TH T

Ủ ƯỚ

ộ ậ

C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ---------------------------------------------------------------

NG CHÍNH PH --------- S ố : 129/2007/QĐ-TTg

02 tháng 8 năm 2007

Hà N i, ngày ộ

Ị Ế

t ơ QUY T Đ NH Ban hành Quy ch văn hoá công s ở ế c i các c quan hành chính nhà n ướ ạ _____

TH T

NG CHÍNH PH

Ủ ƯỚ

Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ủ ứ

ộ ệ

ứ ử ổ ổ ộ

ứ ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ệ ệ ổ ử ổ

Căn c Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 26 tháng 02 năm 1998; Pháp ứ l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , công ch c ngày ệ 28 tháng 4 năm 2000 và Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 29 tháng 4 năm 2003; ệ ứ ộ

ố ứ

ủ Căn c Quy t đ nh s 94/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 4 năm 2006 c a ướ c ng Chính ph phê duy t K ho ch c i cách hành chính nhà n ạ ệ ế ả

ế ị Th t ủ giai đo n 2006 - 2010; ủ ướ ạ

Xét đ ngh c a B tr ng ị ủ ộ ưở , Ch nhi m Văn phòng Chính ph , ủ ủ ệ ề

QUY T Ế Đ NH :

Ban hành kèm theo Quy t đ nh này Quy ch văn hoá công s ế ị ế ở

t i các c quan hành chính nhà n c. Đi u 1. ề ơ ạ ướ

Quy t đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t Đi u 2. ề

ệ ự ướ ngày ể ừ c đây trái v i Quy t đ nh này đ u bãi ề ế ị ế ị ữ ớ ị

đăng Công báo. Nh ng quy đ nh tr b . ỏ

2

Căn c Quy ch ban hành kèm theo Quy t đ nh này, B ứ ế ế

ng c quan ngang b , Th tr ủ ưở ơ ơ ộ

ộ ị ng c quan thu c Chính ủ ơ ủ ưở ỷ ưở ủ ộ ấ ế

Đi u 3. ề ng, Th tr tr ph , Ch t ch U ban nhân dân các c p ban hành Quy ch văn hoá c a c ủ ị quan, đ a ph ng mình ./. ươ ị

TH T

NG

Ủ ƯỚ

ơ

ươ

ủ ướ

ng Chính ph ; ủ

ộ ơ

ơ

ươ ủ

ng; ả

Đã ký

c;

ướ

ố ộ

ộ ồ

i cao;

ủ ị ộ ố ộ ố

i cao;

c;

ướ

ng c a các đoàn th ; ể

ệ ể ơ

ươ

ng Chính ph , ủ

ườ

i phát ngôn c a Th t ơ ụ ụ

ề ủ ướ ộ

Nguy n T n Dũng ễ ấ

N i nh n: ậ ng Đ ng; - Ban Bí th Trung ả ư ng, các Phó Th t - Th t ủ ướ - Các B , c quan ngang B , ộ c quan thu c Chính ph ; ủ ộ - VP BCĐ TW v phòng, ch ng tham nhũng; - HĐND, UBND các t nh, ỉ thành ph tr c thu c Trung ộ ố ự - Văn phòng TW và các Ban c a Đ ng; - Văn phòng Ch t ch n - H i đ ng Dân t c và các UB c a Qu c h i; - Văn phòng Qu c h i; - Tòa án nhân dân t - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - Ki m toán Nhà n - C quan Trung ủ - VPCP: BTCN, các PCN, Website Chính ph , Ban Đi u hành 112, ủ Ng ủ các V , C c, đ n v tr c thu c, Công báo; ị ự - L u: Văn th , CCHC (5b). ư

ư

3

TH T

NG CHÍNH PH

C NG HOÀ XÃ H I CH NGH

ĨAVI T NAM

Ủ ƯỚ

____________

Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc

ộ ậ

__________________________________________________________________

Văn hoá công s t i các c quan hành chính nhà n ở ạ

___________

QUY CH Ế c ơ ướ (Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 129 /2007/QĐ-TTg ế ị ng Chính ph ) ngày02 tháng8 năm 2007 c a Th t ủ ủ ố ủ ướ

Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị

ng đi u ch nh Đi u 1. Ph m vi và đ i t ạ ố ượ ề ề ỉ

ế ứ ế ị

ộ Quy ch này quy đ nh v trang ph c, giao ti p và ng x c a cán b , ử ủ ụ i các c quan ơ ở ạ ụ ệ

ề công ch c, viên ch c khi thi hành nhi m v , bài trí công s t ứ hành chính nhà n ứ c bao g m: ướ ồ

1. B , c quan ngang ộ ơ b , c quan thu c Chính ph ; ộ ộ ơ ủ

2. y ban nhân dân các c p. Ủ ấ

Quy ch này không áp d ng đ i v i các c quan đ i di n ngo i giao ố ớ ụ ệ ạ ạ ơ

ế t Nam c ngoài. c a Vi ủ ệ n ở ướ

Đi u 2. Nguyên t c th c hi n vă ự ệ ề ắ n hoá công sở

Vi c th c hi n văn hoá công s tuân th các nguyên t c sau đây: ủ ự ệ ệ ắ ở

ề ề ả ắ ớ ố ộ

kinh t ệ 1. Phù h p v i truy n th ng, b n s c văn hoá dân t c và đi u ki n ế ợ - xã h i; ộ

ng xây d ng đ i ngũ cán b , công ch c, viên ự ứ ộ ộ

2. Phù h p v i đ nh h ướ ợ ch c chuyên nghi p, hi n đ i; ạ ớ ị ệ ứ ệ

4

ả 3. Phù h p v i các quy đ nh c a pháp lu t và m c đích, yêu c u c i ụ ậ ầ ợ

cách hành chính, ch tr c. ng hi n đ i hoá n n hành chính nhà n ề ướ ớ ủ ươ ị ệ ủ ạ

Đi u 3. M c đích ụ ề

Vi c th c hi n văn hoá công s nh m các m c đích sau đây: ở ụ ự ệ ệ ằ

1. B o đ m tính trang nghiêm và hi u qu ho t đ ng c a các c quan ạ ộ ủ ệ ả ả ả ơ

hành chính nhà n c;ướ

ự ứ

ứ ự ủ ụ ạ ộ ớ

ứ 2. Xây d ng phong cách ng x chu n m c c a cán b , công ch c, ộ i m c tiêu xây d ng đ i ngũ ộ ự ấ ắ t, hoàn thành xu t s c ẩ ng t ấ ạ ứ ố ứ

ch c, viên ch c có ph m ch t đ o đ c t ứ c giao. ử viên ch c trong ho t đ ng công v , h ụ ướ cán b , công ẩ ộ nhi m v đ ụ ượ ệ

Đi u 4. Các hành vi b c m ị ấ ề

1. Hút thu c lá trong phòng làm vi c; ệ ố

ử ụ

ý c a lãnh đ o c quan vào các d p liên hoan, l 2. S d ng đ u ng có c n t ồ ạ ồ ố ị ng h p đ i công s , tr tr ở ừ ườ ợ t ế ễ ế c s đ ng ượ ự ồ t, ti p khách ngo i giao; ạ ạ ơ ủ

3. Qu ng cáo th ng m i t i công s . ả ươ ạ ạ ở

Ch

ươ TRANG PH C, GIAO TI P VÀ NG X Ử C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C Ứ Ủ ng II Ế Ứ

Ụ Ộ

M c 1ụ TRANG PH C C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C Ộ

Đi u 5. Trang ph c ụ ề

ặ 1. Khi th c hi n nhi m v , cán b , công ch c, viên ch c ph i ăn m c ộ ụ ứ ứ ự ệ ệ ả

g n gàng, l ch s . ự ọ ị

ứ ụ ự ứ ệ ộ

2. Cán b , công ch c, viên ch c có trang ph c riêng thì th c hi n theo ị quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ

5

Đi u 6. L ph c ễ ụ ề

ụ ủ

L ph c c a cán b , công ch c, viên ch c là trang ph c chính th c ứ ứ ế , cu c h p tr ng th , các cu c ti p c s d ng trong nh ng bu i l ổ ễ ứ ọ ộ ữ ể ộ ọ ộ

đ ượ khách n c ngoài. ễ ụ ử ụ ướ

1. L ph c c a nam cán b , công ch c, viên ch c: b comple, áo s mi, ễ ụ ủ ứ ứ ộ ộ ơ

cravat.

ễ 2. L ph c c a n cán b , công ch c, viên ch c: áo dài truy n th ng, ứ ứ ề ộ ố

ụ ủ ữ b comple n . ữ ộ

3. Đ i v i cán b , công ch c, viên ch c là ng ứ ộ ườ ố i dân t c thi u s , ể ộ

trang ph c ngày h i dân t c cũng coi là l ố ớ ụ ộ ộ ứ ph c. ễ ụ

Đi u 7. Th cán b , công ch c, viên ch c ứ ứ ộ ề ẻ

1. Cán b , công ch c, viên ch c ph i đeo th khi th c hi n nhi m v . ụ ả ứ ự ứ ẻ ệ ệ ộ

ẻ 2. Th cán b , công ch c, viên ch c ph i có tên c quan, nh, h và ứ ả ả ọ

ơ ứ tên, ch c danh, s hi u c a cán b , công ch c, viên ch c. ộ ố ệ ủ ứ ứ ứ ộ

ẻ ố ớ ng d n th ng nh t m u th và cách đeo th đ i v i ẻ ấ ẫ ố

ẫ cán b , công ch c, viên ch c. ứ 3. B N i v h ộ ộ ộ ụ ướ ứ

M c 2 ụ GIAO TI P VÀ NG X Ứ Ử Ế C A CÁN B , CÔNG CH C, VIÊN CH C Ứ

Đi u 8. Giao ti p và ng x ử ế ứ ề

ộ ứ ụ ự ứ ệ

ệ Cán b , công ch c, viên ch c khi thi hành nhi m v ph i th c hi n c làm theo ả ượ ữ ữ ề ệ ệ

các quy đ nh v nh ng vi c ph i làm và nh ng vi c không đ ị ả quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

ứ ứ ứ ả

ế ọ ử ữ ả ạ ạ

Trong giao ti p và ng x , cán b , công ch c, viên ch c ph i có thái ộ đ l ch s , tôn tr ng. Ngôn ng giao ti p ph i rõ ràng, m ch l c; không nói ế ộ ị t c, nói ti ng lóng, quát n t. ụ ự ế ạ

6

Đi u 9. Giao ti p và ng x v i nhân dân ứ ử ớ ề ế

ứ ộ

ứ ng d n rõ ràng, c th v Trong giao ti p và ng x v i nhân dân, cán b , công ch c, viên ch c ứ ụ ể ề ặ ả ẫ

ử ớ ướ ế i quy t công vi c. ế ph i nhã nh n, l ng nghe ý ki n, gi ả ắ các quy đ nh liên quan đ n gi ế i thích, h ệ ế ả ị

ượ ứ ứ ộ ộ ị

Cán b , công ch c, viên ch c không đ ệ ề nhi u, gây khó khăn, phi n hà khi th c hi n nhi m v . ụ c có thái đ hách d ch, nhũng ệ ự ễ

Đi u 10. Giao ti p và ng x v i đ ng nghi p ứ ử ớ ồ ệ ề ế

ử ớ ồ ứ ế ệ ộ

ứ ch c ph i có thái đ trung th c, thân thi n, h p tác. Trong giao ti p và ng x v i đ ng nghi p, cán b , công ch c, viên ệ ự ứ ả ộ ợ

Đi u 11. Giao ti p qua đi n tho i ế ệ ề ạ

ứ ứ ệ ạ

ế ơ ắ ậ ọ

ả ư Khi giao ti p qua đi n tho i, cán b , công ch c, viên ch c ph i x ng ộ tên, c quan, đ n v n i công tác; trao đ i ng n g n, t p trung vào n i dung ổ ị ơ ộ ơ công vi c; không ng t đi n tho i đ t ng t. ộ ắ ạ ộ ệ ệ

Ch ng III ươ

BÀI TRÍ CÔNG SỞ

M c 1ụ QU C HUY, QU C KỲ

Đi u 12. Treo Qu c huy ố ề

Qu c huy đ ố ặ ọ ổ

ỡ ớ

i phía trên c ng chính ho c toà nhà ạ chính. Kích c Qu c huy ph i phù h p v i không gian treo. Không treo ợ Qu c huy quá cũ ho c b h h ng. c treo trang tr ng t ượ ả ố ặ ị ư ỏ ố

Đi u 13. Treo Qu c kỳ ố ề

c treo n i trang tr ng tr ướ

1. Qu c kỳ đ ố ả ơ ẩ ề ướ ở c, màu s c đã đ ắ c công s ho c toà nhà chính. ặ c Hi n pháp quy ượ ế

ọ ượ Qu c kỳ ph i đúng tiêu chu n v kích th ố đ nh. ị

ệ ế

ố tuân theo quy đ nh v nghi l 2. Vi c treo Qu c kỳ trong các bu i l nhà n ị ổ ễ ướ , đón ti p khách n ướ c và đón ti p khách n ế ề ễ c ngoài và c ngoài, ướ

tang. l tang ễ ch c l t ổ ứ ễ

7

M C 2Ụ

BÀI TRÍ KHUÔN VIÊN CÔNG SỞ

Đi u 14 . Bi n tên c quan ơ ể ề

i c ng chính, trên đó ghi rõ tên ơ

1. C quan ph i có bi n tên đ ả ị ế ể t và đ a ch c a c quan. ệ c đ t t ượ ặ ạ ổ ỉ ủ ơ g i đ y đ b ng ti ng Vi ọ ầ ủ ằ

2. B N i v h ng d n th ng nh t cách th hi n bi n tên c quan. ộ ộ ụ ướ ể ệ ể ấ ẫ ơ ố

Đi u 15. Phòng làm vi c ệ ề

ị ọ ứ ệ ể ả ơ

cán b , công ch c, viên ch c. Phòng làm vi c ph i có bi n tên ghi rõ tên đ n v , h và tên, ch c danh ộ ứ ứ

Vi c s p x p, bài trí phòng làm vi c ph i b o đ m g n gàng, ngăn ả ả ệ ả ọ

ệ ắ n p, khoa h c, h p lý. ọ ắ ế ợ

Không l p bàn th , th p h ng, không đun, n u trong phòng làm vi c. ắ ươ ậ ờ ệ ấ

Đi u 16. Khu v c đ ph ng ti n giao thông ự ể ươ ề ệ

ươ ệ ố

ự ể ườ ế ủ ệ ị

C quan có trách nhi m b trí khu v c đ ph ơ cán b , công ch c, viên ch c và c a ng ứ ộ thu phí g i ph ứ ng ti n giao thông c a ng ươ ủ ng ti n giao thông c a ệ i đ n giao d ch, làm vi c. Không ườ ế i đ n giao d ch, làm vi c. ị ủ ử ệ ệ

TH T NG Ủ ƯỚ

Đã ký

Nguy n T n Dũng ễ