intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD ban hành về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược. Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 575/2021/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 575/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG  KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ­CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Dược; Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y  tế; Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ­CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư; Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT­BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc  đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT­BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung  và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban  hành; Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược; Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt  Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược  (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này). Các thông tin khác tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành  kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này  không thay đổi.
  2. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản  xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: PHÓ CỤC TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng BYT (để b/c); ­ TTr. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ Công An; ­ Cục Y tế GTVT ­ Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan ­  Bộ Tài chính; ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nguyễn Thành Lâm ­ Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ; ­ Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM; ­ Tổng Công ty Dược Việt Nam ­ Công ty CP; Các công ty XNK  dược phẩm; ­ Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; ­ Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP  Cục; Website Cục QLD; ­ Lưu: VT, ĐKT.   PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ  LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG  KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC (Ban hành kèm theo Quyết định số 575/QĐ­QLD ngày 11/10/2021) 1. Quyết định số 338/QĐ­QLD ngày 07/09/2011: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Hàm lượng 1g 1g (hoạt lực) Meiji Seika  Tên cơ sở  Meiji SeiKa  Công ty Cổ  Pharma Co., Ltd.  Fosmicin  sản xuất Pharma Co., Ltd phần Dược  VN­ Odawara Plant 1 for I.V.Use  phẩm Thiên  13784­11 1g 1056,  1056,  Thảo Địa chỉ cơ  Kamonomiya  Kamonomiya  sở sản  Odawarasi,  Odawara­shi,  xuất Kanagawa, Japan Kanagawa, Japan 2 Fosmicin  Công ty Cổ  VN­ Hàm lượng 2g 2g (hoạt lực) for I.V.Use phần Dược  13785­11 Tên cơ sở  Meiji SeiKa  Meiji Seika  2g phẩm Thiên  sản xuất Pharma Co., Ltd Pharma Co., Ltd.  Thảo Odawara Plant
  3. 1056,  1056,  Địa chỉ cơ  Kamonomiya  Kamonomiya  sở sản  Odawarasi,  Odawara­shi,  xuất Kanagawa, Japan Kanagawa, Japan 2. Quyết định số 241/QLD­ĐK ngày 10/10/2012: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Hộp 3 vỉ x 10  Quy cách  Hộp 3 vỉ x 10 viên viên; Hộp 10 vỉ x  Công ty cổ  đóng gói 10 viên phần dược  VN­ 3 Apratam 54 Dunarii Blvd.,  phẩm Việt  15827­12 54 Dunarii Blvd.,  Nga Địa chỉ cơ  Voluntari, Ilfov  Valuntari, Ilfov  sở sản xuất district, 077910 ­  district, 077910 Romania A. Menarini  VN­ 4 Ceclor Singapore  Hàm lượng 125mg 125mg/5ml 15935­12 Pte. Ltd., Hộp 2 vỉ x 10  Quy cách  Hộp 2 vỉ x 10 viên viên; Hộp 10 vỉ x  Công ty cổ  đóng gói 10 viên phần dược  VN­ 5 Mildocap 54 Dunarii Blvd.,  phẩm Việt  15828­12 54 Dunarii Blvd.,  Nga Đ ịa chỉ  cơ  Voluntari, Ilfov  Valuntari, Ilfov  sở sản xuất district, 077910 ­  district, 077910 Romania Công ty cổ  54 Dunarii Blvd.,  54 Dunarii Blvd.,  phần dược  VN­ Địa chỉ cơ  Voluntari, Ilfov  6 Pasapil Valuntari, Ilfov  phẩm Việt  15829­12sở sản xuất district, 077910 ­  district, 077910 Nga Romania 3. Quyết định số 13/QĐ­QLD ngày 18/01/2013: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Cơ sở xuất  Cơ sở xuất  Baxter  xưởng: Baxter  xưởng: Baxter  Địa chỉ cơ  Healthcare  VN­ S.A., Bd. Réné  S.A., Bd. René  7 Cernevit sở xuất  (Asia) Pte.,  16135­13 Branquart 80, B­ Branquart 80, B­ xưởng Ltd. 7860 Lessines,  7860 Lessines,  Belgium) Belgium) 4. Quyết định số 184/QĐ­QLD ngày 05/07/2013:
  4. Thông tin tại  Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã  ký sửa đổi đổi ban hành APC  VN­ Hàm  8 Salbules Pharmaceuticals 16573­ Chưa có 2,5mg lượng & Chemical Ltd 13 5. Quyết định số 419/QĐ­QLD ngày 27/12/2013: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Tiêu chuẩn NSX TCCS Gorgonzola (MI),  Địa chỉ cơ  Via G. Pascoli, 1,  via G.Pascoli n.1,  sở sản  20064 Gorgonzola e reparto  xuất (MI) distaccato in via  Muoni Alfa Intes  Công ty TNHH  Cơ sở đăng Industria  sản xuất dược  Công ty  ký Terapeutica  phẩm Medlac  TNHH Sản  Splendore S.r.l Pharma Italy xuất dược  VN­ 9 Itametazin phẩm  17222­13 Khu công nghiệp  Medlac  Công nghệ cao I,  Pharma Italy Khu công nghệ  Via F.lli Bandiera, Cao Hòa Lạc,  Địa chỉ cơ  26­80026 Casoria  Km29, Đại lộ  sở đăng ký (Napoli) Thăng Long, xã  Hạ Bằng, huyện  Thạch Thất,  thành phố Hà Nội Nước đăng  Ý Việt Nam ký 6. Quyết định số 294/QĐ­QLD ngày 12/06/2014: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Công ty Cổ  phần Tập  Prospan  Engelhard  Engelhard  đoàn Dược  VN­ Cơ sở sản  10 Cough  Arzneimittel  Arzneimittel  phẩm &  17873­14 xuất Syrup GmbH & Co..KG GmbH & Co.KG Thương mại  Sohaco
  5. Công ty Cổ  phần Tập  Engelhard  Engelhard  Prospan  đoàn Dược  VN­ Cơ sở sản  11 Arzneimittel  Arzneimittel  Forte phẩm &  17872­14 xuất GmbH & Co..KG GmbH & Co.KG Thương mại  Sohaco 7. Quyết định số 536/QĐ­QLD ngày 19/09/2014: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành CÔNG TY  TNHH  VN­ Acyclorvir  Aciclovir  12 Virupos Hoạt chất TRƯỜNG  18285­14 135mg/4,5g 135mg/4,5g SƠN 8. Quyết định số 548/QĐ­QLD ngày 06/10/2015: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành VN­ Medochemie  Medochemie Ltd.  Medochemie  Tên cơ sở  13 Medodermone 19246­ Ltd.­ Factory  ­ COGOLS  Ltd. sản xuất 15 COGOLS Facility 9. Quyết định số 103/QĐ­QLD ngày 23/03/2016: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Công ty Cổ  Fosmicin­S phần Dược  VN­ Fosfomycin natri  Fosfomycin natri  14 Hoạt chất for Otic phẩm Thiên  19707­16 300mg 300mg (hoạt tính) Thảo 10. Quyết định số 433/QĐ­QLD ngày 05/09/2016: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành K Rybníku 475,  K Rybníku 475,  Ferring  VN­ Địa chỉ cơ  15 Pentasa 1g 252 42 Jesennice u 252 42 Jesenice u  Private Ltd 19948­16 sở sản xuất Prahy, Czech Prahy, Czech 11. Quyết định số 530/QĐ­QLD ngày 03/11/2016:
  6. Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành ­ Cơ sở sản xuất  sản phẩm trung  gian: Fresenius  Kabi iPSUM S.r.l  Địa chỉ: Via S.  Leonardo 23­ Labesfal  45010 Villadose  Laboratórios  (RO), Ý. Công ty cổ  Almiro S.A Địa  Cefepim  phần  chỉ: Zona  VN­ Cơ sở sản  ­ Cơ sở sản xuất  16 Fresenius  Fresenius  Industrial do  20139­16 xuất thành phẩm:  Kabi 2g Kabi Việt  Lagedo, 3465­157  Labesfal  Nam Santiago de  Laboratórios  Besteiros, Bồ Đào  Almiro S.A Địa  Nha. chỉ: Zona  Industrial do  Lagedo, 3465­  157 Santiago de  Besteiros, Bồ Đào  Nha. 12. Quyết định số 65/QĐ­QLD ngày 20/02/2017: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Đóng gói và xuất  Đóng gói: R­ xưởng: R­ Pharm  Pharm Germany  Pfizer  Germany GmbH;  VN­ Cơ sở sản  GmbH; địa chỉ:  17 Celebrex (Thailand)  địa chỉ: Heinrich­ 20332­17 xuất Heinrich­ Mack­ Ltd. Mack­Str.35,  Str.35, 89257  89257 Illertissen,  Illertissen, Đức Đ ức MI Pharma  VN­ Dạng bào  Dung dịch tiêm  18 Nimodin Private  Dung dịch tiêm 20320­17 chế truyền Limited Priory Street,  Priory Street,  Novartis  Địa chỉ cơ  Votrient  VN­ Ware,  Ware,  19 Pharma  sở sản  200mg 20280­17 Hertfordshire,  Hertfordshire,  Services AG xuất SG12 ODJ SG12 0DJ 13. Quyết định số 412/QĐ­QLD ngày 19/09/2017: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin tại  Thông tin sửa 
  7. danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Medochemie VN­ 20 Sumiko Tên thuốc Sumiko Sumiko 20mg Ltd. 20804­17 14. Quyết định số 170/QĐ­QLD ngày 27/03/2018: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành 4601 Highway 62  Địa chỉ cơ  4601 Highway 62  Công ty  East, Mount  sở sản  East, Mt. Vernon,  TNHH  VN3­38­ xuất Vernon , Indiana  21 Forxiga IN, 47620 AstraZeneca  18 47620 Việt Nam Nước sản  Hoa Kỳ USA xuất 15. Quyết định số 173/QĐ­QLD ngày 27/3/2018: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Av. Nossa Senhora Av. Nossa  da Assuncao,  Senhora da  Novartis  Địa chỉ cơ  VN­ No.736­Butantã­  Assunção, No.736  22 Vigadexa Pharma  sở sản  21092­18 CEP 05359­001­ ­ Butantã ­ CEP  Services AG xuất São Paulo­ SP­ 05359­001 ­ São  Brazil Paulo ­ SP ­ Brazil Tên cơ sở  Hetero Labs  Hetero Drugs Ltd. sản xuất Limited 7­2­A2, Hetero  7­2 A2, Hetero  Hetero Labs  VN­ Corporate,  23 Zido H 300 Corporate,  Limited 21030­18 Địa chỉ  Industrial Estate,  Industrial Estates,  Sanathnagar,  đăng ký Sanath Nagar,  Hyderabad,  Hyderabad­500  Andhra Pradesh­ 082 AP 16. Quyết định số 411/QĐ­QLD ngày 04/07/2018: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành 24 Oradays Công ty  VN­ Hàm lượng 200mg 200mg/100ml TNHH  21248­18 Địa chỉ cơ  50 Theodor  50 Theodor 
  8. Pallady Blvd.,  sở sản  Pallady Blvd.,  Sector 3,  Dược phẩm  xuất Sector , Bucharest Bucharest Lamda Survey No. 42, 45  Survey No. 42, 45  & 46, Bachupalli  & 46, Bachupally  Dr. Reddy's  Địa chỉ cơ  Village,  Village,  VN­ 25 Omez Laboratories  sở sản  Qutubullapur  Qutubullapur  21275­18 Ltd. xuất mandal, Ranga  mandal, Ranga  Reddy Disttric,  Reddy District,  Telangana., India. Telangana., India. 17. Quyết định số 748/11/QĐ­QLD ngày 29/10/2018: Thông tin tại  Cơ sở  Số  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã  đăng ký đăng ký sửa đổi đổi ban hành VN­ Selenium  Laboratoire  Quy cách  Hộp 10 ống x  Hộp 10 lọ x  26 21535­ 10micrograms/ml Aguettant đóng gói 10ml 10ml 18 18. Quyết định số 164/QĐ­QLD ngày 20/03/2019: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Academy Tower,  Academy Tower,  Rm #718, 719,  Saint  VN­ Địa chỉ cơ  Rm #718, 719 ­  27 Azismile 118 Seongsui­ro,  Corporation 21953­19 sở đăng ký 118 Seongsui­ro,  Seongdong­gu,  Seoul, Korea Seoul, Korea 163/14/29 Tô  163/14/29 Tô  Công ty  Hiến Thành,  Hiến Thành,  Bacterocin  TNHH  VN­ Địa chỉ cơ  28 Phường 13, Quận  Phường 13, Quận  Oint Dược phẩm  21777­19 sở đăng ký 1, Tp. Hồ Chí  10, Tp. Hồ Chí  Quang Điền Minh Minh Academy Tower,  Academy Tower,  Rm #718, 719,  Boraflox  Saint  VN­ Địa chỉ cơ  Rm #718, 719 ­  29 118 Seongsui­ro,  Tab Corporation 21954­19 sở đăng ký 118 Seongsui­ro,  Seongdong­gu,  Seoul, Korea Seoul, Korea Academy Tower,  Academy Tower,  Rm #718, 719,  Eltose Hard Saint  VN­ Địa chỉ cơ  Rm #718, 719 ­  30 118 Seongsui­ro,  Capsule Corporation 21955­19 sở đăng ký 118 Seongsui­ro,  Seongdong­gu,  Seoul, Korea Seoul, Korea 31 Gabcure Công ty cổ  VN­ Tiêu chuẩn NSX USP 40
  9. phần thiết  21740­19 bị T&T Academy Tower,  Academy Tower,  Rm #718, 719,  Saint  VN­ Địa chỉ cơ  Rm #718, 719 ­  32 Heltec 118 Seongsui­ro,  Corporation 21957­19 sở đăng ký 118 Seongsui­ro,  Seongdong­gu,  Seoul, Korea Seoul, Korea Academy Tower,  Academy Tower,  Rm #718, 719,  Địa chỉ cơ  Rm #718, 719 ­  118 Seongsui­ro,  Levohistin­ Saint  VN­ sở đăng ký 118 Seongsui­ro,  33 Seongdong­gu,  S Solution Corporation 21956­19 Seoul, Korea Seoul, Korea Levohistin­S  Levohistil­S  Tên thuốc Solution Solution Acid salicylic  Acid salicylic 167  Hoạt chất 150,9 mg/ml mg/g Hàm lượng 150,9 mg/ml 167 mg/g Công ty  Farmalabor  Farmalabor ­  TNHH  VN­ Cơ sở sản  Produtos  Produtos  34 Remowart xu ấ t Farmacêuticos,  Farmacêuticos,  Dược phẩm  21794­19 Việt ­ Pháp S.A S.A. Zona Industrial de  Zona Industrial de  Địa chỉ cơ  Condeixa­ a­Nova, Condeixa­ a­ sở sản  3150­194  Nova, Condeixa­ xuất Condeixa­ a­Nova a­Nova, 3150­194 Abbott  Laboratories  Hộp 2 vỉ x 10  Hidrasec  VN­ Quy cách  35 (Singapore)  Hộp 2 vỉ x 10 viên viên; Hộp 3 vỉ x  100mg 21653­19 đóng gói Private  10 viên Limited 19. Quyết định số 437/QĐ­QLD ngày 24/07/2019: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Công Ty  Acido  TNHH Hóa  Zoledronico  VN­ Quy cách  36 Chất Dược  Hộp 1 chai 100 ml Hộp 1 lọ 5 ml G.E.S  22117­19đóng gói Phẩm Châu  4mg/5ml Ngọc 37 Amlocard 5 CÔNG TY  VN­ Cơ sở sản  Flamingo  Flamingo  CỔ PHẦN  22076­19xuất Pharmaceuticals  Pharmaceuticals  DƯỢC ­  Ltd. Ltd
  10. THIẾT BỊ Y  TẾ ĐÀ  NẴNG 20. Quyết định số 456/QĐ­QLD ngày 31/07/2019: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Avenida  Avenida  Miralcampo 7,  Miralcampo 7,  Poligono  Exeltis  VN3­ Địa chỉ cơ  Poligono Industrial Industrial  38 Cerciorat Healthcare  211­19 sở đăng ký Miralcampo  Miralcampo,  S.L. Azuqueca De  19200, Azuqueca  Henares 19200 De Henares,  Guadalajara 21. Quyết định số 653/QĐ­QLD ngày 23/10/2019: Thông tin tại  Số  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký danh mục đã  đăng ký sửa đổi đổi ban hành Metronidazol 500  Hoạt chất Metronidazol mg Tiêu  NSX BP 2016 chuẩn Flamingo  Flamingo  Cơ sở sản  Pharmaceuticals  Pharmaceuticals  xuất Ltd. Ltd R­662, T.T.C  R­662, TTC  Industrial Area,  Flamingo  VN­ Địa chỉ cơ Industrial Area,  MIDC, Rabale,  39 Flametro Pharmaceuticals 22398­ sở sản  Rabale, Navi  Navi Mumbai  Limited 19 xuất (New) Mumbai  Thane 400701,  400 701 Maharashtra  State, India. R­662, T.T.C  R­662, T.T.C  Industrial Area,  Industrial Area,  Địa chỉ cơ  MIDC, Rabale,  MIDC, Rabale,  sở đăng  Navi Mumbai  Navi Mumbai  ký Thane 400701,  Thane 400 701,  Maharashtra,  Maharashtra India. 40 Prime­ Saint  VN­ Địa chỉ cơ Academy Tower,  Academy Tower,  Apesone Corporation 22465­ sở đăng  Rm #718, 719 ­  Rm #718, 719, 
  11. 118 Seongsui­ro,  118 Seongsui­ro,  19 ký Seongdong­gu,  Seoul, Korea Seoul, Korea Cơ sở sản xuất  và xuất xưởng:  Fresenius Kabi  Austria GmbH  Zoledronic  Cơ sở sản Cơ sở sản xuất  Hafnerstraße 36,  acid  Công ty cổ  VN­ xuất, xuất Fresenius Kabi  8055, Graz, Áo;  41 Fresenius  phần Fresenius  22321­ xưởng,  Austria GmbH  Cơ sở đóng gói  Kabi 4mg/  Kabi Việt Nam 19 đóng gói  Hafnerstraße 36,  thứ cấp:  5ml thứ cấp 8055, Graz, Áo Fresenius Kabi  Austria GmbH  Estermannstraße  17, 4020 Linz, Áo 22. Quyết định số 651/QĐ­QLD ngày 23/10/2019: Zerbaxa (Cơ  sở sản xuất  Hộp 10 lọ (Cơ sở  Hộp 10 lọ (Cơ sở  sản phẩm  đóng gói cấp 2 và  đóng gói cấp 2 và  trung gian  xuất xưởng:  xuất xưởng:  Ceftolozane:  Laboratoires  Laboratoires  ACS  MERCK  Merck Sharp &  Merck Sharp &  Dobfar,  SHARP &  VN3­ Quy cách  42 Dohme­Chibret,  Dohme­Chibret,  S.p.A (địa  DOHME  215­19 đóng gói địa chỉ: Route de  địa chỉ: Route de  chỉ: V.LE  (ASIA) LTD Marsat­Riom  Marsat­Riom  Addetta  63963 Clemont  63963 Clermont  2a/12,  Ferrand, Cedex 9,  Ferrand, Cedex 9,  20067  France) France) Tribiano  (MI), Italy) 23. Quyết định số 293/QĐ­QLD ngày 26/06/2020: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Mỗi liều xịt có  Công ty  chứa Mometason  Mỗi liều xịt chứa  TNHH  VN­ furoat monohydrat  43 Moslve Hoạt chất Mometason furoat  Dược Phẩm 22509­20 tương đương  0,05mg Do Ha Mometason furoat  0,05 mg 24. Quyết định số 653/QĐ­QLD ngày 21/12/2020: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin tại  Thông tin sửa 
  12. danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Global Pharma  Healthcare Pvt.  Công ty TNHH  Ltd (Đ/c: Third  Hồng Phúc Bảo  Công ty  Floor, 2A Ganga  (Đ/c: 232/8 Quốc  TNHH  VN­ Cơ sở đăng Nargar, Fourth  44 Globonir lộ 13, phường 26,  Hồng Phúc  22569­20 ký Street,  quận Bình Thạnh,  Bảo Kodambakkam,  thành phố Hồ Chí  Chennai, Tamil  Minh, Việt Nam) Nadu, 600024,  India) Công ty  TNHH  VN­ Cơ sở sản  Swiss Parentals.,  Swiss Parenterals  45 Asodim 2g Dược Phẩm 22549­20 xuất Ltd. Ltd. Liên Hợp 25. Quyết định số 664/QĐ­QLD ngày 31/12/2020: Số  Nội  Thông tin tại  Thông tin sửa  STT Tên thuốc Cơ sở đăng ký đăng  dung  danh mục đã  đổi ký sửa đổi ban hành 46 B12  Wörwag Pharma  VN­ Cơ sở  Ankermann GmbH & Co. KG 22696­ sản xuất  Cơ sở sản xuất  Cơ sở sản xuất 20 và xuất  và xuất xưởng xưởng Tên cơ  Artesan Pharma  sở sản  Artesan Pharma  GmbH & Co.,  xuất và  GmbH & Co. KG KG xuất  Wendlandstraße  1, 29439  Địa chỉ  Lüchow,  cơ sở  Wendlandstrasse  Germany (Cách  sản xuất 1, 29439 Luchow ghi khác:  và xuất  ­ Germany Wendlandstrasse  xưởng 1, 29439  Lüchow,  Germany) Albrecht­Thaer­ Địa chỉ  Albrecht­Thaer­ Straße 9, 29439  cơ sở  Straße 9. D­  Lüchow,  đóng gói 29439, Germany Germany Tên cơ  Worwag Pharma  Wörwag Pharma  sở đăng  GmbH & Co. KG GmbH & Co. KG ký
  13. Calwer Strasse 7,  Địa chỉ  Calwer Straße 7,  D­71034  cơ sở  71034 Böblingen,  Boblinggen ­  đăng ký Germany Germany Rosuvastatin  Rosuvastatin  Hoạt  (dưới dạng  (dưới dạng  chất Rosuvastatin  Rosuvastatin  calci) 10mg calci) 1th Valea  1th Valea  S.C.  VN­ Địa chỉ  Lupului Street  Lupului Street,  47 Catavastatin ANTIBIOTICE  22675­ cơ sở  Zip code 707410, Zip code 707410,  S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước  Romania Rumani sản xuất Nước  Romania Rumani đăng ký Rosuvastatin  Rosuvastatin  Hoạt  (dưới dạng  (dưới dạng  chất Rosuvastatin  Rosuvastatin  calci) 20mg calci) 1th Valea  1th Valea  S.C.  VN­ Địa chỉ  Lupului Street  Lupului Street,  48 Catavastatin ANTIBIOTICE  22676­ cơ sở  Zip code 707410, Zip code 707410,  S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước  Romania Rumani sản xuất Nước  Romania Rumani đăng ký Rosuvastatin  Rosuvastatin  Hoạt  (dưới dạng  (dưới dạng  chất Rosuvastatin  Rosuvastatin  calci) 5mg calci) 1th Valea  1th Valea  S.C.  VN­ Địa chỉ  Lupului Street  Lupului Street,  49 Catavastatin ANTIBIOTICE  22677­ Cơ sở  Zip code 707410, Zip code 707410,  S.A 20 sản xuất Iasi Iasi Nước  Romania Rumani sản xuất Nước  Romania Rumani đăng ký 50 Cefotaxime  BRAWN  VN­ Tiêu  USP 38 USP 42 sodium for  LABORATORIES 22595­ chuẩn injection  LIMITED 20
  14. USP VN­ Medoxasol  Tên  Medoxasol  51 Medochemie Ltd. 22659­ Medoxasol 250g 250g thuốc 250mg 20 Cơ sở  KRKA, D.D., .  KRKA, D.D.,  Ratida  Công ty TNHH  VN­ sản xuất Novo Mesto Novo Mesto 400mg  52 thương mại Nam  22635­ Địa chỉ  SI­8501 Novo  Šmarješka cesta  film­coated  Đồng 20 cơ sở  Mesto. Smarjeska 6, 8501 Novo  tablets sản xuất Cesta 6, mes 26. Quyết định số 226/QĐ­QLD ngày 20/04/2021: Thông tin tại  Cơ sở đăng Số đăng  Nội dung  Thông tin sửa  STT Tên thuốc danh mục đã ban  ký ký sửa đổi đổi hành Ledipasvir and  Ledipasvir +  Sofosbuvir  Tên thuốc Sofosbuvir Tablets  Tablets  90mg/400mg 90mg/400mg Hộp 10 vỉ x 7  Quy cách  Hộp 10 vỉ x 7  viên; Hộp 1 lọ 28  đóng gói viên; Lọ 28 viên Ledipasvir  viên and  Hetero Labs VN3­ Unit­V, TSIIC  Unit­V, Sy. No.  53 Sofosbuvir  Limited 322­21 Formulation SEZ,  439, 440, 441 &  Tablets  Sy. No. 439, 440,  458, TSIIC  90mg/400mg 441 & 458,  Formulation SEZ,  Địa chỉ cơ  Polepally Village,  Polepally Village,  sở sản  Jadcherla Mandal,  Jadcherla Mandal,  xuất Mahaboobnagar  Mahaboobnagar  District,  District,  Telangana state,  Telangana state,  India India Unit­V, TSIIC  Unit­V, Sy. No.  Formulation SEZ,  439, 440, 441 &  Sy. No. 439, 440,  458, TSIIC  441 & 458,  Formulation SEZ,  Sofosbuvir  Địa chỉ cơ  Hetero Labs VN3­ Polepally Village,  Polepally Village,  54 Tablets  sở sản  Limited 323­21 Jadcherla Mandal,  Jadcherla Mandal,  400mg xuất Mahaboobnagar  Mahaboobnagar  District,  District,  Telangana state,  Telangana state,  India India 27. Quyết định số 490/QĐ­QLD ngày 24/08/2021: STT Tên thuốc Cơ sở đăng Số đăng Nội dung  Thông tin tại  Thông tin sửa 
  15. danh mục đã  ký ký sửa đổi đổi ban hành Công ty cổ phần  Cơ sở  EA Pharma Co.,  dược phẩm  đăng ký Ltd. Ampharco USA Khu công nghiệp  VN­ EA Pharma  Địa chỉ cơ 1­1, Irifune 2­ Nhơn Trạch 3, xã  55 Aminic 22857­ Co., Ltd. sở đăng  chome, Chou­ ku,  Hiệp Phước,  21 ký Tokyo huyện Nhơn  Trạch, Đồng Nai Nước  Japan Việt Nam đăng ký GINETATUM  GINETANTUM  Tên thuốc vaginal solution  vaginal solution  CÔNG TY  0,1 % 0,1 % GINETATUM  VN­ TNHH  Aziende  Aziende  56 vaginal  22852­ NHÂN  Chimiche Riunite  Chimiche Riunite  solution 0,1 % 21 Cơ sở sản  SINH Angelini  Angelini  xuất Francesco  Francesco  (ACRAF S.p.A) ACRAF S.P.A 57 Nutryelt Laboratoire  VN­ Tên cơ sở Laboratories  Laboratoire  Aguettant 22859­ đăng ký Aguettant Aguettant 21 No1 rue  Địa chỉ cơ  1 rue Alexander  Alexander  sở đăng  Fleming, Lyon  Fleming, Lyon  ký 69007 ­ France 69007 ­ France Lieu­Dit  Lieu­Dit  Địa chỉ  “Chantecaille” ­  Chantecaille ­  nhà sản  Champagne  Champagne  xuất 07340 ­ France 07340 ­ France Cách ghi  Zinc gluconat  Mỗi 10ml dung  tên hoạt  69700,000mcg;  dịch chứa: Kẽm  chất và  Đồng gluconat  gluconat  hàm  2142,400 mcg;  69700,00 mcg;  lượng Mangan gluconat  Đồng gluconat  445,690 mcg;  2142,40 mcg;  Sodium fluorid  Mangan gluconat  2099,500 mcg;  445,69 mcg; Natri  Potassium iodid  fluorid 2099,50  170,060 mcg;  mcg; Kali iodid  Sodium selenit  170,06 mcg; Natri  153,320 mcg;  selenit 153,32  Sodium molỵbdat mcg; Natri  42,930 mcg;  molybdat 42,93  Crom clorid  mcg; Crom clorid 
  16. 30,450 mcg;  30,45 mcg; Sắt  Ferrous gluconat  gluconat 7988,20  7988,200 mcg; mcg Địa chỉ  Seeblickstrasse 4,  Seeblickstrasse 4,  nhà sản  8590 Romanshom 8590 Romanshorn xuất Công ty Cổ  phần Tập  Cao khô cỏ thánh  đoàn Dược  VN3­ John (Hyperici  58 Remotiv 500 Cao khô cỏ thánh  phẩm và  334­21 herbae extractum  John chiết bằng  Thương  siccum) chiết  Hoạt chất Ethanol 57.9%  mại Sohaco bằng Ethanol  (v/v) theo tỷ lệ  57.9% (v/v) theo  [(4­7):1] 500mg tỷ lệ [(4­ 7):1]  500mg ­ Cơ sở sản xuất:  Pharbil Waltrop  GmbH, địa chỉ:  Im Wirrigen 25,  45731 Waltrop,  Germany. ­ Cơ sở  Cơ sở sản Doppel  đóng gói, xuất  xuất Farmaceutici S.r.l. xưởng: Doppel  Farmaceutici S.r.l.  Công ty cổ  VN­ Địa chỉ: Via  phần Dược  59 Traulen 22826­ Martiri Delle  phẩm Tiền  21 Foibe, 1­ 29016  Phong Cortemaggiore  (PC)­Italy Via Martiri delle  Địa chỉ  Foibe, 1­29016  Im Wirrigen 25,  Cơ sở sản  Cortemaggiore­  45731 Waltrop xuất Piacenza Nước sản  Italy Germany xuất 28. Quyết định số 526/QĐ­QLD ngày 10/09/2021: Số  Nội  Thông tin tại  Tên  Thông tin sửa  STT Cơ sở đăng ký đăng  dung  danh mục đã ban  thuốc đổi ký sửa đổi hành 60 Acnotin  MEGA  VN­ Địa chỉ  384 , Soi 6,  384 , Soi 6,  10 LIFESCIENCES 22923­ cơ sở  Bangpoo  Bangpoo  PUBLIC  21 sản xuất Industrial Estate,  Industrial Estate,  COMPANY  Pattana 3 Road,  Pattana 3 Road,  LIMITED Moo 4, Phraeksa,  Moo 4, Phraeksa,  Mueang, Samut  Mueang, 
  17. Samutprakarn  Prakan 10280 10280 384 , Soi 6,  384 , Soi 6,  Bangpoo  Bangpoo  Industrial Estate,  Địa chỉ  Industrial Estate,  Pattana 3 Road,  cơ sở  Pattana 3 Road,  Moo 4, Phraeksa,  đăng ký Moo 4, Phraeksa,  Mueang,  Mueang, Samut  Samutprakarn  Prakan 10280 10280 Amoxicillin (dưới  Amoxicilin (dưới  dạng amoxicillin  dạng amoxicillin  trihydrat)  trihydrat) 600;  600mg/5ml; acid  Hoạt  acid clavulanic  clavulanic (dưới  chất (dưới dạng  dạng Potassium  Potassium  clavulanate,  clavulanate,  diluted) 42,9  diluted) 42,9 mg Công ty TNHH  mg/5ml Xúc tiến  VN­ Betamox  Hàm  600 mg/5 ml +  61 Thương mại  22908­ 600; 42,9 mg ES lượng 42,9 mg/5 ml Dược phẩm và  21 đầu tư TV Tuổi thọ 24 tháng 36 tháng Cơ sở  Laboratórios  Laboratórios Atral,  sản xuất Astral, S.A S.A. Rua da Estação,  Rua da Estação, 42  Địa chỉ  42 ­ Vala do  ­Vala do  cơ sở  Carregado 2600 ­  Carregado 2600­  sản xuất 726 Castanheira  726 Castanheira  dp Ribatejo do Ribatejo 62 Busulfan  Công ty cổ phần VN3­ Cơ sở  Fresenius Kabi  Fresenius Kabi  Injection Fresenius Kabi  345­21 sản xuất Oncology Ltd Oncology Limited Việt Nam Địa chỉ  Village  Village  cơ sở  Kishanpura,Baddi, Kishanpura,Baddi, sản Tehsil Nalagarh,  Tehsil Nalagarh,  District Solan,  xuất District Solan, IN­ Himachal Pradesh,  174101 IN­ 174101 Công ty Cổ phần  Công ty Cổ phần  Cơ sở  Fresenius Kabi  Fresenius Kabi  đăng ký Bidiphar Việt Nam Địa chỉ  Khu vực 8,  Khu vực 8,  cơ sở  Phường Nhơn  Phường Nhơn  đăng ký Phú, TP. Qui  Phú, TP. Quy 
  18. Nhơn, tỉnh Bình  Nhơn, tỉnh Bình  Định Định Hydrocortison  Hydrocortisone  Hoạt  (dưới dạng  acetat (dạng khan)  chất Hydrocortison  25mg/ml CÔNG TY  acetat) 25mg/2ml VN­ Hydro  TNHH DƯỢC  63 22887­ Hàm  Farmak PHẨM MINH  25mg/2ml 25mg/ml 21 lượng TRÍ Địa chỉ  63, Kyrylivska  74, Kyrylivska  cơ sở  street, Kyiv,  street, Kyiv, 04080 sản xuất 04080 Hill Top Industrial Hill Top Industrial  Estate, Jharmajari  Estate, Jharmajri,  EPIP, Phase­I  EPIP Phase­I  Công ty TNHH  VN­ Địa chỉ  (extn), Bhatoli  (Extn), Bhatoli  64 Cytomib Dược phẩm  22883­ cơ sở  Kalan, Baddi,  Kalan, Baddi,  Bách Việt 21 sản xuất Dist. Solan  Distt. Solan,  Himachal Pradesh, Himachal Pradesh,  173205 173205, India Công ty TNHH  VN­ Clomedin  Dạng  Viên nén bao  65 Dược phẩm  22888­ Viên nén tablets bào chế phim Nhất Anh 21 Công ty TNHH  VN­ Clomedin  Dạng  Viên nén bao  66 Dược phẩm  22889­ Viên nén tablets bào chế phim Nhất Anh 21  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2