Sinh học phân tử Southern blot

www.themegallery.com

LOGO

Thực hiện:  Đỗ Đức Anh ­ Ng.Thị Điểm ­ Ng.Phan Thị Hoàng Kim ­ Hồng Vĩnh Thành ­ Mai Hoàng Yến

N i dung seminar

I Giới thiệu về phương pháp  Southern Blot

Khái niệm 1

II 2 Lai phân tử Các kiểu lai phân tử

3 Các yếu tố ảnh hưởng

1 Nguyên lí và điều kiện

Mẫu dò III Southern blot 2

3 Qui trình

IV Ứng dụng

LOGO

www.themegall

ery.com

i thi u chung v ph

ươ

I. Gi -

ự ự

ượ ượ

ặ ủ ặ ủ

ộ ộ

ữ ữ

ng pháp cho phép xác đ nh đ ng pháp cho phép xác đ nh đ ự ự

ng pháp Southern blot. c s có m t c a ị c s có m t c a ị nucleotide trên m t đo n ADN nào đó, trong ạ nucleotide trên m t đo n ADN nào đó, trong ạ

ỗ ỗ

ạ ạ

-

i đ i h c

ạ ạ ọ

-

ậ ề ả

ượ

ờ nh : ư ử t gen. ế

• • •

acid nucleotide lên màng lai

ệ Đây là ph ươ Đây là ph ươ nh ng trình t nh ng trình t h n h p các đo n ADN khác nhau ợ h n h p các đo n ADN khác nhau ợ Do E.M.Southern đ xu t vào năm 1975, t Edingburd. Đ c tri n khai nh 1 s kĩ thu t n n t ng c a công ngh ệ ể sinh h c phân t ọ Tách chi PCR Th m tích các phân t ẩ (blot). Lai phân t

( lai v i m u dò đ c hi u)

• • …

Southern blot

LOGO

www.themegall

ery.com

II. Lai phân tử

ạ i v i nhau ệ , k t h p v i đi u ki n thí nghi m thích ệ

ng 2 m ch DNA sau khi đã tách r i, s ẽ ờ t đ đ c làm ệ ộ ượ ệ

đi u ki n nhi ở ề ề ớ

ừ ừ ế ợ

– Đ c hi u tuy t đ i: s b t c p ch x y ra

ự ắ ặ

ỉ ả

ệ gi a 2 trình t

1. Khái ni mệ  Là hi n t ệ ượ k t h p l ế ợ ạ ớ t gi m t ả h p.ợ  Đ c đi m: ặ ặ ữ

– Các trình t

ổ ể

ệ ố hoàn toàn b sung cho nhau. ự b sung có th là DNA hay RNA ự ổ lai

DNA-DNA, RNA-RNA, các phân t

 pt ử DNA-RNA

LOGO

www.themegall

ery.com

Southern blot

Các kiểu lai  phân tử

Lai tại chỗ

Lai trong  pha lỏng

Lai trên  pha rắn

LOGO

www.themegall

ery.com

LAI TRÊN PHA RẮN

Nguyên tắc

-1 trình tự bổ  sung. ­1 trình tự cần  biết được gắn  trên gía thể

Sự lai phân tử  xảy ra do: ­Chuyển động  nhiệt. ­ Nhiệt độ môi  trường thấp hơn  Tm ít nhất vài độ

LOGO

www.themegall

ery.com

Màng nylon được sử dụng  phổ biến:

CÁC YẾU TỐ KĨ THUẬT TRONG LAI TRÊN PHA RẮN

Màng Nitrocellulose:  được sử dụng đầu tiên,  nay ít dùng, do:

­ Có thể tiếp nhận  500µg/cm2.

­ giữ DNA chắc hơn.

­Ít đứt gãy

­ Độ bền cơ học  kémkhó thao tác. ­ Không thể tách rời  các phân tử lai trên  màng để lai trở lai  với một mẫu dò  khác.

­Cho phép lai nhiều  lần với mẫu dò khác  nhau

LOGO

www.themegall

ery.com

Diagram

Lai trên màng  rắn

Southern blot

Thuận lợi:

Khó khăn:

­ Dễ dàng trong  thao tác.  ­ Dễ dàng tách  trình tự không lai  ra khỏi phân tử lai.  ­ Ngăn cản sự tái  bắt cặp giữa 2  mạch đơn của  cùng một phân tử.

­ Định lượng  phân tử kém  chính xác  ­ Hiệu quả lai  thấp (vận tốc  lai chậm đi 10  lần so với vận  tốc lai trên pha  lỏng).

LOGO

www.themegall

ery.com

III. PHƯƠNG PHÁP SOUTHERN BLOT

Diagram

Nguyên lí  Nguyên lí

- dựa trên nguyên  tắc biến tính và  hồi tính của  phân  tử DNA

- Dựa vào nguyên tắc  bổ sung giữa các cặp  mucleotide: A­T, G­C  (các đoạn  polynucleotide mạch  đơn có trình tự bổ  sung)

LOGO

www.themegall

ery.com

­ Phản ứng lai cần nhiệt độ cao  hoặc hóa chất gây biến tính  DNA (NaOH, Formaldehyt).

Southern blot

Nguyên tắc

Đòi hỏi một đoạn DNA (RNA)  đã biết được sử dụng làm mồi  “Probe” được đánh dấu

­ Các vật liệu, trang thiết bị máy  móc chính xác: màng lai, máy  Blotting, buồng lai, máy PCR

LOGO

www.themegall

ery.com

TẠO MẪU DÒ

Diagram

Tạo mẫu dò nhờ Plasmid

Tạo Probe nhờ ứng dụng PCR ­Thiết lập mồi và đánh dấu  phóng xạ vào các mồi. ­Biến tính mẫu ADN thành các  sợi đơn. ­Gắn mồi vào các sợi đơn. ­Tổng hợp các sợi ADN mới. ­Biến tính để tách chuỗi mới vừa  tổng hợp thành các sợi đơn. ­Tiếp tục quay về gắn mồi vào  các sợi đơn.

­Cắt Plasmid và ADN đã tách  chiết từ tế bào bởi cùng một  loại Enzym. ­Gắn ADN vào Plasmid trong  điều kiện môi trường phù hợp. ­Thực hiện biến nạp vào trong  tế bào vi khuẩn. ­Nhân các tế bào vi khuẩn và  chọn lọc. ­Tách plasmid từ các tế bào  chọn lọc. ­Tách mẫu dò (đoạn ADN). ­Đánh dấu mẫu dò

LOGO

www.themegall

ery.com

đồng vị phóng xạ (P32)

Phát quang sinh  học

Southern blot

Đánh dấu  probe

Kéo dài mồi

Enzyme polynucleotide  kinase

Phương pháp hóa học

LOGO

www.themegall

ery.com

ĐÁNH DẤU ĐỒNG VỊ PHÓNG  XẠ ­ DNA dùng để tạo mẫu dò ­ DNA dùng để tạo mẫu dò

­ Tạo ra các vết khía sau đó bổ xung các  ­ Tạo ra các vết khía sau đó bổ xung các  nucleotide tự do trong đó có các nucleotide,  nucleotide tự do trong đó có các nucleotide,  đã được đánh dấu phóng xạ. đã được đánh dấu phóng xạ.

­ DNA polymerase I được cho vào ống và   ­ DNA polymerase I được cho vào ống và   bám vào các vết cắt. bám vào các vết cắt.

­ Polymerase bắt đầu sửa chữa DNA theo  chiều 5' ­ 3'.

­ DNA này sau đó được bằng nhiệt độ  ­ DNA này sau đó được bằng nhiệt độ  làm biến tính sợi kép thành hai sợi đơn. làm biến tính sợi kép thành hai sợi đơn.

LOGO

www.themegall

ery.com

ĐÁNH DẤU BẰNG PHÁT QUANG SINH HỌC

c đánh d u b ng enzyme ằ

- M u dò đ ẫ

ượ peroxidase.

c

ượ

ơ

ị ế c in trên phim

 thu nh n đ

- Sau khi cho màng lai ti p xúc v i m u dò (đ ế đánh d u phát quang sinh h c), c ch t c a ấ ủ perpxidase b bi n đ i, ánh sáng phát ra s ẽ ổ c k t qu đ ả ế

ượ

ượ

LOGO

www.themegall

ery.com

QUI TRÌNH SOUTHERN BLOT

Giai đoạn 3

Giai đoạn 2

Giai đoạn 1

Chuyển DNA  từ agarose gel  lên màng lai

Lai với probe  và kiểm tra  bằng kỹ thuật  phóng xạ tự  ghi

Tách chiết và  làm biến tính  DNA thành  các sợi đơn

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

Giai đo n 1ạ

Tách chiết DNA cần nghiên cứu

Cắt DNA nghiên cứu bằng enzyme cắt giới hạn

Tiến hành điện di hỗn hợp DNA vừa được cắt, trên gel agarose

Làm biến tính các dải băng DNA trên  gel agarpose dd NAOH 0,4M  thành các sợi  đơn

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

GIAI ĐOẠN II

c s d ng là màng nitocellulose ho c

ượ ử ụ

- Màng đ

màng nylon.

• Đ m t ệ

ắ c th m m t cách t ộ

ự phía d ể

ng

- Nguyên t c: ắ d a vào nguyên t c mao d n ẫ nhiên lên i đ ự ướ ượ gel lên màng và bám ả ươ ể ự ờ

ấ trên chuy n các m nh DNA t ch t vào màng ( th i gian chuy n d a vào các ph pháp chuy n khác nhau).

- Cách ti n hành: ế ặ ặ

ể ể

ể ể

ể ể

ẹ ẹ

ế ế

c đ nh các đo n ADN đ c đ nh các đo n ADN đ

c chuy n c chuy n

ể ể ẽ ữ ố ị ẽ ữ ố ị

ượ ượ

ạ ạ

ể ể

• Đ t gel lên giá chuy n máy Blotting đ chuy n Đ t gel lên giá chuy n máy Blotting đ chuy n nguyên v n các s i ADN bi n tính. ợ nguyên v n các s i ADN bi n tính. ợ • dung d ch d n chuy n là NaOH 0,4M. dung d ch d n chuy n là NaOH 0,4M. ẫ ị ẫ ị • màng lai s gi màng lai s gi gel đi n di lên t ệ ừ gel đi n di lên t ừ ệ

LOGO

www.themegall

ery.com

Máy bloting

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

GIAI ĐOẠN III

DNA có định trên màng lai kết hợp với probe(đã được  đánh dấu) theo nguyen tắc bổ sung

Rửa và loại bỏ mẫu không tham gia phản ứng lai  trên màng lai

Phát hiện vị trí lai nhờ phóng xạ tự ghi

Đặt phim lên tấm lọc

Tráng phim để thu các vạch đen tại nơi phát xạ

LOGO

www.themegall

ery.com

LAI VỚI MẪU DÒ  KẾT QUẢ

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

LAI TRÊN MÀNG ĐẶT PHIM LÊN TẤM LỌC TRÁNG PHIM

LOGO

www.themegall

ery.com

ứng dụng southern blot ứng dụng southern blot

KĨ THUẬT RFLP

­ Nghiên cứu mối quan hệ họ hàng của nhiều nhóm loài thực vật,  động vật.  ­ Phát hiện sự có mặt của gen cần tìm trong hệ genome sinh vật  nghiên cứu ­ Phát hiện sự đa dạng DNA qua các cá thể khác nhau của 1 loài ­ Phát hiện các thể đột biến gen.

LOGO

www.themegall

ery.com

Kĩ thuật RFLP

­là kĩ thuật phân tích sự đa hình VỀ CHIỀU DÀI, của các  mảnh DNA bị cắt đoạn.

Nguyên lí:

­ Dựa trên sự sai khác của phổ băng điện di và độ dài  của các phân đoạn bị cắt bởi RE.  ­ Số lượng đoạn cắt khác nhau được phân biệt bằng điện  di đồ nên còn được gọi là dấu vân tay (finger printing)  đặc trưng cho từng phân tử DNA.

LOGO

www.themegall

ery.com

Các b

c ti n hành:

Kỹ thuật RFLP ế

ướ

Tách chiết và tinh sạch DNA. Cắt các mẫu DNA bằng một cặp RE Điện di sản phẩm DNA sau khi đã xử lí Làm biến tính DNA bằng nhiệt độ cao. Chuyển lên màng lai nitrocellulose, hoặc màng

nilon

Ủ màng lai với mẫu dò đã đánh dấu bằng P32. Rửa màng lai  Hiển thị bằng phim phóng xạ tự ghi.

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

LOGO

www.themegall

ery.com

DNA FINGERPRINTING

LOGO

www.themegall

ery.com

SO SÁNH 2 MẪU  TÌM RA THỦ PHẠM

LOGO

www.themegall

ery.com

Tài liệu tham khảo

. NXB

- Tr nh Đình Đ t. Công ngh sinh h c. T p 4. ạ NXB Giáo d c .ụ - H Huỳnh Thuỳ D ng. Sinh h c phân t ươ Giáo d c.ụ - Ph m Thành H . 2005. Nh p môn CNSH. NXB ạ Giáo d c.ụ - Di n dàn nhà sinh h c tr : nhasinhhoctre.com ễ - youtube.com - báck khoa toàn th m : vi.wikipedia.org

ư ở

LOGO

www.themegall

ery.com

Click to edit subtitle style

www.themegallery.com

LOGO