YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD ban hành về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD
- BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 575/QĐQLD Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2021 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐCP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐCP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐCP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐCP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TTBYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 29/2020/TTBYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay đổi.
- Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG Như Điều 3; Bộ trưởng BYT (để b/c); TTr. Trương Quốc Cường (để b/c); Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); Cục Quân y Bộ Quốc phòng, Cục Y tế Bộ Công An; Cục Y tế GTVT Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan Bộ Tài chính; Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; Tổng Công ty Dược Việt Nam Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm; Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD; Lưu: VT, ĐKT. PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐQLD ngày 11/10/2021) 1. Quyết định số 338/QĐQLD ngày 07/09/2011: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Hàm lượng 1g 1g (hoạt lực) Meiji Seika Tên cơ sở Meiji SeiKa Công ty Cổ Pharma Co., Ltd. Fosmicin sản xuất Pharma Co., Ltd phần Dược VN Odawara Plant 1 for I.V.Use phẩm Thiên 1378411 1g 1056, 1056, Thảo Địa chỉ cơ Kamonomiya Kamonomiya sở sản Odawarasi, Odawarashi, xuất Kanagawa, Japan Kanagawa, Japan 2 Fosmicin Công ty Cổ VN Hàm lượng 2g 2g (hoạt lực) for I.V.Use phần Dược 1378511 Tên cơ sở Meiji SeiKa Meiji Seika 2g phẩm Thiên sản xuất Pharma Co., Ltd Pharma Co., Ltd. Thảo Odawara Plant
- 1056, 1056, Địa chỉ cơ Kamonomiya Kamonomiya sở sản Odawarasi, Odawarashi, xuất Kanagawa, Japan Kanagawa, Japan 2. Quyết định số 241/QLDĐK ngày 10/10/2012: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Hộp 3 vỉ x 10 Quy cách Hộp 3 vỉ x 10 viên viên; Hộp 10 vỉ x Công ty cổ đóng gói 10 viên phần dược VN 3 Apratam 54 Dunarii Blvd., phẩm Việt 1582712 54 Dunarii Blvd., Nga Địa chỉ cơ Voluntari, Ilfov Valuntari, Ilfov sở sản xuất district, 077910 district, 077910 Romania A. Menarini VN 4 Ceclor Singapore Hàm lượng 125mg 125mg/5ml 1593512 Pte. Ltd., Hộp 2 vỉ x 10 Quy cách Hộp 2 vỉ x 10 viên viên; Hộp 10 vỉ x Công ty cổ đóng gói 10 viên phần dược VN 5 Mildocap 54 Dunarii Blvd., phẩm Việt 1582812 54 Dunarii Blvd., Nga Đ ịa chỉ cơ Voluntari, Ilfov Valuntari, Ilfov sở sản xuất district, 077910 district, 077910 Romania Công ty cổ 54 Dunarii Blvd., 54 Dunarii Blvd., phần dược VN Địa chỉ cơ Voluntari, Ilfov 6 Pasapil Valuntari, Ilfov phẩm Việt 1582912sở sản xuất district, 077910 district, 077910 Nga Romania 3. Quyết định số 13/QĐQLD ngày 18/01/2013: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Cơ sở xuất Cơ sở xuất Baxter xưởng: Baxter xưởng: Baxter Địa chỉ cơ Healthcare VN S.A., Bd. Réné S.A., Bd. René 7 Cernevit sở xuất (Asia) Pte., 1613513 Branquart 80, B Branquart 80, B xưởng Ltd. 7860 Lessines, 7860 Lessines, Belgium) Belgium) 4. Quyết định số 184/QĐQLD ngày 05/07/2013:
- Thông tin tại Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã ký sửa đổi đổi ban hành APC VN Hàm 8 Salbules Pharmaceuticals 16573 Chưa có 2,5mg lượng & Chemical Ltd 13 5. Quyết định số 419/QĐQLD ngày 27/12/2013: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Tiêu chuẩn NSX TCCS Gorgonzola (MI), Địa chỉ cơ Via G. Pascoli, 1, via G.Pascoli n.1, sở sản 20064 Gorgonzola e reparto xuất (MI) distaccato in via Muoni Alfa Intes Công ty TNHH Cơ sở đăng Industria sản xuất dược Công ty ký Terapeutica phẩm Medlac TNHH Sản Splendore S.r.l Pharma Italy xuất dược VN 9 Itametazin phẩm 1722213 Khu công nghiệp Medlac Công nghệ cao I, Pharma Italy Khu công nghệ Via F.lli Bandiera, Cao Hòa Lạc, Địa chỉ cơ 2680026 Casoria Km29, Đại lộ sở đăng ký (Napoli) Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội Nước đăng Ý Việt Nam ký 6. Quyết định số 294/QĐQLD ngày 12/06/2014: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Công ty Cổ phần Tập Prospan Engelhard Engelhard đoàn Dược VN Cơ sở sản 10 Cough Arzneimittel Arzneimittel phẩm & 1787314 xuất Syrup GmbH & Co..KG GmbH & Co.KG Thương mại Sohaco
- Công ty Cổ phần Tập Engelhard Engelhard Prospan đoàn Dược VN Cơ sở sản 11 Arzneimittel Arzneimittel Forte phẩm & 1787214 xuất GmbH & Co..KG GmbH & Co.KG Thương mại Sohaco 7. Quyết định số 536/QĐQLD ngày 19/09/2014: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành CÔNG TY TNHH VN Acyclorvir Aciclovir 12 Virupos Hoạt chất TRƯỜNG 1828514 135mg/4,5g 135mg/4,5g SƠN 8. Quyết định số 548/QĐQLD ngày 06/10/2015: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ký ký sửa đổi đổi ban hành VN Medochemie Medochemie Ltd. Medochemie Tên cơ sở 13 Medodermone 19246 Ltd. Factory COGOLS Ltd. sản xuất 15 COGOLS Facility 9. Quyết định số 103/QĐQLD ngày 23/03/2016: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Công ty Cổ FosmicinS phần Dược VN Fosfomycin natri Fosfomycin natri 14 Hoạt chất for Otic phẩm Thiên 1970716 300mg 300mg (hoạt tính) Thảo 10. Quyết định số 433/QĐQLD ngày 05/09/2016: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành K Rybníku 475, K Rybníku 475, Ferring VN Địa chỉ cơ 15 Pentasa 1g 252 42 Jesennice u 252 42 Jesenice u Private Ltd 1994816 sở sản xuất Prahy, Czech Prahy, Czech 11. Quyết định số 530/QĐQLD ngày 03/11/2016:
- Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Cơ sở sản xuất sản phẩm trung gian: Fresenius Kabi iPSUM S.r.l Địa chỉ: Via S. Leonardo 23 Labesfal 45010 Villadose Laboratórios (RO), Ý. Công ty cổ Almiro S.A Địa Cefepim phần chỉ: Zona VN Cơ sở sản Cơ sở sản xuất 16 Fresenius Fresenius Industrial do 2013916 xuất thành phẩm: Kabi 2g Kabi Việt Lagedo, 3465157 Labesfal Nam Santiago de Laboratórios Besteiros, Bồ Đào Almiro S.A Địa Nha. chỉ: Zona Industrial do Lagedo, 3465 157 Santiago de Besteiros, Bồ Đào Nha. 12. Quyết định số 65/QĐQLD ngày 20/02/2017: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Đóng gói và xuất Đóng gói: R xưởng: R Pharm Pharm Germany Pfizer Germany GmbH; VN Cơ sở sản GmbH; địa chỉ: 17 Celebrex (Thailand) địa chỉ: Heinrich 2033217 xuất Heinrich Mack Ltd. MackStr.35, Str.35, 89257 89257 Illertissen, Illertissen, Đức Đ ức MI Pharma VN Dạng bào Dung dịch tiêm 18 Nimodin Private Dung dịch tiêm 2032017 chế truyền Limited Priory Street, Priory Street, Novartis Địa chỉ cơ Votrient VN Ware, Ware, 19 Pharma sở sản 200mg 2028017 Hertfordshire, Hertfordshire, Services AG xuất SG12 ODJ SG12 0DJ 13. Quyết định số 412/QĐQLD ngày 19/09/2017: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin tại Thông tin sửa
- danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Medochemie VN 20 Sumiko Tên thuốc Sumiko Sumiko 20mg Ltd. 2080417 14. Quyết định số 170/QĐQLD ngày 27/03/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 4601 Highway 62 Địa chỉ cơ 4601 Highway 62 Công ty East, Mount sở sản East, Mt. Vernon, TNHH VN338 xuất Vernon , Indiana 21 Forxiga IN, 47620 AstraZeneca 18 47620 Việt Nam Nước sản Hoa Kỳ USA xuất 15. Quyết định số 173/QĐQLD ngày 27/3/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Av. Nossa Senhora Av. Nossa da Assuncao, Senhora da Novartis Địa chỉ cơ VN No.736Butantã Assunção, No.736 22 Vigadexa Pharma sở sản 2109218 CEP 05359001 Butantã CEP Services AG xuất São Paulo SP 05359001 São Brazil Paulo SP Brazil Tên cơ sở Hetero Labs Hetero Drugs Ltd. sản xuất Limited 72A2, Hetero 72 A2, Hetero Hetero Labs VN Corporate, 23 Zido H 300 Corporate, Limited 2103018 Địa chỉ Industrial Estate, Industrial Estates, Sanathnagar, đăng ký Sanath Nagar, Hyderabad, Hyderabad500 Andhra Pradesh 082 AP 16. Quyết định số 411/QĐQLD ngày 04/07/2018: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành 24 Oradays Công ty VN Hàm lượng 200mg 200mg/100ml TNHH 2124818 Địa chỉ cơ 50 Theodor 50 Theodor
- Pallady Blvd., sở sản Pallady Blvd., Sector 3, Dược phẩm xuất Sector , Bucharest Bucharest Lamda Survey No. 42, 45 Survey No. 42, 45 & 46, Bachupalli & 46, Bachupally Dr. Reddy's Địa chỉ cơ Village, Village, VN 25 Omez Laboratories sở sản Qutubullapur Qutubullapur 2127518 Ltd. xuất mandal, Ranga mandal, Ranga Reddy Disttric, Reddy District, Telangana., India. Telangana., India. 17. Quyết định số 748/11/QĐQLD ngày 29/10/2018: Thông tin tại Cơ sở Số Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã đăng ký đăng ký sửa đổi đổi ban hành VN Selenium Laboratoire Quy cách Hộp 10 ống x Hộp 10 lọ x 26 21535 10micrograms/ml Aguettant đóng gói 10ml 10ml 18 18. Quyết định số 164/QĐQLD ngày 20/03/2019: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Academy Tower, Academy Tower, Rm #718, 719, Saint VN Địa chỉ cơ Rm #718, 719 27 Azismile 118 Seongsuiro, Corporation 2195319 sở đăng ký 118 Seongsuiro, Seongdonggu, Seoul, Korea Seoul, Korea 163/14/29 Tô 163/14/29 Tô Công ty Hiến Thành, Hiến Thành, Bacterocin TNHH VN Địa chỉ cơ 28 Phường 13, Quận Phường 13, Quận Oint Dược phẩm 2177719 sở đăng ký 1, Tp. Hồ Chí 10, Tp. Hồ Chí Quang Điền Minh Minh Academy Tower, Academy Tower, Rm #718, 719, Boraflox Saint VN Địa chỉ cơ Rm #718, 719 29 118 Seongsuiro, Tab Corporation 2195419 sở đăng ký 118 Seongsuiro, Seongdonggu, Seoul, Korea Seoul, Korea Academy Tower, Academy Tower, Rm #718, 719, Eltose Hard Saint VN Địa chỉ cơ Rm #718, 719 30 118 Seongsuiro, Capsule Corporation 2195519 sở đăng ký 118 Seongsuiro, Seongdonggu, Seoul, Korea Seoul, Korea 31 Gabcure Công ty cổ VN Tiêu chuẩn NSX USP 40
- phần thiết 2174019 bị T&T Academy Tower, Academy Tower, Rm #718, 719, Saint VN Địa chỉ cơ Rm #718, 719 32 Heltec 118 Seongsuiro, Corporation 2195719 sở đăng ký 118 Seongsuiro, Seongdonggu, Seoul, Korea Seoul, Korea Academy Tower, Academy Tower, Rm #718, 719, Địa chỉ cơ Rm #718, 719 118 Seongsuiro, Levohistin Saint VN sở đăng ký 118 Seongsuiro, 33 Seongdonggu, S Solution Corporation 2195619 Seoul, Korea Seoul, Korea LevohistinS LevohistilS Tên thuốc Solution Solution Acid salicylic Acid salicylic 167 Hoạt chất 150,9 mg/ml mg/g Hàm lượng 150,9 mg/ml 167 mg/g Công ty Farmalabor Farmalabor TNHH VN Cơ sở sản Produtos Produtos 34 Remowart xu ấ t Farmacêuticos, Farmacêuticos, Dược phẩm 2179419 Việt Pháp S.A S.A. Zona Industrial de Zona Industrial de Địa chỉ cơ Condeixa aNova, Condeixa a sở sản 3150194 Nova, Condeixa xuất Condeixa aNova aNova, 3150194 Abbott Laboratories Hộp 2 vỉ x 10 Hidrasec VN Quy cách 35 (Singapore) Hộp 2 vỉ x 10 viên viên; Hộp 3 vỉ x 100mg 2165319 đóng gói Private 10 viên Limited 19. Quyết định số 437/QĐQLD ngày 24/07/2019: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Công Ty Acido TNHH Hóa Zoledronico VN Quy cách 36 Chất Dược Hộp 1 chai 100 ml Hộp 1 lọ 5 ml G.E.S 2211719đóng gói Phẩm Châu 4mg/5ml Ngọc 37 Amlocard 5 CÔNG TY VN Cơ sở sản Flamingo Flamingo CỔ PHẦN 2207619xuất Pharmaceuticals Pharmaceuticals DƯỢC Ltd. Ltd
- THIẾT BỊ Y TẾ ĐÀ NẴNG 20. Quyết định số 456/QĐQLD ngày 31/07/2019: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Avenida Avenida Miralcampo 7, Miralcampo 7, Poligono Exeltis VN3 Địa chỉ cơ Poligono Industrial Industrial 38 Cerciorat Healthcare 21119 sở đăng ký Miralcampo Miralcampo, S.L. Azuqueca De 19200, Azuqueca Henares 19200 De Henares, Guadalajara 21. Quyết định số 653/QĐQLD ngày 23/10/2019: Thông tin tại Số Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã đăng ký sửa đổi đổi ban hành Metronidazol 500 Hoạt chất Metronidazol mg Tiêu NSX BP 2016 chuẩn Flamingo Flamingo Cơ sở sản Pharmaceuticals Pharmaceuticals xuất Ltd. Ltd R662, T.T.C R662, TTC Industrial Area, Flamingo VN Địa chỉ cơ Industrial Area, MIDC, Rabale, 39 Flametro Pharmaceuticals 22398 sở sản Rabale, Navi Navi Mumbai Limited 19 xuất (New) Mumbai Thane 400701, 400 701 Maharashtra State, India. R662, T.T.C R662, T.T.C Industrial Area, Industrial Area, Địa chỉ cơ MIDC, Rabale, MIDC, Rabale, sở đăng Navi Mumbai Navi Mumbai ký Thane 400701, Thane 400 701, Maharashtra, Maharashtra India. 40 Prime Saint VN Địa chỉ cơ Academy Tower, Academy Tower, Apesone Corporation 22465 sở đăng Rm #718, 719 Rm #718, 719,
- 118 Seongsuiro, 118 Seongsuiro, 19 ký Seongdonggu, Seoul, Korea Seoul, Korea Cơ sở sản xuất và xuất xưởng: Fresenius Kabi Austria GmbH Zoledronic Cơ sở sản Cơ sở sản xuất Hafnerstraße 36, acid Công ty cổ VN xuất, xuất Fresenius Kabi 8055, Graz, Áo; 41 Fresenius phần Fresenius 22321 xưởng, Austria GmbH Cơ sở đóng gói Kabi 4mg/ Kabi Việt Nam 19 đóng gói Hafnerstraße 36, thứ cấp: 5ml thứ cấp 8055, Graz, Áo Fresenius Kabi Austria GmbH Estermannstraße 17, 4020 Linz, Áo 22. Quyết định số 651/QĐQLD ngày 23/10/2019: Zerbaxa (Cơ sở sản xuất Hộp 10 lọ (Cơ sở Hộp 10 lọ (Cơ sở sản phẩm đóng gói cấp 2 và đóng gói cấp 2 và trung gian xuất xưởng: xuất xưởng: Ceftolozane: Laboratoires Laboratoires ACS MERCK Merck Sharp & Merck Sharp & Dobfar, SHARP & VN3 Quy cách 42 DohmeChibret, DohmeChibret, S.p.A (địa DOHME 21519 đóng gói địa chỉ: Route de địa chỉ: Route de chỉ: V.LE (ASIA) LTD MarsatRiom MarsatRiom Addetta 63963 Clemont 63963 Clermont 2a/12, Ferrand, Cedex 9, Ferrand, Cedex 9, 20067 France) France) Tribiano (MI), Italy) 23. Quyết định số 293/QĐQLD ngày 26/06/2020: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Mỗi liều xịt có Công ty chứa Mometason Mỗi liều xịt chứa TNHH VN furoat monohydrat 43 Moslve Hoạt chất Mometason furoat Dược Phẩm 2250920 tương đương 0,05mg Do Ha Mometason furoat 0,05 mg 24. Quyết định số 653/QĐQLD ngày 21/12/2020: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin tại Thông tin sửa
- danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Global Pharma Healthcare Pvt. Công ty TNHH Ltd (Đ/c: Third Hồng Phúc Bảo Công ty Floor, 2A Ganga (Đ/c: 232/8 Quốc TNHH VN Cơ sở đăng Nargar, Fourth 44 Globonir lộ 13, phường 26, Hồng Phúc 2256920 ký Street, quận Bình Thạnh, Bảo Kodambakkam, thành phố Hồ Chí Chennai, Tamil Minh, Việt Nam) Nadu, 600024, India) Công ty TNHH VN Cơ sở sản Swiss Parentals., Swiss Parenterals 45 Asodim 2g Dược Phẩm 2254920 xuất Ltd. Ltd. Liên Hợp 25. Quyết định số 664/QĐQLD ngày 31/12/2020: Số Nội Thông tin tại Thông tin sửa STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký đăng dung danh mục đã đổi ký sửa đổi ban hành 46 B12 Wörwag Pharma VN Cơ sở Ankermann GmbH & Co. KG 22696 sản xuất Cơ sở sản xuất Cơ sở sản xuất 20 và xuất và xuất xưởng xưởng Tên cơ Artesan Pharma sở sản Artesan Pharma GmbH & Co., xuất và GmbH & Co. KG KG xuất Wendlandstraße 1, 29439 Địa chỉ Lüchow, cơ sở Wendlandstrasse Germany (Cách sản xuất 1, 29439 Luchow ghi khác: và xuất Germany Wendlandstrasse xưởng 1, 29439 Lüchow, Germany) AlbrechtThaer Địa chỉ AlbrechtThaer Straße 9, 29439 cơ sở Straße 9. D Lüchow, đóng gói 29439, Germany Germany Tên cơ Worwag Pharma Wörwag Pharma sở đăng GmbH & Co. KG GmbH & Co. KG ký
- Calwer Strasse 7, Địa chỉ Calwer Straße 7, D71034 cơ sở 71034 Böblingen, Boblinggen đăng ký Germany Germany Rosuvastatin Rosuvastatin Hoạt (dưới dạng (dưới dạng chất Rosuvastatin Rosuvastatin calci) 10mg calci) 1th Valea 1th Valea S.C. VN Địa chỉ Lupului Street Lupului Street, 47 Catavastatin ANTIBIOTICE 22675 cơ sở Zip code 707410, Zip code 707410, S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước Romania Rumani sản xuất Nước Romania Rumani đăng ký Rosuvastatin Rosuvastatin Hoạt (dưới dạng (dưới dạng chất Rosuvastatin Rosuvastatin calci) 20mg calci) 1th Valea 1th Valea S.C. VN Địa chỉ Lupului Street Lupului Street, 48 Catavastatin ANTIBIOTICE 22676 cơ sở Zip code 707410, Zip code 707410, S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước Romania Rumani sản xuất Nước Romania Rumani đăng ký Rosuvastatin Rosuvastatin Hoạt (dưới dạng (dưới dạng chất Rosuvastatin Rosuvastatin calci) 5mg calci) 1th Valea 1th Valea S.C. VN Địa chỉ Lupului Street Lupului Street, 49 Catavastatin ANTIBIOTICE 22677 Cơ sở Zip code 707410, Zip code 707410, S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước Romania Rumani sản xuất Nước Romania Rumani đăng ký 50 Cefotaxime BRAWN VN Tiêu USP 38 USP 42 sodium for LABORATORIES 22595 chuẩn injection LIMITED 20
- USP VN Medoxasol Tên Medoxasol 51 Medochemie Ltd. 22659 Medoxasol 250g 250g thuốc 250mg 20 Cơ sở KRKA, D.D., . KRKA, D.D., Ratida Công ty TNHH VN sản xuất Novo Mesto Novo Mesto 400mg 52 thương mại Nam 22635 Địa chỉ SI8501 Novo Šmarješka cesta filmcoated Đồng 20 cơ sở Mesto. Smarjeska 6, 8501 Novo tablets sản xuất Cesta 6, mes 26. Quyết định số 226/QĐQLD ngày 20/04/2021: Thông tin tại Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin sửa STT Tên thuốc danh mục đã ban ký ký sửa đổi đổi hành Ledipasvir and Ledipasvir + Sofosbuvir Tên thuốc Sofosbuvir Tablets Tablets 90mg/400mg 90mg/400mg Hộp 10 vỉ x 7 Quy cách Hộp 10 vỉ x 7 viên; Hộp 1 lọ 28 đóng gói viên; Lọ 28 viên Ledipasvir viên and Hetero Labs VN3 UnitV, TSIIC UnitV, Sy. No. 53 Sofosbuvir Limited 32221 Formulation SEZ, 439, 440, 441 & Tablets Sy. No. 439, 440, 458, TSIIC 90mg/400mg 441 & 458, Formulation SEZ, Địa chỉ cơ Polepally Village, Polepally Village, sở sản Jadcherla Mandal, Jadcherla Mandal, xuất Mahaboobnagar Mahaboobnagar District, District, Telangana state, Telangana state, India India UnitV, TSIIC UnitV, Sy. No. Formulation SEZ, 439, 440, 441 & Sy. No. 439, 440, 458, TSIIC 441 & 458, Formulation SEZ, Sofosbuvir Địa chỉ cơ Hetero Labs VN3 Polepally Village, Polepally Village, 54 Tablets sở sản Limited 32321 Jadcherla Mandal, Jadcherla Mandal, 400mg xuất Mahaboobnagar Mahaboobnagar District, District, Telangana state, Telangana state, India India 27. Quyết định số 490/QĐQLD ngày 24/08/2021: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng Nội dung Thông tin tại Thông tin sửa
- danh mục đã ký ký sửa đổi đổi ban hành Công ty cổ phần Cơ sở EA Pharma Co., dược phẩm đăng ký Ltd. Ampharco USA Khu công nghiệp VN EA Pharma Địa chỉ cơ 11, Irifune 2 Nhơn Trạch 3, xã 55 Aminic 22857 Co., Ltd. sở đăng chome, Chou ku, Hiệp Phước, 21 ký Tokyo huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai Nước Japan Việt Nam đăng ký GINETATUM GINETANTUM Tên thuốc vaginal solution vaginal solution CÔNG TY 0,1 % 0,1 % GINETATUM VN TNHH Aziende Aziende 56 vaginal 22852 NHÂN Chimiche Riunite Chimiche Riunite solution 0,1 % 21 Cơ sở sản SINH Angelini Angelini xuất Francesco Francesco (ACRAF S.p.A) ACRAF S.P.A 57 Nutryelt Laboratoire VN Tên cơ sở Laboratories Laboratoire Aguettant 22859 đăng ký Aguettant Aguettant 21 No1 rue Địa chỉ cơ 1 rue Alexander Alexander sở đăng Fleming, Lyon Fleming, Lyon ký 69007 France 69007 France LieuDit LieuDit Địa chỉ “Chantecaille” Chantecaille nhà sản Champagne Champagne xuất 07340 France 07340 France Cách ghi Zinc gluconat Mỗi 10ml dung tên hoạt 69700,000mcg; dịch chứa: Kẽm chất và Đồng gluconat gluconat hàm 2142,400 mcg; 69700,00 mcg; lượng Mangan gluconat Đồng gluconat 445,690 mcg; 2142,40 mcg; Sodium fluorid Mangan gluconat 2099,500 mcg; 445,69 mcg; Natri Potassium iodid fluorid 2099,50 170,060 mcg; mcg; Kali iodid Sodium selenit 170,06 mcg; Natri 153,320 mcg; selenit 153,32 Sodium molỵbdat mcg; Natri 42,930 mcg; molybdat 42,93 Crom clorid mcg; Crom clorid
- 30,450 mcg; 30,45 mcg; Sắt Ferrous gluconat gluconat 7988,20 7988,200 mcg; mcg Địa chỉ Seeblickstrasse 4, Seeblickstrasse 4, nhà sản 8590 Romanshom 8590 Romanshorn xuất Công ty Cổ phần Tập Cao khô cỏ thánh đoàn Dược VN3 John (Hyperici 58 Remotiv 500 Cao khô cỏ thánh phẩm và 33421 herbae extractum John chiết bằng Thương siccum) chiết Hoạt chất Ethanol 57.9% mại Sohaco bằng Ethanol (v/v) theo tỷ lệ 57.9% (v/v) theo [(47):1] 500mg tỷ lệ [(4 7):1] 500mg Cơ sở sản xuất: Pharbil Waltrop GmbH, địa chỉ: Im Wirrigen 25, 45731 Waltrop, Germany. Cơ sở Cơ sở sản Doppel đóng gói, xuất xuất Farmaceutici S.r.l. xưởng: Doppel Farmaceutici S.r.l. Công ty cổ VN Địa chỉ: Via phần Dược 59 Traulen 22826 Martiri Delle phẩm Tiền 21 Foibe, 1 29016 Phong Cortemaggiore (PC)Italy Via Martiri delle Địa chỉ Foibe, 129016 Im Wirrigen 25, Cơ sở sản Cortemaggiore 45731 Waltrop xuất Piacenza Nước sản Italy Germany xuất 28. Quyết định số 526/QĐQLD ngày 10/09/2021: Số Nội Thông tin tại Tên Thông tin sửa STT Cơ sở đăng ký đăng dung danh mục đã ban thuốc đổi ký sửa đổi hành 60 Acnotin MEGA VN Địa chỉ 384 , Soi 6, 384 , Soi 6, 10 LIFESCIENCES 22923 cơ sở Bangpoo Bangpoo PUBLIC 21 sản xuất Industrial Estate, Industrial Estate, COMPANY Pattana 3 Road, Pattana 3 Road, LIMITED Moo 4, Phraeksa, Moo 4, Phraeksa, Mueang, Samut Mueang,
- Samutprakarn Prakan 10280 10280 384 , Soi 6, 384 , Soi 6, Bangpoo Bangpoo Industrial Estate, Địa chỉ Industrial Estate, Pattana 3 Road, cơ sở Pattana 3 Road, Moo 4, Phraeksa, đăng ký Moo 4, Phraeksa, Mueang, Mueang, Samut Samutprakarn Prakan 10280 10280 Amoxicillin (dưới Amoxicilin (dưới dạng amoxicillin dạng amoxicillin trihydrat) trihydrat) 600; 600mg/5ml; acid Hoạt acid clavulanic clavulanic (dưới chất (dưới dạng dạng Potassium Potassium clavulanate, clavulanate, diluted) 42,9 diluted) 42,9 mg Công ty TNHH mg/5ml Xúc tiến VN Betamox Hàm 600 mg/5 ml + 61 Thương mại 22908 600; 42,9 mg ES lượng 42,9 mg/5 ml Dược phẩm và 21 đầu tư TV Tuổi thọ 24 tháng 36 tháng Cơ sở Laboratórios Laboratórios Atral, sản xuất Astral, S.A S.A. Rua da Estação, Rua da Estação, 42 Địa chỉ 42 Vala do Vala do cơ sở Carregado 2600 Carregado 2600 sản xuất 726 Castanheira 726 Castanheira dp Ribatejo do Ribatejo 62 Busulfan Công ty cổ phần VN3 Cơ sở Fresenius Kabi Fresenius Kabi Injection Fresenius Kabi 34521 sản xuất Oncology Ltd Oncology Limited Việt Nam Địa chỉ Village Village cơ sở Kishanpura,Baddi, Kishanpura,Baddi, sản Tehsil Nalagarh, Tehsil Nalagarh, District Solan, xuất District Solan, IN Himachal Pradesh, 174101 IN 174101 Công ty Cổ phần Công ty Cổ phần Cơ sở Fresenius Kabi Fresenius Kabi đăng ký Bidiphar Việt Nam Địa chỉ Khu vực 8, Khu vực 8, cơ sở Phường Nhơn Phường Nhơn đăng ký Phú, TP. Qui Phú, TP. Quy
- Nhơn, tỉnh Bình Nhơn, tỉnh Bình Định Định Hydrocortison Hydrocortisone Hoạt (dưới dạng acetat (dạng khan) chất Hydrocortison 25mg/ml CÔNG TY acetat) 25mg/2ml VN Hydro TNHH DƯỢC 63 22887 Hàm Farmak PHẨM MINH 25mg/2ml 25mg/ml 21 lượng TRÍ Địa chỉ 63, Kyrylivska 74, Kyrylivska cơ sở street, Kyiv, street, Kyiv, 04080 sản xuất 04080 Hill Top Industrial Hill Top Industrial Estate, Jharmajari Estate, Jharmajri, EPIP, PhaseI EPIP PhaseI Công ty TNHH VN Địa chỉ (extn), Bhatoli (Extn), Bhatoli 64 Cytomib Dược phẩm 22883 cơ sở Kalan, Baddi, Kalan, Baddi, Bách Việt 21 sản xuất Dist. Solan Distt. Solan, Himachal Pradesh, Himachal Pradesh, 173205 173205, India Công ty TNHH VN Clomedin Dạng Viên nén bao 65 Dược phẩm 22888 Viên nén tablets bào chế phim Nhất Anh 21 Công ty TNHH VN Clomedin Dạng Viên nén bao 66 Dược phẩm 22889 Viên nén tablets bào chế phim Nhất Anh 21
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn