Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hóa protid
lượt xem 5
download
Tài liệu thông tin đến quý độc giả với hơn 30 câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án trả lời giúp tìm hiểu, rèn luyện, củng cố kiến thức về rối loạn chuyển hóa protid, phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hóa protid
- SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ PROTID 1.Về vai trò của protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Cung cấp 1015% năng lượng cơ thể. B. Mọi trường hợp cơ thể phải tăng đốt protid đều lãng phí hoặc bất đắc dĩ.. C. Không tham gia cấu trúc tế bào. D. Mang mã thông tin di truyền. E. Bản chất của kháng thể. 2.Về số lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Trẻ em có nhu cầu về protid (g protid/kg thể trọng) cao hơn người lớn. B. Thiếu năng lượng làm cho cơ thể dễ thiếu protid hơn. C. Tăng nhu cầu trong sốt. D. Tăng nhu cầu trong suy gan. E. Giảm nhu cầu trong suy thận. 3.Về nhu cầu protid, các nhận định sau đây là đúng, ngoại trừ: A. Trẻ em có nhu cầu về protid (g/kg thể trọng) cao hơn người lớn. B. Thiếu năng lượng làm cho cơ thể dễ thiếu protid hơn. C. Tăng nhu cầu trong sốt. D. Giảm nhu cầu trong suy gan. E. Tăng nhu cầu trong suy thận. 4.Về chất lượng protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Phải đủ các axit amin cần thiết. B. Arginin là axit amin cần thiết đối với trẻ em. C. Protid động vật chứa nhiều axit amin cần thiết hơn protid thực vật. D. Protid thực vật thường thiếu lysin, methionin và tryptophan. E. Khuyên chỉ nên dùng protid động vật. 5.Về chuyển hoá protid, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Axit amin được hấp thu nhanh tại tá tràng và hổng tràng, chậm tại hồi tràng. B. Có 5 cơ chế hấp thu khác nhau theo 5 nhóm axit amin. C. Cơ chế hấp thu theo nhóm giải thích được rối loạn tái hấp thu cystin, arginin, lysin và ornithin trong chứng cystin niệu. D. Trẻ bú mẹ không thể hấp thu immunoglobulin trong sữa.
- E. Một số người có thể do tăng tính thấm tại lòng ruột đã để lọt qua các chuỗi polypeptid dẫn đến tình trạng dị ứng thức ăn. 6.Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây đúng, trừ: A. Trung bình cứ 6,25g protid giáng hoá tạo ra 1g nitơ. B. Tất cả nitơ được bài tiết dưới dạng urê trong nước tiểu. C. Ở người bình thường, khi ăn quá nhiều protid thì các axit amin thừa bị khử amin rồi thải để duy trì cân bằng nitơ. D. Cân bằng nitơ âm tính khi tăng dị hoá protid. E. Cân bằng nitơ dương tính khi cơ thể đang phát triển. 7. Về cân bằng nitơ, các nhận định sau đây đúng, ngoại trừ: A. 6,25g protid giáng hoá tạo ra 1g nitơ. B. Nitơ được bài tiết chủ yếu ra nước tiểu. C. Nitơ có thải ra mồ hôi. D. Nitơ có thải ra đường tiêu hoá. E. Cân bằng nitơ dương tính khi tăng dị hoá protid. 8.Thành phần protid huyết tương mà tế bào cơ thể trực tiếp tiêu thụ là: A. Albumin. B. Globulin. C. Fibrinogen. D. Axit amin. E. Protein tải. 9.Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây chỉ xảy ra cho một axit amin: A. Cystin niệu. B. Histidin niệu C. Aminoglycin niệu. D. Bệnh Harnup. E. Hội chứng Fanconi. 10.Chứng tăng axit amin niệu nào sau đây xảy ra cho mọi axit amin: A. Cystin niệu. B. Histidin niệu C. Aminoglycin niệu. D. Bệnh Harnup. E. Hội chứng Fanconi. 11.Về các cơ chế gây tăng axit amin niệu, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Các thụ thể đối với axit amin bị bảo hoà. B. Các thụ thể đối với axit amin bị thay đổi cấu trúc. C. Các thụ thể đối với axit amin bị rối loạn chức năng. D. Có chất cạnh tranh gắn với các thụ thể của axit amin.
- E. Do cầu thận để lọt qua axit amin. 12.Các nhận định sau đây về vai trò của protid huyết tương là đúng, trừ: A. Là một dạng protid dự trử. B. Là bản chất của tất cả các loại hormon và kháng thể. C. Tham gia điều hoà cân bằng toankiềm. D. Tham gia cơ chế chống nhiễm trùng. E. Tham gia cơ chế đông máu. 13.Giảm protid huyết tương gây phù theo cơ chế : A. Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch. B. Tăng tính thấm thành mao mạch. C. Tăng áp lực thẩm thấu ngoại bào. D. Giảm áp lực keo máu. E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết. 14.Các nhận định về phù do giảm protid huyết tương sau đây là đúng, trừ: A. Phù toàn thân. B. Phù tím rõ. C. Phù có dấu ấn lõm rõ. D. Phù không theo tư thế. E. Phù không giảm khi nghỉ ngơi. 15.Phù bắt đầu rõ trên lâm sàng khi nồng độ albumin máu giảm đến mức: A. Dưới 40g/L. B. Dưới 35g/L. C. Dưói 30g/L. D. Dưới 25g/L. E. Dưới 20g/L. 16.Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, trừ: A. Mất protid qua đường tiêu hoá trong bệnh viêm ruột xuất tiết. B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư. C. Mất protid qua da trong bỏng. D. Tăng dị hoá protid trong nhược năng tuyến giáp. E. Tăng sử dụng protid trong ung thư. 17. Các nhận định sau đây về giảm protid huyết tương là đúng, ngoại trừì: A. Mất protid qua đường tiêu hoá do bệnh đường ruột B. Mất protid qua nước tiểu trong hội chứng thận hư. C. Mất protid qua da do bỏng. D. Mất protid do ra mồ hôi E. Giảm tạo protid do xơ gan 18.Thành phần protid huyết tương liên quan nhiều nhất với phù là:
- A. Albumin. B. Alpha1 globulin. C. Alpha2globulin. D. Bêtaglobulin. E. Gammaglobulin. 19.Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hội chứng thận hư là: A. Albumin. B. Alpha1 globulin. C. Alpha2globulin. D. Bêtaglobulin. E. Gammaglobulin. 20.Thành phần protid huyết tương thường tăng trong bệnh u tương bào tiết kháng thể là: A. Albumin. B. Alpha1 globulin. C. Alpha2globulin. D. Bêtaglobulin. E. Gammaglobulin. 21.Các nhận định sau đây khi có thay đổi thành phần protid huyết tương là đúng, trừ: A. Mỗi thành phần protid huyết tương có thể tăng hoặc giảm. B. Huyết tương dễ bị kết tủa khi cho phản ứng với muối kim loại nặng. C. Huyết tương dễ bị kết tủa là do giảm trạng thái phân tán ổn định của protid. D. Phản ứng kết tủa huyết tương đặc hiệu cho bệnh lý nguyên nhân. E. Phản ứng kết tủa huyết tương thường phản ánh chậm khi bệnh lý nguyên nhân đã rõ. 22.Trong bệnh hemoglobin S, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Do rối loạn về gen cấu trúc. B. Thymin ở gen cấu trúc bị thay bằng adenin. C. Axit glutamic ở chuỗi bêta bị thay bằng valin. D. Hồng cầu dễ di chuyển qua các mạch máu nhỏ. E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu. 23.Trong bệnh hemoglobin F, các nhận định sau đây là đúng, trừ: A. Do rối loạn về gen điều hoà. B. Gen mã cho chuỗi polypeptid gamma sau khi sinh không bị ức chế. C. Tỷ lệ hemoglobin F tăng cao trong máu. D. Hồng cầu có dạng hình liềm khi thiếu oxy.
- E. Hồng cầu dễ vỡ gây thiếu máu. 24. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi: A. Albumin B. Haptoglobin C. Ceruloplasmin D. Lipoprotéin E. Transferin 25. Khi suy gan cần tăng cung cấp protid vì có giảm tổng hợp protid huyết tương. A. Đúng. B. Sai. 26. Trong suy thận cần giảm cung cấp protid vì thận giảm thải urê, mặt khác cơ thể có tăng tổng hợp một số axit amin không cần thiết từ NH3. A. Đúng. B. Sai 27. Dịch rỉ ở vết bỏng chứa nhiều protid do cơ chế tăng tính thấm thành mạch, và đây là một cơ sở để đánh giá mức độ trầm trọng của bỏng qua diện bỏng. A. Đúng. B. Sai. 28. Thành phần protid huyết tương thường tăng trong hoại tử mô là alpha globulin. A. Đúng. B. Sai. 29. Hội chứng Fanconi là tình trạng bệnh lý di truyền chứ không phải là mới mắc phải. A. Đúng. B. Sai. 30. Một số trẻ em bị thiếu men phenylalanin dehydrogenase bẩm sinh không thể chuyển phenylalanin thành tyrosin, dẫn đến tích phenylalanin và các sản phẩm chuyển hóa của no, gây chậm phát triển về trí tuệ. A. Đúng. B. Sai. 31. Một gam globulin tạo một áp lực keo lớn hơn một gam albumin vì trọng lượng phân tử của globulin lớn hơn. A. Đúng. B. Sai. 32. Nguồn gốc chủ yếu của globulin huyết tương là từ tương bào.
- A. Đúng. B. Sai. 33. Trên người bị bệnh HbF, gen trên nhiễm sắc thể số 11mã cho chuỗi polypeptid gamma không bị ức chế sau khi sinh như ở những bình thường. A. Đúng. B. Sai. 34. Trong rối loạn về tổng hợp hemoglobin, rối loạn về gen cấu trúc làm thay đối bản chất của hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbS), rối loạn về gen điều hòa làm thay đổi số lượng hemoglobin được tạo thành (như bệnh HbF). A. Đúng. B. Sai. ĐÁP ÁN Câu 1 C Câu 2 D Câu 3 E Câu 4 E Câu 5 D Câu 6 B Câu 7 E Câu 8 D Câu 9 B Câu 10 E Câu 11 E Câu 12 B Câu 13 D Câu 14 B Câu 15 C Câu 16 D Câu 17 D Câu 18 A Câu 19 C Câu 20 E Câu 21 D Câu 22 D Câu 23 D Câu 24 A Câu 25 B Câu 26 A Câu 27 A Câu 28 A Câu 29 B Câu 30 A Câu 31 B Câu 32 B Câu 33 A Câu 34 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh lý bệnh: Sinh lý đau
48 p | 1063 | 83
-
Bài giảng Sinh lý bệnh học: Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hóa Protid
28 p | 363 | 78
-
Bài giảng Đại cương về Bệnh tim bẩm sinh - Nguyễn Lân Hiếu
164 p | 259 | 58
-
Bài giảng Sinh lý bệnh đại cương chức năng hệ tiêu hoá - BS. Trịnh Thị Hồng Của
36 p | 186 | 36
-
Bài giảng Sinh lý bệnh đại cương chức năng gan - ThS. Đỗ Minh Quang
33 p | 189 | 32
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 5 bài sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng gan mật
11 p | 134 | 8
-
Sinh lý bệnh Đại cương về sinh lý bệnh học (Tái bản lần thứ 2): Phần 1
208 p | 51 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 7 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng thận - tiết niệu
12 p | 136 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 1 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng hô hấp
25 p | 169 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về viêm
11 p | 121 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn thân nhiệt
11 p | 87 | 7
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn nước - điện giải
9 p | 93 | 7
-
Bài giảng Sinh lý bệnh đại cương chức năng hệ tiêu hoá - BS. Trần Đặng Xuân Tùng
47 p | 57 | 6
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 5 bài sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chức năng tiêu hóa
12 p | 84 | 5
-
Câu hỏi trắc nghiệm block 3 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn tuần hoàn
24 p | 74 | 4
-
Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn chuyển hóa lipid
9 p | 91 | 3
-
Giáo trình Sinh lý bệnh (Ngành: Điều dưỡng - Trình độ: Cao đẳng liên thông) - Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá
193 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn