S D NG THU C V N M CH Ố

Ử Ụ

BS. Nguy n Quang Th ng ễ ắ

Đ I C

NG

Ạ ƯƠ

I.

• R i lo n huy t đ ng là m t c p c u th ố ạ ộ ấ ứ ế ộ ườ ặ ề ề ơ ng g p trong lâm sàng do nhi u nguyên nhân nh : các lo i s c do nhi u c ch khác nhau, ế ạ ố ư t trong ng đ c. suy tim, NMCT,... đ c bi ộ ộ ệ ặ

ố ạ ế ộ ể ệ ạ ạ ạ ặ i máu t ướ ạ ả ứ ế ng t ụ t này ế ề ặ ng lên ưở ủ ạ ứ ả ổ ch c, gây suy nhi u ph t ng, nh h ề vong. l t • Tình tr ng r i lo n huy t đ ng th hi n trên lâm sàng b ng t ằ huy t áp, tăng ho c gi m s c c n m ch ngo i vi. Các y u t ế ố ả ứ ả ế làm gi m t ch c, r i lo n chuy n hoá và ch c năng t ể ứ ố ổ ứ bào, là nh ng nguyên nhân chính gây ra nh ng bi n ch ng n ng n ữ ữ làm t n th ươ ổ ch c năng s ng, làm tăng t ố ỷ ệ ử ứ

ủ ậ ả ố ố ữ ệ ố • Vai trò c a các thu c v n m ch gi ng giao c m (adrenalin, ạ Noradrenalin, Dobutamin, Dopamin) trong c i thi n nh ng r i lo n ạ ả c kh ng đ nh trên lâm sàng. huy t đ ng đã đ ế ộ ượ ẳ ị

ệ ậ ố l • Vi c s d ng đúng và hi u qu thu c v n m ch có ý nghĩa quan ả ỷ ệ ử t ạ ứ ể ề ế ả ị ệ ử ụ tr ng trong đi u tr nh m gi m thi u bi n ch ng và gi m t ả ọ vong các b nh nhân n ng. ằ ặ ệ ở

Ơ Ế

II. C CH TÁC D NG

A. C ch đi u hoà huy t áp: ơ ế ề ế

Đ co bóp c tim ộ ơ

Ti n gánh H u gánh ề ậ

Th tích t ng máu T n s tim ầ ố ể ố

Cung l ng tim ượ S c c n m ch h th ng ạ ứ ả ệ ố

Huy t ápế

1

Huy t áp đ ng m ch : Cung l ạ ph thu c vào 2 y u t ộ ế ố ộ ụ ượ ứ ả ng tim và s c c n ế m ch ngo i vi. ạ ạ

ng tim : ượ 1. Cung l

Cung l ượ ng tim ph thu c ụ ộ

- TS tim : N u tăng quá >140 hay gi m quá < 40 gây ra t t HA. ế ả ụ

: do 3 y u t ể ố ế ố quy t đ nh: ế ị

- Th tích t ng máu • Ti n gánh ề : áp l c đ đ y th t ự ổ ầ ấ

CVP (bình th ng 3-8 cm H2O): ph n ánh áp l c đ đ y th t ph i . ườ ự ổ ầ ả ấ ả

ALMM ph i bít (bình th ổ ườ tr ng 5-12 mmHg): Ph n ánh áp l c cu i tâm ố ự ả ng th t trái. ấ ươ

: l c c n đ i v i t ng máu c a th t ố ớ ố ủ ấ ự ả

ủ ơ ự

• H u gánh ậ • L c co bóp c a c tim ạ (SRV) ứ ả 2. S c c n m ch

ạ ủ ạ ớ ẩ ệ ố ạ ứ ả ớ l ỷ ệ ậ

ạ ệ i s ki m soát c a h thu n v i chi u dài c a m ch và t ề ặ ắ ủ ạ ướ ự ể ố khác S c c n m ch h th ng t ỷ ậ ngh ch v i kh u kính m ch, vì v y di n tích m t c t c a m ch máu là l ệ ị ệ quan tr ng nh t quy t đ nh s c kháng m ch máu. Di n tích này y u t ế ố ứ đ ủ ệ c tr ươ ượ th ng th n kinh t ầ ố ế ị ng l c c tr n m ch máu chi ph i và d ạ đ ng và nhi u y u t ề ọ ấ ự ơ ơ ự ộ ế ố

ạ ụ ố ố ậ ơ ự ế ộ

ứ ả ạ ộ Các thu c v n m ch gi ng giao c m tác d ng tr c ti p lên hai y u ế ả ươ ng tim và tác đ ng lên tr t : tăng co bóp c tim, do đó tăng cung l ng ượ ố ạ fi s c c n m ch ngo i vi thông qua vai trò c a các l c c tr n đ ng m c ủ ạ ự ơ ơ receptor adrenecgic.

B. Vai trò c a receptor adrenecgic ủ

Kích thích các recepter adrenecgic gây ra 2 lo i tác d ng d c lý: alpha và beta ụ ạ ượ adrenecgic.

2

ạ ứ ả 1. Kích thích Alpha adrenecgic: gây co ti u đ ng m ch làm tăng s c c n ể m ch h th ng, co th t ph qu n, tăng ti ộ t... ế ả ệ ố ắ ạ ế

2. Kích thích Beta adrenecgic:

- Beta 1: có tác d ng tăng co bóp c tim,... ụ ơ

- Beta 2: có tác d ng giãn c tr n đ ng m ch, giãn ph qu n,... ơ ơ ế ả ụ ạ ộ

S D NG CÁC THU C V N M CH TRONG LÂM SÀNG:

Ố Ậ

Ử Ụ

II.

A. Nguyên t c chung: ắ

- Ch đ c dùng thu c v n m ch sau khi đã b i ph đ kh i l ỉ ượ ạ ầ ng tu n ng và ẫ ố ượ

ố ậ hoàn mà tình tr ng huy t áp v n không đ ế t c đ d ch truy n d a vào CVP và test truy n d ch. ố ộ ị ồ ụ ủ ố ượ c c i thi n.Kh i l ệ ượ ả ề ị ạ ề ự

ả ạ ể ự ế ộ ạ ỉ ị ủ ệ ố ủ ế ợ ố ộ ử ụ ố ụ ơ ạ ạ ế ộ ả ố - Khi có ch đ nh dùng thu c v n m ch ph i đánh giá tình tr ng huy t ế ạ ậ đ ng c a b nh nhân thu c ki u r i lo n huy t đ ng nào đ l a ch n ọ ộ ể ố ơ lo i thu c phù h p (s d ng thu c có tác d ng ch y u tăng co bóp c ố ạ tim trong suy tim, thu c có tác d ng lên c tim và co m ch ngo i vi ụ trong s c...). Ph i thăm dò và đánh giá các thông s huy t đ ng đ ể đi u ch nh li u thu c v n m ch m t cách h p lý. ộ ố ậ ố ỉ ề ề ạ ợ

ố ở ầ ằ ậ

- S d ng thu c v n m ch ph i luôn kh i đ u b ng li u th p, sau đó ấ 90mmHg, ử ụ ầ ề ố ư ‡ i u ể ạ ả ế ế ạ ứ c ti u > 50-100ml/h. tăng d n tuỳ theo đáp ng huy t áp đ đ t huy t áp t n ướ ể

ố ậ ạ ả ệ ế ệ ả ạ ị ỉ ả ể ề ố ố ợ ệ ạ ả ả ặ - Trong quá trình dùng thu c v n m ch ph i luôn theo dõi sát đáp ng ứ lâm sàng trên b nh nhân. N u không đ t hi u qu ph i đánh giá l ạ i tình tr ng b nh nhân (suy tim, thi u d ch...), đ đi u ch nh cho thích ệ ế ạ h p, n u v n không đ t hi u qu ph i thay thu c ho c ph i h p v i ớ ế ẵ ợ các thu c v n m ch khác. ố ậ ạ

ừ ề ộ ộ ượ gi m li u m t cách t ặ t - Không đ ề ả ả c d ng ho c gi m li u thu c m t cách đ t ng t mà ph i ố ộ đ n li u th p m i c t. ấ ả ừ ừ ế ộ ớ ắ ề

ạ c phân lo i d a vào tác d ng d B.Các lo i thu c v n m ch chính ố ậ ạ ậ ạ ự ố ụ ượ ọ ọ c lý ch n l c ạ Các thu c v n m ch đ ượ c a chúng lên t ng lo i receptor adrenecgic . ạ ủ ừ

a Thu cố b 1 b 2

Dopamin +++ + ++

Dobutamin +++ + +

3

Adrenalin +++ ++ +++

Noadrenalin ++ -- +++

Isuprel +++ ++ --

ể ạ Đ thu n ti n s d ng trong lâm sàng, thu c v n m ch có th phân lo i ệ ử ụ ạ ậ ố ể d a vào tác d ng ch y u c a chúng trên tim ,trên m ch hay c hai. ự ủ ế ủ ậ ạ ụ ả

ố ạ

1. Thu c co m ch: • Noadrenalin:

Tác d ng ch y u trên alpha adrenacgic gây co m ch m nh, do đó tr ạ ạ

ầ ơ ủ ế ả ụ ử ụ ứ khi s d ng c n ph i bù đ kh i l ầ quá m c, h u qu làm gi m t ả ủ ố ượ ướ ậ ả c ướ ạ ng tu n hoàn tránh nguy c gây co m ch ậ i máu c quan, nh t là th n và não. ấ ơ

ụ ụ ấ ậ ổ ỉ ợ ậ ỵ ạ ệ ố ợ ố ả ặ ậ Noradrenalin cũng có tác d ng trên beta 1 adrenecgic làm tăng co bóp c ơ tim. Tuy nhiên tác d ng co m ch là n i b t nh t, vì v y ch nên dùng ạ ng h p tru m ch có giãn m ch quá m c Noradrenalin ph i h p trong tr ứ ạ ườ sau khi dùng các thu c v n m ch khác không hi u qu , đ c bi ố t trong s c ệ ạ nhi m khu n. ẩ ớ ị

ễ Ít gây tăng nh p tim và lo n nh p so v i Adrenalin. ạ ị m g/kg/phút. Li u th ng dùng 0,03-1 ườ ề • Adrenalin:

ề ủ ế ụ ụ ả ụ ố ơ ả ấ ề ạ ộ ệ ặ ụ ố ệ ớ ệ ắ ố ế ng đ c dùng trong các tr ả ệ ả ượ - Tác d ng ch y u alpha và beta adrenecgic ph thu c vào li u dùng. - Là thu c chính trong đi u tr c p c u s c ph n v do tác d ng co m ch, ạ ị ấ ứ ố t v i tác d ng trên gi m tính th m thành m ch, tăng co bóp c tim. đ c bi beta 2 gây giãn ph qu n, ch ng co th t trong s c ph n v (xem bài S c ố ả ng h p hen ác tính. ph n v ) và th ườ ệ ơ ườ ị ạ ạ ả ườ

ợ - Tuy có nguy c gây tăng nh p tim và lo n nh p, thu c v n đ t hi u qu cao ố ẵ ng h p thu c này không ố ợ i u do u đi m alpha làm tăng đáng k s c ể ứ i có suy vành. ố ợ c huy t áp t ế ạ ư ể ng ở ườ ầ ọ ẵ ơ ị c dùng ph i h p v i Dopamin trong tr khi đ ớ ượ ph c h i đ ố ư ồ ượ ụ c n m ch ngo i vi. C n th n tr ng ậ ạ ả ớ ặ ạ - V i đ c tính tăng co bóp c tim, tăng tính d n truy n và tác d ng trên ầ c dùng trong c p c u ng ng tu n ụ ừ ề ấ ứ ạ m ch ngo i vi, Adrenalin là thu c đ hoàn đ ph c h i l ượ i ho t đ ng c a tim. ể ụ ồ ạ ạ ộ

- Li u 0,02-0,04 m g/kg/phút có tác d ng kích thích beta giao c m không ch n ọ ả ố ủ ụ

m g/kg/phút tác d ng co m ch và tăng co bóp c tim. ạ m g /kg/phút ch y u kích thích alpha gây co m ch r t m nh. ấ ơ ạ ạ

ườ ề l c.ọ - Li u 0,04-0,2 ề ụ - Li u 0,2-0,4 ề ủ ế m g/kg/phút. ng dùng 0,01-1 - Li u th ề - Pha v i dung d ch ki m s làm m t ho t tính c a thu c. ẽ ớ ủ ề ấ ạ ố ị

4

3. Dopamin:

ng. ư ề ượ

ỏ m g /kg/phút Dopamin kích thích receptor dopaminergic ng l c c u th n, tăng bài Tác d ng kích thích alpha, beta u tiên theo li u l - V i li u nh 2-4 ề ậ ư ượ ọ ầ ậ ể

m g/kg/phút tác d ng beta 1 tăng co bóp c tim. ụ ớ c a th n, làm giãn m ch th n làm tăng l u l ậ ạ ủ c ti u. xu t natri và th tích n ướ ể ụ ơ

ụ ơ m ch v a ph i. ừ m g/kg/phút tác d ng beta 1 tăng co bóp c tim và alpha gây co ả

m g/kg/phút tác d ng ch y u alpha gây co m ch m nh, nguy c ấ - Li u 5-10 ề - Li u 10-15 ề ạ - Li u > 15 ề ụ ạ ạ ủ ế ố ạ ề ế ị ị ượ ấ ử ụ ớ ề ế ợ ớ ơ ế ấ ớ ư - V i u đi m ít tác d ng ph và hi u qu nâng huy t áp Dopamin th ườ ng ụ ệ c l a ch n đ u tiên trong đi u tr tru m ch. ơ tăng nh p tim, lo n nh p th t gi ng Adrenalin. V i li u này n u không nâng đ c huy t áp nên s d ng v i li u th p h n và k t h p v i các thu c khác nh Noradrenalin hay Dobutamin. ố ụ ớ ư là thu c đ ọ ể ố ượ ự ế ỵ ạ ả ề ầ ị

Tác d ng ch y u trên beta 1, tác d ng beta 2 ố ợ ủ ế ụ 4. Thu c tr tim: Dobutamin: ụ và alpha trên lâm sàng không rõ ràng.

ự ổ ầ ả ấ ơ ủ ế ự ụ ạ ặ ổ ả - Ch y u tác d ng tăng co bóp c tim, làm gi m áp l c đ đ y th t, gi m áp l c mao m ch ph i bít khi áp l c này cao g p trong suy tim không có ự t ụ - Làm gi m kh năng co m ch bù tr t huy t áp. ế ả ạ ừ ứ ả ạ ả ậ ụ

ế ườ ậ

ớ t h n. ế

ố ơ ng dùng 5- 15 m g /kg/phút. th phát là nguyên nhân gây giãn m ch, gi m h u gánh do đó không có tác d ng nâng huy t áp.V i li u > ớ ề 20 m g/kh/phút đôi khi làm gi m huy t áp. Vì v y trong tr ng h p suy tim ợ ế ả m g /kg/phút) s đ t hi u có t ệ t huy t áp c n ph i h p v i Dopamin (5-15 ẽ ạ ố ợ ầ ế ụ qu nâng huy t áp t ả - Li u th ườ ề

Isuprel: là m t lo i catecholamin t ng h p tác d ng lên beta 1 và 2. ụ ạ ộ ổ ợ 5.

ơ ỉ c s d ng trong nâng huy t áp do thu c có nguy c gây ra lo n nh p th t, tăng tiêu th oxy quá m c và giãn m ch. Ch dùng trong tr ế ứ ấ ầ ố ố ạ ậ ạ ườ ạ

ẫ ng dùng 2- 20 ụ ng h p r i lo n d n truy n nhĩ th t, t n s tim ch m. ề m g/phút. Li u th ề Hi n ít đ ượ ử ụ ệ ấ ị ợ ố ườ

ố ậ ầ ư ự ọ ạ 3. M t s đi m c n l u ý khi l a ch n thu c v n m ch ộ ố ể trong m t s tr ộ ố ườ ng h p ợ

ơ ả

ố ự ề ừ ử ụ ề ứ ả ườ ầ 1. Suy tim c p:ấ là tình tr ng gi m co bóp c tim c p ấ ạ • Suy tim không có t ụ ộ ặ ề ớ ầ t huy t áp: Dobutamin là thu c l a ch n hàng đ u. ọ m g/kg/phút. 5-20 ụ ng ph i tăng li u d n sau 2-3 ngày đi u tr do tính ch t ki t tác d ng ấ ệ i ti u ho c thu c giãn m ch s tăng thêm ẽ ạ ố ợ ể ị ố ặ ố ế Tùy theo m c đ n ng trên lâm sàng s d ng li u t Th c a thu c, k t h p v i thu c l ế ợ ủ tác d ng tr tim c a Dobutamin. ủ ụ ợ

5

• Suy tim có t ặ ụ ả ễ ệ t huy t áp: th ế ố ạ ng g p trong NMCT s c tim hay giai đo n ố ứ ẩ ạ ạ ớ ị ị ự ỏ ạ ộ ớ Da l nh, vân tím và tím ngo i vi. Đái ít < 30 ml/h v i suy th n ch c năng. ứ ậ Nh p tim nhanh, và đôi khi có th th y nh p ng a phi. ể ấ Phù ph i c p (khó th , rales m nh h t hai bên, gi m oxy máu) và ả ả ở ả ổ ấ ồ HA <90mmHg, CVP tăng cao >15 cm H20, ALMMP bít > 18 mmHg.

ỉ ố

ợ Dobutamin li u dùng 5-15 ề ố ố ợ ớ ề ầ ở ố

c tiên ph i bù d ch đ , đ a CVP lên m c 5 mmHg. ủ ư

ố • Tr ứ ị m g/kg/ph, tăng d n li u 2-5 • Kh i đ u b ng truy n Dopamin 5-15 ề ề ầ ầ

ầ ầ

ườ gi m đ ng trong s c nhi m khu n,...v i các tri u ch ng: - - - - ẩ X quang, ph n h i gan-TM c nh (+). - Ch s tim < 2,2 L/min/m2. m g/kg/phút ph i h p v i Dopamin 5-15 - m g/kg/phút. Khi ph i h p nên dùng 2 thu c v i li u kh i đ u 7,5 m g/kg/phút 2. S c nhi m khu n: ễ ả ướ ằ ở m g/kg/ph/l n; 10-15 phút/l n. ể ạ ấ ố ị ị

ả ti p t c bù d ch, dùng các dung d ch keo là t ạ • V n còn tình tr ng gi m th tích máu: CVP th p, ALMMP bít < 15 mmHg t nh t (HEAS-steril, Plasma...) • Tri u ch ng giãn m ch n i b t: da m, tăng kho ng cách gi a HA tâm thu ữ ấ ổ ậ ấ ả

m g/kg/phút và Noradrenalin 0,05- 1 Ph i h p Dopamin 5-15 ợ

ố ợ Ph i h p Dobutamin và Noradrenalin 0,05-1 ẫ ườ ừ ế ả ợ

ẫ ế ụ ứ ệ ngươ và tâm tr - ố m g/kg/phút . m g/kg/phút. - N u v n không hi u qu : Tuỳ t ng tr ng h p dùng đ n đ c Adrrenalin ộ ơ ệ 0,05-1 m g/kg/phút ho c ph i h p v i Dopamin hay Dobutamin. ố ợ ớ ặ

3. S c ph n v : ả ệ

ị ố ắ ể ề ặ ố • Adrenaline là thu c c b n đ đi u tr s c ph n v : ả ệ • Adrenaline tiêm d ả i da ho c tiêm b p ngay sau khi xu t hi n s c ph n ệ ố ấ ư

ế ề ỗ ộ ầ ạ ớ ề ề

ư ằ ỉ ề - N u s c quá n ng ngoài đ ướ ể ố ơ ả ướ v v i li u nh sau: ệ ớ ề - Ng i l n: 0,5-1 mg ườ ớ - Tr em: 0,1 ml/kg, không quá 0,3 mg. ẻ - Tiêm adrenaline li u nh trên m i 10-15 phút m t l n đ n khi nâng HA > 90mmHg. Duy trì HA b ng Adrenalin truy n tĩnh m ch v i li u kh i đ u ở ầ 0,1 m g/kh/phút, đi u ch nh li u theo HA. ng tiêm d ộ i da, có th tiêm adrenaline qua ẫ ng tĩnh m ch, b m qua ng n i khí qu n ho c b m qua màng nh n ề ườ ố ặ ạ ả ặ ơ ơ ế ố đ ườ gíap.

• Xem thêm bài S c ph n v ả ệ ố

ườ ộ ộ ng g p trong nhi u lo i ng đ c ề ạ ặ 4. Ng đ c: ố (Bacbituric, OP, thu c giãn m ch) ộ ộ R i lo n huy t đ ng th ạ ố ế ộ ạ

6

• Tr ệ ả ặ ỏ ệ ố ộ ộ ồ ệ ế ơ ẽ ỵ ị c b nh nhân ng đ c có tru m ch đòi h i ph i theo dõi ch t ch ỵ ạ nh p tim, đi n tâm đ , đánh giá m t cách h th ng c ch gây ra tru ộ m ch đ có ch đ nh đi u tr hi u qu : ả ỉ ể - Gi m th tích máu ướ ị ạ ả ể ố ượ natri clorua 0,9% và các d ch có kh i l ị ệ ph i b i ph kh i l ụ ố ượ ph i dùng các thu c v n m ch tác d ng ch y u lên - Gi m co bóp c tim ề ả ồ ị ả ầ ng phân t ử ớ ạ ố ậ ng tu n hoàn b ng dung d ch ị ằ l n nh HAES-steril ư ụ ủ ế ả ư - Giãn m chạ ph i dùng thu c v n m ch có tác d ng ch y u co m ch nh ủ ế ụ ạ ạ ư ơ c tim nh Dobutamin, Dopamin. ơ ố ậ ả ụ ả ệ - Đ c bi ặ Adrenalin, Noadrenalin. Ví d trong ng đ c n ng Meprobamat ạ ễ ế ộ ổ ả

ứ - Trong tr t ệ , c n ph i s ả ưở ấ i m ả ầ c c i thi n sau khi b nh nhân đã ệ ộ ộ ặ t ph i đánh giá tình tr ng r i lo n huy t đ ng do nguyên nhân ố ạ ộ khác kèm theo nh s c nhi m khu n (viêm ph i do hít ph i) hay h i ẩ ư ố ch ng tiêu c vân c p. ơ ấ ng h p t ợ ụ ườ ế ặ ầ

ế cho b nh nhân, huy t áp th ườ ệ c s đ ượ ưở ấ ụ ậ ấ ạ ị t huy t áp do gi m thân nhi ng đ ệ ả ượ c và thu c an th n. i m. Hay g p trong ng đ c r ố ộ ộ ượ ư ị ạ ế ộ ộ ầ ố ố ị ố ố ệ ử ụ ớ ả ố ị ờ ể ế ầ ạ ỉ • T t huy t áp do r i lo n nh p tim nh nh p ch m, block A-V c p 3 g p ặ ố trong ng đ c m t s thu c ch ng lo n nh p, thu c ch ng tr m c m ba ộ ố vòng, Aconitin (c u tàu), Chloroquin. Cùng v i vi c s d ng thu c v n ậ ủ ấ m ch là bi n pháp t m th i đ nâng huy t áp, c n xem xét ch đ nh đ t ặ ệ ạ máy t o nh p tim s m. ị ạ ớ

ướ ộ ố ạ ố ậ ử ụ ộ ộ ố ạ H ng s d ng thu c v n m ch trong ng đ c m t s lo i thu c khi có tru m ch: ỵ ạ

D ch truy n

Ch t gây đ c ộ

Thu c coố m chạ

Thu c tác d ng tăng ố co bóp c timơ Dopamin,Dobutamin

Dopamin,Dobutamin Đôi khi Ch y u ủ ế

ể Dobutamin, Isuprel, Glucagon Khi gi m th ả tích

ủ ế ầ Thu c ch ng tr m ố ố c m 3vòng ả (Amitriptylin,...) Ch n beta giao ẹ c mả (propranolol,...) Chloroquin Quinidin Dopamin,Dobutamin ố

Dùng s mớ Adrenalin khi thu c tăng CBCT không k t quế ả

Dopamin,Dobutamin Nh trên ư

Aminazin Meprobamat Ch n kênh canxi ẹ Dopamin,Dobutamin Ch y u dùng Natri Lactat17,5% đ n khi QRS ế <0,12s thì d ngừ Khi có gi mả th tíchể Khi có gi mả th tíchể

Thioridazine (an ủ ế ằ Dopamin,Dobutamin Khi giãn m chạ Ch y u b ng

7

, bi quá m cứ các dung d chị có tr ng l ượ ng ọ phân t th n kinh,êm d u, ị ầ tr u t ừ ư ư ệ t c Mellaril) d ượ l nử ớ

5. S c gi m th tích, s c m t máu: ể ố ụ ả ồ ữ ườ ể ợ ố ể đ u cùng lúc v i b i ph th ớ ề ố ấ - B i ph nhanh chóng th tích tu n hoàn đã m t. ầ ấ - Trong nh ng tr ng h p s c m t máu n ng, t ụ ấ ừ ầ i máu t ch c. ằ t HA kéo dài: Có th dùng ụ ể ớ ồ ổ ứ ướ ả ờ ể ả ậ ượ 6. T t HA trong suy th ố ậ ị ạ ầ ế ộ ả ả ệ ệ ọ ẫ ư ấ ứ ế ộ ơ ả ệ ệ ỉ ặ Dopamin v i li u 5-15mcg/kg/phút ngay t tích nh m nâng HA t m th i đ đ m b o duy trì t ạ ng th n: ụ - Bù d ch, thu c v n m ch trong giai đo n đ u. ạ - Dùng corticoid m i đ t hi u qu c i thi n huy t đ ng lâu dài. ớ ạ ấ Ch c d n l u màng tim c p c u là 7. R i lo n huy t đ ng trong ép tim c p: ế ộ ố ạ ế ợ t. Đây là bi n pháp c b n đ c i thi n huy t đ ng. K t h p ch đ nh c p thi ể ả ế ấ ị thu c v n m ch tuỳ theo tình tr ng lâm sàng và nguyên nhân c a b nh. ố ậ ủ ệ ạ ạ

8