hình thành các cụm CHXD đủ năng
lực cung cấp cho nhu cầu phát triển kinh tế xã hội, đời sống nhân dân và thực
hiện nhiệm vụ an ninh quốc phòng.
Đến cuối thời kỳ 2016 - 2020, toàn tỉnh có 175 CHXD, trong đó:
+ Số cửa hàng phù hợp quy hoạch được giữ nguyên hoặc nâng cấp, mở rộng:
145 cửa hàng.
+ Số cửa hàng không phù hợp quy hoạch phải giải tỏa, di dời: 01 cửa hàng;
+ Xây dựng mới thêm: 30 cửa hàng.
Quy hoạch cụ thể hệ thống CHXD trên địa bàn toàn tỉnh và trên từng địa bàn
huyện, thị xã và thành phố Huế được bố trí như sau: (Chi tiết như các phụ lục
đính kèm).
2. Quy hoạch định hướng phát triển mạng lưới kinh doanh, hệ thống kho
chứa và chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng:
a) Quy hoạch, định hướng phát triển mạng lưới cửa hàng kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng:
Quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh
bố trí thành 3 khu vực như sau :
- Khu vực cấm hoàn toàn việc cấp giấy phép kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng:
trong khuôn viên trụ sở làm việc của các cơ quan nhà nước, các đoàn thể trên địa
bàn các thành phố, thị xã, huyện của tỉnh; trong các công trình công cộng; khu
bảo tồn văn hoá, lịch sử, thiên nhiên; các khu chung cư.
- Khu vực hạn chế cấp giấy phép kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng: khu vực
đông dân cư, các tuyến phố văn minh thương mại, đi bộ, ẩm thực, khu du lịch.
- Khu vực không hạn chế cấp giấy phép kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng là tất
cả các khu vực còn lại đáp ứng đủ các điều kiện theo TCVN 6223:2011 về Cửa
hàng khí dầu mỏ hóa lỏng - Yêu cầu chung về an toàn và đặc biệt ưu tiên phát
triển mạng lưới cửa hàng ở vùng sâu, vùng xa.
b) Quy hoạch, định hướng phát triển hệ thống kho chứa và chiết nạp khí dầu
mỏ hóa lỏng:
- Đến năm 2015, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 03 kho kiêm trạm chiết
nạp:
+ Nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật (trang thiết bị, phương tiện vận tải, kho
bãi…) đối với cơ sở kinh doanh tại Khu Công nghiệp làng nghề Hương Sơ của
Xí nghiệp Thành Lợi và tại thị trấn Thuận An của Công ty TNHH Gas
Petrolimex Đà Nẵng;
+ Xây dựng 01 kho kiêm trạm chiết nạp cấp khu vực và phục vụ nhu cầu xuất
khẩu tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô với công suất gần 3.000 m3/năm và
diện tích đất khoảng 5 ha.
- Thời kỳ 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có 03 kho kiêm trạm
chiết nạp:
+ Tiếp tục nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật (trang thiết bị, phương tiện vận tải,
kho bãi…) của cơ sở tại thị trấn Thuận An của Công ty TNHH gas Petrolimex
Đà Nẵng, nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh và các quy định của Nhà nước đối
với hoạt động kinh doanh kho và trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng;
+ Mở rộng, nâng cấp kho kiêm trạm chiết nạp tại Khu kinh tế Chân Mây - Lăng
Cô lên công suất 5.000 m3/năm nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu thụ khí dầu mỏ hóa
lỏng trong tỉnh, khu vực và xuất khẩu.
+ Nghiên cứu phương án di dời cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng của Xí
nghiệp Thành Lợi ra phía Bắc (dự kiến tại Phong Điền), để đáp ứng tốt hơn nhu
cầu phát triển trong giai đoạn mới.
c) Quy hoạch, định hướng phát triển mạng lưới trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
làm nhiên liệu cho các phương tiện cơ giới:
Đến năm 2020 (trong thời kỳ quy hoạch), trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sẽ
bố trí một số trạm nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào ôtô, chủ yếu tại các cửa hàng
kinh doanh xăng dầu loại I và loại II trên các trục Quốc lộ.
III. NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ
Vốn đầu tư xây dựng các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng do
Chủ đầu tư tự huy động thông qua các hình thức vốn tự có, vốn vay ngân hàng,
liên doanh, liên kết, cổ phần… Trong thời kỳ quy hoạch đến năm 2020, nhu cầu
vốn đầu tư được tính toán như sau:
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại I: 4.000 triệu đồng.
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại II: 2.000 triệu đồng.
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại III: 1.000 triệu đồng.
- Nhu cầu vốn đầu tư bổ sung (để cải tạo, nâng cấp) đối với các cửa hàng xăng
dầu hiện có trên địa bàn tỉnh: 500 triệu đồng/cửa hàng.
Tổng nhu cầu vốn đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu: khoảng 206,5 tỷ đồng;
trong đó: xây dựng mới 25 CHXD loại 1, 43 CHXD loại 2; cải tạo, nâng cấp 41
CHXD.
IV. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT
1. Nhu cầu sử dụng đất xây dựng các cửa hàng xăng dầu:
Việc bố trí sử dụng đất xây dựng các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ
hóa lỏng do chủ đầu tư xây dựng phương án sử dụng cụ thể đáp ứng nhu cầu,
tiêu chuẩn xây dựng quy định và tự huy động dưới nhiều hình thức: đất sử dụng
lâu dài, thuê của các tổ chức cá nhân khác, đấu thầu, đấu giá quyền sử dụng đất
do Nhà nước quản lý, thuê của Nhà nước... Trong trường hợp thuê đất của Nhà
nước, áp dụng hình thức: cho doanh nghiệp thuê đất với thời hạn không quá 20
năm đối với địa bàn thành phố, thị xã và trên các tuyến quốc lộ; không quá 25
năm đối với địa bàn các huyện còn lại.
Diện tích đất bình quân cho đầu tư xây dựng mới các cửa hàng xăng dầu theo
quy hoạch: khoảng 221.400 m2. Trong đó:
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại I: 5.600 - 10.000 m2 (bình quân 7.800 m2)
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại II: 1.800 - 3.500 m2 (bình quân 2.650 m2)
- Đối với cửa hàng xăng dầu loại III: 600 - 2.000 m2 (bình quân 1.300 m2).
2. Nhu cầu sử dụng đất xây dựng các cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng:
Diện tích đất tối thiểu để xây dựng cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng:
20 m2/cửa hàng.
Diện tích đất xây dựng mới Kho chứa kiêm trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
ở Cảng Chân Mây - Lăng Cô: 5.000 m2.
Diện tích đất để di chuyển Kho chứa kiêm trạm chiết nạp khí dầu mỏ hóa lỏng
của Xí nghiệp Thành Lợi ở Khu công nghiệp làng nghề Hương Sơ: 1.000 m2.
V. CÁC CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU THỰC HIỆN QUY
HOẠCH
1. Chính sách
Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi để các
doanh nghiệp tự chủ đầu tư xây dựng mới, nâng cấp mở rộng mặt bằng kinh
doanh các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng phù hợp với quy
hoạch và xu hướng gia tăng nhu cầu tiêu thụ xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng:
Dành quỹ đất cho yêu cầu di chuyển, mở rộng, đầu tư xây mới các cửa hàng
xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, đồng thời
tạo điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp làm thủ tục thuê đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất xây dựng các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ
hóa lỏng.
Nhà nước đảm bảo sự bình đẳng của thương nhân thuộc mọi thành phần kinh tế
đầu tư xây dựng các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. Ưu tiên
cho các doanh nghiệp đầu mối, các tổng đại lý (doanh nghiệp Nhà nước) trong
việc phát triển mạng lưới kinh doanh ở các địa bàn: vùng biên giới, ven biển,
tuyến đường Hồ Chí Minh, vùng trọng điểm về an ninh quốc phòng,…
Đối với các cửa hàng nằm trong diện giải tỏa, di dời: UBND các huyện, thị xã
và thành phố Huế xây dựng kế hoạch cụ thể và thông báo để các cửa hàng có
thời gian chuẩn bị thực hiện. Ưu tiên cho các cửa hàng thuộc diện di dời, giải tỏa
trong việc bố trí lại địa điểm mới theo quy hoạch để sử dụng hợp lý nguồn vốn,
trang thiết bị, kinh nghiệm quản lý, giải quyết lao động… của các doanh nghiệp
này.
2. Các giải pháp chủ yếu:
a) Giải pháp từ phía các cơ quan quản lý Nhà nước:
Thực hiện đồng bộ các giải pháp về nâng cao năng lực và tăng cường công tác
quản lý quy hoạch và quản lý nhà nước đối với mặt hàng xăng dầu và khí dầu
mỏ hóa lỏng của các cấp, các ngành:
- Củng cố, tăng cường vai trò quản lý của các cấp, ngành đảm bảo thực hiện các
quan điểm, mục tiêu và định hướng phát triển mạng lưới xăng dầu và khí dầu
mỏ hóa lỏng trên địa bàn theo đúng quy hoạch được duyệt; bảo đảm hệ thống
cung ứng xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng hợp lý, có tính liên kết vùng; triển
khai đồng thời với quy hoạch các hạng mục khác; chủ động, linh hoạt điều chỉnh
quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trong quá trình
thực hiện, bảo đảm lợi ích của các chủ thể kinh doanh và phù hợp với kế hoạch
phát triển kinh tế xã hội của tỉnh.
- Tuyên truyền, phổ biến đầy đủ, kịp thời các văn bản pháp lý quy định về các
điều kiện kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Tăng cường công tác phòng, chống gian lận trong kinh doanh xăng dầu và khí
dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh.
- Thực hiện việc đơn giản hoá các thủ tục cấp phép kinh doanh, nhưng vẫn đảm
bảo việc thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy định của Nhà nước về việc đầu tư
xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Tăng cường hướng dẫn về chuyên môn, nghiệp vụ kinh doanh và bảo vệ môi
trường, phòng chống cháy nổ, ... cho các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là các doanh nghiệp mới gia nhập
vào lĩnh vực kinh doanh này.
b) Giải pháp từ phía doanh nghiệp:
- Đối với các Doanh nghiệp đầu mối và Tổng đại lý:
+ Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ các quy định về điều kiện kinh doanh, trách
nhiệm, nghĩa vụ của doanh nghiệp đầu mối, tổng đại lý;
+ Xây dựng chiến lược kinh doanh cho doanh nghiệp đáp ứng được cả hai mục
tiêu nâng cao hiệu quả kinh doanh và đảm bảo ổn định giá cả trước những biến
động của thị trường xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trong và ngoài nước.
+ Tiếp tục phát triển mạng lưới các kho tàng, trạm chiết nạp để chủ động hơn
trong khâu bán buôn, đồng thời phát triển các cửa hàng bán lẻ và hệ thống đại lý
bán lẻ để chủ động nắm chắc nhu cầu thị trường, làm tốt vai trò nòng cốt cả
trong khâu bán lẻ.
+ Tăng cường đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại và đồng
bộ, nâng cao trình độ phục vụ khách hàng và các đại lý, đáp ứng yêu cầu phòng
cháy chữa cháy và vệ sinh môi trường.
+ Tăng cường công tác đào tạo cán bộ nhân viên trong lĩnh vực kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng nhằm thực hiện, ứng dụng rộng rãi các tiến bộ kỹ
thuật trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
- Đối với các đại lý bán lẻ:
+ Chấp hành nghiêm các điều kiện kinh doanh, các quy định về trách nhiệm đại
lý bán lẻ.
+ Tăng cường hợp tác giữa các đại lý bán lẻ với nhau và với các doanh nghiệp
đầu mối, tổng đại lý nhằm thực hiện sáp nhập hoặc mua lại để nâng quy mô và
mở rộng mạng lưới kinh doanh, đảm bảo hiệu quả kinh doanh, khả năng tích luỹ
và tái đầu tư của doanh nghiệp.
+ Tăng cường đầu tư mở rộng quy mô chất lượng cửa hàng kinh doanh xăng dầu
và khí dầu mỏ hóa lỏng, đồng thời đảm bảo các quy định về an toàn phòng
chống cháy nổ, bảo vệ môi trường...
+ Quan tâm đào tạo nghề cho đội ngũ cán bộ nhân viên có đủ kiến thức và kỹ
năng kinh doanh, đặc biệt là kiến thức về nghiệp vụ kinh doanh xăng dầu và khí
dầu mỏ hóa lỏng, công tác an toàn phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, bảo
vệ sức khoẻ của người lao động.
- Từng bước thực hiện hiện đại hoá, đổi mới công nghệ và thiết bị của hệ thống
kho xăng dầu và kho chứa khí dầu mỏ hóa lỏng:
Căn cứ vào thực tế nhiệm vụ, quy định cụ thể của kho chứa xăng dầu và khí dầu
mỏ hóa lỏng, doanh nghiệp cần tính toán các bước đầu tư xây dựng phù hợp; cụ
thể là:
+ Phân cụm công nghệ theo chức năng làm việc (nhập, bảo quản, xuất) để từng
bước đầu tư nâng cấp hoàn thiện.
+ Nâng cấp, cải tiến hệ thống công nghệ bảo quản, lắp đặt các thiết bị hiện đại,
có độ chính xác cao để bảo vệ bể chứa và chống hao hụt do tác động bên ngoài.
+ Ưu tiên đầu tư nâng cấp hệ thống công nghệ dịch vụ bán hàng (quy trình xuất
hàng), bảo đảm thao tác nhanh chóng, chính xác.
+ Hoàn thiện quy trình công nghệ, lắp đặt thiết bị đo lường chính xác để phục vụ
khâu kiểm soát lượng hàng nhập vào kho.
+ Tiến hành nghiên cứu thiết kế, sử dụng các bồn chứa có dung tích lớn nhằm
mục đích giảm diện tích đất xây dựng và suất đầu tư cho việc xây dựng kho.
+ Phối hợp đầu tư xây dựng hệ thống thiết bị tự động hoá trong kho như: tự
động hoá đóng mở van và tự động đo đếm, tiến tới quản lý từng kho bằng máy
tính và tổ chức nối mạng toàn hệ thống.
+ Trong kho xăng dầu và LPG, cần tự động hoá (TĐH) các quá trình công nghệ
nhằm bảo đảm an toàn trong lao động, nâng cao năng suất lao động và bảo đảm
chất lượng sản phẩm, thao tác kịp thời và chính xác các quy trình công nghệ theo
yêu cầu…
+ Lắp đặt hệ thống camera quan sát ở các kho đầu mối và kho xăng dầu, kho
LPG lớn để tăng cường công tác bảo đảm an toàn.
Bên cạnh đó cần thực hiện ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng bể chứa
xăng dầu như xây dựng bể chứa dung tích lớn; sử dụng bể mái nón, mái vòm
không có hoặc có cột trung tâm; Lắp đặt mái bên trong để chống tổn thất bay
hơi.
c) Giải pháp về giảm thiểu ô nhiễm và bảo vệ môi trường
- Đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật của Việt Nam về thiết kế các cơ sở kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. Khi thiết kế xây dựng các cơ sở cần
đảm bảo số lượng và chất lượng các hạng mục công trình cần thiết như: hệ thống
cấp thoát nước trong và ngoài; hệ thống thu gom, xử lý nước thải; thực hiện ký
quỹ bảo vệ môi trường; lập bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM) tuỳ theo quy mô từng dự án cụ thể.
- Thực hiện các quy định về phân công trách nhiệm, phối hợp quản lý giữa các
ban, ngành, tổ chức tại địa phương trong việc chỉ đạo, giám sát các hoạt động
bảo vệ môi trường và tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về môi
trường. Hoàn thiện các quy định và chính sách có liên quan đến bảo vệ môi
trường đối với mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
trên địa bàn tỉnh giai đoạn từ nay đến năm 2020.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
UBND tỉnh thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống
cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn theo các quy
định của pháp luật và thẩm quyền được phân cấp; đảm bảo phù hợp với quy
hoạch phát triển của tỉnh và quy hoạch phát triển của các ngành; đảm bảo yêu
cầu hiệu quả đầu tư, hiệu quả kinh doanh; kết hợp chặt chẽ với yêu cầu đảm bảo
quốc phòng an ninh, dự trữ quốc gia, nhu cầu nhiên liệu cho phát triển kinh tế -
xã hội.
1. Sở Công Thương:
- Sau khi Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung mạng lưới kinh doanh xăng dầu và
Quy hoạch mạng lưới kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh và Quy
chế Quản lý quy hoạch được phê duyệt, Sở Công Thương tổ chức công bố công
khai và rộng rãi đến các cấp chính quyền, cơ quan quản lý, doanh nghiệp, cơ sở
kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh để thực hiện quy
hoạch; đồng thời triển khai và giám sát việc thực hiện quy hoạch đã được phê
duyệt.
- Cơ quan đầu mối, chủ trì việc tham mưu cho UBND tỉnh ban hành, tổ chức
thực hiện quy trình quản lý quy hoạch và cấp phép kinh doanh đối với các cơ sở
kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng. Hướng dẫn trình tự thủ tục; thẩm
định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của nhà nước
và theo đúng quy hoạch được UBND tỉnh phê duyệt và các quy định hiện hành
của pháp luật.
- Chủ trì tham mưu, báo cáo và đề xuất với UBND tỉnh, Bộ Công Thương các
giải pháp triển khai thực hiện quy hoạch; các kế hoạch, chương trình hàng năm
triển khai thực hiện quy hoạch; các giải pháp thúc đẩy phát triển mạng lưới kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn; phối hợp với các ngành
liên quan xây dựng cơ chế chính sách nhằm phát triển bền vững mạng lưới kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh.
- Chủ trì tham mưu cho UBND tỉnh theo dõi, chỉ đạo, quản lý, giám sát việc
thực hiện đầu tư xây dựng mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu và khí dầu
mỏ hóa lỏng phù hợp quy hoạch. Là đầu mối và chủ trì tổ chức kiểm tra liên
ngành đối với địa điểm đầu tư xây dựng mới, nâng cấp mở rộng các cơ sở kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng; việc chấp nhận các điều kiện về địa
điểm đầu tư xây dựng phù hợp theo các quy định của pháp luật về kinh doanh
xăng dầu, hàng năm tổng hợp báo cáo tình hình thực hiện quy hoạch về UBND
tỉnh chỉ đạo thực hiện. Đối với những địa điểm ngoài quy hoạch, nếu có nhu cầu
đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu, Sở Công Thương có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở ngành và địa phương liên quan xem xét,
thẩm định vị trí quy hoạch nếu đảm bảo các quy chuẩn theo quy định, báo cáo
UBND tỉnh quyết định xem xét, quyết định bổ sung vào quy hoạch trước khi
thực hiện.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
Trên cơ sở quy hoạch được duyệt, hướng dẫn các doanh nghiệp, nhà đầu tư về các
quy trình, thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận
đầu tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
3. Sở Tài chính:
- Theo dõi, đề xuất các chính sách hỗ trợ nhằm tăng khả năng tái đầu tư của các
doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Nghiên cứu sửa đổi và áp dụng tỷ lệ khấu hao tài sản của các doanh nghiệp
kinh doanh xăng dầu và và khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Phối hợp với Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng cơ chế, tạo
nguồn vốn cho các dự án phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu
mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phối hợp với UBND thành phố, thị xã, các huyện và các ngành có liên quan bố
trí quỹ đất để xây dựng mạng lưới các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ
hóa lỏng phù hợp với quy hoạch phát triển chung của từng giai đoạn, thực hiện
các trình tự, thủ tục giao đất đúng quy định của pháp luật.
- Chủ trì phối hợp các đơn vị lập kế hoạch ứng cứu sự cố tràn dầu (nếu có);
- Thẩm định, đánh giá tác động môi trường đối với các dự án tùy thuộc vào quy
mô theo phân cấp.
5. Sở Xây dựng:
- Đề nghị phân công nhiệm vụ cấp phép xây dựng cho thành phố, thị xã và các
huyện theo phân cấp.
- Xem xét, thông qua phương án kiến trúc cho các Cửa hàng loại 1.
- Xem xét, thẩm định những vấn đề thuộc thẩm quyền về quy hoạch, thủ tục đầu
tư xây dựng cơ bản và các quy định khác theo quy định của pháp luật.
6. Sở Giao thông vận tải:
- Xác định lộ giới, hành lang an toàn giao thông đối với những tuyến giao thông
đường bộ, đường thuỷ trên địa bàn và phân cấp quản lý theo quy định làm cơ sở
cho các doanh nghiệp đầu tư xây dựng;
- Phối hợp với Sở Công Thương và các sở, ban, ngành liên quan tạo điều kiện để
các công trình đấu nối với các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh, cấp phép đấu
nối với các tuyến đường do Sở quản lý.
7. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Thẩm định chất lượng thiết bị, máy móc, phương tiện phục vụ kinh doanh xăng
dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng đảm bảo đúng, đủ và phù hợp các tiêu chuẩn, quy
chuẩn, quy định hiện hành;
- Phối hợp với các ban, ngành thường xuyên kiểm tra chất lượng xăng dầu và
khí dầu mỏ hóa lỏng, hệ thống đo lường, các thiết bị phục vụ, chống sự cố, gian
lận thương mại trong kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng.
8. Công an tỉnh:
- Kiểm tra vị trí mặt bằng và có văn bản chấp thuận đối với địa điểm xây dựng
các cửa hàng kinh doanh, kho chứa xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng và trạm chiết
nạp, cung cấp khí dầu mỏ hóa lỏng trước khi chủ đầu tư tiến hành thiết kế công
trình;
- Thoả thuận thiết kế kỹ thuật xây dựng, nghiệm thu an toàn hệ thống PCCC với
các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng đã được cơ quan có thẩm
quyền cấp phép xây dựng;
- Lập Ban chỉ huy thống nhất cùng với các đơn vị có liên quan phòng và chữa
cháy đối với các công trình xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (đặc biệt ở những
kho đầu mối).
9. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Ban Quản lý khu kinh tế Chân
Mây - Lăng Cô, Ban Quản lý phát triển Đô thị mới:
- Trên cơ sở quy hoạch mạng lưới khí dầu mỏ hóa lỏng và mạng lưới xăng dầu
của tỉnh, tổ chức xây dựng và triển khai quy hoạch trên địa bàn thuộc thẩm
quyền quản lý; tăng cường phối hợp với Sở Công Thương và các sở, ngành liên
quan trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch và quản lý nhà nước đối với
hệ thống các cơ sở kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn.
- Xác lập quỹ đất dành cho việc phát triển các cửa hàng xăng dầu khi triển khai
thực hiện dự án đầu tư ở địa phương. Cụ thể hóa các địa điểm đầu tư phát triển
mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng theo quy hoạch. Chỉ giải
quyết thủ tục về đất cho dự án đầu tư cửa hàng xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
phù hợp với quy hoạch đã được phê duyệt sau khi đã có văn bản thỏa thuận quy
hoạch theo phân cấp.
- Phối hợp với Sở Công Thương chủ động phát hiện, ngăn chặn và xử lý kịp
thời, kiên quyết, triệt để đối với những sai phạm của thương nhân trong kinh
doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng nói chung và thực hiện quy hoạch nói
riêng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ các nội dung tại Quyết
định số 663/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2007 và Quyết định số 1632/QĐ-
UBND ngày 19 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế trái với
Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông
Vận tải, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Trưởng ban Ban
Quản lý Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô; Trưởng ban Ban Quản lý Phát triển
Đô thị mới; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN
NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
GIAI ĐOẠN ĐẾN 2015 GIAI ĐOẠN 2015
Giữ Hiện Giữ Xóa Xây Quy Xóa Xây STT ĐỊA PHƯƠNG nguyên, trạng nguyên, bỏ, di dựng hoạch bỏ, di dựng
nâng
nâng cấp dời mới đến 2015 dời mới
cấp
1 Thành phố Huế 18 23 4 5 0 4 22 23
Huyện Phong
3 6 0 8 13 19 2 16 19 Điền
Huyện Quảng
3 9 9 0 2 11 11 0 1 Điền
Thị xã Hương
4 12 2 3 15 0 3 14 15 Trà
Huyện Phú
5 21 4 7 28 0 0 25 28 Vang
Thị xã Hương
6 13 15 1 3 1 5 14 16
Thủy
1 7 0 5 7 Huyện Phú Lộc 17 24 18 24
8 Huyện A Lưới 0 2 6 0 2 4 4 6
Huyện Nam
9 0 2 4 0 2 2 2 4 Đông
TỔNG 124 109 15 37 146 145 1 30
PHỤ LỤC II
DANH MỤC TỔNG HỢP CÁC CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ Tên doanh ST lý sử dự cửa Tên cửa hàng n c nghiệp T trình Địa chỉ dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
7 8 9 6 1 2 3 4 5
HUYỆN PHONG
I
ĐIỀN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 4 5 7 8 9 2 3
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Đất
DNTN XD sử
CHXD số 3 Thanh Xã Phong QL1 791+
1 T dụng 1440 II Thanh
Hương Thu A 900
Hương lâu
dài
DNTN Thôn Đông
Thuê
trạm Lái, QL1 792+
2 CHXD Phò Trạch T của 1920 II
XD Hương xã Phong A 600 NN
An Thu
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
TT Phong QL1 795+
3 CHXD Phong Điền Petajico T của 480 II
Điền A 600
NN
Thuê Cty CP
TT Phong QL1 797+ 1460
4 CHXD Km 27 VTNN P của
Điền A 700 0
NN TT Huế
Cty CP
Thuê
CHXD Thanh Lương xăng dầu Xã Phong QL1 800+
5 T của 2500
số 3 Thanh An A 200
NN
Lương
PTS TT Xã Phong QL1 804+ Thuê 6 CHXD số 3 P 600 II
Huế An A 100 của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
NN
Thuê
Cty XD TT Xã Phong QL1 804+
7 CHXD số 20 T của 2580
Huế An A 450
NN
Thuê
HTX NN Xã Điền QL4 22+2
8 CHXD Điền Hòa T của 500 II
Điền Hòa Hòa 9B 00
NN
Đất
DNTN XD sử
Xã Điền QL4 11+2
9 CHXD Điền Hương Điền T dụng 200 II
Hương 9B 50
Hương lâu
dài
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Đườ
Thuê
DNTN Sơn Xã Điền ng 3+80
10 CHXD Đại Lộc P của 750 II
Thủy Lộc liên 0
NN
xã
DNTN Thuê
CHXD Phong Xã Phong
11 TL4 33 T của 1200 II Phong
Chương Chương
Chương NN
DNTN Thuê
Xã Phong TL1 9+00
12 CHXD Phong Sơn Tuấn T của 800 II
Sơn 1B 0
Thành NN
Thôn Phò Đất TL 1+95 DNTN 13 CHXD Phò Ninh P 50 III Ninh, sử 11B 0 Thương
xã Phong dụng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 4 5 7 8 9 2 3
Tín An lâu
dài
B DI DỜI, XÓA BỎ
Thuê
Cty XD TT TT Phong QL 794+
1 CHXD số 16 P của 500 II
Huế Điền 1A 400
NN
Đất
Thôn Ưu
sử
DNTN Điềm, QL 5+30
2 CHXD Ưu Điềm P dụng 400 II
Thuận Tín xã Phong 49B 0
lâu
Hòa
dài
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Cty CP xây
Thuê dựng giao Xã Phong QL 807+
3 CHXD An Lỗ T của 600 II thông Hiền 1A 50
NN
TT Huế
C XÂY DỰNG MỚI
Đườ Thuê
CHXD trên tuyến Xã Phong 1800-
1 ng p của II
Phong Điền-A Lưới Mỹ 3500
71 NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
CHXD tuyến Phong Xã Phong 8+70 5600-
TL9 P của 2
Chương-Phong Mỹ Chương 0 10000
NN
Thuê
CHXD trên tuyến Xã Phong TL 1800-
3 10 T của II
Tỉnh lộ 17 Mỹ 17 3500
NN
Tuyế
CHXD trên tuyến cao Thuê n Xã Phong 5600-
4 tốc Cam Lộ-Túy T của Cam Mỹ 10000
Loan NN Lộ-
Túy
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Loan
Dự kiến Thôn Tư, Thuê
QL 4+15
5 CHXD thôn Tư DNTN xã Phong T của 2040
49B 0
Thuận Tín Hòa NN
Thuê
CHXD trên tuyến Xã Phong 5+70 1800-
6 TL 6 P của II
tỉnh lộ 6 Hòa 0 3500
NN
Dự kiến Thuê
Xã Phong QL1 793+ 1800-
7 CHXD số 16 Cty XD TT P của II
Thu A 000 3500
Huế NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 3 4 5 7 8 9 2
Thôn Hòa
Thuê
CHXD xã Phong Viện, QL 6+05 1800-
8 T của II
Bình xã Phong 49B 0 3500
NN
Bình
Thôn 1 Kế
Thuê
Môn, QL 15+1 1800-
9 CHXD xã Điền Môn T của II
xã Điền 49B 50 3500
NN
môn
Đất
sử
Xã Điền QL 25+2
10 CHXD xã Điền Hải P dụng 612 II Hải 49B 50
lâu
dài
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
1800- CHXD xã Phong Xã Phong TL 15+4
11 II P của
3500 Xuân Xuân 11B 00
NN
Thuê
1800- CHXD xã Phong Xã Phong
12 II TL 9 5 P của
3500 Hiền Hiền
NN
Thuê
1800- Xã Phong TL2 13+5
II 13 CHXD xã Phong Hải P của
3500 Hải 2 00
NN
Dự kiến Thuê Xã Phong QL 807+ 1000 Cty CP xây 14 CHXD An Lỗ T của An- 1A 300 0 dựng giao NN Phong
thông Thừa
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thiên Huế Hiền
HUYỆN QUẢNG
II
ĐIỀN
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Thuê
của
NN, HTX Đông Xã Quảng TL4 15+8
1 CHXD Đông Phước T 864 II thời Phước Phước B 00
hạn
đến
9/202
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
0, trả
tiền
thuê
hàng
năm
Thuê
của
NN,
HTX Đông Xã Quảng TL4 10+2 thời 2 CHXD Đông Phú T 1000 II
Phú An B 00 hạn
đến
12/20
32,
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
trả
tiền
thuê
hàng
năm
Đất
sử
DNTN Xã Quảng TL4 8+30
3 CHXD Phú Thanh T dụng 351 II
Hữu Quan Thành B 0
lâu
dài
Thuê PV oil TT Xã Quảng QL 35+2
4 CHXD Quảng Công P 570 II của Huế Công 49B 00
NN,
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
thời
hạn
đến
10/20
23,
trả
tiền
thuê
hàng
năm
DNTN Đất TL 8+50
5 CHXD Quang Thành Quang TT Sịa P 200 II sử 11A 0
Thành dụng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
lâu
dài
Đất
sử
Cty XD TT Xã Quảng QL 31+5
6 CHXD 31 P dụng 312 II
Huế Ngạn 49B 00
lâu
dài
Thuê
của
Cty XD TT TL 7+50 NN, 7 CHXD số 22 TT Sịa T 800 II
Huế 11 0 thời
hạn
đến
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
12/20
18,
trả
tiền
thuê
hàng
năm
Đất
sử DNTN
Xã Quảng TL
8 CHXD Quảng Thái Quảng 29 T dụng 400 II
Thái 4B
lâu Thái
dài
9 CHXD Quảng Thọ P 800 II PV Oil TT Xã Quảng TL1 9+20 Thuê
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 7 8 9 4 5
Huế Thọ 9 0 của
NN,
thời
hạn
đến
9/205
9, trả
tiền
thuê
hàng
năm
C XÂY DỰNG MỚI
1 II CHXD xã Quảng Xã Quảng 800-
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
1000 Vinh Vinh
Tứ
Thuê Phú -
800- PV Oil TT Xã Quảng
2 CHXD xã Quảng Phú Quản P của
1000 Huế Phú
NN g
Vinh
Thuê
800- PV Oil TT Xã Quảng TL4
3 CHXD xã Quảng Lợi P của II
1000 Huế Lợi B
NN
THỊ XÃ HƯƠNG
III
TRÀ
A GIỮ NGUYÊN,
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Triều Sơn
Thuê
DNTN Nam
1 CHXD Hương Vinh TL4 T của 400
Hữu Quan xã Hương
HTX
Vinh
Đườ
Thuê ng
Cty XD TT P. Hương 10+1
2 CHXD số 24 tránh P của 1000
Huế Hồ 50
NN QL1
A
Thuê 3 CHXD số 8 T 600 Cty XD TT P.Hương QL1 812+
của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Huế Văn A 100 NN
DNTN XD Thuê
P.Hương QL1 814+
4 CHXD số 1 Thanh T của 500 II
Xuân A 800
Lương NN
Thuê
của
DNTN
P.Hương QL1 818+ NN
5 CHXD Hương An trạm XD P 510
An A 900 đến
Hương An
năm
2026
Đườ Cty TNHH P.Hương Thuê 6 CHXD Triệu An 2+20 P 2855 ng Triệu An Văn của
tránh
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
QL1 NN
A
Thuê
đất
trả
Đườ tiền
ng hàng
Cty TNHH P. Hương 13+9
7 CHXD Phú Hải số 7 tránh P năm, 5219
Hương Hồ Hồ 00
QL1 thời
A hạn
đến
02/7/2
059
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
PV Oil TT Xã Bình QL4 34+5
8 CHXD Bình Điền T của 1624
Huế Điền 9A 00
HTX
Đườ
Thuê ng
2000 Cty CP gas Xã Hương 18+1
9 CHXD Sông Hương tránh P của
0 Ngự Bình Thọ 00
NN QL1
A
Thuê
PST TT QL1 808+
10 CHXD số 2 P. Tứ Hạ P của 257
Huế A 400
NN
Đất Cty XD 11 Trạm xăng dầu số 52 P 5872 II P. Tứ Hạ QL1 811+
quốc Quân đội
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
KV2 A 200 phòn
g
Đườ
Cty TNHH ng Thuê
P. Hương
12 CHXD Quang Sơn TM&DV tránh 8+30 T của 5770
An
Hương An QL1 NN
A
B DI DỜI, XOÁ BỎ
51 Bao
Thuê
DNTN Vinh, 2+80
1 CHXD Bao Vinh TL4 T của 281 III
Bao Vinh xã Hương 0
NN
Vinh
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT QL1 811+
2 CHXD số 28 P. Tứ Hạ T của 559
Huế A 300
DN
C XÂY DỰNG MỚI
CHXD trên tuyến cao
P. Hương Cao 1800-
1 tốc Cam Lộ-Tuý II
Xuân tốc 3500
Loan
X. Hương 5600- CHXD trên tuyến Dự kiến Đườ 2
Toàn 10000 đường Nguyễn Chí DNTN ng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Nguy Thanh Bao Vinh
ễn
Chí
Than
h
5600- CHXD xã Hương X. Hương QL4
3
Phong Phong 9B 10000
5600- X. Hải QL4
4 CHXD xã Hải Dương
Dương 9B 10000
CHXD trên tuyến TL TL 1800-
5 P.Tứ Hạ II
16 16 3500
II 6 CHXD trên tuyến TL X. Hương TL 1800-
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
2 3 4 5 7 8 9 1 6
16 Bình 16 3500
IV THÀNH PHỐ HUẾ
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Cty CP Thuê
187 Hùng
1 CHXD An Cựu công trình của 2120
Vương
đường sắt NN
Thuê
97 An
CHXD Bến xe phía PV Oil TT của
2 Dương 959
Nam Huế DNN
Vương
N
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT 60 Yết
3 CHXD số 4 của 583 II
Huế Kiêu
NN
252 thuê
Cty XD TT
4 CHXD số 27 Nguyễn của 343 II
Huế
Sinh Cung DN
Thuê
Cty XD TT 90 Hùng
5 CHXD số 1 của 1821
Huế Vương
NN
Thuê
Cty XD TT 169 Phạm
6 CHXD số 3 của 1115
Huế Văn Đồng
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT 86 Lý Thái
7 CHXD số 5 của 1051
Huế Tổ
NN
Thuê
Cty XD TT 245E Bùi
8 CHXD số 10 của 1960 II
Huế Thị Xuân
NN
Tự
Đức
Thuê
- Cty XD TT
9 CHXD số 30 P. An Tây của 2520
Thủy Huế
NN
Dươ
ng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT 114 Kim
10 CHXD số 32 của 279 III
Huế Long
NN
đất
Cty TNHH
sử
Phát 520 Lê
11 CHXD Phú Thuận dụng 750 II
Hoàng Duẩn
lâu
Vinh
dài
thuê
đất
DNTN 91B Bùi
12 CHXD Biên Phòng quốc 550 Ngô Đồng Thị Xuân
phòn
g
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
CHXD bến xe phía DNTN 132 Lý
13 của 1843 II
Bắc Ngô Đồng Thái Tổ
NN
Thuê DNTN XD
53 Nguyễn
14 CHXD số 2 Thanh của 596
Gia Thiều
NN Lương
Tự
Đất Đức
Cty XD
quốc -
15 Trạm xăng dầu số 29 quân đội P. An Tây 1779
phòn Thủy
KV 2
g Dươ
ng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Lê Trung Đất
Cty XD
Định, quốc
16 Trạm xăng dầu số 51 quân đội 750 II
P.Thuận phòn
KV 2
Lộc g
Chi nhánh
Cty CP tư Tự
vấn Đức
Thuê
Phát triển -
17 CHXD Cầu Lim P. An Tây của 7358
Kỹ thuật Thủy
NN
xây dựng Dươ
tỉnh Thừa ng
Thiên Huế
18 CHXD Hương Sơ II Cty CP 22 Tản Đà, Thuê 1600
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
VTNN P. Hương của
TT Huế Sơ NN
B DI DỜI, XÓA BỎ
Thuê
của tư
DNTN XD 52 Minh nhân
1 CHXD Thế Kỷ 250 II
Thủy Tân Mạng đến
31/12/
2015
Thuê
Cty XD TT 02 Lê Ngô
2 CHXD số 9 của 463 II
Huế Cát
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT 292 Tăng
3 CHXD số 11 của 794 II
Huế Bạt Hổ
NN
Thuê
Cty XD TT 77 Hùng
4 CHXD số 2 của 262 II
Huế Vương
NN
C XÂY DỰNG MỚI
CHXD phường Kim P. Kim Tuyế 1 1000 II
Long Long n
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
Kim
Long
- An
Hòa
đườn
g
2 CHXD Ngự Bình P. An Cựu 500 II
Ngự
Bình
Dự kiến
CHXD trong KĐT P. An
3 Cty XD TT 2000
An Vân Dương Đông
Huế
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
CHXD trong KĐT PV Oil TT P. An
4 1000 II
An Vân Dương Huế Đông
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Dự kiến
CHXD trong KĐT P. Xuân
5 Cty XD TT 2000
An Vân Dương Phú
Huế
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Dự kiến
CHXD trong KĐT P. Xuân
6 Cty TNHH 1000 II
An Vân Dương Phú
Thành Đô
P. Trường
7 CHXD Trường An 1000 II
An
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
P. Phú Cát
800- CHXD Phú Cát/Phú
8 hoặc P. II
1000 Hiệp
Phú Hiệp
Đườn Dự kiến
CHXD trên đường g 9 Cty XD TT P. An Cựu 2500
Nguyễn Khoa Chiêm Nguy Huế
ễn
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
Khoa
Chiê
m
HUYỆN PHÚ
V
VANG
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
đất Cty CP Thôn Lại QL 10+5 sử 1 CHXD Trung Nam Trung P 480 Thế, 49A 00 dụng Nam xã Phú
lâu
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thượng dài
đất
Thôn An sử
DNTN Lộc TL 17+7
2 CHXD An Lưu T dụng 563 II lưu,
Phước 10 00
xã Phú Mỹ lâu
dài
Ven Đất
Thôn An
phá sử
CHXD diesel Thuận DNTN Hải,
3 Tam dụng 224 III
Phát Hữu Quan TT Thuận
Gian lâu
An
g dài
Đất 4 CHXD Phú Hải P 330 II Cty CP An Xã Phú QL 58+9
sử
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Phú Hải 49B 00 dụng
lâu
dài
Thuê
Cty CP An Xã Vinh TL1 8+90
5 CHXD Trường Hà T của 870 II
Phú Phú 8 0
NN
Thuê
Cty CP An TL1 1+90
6 CHXD Phú Đa TT Phú Đa T của 1000
Phú 0C 0
NN
Đất
Cty CP An X. Phú TL1 14+2 sử 7 CHXD Lộc Sơn P 150 III
Phú Xuân 0A 0 dụng
lâu
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
dài
Ven đất
Thôn An
phá sử
Cty CP An Hải,
8 CHXD An Hải Tam dụng 500 II
Phú TT Thuận
Gian lâu
An
g dài
Thôn An
Thuê
CHXD Ngã 3 Thuận Cty CP An Hải, QL4 0+10
9 P của 500
An Phú TT Thuận 9A 0
NN
An
Đất DNTN Xã Vinh QL 78+5
10 CHXD Vinh An T 760 II sử Hoa Nam An 49B 0
dụng
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
lâu
dài
Đất
sử
DNTN Xã Vinh QL 77+1
11 CHXD Vinh An P dụng 1817 II
Mai Xuân An 49B 50
lâu
dài
Thôn Tân
Thuê
Cty XD TT Cảng, QL 0+90
12 CHXD số 18 P của 1520
Huế TT Thuận 49A 0
NN
An
Thuê 13 CHXD số 21 T 920 Cty XD TT Xã Phú QL 10+5
của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Huế Thượng 49A 00 NN
Ven
Thuê
phá Cảng cá CHXD Cảng cá của
14 Petajico Tam 792 II
Thuận An Cảng Thuận An Gian
cá
g
Đất
sử
DNTN Xã Phú 5+90
15 CHXD Phú Thanh TL2 P dụng 200 III
Minh Phú Thanh 0
lâu
dài
Thôn Diên Đất 16 CHXD Phú Tân P 235 III DNTN Phú QL 3+10
Trường, sử
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 7 8 9 5
dụng 0 Tân TT Thuận 49A
lâu An
dài
Ven
Thôn Tân
Thuê Trạm cung ứng dầu Cty CP phá
1210 Cảng,
17 Diezel Cảng Thuận Cảng Tam của II
0 TT Thuận
NN An Thuận An Gian
An
g
Đất
sử
DNTN Hà Xã Vinh TL1 14+5
18 CHXD Hà Trung T dụng 286 II Trung Hà 0C 0
lâu
dài
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Ven Thuê
Thôn Hải
phá đất
CH bán lẻ dầu Diezel DNTN Tiến,
19 Tam quốc 400 II
Ngô Đồng 5 Ngô Đồng TT Thuận
Gian phòn
An
g g
Đất
sử
DNTN Phú Xã Phú QL 8+30
20 CHXD Phú Dương T dụng 424 II
Dương Dương 49A 0
lâu
dài
Thôn An Ven Thuê CH bán lẻ dầu diezel Cty CP An
21 160 III Hải, phá của Thuận An Phú
TT Thuận Tam tư
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
An Gian nhân
g
B XÓA BỎ, DI DỜI
Đất
DNTN sử
Xã Phú QL 67+2
1 CHXD Phú Diên Trung T dụng 100 III
Diên 49B 00
Hiếu lâu
dài
Ven Thuê
Thôn Tân DNTN XD phá của 2 CHXD Thuận An 100 III Cảng, Thuận An Tam Cảng
TT Thuận
Gian Thuậ
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 5 7 8 9 3 4
An g n An
Thuê
của
UBN
Cty CP An Xã Phú TL1 21+5
3 CHXD Chợ Mai T D xã 500 II
Phú Thượng 0A 00
Phú
Thượ
ng
Đất
sử
Cty CP An Xã Vinh QL 74+5
4 CHXD Vinh Thanh P dụng 192 III Phú Thanh 49B 00
lâu
dài
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
C XÂY DỰNG MỚI
Dự kiến
Thuê
DNTN Xã Phú QL 67+2
1 CHXD xã Phú Diên P của 504 II
Trung Diên 49B 00
NN
Hiếu
Thuê
CHXD xã Vinh Cty XD TT Xã Vinh QL
2 7+50 P của 1683
Thanh Huế Thanh 49B
NN
3 CHXD xã Vinh Thái P Xã Vinh TL1 6+85 Thuê 1600
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 7 8 9 4 5
8 0 Thái của
NN
Thuê
Xã Phú QL4
4 CHXD xã Phú Tân 5+50 P của 2000
Tân 9A
NN
Thuê
CHXD trên tuyến Tự Xã Phú TL1 19+1
5 P của 3600
Đức-Thuận An Mỹ 0A 00
NN
Thuê
5+90
6 CHXD xã Phú Hồ Xã Phú Hồ TL3 T của 500 II
0
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Xã Phú 2+30
7 CHXD xã Phú Mậu TL2 P của 500 II
Mậu 0
NN
THỊ XÃ HƯƠNG
VI
THỦY
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Đườ thuê
PTS TT Xã Thủy ng 1 CHXD KCN Phú Bài 33 T của 9033
Huế Phù tránh KCN
QL1
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 4 1 2 3 5 7 8 9
A
DNTN Thôn 3, thuê
QL1 842+
2 CHXD Phúc Vinh CHXD xã Thủy P của 1001 II
A 600
Thủy An Phù TN
Đườ
ng Thuê
Cty TNHH P. Thủy 27+3
3 CHXD Ngự Bình tránh T của 9800
Xanh Pôn Phương 00
QL1 NN
A
Công ty Thuê 288 QL1 837+
4 CHXD Trung Tâm CP Hương P của 700 Nguyễn A 200
Thủy NN Tất Thành,
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
P. Phú Bài
Công ty Thuê
P. Thủy QL1
5 CHXD Thanh Lam CP Hương 833 P của 1000
Phương A
Thủy NN
Đườ
Công ty Thuê ng
P.Thuỷ 25+1
6 CHXD 3 sao CP Hương tránh P của 3616
Phương 00
Thủy NN QL1
A
Đườ Công ty Thuê
33+5 ng 7 CHXD 5 sao CP Hương Thuỷ Phù P của 3600
0 tránh Thủy NN
QL1
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 5 7 8 9 4
A
Thuê
Công ty QL1 843+
8 CHXD số 14 Thủy Phù P của 600
XD TTHuế A 500
NN
Thuê
Công ty Khu 6, P. QL1 836+
9 CHXD số 15 P của 369 II
XD TTHuế Phú Bài A 500
NN
Đườ
Thôn
ng Thuê
Công ty Nguyệt 20+8
10 CHXD số 29 tránh T của 4764
XD TTHuế Biều, xã 00
QL1 NN
Thủy Bằng
A
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Đất
Thôn Cư
DNTN sử
Chánh 2, QL
11 CHXD Hương Cảnh Hương P dụng 427 II
xã Thủy 49B
Cảnh lâu
Bằng
dài
Đất
Xí nghiệp sử
Thôn 1B, QL1 841+
12 CHXD Quang Sơn 1 Quốc T dụng 769 II
Thuỷ Phù A 100
Trung lâu
dài
B DI DỜI , XÓA BỎ
DNTN Thôn 1, Đất 1 CHXD Thủy Dương T 750 II QL 829+
Thủy Thủy sử
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Dương Dương 1A 900 dụng
lâu
dài
Đất
sử
DNTN XD Khu 8, P. QL 938+
2 CHXD Thủy Tân 1 T dụng 600 II
Thủy Tân Phú bài 1A 300
lâu
dài
C XÂY DỰNG MỚI
Lang Xá Tuyế CHXD trên tuyến Tự Thuê 1 1500 II Cồn, n Tự Đức - Thuận An của
xã Thủy Đức
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 5 7 8 9 4
Thanh NN -
Thuậ
n An
Tuyế
n
Thủy
Thuê
CHXD tại xã Thủy Xã Thủy Vân
của 1200 II 2
Vân Vân -
NN
Thủy
Than
h
CHXD xã Dương Xã Dương Khu Thuê 3 1000 II
Hòa Hòa Tả của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Trạc NN
h
Thuê
CHXD tuyến cao tốc Cao
4 của 1500
Cam Lộ-Túy Loan tốc
NN
Thuê
CHXD tuyến cao tốc Cao
5 của 1500 II
Cam Lộ-Túy Loan tốc
NN
Đườ Đất
Trạm cấp phát Xăng 6 P.Phú Bài P 1000 II quốc ng
dầu tại tiểu đoàn 3
tránh phòn
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 7 1 2 3 4 5 8 9
g Tăng thiết giáp QL
1A
Đườ
Tổ 7,
ng Cty TNHH Thuê
phường 25+4
7 CHXD Đồng Tâm Xây dựng tránh P của 500 II
Thủy 00
QL Đồng Tâm NN
Phương
1A
VI
HUYỆN PHÚ LỘC
I
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 4 5 7 8 9 2 3
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Công ty Đất
TNHH sử
Xã Lộc QL1 873+
1 CHXD Phước Thiện TM&DV P dụng 2500 II
Thủy A 500
Phước lâu
Thiện dài
Xí nghiệp Thuê
Xã Lộc QL 844+
2 CHXD Quang Sơn 2 Quốc P của 800
Bổn 1A 500
Trung NN
Thuê 3 CHXD Nam Long T 300 Cty TNHH Xã Lộc QL 878+
của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Nam Long Tiến 1A 500 NN
đất
sử Cty TNHH Xã Lộc QL
4 CHXD Lộc Lợi 849 P dụng 880 II
Sơn 1A Lộc Lợi lâu
dài
Thuê
CHXD số 3 Thừa Cty CPTM Xã Lộc QL 879+
5 T của 300 II
Lưu Phú Lộc Tiến 1A 100
NN
Thôn Bạch Thuê
Cty CPTM QL 859+
6 CHXD số 4 Đá Dầm P của 900 Thạch, xã
Phú Lộc 1A 600
Lộc Điền NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty CPTM TT Lăng QL 892+
7 CHXD số 5 Lăng Cô T của 500
Phú Lộc Cô 1A 400
NN
Thuê
CHXD số 1 thị trấn Cty CPTM TT Phú QL1 865+
8 P của 6443
Phú Lộc Phú Lộc Lộc A 200
NN
KKT Chân Thuê
Cty XD TT QL
9 CHXD số 17 Mây, xã 883 P của 5018
Huế 1A
Lộc Tiến NN
Thuê
Cty XD TT Xã Lộc QL 853+
10 CHXD số 19 P của 720
Huế Điền 1A 100
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
Thuê
Cty XD TT Xã Lộc QL 849+
11 CHXD số 23 T của 6668
Huế Sơn 1A 100
NN
Thuê
Cty XD TT QL 868+
12 CHXD số 25 Xã Lộc Trì T của 1500
Huế 1A 500
NN
Thôn Bạch
Thuê
PTS TT Thạch, QL 858+
13 CHXD số 4 P của 850
Huế xã Lộc 1A 900
NN
Điền
DNTN XD QL 850+ Thôn Nam Thuê 14 CHXD Thủy Tân 2 P 2000
Thủy Tân 1A 100 Phổ Hạ, của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
xã Lộc An NN
DNTN Thôn Đại Thuê
QL 82+5
15 CHXD Quang Trung Kim Thắng, xã P của 594 II
49B 00
Sương Vinh Hưng NN
Công ty trong
TNHH Cảng Thuê
CHXD Cảng Chân Xã Lộc
1TV 16 của 268 II
Mây Vĩnh
Cảng Chân NN
Chân Mây Mây
Thuê
DNTN Xã Vinh QL 81+2
17 CHXD Mai Xuân T của 524 II
Mai Xuân Hưng 49B 0
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 9 7 8
B DI DỜI, XÓA BỎ
Thuê
Cty XD TT TT Lăng QL 891+
1 CHXD số 7 T của 1060
Huế Cô 1A 800
CĐ
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
C XÂY DỰNG MỚI
Đất
PV Oil TT Xã Lộc QL1 874+
1 CHXD xã Lộc Thủy P NĐ6 5250
Huế Thủy A 500
4
Đất
mặt
nước
Xã Vinh QL 83+8
2 CHXD xã Vinh Mỹ T UBN 4000 II
Mỹ 49B 00
D xã
quản
lý
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
Đất
lâm
Xã Lộc QL 94+2 nghiệ
3 CHXD xã Lộc Bình T 2000
Bình 49B 00 p dân
sử
dụng
Đất Đườ
trồng ng
cây CHXD phía Tây đầm TT Lăng ven 8+40 1000
4 P II hàng Lập An Cô đầm 0 0
năm Lập
dân An
sử
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
dụng
Đất
lâm
CHXD trong KĐT Xã Lộc nghiệ
5 3000 II
mới Chân Mây Tiến p dân
sử
dụng
Đất Đườ
trồng ng
Xã Lộc cây ven 6 CHXD xã Lộc Vĩnh 6000
Vĩnh hàng biển
năm Cảnh
dân Dươ
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
ng sử
dụng
Đất
lâm
CHXD tuyến cao tốc Xã Lộc Cao 4+70 nghiệ 1000
7 P
Cam Lộ-Túy Loan Bổn tốc 0 p dân 0
sử
dụng
Đất
trồng
Xã Vinh QL49
8 CHXD xã Vinh Hiền cây 5000 II Hiền B
hàng
năm
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ Tên doanh ST lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c nghiệp T Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 3 4 5 7 8 9 2
Đất
CHXD tại xã Xuân Xã Xuân TL1 11+3 lâm
P 2200 II 9
Lộc Lộc 4B 50 nghiệ
p
Đất Đườ
lâm ng Thôn 6,
huyệ nghiệ 1800-
10 CHXD xã Lộc Hòa II xã Lộc n p dân 3500
Hòa sử quản
dụng lý
Thuê Tron CHXD trong Khu Du Xã Lộc
11 của 460 II g lịch Laguna Vĩnh
NN khu
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
du
lịch
Lagu
na
Đất
sử
Xã Lộc QL1 855+ 1000
12 CHXD xã Lộc Điền T dụng
Điền A 100 0
lâu
dài
VII HUYỆN NAM
I ĐÔNG
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 4 5 7 8 9 3 2
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP, MỞ
RỘNG
Cty Thuê
KV2, TT TL1 25+0
1 CHXD Khe Tre CPTMTH T của 550 II
Khe Tre 4B 00
Nam Đông NN
Đất
Thôn 8, sử
Cty TNHH TL1 27+5
2 CHXD Ái Nguyên T dụng 667 II xã Hương
Ái Nguyên 4B 0
Hòa lâu
dài
B XÂY DỰNG MỚI
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
CHXD tuyến đường Thuê
5600- Xã Hương TL 28+5
3 74 Nam Đông - P của
10000 Hòa 74 0
Alưới NN
CHXD tuyến đường Thuê
5600- Xã Hương TL 40+0
4 74 Nam Đông - P của
10000 Sơn 74 00
Alưới NN
Xã Thuê
1800- CHXD xã Thượng TL1 40+0
II 5 Thượng T của
3500 Quảng 4B 00
Quảng NN
Thuê
1800- CHXD xã Hương Xã Hương TL 31+7
II 6 P của
3500 Giang Giang 14B 00
NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
4 5 9 7 8 6 1 2 3
IX HUYỆN A LƯỚI
GIỮ NGUYÊN,
A NÂNG CẤP MỞ
RỘNG
Đất
Đườ
DNTN sử
ng 341+
1 CHXD Đức Anh Thanh TT A Lưới T dụng 590 II
HC 900
Bình An lâu
M
dài
Đườ Thuê
Cty CPTM 341+
2 CHXD Thương mại TT A Lưới ng T của 1061 II
A Lưới 200
HC NN
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 4 1 2 3 5 7 8 9
M
Đườ Đất
Cty XD
quốc Xã Phú ng 349+
3 Trạm xăng dầu 22 quân đội P 1733 II
phòn Vinh HC 700
KV2
M g
Đườ
Thuê
Cty XD TT ng 343+
4 CHXD số 26 Xã A Ngo T của 3499 II
Huế HC 600
NN
M
B XÂY DỰNG MỚI
Xã Hồng Đườ 322+ 5600- Thuê 1 CHXD xã Hồng Vân T
Vân ng 300 10000 của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ ST Tên doanh lý Tên cửa hàng sử dự cửa n c T nghiệp Địa chỉ trình dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
1 2 3 4 5 7 8 9 6
NN HC
M
Đườ
Thuê
5600- CHXD tại KKT ng 365+
2 Xã A Đớt P của
10000 cửa khẩu A Đớt HC 300
NN
M
Đườ
Thuê
Ngã ba Bốt ng 346+ 1800-
3 CHXD Bốt Đỏ T của II
Đỏ HC 700 3500
NN
M
Xã Hồng QL4 60+6 1800- Thuê 4 CHXD Hồng Hạ P II
Hạ 9A 00 3500 của
Địa điểm cửa hàng Diện
tích/ Phả
Tình diện Lo i (P)
hình tích Tuyế hoặ Tên doanh ST lý sử dự cửa Tên cửa hàng n c nghiệp T trình Địa chỉ dụng kiến hàn Trái đườ
(Km) đất sử g ng (T)
dụng tuyế
đất n
6 1 2 3 4 5 7 8 9
NN
PHỤ LỤC III
QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI TRẠM CHIẾT NẠP VÀ KHO CHỨA LPG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013
của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
GIAI ĐOẠN ĐẾN GIAI ĐOẠN 2016
HIỆN TRẠNG
2015 2020
ĐỊA
STT Trạm Trạm Trạm PHƯƠNG Kho Cửa Kho Cửa Kho Cửa
chiết chiết chiết
chứa hàng chứa hàng chứa hàng
nạp nạp nạp
Huyện
Sắp 18 1 0 1 1 1 Phong
xếp Điền
lại Huyện
hiện 2 Quảng 21 0 1 0 2
trạng, Điền
phát
Thị xã triển Phát tri 3 17 0 1 0 2
Hương Trà mới mới theo
Thành phố theo 03 khu 4 1 5 84 1 5 1 6
Huế 03 vực: KV
Huyện khu Cấm, KV
5 1 44 1 1 1 1
Phú Vang vực: Hạn chế,
KV KV Thị xã
không Cấm, 6 Hương 2 18 0 3 0 3
KV hạn chế Thủy
Hạn Huyện
7 30 0 1 1 1 chế, Phú Lộc
KV
Huyện không 8 3 0 1 0 2
Nam Đông hạn
Huyện A chế 9 5 0 1 0 2
Lưới
Tổng Cộng 2 7 240 3 14 4 20