o0o – H C VI N NGÂN HÀNG – o0o Ọ Ệ

- Ngân hàng

ề ệ

Ti n t BÀI TH O LU N:

So sánh c u trúc h th ng

ệ ố

Vi

ệ t Nam hi n

trung gian tài chính nay

v i Mĩ, Pháp, Anh

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

DANH SÁCH NHÓM:

1. Ph m Trung Hi u ế - NT - 01649.727.456 ạ

2. Ph m Trí Trung ạ

3. Nguy n Văn H i ả ễ

4. Ph m Bùi Vi t Ph ng ạ ệ ươ

5. Nguy n Ti n Lâm ễ ế

6. Nguy n Hoàng Long ễ

7. Lê Đ c Hoàng ứ

8. Lê Ph ng Toan ươ

2

9. H m u L ồ ậ ượ ng

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

N I DUNG:

I. T NG QUAN V TRUNG GIAN TÀI CHÍNH ..............................................................................4 Ổ Ề

1. Khái ni mệ .............................................................................................................................................4

2.Ch c năng c a trung gian tài chính ...............................................................................................4 ủ ứ

3. Phân lo i trung gian tài chính ...........................................................................................................4 ạ

II. TH C TR NG H TH NG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VI T NAM ..................................5 Ự Ạ Ệ Ố Ệ

1. Các ngân hàng trung gian...................................................................................................................5

2. Các t ch c tín d ng phi ngân hàng ..............................................................................................10 ổ ứ ụ

Ớ Ố Ấ Ệ Ệ

III. SO SÁNH C U TRÚC H TH NG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VI T NAM V I MĨ, PHÁP, ANH............................................................................................................................................14

1. So sánh v i Mĩ ....................................................................................................................................14 ớ

2. So sánh v i Pháp ................................................................................................................................16 ớ

3.So sánh v i Anh ..................................................................................................................................17 ớ

3

IV. BÀI H C CHO VI T NAM ..........................................................................................................18 Ọ Ệ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

Ổ Ề

I. T NG QUAN V TRUNG GIAN TÀI CHÍNH 1. Khái ni mệ

ng ữ ổ ứ ề ạ ườ

Trung gian tài chính là nh ng t đem l i có ti n t m th i nhàn r i và s ờ ạ ộ ộ ọ i l ạ ợ ủ ế

ườ ả ố ệ

ử ỗ ng xuyên d ng v n đ u t ầ ư ố ụ ch c này là thông qua vi c cung ng các d ch v tài chính thông qua hút kho n v n nhàn c a các t ị ổ ứ ủ r i trong n n kinh t ề ỗ ch c huy đ ng v n t ố ừ i ích cho các bên khi h giao d ch, Ho t d ng ch y u và th ị ụ ầ ố ứ r i cung ng cho nh ng n i có nhu c u v n. ữ ế ồ ứ ơ

2.Ch : ủ

c năng c a trung gian tài chính ứ Trung gian tài chính có 3 ch c năng ch y u sau ủ ế ứ

ứ ạ ố : Các trung gian tài chính huy đ ng ộ

ề kinh tế, hình i ích cho v nố nhàn r i trong n n ỗ ả lãi su tấ , các trung gian tài chính đem l

ườ ề ti i l ạ ợ ứ ạ

ng ỹ ề ệ t p trung. B ng cách tr ồ ố i cho chính mình trong giai đo n cung ng v n. ế ị ườ , ng ườ ầ

ậ t ki m ứ ổ ứ kinh doanh trong và ngoài n i c n v n là các ố ứ ẽ ầ

ố doanh nghi pệ , c. T ch c tài chính trung gian s đáp ng đ y đ , k p ủ ị ớ lãi xu tấ cho ệ th tr ứ ấ ị ố

ứ ch c ầ ơ ượ ổ ứ ớ

i thi u s i m c t i ti p ki m. ệ ch c trung gian s ki m soát nh m gi m t ẽ ể ứ ố ằ ả

ể ự ớ c khi cho vay, trong và sau khi cho các ằ ệ và đ ng th i cũng làm l ờ ợ Trong n n ề kinh t ướ ổ i nh t đ nh thông qua vi c cho vay v i c m t kho n l ả ợ ộ ch c này tr cho ng ườ ế ả : Các t ổ ứ ng xuyên ho c đ nh kỳ ki m soát tr ị ặ ướ ể

Trung gian tài chính

: Có nhi u cách đ phân lo i trung gian tài chính ► Ch c năng t o v n thành các qu ti n t ng i có ti n ế ► Ch c năng cung ng v n : các t th i nhu c u v n và nh n đ ậ ờ vay l n h n lãi xu t các t ấ ► Ch c năng ki m soát ể ứ r i ro b ng cách th ườ ằ ủ doanh nghi pệ vay v nố 3. Phân lo i trung gian tài chính ạ ề ể ạ

trung gian đầu tư

trung gian nhận tiền g iử

Tổ chức tiết kiệm theo hợp đ ngồ

Ngân hàng đầu tư

Công ty b o hi m

► Cách 1 :

Ngân hàng thương mại

Công ty tài chính

Qu h u trí ỹ ư

Các tổ chức tiết kiệm

Qu đ u t

t

ng h

ỹ ầ ư ươ

4

► Cách 2 : Phân lo i m t cách t ng h p trung gian tài chính bao g m: ạ ộ ổ ợ ồ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

- Các lo i hình tài chính trung gian ( NHTM, NH phát tri n , NH đ u t , NH chính sách … ) ầ ư ể ạ

- Các lo i hình tài chính phi ngân hàng ( Công ty b o hi m, công ty tài chính, qu đ u t …) ỹ ầ ư ể ạ ả

H TH NG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VI T NAM II. TH C TR NG Ệ Ố Ự Ạ Ệ

ệ ệ ố ệ ạ

và các t ử ề ậ ể ầ ch c ti ổ ứ ủ ế ồ ầ ư ệ

ổ ứ ể t Nam đã phát tri n đ y đ 3 lo i hình ch y u, bao ủ t ki m theo h p đ ng. Tuy ợ ế ự ch c trung gian tài chính trong m i lo i là ch a th c ạ ư ỗ

Hi n nay, h th ng trung gian tài chính Vi g m: các trung gian nh n ti n g i, trung gian đ u t ồ nhiên, s phát tri n các lo i hình công ty, t ạ ự s đ y đ , trong đó: ự ầ ủ

• Các ngân hàng trung gian (Các trung gian nh n ti n g i) h th ng ngân hàng ề ử ệ ố ậ

: công ty tài chính, công ty ổ ứ

ch ng khoán, qu đ u t ; Các t t ki m theo h p đ ng: công ty b o hi m • Các t ứ ch c tín d ng phi ngân hàng :Các trung gian đ u t ầ ư ợ ụ ỹ ầ ư ch c ti ổ ứ ế ệ ể ả ồ

1. Các ngân hàng trung gian - trung gian nh n ti n g i: ề ử ậ

i tháng 11/2009 Vi t nam hi n có 5 Ngân hàng th ớ ố ệ ệ

ng, Ngân hàng Nông nghi p, Ngân hàng Công Th ụ ươ ươ ệ

ể ấ

ng m i c ph n; 46 chi nhánh Ngân hàng n ẩ ạ ổ ậ ươ ướ

Theo s li u c a T ng c c th ng kê, t ổ ố ệ ủ l n (Ngân hàng Ngo i th ạ ớ t ư hàng liên doanh; 36 Ngân hàng th ty tài chính; 13 Công ty cho thuê tài chính; 998 Qu tín d ng nhân dân c s . ơ ở ng m i ạ ươ ầ ng, Ngân hàng Đ u Phát tri n, Ngân hàng Xu t nh p kh u), Ngân hàng chính sách, Ngân hàng phát tri n; 6 Ngân ể c ngoài; 10 Công ầ ỹ ụ

USD, s l ả ướ ườ ệ ả

ng tài chính nh nh Vi ượ ớ i, GDP kho ng 65 t ị ườ

t Nam đã có s tăng tr ng r t nhanh trong nh ng năm qua v i t c đ tăng tr ệ c kho ng 86 tri u ng c xem là đông đ o v i m t th tr ộ ả ưở ự ấ ỷ ỏ ư ệ ớ ố ng các ngân ố ượ t Nam. H th ng ệ ố ưở ng ộ ữ

c ta hi n nay Dân s n ệ ố ướ hàng này hi n này đ ệ ngân hàng Vi bình quân 35%/năm.

1.1. H th ng các ngân hàng th ng m i: ệ ố ươ ạ

1.1.1. L ch s phát tri n: ử ể ị

ả ầ ứ ự ừ ướ ỏ

, tín d ng, chuy n ho t đ ng ngân hàng sang h ch toán, kinh doanh xã h i ch ể ạ ộ ứ ộ ạ

ượ ầ

ệ ướ ệ ệ ệ

c Vi ể ủ ợ ơ

ế 1 c p sang 2 c p – Trong đó l n đ u tiên đ i t ố ượ ệ ầ

ấ c lu t pháp phân bi t r ch ròi:Ngân hàng Nhà n ụ t Nam t ủ ậ

ầ ệ ạ c v ho t đ ng kinh doanh ti n t ề ệ ừ ỗ ấ ề ạ ộ ả ố ụ ệ ướ ụ

5

T năm 1986 đ n năm 1990: Th c hi n tách d n ch c năng qu n lý Nhà n ế ệ kinh doanh ti n t ụ ề ệ nghĩa. C ch m i v ho t đ ng ngân hàng đã đ ạ ộ ế ớ ề ơ hai pháp l nh Ngân hàng ra đ i (Pháp l nh Ngân hàng Nhà n ờ hàng, h p tác xã tín d ng và công ty tài chính ) đã chính th c chuy n c ch ho t đ ng c a h ứ th ng Ngân hàng Vi ấ m c tiêu ho t đ ng c a m i c p đ ượ nhi m v Qu n lý nhà n ạ ộ ngân hàng C p Ngân hàng kinh doanh thu c lĩnh v c l u thông ti n t ấ c ra kh i ch c năng ủ c hình thành và hoàn thi n d n – Tháng 5/1990, ệ t Nam và Pháp l nh Ngân ệ ạ ộ ng nhi m v và ệ ụ c th c thi ự ướ , tín d ng, thanh toán, ngo i h i và ạ ố ạ , tín d ng, thanh toán, ngo i ụ ề ệ ự ư ụ ộ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ị ố ế ề ụ ị

ng m i qu c doanh l n đã đ ờ ự ươ ố ớ

và phát tri n Vi ậ ể ệ

ủ ươ

ừ ệ ự ừ ệ ả

c trong thiên niên k m i. h i và d ch v ngân hàng trong toàn n n kinh t ố phi ngân hàng th c hi n.Trong th i gian này, 4 ngân hàng th ệ thành l p g m: 1) Ngân hàng Nông nghi p Vi ồ 3) Ngân hàng Công th ươ ng đ Th c hi n ch tr ệ ự h th ng ngân hàng Vi ớ ệ ệ ố trách c a mình trong s nghi p xây d ng và phát tri n kinh t ệ ự qu c dân do các Đ nh ch tài chính Ngân hàng và ế ượ c ạ t Nam; 2) Ngân hàng đ u t t Nam; ệ ầ ư ệ ng Vi t Nam; 4) Ngân hàng ngo i th t Nam.T năm 1991 đ n nay: ế ệ ệ ươ i chính sách c a Đ ng trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá ng l ờ ủ ạ ố ọ c tr ng ạ ổ ả đ t n ế ấ ướ ng Vi ệ ườ t Nam không ng ng đ i m i và l n m nh, đ m b o th c hi n đ ượ ỷ ớ ả ớ ể ủ ự

S phát tri n v m t s l ng c a các ngân hàng th y rõ qua b ng sau: ề ặ ố ượ ự ể ủ ấ ả

Năm 1991 1993 199 1997 1999 2001 2005 2006 2007 2008 2009

4 5 4 4 5 5 5 5 5 5 4 3 NHTM qu cố

doanh NHTM C ph n 4 48 41 51 48 39 37 34 35 39 40 ổ ầ

NH liên doanh 1 4 3 4 4 4 4 5 5 5 5

Chi nhánh 0 18 8 24 26 26 29 31 41 41 41

NHNN

Tuy nhiên xét v quy mô v n ta th y s áp đ o c a NHTMNN: ả ủ ấ ự ề ố

B ng 1: T tr ng t ng tài s n c a các NHTM so v i toàn h th ng (%) ả ủ ệ ố ỷ ọ ả ổ ớ

c v vi c rà soát 10 năm th c hi n Lu t các

ướ

ề ệ

Ngu n: Báo cáo s 49/BC-NHNN năm 2009 c a NH Nhà n . TCTD và tính toán c a tác gi ả

Lo i hình TCTD cướ NHTM Nhà n NHTM c ph n ầ ổ Chi nhánh NHNN NH liên doanh 2006 62,3 22,8 9,8 1,1 2007 53,3 31,5 9,6 1,25 2008 51,48 32,45 10,26 1,25 2009 49,4 33,2 11,43 1,36 6t/2010 48,2 34,7 11,89 1,38

1.1.2.Khái quát hi n tr ng các NHTM VN: ệ ạ

ươ ạ trong 140% GDP h thông ngân hàng th ệ

ớ ổ ọ ủ ư ệ

ngân hàng. V i t ng tài s n ả có t ỷ tr ng trong s phát tri n c a kinh t ế ể ự kinh doanh ch y u d a vào v n vay t ủ ế ự ố ng m i có vai trò vô cùng quan VN khi các doanh nghi p VN có tích lũy v n ch a cao vôn ố ừ

ề ằ

ng NH quá nhi u, trong đó nhi u NH năng l c r t y u. Tôi cho r ng c c u l ng m i tr ng m i nói riêng và các t ng NH th ệ ố c h t c n gi m b t s l ả ự ấ ế ươ ố ượ ươ ạ ướ ạ

6

ơ ấ ạ ệ i h Hi n nay s l ch c th ng NH th ổ ứ ớ ố ượ ẩ tài chính nói chung thông qua vi c nâng chu n ho t đ ng. Khi đó nh ng NH không đ tiêu chu n ạ ộ ẩ ề ế ầ ệ ữ ủ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

i h n trong m t ph m vi ạ ộ ự ể ể ị ớ ạ ạ ộ

đ ho t đ ng toàn qu c có th phát tri n theo ki u NH khu v c, b gi ể ể ố ho t đ ng nh t đ nh tùy theo m c v n c th . ứ ố ụ ể ạ ộ ấ ị

V ho t đ ng: ề ạ ộ

- Năng l c c nh tranh ự ạ

ố ả ề ể ề ề ữ ỉ ố ế ứ ỉ ố ổ ạ ấ ủ ế ầ ị M t h th ng NH không th phát tri n b n v ng, năng l c c nh tranh cao trong b i c nh năng l c ự ự ạ ể ộ ệ ố th p. V các ch s phát tri n tài chính, Báo cáo phát tri n tài chính c nh tranh c a n n kinh t ể ế ấ ủ ạ ể c đánh giá. i (WEF) x p h ng VN đ ng th 49 trên 52 n th gi 2009 c a Di n đàn kinh t c đ ứ ế ế ớ ướ ượ ễ H u h t các ch s đ c x p h ng c nh tranh th p, ch có ch s n đ nh tài chính, ch s v quy ế ỉ ố ề ỉ ạ ỉ ố ượ mô và hi u qu c a lĩnh v c NH đ ự ả ủ ạ c x p h ng cao. ạ ượ ế ệ

- Ch t l ng d ch v NH ấ ượ ụ ị

đ ượ ư ệ ấ ố ẫ ể ạ ạ ề ị ơ đi u,ệ c đa d ng hoá nh ng v n đ n Các d ch v mà các NH VN đang cung c p hi n nay, dù đã ụ ị ch y u v n là các s n ph m truy n th ng. Các d ch v NH hi n đ i ch a phát tri n ho c phát ủ ế ặ ư ụ ẩ ẫ ụ phát tri n ch a x ng v i ti m năng tri n nh ng ư ứ ể ể ả ư đ ng b . R t nhi u d ch v ộ ấ ệ ớ ề ề ồ ị

1.2. Ngân hàng phát tri n VN: ể

Ngân hàng Phát tri n Vi t Nam (Vietnam Development Bank - VDB) đ ể ệ ượ

Qu H tr Phát tri n theo quy t đ nh 108/2006/QĐ-TTG c a Th t ế ị ỹ ỗ ợ ể ủ ủ ướ

i nhu n, v i s v n đi u l ủ lên t i 10 nghìn t 19/05/2006. Là m t đ n v cho vay chính sách phi l ị ộ ơ ớ ố ố ề ệ ậ ớ

ơ ở c thành l p trên c s ậ ng Chính ph ban hành ngày ỷ ợ t Nam, VDB có m c tiêu đóng góp vào quá trình ụ ệ ớ ộ

đ ng. Cùng v i Ngân hàng Chính sách Xã h i Vi ồ xoá đói gi m nghèo thông qua các kho n vay cho các công trình xây d ng thu l i và giao thông ự ả ả ỷ ợ

nông thôn, xây d ng c s h t ng cho các làng ngh , xây d ng c s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ơ ở ạ ầ ự ự ề ế xã h i cho ộ

các vùng sâu, vùng xa và h tr xu t kh u. ỗ ợ ấ ẩ

So v i ho t đ ng c a Qu H tr phát tri n, Ngân hàng Phát tri n hi n nay s đ ỹ ỗ ợ ạ ộ ẽ ượ ủ ể ể ệ ớ

ch đ ng, tăng tính trách nhi m trong đánh giá, th m đ nh cho vay các d án và có quy n t ủ ộ ự ệ ẩ ị ề c tăng quy n ố ch i ề ừ

cho vay đ i v i nh ng d án kém hi u qu . ả ố ớ ữ ự ệ

t là t ớ ổ ệ ứ

So v i các NHTM khác, Ngân hàng Phát tri n có s khác bi ể 100% c a Chính ph , không nh n ti n g i t dân c . ử ừ ủ ề ậ ủ ậ ộ ố

ủ ch c trong và ngoài n ch c tài chính thu c s h u ộ ở ữ ổ ượ phát tri n và tín d ng xu t kh u c a nhà c đ th c hi n tín d ng đ u t ứ ự ư Đ c huy đ ng, ti p nh n v n c a các t ế ụ ể ấ ệ ụ ướ ầ ư ể ự

n c theo quy đ nh c a Chính ph . ướ ị ạ ộ ủ ụ ợ

ủ ng m t s u đãi đ c bi t nh không ph i d tr đ c h ộ ố ư ệ ặ ộ

ủ Do ho t đ ng c a ngân hàng không vì m c đích l ả ự ữ ắ ư c Chính ph b o đ m kh năng thanh toán, đ ủ ả ượ ễ ả ả ộ ượ ưở hi m ti n g i, đ ề ử ể

c theo quy đ nh c a pháp lu t. Tuy nhiên, ngân hàng v n ch u s đi u ti ượ n p ngân sách nhà n ị ự ề ướ ủ ậ ẫ ị ộ

ẩ ủ i nhu n nên ậ b t bu c, không ph i tham gia b o ả ả ả c mi n n p thu và các kho n ế ế t ch c tín d ng, do v y v n ph i ch p hành các quy đ nh trong vi c th c hi n chính ổ ứ ụ ự ậ ẫ ả ấ ị ệ

7

, chính sách tín d ng, và qu n lý ngo i h i c a Ngân hàng nhà n c a Lu t các t ủ ậ sách ti n t ệ c. Trong năm 2007, ạ ố ủ ụ ả ướ ề ệ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ho t đ ng c a Ngân hàng Phát tri n Vi ạ ộ ủ ể ệ t Nam s ho t đ ng theo ngh đ nh 151/2006/NĐ-CP ngày ị ạ ộ ẽ ị

c. 20/12/2006 V tín d ng đ u t ề ầ ư ụ và tín d ng xu t kh u c a Nhà n ấ ẩ ủ ụ ướ

1.3.Ngân hàng chính sách xã h i:ộ

ộ ậ ượ ố

ủ ướ ế ị ụ ỏ

i Ngân hàng ph c v ng ằ ủ ụ ụ ườ

ủ ơ ở ổ ứ ạ t Nam trong vi c c c u l i h th ng ngân hàng nh m th c hi n ch ủ ệ c thành l p theo Quy t đ nh s 131/2002/QĐ-TTg ng Chính ph nh m tách tín d ng chính sách ra kh i tín ự ỗ ự ấ ớ i nghèo. Đây là s n l c r t l n ng trình ệ ươ ằ

v " ". Ngân hàng Chính sách xã h i (NHCSXH) đ ngày 04 tháng 10 năm 2002 c a Th t d ng th ch c l ng m i trên c s t ụ ạ ươ c a Chính ph Vi ủ m c tiêu qu c gia và cam k t tr ụ ế ướ ộ ố ệ ơ ấ ạ ệ ố c c ng đ ng qu c t ồ ự ố ế ề xóa đói gi m nghèo ả

c ,ho t đ ng không vì m c đích l ạ ộ ủ ụ ố ượ ng

Là ngân hàng c a nhà n ướ chính sách nh m th c hi n các chính sách kinh t ệ ự ằ i nhu n ,ph c v cho các đ i t ụ ụ xã h i nh t đ nh c a qu c gia . ố ợ ấ ị ậ ủ ộ ế

ỉ ươ ươ c Chính ph giao 18 ch ủ

c và m t s ch

c ngoài, mà ch ươ ng chính sách vì h ti p t c có c ộ ố ươ ậ ự ự ế ề ọ ế ụ

ng trình tín d ng, nay đã đ ượ ụ ng trình nh n y thác c a n ủ ướ ậ ủ t th c, ý nghĩa. Đây th t s là ni m vui đ i v i các đ i t ố ượ ấ ứ ủ ố ư ướ ồ ng trình tín ng trình nào cũng ơ ủ c, nh t là d a trên ti n đ thành công c a 7 ề ự ề

T khi thành l p, ch có 3 ch ậ ừ d ng trong n ướ ụ thi ố ớ h i ti p c n ngu n v n u đãi chính th c c a Nhà n ộ ế ậ năm ho t đ ng Ngân hàng ph c v ng i nghèo. ụ ụ ườ ạ ộ

t Nam đã đ ế ủ ượ ộ c c ng đ ng qu c t ồ ố ế

ả ấ ệ ố ả ề ấ ớ ớ ố ợ ố

ể ừ ụ ạ

ụ đánh giá cao. V i m c ả đói nghèo xu ng 13% vào cu i năm 2010, NHCSXH ph i h p v i các l ỷ ệ ự c xã h i hóa ho t đ ng c a NHCSXH, góp phân th c ủ ạ ộ ộ ướ ộ ề xóa đói, gi m nghèo " và t o vi c làm giai ng trình m c tiêu qu c gia v " ệ ả ố t nhi m v đ ng kinh c giao, th c s tr thành l c l ự ượ ự ự ở ụ ượ c. K t qu v xóa đói, gi m nghèo c a Vi tiêu ph n đ u gi m t c p, các ngành và các h i, đoàn th , t ng b ấ hi n thành công ch ệ ươ đo n 2006 - 2010, quy t tâm hoàn thành t ạ h u hi u nh m n đ nh chính tr , xã h i c a đ t n t ế ữ ệ ộ ủ ấ ướ ằ ổ ế ị ệ ị

M c tiêu ho t đ ng : ạ ộ ụ

-nh m tài tr v n cho các đ i t ng chính sách vì m c đích xã h i và phát tri n kinh t ợ ố ố ượ ằ ụ ể ộ ế

-ho t đ ng không vì m c tiêu l i nhu n . ạ ộ ụ ợ ậ

Ngu n v n ồ ố

• c có tr lãi c a m i t ố ủ

ọ ổ ứ t ki m trong c ng đ ng ng ổ ứ ề ử ạ ạ ướ ả ch c huy đ ng ti ổ ch c và t ng l p dân c ầ ộ ớ ồ ư ườ i ứ ế ệ ộ

T ch c huy đ ng v n trong và ngoài n ộ bao g m ti n g i có kỳ h n, không kỳ h n; t ồ nghèo.

• Phát hành trái phi u đ c Chính ph b o lãnh, ch ng ch ti n g i và các gi y t ế ượ ủ ả

c; vay ti ứ ướ ỉ ề ế có giá ể t ki m B u đi n, B o hi m ệ ấ ờ ả ử ệ ư ổ ứ

8

ch c tài chính, tín d ng trong và ngoài n ụ t Nam; vay Ngân hàng Nhà n c. khác; vay các t xã h i Vi ộ ướ ệ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

• Đ c nh n các ngu n v n đóng góp t ồ ượ ự

ch c kinh t ệ ch c tài chính, tín d ng và các t ả ố ủ nguy n không có lãi ho c không hoàn tr g c c a ặ ch c chính tr - xã h i, các ị ứ ộ ổ

ch c phi Chính ph trong n c và n ụ c ngoài. ậ các cá nhân, các t ổ ứ hi p h i, các t ộ ổ ứ ệ ố , t ế ổ ứ ủ ướ ướ

Ngân hàng chính sách đ ng các u đãi c a nhà n c : c h ượ ưở ủ ư ướ

ụ ạ ộ ợ

Do ho t đ ng c a ngân hàng không vì m c đích l t nh không ph i d tr b t bu c, không ph i tham gia b o hi m ti n g i, đ i nhu n nên đ ậ ả c h ượ ưở ề ử ượ ể ả

ư ả ộ ễ ướ ộ

ộ ẫ ậ

ặ ng m t s u đãi đ c ộ ố ư ủ ả c Chính ph b o c theo quy đ nh c mi n n p thu và các kho n n p ngân sách nhà n ị ậ ch c tín d ng, do v y ụ ổ ứ , chính sách tín d ng, và ả t c a Lu t các t ế ủ ề ệ ế ị ự ề ệ ự ụ ả ị

ủ bi ả ự ữ ắ ệ đ m kh năng thanh toán, đ ượ ả c a pháp lu t. Tuy nhiên, ngân hàng v n ch u s đi u ti ủ v n ph i ch p hành các quy đ nh trong vi c th c hi n chính sách ti n t ẫ qu n lý ngo i h i c a Ngân hàng nhà n ả ậ ấ ạ ố ủ ệ c ướ

1.4.Các t ch c tín d ng h p tác xã: ổ ứ ụ ợ

t Nam t n t i hai lo i hình TCTD h p tác xã: Vi Ở ệ ồ ạ ạ ợ

1.4.1. H p tác xã tín d ng: ụ ợ

t Nam t Vi ợ ạ mi n B c và 1983 ắ ừ ệ ấ ở ở ở

ề ư ạ ừ

ạ ộ ủ ự ủ ề

và d n b thay th b i QTDND. ề năm 1956 Lo i hình h p tác xã tín d ng xu t hiên mi n ụ Nam. Ngu n v n hình thành t NSNN c p cho nên HTXTD ho t đ ng nh đ i lý c a NHNN. Tuy ạ ộ ố ấ năm 1990 song ho t đ ng c a HTX tín d ng v n đóng vai trò tích c c vào n n kinh đã đ ẫ ụ t ế ồ c c i t ượ ả ổ ầ ế ở ị

1.4.2. Qu tín d ng nhân dân: ụ ỹ

ệ ừ ụ ề ậ ỹ

t Nam đã có nhi u lo i hình qu tín d ng đ ượ ạ ụ ỹ c thành l p : qu tín d ng nhân dân (t ờ ề ụ ỹ ọ ậ ỹ ạ ỹ

năm T i Vi ạ 1993), qu tín dung sinh viên (năm 1988), qu tín d ng h c t p…các lo i qu này ra đ i đ u nh m ằ m c đích giúp đ h tr ng i dân, h c sinh sinh viên. ỡ ỗ ợ ườ ụ ọ

ệ ơ ớ ị ị

ạ ộ ệ ữ ể ầ

ấ ộ ệ ạ ỏ ồ

ng v i 25 đon v và QTDND c s v i 1052 đ n v . Ho t đ ng trên 52 Hi n nay QTDND trung ơ ở ớ ươ ủ t nh thành thu hút g n 1 tri u thành viên tham gia là nh ng h s n xu t nông-lâm nghi p, ti u th ộ ả ệ ỉ công nghi p, kinh doanh nh và buôn bán nh .. T ng ngu n v n huy đ ng qua h thông đ t gân 6,5 ố ổ ỏ nghìn t ệ đ ng ỷ ồ

2. Các t ch c tín d ng phi ngân hàng: ổ ứ ụ

2.1.Trung gian đ u t : ầ ư

2.1.1. Công ty tài chính

ng tài chính Vi ộ

ề ố ề ẽ ấ ứ ệ ả

ẽ ề ạ ố ớ ờ ủ ự

9

t y u c a th tr c phát tri n t ng tài chính. Th tr ị ườ ể v i nh ng đi u ki n ch t ch v h n m c cho vay, kỳ h n vay, đi u ki n gi ề ữ ớ đáp ng h t đ ứ ế ượ m t b ộ ướ t Nam phát tri n sinh ra m t nhu c u l n v v n. Khi này, các Ngân hàng ầ ớ ệ i ngân... s r t khó ạ ặ ệ c nhu c u v n l n này. S ra đ i c a các công ty tài chính, cho thuê tài chính là ầ ể ấ ế ủ ị ườ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

t Nam, hi n có t ớ T i Vi ạ ầ ớ ậ ộ

i 17 công ty tài chính, ph n l n thu c các t p đoàn kinh t ế ư ướ ự ữ ổ ộ

t nam, công ty tài chính C ph n D u khí… ướ c. Nhà n ệ ệ ng tr c thu c nh ng T p đoàn, T ng công ty Nhà n Các công ty tài chính th c nh : Công ty tài ườ ậ chính công nghi p Tàu th y, Công ty tài chính Đi n l c, công ty tài chính xi măng, công ty tài chính ệ ự ủ Than khoáng s n Vi ầ ệ ầ ả ổ

ế ề ớ ư ậ ồ các t p đoàn rót xu ng đã liên t c đ u t ố ụ ầ ư

dài h n, tài tr các d án nh : D án đóng tàu, d án th y đi n, đ u t tài chính... Các công ty tài chính v i u th v ngu n v n l n t ố ớ ừ ủ ự ư ự ạ ầ ư ự ệ ợ

u đi m c a các công ty tài chính là mang l ủ ạ ạ ộ ồ

ố ớ t Nam, các công ty tài chính l ề i m t ngu n v n l n dài h n, cung ng cho nhi u ứ i tr c thu c các t p đoàn mà Ư ể ớ ệ ọ ạ ự ậ ộ

c. d án l n tr ng đi m. Tuy nhiên ự các t p đoàn này v b n ch t là s d ng v n c a Nhà n ấ Vi ở ử ụ ể ề ả ố ủ ậ ướ

ậ ề ế ầ ố

trong khi ph n thu lãi l i xu t phát t ỗ ấ ạ

ng xuyên “kêu” thi u v n đ u t c th ầ ướ ổ ẫ ự ậ

ầ ư tài chính. Năm 2008 khi các T p đoàn công b báo cáo tài chính thì h u h t các ngành ngh chính đ u ề ậ thua l tài chính. Trong khi đó, các T ng công ty t p đ u t ừ ầ ư đoàn có v n nhà n cho các d án thì v n thành l p ra ố ườ ố ế hàng lo t các công ty tài chính đ nh m m c đích đ u t ầ ư ụ ể ạ ằ

2.1.2 Công ty ch ng khoán ứ

khi ra đ i, s l ng các công ty Ch ng khoán không ng ng tăng nhanh v s l ờ ừ ố ượ ừ

ế Tính t ư ề ố ượ ớ ạ ộ ứ ứ

ớ ổ ứ

N u nh năm 2000 khi th tr ệ ị ườ ty Ch ng khoán thì đ n th i đi m năm 2007 đã có t ờ đi u l ng. t Nam chính th c đi vào ho t đ ng v i 4 công ố ố i 61 công ty Ch ng khoán v i t ng s v n ớ đ ng. Và đ n nay đã có h n 100 công ty Ch ng khoán đang ho t đ ng. đ t 5735 t ứ ng Ch ng khoán Vi ể ế ứ ề ệ ạ ế ỷ ồ ạ ộ ứ ơ

ứ ể ờ ố

ng đ ả ề ệ ầ ố ự ể

v n hóa th tr ượ ẩ ế ầ

Các công ty Ch ng khoán trong quá trình phát tri n luôn đ ng th i tăng v n đi u l c kh năng tài chính và s phát tri n. Các công ty ch ng khoán đã góp ph n t ệ ề ổ ạ ầ ứ

công chúng đ u t , nh m đáp ồ ằ ệ t trong vi c ứ ị ườ ng ố ỷ ệ ố , Các công ty ch ng khoán đã giúp các ớ , n đ nh và v i l ứ ầ ư ổ ế ậ ứ ồ ệ ế ớ ị

ứ thúc đ y quá trình c ph n hóa các doanh nghi p. Tính đ n cu i năm 2008, t ch ng khoán đ t g n 40% GDP qu c dân. Đi u này ch ng t ỏ ố doanh nghi p niêm y t có đi u ki n ti p c n v i ngu n v n t ố ừ ệ ề chi phí v n th p, mang tính dài h n. ấ ạ ố

2.1.3. S giao d ch ch ng khoán: ị ứ ở

ị ượ ậ ố

ở ị ự ứ ộ Ủ S giao d ch ch ng khoán thành ph HCM (HOSE) đ ả ứ ứ ị

ướ ư ộ ệ ố ệ ạ ộ ữ ạ ộ

c v i s v n đi u l là 1000 t đ ng. ộ c thành l p tháng 7 năm 2000, là m t đ n v tr c thu c y ban Ch ng khoán Nhà n c và qu n lý h th ng giao d ch ch ng khoán niêm ơ y t c a VN. SGDCK HCM ho t đ ng nh m t công ty trách nhi m h u h n m t thành viên Nhà ế ủ n ướ ớ ố ố ề ệ ỷ ồ

ị ở ứ ậ

ổ ổ ứ ạ ủ ủ

ộ ượ ng Chính ph trên c s chuy n đ i, t ế ị ậ

ạ ộ ứ ừ

10

S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (SGDCKHN) đ Ttg ngày 2/1/2009 c a Th t ủ ướ Tr c đó, TTGDCKHN, đ ướ ượ Th t ủ ướ ch c th tr ứ c thành l p theo Quy t đ nh s 01/2009/QĐ- ế ị ố i TTGDCKHN. ch c l ể ơ ở c thành l p theo Quy t đ nh s 127/1998/QĐ-TTg ngày 11/7/1998 c a ủ ổ ế . SGDCK ố năm 2005 v i các ho t đ ng chính là t ầ ổ ạ ộ ng giao d ch ch ng khoán niêm y t, đ u giá c ph n và đ u th u trái phi u. ấ ế ng Chính ph và chính th c đi vào ho t đ ng t ị ườ ủ ị ớ ấ ứ ầ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ạ ộ ộ ở ữ ữ ạ ộ ướ c

là 1000 t ứ đ ng. ỷ ồ ề ệ

HN ho t đ ng theo hình th c công ty trách nhi m h u h n m t thành viên thu c s h u nhà n ệ v i v n đi u l ớ ố Ch c năng: ứ

ả ấ ấ ỹ ứ ể ệ ả ị

• Cung c p, đ m b o c s v t ch t k thu t cho vi c giao d ch ch ng khoán (đ a đi m và ậ c di n ra thông su t, đúng ị ứ ễ ố ị

ị h th ng giao d ch). Đ m b o viejc giao d ch ch ng khoán đ ượ ệ ố pháp lu t và công khai k c giá c . ả ơ ở ậ ả ả ể ả ậ

• T ch c niêm y t và giám sát các ch ng khoán niêm y t, các t ch c niêm y t. ổ ứ ứ ế ế ổ ứ ế

• T ch c và giám sát ch t ch quá trính giao d ch ch ng khoán ẽ ổ ứ ứ ặ ị

i tham d vào quá trình giao d ch • Giám sát ch t ch nh ng ng ặ ẽ ư ườ ự ị

2.2. Qu đ u t ỹ ầ ư

• Qu đ u t ch ng khoán ỹ ầ ư ứ

M t s qu đ u t ộ ố ỹ ầ ư ứ ch ng khoán vào c phi u, các công ty c ph n ế ổ ầ ổ

Công ty qu n lý qu tr Quỹ ả ỹ Tăng ngưở

2009 (%)

Vietnam Equity Holding (VEH) 10,1 Asset

Saigon Management

Indochiana Capital Vietnam Holdings 45,6 Indochiana Capital

Manulife Progessive Fund (MAPF1) 48,6 Manulife Fund

JF Vietnam Opportunities Fund 4,3 Vietnam

JF Opportunities

Prudential Balanced Fund 6,7 Fund

Prudential Management

Vietnam Enterprise Investment Ltd. (VEIL) 31,9 Dragon Capital

Vietnam Emerging Market Fund (VEMF) 71,3 Asset

11

Vietnam Management

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

Blackhorse Enhanced Vietnam Inc 39,3 Asset

Blackhorse Management

Vietnam Growth Fund Limited (VGF) 25,8 Vietnam Dragon Fund

Viet Fund 1 (VF1) 50,9 Viet Fund Management Viet Fund (VF2) 48,2

vào th tr ỹ ả ầ ư ị ườ ứ

Hi n có ệ ỹ ớ kho ng 20 qu đang tham gia đ u t ả ộ ư

ả vào th tr ầ ư ệ ỹ ầ ư

ị ườ ủ ứ ấ ơ ỉ ị

ấ ế ệ ấ ớ ớ

ng ch ng khoán VN, trong đó có các qu l n thu c các công ty qu n lý VinaCapital và Dragon Capital nh Vietnam Opportunity Fund (VOF), Vietnam Infrastructure Ltd (VNI), Vietnam Growth Fund (VGF), Vietnam Enterprise ư và t Investment Ltd (VEIL) và Vietnam Dragon Fund (VDF). Theo kh o sát c a t p đoàn đ u t ủ ậ v n tài chính LCF Rothschild trong năm 2009, các qu đ u t t Nam ng ch ng khoán Vi ứ ấ ng NAV x p x 40%, th p h n m c tăng 48,4% c a VN-Index. Giá tr NAV trung có m c tăng tr ứ ị bình c a 20 qu này tính đ n ngày 21/1/2010 là 147 tri u USD, trong đó l n nh t là VOF v i giá tr ủ lên đ n 771 tri u USD, ba qu do Dragon Capital qu n lý có t ng NAV là 889 tri u USD. ưở ỹ ệ ệ ế ả ổ ỹ

ng cao l ạ ứ ưở ử ề ơ ộ ỹ ỹ

ồ ứ ưở ế ả

t nh t t có ho t đ ng t ạ ộ ỹ ầ ư ứ ả ấ ạ

Tuy nhiên, m c tăng tr i thu c v các qu có quy mô trung bình. Đ n c là 3 qu do PXP Vietnam Asset Management (PXP) qu n lý g m VLF - Vietnam Lotus Fund, VEEF - Vietnam ng NAV đ ng đ u b ng x p h ng Emerging Equity Fund và PXP Vietnam Fund có m c tăng tr ạ ầ các qu đ u t ấ t Nam do LCF Rothschild kh o sát. Trong đó, cao nh t ố là qu VEEF, tính đ n ngày 9/11/2009 có m c tăng NAV là 98,3%. i Vi ệ ứ ế ỹ

Qu đ u t b t đ ng s n ỹ ầ ư ấ ộ ả

Các qu đ u t VN ỹ ầ ư vào b t đ ng s n ấ ộ ả ở

Công ty qu n lý qu tr Quỹ ả ỹ ngưở

Tăng 2009 (%)

Saigon Asset Management 12,9 Bao Tin Capital 9,5 Dragon Capital Indochina Capital Ireka Corporation Berhad Korea Investment Trust Management

12

VinaCapital Vietnam Property Holding (VPH) Bao Tin Real Estate Fund Vietnam Property Fund (VPF) Indochina Land Holdings Aseana Properties Vietnam Real-Estate Development Fund Vietnam Infrastructure Limited (VNI) VinaCapital's VinaLand 3,1 -14,4

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

Nhóm qu đ u t ặ ề ấ ộ ỹ ầ ư

ấ ở ộ m t vài qu có chi n l ỹ

t là các d án chung c , phân vào b t đ ng s n trong năm 2009 cũng g t hái ít nhi u thành công, nh ng ch ỉ ư ở ắ ng BĐS không m y kh i s c ặ ị ườ ệ ả c thích h p v i tình hình th tr ớ ế ượ ợ c nh m đ n các d án “đ t s ch”, đ c bi ấ ạ ế ắ ư ự

ị ầ ấ ấ ượ

ả ủ

ầ ạ ộ ưở ứ ả ớ

ưở ứ ỹ

t p trung vào phân khúc cao c p g m các ng âm 14,4% khi đ u t ứ ứ m c tăng tr ỉ ở ứ ầ ư ậ ớ ưở ấ

ng đ u t ủ ng NAV là 9,5%. Trong khi đó, qu VNL c a ồ ả không phù h p v i b i c nh kh ng ho ng ớ ố ả ầ ư ướ ủ ố ợ

đang trong th i đi m ạ ấ ấ ế ờ

ng c a nhóm ể “t o d u n “ năm 2009. ề ng tài chính có nhi u b t n thì ti m năng tăng tr ấ ổ ạ ị ườ ưở ủ ề

t p trung ậ năm qua. Đó là chi n l ự ế ượ ng BĐS đang vào “mùa” nào. Đ c LCF Rothschild khúc có nhu c u luôn n đ nh b t ch p th tr ị ườ ổ x p đ u b ng là tân binh VPH (Vietnam Property Holding) c a Saigon Asset Management (SAM), ế ủ ng là 12,9%. Qu b t đ ng s n VPF c a ho t đ ng chính th c vào năm 2008, v i m c tăng tr ỹ ấ ộ ứ Dragon Capital đ ng th hai v i m c tăng tr VinaCapital ch d án cao c văn phòng và khách s n, h ự kinh t Tuy nhiên, trong tình hình th tr qu đ u t BĐS là r t l n trong năm 2010 ỹ ầ ư ấ ớ

2.3.T ch c ti t ki m theo h p đ ng ổ ứ ế ợ ồ ệ

t Nam 2.3.1. B o hi m nhân th Vi ể ọ ệ ả

Vi ả ể ệ ộ

ọ ạ ả ở ử

ầ ấ ự ọ ở t tri n khai thí đi m b o hi m nhân th . Đáp l ể ả ể ệ ể ể ủ ả ư ằ ầ ủ ọ ể

ậ ấ ả ả ệ

c ngoài, th tr ả

ị ườ ấ ượ ọ ướ ả ể ụ ả ị ự ể ẩ

ng đã có nhi u doanh nghi p ho t đ ng v i quy mô l n trên th tr ệ ạ ị ườ ị ườ ạ ộ ệ ề ớ ớ

t Nam b ng vi c B Tài chính Năm 1996 đánh d u s ra đ i c a ngành b o hi m nhân th ệ ờ ủ i yêu c u c a quá trình m c a và cho phép B o Vi h i nh p cũng nh yêu c u phát tri n c a b n thân ngành b o hi m nhân th . Trong năm 1999 đã ộ c p gi y phép cho 3 doanh nghi p là Prudential, Manulife, B o Minh - CMG - nay là Daiichi Life), ấ ậ sau đó là AIA (năm 2000), Prevoir, ACE Life, Great Eastern Life và Cathay Life... V i s gia nh p ớ ự t Nam đã ng b o hi m nhân th Vi c a các doanh nghi p b o hi m nhân th n ệ ọ ể ủ ệ có s phát tri n m nh m c v quy mô, s n ph m, ch t l ng d ch v và tính chuyên nghi p. ẽ ả ề Đ n nay trên th tr ả ng b o ế t Nam. i Vi hi m t ể ệ ạ

m t s các doanh nghi p b o hi m nhân th l n có th k t ệ ộ ố ọ ớ ệ ể ệ ả

i nh B o Vi ư ả ỉ ấ ớ

ả t, B o Hi n nay, Minh, Manulife , Prudential, và AIA v i quy mô ho t đ ng r t l n trên kh p các t nh thành và t p ậ trung ch y u t ể ể ớ ắ i các thành ph l n nh Hà N i , H Chí Minh, Đà N ng ... ộ ạ ộ ồ ủ ế ạ ớ ư ố ớ ẵ

2.3.2. B o hi m phi nhân th ể ả ọ

ng b o hi m phi nhân th phát tri n th c s sôi đ ng k t ả ể ự ự ể ừ ể ộ ớ

đ ng vào năm 2002. Cho t 1000 t ị ườ ể ọ ỷ ồ ỷ ồ ấ

ừ ả ữ ầ ọ

Th tr sau năm 1993 v i phí b o ả ớ i đ ng vào năm 1995 tăng lên 3070 t hi m tăng r t nhanh t nay thì doanh thu phí b o hi m phi nhân th đã tăng v i g p nhi u l n so v i nh ng năm đ u, đây ể cũng là m t trong nh ng lo i hình b o hi m thu hút đ ạ t ki m l n trong dân c . ư ớ ấ ượ ề ầ ế c ngu n ti ồ ớ ớ ữ ệ ể ả ộ

ữ ả ớ ể

Nh ng năm g n đây ng nhu c u l n t dân c .Các h p đ ng b o hi m phi nhân th cung c p ch y u liên quan t ầ ầ ớ ừ , các s n ph m c a b o hi m phi nhân th liên t c đ ể ể ụ ượ ấ ủ ả ả ồ ọ ọ ẩ ợ ứ ư ổ ủ ế c đ i m i và đ đáp i ớ 13

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ng nh t ườ ủ ể

ủ ồ ặ ố ề

ả ng tr ng u tiên cho ho t đ ng đ u t ư ạ ạ ả ọ ườ ư ạ i n n, phá h y tài s n, cháy n ...Chính vì đ c đi m c a các lo i ổ c khi nào và s ti n chi tr , nên các c đ ướ ượ ả ng n h n và vào nh ng tài s n ầ ư ắ ả ữ ạ ộ ạ

các r i ro thông th ủ h p đ ng này là các r i ro x y ra khó có th l ể ườ ủ ợ công ty b o hi m phi nhân th th ể ả có tính l ng cao. ỏ

ọ ớ ệ ể ấ ả

Có r t nhi u các doanh nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c cung c p b o hi m phi nhân th v i quy mô l n nh B o Vi ạ ộ t, B o Minh, PVI và PJICO, PTI ự … ề ư ả ấ ớ ệ ả

Ớ Ấ Ệ Ệ

III. SO SÁNH C U TRÚC H THÔNG TRUNG GIAN TÀI CHÍNH VI T NAM V I MĨ, PHÁP, ANH:

1. So sánh v i Mĩ: ớ

ế ồ

ấ ự ươ ự ạ ộ ữ ế ạ

ng đ ng gi a h th ng trung gian tài chính c a M và Vi ữ h th ng TGTC Vi ữ ệ ố ấ ớ ả ổ ệ ố ề ễ ể ướ ề ệ

ệ t N u xét riêng v c u trúc ta th y s t ỹ ủ ề ấ ch c c a hai Nam, song n u xét v ho t đ ng có s chênh nhau r t l n gi a nh ng lo i hình t ứ ủ ổ ướ c t Nam đã l y mô hình n n ấ ế phát tri n mà c th là M làm chu n. ẩ c. Đi u này là d hi u vì khi ti n hành c i t ỹ ụ ể ể

ữ ệ ố ề ậ ề ự ươ ạ ủ ng m i c a

Ở Vi t Nam và Mĩ : đây chúng tôi xin đ c p sâu v s khác nhau gi a h th ng ngân hàng th ệ

1.1. V khái ni m: ề ệ

• t Nam, đ nh nghĩa Ngân hàng th ng m i ạ : Ngân hàng th ươ ng m i là t ạ

Vi Ở ệ ề ệ ề ọ

mà h at đ ng ch y u và th ườ ể ị ộ ử ụ ủ ế ố ề ự ệ ả ổ ứ ch c ớ khách hàng v i t kh u và làm ế ấ

ng ti n thanh toán ươ kinh doanh ti n t ng xuyên là nh n ti n kí g i t ử ừ ậ trách nhi m hoàn tr và s d ng s ti n đó đ cho vay, th c hi n nghi p v chi ệ ụ ệ ph ệ ươ

• , chuyên cung c p d ch Ở ỹ ươ ạ ề ệ ấ ị

v tài chính và ho t đ ng trong ngành công nghi p d ch v tài chính. ụ ệ ị M : Ngân hàng th ạ ộ ng m i là công ty kinh doanh ti n t ụ

1.2. Các nghi p v c a ngân hàng th ệ ụ ủ ươ ng m i ạ

1.2.1 Huy đ ng v n ộ ố

Nh n ti n g i, các lo i ti n bao g m: ề ử ạ ề ậ ồ

ể ạ ườ ử ả i g i mà không ph i

 Ti n g i không kì h n: Là lo i ti n g i có th rút ra theo yêu c u c a ng ạ ề ử tôn tr ng m t h n kì kí thác nào khác. Có nhi u lo i ti n g i không kì h n: ề ử ọ ầ ủ ạ ạ ề ử ộ ạ ề

ạ ề ử ể ả ố

ế ả ọ

ệ tài kho n , đ • Ti n g i dùng séc: là lo i ti n g i dung đ chi tr các Sec và h i phi u ế ề ử • Ti n g i ti ử ế ề ả ữ t ki m: là ti n g i vào tài kho n ti ề ử ỏ ổ ng đ i lâu ố t ki m còn g i là tài kho n dùng s . Đó là ả ố ng đ i ng lãi, t c h ượ ưở ổ ươ ệ ề ươ ả ở ử

14

nh ng kho n ti n g i nh , n đ nh t cao h n lãi c a ti n g i thông d ng ủ ề ử ị ụ ơ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

Lu t Hoa Kì cho phép ngân hàng có th bu c ng ể ộ ệ ả

ử ụ ề t ki m ph i báo 30 ngày tr i g i ti ườ ử ế ỏ ướ c ể ị c. Nó có th b ướ ả

khi rút, nh ng các ngân hàng không s d ng quy n này,không đòi h i ph i báo tr gi i đa( 100.000 USD Hoa Kì) ậ ư ề ớ ạ ở ạ ố ề ử ố

i h n v ng ch s ti n g i t • Ti n g i có th u chi( deposits at note): ề ử ấ

Hoa Kì, có s ph i h p g i ti n vào tài kho n ti Ở ự ố ợ ử ề ế ệ ằ ả ả

c phép tr lãi cho tài kho n dùng sec b ng cách g i ti n vào tài kho n ti ng m i đ ạ ượ ế ằ ả ả

ừ ử ề ộ ả ể ừ ộ ố ề ấ ị ả ị

t ki m và tài kho n dùng Sec b ng cách g i ti n vào tài kho n ATS ( automatic Transfer Service Account). T ngày 1/11/1978, Ngân Hàng ử ề ệ ủ t ki m y th ươ thác cho ngân hàng chuy n t ng đ nh kì m t s ti n nh t đ nh vòa m t tài kho n dùng Sec, đ rút ể ti n b ng Sec. ằ ề

 Các lo i ti n g i đ c bi t c a Hoa Kì . ạ ề ử ặ ệ ủ

ạ ề ư ủ ử ệ

ạ ề ả ố ợ ữ ề ử ặ

t Nam thì Hòa Kì còn có nh ng lo i ti n g i vào ữ th p niên 1970 và 1980. Đó là ti n g i ph i h p gi a t ki m vào nh ng tài kho n giao d ch( Transaction accounts) bao ử ế ị

ả đ ng Ngoài các lo i ti n g i thông d ng nh c a Vi ử nh ng tài kho n đ c bi t đ ữ ừ ậ ệ ượ ti n g i dùng Sec và ti n g i ti ề ề g m l nh rút ti n giao d ch và d ch v chuy n ng n t ị ị ề ồ ụ c áp d ng t ụ ệ ụ ữ ậ ự ộ ử ệ ể

1.2.2. Nghi p v đ u t v n ệ ụ ầ ư ố

1.2.2.1. Đ u t ch ng khoán ầ ư ứ

trên th tr i quan tr ng th ị ườ ọ

ọ ầ ư ữ

ư ầ ư ứ ữ ậ ế ế

t ố Hoa Kì có th a ấ ữ ứ ạ ấ ạ ỉ

ắ t RPs) do Ngân hàng th ứ ng tài chính. Đây là ngu n l ồ ợ bao g m nh ng ch ng khoán an toàn ứ ồ ng đ i an toàn. N u tính v th i h n, có ả ề ờ ạ ế i ( repurchase c mua l ở ỏ ướ ỏ ng m i phát hành đ vay trong 24h, có khi g i là th a t t ế ắ ể ọ

Các trung gian tài chính là các nhà đ u t 2 sau cho vay. Thông th ng t p ch ng khoán mà h đ u t ườ nh t nh trái phi u kho b c đ n nh ng kho n đ u t ầ ư ươ ạ 24h nh ng ch ng khoán r t ng n h n ch có ở agreements vi ạ ươ c qua đêm. ướ

1.2.2.2. Cho vay

ấ ủ

ế ế ạ ứ ế ớ ủ ế ầ

Cho vay là hình th c thông d ng nh t c a các đ nh ch tài chính nói chung và c a ngân hàng nói ị ụ t Nam hay Hoa Kì cũng th . T i Hoa Kì, cho vay chi m g n 60% t ng rieng trên kh p th gi ổ i . Vi ệ ắ tích tài s n c a Ngân hàng th ươ ả ủ ng m i ạ

2. So sánh v i Pháp: ớ

ề ấ ệ ấ ớ

khác v i Vi tài chính trung gian g m nhi u ồ ồ t Nam, c u trúc h th ng trung gian tài chính c a Pháp g m ủ ớ ế ấ đa d ng, cùng v i ạ ệ ố ươ

Đ u tiên, v c u trúc, ầ m t h thông ộ ệ đó là các t ng m i ạ có k t c u ch c tài chính phi ngân hàng v i nhi u công ty quy mô l n. ớ ề ngân hàng th ớ ổ ứ ề

Pháp, g m m t m ng l i r ng l n các ngân hàng (Banque Nationale de Paris, Credit Lyonnais, ướ ộ ạ ớ ộ ồ

15

Ở Société Générale) và tính chuyên môn hóa r t cao. ấ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

, h th ng ngân hàng Pháp có các c s quy mô qu c t ơ ở ư

ố ế c trung ho c th m chí là quy mô nh , tuy nhiên nh ệ ố ướ ậ ặ ỏ , nh ng cũng r t nhi u các ngân ấ ề ệ c th c hi n i uề v sáp nh p đ ượ ậ ự ụ

Th haiứ hàng kích th trong vài năm qua đã làm gi m s l ng c a nhóm này. ố ượ ủ ả

Pháp th ng không đ c phân tán rông rãi mà th ch c ngân hàng ở ườ ượ ườ ng ổ ứ ủ

Th baứ , v n c a các t ố t p trung vào tay m t s c đông l n. ậ ộ ố ổ ớ

c đ c tr ng b i s cùng t n t i c a các c s có t cách ế ượ ở ự ồ ạ ủ ơ ở ư ặ ư

Ti p theo, h th ng ngân hàng Pháp đ pháp lý r t đa d ng ấ ệ ố ạ

ạ ấ

t ki m qu c gia lo i qu ệ ố ạ c đây có c u trúc xung quanh ba m ng l n: ngân hàng m ng AFB, ạ ỹ c qu n lý ti ả ớ ế ướ ệ ạ ạ ố

ng). H th ng ngân hàng Pháp tr ướ m ng liên ngân hàng và m ng Kho b c (Ngân hàng Nhà n ạ và các qu c ng đ ng đ a ph ươ ỹ ộ ồ ị

Phát tri n th ph n c a các m ng l n (%) ầ ủ ớ ể ạ ị

1950 1960 1970 1980 1985 1995

B s u t p các tài ộ ư ậ s n ả

- AFB Ngân hàng 43,4 36,0 36,5 36,9 24,7 23,0

Liên ngân hàng 7,0 9,8 18,7 24,2 20,8 22,0

- Ti n t OPCVM 7,6 21,9 ề ệ

- M ng Kho b c 47,2 53,2 43,6 38,0 39,2 32,3 ạ ạ

- Nhóm CDC và ngân hàng ti 23,5 26,5 27,0 29,6 30,0 24,4 ế t ki m ệ

- B u đi n 8,5 9,2 7,6 8,4 4,3 4,0 ư ệ

15,2 17,5 9,0 4,9 3,9 - Kho b c ạ

- Linh tinh 2,4 1,0 1,2 0,9 7,7

16

100 100 100 100 100 100 T NGỔ

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ề ệ ố ế ệ ộ

ụ ủ ố ạ ộ ể ả ự ủ ệ

Giám sát h th ng thanh toán m t ph n không th thi u trong nhi m v c a các Ngân V vai trò, ầ hàng theo lu t đ nh c a Pháp. Nó th c hi n nhi m v b o đ m ho t đ ng thông su t và an ninh ụ ả ệ ậ ị c a h th ng thanh toán ủ ệ ố

ổ ụ ủ ệ ệ

ủ ứ ề ậ

ươ Khuôn kh pháp lý cho phép các Ngân hàng th c hi n nhi m v giám sát an toàn c a các ph ng ự ti n thanh toán truy n thông . Theo lu t, Ngân hàng c a Pháp có quy n giám sát các m c đ b o ộ ả m t c a các ph ng ti n thông tin thanh toán khác nhau và đ a ra khuy n ngh v nó ệ ậ ủ ề ế ị ề ươ ư ệ

3.So sánh v i Anh: ớ

ấ ề ơ ả ủ ủ ệ ệ ố

ớ ị ử ể

t Nam cũng có nhi u đi m khác bi t h n. V c b n, c u trúc h thông trung gian tài chính c a Vi nhiên, v i l ch s phát tri n lâu đ i c a các trung gian tài chính, kh năng qu n lý và phát tri n c c u trung gian tài chính c a Anh so v i Vi ấ t Nam và c a Anh là khá gi ng nhau. Tuy ơ ả ệ ơ ờ ủ ớ ả ể ể ủ ệ ề

ng m i t i Anh ch u s giám sát ch t ch và qu n lý r t sát sao t ươ ị ự ừ ẽ ả ấ

ọ ữ ệ ằ

ơ ở

ướ ườ ợ

ặ ả

ấ ơ ớ ế ờ ự ẫ

ệ ng x u đ n n n kinh t phía Ngân Các ngân hàng th ặ ạ ạ c phát hi n b ng quan sát, theo dõi. Các hàng Anh. Nh ng nguy c đe d a h th ng tài chính đ ệ ố ơ ượ trong nguy c phát sinh s đ c ngăn ch n b ng các hành đ ng tài chính và các bi n pháp khác ệ ằ ẽ ượ ộ ặ ữ Ngân hàng Anh là ngân hàng cung c p tín ng h p hãn h u, c. Trong nh ng tr c và ngoài n n ấ ữ ướ toàn c u ng pháp qu n lý ch t ch này, trong khi suy thoái kinh t ầ d ng cu i cùng. Chính vì ph ẽ ươ ố ụ nh h ố c châu Âu, Anh v n có nh ng bi n pháp tích c c và k p th i chi ph i i các n ng r t l n t ả ữ ướ ưở đ n các trung gian tài chính, ngăn ch n m t ph n các nh h ế ị . ế ưở ế ề ặ ầ ả ấ ộ

Anh cũng có nh ng ti m l c v ng m nh, các hình ạ ệ ở ự ữ ữ ề ạ

Bên c nh đó, h thông các t ch c phi tín dung th c kinh doanh đa d ng v i nhi u ngu n v n. ớ ổ ứ ề ứ ạ ồ ố

i Anh có ngu n v n l n, đ m b o ngu n v n đ ạ ố ớ ả ả ồ ồ ố ượ

ng ti n t ố

trong khu v c đ ng ti n chung châu Âu, tiêu bi u nh v , c u trúc các t ề ệ ấ ng v n l n trên th tr ố ớ ch c trung gian tài chính thông su t cũng giúp Anh thâu tóm đ ứ ng ti n t ề ự ồ ề ệ c khai thông trong th ị ượ c ư ụ ề

i ngân hàng l n nh t c a B năm 2008. H th ng ngân hàng t ệ ố tr ườ m t l ộ ượ mua l ạ ổ ị ườ ấ ủ ớ ỉ

IV. BÀI H C CHO VI T NAM: Ọ Ệ

và s phát tri n c a h th ng trung gian tài chính c a các n c ừ ể ủ ệ ố ế ủ ướ Anh, Pháp, T chính sách kinh t ự Mĩ, chúng ta c n rút ra nh ng bài h c kinh nghi m sau : ữ ệ ầ ọ

17

ệ ố trung gian tài chính đóng vai trò quan tr ng trong vi c phân ph i v n, tr ệ ọ ệ ứ ấ H th ng ệ ủ ớ ệ ố ố ố ộ ữ ế ệ ơ ạ ổ ộ đ aị . Đ ng th i, vi c s d ng chính sách kinh t ệ ử ụ ư ế ế ụ ề ổ ế ự ặ ầ ượ ụ ụ ể ể ẩ ạ ng c a h th ng ệ ướ - Th nh t : c h t đ th c hi n thành công công nghi p hoá- hi n đ i hóa, Chính ph nên s m có m t khung pháp ệ ế ể ự ỗ ợ lý lành m nh cho h th ng tài chính, m t khuôn kh pháp lý và c ch giám sát h u hi u h tr ộ ạ ữ cho h th ng ngân hàng n i vĩ mô cũng nh nh ng ờ ồ ệ ố t đ kìm ch s bùng n cho vay, cho vay quá nhi u mà h n ch m c tiêu th i kỳ đ u là c n thi ầ ế ể ờ ạ ế ng tín d ng, ho c đ y m nh tín d ng phát tri n kinh t c ch t l ngân hàng khó ki m soát đ ấ ượ theo “ki u bong bóng” là nguy c t n th ủ ệ ố TG TC nói chung, h thông ngân hàng ươ ơ ổ ể nói riêng.

-- Th o Lu n Ti n T Ngân Hàng-- ề

ệ ố ạ ạ ộ ự ố ề ể ằ ố ứ ướ c, đ ng th i thu hút t ờ ướ ứ ể ồ ỹ ộ ắ ậ ả ệ ế ạ ng tín d ng. : Xây d ng h th ng ngân hàng có ti m l c v ng m nh, nhanh chóng đa d ng các hình -Th haiứ ự ữ ng tài chính nh m khai thông v n trong th c huy đ ng v n, cùng v i đ y m nh phát tri n th tr ị ườ ạ ớ ẩ c ngoài đ đáp ng v n và k thu t cho quá trình công nghi p n ệ b n n ố ư ả ư hóa. Bên c nh đó, Chính ph c n có bi n pháp m c a đ ng b c t gi m thu quan, chính sách u ở ử ồ ủ ầ đãi tín d ng… đ nâng cao ch t l ể ấ ượ ụ ụ

ị ế ệ ố ế ấ ả ệ c còn y u kém, nh t là khi h th ng ngân hàng ch a đ ướ ữ ố ư ả ạ ạ ế ể ẫ ộ ụ b n ng n h n ắ ấ ộ ư ủ ấ ng v n ng n h n là r t do hóa th tr ắ ố ị ườ ng “th a v n”, d n đ n tình tr ng lãng ố ừ ị c dòng v n này gây ra b t n trong th ệ ự ệ ượ ượ ự ả ấ ổ ố -Th baứ : Khi đ nh ch tài chính trong n kh năng phân ph i tín d ng m t cách h u hi u, vi c t ố nguy hi m. Dòng v n t t gây hi n t ạ ồ ạ phí, hâm nóng th tr ng b t đ ng s n, và s đ o ng ả ị ườ ng tài chính. tr ườ

ị ệ ự ờ ủ ệ ầ ự ủ ố ớ ệ ố ặ ẩ ấ ế ư ạ ề ỗ ợ ự ế ớ c c n ph i có ch đ ki m soát ch t ch các kho n tín d ng đ tránh nguy c ữ ơ ấ ợ ẽ ướ ầ ỉ ụ ặ ng đ n xu t kh u, nh m t o đ ng l c chuy n d ch c c u kinh t ộ ằ ng trình hành đ ng b ụ ộ ươ ế ộ ể ệ ệ ở ộ ệ ư ấ ụ ể ớ ể ủ ả ế ự ấ ế ế ộ ị -Th tứ ư: C n có s can thi p k p th i c a Chính ph đ i v i h th ng ngân hàng, m r ng tín d ng và th c hi n chính sách u đãi lãi su t đ i v i nh ng m t hàng, ngành công nghi p u tiên ấ ố ớ ụ . V n đ h tr lãi su t cho h ấ ị ể ướ c đi thích h p v i nh ng ch tiêu c th , v i kinh tín d ng c n ph i có ch ữ ầ ướ ả nghi m c a các n ơ ả ủ ạ ộ th t thoát v n. Tuy nhiên n u s can thi p quá m c mang tính áp đ t c a Chính ph vào ho t đ ng ặ ủ ứ ngân hàng s tr nên b gò bó, thi u tính linh đ ng, gây khó khăn cho ngân hàng trong ti n trình h i ộ nh p qu c t ố ẽ ở . ố ế ậ

: Nên thành l p ngân hàng xu t nh p kh u tài tr ấ ậ ẩ ợ ọ nh ng ngành ngh then ch t tr ng ề ữ ố - Th nămứ đi m h ể ướ ậ ẩ ng đ n xu t kh u và đ i m i công ngh . ệ ế ấ ổ ớ

và ngân hàng đã ch ng minh công nghi p hóa là con đ ế ễ ệ ể ướ ỏ ụ ệ ừ ặ ự ế ả ầ ầ ố ể ọ ầ ữ ữ ệ ớ ệ ả ố ườ ng Th c ti n chính sách phát tri n kinh t ứ ự c thoát kh i đói nghèo l c h u. Tín d ng ngân hàng đóng vai trò quan t y u khách quan đ các n t ạ ậ ể ấ ế xã i quy t nhu c u v n cho s nghi p công nghi p hóa. T đ c đi m kinh t tr ng hàng đ u gi ế ệ ọ ế ể t Nam cùng v i vi c phát huy nh ng kinh nghi m quý báu là nh ng bài h c c n thi h i Vi t đ ệ ệ ộ ự phát tri n h th ng ngân hàng, khai thác, huy đ ng và s d ng v n có hi u qu trong quá trình th c ử ụ ể hi n công nghi p hóa – hi n đ i hóa Vi ộ t Nam. ệ ố ệ ệ ệ ệ ạ

18

- H t -ế