M c l c
1.M đu Trang
1.1 Lý do ch n đ tài 2
1.2 M c đích nghiên c u
1.3 Đi t ng nghiên c u ượ
3
1.4 Ph ng pháp nghiên c uươ
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh ướ ế
nghi m
2.3 Các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ ế 4
Bài toán 1 : Xét tính đng bi n và ngh ch bi n c a hàm s ế ế
Bài toán 2 : Tìm giá tr l n nh t và nh nh t c a hàm s 7
Bài toán 3 : Tìm ti m c n c a đ th hàm s 8
Bài toán 4 : Giao đi m c a hai đ th 9
Bài toán 5 : ng d ng vào ch ng minh, rút g n bi u th c
mũ và lôgarit 10
Bài toán 6 : Tính đo hàm c a hàm s 12
Bài toán 7 : Gi i ph ng trình , b t ph ng trình mũ và ươ ươ
lôgarit 13
Bài toán 8 : Nguyên hàm và tích phân 14
Bài toán 9 : ng d ng tính di n tích hình ph ng và th tích
v t th tròn xoay 17
Bài toán 9 : S ph c 18
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i ho t đng ế
giáo d c, v i b n thân, đng nghi p và nhà tr ng ườ 19
3. K t lu n, ki n nghế ế
20 3.1 K t lu nế
3.2 Ki n nghế
Tài li u tham kh o 22
Danh m c
Các đ tài sáng ki n kinh nghi m đã đc h i đng đánh giá ế ượ
x p lo i c p phòng GD & ĐT, c p S GD & ĐT và c p caoế
h n x p lo i t C tr lênơ ế
23
1
1.M đu
1.1 Lý do ch n đ tài :
Hi n t ng h c sinh y u kém b môn Toán trong tr ng THPT, b t c ượ ế ườ
đa ph ng nào, năm h c nào, kh i h c nào cũng có. Nguyên nhân thì r t ươ
nhi u, có em do kh năng h n ch c a b n thân, có em do s l i h c lâu ế ườ
ngày mà thành h ng ki n th c, h n ch ho c m t h n k năng gi i Toán, có ế ế
em do không đ ki n th c, k năng làm Toán t c p THCS… và còn r t ế
nhi u nguyên nhân khác. V y “làm nh th nào” đ h c sinh v a l y l i ư ế
đc ki n th c c b n nh t l p d i, v a hình thành nh ng k năng làmượ ế ơ ướ
Toán và cao h n là đem l i s t tin cho các em trong h c t p, nh t là h c bơ
môn Toán- đó th c s là m t n i ni m trăn tr c a ng i giáo viên! ườ
Hi n nay môn toán thi v i hình th c tr c nghi m khách quan, yêu c u
h c sinh có nh ng ki n th c v ng vàng, tr i đu trong ch ng trình h c đáp ế ươ
ng k thi THPT qu c gia.Th nh ng đng tr c bài thi tr c nghi m các em ế ư ướ
h c sinh y u kém nh đang l c vào ế ư Ma tr n không bi t l a ch n ph ngế ươ
án tr l i nào cho phù h p, đành ch n ng u nhiên nh may r i.Chình vì th ế
mà ch t l ng các bài thi r t th p nh bài thi ki m tra 1 ti t, thi h c k , thi ượ ư ế
kh o sát ch t l ng. ượ
Đi m i căn b n và toàn di n giáo d c là m t m c tiêu l n c a Đng và
nhà n c ta, tăng c ng đi m i ph ng pháp gi ng d y, l y ng i h c làmướ ườ ươ ườ
trung tâm, cùng v i vi c đi m i ph ng pháp d y h c nh m m c đích nâng ươ
cao ch t l ng d y h c, kích thích tính ham mu n h c h i tìm tòi khám phá ượ
trong h c t p và áp d ng th c t vào cu c s ng trong quá trình h c t p c a ế
h c sinh nh vi c s d ng máy tính b trong gi i bài t p toán. ư
Trong th i đi phát tri n công ngh thông tin hi n nay,s phát tri n c a
khoa h c máy tính góp ph n không nh trong vi c th c hi n ph ng pháp ươ
gi ng d y, h u nh 100% h c sinh đu có máy tính b túi trong quá trình làm ư
bài t p. V y làm th nào đ khai thác h t th m nh c a máy tính trong vi c ế ế ế
gi i các bài toán là m t câu h i đt ra đi v i m i ng i giáo viên, nh t là các ườ
giáo viên b môn khoa h c t nhiên nh môn toán.Nh có s h tr đc l c ư
c a máy tính mà các em h c sinh có th gi i quy t nhanh các bài toán, t đó ế
t o cho các em m t ni m đam mê h c t p và sáng t o
Năm 2017 là năm đu tiên tri n khai thi THPT qu c gia v i hình th c thi
tr c nghi m môn toán do đó có r t ít tài li u nghiên c u s d ng máy tính b
túi đ gi i m t s bài toán tr c nghi m. T th c tr ng d y và h c ôn thi cho
l p 12 nh t là b ph n h c sinh h c ban khoa h c xã h i, các l p đi trà còn
m t b ph n h c sinh y u kém không bi t l a ch n ph ng án trong gi i các ế ế ươ
bài toán gi i tích l p 12, đ nâng cao ch t l ng b môn, cũng nh tránh nguy ượ ư
c b đi m li t môn toán, giúp h c sinh y u kém có h ng thú h n trong giơ ế ơ
2
h c toán. Xu t phát t tình hình c p thi t đó tôi đã m nh d n l a ch n đ tài ế
H ng d n h c sinh y u kém gi i m t s bài toán tr c nghi m kháchướ ế
quan gi i tích l p 12 - THPT”
1.2 M c đích nghiên c u :
M c đích nghiên c u đ tài đ nâng cao ch t l ng gi ng d y. Giúp các ượ
em h c sinh có th làm t t m t s bài toán thi THPT qu c gia, đ các em yêu
thích môn toán h n, không ph i ch n ng u nhiên ph thu c vào may r i, giúpơ
các em tránh đc đi m li t, tăng kh năng đu t t nghi p THPT. T o ni mượ
u thích trong m i gi h c toán, không còn c m th y môn h c ư khô khan
khó kh
1.3. Đi t ng nghiên c u . ượ
Đ tài nghiên c u m t s d ng toán trong trong ch ng trình gi i tích l p ươ
12, rút ra quy trình, k năng gi i các d ng toán thông th ng, áp d ng cho h c ườ
sinh có h c l c y u kém c a l p 12. ế
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
- Ph ng pháp nghiên c u lý thuy t.ươ ế
- Ph ng pháp đi u tra tham dò kh năng làm bài t p c a h c sinhươ
- Ph ng pháp đi u tra kh o sát th c t , thu th p thông tinươ ế
- Th ng kê k t qu làm bài c a h c sinh và phân tích s li u ế
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
M t h c sinh bình th ng v m t tâm lý, không có b nh t t đu có kh ườ
năng ti p thu ki n th c theo yêu c u c a ch ng trình hi n nay. ế ế ươ
Nh ng h c sinh y u kém v n có th đt yêu c u c a ch ng trình n u ế ươ ế
đc h ng d n m t cách thích h p.ượ ướ
D y h c ph i phù h p v i trình đ và kh năng nh n th c c a h c sinh
Đi v i k thi THPT qu c gia năm 2017 tr đi môn toán thi b ng hình
th c tr c nghi m khách quan, v i m i câu h i có 4 ph ng án tr l i và có ươ
duy nh t m t ph ng án đúng.Đây là c s quan tr ng đ h c sinh có th tr ươ ơ
l i các câu h i tr c nghi m b ng hai hình th c là làm tr c ti p ra đáp án ho c ế
t đáp án th ng c l i. ượ
Xét v m t toán h c thì m t m nh đ đúng v i m i ph n t trong m t
t p h p nào đó thì nó s đúng v i b t k ph n t nào c a t p h p đó.
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
Tr ng THPT H u L c 3 đóng trên đa bàn 6 xã vùng đi phía tây b c cóườ
huy n H u L c có đi u kinh t khó khăn và trình đ dân trí còn th p.Th c ế
tr ng trong năm h c 2016- 2017 b n thân d y môn toán hai l p 12 trong đó có
m t l p theo ban khoa h c xã h i ( l p 12 C3) và m t l p đi trà ( l p 12
C6). H c l c c a h c sinh hai l p có m t b ph n không nh các em h c sinh
có h c l c trung bình và y u kém. Trong quá trình gi ng d y thì khi ôn luy n ế
tr c nghi m khách quan môn toán thì có m t s v n đ khó khăn . Các em
3
đang quen v i hình th c thi t lu n nên x lý ch a nhanh các d ng bài t p, ư
n i dung câu h i dàn tr i c , r ng. M c đ x lý máy tính còn h n ch , th m ế
chí m t s h c sinh ch a bi t s d ng m t s ch c năng c b n c a máy ư ế ơ
tính.D y h c không phân lo i đi t ng h c sinh, d y h c theo ki u ượ " đng
lo t", ch a chú ý đc h t t t c các đi t ng h c sinh, nh t là h c sinhư ượ ế ượ
y u nên các em đã y u l i càng y u thêm .ế ế ế
B n thân đã tìm hi u các đi t ng h c sinh y u trong l p và tìm ra m t ượ ế
s nguyên nhân c b n nh : ơ ư
- Trí tu c a các em ch m, phát tri n kém.( Thi u năng trí tu )
- Do m t g c ki n th c c b n, không theo k p v i các b n trong l p, ế ơ
ch ng trình giáo d c còn n ngươ
- Do nhác h c,trong gi h c ch a chú ý nghe gi ng ư
- S c kho y u nên ngh h c nhi u. ế
- Do hoàn c nh khó khăn, đi u ki n h c t p thi u th n, cha m ch a ế ư
quan tâm đn vi c h c c a con.ế
- Do các em m c b nh t ti.( S ng thu mình không ch u giao ti p ế )
Xu t phát t th c tr ng hi n t i, b n thân đã chia l p theo các đi t ng, ượ
đc bi t là đi t ng h c sinh y u và kém. T ch c ôn t p cho các em thành ượ ế
m t l p riêng phù h p v i trình đ nh n th c , c th l p 12C3 có 18 h c
sinh, 12C6 có 12 h c sinh,.Ôn t p theo ch đ, s d ng trình chi u v i s tr ế
giúp c a ph n m m máy tính o.
2.3. Các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ ế
Trong quá trình gi ng d y và ôn t p môn gi i tích l p 12, b n thân đa ra ư
m t s bài toán tr c nghi m khách quan gi i tích l p 12, h ng d n , đnh ướ
h ng giúp h c sinh y u kem có th tìm ra ph ng án tr l i b ng cách sướ ế ươ
d ng máy tính c m tay.
Bài toán 1 : Xét tính đng bi n và ngh ch bi n c a hàm s ế ế
C s lý thuy t :ơ ế
Đnh lý 2 : Gi s hàm s f có đo hàm trên kho ng I.
a) N u ế
'( ) 0f x >
v i m i x thu c I thì hàm s đng bi n trên I. ế
b) N u ế
'( ) 0f x <
v i m i x thu c I thì hàm s ngh ch bi n trên I. ế
c) N u ế
'( ) 0f x =
v i m i x thu c I thì hàm s không đi trên I.
Khó khăn c a h c sinh y u kém trong bài toán xét tính đn đi u là các em ế ơ
không tính đc đo hàm và l p b ng xét d u c a đo hàm đ t đó k t lu nượ ế
kho ng đng bi n và ngh ch bi n. ế ế
Ví d 1 : Cho hàm s
3 2
2 1y x x x
= + +
. M nh đ nào d i đây đúng ? ướ
A. Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
1
;3
−
.
B. Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
( )
1; .
+
4
C. Hàm s đng bi n trên kho ng ế
1;1
3
.
D. Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
1;1
3
[2]
Đnh h ng gi i : ướ
Đi v i đáp án A ta tính đo hàm c a hàm s t i giá tr nào đó thu c kho ng
1
;3
−
ch ng h n
0x=
. K t qu :ế
nên đáp án A lo i.
Đi v i đáp án B ta tính đo hàm c a hàm s t i giá tr nào đó thu c kho ng
( )
1;
+
ch ng h n
2x=
. K t qu : ế
Nên đáp án B lo i
Đi v i đáp án A,C , ta tính đo hàm c a hàm s t i đi m b t k thu c
.Nh p máy tính đo hàm c a hàm s t i
0.5x=
. K t quế
Nh v y hàm s s ngh ch bi n trên ư ế
. Đáp án đúng là C.
Nh n xét : Nh máy tính c m tay tính nhanh đo hàm mà ta đã có c s k tơ ế
lu n tính đng bi n ngh ch bi n c a hàm s . ế ế
Ví d 2 : Cho hàm s
2
1
x
yx
=
. M nh đ nào sau đây đúng ?
A.Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
( ; 1)−
B.Hàm s đng bi n trên kho ng ế
( ; 1)−
C.Hàm s đng bi n trên kho ng ế
( ; )− +
D.Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ế
( 1; ) −
[3]
Đnh h ng gi i : ướ
Tr c h t lo i ph ng án C vì hàm s không có t p xác đnh là ướ ế ươ
( ; )− +
Đi v i đáp án D , ta tính đo hàm c a hàm s t i đi m thu c
( 1; ) −
Nh p máy tính đo hàm c a hàm s t i
0x=
. K t quế
5