16/12/2008
1
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved.
Ch đề 5.1
Hoán đổi lãi sut và
Tin t
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-2
Rủi ro Lãi suất
Mi công ty- dù là ni địa hay quc tế,
ln hay nh, dùng n hay không đều
rt nhy cm vi nhng din biến lãi sut
theo các kênh khác nhau.
Ri ro lãi sut ln nht đối vi các công
ty phi tài chính nghĩa v n; vi các
công ty đa quc gia s dng nhiu đồng
tin khác nhau, thì vn đy li càng
trm trng.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-3
Quản lý rủi ro lãi suất
Ngun ri ro lãi sut quan trng th hai là vic các
công ty đa quc gia nm gi các chng khoán
nhy cm vi lãi sut.
Không ging như n, vn được ghi nhn bên phía
phi ca bn cân đối, chng khoán nm gi ca
công ty nm phía trái bn cân đối.
Chng khoán kh mi th hin nhng khon thu
nhp tim năng ca công ty.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-4
Quản lý rủi ro lãi suất
Trước khi thc hin các ng vic qun lý ri ro lãi
sut, nhng người qun lý phi gii quyết mt vn đ
cơ bn cân bng gia ri ro và li nhun.
B phn ngân qu được cho là mt trung tâm dch v,
và do vy thường không sn sàng chp nhn các trng
thái ri ro k vng mang li li nhun.
Thông l qun lý ngân qu do vy thường là bo th,
nhng cơ hi mang li li nhun, gim chi phí thì
không nên b qua.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-5
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Qun lý ri ro lãi sut cũng như hi đoái đều phi tp trung vào qun
lý các dòng tin hin ti hoc d kiến ca công ty.
Như trong qun lý ri ro hi đi, công ty không th thc hin các
chiến lược qun lý hay rào chn nếu không các k vng nhng
quan đim v hướng dch chuyn hay mc độ biến động ca t giá.
May mn là biến động lãi sut trong lch s thường n định hơn và ít
biến động hơn so vi nhng biến động ca t ghi đoái.
Mt khi ban qun tr đã hình thành được các mc lãi sut mc tiêu
tương lai, h phi chn nhng bin pháp thích hp, bao gm các công
c và k năng thích hp..
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-6
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Trước khi mô t vic qun tr ri ro lãi sut nói chung,
cn phân bit ri ro tín dng và ri ro đánh giá li.
Ri ro tín dng, đôi khi gi ri ro cun chiếu, là
kh năng mà độ tin cy tín dng ca người vay được
đánh g li bi người cho vay vào thi đim xem xét
li hp đng (dn ti vic thay đổi phí, lãi sut, tha
thun v tín dng hoc thm chít chi tín dng).
Ri ro đánh giá liri ro thay đổi lãi sut áp dng
ti thi đim hp đồng được xem xét li.
16/12/2008
2
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-7
Quản lý rủi ro lãi suất
Mt ví d, Công ty Carlton vay mt khon tin
$10m 3 năm vi lãi sut th ni, lãi tr hàng năm.
Mt vài công cth s dng đ qun lý ri ro
lãi sut bao gm:
Tái tài tr
Tha thun t giá k hn
Hp đồng tương lai v lãi sut
Hoán đổi lãi sut
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-8
Quản lý rủi ro lãi suất
Tha thun lãi sut k hn (FRA) là mt hp đồng giao
dch trên th trường liên ngân hàng để mua hoc bán các
khon hoàn tr lãi sut theo mt mc vn gc danh nghĩa.
Nhng hp đng này thược được chuyn giao bng tin
mt.
Người mua FRA nhn được quyn khóa mc lãi sut c
định trong mt thi hn mong mun bt đầu t mt thi
đim trong tương lai.
Hp đồng ch ra rng người bán FRA s phi tr cho người
mua mc lãi sut gia tăng theo mc vn gc danh nghĩa
nếu i sut tăng cao hơn lãi sut tha thun và ngưc li.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-9
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Không ging hp đồng tương lai v tin t, hp đng
tương lai v lãi sut được s dng khá rng i bi các
nhà qun lý tài chính và các công ty phi tài chính.
S thông dng đó bt ngun t tính thanh khon cao
ca th trường tương lai lãi sut, và nhng ri ro lãi
sut khá chuNn hóa mà các công ty phi đi mt.
Hai hp đồng tương lai lãi sut được s dng rng rãi
hp đồng Đô la châu Âu giao dch trên Chicago
Mercantile Exchange (CME) và hp đng Tương lai
lãi sut theo Trái phiếu kho bc M trên Chicago
Board of Trade (CBOT).
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-10
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Chiến lược hp đng lãi sut đối vi các ri ro
thuông thường:
Tr lãi vào mt ngày trong tương lai (bán mt hp đồng tương
lai/trng thái short)
Nếu lãi sut tăng, giá hp đồng tương lai gim, và người
gi trng thái short s có li nhun.
Nếu lãi sut gim, giá hp đồng tương lai gim, và người
gi trng thái short s chu mt khon l.
Nhn lãi vào mt ngày trong tương lai (mua
mt hp đng tương lai/trng thái long)
Nếu lãi sut tăng, giá hp đồng tương lai gim, người gi
short b l
Nếu lãi sut gim, giá hp đồng tương lai tăng, người gi
long có lãi.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-11
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Hoán đổilà tha thun hp đồng nhm trao đổi các
dòng tin.
Nhng dòng tin này thường là các khon thanh toán
lãi sut theo hp đng n, chng hn như lãi sut th
ni nêu trên.
Nếu tha thun để mt bên hoán đổi lãi sut c định vi mt khon
lãi sut th ni ca bên khác, thì đó đưc gi là hoán đổi lãi sut
Nếu tha thun là để hoán đổi tin t trong vic thc hin nghĩa v
n, được gi là hoán đổi tin t
Mt hoán đổi đơn l thường kết hp c lãi sut và tin t
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-12
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Mt hoán đổi bn thân nó không phi là mt
ngun vn, mà là mt s thay đổi dòng tin
hoàn tr.
Tha thun thưng thy nht là hoán đối gia
lãi sut th ni và lãi sut c định.
Hình thc hoán đổi này to ra mt th trường
phái sinh lơn nht thế gii.
16/12/2008
3
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-13
Quản lý rủi ro hối đoái
Hai bên có th có rt nhiu nhng động cơ
khác nhau khi tham gia vào mt tha thun.
Nhng tình hung khác nhau có th là:
Mt người vay (công ty vay n) có khon phi tr
có lãi sut th ni.
Người vay th kết lun rng, lãi sut nhiu kh
năng s tăng lên.
Nhm bo v trước kh năng phi hoàn tr khon
lãi nhiu hơn, công ty th quyết đnh tham gia
vào mt tha thun hoán đổi để tr lãi c định/nhn
lãi th ni.
Nghĩa là, ng ty có th thanh toán i c đnh
nhn t đối tác khon tr lãi th ni.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-14
Quản lý Rủi ro Lãi suất
Tương t, mt ng ty vi khon n lãi
sut c định có th k vng lãi s tiếp tc
gim và bi vy s hoán đổi lãi c định
để ly lãi th ni.
Trong trường hp này, công ty s tham
gia vào mt tha thun tr th ni/nhn
c định.
Hoán đổi lãi sut còn được gi là hoán
đổi coupon .
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-15
Lợi thế tương đối và cơ cấu một thỏa
thuận hoán đổi
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-16
Quản lý rủi ro lãi suất
Thc hành hoán đi lãi sut:
Unilever vay theo mc lãi sut c định 7% mt năm, và khi
đó tham gia vào tha thun nhn c đnh/tr th ni vi
Citibank.
Unilever đồng ý tr Citibank mc lãi sut th ni; mt năm
theo LIBOR.
Xerox vay ti mc lãi sut th ni LIBOR plus 3/4%, và hoán
đổi li vi Citibank. Citibank đồng ý tr lãi th ni cho
Xerox.
Xerox đồng ý tr cho Citibank lãi c định, 7.875%, giúp
Xerox thc hin nghĩa v hoàn tr lãi ca mình điu mà h
thích – nhưng vi mc phí thp hơn là nếu h phi t làm.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-17
Công ty Carlton: Hoán đổi sang lãi
suất cố định
Khon vay lãi sut th ni hin là ni bn tâm ca Carlton.
Nhng s kin gn đây đã làm cho ban qun tr tin rng lãi
sut, đặc bit là LIBOR, th tăng trong ba năm ti.
Khi khon vay là tương đối mi, vic tái tài tr là quá đắt đỏ
nhưng ban qun tr tin rng mt hp đồng hoán đổi tr c
định/nhn th ni có th là mt gii pháp tt hơn để c định
lãi sut trong tương lai.
Tha thun hoán đổi này không thay thế khon vay hin ti,
đi kèm vi nó.
Chú ý rng, tha thun hoán đổi ch áp dng đối vi thanh
toán lãi ch không phi là vn gc.
Copyright © 2007 Pearson Addison-Wesley. All rights reserved. 1-18
Quản lý Rủi ro Lãi suất
tt c lãi sut hoán đổi đều bt ngun t đường yield curve đối
vi mi mt đồng tin chính, hoán đổi c định/th ni vi mi
đồng tin s cho phép các công ty hoán đổi gia các đồng tin vi
nhau.
Động cơ để hoán đổi tin t thường là hoán đổi mt dòng tin
bng mt đồng tin không mong đợi, ly mt dòng tin bng đồng
tin mong đợi.
Đồng tin mong đợi có th đồng tin mà theo đó li nhun hot
động ca công ty được to ra.
Các công ty thường tăng vn bng nhng đồng tin mà h không
s hu nhng doanh thu ln.