1
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
----------------
ĐN YÊU C U CÔNG NH N SÁNG KI NƠ
Kính g i: H i đng xét, công nh n sáng ki n c p c s ế ơ
Tôi (chúng tôi) ghi tên d i đây:ướ
S
TT
H và tênNgày tháng
năm sinh
N i công tácơ
(ho c n i ơ
th ng trú)ườ
Ch c
danh
Trình
đ
chuyên
môn
T l (%) đóng
góp vào vi c t o
ra sáng ki nế
(ghi rõ đi v i
t ng đng tác gi ,
n u có)ế
1Đào Th H ng 15/01/1981 Tr ng Ti uườ
h c Th tr n
Tam Đngườ
GV Đi h c 35
2 Vùi Th Nình11/7/1983 GV Đi h c 35
3 Ph m Th Thùy Linh 29/9/1977 GV Đi h c 30
Là tác gi (nhóm tác gi ) đ ngh xét công nh n sáng ki n: ế M t s gi i pháp
rèn k năng vi t văn: K v ng i thân cho h c sinh l p 2A1, 2A3, 2A6 ế ườ
tr ng Ti u h c Th Tr n Tam Đng.ườ ườ
- Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế : Chuyên môn
- Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu ho c áp d ng th , (ghi ngày nào s mế ượ
h n) ơ20/8/2019.
- Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
Các em ch đng h c t p h n, bi t làm rõ ch đ qua k năng quan sát, ơ ế
k năng tr l i. H ng thú tham gia trình bày, tr l i câu h i.
H c sinh d dàng n m rõ b c c c a đo n văn, s p x p đc các ý, có ế ượ
nhi u v n t thông qua vi c th o lu n, chia s cùng b n và giáo viên. Giúp h c
sinh nh n ra u đi m đ phát huy, đng th i th y đc h n ch đ k p th i ư ượ ế
ch nh s a.
Giúp h c sinh h c t p ch đng và tích c c trong gi h c Ti ng Vi t. ế
2
H c sinh t phát hi n, phân tích và s a l i, giúp b n cùng ti n b , đng th i ế
rèn cho các em kĩ năng t h c, t sáng t o.
Hình thành cho các em thói quen t h c bài cũ và chu n b bài m i chu đáo.
- Nh ng thông tin c n đc b o m t (n u có): Không ượ ế
- Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n: C s v t ch t c a l p h c, đ ế ế ơ
dùng d y h c c a giáo viên và h c sinh nh : SGK, b ng ph , ư phi u bài t p, ế tranh nh,
v t th t
- Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp d ng sáng ượ ế ượ
ki n theo ý ki n c a tác gi : ế ế Chúng tôi nh n th y k t qu h c t p phân môn T p ế
làm văn c a h c sinh có nhi u ti n b , các em thích thú, háo h c, ch đi đn ế ế
phân môn T p làm văn đ th hi n mình tr c b n bè và th y cô giáo. Các em r t ướ
t tin m i khi khám phá, vi t đo n văn k v ng i thân theo cách c a riêng ế ườ
mình. V i nhi u đam mê đó, bài vi t c a các em đt yêu c u r t cao, góp ph n ế
làm n n t ng v ng ch c khi các em lên các l p cao h n. Là ng i giáo viên chúng ơ ườ
tôi luôn đt v n đTâm – Trí Đclên hàng đu. Tr i qua nh ng h c h i, tìm
tòi, nghiên c u th c t gi ng d y. Chúng tôi đã có trong tay nh ng gi i pháp khi ế
d y d ng bài này và không còn lúng túng khi gi ng d y cho h c sinh. Cũng thông
qua sáng ki n này mà t chuyên môn tr ng chúng tôi đã có nh ng bu i h pế ườ
chuyên môn h u ích, h không ch sôi n i th o lu n khi d y v phân môn T p
làm văn l p 2 nói riêng này mà h còn m nh d n đ ra các bi n pháp phù h p v i
các phân môn khác.
Tôi (chúng tôi) xin cam đoan m i thông tin nêu trong đn là trung th c, ơ
đúng s th t và hoàn toàn ch u trách nhi m tr c pháp lu t. ướ
Tam Đng, ngày 15 tháng 6 năm 2020ườ
Ng i n p đnườ ơ
Đào Th H ng
Vùi Th Nình
[Type text]
3
Ph m Th Thùy Linh
BÁO CÁO TÓM T T SÁNG KI N
1. Đng tác gi
H và tên: Đào Th H ng; Vùi Th Nình; Ph m Th Thùy Linh
Trình đ văn hóa: 12/12. Trình đ chuyên môn: Đi h c
Ch c v , đn v công tác: Giáo viên tr ng Ti u h c Th tr n Tam ơ ườ
Đng. ườ
Nhi m v đc phân công: Giáo viên ch nhi m l p 2A1, 2A ượ 3, 2A6
2. Tên sáng ki nế: “M t s gi i pháp rèn k năng vi t văn: K v ế
ng i thân cho h c sinh l p 2A1, 2A3, 2A6 tr ng Ti u h c Th Tr n Tamườ ườ
Đngườ ”.
3. Tính m i:
- Các em ch đng h c t p h n, bi t làm rõ ch đ qua k năng quan ơ ế
sát, k năng tr l i. H ng thú tham gia trình bày, tr l i câu h i.
- H c sinh d dàng n m rõ b c c c a đo n văn, s p x p đc các ý, ế ượ
có nhi u v n t thông qua vi c th o lu n, chia s cùng b n và giáo viên. Giúp
h c sinh nh n ra u đi m phát huy, đng th i th y đc h n ch k p th i ư ượ ế
ch nh s a.
- Giúp h c sinh h c t p ch đng và tích c c trong gi h c T p làm
văn. H c sinh t phát hi n, phân tích và s a l i giúp b n cùng ti n b , đng ế
th i rèn cho các em kĩ năng t h c, t sáng t o.
- Hình thành cho các em thói quen t h c bài cũ và chu n b bài m i chu
[Type text]
4
đáo.
Sau khi áp d ng các bi n pháp m i đã t o cho h c sinh s t tin khi h c
môn T p làm văn, giúp cho h c sinh có th n m b t ki n th c m t cách lôgic ế
và có h th ng, bi t k t h p các môn h c khác đ b tr ki n th c khi làm ế ế ế
văn. T đó giúp cho h c sinh phát tri n trí tu , rèn luy n kh năng t duy sáng ư
t o, tham gia gi h c tích c c và đc bi t là yêu thích, h ng thú trong h c
Ti ng Vi t. Nh t là tăng ch t l ng đi trà và gi m t l h c sinh vi t vănế ượ ế
ch a đúng trong môn Ti ng Vi t l p 2 t i l p 2A1, 2A3, 2A6 tr ng Ti uư ế ườ
h c Th Tr n.
4. Hi u qu sáng ki n mang l i ế
a) Hi u qu v kinh t ế
Giáo viên th c hi n các gi i pháp rèn k năng vi t đo n văn đm b o cho ế
h c sinh không t n kém v kinh t , ti t ki m gi y, m c và bút vi t cho giáo viên ế ế ế
và h c sinh. Tr c ướ đây, h c sinh ph i mua nhi u đ dùng h c t p nh ng sau ư
khi áp d ng sáng ki n thì chi phí h c t p đc gi m đáng k . ế ượ
Vi c s d ng ti t ki m đc nh ng đ dùng d y h c và ti t ki m ế ượ ế
đc th i gian cho m i ti t h c kho ng 5 đn 10 phút đ giúp các em ch i tròượ ế ế ơ
ch i, gi i lao th giãn và có tinh th n h ng kh i b c vào ti t h c ti p theo.ơ ư ướ ế ế
b) Hi u qu v m t kĩ thu t
- Gi i pháp 1: H c sinh có kĩ năng quan sát, hoàn thành phi u bài t p ế
nhà đ chu n b tâm th cho ti t h c m i. ế ế
- Gi i pháp 2: H c sinh có kĩ năng dùng t đt câu, vi t đc câu văn ế ư
đúng ng pháp, vi t đc đo n văn theo yêu c u. ế ượ
- Gi i pháp 3: Giúp h c sinh nh n ra u đi m phát huy, đng th i th y ư
đc h n ch k p th i ch nh s a.ượ ế
V i các gi i pháp “M t s gi i pháp rèn k năng vi t văn: K v ế
ng i thân cho h c sinh l p 2A1, 2A3, 2A6 tr ng Ti u h c Th Tr n Tamườ ườ
Đng”, trong năm h c 2019 - 2020 chúng tôi đã thu đc k t qu đáng k .ườ ượ ế
[Type text]
5
- V ch t l ng môn h c: K t qu là h c sinh đã không còn lúng túng ượ ế
trong quá trình vi t đo n văn k v ng i thân, ế ườ ph n l n các l i t ng , ng
pháp, câu văn c a các em đã đc kh c ph c ượ , ch t l ng bài ki m tra sau khi ượ
đã áp d ng sáng ki n ế cao h n tr c c th thông qua b ng k t qu nh sau:ơ ướ ế ư
Giai đo nTSHS
T tHoàn thành CHT
SL T l % SL T l % SL
T l
%
H c kì 188 40 45 38 43 10 12
H c kì 2
(Gi a h c k
II)
88 62 70 26 30 0 0
c) Hi u qu v m t xã h i.
T vi c áp d ng sáng ki n này h c sinh l p 2A1, 2A3, 2A6 đã nâng cao ế
ch t l ng môn T p làm văn nói riêng và ch t l ng t t c các môn h c nói ượ ượ
chung.
Chúng tôi nh n th y k t qu h c t p phân môn T p làm văn c a h c ế
sinh có nhi u ti n b , các em thích thú, háo h c, ch đi đn phân môn T p ế ế
làm văn đ th hi n mình tr c b n bè và th y cô giáo. Các em r t t tin m i ướ
khi khám phá, vi t đo n văn k v ng i thân theo cách c a riêng mình. V iế ườ
ni m đam mê đó, bài vi t c a các em đt yêu c u r t cao, góp ph n làm n n ế
t ng v ng ch c khi các em lên các l p cao h n. Là ng i giáo viên chúng tôi ơ ườ
luôn đt v n đ “Tâm – TríĐc” lên hàng đu. Tr i qua nh ng h c h i, tìm
tòi, nghiên c u th c t gi ng d y. Chúng tôi đã có trong tay nh ng gi i pháp ế
khi d y d ng bài này và không còn lúng túng khi gi ng d y cho h c sinh.
Cũng thông qua sáng ki n này mà t chuyên môn tr ng chúng tôi đã cóế ườ
nh ng bu i h p chuyên môn h u ích, h không ch sôi n i th o lu n khi d y
v phân môn T p làm văn l p 2 nói riêng này mà h còn m nh d n đ ra các
bi n pháp phù h p v i các phân môn khác.
5. Đánh giá v ph m vi nh h ng c a sáng ki n: ưở ế
[Type text]