
TÁC Đ NG C A CHÍNH SÁCH TH NG M I QU C TỘ Ủ ƯƠ Ạ Ố Ế
MALAYSIA Đ N N N KINH T QU C GIAẾ Ề Ế Ố
Malaysia là m t n c NIC th h th hai. M c dù có đ ng l i phát tri nộ ướ ế ệ ứ ặ ườ ố ể
kinh t t ng đ i g n v i các n c NICS th h th nh t, nh ng Malaysia th cế ươ ố ầ ớ ướ ế ệ ứ ấ ư ự
hi n ti n trình công nghi p hóa h ng v xu t kh u t ng đ i mu n. Do đó màệ ế ệ ướ ề ấ ẩ ươ ố ộ
s phát tri n c a n n kinh t Malaysia ch th c s tr nên n i b t t sau nh ngự ể ủ ề ế ỉ ự ự ở ổ ậ ừ ữ
năm 1980.
Đi u đáng nói là s thành công c a Malaysia không b t ngu n t nh ng đi uề ự ủ ắ ồ ừ ữ ề
ki n bên ngoài thu n l i, mà do nh ng tác đ ng tích c c c a chính sách kinh tệ ậ ợ ữ ộ ự ủ ế
đ i ngo i. C th là chính sách th ng m i và đ u t qu c t đã có nh ng đóngố ạ ụ ể ươ ạ ầ ư ố ế ữ
góp to l n vào s phát tri n nhanh chóng c a n n kinh t n c này. V y chínhớ ự ể ủ ề ế ướ ậ
sách th ng m i qu c t c a Malaysia đã tác đ ng đ n n n kinh t qu c giaươ ạ ố ế ủ ộ ế ề ế ố
nh th nào?ư ế
Giành đ c l p t th c dân Anh vào năm 1957, Malaysia ch là m t n c nôngộ ậ ừ ự ỉ ộ ướ
nghi p nghèo nàn l c h u, ngu n thu chính l y t xu t kh u cao su t nhiên vàệ ạ ậ ồ ấ ừ ấ ẩ ự
thi c. N n kinh t khi đó v n ph thu c ch y u vào Anh.ế ề ế ẫ ụ ộ ủ ế
Ph n 1. Chính sách TMQT c a Malaysiaầ ủ
1.1. Giai đo n tr c năm 1970ạ ướ
Nh ng năm đ u sau khi dành đ c l p, Malaysia đã th c hi n phát tri n kinhữ ầ ộ ậ ự ệ ể
t v i m c tiêu thay th nh p kh u. Nhìn chung, các chính sách th ng m i c aế ớ ụ ế ậ ẩ ươ ạ ủ
Malaysia giai đo n này mang tính b o h nhi u h n là m c a, ch y u h ngạ ả ộ ề ơ ở ử ủ ế ướ
n i. Chính ph đã s d ng h th ng b o h thu quan làm công c khuy nộ ủ ử ụ ệ ố ả ộ ế ụ ế
khích khu v c ch t o. Tuy nhiên trên th c t chính sách này không t o ra đ cự ế ạ ự ế ạ ượ
nh ng thay đ i tích c c. N n kinh t Malaysia v n ph thu c ch y u vào xu tữ ổ ự ề ế ẫ ụ ộ ủ ế ấ
kh u cao su t nhiên và d u c . . . ẩ ự ầ ọ
1.2. Giai đo n sau năm 1970ạ
Giai đo n t năm 1970, Malaysia th c hi n m c a n n kinh t b ng vi cạ ừ ự ệ ở ử ề ế ằ ệ
chuy n sang chi n l c công nghi p hoá h ng ra xu t kh u.ể ế ượ ệ ướ ấ ẩ
Malaysia th c hi n mô hình ự ệ thúc đ y xu t kh uẩ ấ ẩ song có s khác bi t v cácự ệ ề
s n ph m khai thác l i th c nh tranh trong 2 giai đo n:ả ẩ ợ ế ạ ạ
Giai đo n 1970 - 1989ạ

Trong giai đo n này, các m t hàng xu t kh u mũi nh n c a Malaysia g m có:ạ ặ ấ ẩ ọ ủ ồ
cao su, d u c , g , d u khí, d t may, gi y dép…ầ ọ ỗ ầ ệ ầ , ch y u khai thác l i th vủ ế ợ ế ề
đi u ki n t nhiên. Th tr ng xu t kh u ch y u c a Malaysia là các n c phátề ệ ự ị ườ ấ ẩ ủ ế ủ ướ
tri n.ể
Đ thúc đ y xu t kh u trong giai đo n này, chính ph Malaysia đã th c hi nể ẩ ấ ẩ ạ ủ ự ệ
các bi n pháp sau:ệ
(1) Mi n gi m thu doanh thu đ i v i các ngành hàng xu t kh u và các s nễ ả ế ố ớ ấ ẩ ả
ph m xu t kh u có s d ng nguyên li u trong n c.ẩ ấ ẩ ử ụ ệ ướ
(2) Tr c p v thu và chi phí cho nh ng hàng hóa liên quan đ n xu t kh u.ợ ấ ề ế ữ ế ấ ẩ
m c thu trung bình cho các ngành công nghi p ch còn 13% và hàng rào phi thuứ ế ệ ỉ ế
quan g n nh không t n t i.ầ ư ồ ạ
(3) H tr tín d ng cho thông qua b o lãnh và cho vay v i lãi su t th p choỗ ợ ụ ả ớ ấ ấ
các doanh nghi p xu t kh u. Ngoài ra còn th c hi n bi n pháp kh u hao nhanhệ ấ ẩ ự ệ ệ ấ
đ i v i các doanh nghi p xu t kh u chi m t lố ớ ệ ấ ẩ ế ỷ ệ trên 20% t ng doanh thu hàngổ
năm.
(4) Xây d ng và phát tri n các khu m u d ch t do, khu ch xu t và h th ngự ể ậ ị ự ế ấ ệ ố
kho ch a hàng mi n phí nh m t o đi u ki n cho ho t đ ng s n xu t và xu tứ ễ ằ ạ ề ệ ạ ộ ả ấ ấ
kh u. Năm 1980, 70% hàng ch t o xu t kh u là s n ph m c a các khu chẩ ế ạ ấ ẩ ả ẩ ủ ế
xu t. ấ
(5) T ng b c th c hi n xu t kh u nh ng s n ph m ch t o: hàng d t may,ừ ướ ự ệ ấ ẩ ữ ả ẩ ế ạ ệ
giày dép thông qua t do nh p kh u nh ng y u t đ u vào s n xu tự ậ ẩ ữ ế ố ầ ả ấ
(6) Thành l p trung tâm xúc ti n th ng m i MATRADE (1985), t ch c h iậ ế ươ ạ ổ ứ ộ
ch hàng xu t kh u, t o ra nh ng kênh thông tin v s n ph m trên th tr ngợ ấ ẩ ạ ữ ề ả ẩ ị ườ
các qu c gia khác nhau, h tr th ng m i, t v n …ố ỗ ợ ươ ạ ư ấ
Tuy nhiên th i kỳ này, đ i tác ch y u c a Malaysia là các n c phát tri nờ ố ủ ế ủ ướ ể
nh M , Nh t, Singapore. . ., th tr ng ch a th c s r ng l n.ư ỹ ậ ị ườ ư ự ự ộ ớ
Giai đo n 1990 - nayạ
T năm 1990, Malaysia chuy n sang thúc đ y xu t kh u các m t hàng côngừ ể ẩ ấ ẩ ặ
nghi p ch t o, đ ng th i th c hi n chính sách đa d ng hóa th tr ng - thay vìệ ế ạ ồ ờ ự ệ ạ ị ườ
ch xu t kh u sang các n c phát tri n, Malaysia đã quan tâm h n t i th tr ngỉ ấ ẩ ướ ể ơ ớ ị ườ
các n c đang phát tri n, trong đó đ c bi t t p trung h ng t i th tr ngướ ể ặ ệ ậ ướ ớ ị ườ
ASEAN và Trung Qu c.ố
Đ đ t đ c m c tiêu m i, chính ph Malaysia đã th c hi n các bi n phápể ạ ượ ụ ớ ủ ự ệ ệ
sau:

(1) Ký k t các hi p đ nh song ph ng và đa ph ng v i nhi u n c nhế ệ ị ươ ươ ớ ề ướ ư
Nh t, New Zealand, Australia… Năm 2008, Malaysia ký hi p đ nh song ph ngậ ệ ị ươ
v i Vi t Nam.ớ ệ
(2) Gia nh p các t ch c liên k t kinh t nh ASEAN (1967), WTO (1995),ậ ổ ứ ế ế ư
th c hi n c t gi m thu quan nh p kh u theo quy đ nh.ự ệ ắ ả ế ậ ẩ ị
(3) H tr thanh toán cho các doanh nghi p xu t kh u thông qua vi c th aỗ ợ ệ ấ ẩ ệ ỏ
thu n, ký k t gi a Ngân hàng trung ng Malaysia (BNM – Bank Negaraậ ế ữ ươ
Malaysia) v i các ngân hàng n c ngoài.ớ ướ
(4) Thành l p các trung tâm thông tin v th ng m i và công ngh đ h trậ ề ươ ạ ệ ể ỗ ợ
các công ty trong n c nghiên c u và phát tri n th tr ng.ướ ứ ể ị ườ
Ph n 2. Tác đ ng đ n th ng m iầ ộ ế ươ ạ
Nhìn chung, các chính sách TMQT c a Malaysia đã tác đ ng đ n th ng m iủ ộ ế ươ ạ
n c này th hi n :ướ ể ệ ở
Vi c chuy n t xu h ng b o h sang vi c nâng đ t i đa cho các ngànhệ ể ừ ướ ả ộ ệ ỡ ố
xu t kh u đã kích thích các doanh nghi p n c này t p trung nghiên c u côngấ ẩ ệ ướ ậ ứ
ngh m i, đ u t cho xu t kh u… d n đ n các m t hàng đa d ng nh ng ngàyệ ớ ầ ư ấ ẩ ẫ ế ặ ạ ư
càng ch t l ng h n. Cán cân th ng m i c a Malaysia sau đ i m i đ n nayấ ượ ơ ươ ạ ủ ổ ớ ế
luôn đ t th ng d m c cao.ạ ặ ư ở ứ
T p trung đ u t cho các ngành có th m nh, đ n nay, các ngành này đã cóậ ầ ư ể ạ ế
nh ng v th nh t đ nh, là nh ng m t hàng đ c a chu ng trong th ng m iữ ị ế ấ ị ữ ặ ượ ư ộ ươ ạ
(ôtô, s n ph m vi n thông, máy đi u hóa, đĩa c ng…). Thay vì xu t kh u nh ngả ẩ ễ ề ứ ấ ẩ ữ
s n ph m thô nh tr c kia thì nay đã xk đa s là m t hàng đã qua tinh ch , côngả ẩ ư ướ ố ặ ế
ngh cao.ệ
M r ng quan h th ng m i v i nhi u n c trên th gi i. Đ n năm 2000,ở ộ ệ ươ ạ ớ ề ướ ế ớ ế
Malaysia đã ký hi p đ nh th ng m i v i 50 qu c gia trên th gi i. Th tr ngệ ị ươ ạ ớ ố ế ớ ị ườ
c a Malaysia ngày càng đ c m r ng nh vào s tìm ki m c a các t ch c Xúcủ ượ ở ộ ờ ự ế ủ ổ ứ
ti n th ng m i. Các đ i tác th ng m i hàng đ u c a Malaysia hi n nay đ u làế ươ ạ ố ươ ạ ầ ủ ệ ề
nh ng th tr ng l n và phát tri n nh M , Nh t, Singapore, Trung Qu c, Hànữ ị ườ ớ ể ư ỹ ậ ố
Qu c… Do v y, qua đó cũng có th trao đ i công ngh cao, ti t ki m quá trìnhố ậ ể ổ ệ ế ệ
nghiên c u. Hay là t o đi u ki n cho vi c thu hút đ u tu n c ngoài.ứ ạ ề ệ ệ ầ ướ
Ph n 3.: Bài h c đ i v i Vi t Namầ ọ ố ớ ệ
Th nh t, Vi t Nam đã xác đ nh rõ các m t hàng xu t kh u ch l c phù h pứ ấ ệ ị ặ ấ ẩ ủ ự ợ
v i t ng th i kỳ phát tri n c a đ t n c. Tuy nhiên, v n đ đ t ra là làm th nàoớ ừ ờ ể ủ ấ ướ ấ ề ặ ế

đ càng nâng cao h n n a ch t l ng s n ph m, tăng s c c nh tranh trên tr ngể ơ ữ ấ ượ ả ẩ ứ ạ ườ
qu c t . Trong đó đ c bi t chú ý đ n vi c kh ng đ nh th ng hi u s n ph mố ế ặ ệ ế ệ ẳ ị ươ ệ ả ẩ
trên th tr ng. Hi n nay, chính ph VN đã có ch ng trình “Phát tri n th ngị ườ ệ ủ ươ ể ươ
hi u qu c gia” (tri n khai t năm ????) nh ng ch a th c s đ t đ c hi u quệ ố ể ừ ư ư ự ự ạ ượ ệ ả
nh mong mu n. T b n thân các doanh nghi p s n xu t hàng xu t kh u cũngư ố ự ả ệ ả ấ ấ ẩ
nh doanh nghi p phân ph i hàng ra n c ngoài đ u c n ph i có nh ng bi nư ệ ố ướ ề ầ ả ữ ệ
pháp tích c c th c hi n chi n l c kh ng đ nh th ng hi u c a mình.ự ự ệ ế ượ ẳ ị ươ ệ ủ
Th hai, Malaysia là 1 trong 3 n c r t thành công trong vi c xây d ng vàứ ướ ấ ệ ự
phát tri n các khu ch xu t cũng nh khu m u d ch t do. M t trong nh ngể ế ấ ư ậ ị ự ộ ữ
nguyên nhân là qu c gia này có ngành công nghi p ph tr phát tri n. Trong khiố ệ ụ ợ ể
đó, VN hi n nay ch a phát tri n các ngành công nghi p ph tr , ch a quy ho chệ ư ể ệ ụ ợ ư ạ
các khu ch xu t. S n ph m xu t kh u ch y u v n là các s n ph m thô, đế ấ ả ẩ ấ ẩ ủ ế ẫ ả ẩ ộ
tinh ch th p. H c t p Malaysia, VN có th phát tri n các ngành công nghi pế ấ ọ ậ ể ể ệ
ph tr , t đó xây d ng nên các khu ch xu t, góp ph n thúc đ y tăng tr ng vàụ ợ ừ ự ế ấ ầ ẩ ưở
phát tri n n n kinh t qu c gia.ể ề ế ố
Th ba, v i đi u ki n hi n nay, VN hoàn toàn có th h c t p kinh nghi m tứ ớ ề ệ ệ ể ọ ậ ệ ừ
Malaysia trong vi c xây d ng h th ng các kho ch a hàng mi n phí, đáp ng nhuệ ự ệ ố ứ ễ ứ
c u c p thi t trong vi c mua-bán hàng hoá v i các n c khác. Các kho này s làầ ấ ế ệ ớ ướ ẽ
n i b o qu n hàng hoá, đ m b o ch t l ng s n ph m (đ c bi t h u d ngơ ả ả ả ả ấ ượ ả ẩ ặ ệ ữ ụ
trong tr ng h p hàng xu t kh u đang ch xu t ho c b tr l i do không đápườ ợ ấ ẩ ờ ấ ặ ị ả ạ
ng đ c tiêu chu n ch t l ng t phía đ i tác). Nh v y s ti t ki m đ c 1ứ ượ ẩ ấ ượ ừ ố ờ ậ ẽ ế ệ ượ
kho n chi phí l n, giúp tăng l i nhu n cho các doanh nghi p.ả ớ ợ ậ ệ
Th t , h th ng các t ch c xúc ti n th ng m i (XTTM) c a VN hi n nayứ ư ệ ố ổ ứ ế ươ ạ ủ ệ
đ y đ , có th phân ra là t ch c XTTM c a chính ph , phi chính ph và c a cácầ ủ ể ổ ứ ủ ủ ủ ủ
doanh nghi p. Tuy nhiên trên th c t các t ch c này l i ch a có s g n k tệ ự ế ổ ứ ạ ư ự ắ ế
ch t ch v i nhau, các ho t đ ng m i ch y u t p trung vào vi c cung c pặ ẽ ớ ạ ộ ớ ủ ế ậ ệ ấ
thông tin, gi i thi u s n ph m. Nhìn vào Malaysia, VN có th h c t p kinhớ ệ ả ẩ ể ọ ậ
nghi m nh tăng c ng s h p tác, ph i h p gi a các t ch c. Nh m tìm ki mệ ư ườ ự ợ ố ợ ữ ổ ứ ằ ế
và m r ng th tr ng, c n m thêm các văn phòng đ i di n, các trung tâmở ộ ị ườ ầ ở ạ ệ
th ng m i t i n c ngoài, tích c c tìm hi u t p quán th ng m i c a đ i tác.ươ ạ ạ ướ ự ể ậ ươ ạ ủ ố
V ho t đ ng c a t ch c XTTM, c n m r ng thêm nh d ch v t v n, tìmề ạ ộ ủ ổ ứ ầ ở ộ ư ị ụ ư ấ
ki m các khách hàng, các th tr ng ti m năng. . .ế ị ườ ề

