01/03/2009
1
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.
Ch đề 3.2
Đầu tư trc tiếp nước
ngoài thuyết
Chiến lược
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-2
Thuyết lợi thế so sánh
Thuyết li thế so sánh đưa ra nn tng đ gii thích
đánh giá thương mi quc tế trong mt hình
thế gii gi địnhcác điu kin sau:
T do thương mi;
Cnh tranh hoàn ho;
Không bt chc;
Thông tin r,
Không can thip ca chính ph.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-3
Thuyết lợi thế so sánh
Lý thuyết này bao gôm nhng đặc trưng sau:
Nhng nhà xut khNu ti Nước A bán hàng hóa
hoc dch v cho nhà nhp khNu ti Nước B
Công ty ti nước A chuyên môn hóa sn xut sn
phNm li thế tương đối, vi nhng ngun lc ban
đầu ca A gm đt đai, lao đng, vn và công ngh
Các ng ty ti nước B cũng làm tương t, vi
nhng ngun lc ban đầu ca B
Nếu thc hin theo cách này, tng sn phNm sn
xut ca A và B s ln nht.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-4
Thuyết lợi thế so sánh
Do các nhân t sn xut khó có th dch chuyn t
do t nước A sang B, li ích ca chuyên môn hóa
được hin thc hóa thông qua thương mi quc tế
Cách thc chia s li ích t sn phNm tăng thêmy
thuc vào các điu khon ca thương mi, theo t l
mà hàng hóa được chuyn giao
Phn li ích ca mi quc gia được xác định thông
qua cung và cu trong điu kin th trường cnh
tranh hoàn ho ti hai quc gia
Thường thì c hai quc gia s đu tt hơn, mc
t l tt hơn có th không công bng
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-5
Thuyết lợi thế so sánh
Mc dù thương mi quc tế có th đã tiếp cn
mô hình li thế so sánh t thế k th mười
chính, nhưng hin ti điu này có th không
đúng do mt vài lý do:
Các quc gia có v không tp trung vào sn xut
nhng gì mình có li thế nht (thường là do nhng
s can thip t chính ph và nhng đng cơ khác)
Ít nht thì hai yếu t sn xut là vn và công ngh
đều có th chuyn dch t do và d dàng nên yếu t
li thế s gim dn
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-6
thuyết lợi thế so sánh
Các nhân t sn xut hin đại gm nhiu th loi khác
nhau ch không đơn gin ch như mô hình gin đơn
Mc dù các điu khon ca thương mi cui cùng được
xác định bi cung và cu, quá trình các điu khon được
xác định thường cũng khác vi nhng gì được nhìn nhn
trong lý thuyết truyn thng
Li thế so sánh thay đổi theo thi gian, các nuowcs kém
phát trin tr thành phát trin và tn dng hết các li thế
ca mình
Mô hình c đin ca li thế so sánh không gii quyết
được vn đề khác, chng hn tác động ca s bt n và
chi phí thông tin, vai trò ca sn phNm khác bit trong
các th trường cnh tranh không hoàn ho, và li thế nh
quy mô.
01/03/2009
2
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-7
thuyết lợi thế so sánh
Li thế so sánh tuy nhiên vn là mt lý thuyết tương đối để
gii thích ti sao các quc gia c th nào đó li phù hp đối
vi xut khNu hàng hóa và dch v trong chui cung ng
hàng hóa toàn cu gia các MNEs và các hãng ni địa.
Li thế so sánh ca thế k 21 tuy nhiên li da nhiu trên
các dch v và nhng ng dng s dng h thng thông tin
liên lc đin t và internet.
Ngun li thế so sánh ca các quc gia hin nay vn được
to ra t ngun lao động, kh năng tiếp cn vn, và công
ngh.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-8
Thuyết lợi thế so sánh
Có rt nhiu nhng địa đim cho chui cung
ng ngun lc bên ngoài (outsourcing) tn ti.
Đó là li thế tương đối v chi phí, ch không
phi là li thế tuyt đối, để to ra li thế so
sánh.
Rõ ràng, quy mô ca vic tìm kiếm ngun lc
ngoài toàn cu đang phát trin ti mi nơi trên
thế gii.
CHINA
PHILIPPINES
MEXICO
COSTA RICA S. AFRICA
INDIA
RUSSIA
EAST. EUROPE
UNITED
STATES
LONDON
PARIS
BERLIN
BUDAPEST
BOMBAY
HYDERABAD
BANGALORE
JOHANNESBURG
SAN JOSE
GUADALAJARA
MANILA MOSCOW
MONTERREY
SHANGHAI
Data: Gartner, McKinsey, BW
Global Outsourcing of Comparative Advantage
MNEs based in many of the major industrial countries are outsourcing many of their
intellectual functions to providers based in many of the traditional emerging market countries.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-10
Thị trường không hoàn hảo: sự tồn tại
của MNE
Các MNEs c gng tn dng s không hoàn
ho ca th trường sn phNm, th trưng các
yếu t sn xut, và th trường tài sn tài chính.
S không hoàn ho ca th trường sn phNm
to ra cơ hi cho các MNEs.
Các công ty quc tế ln thường làm tt hơn
trong vic tn dng các yếu t như lowiju thế
quy mô, chuyên sâu công ngh và qun lý,
khác bit hóa sn phNm và sc mnh tài chính
hơn là các đối th cnh tranh ni địa.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-11
Thị trường không hoàn hảo: sự tồn tại
các MNEs
Nhng động cơ chiến lược điu khin các
quyết định đầu tư ra nước ngoài và tr thành
mt MNE và có th tng kết nhng khía cnh
quan trng sau:
Tìm kiếm th trường sn phNm
Tìm kiếm nguyên liu thô
Tifm kiếm hiu sut sn xut
Tìm kiếm kiến thc
Tìm kiếm s an toàn chính tr
Nhng động cơ này không loi tr nhau
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-12
Duy trì và chuyển giao lợi thế so
sánh
Khi quyết định đầu tư ra nước ngoài, ban qun lý phi
xác đnh liu công ty có li thế cnh tranh bn vng để
có th cnh tranh hiu qu trên th trường nhà không.
Li thế cnh tranh phi là đặc trưng ca công ty, có th
chuyn giao, đủ mnh đểđắp cho nhng tn tht có
th nếu hot động nước ngoài (ri ro t giá, ti ro
chính tr, và chi phí đại din tăng).
mt vài li thế cnh tranh được tn dng rt tt bi
các MNEs.
01/03/2009
3
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-13
Duy trì và chuyển giao lợi thế cạnh
tranh
Li thế nh quy mô và phm vi:
th được phát trin trong sn xut, marketing, tài chính,
nghiên cu và phát trin, giao thông, và mua bán
Quy mô ln là mt nhân t đóng góp quan trng (do nhng
hot động quc tế và ni địa)
Chuyên môn sâu v qun lý và marketing:
Bao gm k năng trong vic qun lý các t chc ln (vn con
ngưi và công ngh)
Cũngth lng ghép kiến thc v các k thut phân tích
hin đại và ng dng vào c lĩnh vc hot động kinh doanh
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-14
Duy trì và chuyển giao lợi thế so
sánh
Công ngh tiên tiến:
Bao gm các k năng thiết kế chế to phát hin
mang tính khoa hc
Sc mnh tài chính:
Sc mnh tài chính được th hin thông qua vic
đạt được và duy trì mt chi phí vn toàn cu và kh
năng sãn sàng ca vn
Đây mt chi phí cnh tranh quan trng có th tài
tr cho các hot động FDI và khác nước ngoài
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-15
Duy trì và chuyển giao lợi thế cạnh
tranh
Sn phNm khác bit:
Các ng ty to ra nhng li thế đặc trưng bng
cách sn xut và tiếp th các sn phNm khác bit
Nhng sn phNm này bt ngun t nhng khám phá
trong nghiên cu và nhng chi phí tiếp th để to ra
s nhn din thương hiu
S cnh tranh th trường ni địa:
Mt th trường ni địa cnh tranh cao có th giúp
to v thế cnh tranh cao hơn so vi nhng công ty
ti th trường sc cnh tranh kém hơn
Ý tưởng này được biết đến như là bn yếu t ca
cnh tranh quc gia
1-16
(1)
Factor conditions
(4)
Firm strategy,
structure, & rivalry
(3)
Related and
supporting Industries
(2)
Demand
conditions
Source: Michael Porter, “The Competitive Advantage of Nations,” Harvard Bus iness Review, March-April 1990.
Cấu thành của lợi thế quốc gia: Porter’s
Diamond
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-17
Phương pháp OLI và Nội bộ hóa
Phương pháp OLI là mt n lc to ta nn tng tng
quát nhm gii thích ti sao các MNEs li chn FDI
ch không phi phc vc th trường nước ngoài bng
các mô hình thay thế như bán quyn, liên doanh, liên
kết chiến lược, hp đồng qun lý và xut khNu.
“O” owner-specific đặc trưng s hu(li thế cnh
tranh ti th trường nhà có th chuyn giao ra nuowcs
ngoài)
“Llocation-specific đặc trung v trí (đặc tính ca th
trường nước ngoài cho phép công ty tn dng li thế
cnh tranh)
“Iinternalization – ni b hóa (duy trì v thế cnh tranh
bng n lc kim soát toàn b chui cung ng trong
ngành)
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-18
Đầu tư vào đâu?
Quyết định đầu tư vào đâu nước ngoài có th b chi phi bi các
nhân t hành vi.
Quyết định đầu tư vào đâu nước ngoài ln đầu có th không ging
vi ln tái đầu tư sau.
Theo lý thuyết, mt công ty nên nhn ra li thế cnh tranh ca mình,
và sau đó tìm kiếm toàn cu để thy nhng s không hoàn ho ca th
truowngf và li thế cnh tranh cho đến khi nó tìm thy mt quc gia
mong mun có th mang li li ích điu chnh theo ri ro ln
hơn chi phí ca công ty.
Trong thc tin, các công ty được quan sát là theo đui mt hướng tìm
kiếm được mô t trong lý thuyết hành vi ca công ty.