Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ế B n Tre, ngày 24 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN Ế T NH B N TRE S : 61/2017/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ị Ề Ố Ớ ƯỞ Ứ Ẩ NG, PHÓ TR ƯỞ ƯỞ NG PHÒNG, PHÓ TR ƯỞ NG NG PHÒNG QUY Đ NH ĐI U KI N, TIÊU CHU N CH C DANH Đ I V I TR Ộ Ở Ư CÁC PHÒNG, Đ N V THU C S T PHÁP; TR Ộ Ủ Ệ Ơ Ị Ư Ệ Ố PHÒNG T PHÁP THU C Y BAN NHÂN DÂN CÁC HUY N, THÀNH PH
Ủ Ế Ỉ Y BAN NHÂN DÂN T NH B N TRE
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ộ ứ Căn c Lu t Cán b , công ch c ngày 13 tháng 11 năm 2008;
ứ ứ ậ Căn c Lu t Viên ch c ngày 15 tháng 11 năm 2010;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ủ ố ự ộ Ủ ứ ơ ươ ộ ỉ Căn c Ngh đ nh s 24/2014/NĐCP ngày 04 tháng 4 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ng;
ủ ố ị ị ổ ứ ch c ị ộ ỉ ộ Ủ ứ ơ ủ ố ệ ậ ị Căn c Ngh đ nh s 37/2014/NĐCP ngày 05 tháng 5 năm 2014 c a Chính ph quy đ nh t các c quan chuyên môn thu c y ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ế ị ố ủ ừ ứ ế ổ ệ ệ ệ ể ạ i, luân chuy n, t ủ ng Chính ph ộ ch c, mi n nhi m cán b , ứ ạ ủ ướ ứ Căn c Quy t đ nh s 27/2003/QĐTTg ngày 19 tháng 02 năm 2003 c a Th t ễ ổ ề ệ v vi c ban hành Quy ch b nhi m, b nhi m l công ch c lãnh đ o;
ủ ư ị ộ ộ ụ ướ ố ẫ ứ ụ ề ng d n ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ộ ộ ư liên t ch s 23/2014/TTLTBTPBNV ngày 22 tháng 12 năm 2014 c a B T ơ ấ ổ ứ ủ ở ư ch c c a S T ộ Ủ ư ng và Phòng T pháp thu c y ệ ố ự ố ộ ỉ ệ ậ ứ Căn c Thông t ạ pháp và B N i v h ỉ ươ ộ Ủ pháp thu c y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ị ban nhân dân huy n, qu n, th xã, thành ph thu c t nh;
ề ố ở ư ị ủ ạ ờ ố i T trình s 1604/TTrSTP ngày 22 tháng 11 năm Theo đ ngh c a Giám đ c S T pháp t 2017.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ố ượ ề ề ạ ỉ ụ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ị ệ ề ề ụ ể ố ớ ưở ứ ẩ ng phòng, ế ị ưở ố ợ ụ ấ ộ ướ ưở ở ư ưở ị ệ ưở ư ư ng phòng, Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh ị c và Trung tâm D ch v đ u giá ở ơ ng các phòng, đ n v thu c S y Ủ ban nhân dân các huy n, thành phòng T pháp thu c ngưở phòng, Phó Tr ố ộ Tr ưở ưở ư 1. Quy t đ nh này quy đ nh v đi u ki n, tiêu chu n ch c danh c th đ i v i Tr Phó Tr tra, Giám đ c, Phó Giám đ c Trung tâm Tr giúp pháp lý nhà n ả ng, Phó Tr tài s n thu c S T pháp (sau đây g i chung là Tr ộ T pháp); ọ ph ố (sau đây g i chung là Tr ọ ng ng, Phó Tr ng phòng T pháp).
ệ ề ơ ở ể ự ệ ị i Quy t đ nh này làm c s đ th c hi n vi c ệ ồ ưỡ ề ể ạ ạ ổ ng công ạ i, đi u đ ng, luân chuy n, đào t o, b i d ả ế ị ộ ề ệ ộ ứ ứ ẩ ứ 2. Đi u ki n, tiêu chu n ch c danh quy đ nh t ệ ổ ạ đánh giá, quy ho ch, b nhi m, b nhi m l ả ạ ch c, viên ch c lãnh đ o, qu n lý thu c Kho n 1 Đi u này.
ề ẩ Đi u 2. Tiêu chu n chung
ị ạ ứ ố ố ẩ ấ 1. Ph m ch t chính tr , đ o đ c, l i s ng
ả ị ủ ộ ườ ng l ệ ố ổ ế ấ ấ ớ ả ườ ố ủ ả i đ i m i, đ c l p dân t c và ch nghĩa xã i c a Đ ng, chính sách ộ ậ ng l ướ ị ữ a) Có b n lĩnh chính tr v ng vàng, kiên đ nh đ ự ụ ụ ộ ậ ụ h i; t n t y ph c v nhân dân, ph n đ u th c hi n có k t qu đ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n c;
ệ ự ầ ủ ứ ứ ụ ủ ộ ủ ấ ị ậ ủ ề ậ ủ ỷ ỷ ậ ữ ữ v ng k lu t, k b) Th c hi n đ y đ nghĩa v c a công ch c, viên ch c theo quy đ nh c a pháp lu t; nghiêm túc ấ ch p hành s phân công, đi u đ ng c a c p trên; tuân th pháp lu t, gi ươ c ự ậ ự ng, tr t t hành chính;
ươ ự ế ẫ t, trung th c, khách quan, công tâm và g ẩ ụ ụ ự ế ợ ụ ụ ự ng m u trong th c thi công v ; ể ệ i d ng vi c công đ ự ậ ụ c) T n t y, liêm khi ự ị l ch s , văn hóa và chu n m c trong giao ti p, ph c v nhân dân; không l ư ầ ợ i ích cá nhân; không quan liêu, tham nhũng, lãng phí, tiêu c c; m u c u l
ườ ứ ọ ậ ẩ ị ộ ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t chính tr , trình đ , năng l c ả ố ủ ả t đ ự ng c a Đ ng, chính sách, ng l ươ ệ d) Th chuyên môn; b n thân và gia đình th c hi n t ướ ậ ủ pháp lu t c a Nhà n ệ ố ườ ự ủ ị ị c và các quy đ nh c a đ a ph ấ ủ ươ i, ch tr ơ ư ng n i c trú.
ự 2. Năng l c công tác
ự ệ ệ ườ ủ ươ ố i, ch tr ng l ể ủ ị ươ ậ ợ ư ướ ề ng, đ t n ả ự ổ ứ ng c a Đ ng, ch c th c hi n đ ế ự ượ c giao; am hi u tình hình chính tr , kinh t c v lĩnh v c đ , ệ ứ ế ả ấ ướ c; có kh năng t p h p, đoàn k t, phát huy trí tu , s c ạ a) Có năng l c và kinh nghi m tham m u, t ậ ủ chính sách, pháp lu t c a Nhà n ộ ủ ị văn hóa, xã h i c a đ a ph ể ủ ậ m nh c a t p th ;
ư ấ ả ẩ ộ ả ắ ề ặ ẩ ả ự ượ ề ạ ố ớ ậ ả ạ ề ạ b) Có kh năng tham m u, đ xu t giúp lãnh đ o so n th o, ban hành văn b n thu c th m ư ấ ủ ụ quy n. N m rõ quy trình, th t c ho c tham m u c p có th m quy n xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n hành chính đ i v i ngành, lĩnh v c đ ả ự c phân công;
ế ệ ụ ắ ề ế ộ ứ ụ ứ ả ữ ủ ự ề ị ị c) Có ki n th c nghi p v , n m v ng quy đ nh v ch đ công v , công ch c và các văn b n quy đ nh v lĩnh v c chuyên môn c a ngành.
ứ ưở ộ ở ư ơ ị ng các phòng, đ n v thu c S T pháp; ề ưở ẩ ụ ể ủ Đi u 3. Tiêu chu n c th c a ch c danh Tr ư Tr ng phòng T pháp
1. Trình độ
ặ ươ ậ ấ ươ ị a) Lý lu n chính tr : Cao c p ho c t ng đ ở ng tr lên;
ạ ọ ứ ạ ố ở ợ ớ ả ệ ệ ị b) Chuyên môn: T t nghi p đ i h c tr lên, chuyên ngành đào t o phù h p v i ch c danh lãnh ạ đ o, qu n lý theo v trí vi c làm;
ỉ ồ ưỡ ứ ướ ạ c: Có ch ng ch b i d ệ ụ ả ng nghi p v qu n lý nhà n c ng ch chuyên viên ả c) Qu n lý nhà n ươ ặ ươ ho c t ng đ ướ ở ng tr lên;
ứ ạ ặ ươ ươ ng đ ở ng tr ượ ổ ệ ừ ạ ạ ặ ứ ề ở ứ d) Ng ch công ch c, viên ch c: Đ c b nhi m vào ng ch chuyên viên ho c t lên ho c có ch c danh ngh nghi p t ệ h ng III tr lên;
ứ ữ ệ ộ ậ ự ạ ỉ t Nam ạ ặ ươ ư ố ươ ạ ị ạ ng theo quy đ nh t ữ ớ i Thông t ữ ng đ ộ ủ ụ ự ệ ạ ạ ậ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24 tháng 01 năm ữ t đ) Ngo i ng : Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ho c t 2014 c a B Giáo d c và Đào t o ban hành khung năng l c ngo i ng 06 b c dùng cho Vi Nam;
ử ụ ộ ạ ẩ ỹ ệ ủ ạ ộ ị ỉ i Thông t ị ọ ớ ư ố ẩ ử ụ ề ơ ứ ọ e) Tin h c: Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c ả s 03/2014/TTBTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 c a B Thông b n theo quy đ nh t ệ ỹ tin và Truy n thông quy đ nh chu n k năng s d ng công ngh thông tin.
ấ ư ớ ộ ợ pháp, phù h p v i trình đ ả ậ ệ ệ ị 2. Kinh nghi m công tác: Có ít nh t 05 năm công tác trong ngành t theo v trí vi c làm đ m nh n.
ề ưở ộ ở ư ơ ị ng các phòng, đ n v thu c S T ưở ẩ ụ ể ủ ứ Đi u 4. Tiêu chu n c th c a ch c danh Phó Tr ư ng phòng T pháp pháp; Phó Tr
1. Trình độ
ặ ươ ậ ấ ươ ị a) Lý lu n chính tr : Trung c p ho c t ng đ ở ng tr lên;
ứ ẩ ị ạ ế ị ể ề b) Đáp ng tiêu chu n quy đ nh t ả i các đi m b, c, d, đ, e kho n 1 Đi u 3 Quy t đ nh này;
ấ ư ớ ộ ợ pháp, phù h p v i trình đ ả ậ ệ ệ ị 2. Kinh nghi m công tác: Có ít nh t 03 năm công tác trong ngành t theo v trí vi c làm đ m nh n.
ệ ổ ề ề ệ Đi u 5. Đi u ki n b nhi m
ứ ưở ưở ứ ổ ng các phòng, ị ng, Phó Tr ủ ư ng, Phó Tr ứ ở ư ị ề ị i ệ c xem xét b nhi m ch c danh Tr ẩ ả ưở ưở ng phòng T pháp ph i có đ các tiêu chu n ứ ạ i Đi u 2 và các tiêu chu n c th c a t ng ch c danh theo quy đ nh t ệ ẩ ụ ể ủ ừ ứ ả ạ ế ị ề ề ồ ượ Công ch c, viên ch c khi đ ộ ơ đ n v thu c S T pháp và Tr chung theo quy đ nh t ờ ề Đi u 3, Đi u 4 Quy t đ nh này, đ ng th i, ph i đáp ng các đi u ki n sau đây:
ề ổ ổ ủ ệ ệ ậ ị 1. V tu i b nhi m: Theo quy đ nh c a pháp lu t hi n hành.
ề ề ệ 2. V đi u ki n khác:
ị ượ ơ ề ế ẩ ậ ằ ả a) Có lý l ch rõ ràng, đ c c quan có th m quy n k t lu n b ng văn b n;
ự ệ ậ ị ả b) Th c hi n kê khai tài s n, thu nh p theo quy đ nh;
ỏ ể ủ ứ ụ ượ ệ c) Có đ s c kh e đ hoàn thành nhi m v đ c giao;
ở ổ ượ ề ự ừ ơ ừ ườ ạ ệ ượ ấ ớ ề ợ d) Đ c quy ho ch vào ch c danh b nhi m ho c t quy n phê duy t (tr tr ứ ệ ng h p nhân s t ặ ươ n i khác đ ươ ng tr lên đã đ ng đ ẩ ượ ấ c c p có th m quy n gi ẩ c c p có th m ệ i thi u);
ệ ặ ơ ng h p đi u đ ng, b nhi m ng c quan hành chính khác ho c đ n v s nghi p ả ạ ị ự ụ ng áp d ng t ệ i ổ ạ ế ị ứ ẩ ề ả ườ ở ơ ộ ề ợ ườ i đ) Tr ữ ứ ụ ộ ố ượ ố ớ ậ ch c v lãnh đ o, qu n lý đ i v i các ch c danh thu c đ i t công l p, gi ế ị ơ ủ ề kho n 1 Đi u 1 c a Quy t đ nh này thì do c quan có th m quy n quy t đ nh;
ổ ệ ị ỷ ậ ừ ể ế ờ ở ị ỷ ậ ủ ơ ệ ẩ ấ ứ ự ủ ề ặ ấ ả ặ khi n trách tr lên ho c đang b thi hành quy t e) Không b nhi m trong th i gian b k lu t t ự ề ị ị đ nh k lu t c a c quan có th m quy n, đang b truy c u trách nhi m hình s , đang ch p hành ư ượ ế ị ho c đã ch p hành xong b n án, quy t đ nh v hình s c a Tòa án mà ch a đ c xóa án tích;
ổ ệ ề ả ị ề ệ ổ ệ quy đ nh t i ệ ạ kho n 1, 2 Đi u này, vi c xem xét b nhi m các ứ ố : Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra; Giám đ c, Phó Giám đ c Trung tâm Tr giúp ướ ị ưở ng ụ ấ ứ ề ả ng ậ ị c và Trung tâm D ch v đ u giá tài s n; đi u ki n ợ ố ả Tr ưở phòng, Phó Tr phòng ủ ệ theo quy đ nh c a pháp lu t chuyên 3. Ngoài các đi u ki n b nhi m ch c danh pháp lý nhà n Phòng Công ch ng ứ s 1 ố còn ph i đáp ng các ngành.
ề ể ế ị Đi u 6. Quy đ nh chuy n ti p
ượ ổ ạ ứ ng h p công ch c, viên ch c đã đ các ch c danh lãnh đ o, ả ợ ộ ố ượ ứ ế ị ủ ế ụ ệ ủ ề ư ứ ế ị ơ ồ ưỡ ị ế ứ ứ ự ứ ạ ữ ệ c b nhi m gi ệ ự ờ ể ng áp d ng c a Quy t đ nh này, đ n th i đi m Quy t đ nh này có hi u l c ơ ị ử ủ ưở ng các c quan, đ n v s ả ể ả ạ ng đ đ m b o ệ ẩ ị ố ớ ườ 1. Đ i v i tr qu n lý thu c đ i t ẩ mà ch a đáp ng đ đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh thì th tr ệ ụ d ng công ch c, viên ch c có trách nhi m xây d ng k ho ch đào t o, b i d ủ ề đ đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh.
ả ạ ộ ố ượ ế ị ủ ậ ị ố ớ ệ ứ ụ ề ế ị ệ ề ị ổ ng áp d ng c a Quy t đ nh này, khi b ẩ i mà ch a đ đi u ki n, tiêu chu n v lý lu n chính tr , ng ch công ở ư i Đi u 3, Đi u 4 Quy t đ nh này thì Giám đ c S T ạ ệ ổ ư ủ ề ạ ệ ạ ố ị ề ố ệ ề i Đi u ủ ị Ủ ụ ế ỉ ứ 2. Đ i v i ch c danh lãnh đ o, qu n lý thu c đ i t ạ ệ ặ ổ nhi m ho c b nhi m l ữ ạ ọ ch c, tin h c, ngo i ng theo quy đ nh t pháp, Ch t ch y ban nhân dân các huy n, thành ph xem xét vi c b nhi m. Quy đ nh t này ch áp d ng đ n ngày 31 tháng 12 năm 2020.
ự ệ ệ ổ ổ ạ ố ớ ườ i đ i v i các tr ng ủ ề ệ ẩ ị ệ 3. Sau ngày 31 tháng 12 năm 2020, không th c hi n b nhi m, b nhi m l ợ h p không đ đi u ki n, tiêu chu n theo quy đ nh.
ề ề ả Đi u 7. Đi u kho n thi hành
ở ư ố ỉ ở ộ ụ Ch t chủ ị ị ố ổ ứ ệ ệ ch c, cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi ố và các t 1. Chánh Văn phòng yỦ ban nhân dân t nh, Giám đ c S T pháp, Giám đ c S N i v , y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph ế ị hành Quy t đ nh này.
ế ị ệ ự ể ừ ế ngày 05 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đ nh ề ề ị ổ ứ ỉ ự ưở ứ ế ị quy đ nh v đi u ở ư ộ ch c tr c thu c S T pháp; ưở ệ ộ ố ủ Ủ ấ ố ớ ấ ng, c p Phó các t ị y Ủ ban nhân dân các huy n, thành ph trên đ a ư Phòng T pháp thu c ẩ Phòng, Phó Tr ng ế 2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t s ố 09/2011/QĐUBND ngày 10 tháng 5 năm 2011 c a y ban nhân dân t nh ệ ki n, tiêu chu n ch c danh đ i v i c p Tr ưở ng Tr ỉ bàn t nh B n Tre ./.
Ủ Ị Ủ Ị Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH PHÓ CH T CH
ươ Tr ả ng Duy H i