ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ
ươ
Ệ
Ch
Ợ ng 18: TÀI TR DOANH NGHI P VÀ Ả Ị ƯỜ
Ệ NG HI U QU
TH TR
ở ầ M đ u:
ươ ế vi c ế ắ ầ ừ ệ đ i chi u các quy t ố
ể ở ầ Đ m đ u ch ầ ư ng này, chúng ta b t đ u t ế ị ị ợ. và các quy t đ nh tài tr đ nh đ u t
ụ ướ ế ị
ố ợ ứ ớ ậ
ế ị ợ ộ ậ ườ ừ ợ ể ổ ữ c ta gi M c đích khi tr cho quy t đ nh ngân sách v n không đ i là đ ả ị ầ ư ớ ế ị ờ v i các quy t đ nh tài tr . T c là ta gi tách r i các quy t đ nh đ u t đ nh: ả ị ế ị ố ế ị quy t đ nh ngân sách v n và quy t đ nh tài tr đ c l p v i nhau. V y gi đ nh ả ờ i là tùy theo t ng tr này có h p lý? Câu tr l ợ ụ ể ng h p c th :
Trong nhi u tr
ề ườ ả ị ợ ợ ng h p, gi đ nh này là h p lí.
Ví d : ụ
(cid:0) ườ ế ị ầ ư ố ở ị ng h p quy t đ nh đ u t ế không b chi ph i b i quy t
ợ Tr ợ ị đ nh tài tr .
ữ
ọ ứ ự c nh ng c h i đ u t ự
ấ ả
ự ế ấ ớ ộ ồ
ự ể
ế ướ ế ế ồ ơ ộ ầ ư ườ ệ ướ Thông th ng khi doanh nghi p đ ng tr ể ạ ượ ầ ề ọ c thì đi u đ u tiên h quan tâm là l a ch n d án nào đ đ t đ ệ ạ ự ữ ố ư i ch không ph i là vi c i u nh t trong nh ng d án còn l NPV t ề ụ ả ế ợ suy nghĩ d án đó nh t thi ọ ớ ự ế ị ứ th nào đó. T c là sau khi quy t đ nh th c hi n d án đó h m i ề đi đ n b ứ t ph i k t h p v i m t ngu n ti n c ệ ợ c k ti p là suy nghĩ v ngu n tài tr .
(cid:0) ườ ố ở ế ị ợ ị
ế ợ ng h p quy t đ nh tài tr không b chi ph i b i quy t ầ ư Tr ị đ nh đ u t .
ổ ấ ườ ự ng t
ố ủ ứ ệ do thay đ i c u trúc v n c a mình thông Doanh nghi p th ạ ộ qua các ho t đ ng mua bán hay phát hành ch ng khoán. Và trên
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ạ ộ ỏ ầ
ộ ho t đ ng này không ph i lúc nào cũng đòi h i c n có m t ầ ư ệ ự ế th c t ự d án đ u t riêng bi ả t kèm theo .
Tuy nhiên, m t s tr
ộ ố ườ ả ạ ầ
ợ ng h p, ta l ợ ẽ i c n ph i xem xét k t h p c ữ ầ ư ế ợ ả ươ ng phía và tài tr . Ta s xét chúng vào nh ng ch
ế ị hai quy t đ nh đ u t sau.
ố ờ ế ị ạ ớ , chúng ta s quay l
ụ ế ị ệ ợ Bây gi ợ
ể ệ t
ệ ợ
ơ ộ ầ ư
ế ờ chúng ta hi u, đ i v i các c
ế ể ố ơ ộ ươ ợ
ợ ư ậ ế ở
. Nh ng nh ng c h i nh v y là r t khó tìm ki m b i vì ế ị ơ ộ ấ ố ấ ư ệ ị ằ
ẽ ế ầ ư i v i vi c đ i chi u hai quy t đ nh đ u t ầ ư ộ ụ ề ủ và tài tr . Dù quy t đ nh đ u t hay tài tr thì m c tiêu c a chúng đ u h i t ề ộ ậ ố ữ “hi n giá thu n ầ Thu t ng v m t đi m chung, đó là i đa hóa NPV. ầ ả ẻ ể hay hi n giá thu n các c h i tài tr nói chung có th là có v kho n vay” ộ ạ ớ ư nh xa l v i chúng ta. Nh ng trong ph n n i dung chính ti p theo đây chúng ơ ố ớ ẽ ề ậ ta s đ c p đ n cách tính toán chúng. Bây gi ư ữ ộ h i tài tr ta cũng tìm nh ng c h i tài tr có NPV d ng gi ng nh trong các thị ữ ơ ộ ầ ư ấ c h i đ u t ườ ả Do đó, r t khó làm tăng giá tr b ng các quy t đ nh ng v n r t hi u qu . ợ tr tài tr khôn khéo.
ị ườ ậ ư ế ệ ế ệ ả ố ộ V y th tr ng v n hi u qu thì tác đ ng đ n vi c đó nh th nào?
ắ ủ ả ạ ữ ệ
ị ườ ơ ộ ạ ỷ ấ ợ Đó là: Trong th tr lo i b các c h i t o t ng hi u qu , c nh tranh gay g t c a nh ng nhà ợ i và làm cho các phát hành n
ố ổ ầ ượ ị ầ ư ạ ỏ đ u t và v n c ph n đ su t sinh l ằ . c đ nh giá công b ng
ẽ ị ị ườ ơ ệ ng hi u qu
ề ả Chúng ta s đ nh nghĩa rõ ràng h n v gi ế ữ
ế thuy t th tr ẽ ư ế ị ườ ệ ạ ả ạ ng hi u qu , và k t thúc t ầ i th tr
ả ầ ứ trong ph n 18.2. Sau đó các ph n 18.3 và 18.4 ti p theo s đ a ra nh ng ch ng ọ ộ ứ ủ c ng h cũng nh ch ng l i sáu bài h c ề ị ườ v th tr ư ố ả ệ ng hi u qu .
ướ ở Tr ư c tiên, nh đã nói
ữ ả ẽ ở ạ ớ l ế ị ệ ủ t c a quy t đ nh đ u t i v i NPV, cách tính ầ ư
trên, chúng ta s tr ể ư ệ “hi n giá kho n vay” và đ a ra nh ng đi m khác bi và tài tr .ợ
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ở ạ ớ
18.1. Chúng ta luôn tr l
i v i NPV
ả ị ầ ư và tài tr
ế ị ố ể ớ ủ ợ ộ ậ đ c l p v i ể ư ẩ i có đi m c b n gi ng nhau trong tiêu chu n đ đ a ra
đ nh c a chúng ta là quy t đ nh đ u t ơ ả ệ ầ Tuy gi ạ ư nhau nh ng chúng l ệ ế ị quy t đ nh. Đó là vi c tính toán hi n giá thu n.
ẳ ề ễ ể ộ
ớ ế ị ả ị ộ
ế ị ả ề ợ ủ ả ng h p khác nhau
ề ạ Đi u đó la d hi u. Ch ng h n khi ta quy t đ nh mua m t dây chuy n ạ ộ ế m i hay quy t đ nh bán m t trái phi u, ta đi u ph i đ nh giá. Đó là ho t đ ng ự ườ ị đ nh giá tài s n có r i ro trong hai tr : tài s n th c và tài ả s n tài chính.
ầ ủ ơ ộ ệ ợ
C th v tính hi n giá thu n c a c h i tài tr , chúng ta hãy cùng theo ộ ụ ể ề ụ dõi m t ví d sau.
ễ ệ ỏ
ệ ạ ớ
ủ ề ấ ợ ố ệ ạ ả ả ỗ
ố ị Theo chính sách khuy n khích doanh nghi p nh chính ph đ ngh cho doanh nghi p b n vay 100.000$ trong 10 năm v i lãi su t 3% năm. Doanh nghi p b n ph i tr lãi 3.000$ m i năm và n g c vào năm cu i cùng.
ậ ờ ề ạ ấ ị B n có nên ch p nh n l i đ ngh này không ?
ủ ả ỏ i câu h i này, chúng ta đi tính NPV c a kho n vay theo
ườ ể ả ờ Đ tr l ươ ph ng pháp thông th ng.
ầ ả Đ u tiên chúng ta quan sát b ng bên .
ề
Năm Dòng ti n ($) +100.000 0 3.000 1 3.000 2 3.000 3 3.000 4 3.000 5 3.000 6 3.000 7 3.000 8 3.000 9 3.000 10
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ề ế B ng.ả Các dòng ti n phát sinh hàng năm trong 10 năm n u
ủ ệ ấ ậ ả ủ Doanh nghi p ch p nh n kho n cho vay c a Chính Ph .
ậ ả
ề ấ ả
ạ i năm 0, chúng ta nh n kho n vay 100.000$ nên dòng Theo đó, t ươ ng và nh ng năm sau đó ta ph i tr lãi 3.000$ / năm ị ự ề ể ả ng bi u th s đi ra. ữ ti n có d u d ấ ươ nên dòng ti n mang d u d
ố ề ợ ố NPV= S ti n vay – PV (dòng lãi) – PV(n g c)
ơ ộ ủ ố Trong đó, r : chi phí c h i c a v n.
ố ả ế ị t r. V y c s nào đ ta xác đ nh r
ộ
ả ủ ậ ể ằ
ệ ợ ủ ậ ề ế ấ ấ ỷ ậ ơ ở ả ớ su t sinh l ấ t kh u là t
ệ ạ ể ? Mu n tính NPV ta ph i bi ư ẽ ậ Chúng ta s l p lu n nh sau : Kho n vay trên là m t tìa s n tài chính, v y ta có th đem bán chúng v i giá b ng hi n giá c a các ứ ớ dòng ti n v i su t chi i c a các ch ng khoán khác mà Doanh nghi p b n phát hành.
ả ử Gi s r=10%, ta có : NPV
= +43.012$.
ậ ơ ộ V y c h i này đáng giá 43.012$.
(cid:0) ự ệ ữ ầ ư S khác bi ế ị t gi a quy t đ nh đ u t ế ị và quy t đ nh tài tr ợ :
1. Theo m t cách nào đó, các quy t đ nh đ u t
ế ị ầ ư ơ ả ộ ế ơ đ n gi n h n các quy t
ợ ị đ nh tài tr .
2. Các quy t đ nh tài tr cũng d dàng l p h n các quy t đ nh đ u t
ế ị ế ị ầ ư ễ ậ ợ ơ theo
ề ở nhi u cách. B i vì :
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ợ ễ ả ế ị ứ ượ ị ừ ỏ Th nh t ấ , các quy t đ nh tài tr d đ o ng c do đó giá tr t b cao
h n.ơ
ệ ế ế ượ ấ ề ở ứ Th hai
ấ ạ ề ơ ở t thông minh ượ c
3. Đ i v i đ u t
ộ , vi c ki m ti n hay m t ti n b i các chi n l ẩ hay ngu xu n cũng ít h n. B i vi do tính ch t c nh tranh, khó tìm đ ầ ư chính sách đ u t ể nào có NPV khác 0 m t cách đáng k .
ố ớ ầ ư :
ặ ớ
ệ ả ớ ạ ộ
ộ ủ ạ ự ệ ố ị
ệ ạ ự i t ỷ ấ ộ ế ả ề ự ộ ợ su t sinh l
ị ườ ố ng Các Doanh nghi p không cho là mình đang đ i m t v i th tr ạ c nh tranh hoàn h o. Do gi i h n trong m t ngành kinh doanh và trong cùng m t khu v c đ a lý, doanh nghi p có ít đ i th c nh tranh. Thêm ọ vào đó Doanh nghi p l tin vào tài s n đ c đáo riêng, do đó h kì ọ ữ v ng t o ra m t siêu t i và ti m ki m nh ng d án có NPV ươ d ạ ng.
ố ớ 4. Đ i v i tài tr ợ :
ủ ạ
ủ ự ị ạ ặ
ấ ả ệ
ồ ể ả ổ ứ ư ạ ế ộ ự ề ầ ộ ệ ố ị ườ ng tài chính, thì đ i th c nh tranh c a Doanh nghi p Trong th tr ị ẹ ỉ ạ b n không ch bó h p trong ph m vi ngành hay khu v c đ a lí m c đ nh ồ t c các doang nghi p cũng đang tìm ki m ngu n nào đó mà bao g m t ố v n nh b n k c các t ch c thu c khu v c công c n huy đ ng ti n.
ướ ử thì nhìn th tr phân đo nạ »
ng d ạ ể ừ ạ Các nhà tài chính tài t ề ẽ ị khác nhau và ti n s d ch chuy n t ữ ị ườ i nh ng « phân đo n này sang phân đo n kia.
(cid:0) ữ ể Nh ng đi m rút ra sau ví d ụ :
ủ ả ộ ng có nghĩa s ti n ta huy đ ng đ ượ ớ c l n
1. NPV c a kho n n d ơ h n giá tr s n đ
ợ ươ ị ố ợ ượ ạ ở ố ề ả c t o ra b i kho n vay đó.
2. Nh ng n u bán m t ch ng khoán phát sinh m t giá tr NPV d
ị ộ
ộ ị ộ ươ ứ ạ i phát sinh m t giá tr NPV âm t ươ ng ứ ng ng
ư cho ng cho ng ế ườ i bán thì nó l ườ i mua.
ậ ự ế là
3. V y trong ví d trên, tuy danh nghĩa là cho vay nh ng th c t Chính Ph đã c p cho doanh nghi p m t kho n tr c p 43.012$.
ư ợ ấ ụ ấ ủ ệ ả ộ
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ơ ệ ỏ ặ ươ : C may doanh nghi p tìm ki m NPV d ng t
ữ ư ậ ị ườ
4. Câu h i đ t ra ạ ộ ế
ả ợ ữ
ề ữ ấ ậ ố
ượ ả ộ
ườ ả ố ừ ế ố ng v n là bao nhiêu nh ng ho t đ ng tài tr nh v y trên th tr ứ ầ ư ụ khi ph i thuy t ph c nh ng nhà đ u t mua ch ng khoán phát sinh ấ ạ ệ ọ ủ NPV âm cho h c a Doanh nghi p b n. Do đó, v n đ chúng ta ứ ệ ế mu n nói đ n là các doanh nghi p nên ch p nh n nh ng ch ng ị ị c đ nh giá m t cách ph i chăng do th khoán mình phát hành ra đ ng v n hoàn h o. tr
ủ ề ẽ ị ườ ố Chúng ta s đi vào ch đ chính đó là th tr ả . ng v n hoàn h o
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ị ườ
ệ
ả
ộ 18.2 M t th tr
ng hi u qu là gì
?
ộ ả ẫ ổ
ườ ố ệ 18.2.1. M t khám phá đáng kinh ng c Năm 1963, nhà th ng kê ng
ả ả ổ ủ
ủ ẻ ướ ẫ ườ ứ hành vi c a giá c ch ng khoán và hàng hóa ộ b c ng u nhiên ạ : Các thay đ i giá c là ng u nhiên i Anh Maurice Kendall đã phát hi n ra ầ : giá c c ph n và c a hàng ng xuyên », và các chu kì giá th
hóa có v đi theo m t « ệ ữ . là không hi n h u
ệ ướ ẫ Làm rõ khái ni m b c ng u nhiên :
ạ ầ ơ ồ
ẽ ồ ử ế ặ ạ ắ ố ơ Chúng ta s ch i trò ch i gieo đ ng xu. Ban đ u b n có 100$. c gieo lên n u m t ng a, b n th ng 3%,
ỗ ặ ấ ạ ấ ượ ầ Cu i m i tu n đ ng xu đ ế n u m t s p b n m t 2.5%.
ể ế ể ầ ồ ả Ta có th quan sát các k t qu có th có sau 2 tu n gieo đ ng
xu nh sauư :
ấ ả
ả ặ ệ ậ ế ặ ấ ả ủ ử ọ ơ
ấ ½ kh năng xu t hi n m t s p (thua 2,5%) và ½ kh năng xu t ỗ ệ hi n m t ng a (3%). V y k t qu kì v ng c a trò ch i này trong m i ồ ầ l n tung đ ng xu là :
½*(2,5%)+1/2*(3%) = 0,25%
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ẫ c ng u nhiên ướ b
ể ẫ ộ
ộ ậ ớ ướ ướ ầ ổ ậ V y ta nói quá trình này có ế ươ ầ ạ tu n l ng là 0.25%. Nó là b i có m t chuy n bi n d ầ ở b i vì các thay đ i trong tu n nay đ c l p v i tu n tr ứ ỗ là 0,25%, vì c m i c ng u nhiên c đó.
ự ể ấ ỗ ổ ổ ị
ộ ề ụ ầ Hình 18.2 . M i m t ch m trong hình bi u th cho s thay đ i giá c ph n Microsoft trong nhi u ngày liên t c.
ấ Đ n c m t ch m có vòng bao quanh
ở ở ự ụ ả
ộ ộ ự ụ ả i m t xu h
ơ ử ộ ộ ướ ẽ ệ ố ng có h th ng là ề ấ ở
ủ ắ ộ : chỉ ự ế ồ t n » góc đ nh này là
ẽ « theo sau s t gi m s là m t s gia tăng ấ ở góc phía Đông Nam và ít ch m ấ ề ấ ượ ự ấ góc phía Đông Nam nói lên ế 2 ngày mà m t gia tăng 1% theo sau b i s s t gi m 1%. N u trên th c t ạ t ả thì trên hình s ph i có nhi u ch m ả ị phía Đông B c. Và nh ta quan sát th y trên hình, ng h cho gi ả ở ấ r t ít. B i ta th y đ . ư c s phân tác đ u các ch m trên hình mô t
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ơ ể ư ệ ệ ọ
ộ ủ ầ ổ
ự ệ ố ươ ả ỗ ữ ổ ng quan gi a thay đ i giá c m i ngày và ngày k
ố Đ chính xác h n trong đánh giá m i liên h cũng nh vi c kì v ng tìm ổ ẫ ra m t m u hình cho s thay đ i giá c ph n c a Microsoft, Maurice Kendall ế đã tính toán h s t ti pế .
ả ế ố
ự ơ
ả ủ ướ ầ ổ ế : n u giá c ph n K t qu tính ra đó là +0,054. Con s này nói lên ấ ề ố t nh t v thay Microsoft tăng 1% cao h n trung bình ngày hôm qua, d đoán t ơ ộ ổ đ i giá c c a ngày hôm nay đó là m t gia tăng 0.054% cao h n trung bình. Khuynh h ể ng này là không đáng k .
ồ ổ ổ
ấ ầ ư ầ ề ổ
ả ự ố ẽ ạ
ể Quan sát bi u đ 18.2, ta th y thay đ i giá c ph n Microsoft ngày hôm ư ầ manh m i nào v thay đ i giá c trong nay h u nh không cho các nhà đ u t ế ngày mai. N u các b n không tin thì chúng ta s đi phân tích vào chính s nghi ờ ủ ạ ng c a b n.
ự ượ Gi s trên th tr
ả ử ề ủ
ồ ế ậ
ờ
ộ ầ ườ ợ i thông th
ậ ứ ị ủ ứ ầ ư ng. Nó mang tính t su t sinh l nh n ra và nh ngay l p t c nó b h y di
ữ ổ ổ ầ ụ ợ ị ườ c mong đ i liên t c ng , s thay đ i giá c ph n đ ắ ả ướ ể ự c chu kì c a giá c . Giá b t trong nhi u tháng và theo đó ta có th d báo tr ợ ấ ẽ ờ ồ ầ đ u tháng r i là 70$ đ ng th i mong đ i giá s lên đ n 90$. Nh n th y ầ ư ẽ ồ ể ế ạ ỏ ồ s đ ng lo t đ d n vào món h i này cho đ n chuy n đ ng đó, các nhà đ u t ự ộ ỷ ấ ổ khi c ph n này cung ng m t t ệ ậ ậ ư ệ ủ h y di t t khi các nhà đ u nh n t ộ ạ ở b i lo t nh ng đ ng thái mua và bán.
Hình 18.3.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ị ườ ả :
ộ ị ườ ạ ứ ủ 18.2.2. Ba hình th c c a th tr T các phân tích ng c nh tranh
ả ệ ng hi u qu ả ấ ở trên ta th y giá c trong m t th tr ẫ ộ ướ ừ ph i đi theo m t b c ng u nhiên.
ế ể ử ụ N u các thay đ i giá c trong quá kh có th s d ng đ d đoán giá c
ợ ễ ữ ể ự su t sinh l
ng lai thì các nhà đ u t ị ườ ổ ả ầ ư ẽ ế s ki m đ ạ ứ ượ c nh ng siêu t ữ ỷ ỷ ấ ấ su t sinh l
ng c nh tranh nên nh ng siêu t ề ể ấ
ậ ứ ủ ả ấ ả ế ề
ứ ẽ ượ ả ầ ả ươ i d dàng t ư ậ ợ ư i nh v y là nh ng do th tr ả ỉ không th kéo dài vì tính ch t đi u ch nh ngay l p t c c a giá c khi các nhà ứ ầ ư ậ ụ t c thông tin v giá đ u t ổ ả c quá kh s đ ữ t n d ng nh ng thông tin quá kh . Và k t qu là t c ph n ánh trong giá c ph n hôm nay.
ượ c phân bi ệ ở ứ ộ t b i m c đ
ị ườ ả ả : đ ứ ứ ộ ủ A. Ba m c đ c a th tr ượ thông tin đã đ ệ ng hi u qu c ph n ánh trong giá ch ng khoán.
1. Hình th c hi u qu y u
ứ ệ ả ế :
(cid:0) Giá c ph n ánh s n thông tin c a giá c quá kh giá c theo m t ộ ủ
ứ ẵ ả ả
ẫ ướ ả ả c ng u nhiên. b
(cid:0) Không th t o ra đ ợ
ợ ụ ằ i liên t c b ng nghiên
ể ạ su t sinh l ứ ỷ ấ c u t ượ ỷ ấ su t sinh l c siêu t ứ i trong quá kh .
ả ừ ứ ệ 2. Hình th c hi u qu v a ph i ả :
(cid:0) Giá c không nh ng đã ph n ánh thông tin c a giá c quá kh mà
ủ ứ ả ả ả
ố ữ ấ ả t c các thông tin đã công b khác. ả còn ph n ánh t
ậ ứ ỉ ữ
(cid:0) Giá c s đi u ch nh ngay l p t c tr ị ư : đ ngh sáp nh p, công b t
ậ ợ ướ ố ỷ ấ su t sinh l c nh ng thông tin công ừ i quý v a qua,
ầ ớ ả ẽ ề ề ộ c ng nh ổ phát hành c ph n m i,…
3. Hình th c hi u qu m nh
ứ ệ ả ạ :
(cid:0) Giá c ph n ánh t
ả ể ả ằ c b ng cách phân
ấ ả ỉ ề ả ề ỉ t c thông tin có th có đ tích thông tin t m v c công ty và n n kinh t ượ ế .
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
(cid:0) Chúng ta s quan sát th y nh ng nhà đ u t
ẽ ấ
ữ ấ ầ ư ố ắ ầ ư ắ ư may m n và không ể nào có th
ị ườ ụ ạ may m n nh ng không tìm th y siêu giám đ c đ u t ng. liên t c đánh b i th tr
B. Phân lo i chuyên gia phân tích
1. Nhà phân tích c b n
ạ :
ơ ả :
(cid:0)
ể ố ắ ị ổ ả ầ ệ ủ Phân tích vi mô v kinh doanh c a công ty đ c g ng phát hi n ra kh năng sinh l ề ớ ợ ể ọ i đ r i ánh sáng m i vào giá tr c ph n.
ơ ả ẽ ả
(cid:0) Các s c nh tranh gi a các nhà phân tích c b n s đ m b o r ng ữ ả ằ ấ ả ổ t c các thông tin có liên quan, do đó s thay đ i ể ự
ự
ự ạ ả ả giá c ph n ánh t ả giá c là không th d đoán.
(cid:0) Hình th c nghiên c u
ố ễ ấ ứ ứ nguyên nhân – g c r
2. Nhà phân tích kĩ thu tậ :
ượ ị ề ể ư v n đ đ đ a ra ấ đánh giá trên giá c hi n t ả ệ ạ : nó đ i c đ nh giá cao hay th p.
(cid:0) ồ ơ ứ ế ả
ướ Phân tích vi mô + vĩ mô : nghiên c u h s giá c và tìm ki m xu h ỳ ng hay các chu k .
(cid:0) ữ ả ằ ỹ
ấ ả i ph n ánh t
ổ ể ự ả ươ ứ ự ổ
ữ ệ ậ ẽ ả ự ỗ ự ủ S n l c c a nh ng nhà phân tích k thu t s đ m b o r ng giá ả ả ả ệ ạ t c các thông tin trong chu i giá c quá c hi n t ượ ừ c t ng lai không th d báo đ kh , do đó s thay đ i giá c t ứ các d li u quá kh .
(cid:0) Hình th c nghiên c u ứ ể ự
đó ướ ượ c l ư ng và đ a ra xu
ế ứ k t qu ị ươ ướ ng đ d báo các giá tr t ừ ả t ng lai. h
C. Các th tr
ị ườ ệ ng hi u qu ứ ả : ch ng c . ứ
ỗ ồ ả
ầ ễ ế ế ủ ỉ ố ị ườ
ố
ỉ ố ỹ ứ ệ
ấ ỷ ấ ể ể su t sinh Hình 18.4. M i đi m trong các bi u đ r i rác cho th y t ứ ố ợ i trong các tu n l l k ti p c a b n ch s th tr ng ch ng khoán ữ gi a tháng 8/1987 và tháng 4/1998. B n ch s này là FTSE 100 (Anh), ỉ ố ch s trung bình công nghi p Dow Jones (M ), DAX (Đ c), và CAC 40 (Pháp).
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ấ ằ ả ộ ươ ng quan
ầ ế ế ầ ộ ữ ỷ ấ ể ợ su t sinh l ư Các đi m r i rác r ng cho th y r ng h u nh không có t ầ i trong cùng m t tu n và tu n k ti p. gi a t
(cid:0) ể ử ứ ế ủ ị ườ ệ ả ng hi u qu , các
ệ ứ ươ ề Đ th nghi m hình th c y u c a th tr ử ụ nhà nghiên c u đã s d ng nhi u ph ng pháp :
(cid:0) Đo l
ườ ả ộ ị quy lu t giao d ch ng kh năng sinh l i c a m t vài
ợ ủ ậ ấ ố ậ mà các nhà phân tích kĩ thu t đã công b tìm th y.
(cid:0) ể
ệ ữ ỷ ấ ả su t sinh l ế nh trong hình đ tìm ki m ấ ợ su t
ứ ợ ử ố ệ Th nghi m th ng kê mô t ự ỷ ẫ ữ nh ng m u m c t sinh l i ch ng khoán trong các tu n l ư ố i, m i quan h gi a t ầ ễ ế ế k ti p nhau.
ế ữ ươ K t qu đ t đ c t
ả ạ ượ ừ nh ng ph ỉ ế ớ ộ ứ ng pháp nghiên c u trên đó là ỷ ấ ự ẫ ư su t sinh l có ợ ừ i t i ch có m t vài m u m c t
ắ ầ ẻ v nh trên kh p th gi ầ tu n này sang tu n khác.
ầ ủ ả ổ ụ ướ c và sau ngày công
Hình 18.5. Giá c c ph n c a công ty m c tiêu tr b .ố
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ấ ụ ọ ố
ư ậ ườ ấ ộ ở Ta th y giá c c a công ty m c tiêu tăng v t vào ngày công b nh ng t ố ng nào. Công b sáp nh p nh ừ ư
ầ ủ ả ả ả ủ ể đó tr đi không có chuy n đ ng giá b t th ố ph n ánh đ y đ vào giá c ngay vào ngày công b .
(cid:0) ể ử ứ ừ ủ ị ườ ệ ả ng hi u qu , các
ệ ứ ươ Đ th nghi m hình th c v a c a th tr ử ụ : ng pháp nhà nghiên c u đã s d ng ph
ứ ả Đo l
ả ứ ạ ứ ụ ẳ ế ng xem giá c ch ng khoán ph n ng nhanh đ n ư ộ ờ i
ườ ố ớ ậ ở ị ứ m c nào đ i v i các m c tin t c khác nhau ch ng h n nh m t l ề đ ngh sáp nh p trong hình phân tích trên.
K t quế ả :
(cid:0) Đ i v i m t thông tin sáp nh p ố
ố ớ ả ề ỉ ậ : Giá c đi u ch nh
ậ ứ ạ ể ờ ộ ngay l p t c t i th i đi m công b (t=0).
(cid:0) ề ậ ớ ỉ ấ : Đi u ch nh trong giá c ả
ả Thông báo thu nh p m i nh t ẽ ả s x y ra trong kho ng 510 phút sau khi thông báo.
ỹ ỗ ươ ủ ỷ ấ ợ i hàng năm bình quân c a 1.493 qu h t ng M ỹ
ỉ ố ị ườ Hình 18.6. T su t sinh l và ch s th tr ng 19621992.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
(cid:0) ể ử ủ ạ ị ườ ệ ả ng hi u qu , các
ệ ứ ươ ứ Đ th nghi m hình th c m nh c a th tr ử ụ : nhà nghiên c u đã s d ng ph ng pháp
ợ ủ i c a các qu h t
So sánh t su t sinh l ỷ ấ su t sinh l ợ ướ i tr ỹ ỗ ươ ủ c và sau chi phí c a m t ư ổ ng hay h u b ng ẩ ộ danh m c chu n ụ
ữ ứ ươ ớ ỷ ấ v i t ồ g m nh ng ch ng khoán t ng t ự .
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ượ ấ i c a các qu thu đ su t sinh l
ỷ ả : t ẩ ỹ ằ ỉ ừ ứ
ướ ơ ấ ợ ủ c th p h n ẩ các danh m c chu n sau chi phí và ch v a b ng các m c chu n tr K t quế ụ c chi phí.
ỹ ả ệ
ừ ỏ t sỉ ố » đ t ổ ệ b vi c theo đu i ệ ể ố i đa hóa vi c
ổ ạ ọ ế i h ti n hành mua « ể ố ụ ạ ả ụ Các qu qu n lí chuyên nghi p đã t ả thành qu cao. Đ l đa d ng danh m c và t i thi u hóa chi phí qu n lí danh m c.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ấ
ườ
ị ườ
ữ 18.3. Nh ng b t th
ng th tr
ng
ằ ự ứ ữ
Nh ng b ng ch ng th c nghi m đã đ a ra hàng lo t nh ng b t th ữ ư ằ ệ ng, đây cũng chính là nh ng b ng ch ng gi
ị ườ ứ ể
ể ẽ ấ ộ
ư ệ ố ứ ứ ả
ố ề ị ườ ệ ườ ấ ạ ữ ng ả ị ườ i thích cho tính kém trong th tr ả ủ ệ ệ ả ủ ỏ ng. Nh ng chúng ta không th bác b tính hi u qu c a hi u qu c a th tr ườ ị ườ ng đã là ng m t cách tuy t đ i. Chúng ta s đi tìm hi u 3 b t th th tr ự ế ẫ ữ nh ng bài toán đ thách th c cho các nhà nghiên c u c lí thuy t l n th c nghi m v th tr ả ệ ng hi u qu .
ệ ứ ệ ỏ 1. Hi u ng doanh nghi p nh :
ừ ự ệ Bài toán t th c nghi m:
ỹ Khi quan sát trên th tr
ầ ư ị ườ ổ ệ
ậ ả ư ả ả ở
ầ ổ
ệ ệ ớ
ạ ườ ạ i ta ng M giai đo n 1926 1997, ng ộ ớ ầ ằ vào c ph n các doanh nghi p cùng v i m t nh n ra r ng khi đ u t ầ ư ể ơ ầ ư đó đây đ đ n gi n ta cho kho n đ u t kho n đ u t nh nhau, ỏ ầ ư ả ế ằ vào c ph n doanh nghi p nh thì b ng 1$ thì k t qu khi đ u t ỉ ế đ n năm 1997 đã tăng giá lên 5.520$, trong khi doanh nghi p l n ch đem l i 1.828$.
ỷ ợ ấ ườ su t sinh l
ứ ườ ự ấ S b t th ủ
ỏ ệ ị ườ ạ ấ ạ ng th p l
ộ ng là t ch ng khoán c a các doanh nghi p nh . ứ ố ặ ệ
ệ ậ ượ ộ ự ủ ớ ể ả
i?
ủ ấ i m t cách b t th ng c a ỏ T i sao nh ng doanh ữ ượ ợ ế i c l i ki m đ ớ ệ ố t tr i m c dù các doanh nghi p này có h s beta l n i thích ợ Mà theo mô hình CAPM, tỷ ị ủ ớ nghi p nh có m c v n hoá th tr nhu n v ệ ơ h n, trong khi s chênh l ch trong beta không đ l n đ gi ự ệ ỷ ấ s chênh l ch trong t su t sinh l ố ươ ợ ấ ng quan xác đ nh v i beta c a nó. i có m i t su t sinh l
(cid:0) ề ượ ả ở Đi u đó đ c gi i thích b i 3 lí do sau:
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
(cid:0) ứ ấ ầ ư ể nhà đ u t su t sinh l
ầ ư ệ ợ i ế ố ủ r i
ượ ạ Th nh t, có th cao h nơ khi đ u t ro nào đó mà không đ ộ ỷ ấ ầ đã yêu c u m t t ỏ vào các doanh nghi p nh vì y u t i trong mô hình CAPM. c ghi l
(cid:0) ứ
ỉ ẫ
ạ ả ộ ự ỉ ng này ch gi
ờ ườ ả ỏ ư
ự ứ ẫ
ứ ầ ế ầ ổ
ằ ệ ỏ
ượ ầ ả
ỏ ạ ượ ệ c có Th hai, thành qu cao mà cá doanh nhi p nh đ t đ th ể ch là m t s trùng h p ng u nhiên ự ấ ợ . Nghĩa là s b t ộ ứ ớ i h n vùng nghiên c u nh hay m t th ữ ộ ắ kho ng th i gian ng n. Và m t nghiên khác đã đ a ra nh ng ỉ ằ b ng ch ng cho s ng u nhiên này. Bài nghiên c u này ch ữ ra r ng: cho đ n đ u nh ng năm 1960, c ph n doanh ệ ớ ữ ư nghi p nh và doanh nghi p l n là nh nhau. Trong nh ng ệ ộ ự ả năm g n đây, đã có m t s đ o ng c nghĩa là x y ra hi u ệ ớ ứ ng doanh nghi p l n.
(cid:0) ạ ệ ế ọ
ấ ị ủ quan tr ng c a lí thuy t th ầ này đã cung c p cho các nhà đ u
ả. Ngo i l ộ ỷ ấ ợ ậ ộ ứ đây là m t ngo i l Th ba, ệ ườ tr ng hi u qu ơ ộ ể ạ c h i đ t o m t t ạ ệ su t sinh l ỉ ầ i cao trong g n 2 th p k .
2. Nhà đ u t
ầ ư ả ứ ớ ớ ậ ph n ng ch m v i thông tin m i:
ị ị ườ ệ
Các ki m đ nh v tính hi u qu c a th tr ườ ứ ự ệ Ở ươ ề ươ
3. Bài toán phát hành m i:ớ
ả ủ ng pháp nghiên c u s ki n. ầ ể ử ụ ng s d ng ph ự ệ ự ch ố ứ ổ ớ ng d a trên thông ng này tin th ậ ta nghiên c u 2 s ki n: phát hành c ph n m i và công b thu nh p.
ầ ổ
ệ ầ ế ằ ọ ọ
ầ ẽ ự ỉ
ầ ư ổ ậ ứ ớ ượ ườ ủ ượ ế ớ Khi các doanh nghi p l n đ u tiên phát hành c ph n ra công ệ đ xô đ n mua. H hi v ng r ng, s th c hi n ữ c lãi v n ngay l p t c. Tuy nhiên, Loughran và Ritter ch nh ng ắ i đ may m n m i ki m đ chúng, các nhà đ u t ố đ ng c món lãi s m này.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ớ
ư ậ ằ ế ớ
ệ
ả ệ ơ ệ ớ ộ Nh ng theo nghiên c u thì các phát hành m i gi a 1970 1990, ộ . T ng c ng ổ ụ ổ
ầ ự ầ ủ ươ ệ ữ ứ ỗ ổ ọ ế h k t lu n r ng các món lãi s m này đã bi n thành l ầ trong 5 năm theo sau vi c phát hành ra công chúng ban đ u, các c ph n th c hi n có thành qu t h n 30% so v i m t danh m c c ph n c a các doanh nghi p có qui mô t ng t ự .
ể ồ ỷ ấ ứ ợ ừ i t Bi u đ . T su t sinh l 4.753 cung ng ra công chúng t
ỗ
ố ệ ươ ợ ừ ộ m t m u các doanh nghi p t su t sinh l i t
ừ ế năm 1970 1990 trong m i kì 5 năm theo sau phát hành, đ i chi u ứ ẫ ớ ỷ ấ ng ng v i t không phát hành.
ạ i có s khác bi
ự ươ ứ ạ T i sao l ữ năm gi a hai công ty t ệ ề ợ ằ ậ i nhu n trung bình h ng t v l ư ậ ng ng nhau nh v y?
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ổ ể ệ ả ờ
ệ ể ả
Câu tr l ầ ầ ư ệ ngu n tài tr
ứ
ự ầ ẽ ượ ế ợ ớ ồ ệ ươ c các doanh nghi p t ổ ố ườ ng v n c ph n s đ
dài h n vào các d án an toàn, có NPV>0) nên xét trong 5 năm t
ậ ừ ợ
ượ ử ụ và s d ng ( th ự ệ ầ ầ ầ ầ ấ ơ ầ ố ớ i có th là: đ i v i doanh nghi p phát hành c ph n ư ủ ẫ ầ ố l n đ u các giám đ c tài chính v n ch a đ kinh nghi m đ qu n lí ồ ả ừ m i này. Trong khi đó, ngu n và đ u t hi u qu t ượ ộ ệ ố ng ng th c hi n v n huy đ ng đ c đã đ ầ ầ ư ạ c đ u lên k ho ch đ u t ừ ạ ư t ồ sau khi doanh nghi p l n đ u tiên phát hành thì l ngu n ề ố ừ ệ v n t i nhu n t ễ ể vi c phát hành l n đ u tiên th p h n là đi u d hi u.
4. Bài toán công b t su t sinh l
ố ỷ ấ ợ i :
ị ạ ừ ị ườ
ố ậ ậ ứ c đ a ra, thì ngay l p t c thông tin này s đ
ư quan sát thì không nh
ấ ộ
ư
i con m t phân tích c a các nhà đ u t ượ ự ế ệ ắ ể ứ ệ ớ ộ ng lo i v a, nghĩa là khi ẽ ượ c ư ấ ề ả ị ườ ng, v b n ch t ầ ư ủ c bi u hi n v i các m c đ và hình
ể ứ Đây là nghiên c u ki m đ nh th tr ượ ư công b thu nh p đ ầ ổ ả ph n ánh vào giá c ph n. Nh ng th c t ậ v y, khi m t thông tin nào đó xu t hi n trên th tr ướ thông tin đó đúng nh ng d khác nhau, các thông tin đó đ thái khác nhau.
ộ ườ ắ Th ng m t đi u mà các nhà đ u t
ề ề ậ ầ ư ứ ị ả
c đó, t c là ch u nh h ứ ơ
ạ ả ớ ố ả hay m c ph i là neo vào ủ ưở ng c a hàng ệ ị ườ ng hi u ệ ộ c đ a ra s không có m t m i liên h nào v i các
ướ các thông tin v thu nh p tr lo t các thông tin trong quá kh h n. Trong khi, trong th tr ẽ qu thông tin đ ố ướ ượ thông tin đã đ ượ ư c công b tr c đó.
ẻ
ư Có v nh nhà đ u t ệ ủ ủ ế đã không nh n bi ậ ầ ư ố ậ ỉ ậ
ậ ứ t ngay l p t c ý nghĩa ầ đ y đ c a vi c công b thu nh p, và ch nh n ra khi có thêm thông tin.
ể ố ề ộ t tr i khi có công b v thông tin
ợ ượ i v ệ ồ ỷ ấ Bi u đ . T su t sinh l ậ ủ thu nh p c a doanh ngh p (%)
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ủ ả 5. Kh ng ho ng năm 1987:
ứ
ộ ỏ ặ ạ đây là t i sao l
ị ộ ạ ủ ấ ả ố ờ t nh t giá tr n i t c tính t
i c a tài s n gi ớ ơ ả
ả ướ ng là ụ ơ ụ ư ế ả
ệ ị ạ ầ ổ ệ ỉ ố Ngày th hai, 19/10/1987, ch s công nghi p trung bình Dow ộ ạ ở ụ i Jones s t 23% trong m t ngày. M t câu h i đ t ra ị ư ậ ọ ự ụ có s s t gi m nghiêm tr ng nh v y? Theo mô hình CAPM, giá tr ẻ ị ườ th tr đây có v ộ ế ít thuy t ph c h n vì không có m t thông tin c b n m i rõ ràng nào ầ ự ụ mang tính tính ph c là gây ra s s t gi m nh th . Ph i chăng, ta c n ườ nhìn l i vi c đ nh giá c ph n th ả ng.
ầ ị ườ ổ Đ nh giá c ph n th ng:
PV = DIV/ (rg)
Ví d :ụ
ợ ổ ứ ỉ ố ủ
ổ ứ ượ
ộ ố ặ ớ ệ C t c mong đ i hàng năm c a ch s công nghi p ả c mong Standard and Poor’s kho ng 16,7$, C t c này đ ầ ộ ề ợ đ i tăng v i m t t c đ đ u đ n 10%/năm và các nhà đ u
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ộ ỷ ấ ừ ợ su t sinh l
i hàng năm là 11,4% t ố
ượ ị ỏ ư các đòi h i m t t năm t ườ ầ ổ ng. Trong tháng 1/2003, b n mu n ki m tra xem c ph n th ườ ầ ổ các c ph n th ể ạ c đ nh đúng hay không? ng có đ
Ta có: PV = DIV/(r – g) = 16,7/(11,4% 10%) = 1.193$
ỉ ử ự ế ứ ưở ổ ứ G a s , th c t m c tăng tr ng c t c là 9,6%.
PV = DIV/(r – g) = 16,7/(11,4% 9,6%) = 928$
ả
ộ ự ụ ạ
ể ả ề ả ượ V y m t s s t gi m trong giá 22% có th x y n u các ườ ng ễ c di n ế kém l c quan 0,4% ( 10% 9,6%) v tăng tr ng lai. Ngày th hai đen t i có ph i đ
ứ ươ ậ ầ ư nhà đ u t ươ trong t ế bi n theo ph ứ ố ư ng th c nh trên không?
ừ ầ ấ
ổ ế ệ ư ị
ọ ầ ư ầ ằ
ơ ở ố ủ ả
ể ộ ế ậ ờ ị ị ế ư t thì vi c đ nh giá ngay t đ u r t khó khăn. Vì Nh ta đã bi ầ h u nh đ nh giá c ph n theo giá ngày hôm qua, th , các nhà đ u t ặ nói cách khác h tin r ng giá hôm qua là đúng, và làm c s tăng ho c ế ự t, có nghĩa gi m d a trên thông tin c a ngày hôm nay. N u thông tin t ề ứ ị ườ ầ ư càng tin v m c th tr ng ngày hôm nay là đúng. là các nhà đ u t ưở ầ ư ấ m t tin t Tuy nhiên, khi các nhà đ u t ng vào giá ngày hôm qua, có ạ ượ ỗ c thi th m t th i kì giao d ch h n lo n đ t l p.
ỉ ế ằ ị ộ ạ M t khác, g a thi t giá th tr
ặ ể ể ứ ị ườ ệ ng luôn b ng giá tr n i t ị ộ i là ụ
ộ không th ki m ch ng. Và vi c tính toán giá tr n i thì luôn ph ả thu c vào gía c .
ế ề ị ướ ị
t v giá tr th tr ả ị ườ ờ ng là ẻ c tính t ế ấ ố t nh t giá tr ụ ơ ỉ G a thi ộ ạ ủ n i t i c a tài s n gi đây có v ít thuy t ph c h n.
ứ ủ ị ườ ả ề ệ ươ ứ Tuy nhiên, ch ng c c a th tr ng hi u qu v giá t ố ng đ i
ỷ ị không b phá hu .
(cid:0) ủ ả ả Nguyên nhân x y ra kh ng ho ng theo các nhà phân tích tài
chính:
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
(cid:0) Năm 1986, kinh t
18,5% lên t ự ữ
ể ố
ướ
i” x y ra, th tr
ỷ ệ l Ba ngày tr ị ườ ụ ả
ộ ố ế ố ự ụ m t s y u t
ậ ừ ộ i nhu n t
ả ể ạ ơ ộ ầ ư ấ ệ ấ ả ế ỹ M đã có d u hi u suy gi m, tuy ể ấ ỹ ạ ứ ị ườ ng ch ng khoán M l i phát tri n r t nhanh nhiên, th tr ữ ớ ộ ừ ớ ố i 43,6% vào gi a tháng chóng v i t c đ t ả ậ ỹ ụ liên bang M đang ph i t p 8/1987. Cùng lúc, C c D tr ử ấ ề ớ ơ ạ lãi su t ti n g i trung đ đ i phó v i c n l m phát và t ả ủ ở ứ ấ c kh ng ho ng m c r t cao. ngân hàng đang ụ ứ ả ố ứ “ngày th 2 đen t ng ch ng khoán s t ế đ n 11.6%, riêng ngày 16/10/1987, s t gi m 9.5%. Nguyên nhân gây ra s s t gi m đó là do vĩ mô ạ ế ợ ố (m t trong s đó có th là l trái phi u mang l i ỉ tăng lên x p x 10%, t o c h i khác cho các nhà đ u t ).
(cid:0) Ng h th ng máy tính
ộ ớ i ta cho r ng ả th c hi n đ
ệ ờ
ầ ạ ườ đã góp ph nầ ệ ố ằ ở ỏ ọ không nh vào th m h a này b i vì chúng cho phép các nhà ầ ư ự ị ố ượ ượ ng giao d ch l n trong c m t kh i l đ u t ỗ ợ ắ ự ủ , là h tr đ c l c ắ ả ộ m t kho ng th i gian vô cùng ng n ng i ố ứ ủ ử c a t i. đã góp ph n t o ra Ngày th hai đen t
(cid:0) ằ ẽ
ọ ế ế
ọ ế c phi u M t nh táo h n: h đã
ặ ơ ố ướ i tr c đó
i môi gi
ứ ế ầ ớ
ơ ở ệ
ế ả ả ổ
ề ả ơ ứ ra Ngày th hai Ngoài ra, cũng có ý ki n cho r ng l ư ậ ứ ố i năm 1987 đã không đ n m c nghiêm tr ng nh v y đen t b ámị ỹ ỉ ế ầ ư ổ n u các nhà đ u t ứ ả ề ở ộ vào nh n ng n b i m t ngày th hai đen t ầ ư ọ ể ờ ạ g i năm 1929. T i th i đi m kinh hoàng đó các nhà đ u t ữ ớ ể ườ ệ ớ ấ i đ tìm cách bán tháo i t p cho nh ng ng đi n t ượ ọ ớ ổ ữ c ph n nào th tài nh ng c phi u v i hy v ng v t vát đ ệ ấ ộ ả ả s n đang có nguy c tr thành gi y l n. Vi c b o v danh ụ ầ ư ườ ấ ổ ở ị ườ i đã làm cho th tr m c đ u t ng tr nên b t n vì ng ế ổ ả ộ ta bu c ph i bán c phi u khi gi m gi m gía và c phi u ườ càng gi m gía thì ng
i ta càng bán ra nhi u h n. ổ ố ắ ầ
ợ
ự ế ệ ế ạ
ầ
ụ ợ ằ ắ ể ứ ạ Các nhà mua bán song hành c g ng bán c ph n và ồ mua h p đ ng giao sau. ả ị Các nhà đ nh ch tài chính th c hi n k ho ch b o ổ hi m danh m c b ng cách bán c ph n và mua các ch ng khoán n ng n h n an toàn.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
(cid:0) ầ ư ườ ậ th ng b qua nh n đ nh c a mình đ
ủ ả ể ị ỏ Do v y, không ph i ai cũng có
ớ ệ ạ mình.
A. Các b t th
Các nhà đ u t ậ ạ ch y theo tâm lí đám đông. ả ể ủ ỉ đ t nh táo đ tìm cách gi m b t thi ườ ố ớ t h i cho chính ố ấ ng có ý nghĩa gì đ i v i gíam đ c tài chính:
ứ ệ
ị ườ ượ ị ể ớ ứ Khi phát hành ch ng khoán m i, ch ng khoán doanh nghi p có ng đ nh giá đúng c th tr th không đ
(cid:0) Giả thuy t th tr
ị ườ ế ệ ả ạ
ể ạ ng hi u qu d ng m nh không đúng 100%, ầ ư có th có các thông tin mà các nhà đ u t
ố các giám đ c tài chính không có.
(cid:0) Nhà đ u t ầ ư ả ứ
ư ố ố ư có th có thông tin gi ng nh ban giám đ c nh ng
ạ ể ậ . i ph n ng ch m l
B. Nh ng b t c p
ị ườ ữ ủ ế ả ấ ậ c a lý thuy t th tr ệ ng hi u qu
ứ ả ị ấ ả ằ ệ ng hi u qu t c các nhà đ u t
ấ , th tr ứ ấ ả ị ườ đ nh r ng t t c các thông tin s n có trên th tr
ệ ị ườ có
ả ị ắ ầ ư ả gi Th nh t ứ ẵ ậ ề ng theo cách th c đ u nh n th c t ươ ầ ư ng pháp các ph các nhà phân tích, đ u t y h t nhau. Tuy nhiên, ạ ấ ộ ặ ấ ế ổ phân tích và đánh giá c phi u khác nhau đã đ t ra m t lo t d u ch m ả. ệ ị ườ ỏ ng hi u qu đ nh c a h i cho tính đúng đ n trong gi ủ th tr
ộ ế ế ầ ư ơ ộ ầ ư
ấ N u m t nhà đ u t ơ tìm ki m các c h i đ u t ầ ư ộ
ắ
ắ ằ ề ẽ ế ị ị ị đang b đ nh giá ế ộ ổ khác đánh giá m t c phi u ầ ng c a nó, thì ch c ch n r ng hai nhà đ u ị ườ ng
ộ ổ ủ ế ằ ấ ự th p h n th c ch t trong khi m t nhà đ u t ưở ự ủ ề d a trên ti m năng tăng tr ậ ế ư t này s đi đ n hai k t lu n hoàn toàn khác nhau v giá tr th tr công b ng c a m t c phi u.
ộ ậ ị ườ ậ ả Vì th nên, m t l p lu n ph n đ i
ổ
ố th tr ế ấ ư ế ộ
ộ ổ ề ắ ệ ả ế ả ch raỉ ệ ng hi u qu ắ ệ ầ ư ằ r ng, vì các nhà đ u t đánh giá c phi u r t khác nhau nên vi c ch c ị ườ ế ch n xem m t c phi u s đáng giá nh th nào trong m t th tr ng hi u qu là đi u không th ẽ ể.
ả ị ườ ệ thuy t
ng ậ ộ i nhu n cao h n m t ng ế th tr ượ ợ c l
ầ ư ự ở ữ
ằ ề ữ ệ ọ ỉ ể ệ ả ộ ứ ầ Th hai hi u qu , không m t nhà đ u , theo gi ơ ớ ườ ể ư ơ ẻ nào có th giành đ đ n l t i khác v i ề ố ề ủ ọ ồ cùng s ti n đ u t : s s h u cân b ng nhau v thông tin c a h đ ng ả ờ ớ nghĩa v i vi c h ch có th thu v nh ng kho n l i y h t nhau.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ạ ư ữ Nh ng hãy xem xét l
ệ
ế ơ ạ ả ợ i m t chu i nh ng kho n l ế ượ ạ i khác, thì t
ậ ấ i nhu n r t khác ộ c. N u không m t i có i sao l ỹ ấ
ỗ ầ ậ ọ ơ ỗ ộ ỹ ầ ư ầ ư t mà các nhà đ u t , các qu đ u t …đã dành đ ườ ớ ợ nào có l i th h n so v i ng ỗ ư ố ả ỹ ươ ng h , nh ng b n th ng kê cho th y có qu ậ ỹ ạ ạ ợ i nhu n 50%, th m chí h n? i đ t l tr m tr ng còn có qu l bi ầ ư nhà đ u t ệ chuy n cùng là các qu t thì thua l
ị ườ ợ Theo th tr
có l ợ ế ệ ng hi u qu t toàn b gi ả, n u m t nhà đ u t ộ ộ ớ ầ ư ề i đ u t ầ ư đ u có l ề ậ i nhu n, đi u ả ơ i. Đ n gi n, trên
ự ế ể ề đó có nghĩa là t th c t ấ ầ ậ t t n t , đi u này không th đúng .
Th baứ
ể ạ ượ , theo th tr c th tr ả, không m t nhà đ u t ộ t qua đ c m c l
ứ ợ ượ ỹ ầ ư ạ ượ ấ ả ị ườ ị ườ t c các nhà đ u t ệ ng hi u qu ượ ng hay v ầ ư và các qu đ u t ầ ư nào có ậ i nhu n trung ớ ự c v i s đ t đ
th đánh b i đ bình năm mà t ỗ ự ế n l c h t mình.
ế ư ự ế ạ
ả ng. Ch ng ph i ai xa l
ướ ệ
Th nh ng trên th c t ẳ ị ườ ạ ầ ư đã đánh b i th tr đ u t ầ ư ấ ề ộ ụ ể d đi n hình nh t v m t nhà đ u t ế ườ h t này ng tr ụ ề ữ , luôn có hàng lo t nh ng ví d v các nhà ạ , Warren Buffett là ví ị c th thành công trong vi c đi tr khác. năm năm ế đ n
ọ ủ
ị ườ
ệ ng hi u
18.4. Sáu bài h c c a th tr quả
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ư ả ị ườ ị ườ ố Nh gi ế ủ thuy t c a th tr ệ ng hi u qu , ả các th tr ạ ộ ng v n ho t đ ng
ế ỗ ầ ư ộ ơ ộ ế ỷ ấ ủ ố ế đ t t đ n n i hi m có m t nhà đ u t nào mà có các c h i ki m t su t sinh
ư ế ư ế l ộ iợ m t các ễ h d dàng . Nh ng trên th c t , các nhà kinh t ờ ặ tình c g p các
ườ ị ườ ợ ấ ườ tr ng h p mà giá th tr ng rõ ràng là b t th ọ ng, do đó, h xem xét gi ả
ị ườ ả ộ ế ệ ệ ấ ẩ ơ ế thuy t th tr ộ ậ ng hi u qu m t cách c n th n h n. Li u có thi u m t m t
ố ỏ thành t ọ nào đó mà h đã b qua.
ầ ư ộ ị ườ ơ Có nghĩa là, không m t nhà đ u t nào khôn ngoan h n th tr ng, chúng
ậ Ở ể ở ầ ề ấ ố ị ta đ ngh các giám đ c tài chính nên ch p nh n: ứ đi m kh i đ u, giá ch ng
ả khoán là ph i chăng.
ầ ư ầ ệ ả ế Gi ả ử ị ườ s th tr ng hi u qu là hoàn toàn, nhà đ u t c n bi ọ t 6 bài h c
ể ạ ượ ự ệ ị ườ ả ớ sau đ đ t đ c s hi u qu song song v i th tr ng.
ị ườ ớ ọ 1. Bài h c 1: Th tr ng không có trí nh
ứ ế ủ ị ườ ị ườ ứ ệ ả Theo hình th c y u c a th tr ng hi u qu , m c giá th tr ng hi n t ệ ạ i
ấ ả ứ ậ ọ ả đã ph n ánh t t c các thu nh p trong quá kh và m i thông tin trên th tr ị ườ ng
ả ế ỷ ứ ư ấ ậ nên gi thuy t này có nghĩa là t su t thu nh p trong quá kh cũng nh các
ệ ớ ỷ ấ ậ ố ươ thông tin khác không có m i liên h v i t su t thu nh p trong t ng lai (các
ỷ ấ ộ ậ ị ườ ậ ớ t su t thu nh p đ c l p v i nhau). Do đó, th tr ớ ng không có trí nh .
ư ề ẻ ộ ố ế Tuy nhiên, đôi khi các giám đ c tài chính hành đ ng có v nh đi u k t
ậ ố ườ ợ ố ổ ề ầ ơ lu n này không đúng: các giám đ c th ng thiên v tài tr v n c ph n h n là
ợ ợ ấ ở ọ ồ ố tài tr n sau khi có các tăng giá b t th ố ườ . B i h mu n gia tăng ngu n v n ng
ươ ự ổ ằ b ng chi phí r . ẻ T ng t ự ọ ườ , h th ầ ố ng do d không mu n phát hành c ph n
ọ ườ ở ạ ố ờ ư ụ khi giá s t, h th ế ng mu n ch cho đ n khi giá tăng tr l i. Nh ng chúng ta
ế ằ ị ườ ớ ố ỳ bi t r ng th tr ng không có trí nh và các chu k mà các giám đ c th ườ ng
ệ ữ trông mong thì không hi n h u.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ộ ộ ấ ộ ố ẽ Đôi khi m t giám đ c tài chính s có thông tin n i b cho th y là c ổ
ủ ệ ầ ượ ụ ộ ị ph n c a doanh nghi p đ c đ nh giá cao hay giá th p. ấ Ví d , có m t vài tin
ế ị ườ ế ổ ứ ố t c t ạ t mà b n bi t trong khi th tr ng không bi ầ ẽ t. Giá c ph n s tăng nhanh
ứ ượ ế ậ ầ ổ ớ khi tin t c đ c ti ế ộ t l . Vì v y, n u công ty bán c ph n v i giá hi n t ệ ạ các i,
ữ ẽ ệ ầ ị ệ ề ỗ ố ươ ổ c đông hi n h u s gánh ch u ph n thi t v l v n và đ ng nhiên các cổ
ẽ ậ ượ ố ẽ ứ ự ộ đông m i ớ s nh n đ c m t m c giá th p. ấ T nhiên là các giám đ c s do d ự
ộ ộ ậ ợ ầ ố ổ ớ ọ không mu n bán c ph n m i khi h có các thông tin n i b thu n l ư i. Nh ng
ử ủ ế ị ầ ổ thông tin này không liên quan đ n l ch s c a giá c ph n.
2. Bài h c 2: Hãy tin vào giá th tr
ị ườ ọ ng
ị ườ ộ ả ạ ể ệ ả Trong m t th tr ả ứ ng hi u qu , b n có th tin vào giá c , vì giá c ch a
ự ấ ả ị ủ ề ẵ ỗ ề đ ng t t c thông tin có s n v giá tr c a m i ch ứng khoán. Đi u này có
ị ườ ộ ể ầ ệ ế ả nghĩa là trong m t th tr ng hi u qu , không có cách nào đ h u h t các nhà
ộ ỷ ấ ợ ứ ơ ở ầ ư ạ ượ đ u t đ t đ c m t t su t sinh l i cao h n liên t c. ụ B i, giá ch ng khoán
ị ườ ộ ướ ẫ ể ượ trên th tr ng đi theo m t b c ng u nhiên. Đ làm đ ạ ư ậ c nh v y, b n
ỉ ầ ế ấ ỳ ề ơ ườ ầ ế không ch c n bi t nhi u h n b t k ng i nào khác, mà còn c n bi ề t nhi u
ườ ệ ấ ọ ộ ơ ấ ả ọ h n t t c m i ng ố i khác. Thông đi p này r t quan tr ng cho m t giám đ c
ệ ề ị ỷ ề ố tài chính ch u trách nhi m v chính sách t giá h i đoái hay v mua và bán n ợ
ố ự ế ộ ứ ọ ủ c a m t doanh nghi p. ệ N u các giám đ c t ọ tin quá m c, h cho h thông
ơ ườ ệ ự ổ ỷ ố minh h n ng i khác trong vi c d báo các thay đ i trong t giá h i đoái hay
ể ế ẽ ổ ộ ợ các bi n chuy n lãi su ất, họ s đánh đ i m t chính sách tài chính thích h p đ ể
ậ ấ ắ ượ ả ả nh n l y các o nh không th ể n mắ b t đ c.
Ví d :ụ
ữ ậ ậ ộ Tháng 12 năm 1994, qu n Cam, m t trong nh ng qu n giàu
ấ ở ỹ ố ị ỗ ỷ ụ ầ ư nh t M , công b b l 1,7 t đô la trong danh m c đ u t ầ . Ph n
ỗ ậ ố ố l ộ phát sinh vì giám đ c ngân kh qu n là Robert Citron đã huy đ ng
ể ặ ượ ạ ớ ả ộ ắ các kho n vay ng n h n l n đ đ t c c vào m t tăng giá các trái
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ế ế ạ ậ ượ phi u dài h n. Các trái phi u mà qu n đã mua đ ỗ ợ ở c h tr b i các
ế ấ ủ ả ả ả kho n vay th ch p do chính ph b o đ m.
ạ ấ ộ ố ế ộ ườ Tuy nhiên, m t s trái phi u này thu c lo i b t th ng đ ượ c
ế ế ấ ổ ượ ề ọ g i là trái phi u có lãi su t bi n đ i ng c chi u, có nghĩa là khi lãi
ế ả ấ ả ỗ su t tăng, chi tr lãi cho m i trái phi u gi m, và ng ượ ạ Trái i. c l
ế ế ổ ượ ề ủ ề ế ơ phi u có lãi bi n đ i ng c chi u r i ro nhi u h n trái phi u thông
ườ th ng.
ủ ấ ả ề ụ ư ế ấ Khi lãi su t tăng, giá c a t t c trái phi u đ u s t, nh ng giá
ế ế ấ ổ ượ ề ụ ấ ả ủ c a trái phi u lãi su t bi n đ i ng c chi u s t g p đôi vì chi tr lãi
ấ ế ấ ụ s t trong khi su t chi t kh u tăng.
ắ ằ ư ậ ủ ắ ớ Nh v y, ch c ch n r ng v i chính sách c a Robert Citron vay
ể ầ ư ề ế ế ấ ổ ượ ề ti n đ đ u t vào trái phi u lãi su t bi n đ i ng c chi u, khi lãi
ấ ượ ạ ớ ự ủ ả ỹ su t sau đó tăng, ng i v i d báo c a ông, qu đã ph i gánh c l
ữ ả ị ỗ ổ ồ ch u nh ng kho n thua l kh ng l .
Nh ng giám đ c tài chính c a doanh nghi p cũng nh
ủ ữ ố ệ ư
ố ố ưở ố giám đ c ngân kh thành ph nên tin t ng vào giá c th tr ả ị ườ ng
ế ỷ ấ ố ắ ủ ơ ớ ị h n là gánh ch u các r i ro l n khi c g ng tìm ki m t su t sinh
ợ ị l i giao d ch mua bán.
ứ ề ậ ậ (Qu n Cam đã vay ti n theo cách th c sau: Qu n mua trái
ế ạ ế ẽ ộ ộ phi u A và bán l ớ i cho m t ngân hàng v i m t cam k t s mua l ạ i
ứ ề ế ặ ớ ơ trái phi u v i m c giá cao h n. Ti n m t thu đ ượ ừ c t ị giao d ch này
ượ ầ ư ế ụ ế ế ậ đ c đ u t vào trái phi u B. N u giá trái phi u s t, Qu n thua l ỗ
ầ ư ị ấ ế ơ ầ ế đ n hai l n: Đ u t vào trái phi u B có giá tr th p h n giá mua và
ạ ị ệ ạ ế ơ ớ mua l i trái phi u A v i giá cao h n giá tr hi n t i.)
3. Bài h c 3: Hãy đ c sâu
ọ ọ
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ị ườ ế ự ứ ệ ả ả ấ ả ẵ N u th tr ng hi u qu , giá c ch a đ ng t t c thông tin có s n. Vì
ỉ ầ ế ể ọ ổ ậ v y, ch c n chúng ta bi ầ t cách đ c sâu, giá c ph n có th cho chúng ta bi ế t
ề ươ ề nhi u v t ng lai.
Ví d : ụ
ị ườ ủ ủ ứ ề Đánh giá c a th tr ng v ch ng khoán c a công ty cũng có
ủ ữ ề ể ể ấ ọ ọ th cung c p nh ng thông tin quan tr ng v các tri n v ng c a công
ế ạ ượ ố ỷ ấ ợ ty. N u công ty b n đ c đánh giá t t, có t su t sinh l i cao trong
ươ ứ ẫ t ng lai thì các nhà đ u t ầ ư ồ ạ ế t mua vào, d n đ n, giá ch ng khoán
tăng.
ế ủ ộ ỷ ấ ứ ớ Các trái phi u c a công ty đang cung ng v i m t t su t sinh
ợ ầ ư ạ ể ạ ơ ộ ố l i đáo h n cao h n trung bình đ huy đ ng v n cho đ u t , b n có
ễ ằ ề ở ể ể ặ ấ ể ứ th suy di n r ng công ty có th đang g p v n đ . B i, có th ch ng
ặ ủ ề ờ ả khoán g p r i ro v th i gian, tính thanh kho n…
ữ ệ ạ ắ ạ ấ ạ ế Chênh l ch gi a lãi su t dài h n và ng n h n cho b n bi t đôi
ề ề ầ ư ỳ ọ ẽ ả ấ chút v đi u mà các nhà đ u t ắ k v ng s x y ra cho lãi su t ng n
ươ ệ ạ ấ ấ ắ ạ ấ ơ ạ h n trong t ng lai. Hi n t i, lãi su t ng n h n th p h n lãi su t dài
ủ ầ ế ạ h n, vì có tính đ n ph n bù r i ro.
4. Bài h c 4: Không có các o t
ả ưở ọ ng tài chính
ị ườ ộ ả ưở ệ ả Trong m t th tr ng hi u qu , không có các o t ng tài chính. Các nhà
ự ế ế ệ ộ ầ ư ỉ đ u t ch quan tâm m t cách th c t ề ủ đ n các dòng ti n c a doanh nghi p và
ầ ủ ề ưở ề ọ ph n c a các dòng ti n này mà h có quy n h ng.
ỏ ổ ứ ổ ổ ư ổ ầ ầ Ví d :ụ C t c c ph n và chia nh c t c c ph n.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ủ ầ ổ ượ ớ Giá c ph n c a Chaste Manhattan đang đ c bán v i giá
ế ỗ ổ ư ầ ằ ổ ổ ầ ầ 210$/c ph n. Thay th m i c ph n đang l u hành b ng ba c ph n
m i.ớ
ỗ ổ ầ ỏ ợ Sau khi chia nh , giá bán mong đ i m i c ph n là 210/3 =
ỗ ổ ổ ứ ầ ấ ả ế ố ừ ầ ổ 70$. C t c m i c ph n và t t c các bi n s t ng c ph n khác s ẽ
ứ ướ ằ b ng 1/3 m c tr c đây.
ượ ả ủ ộ ế Hình 18.10. Tóm l ộ c các k t qu c a m t cu c nghiên c u c ứ ổ
ỏ ổ ầ ể ề ố ờ ế đi n v chia nh c ph n trong su t th i gian 1926 đ n 1960.
ỉ ấ ợ ỏ ổ ừ ế ể ế ầ ờ T su t sinh l i gia tăng d n đ n th i đi m chia nh c phi u. T tháng
ố ị ở ấ ả ư ế ầ ở ộ 0 tr đi, giá c đ nh và h u nh không bi n đ ng. B i t t c các thông tin v ề
ỏ ổ ầ ượ ả ướ ả chia nh c ph n đã đ c ph n ánh vào giá c tr ộ ễ ề ờ c đây. Đ tr v th i
ỏ ượ ố ướ ủ ể ờ gian, thông tin chia nh đã đ c công b tr c 1,2 tháng c a th i đi m chia
ỏ ổ ứ nh c t c.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ươ ự ấ ọ 5. Bài h c 5: Ph ng án t làm l y
ị ườ ầ ư ẽ ệ ả ả ề ộ Trong m t th tr ng hi u qu , các nhà đ u t s không tr ti n cho
ườ ệ ể ự ọ ư ậ ề ng ờ i khác đ nh làm vi c mà t h cũng làm đ ượ ố c t ộ t nh v y. nhi u cu c
ệ ậ ể ệ ậ ợ tranh lu n trong tài tr doanh nghi p t p trung vào vi c các cá nhân có th sao
ế ị ệ ố ạ chép hay tái t o các quy t đ nh tài chính doanh nghi p t ư ế t nh th nào.
Ví dụ:
ườ ơ ở ệ ậ Các công ty th ng bi n minh các sáp nh p trên c s là chúng
ệ ế ộ ơ ổ ị ơ ạ mang đ n m t doanh nghi p đa d ng hóa h n và do đó n đ nh h n.
ầ ư ư ế ữ ổ ầ ủ ả Nh ng n u các nhà đ u t ể ắ có th n m gi c ph n c a c hai công
ạ ọ ạ ả ả ơ ề ệ ạ ty, t i sao h l i ph i c m n các công ty v vi c đa d ng hóa này?
ườ ườ ễ ơ ệ ạ Th ệ ng thì vi c đa Th ẻ ơ ng thì vi c đa d ng hóa d h n và r h n
ọ ơ cho h h n là cho các công ty.
ệ ầ ố ỏ ỏ Giám đ c tài chính c n h i cùng câu h i khi xem xét li u phát
ợ ố ơ ầ ổ ườ ố ơ hành n t t h n hay phát hành c ph n th ng t ế t h n. N u doanh
ệ ẽ ạ ệ ẩ ợ ế nghi p phát hành n , doanh nghi p s t o ra đòn b y tài chính. K t
ầ ẽ ủ ộ ỷ ấ ứ ẽ ả ả ổ ơ qu là c ph n s r i ro h n và s ph i cung ng m t t su t sinh l ợ i
ơ ợ mong đ i cao h n.
ể ạ ượ ư ổ ẩ Nh ng các c đông có th đ t đ c đòn b y tài chính mà không
ể ề ệ ọ ợ ọ ầ c n doanh nghi p phát hành n : h có th vay ti n cho riêng h . Vì
ề ủ ế ị ấ ố ệ ậ v y, v n đ c a giám đ c tài chính là quy t đ nh xem li u công ty có
ợ ẻ ơ ổ ể . th phát hành n r h n là cá nhân c đông không
6. Bài h c 6: Đã xem m t c ph n, hãy xem t
ộ ổ ầ ọ ấ ả t c
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr
ố ớ ấ ứ ộ ậ ủ ầ ẩ ườ Tính co giãn c a c u đ i v i b t c m t v t ph m nào đo l ầ ng ph n
ố ượ ủ ầ ầ ỗ ổ trăm thay đ i trong s l ả ng c u cho m i ph n trăm tăng thêm c a giá c .
ế ươ ế ẩ ả ậ ẩ ẽ N u v t ph m có các s n ph m thay th t ế ng lai, tính co giãn s âm; n u
ẽ ầ không nó s g n zero.
ầ ư ấ ộ ộ ổ ủ ầ Các nhà đ u t không mua m t c ph n vì tính ch t đ c đáo c a nó; mà
ứ ể ộ ọ ỷ ấ ợ ớ ủ ủ ả vì nó cung ng m t tri n v ng t su t sinh l i ph i chăng so v i r i ro c a nó.
ệ ố ư ế ề ầ ầ ẩ ổ ậ Đi u này có nghĩa là các c ph n, h u nh là các th ph m tuy t đ i. Vì v y,
ố ớ ổ ứ ầ ế ỷ ấ ẽ ầ ộ m c c u đ i v i c ph n m t công ty s có tính co giãn cao. . N u t su t sinh
ợ ớ ủ ủ ẽ ể ấ ắ ọ ố l i tri n v ng c a nó quá th p so v i r i ro, s không ai mu n n m gi ữ ổ c
ế ầ ườ ẽ ph n này. N u ng ượ ạ c l ọ i, m i ng i s tranh nhau mua.
ả ụ ạ ộ ượ ầ ầ ổ ớ Gi ố d b n mu n bán m t l ng l n c ph n. Vì c u có tính co giãn,
ườ ậ ằ ể ẹ ế ạ ạ ả ổ thông th ầ ỉ ầ ắ ng b n k t lu n r ng b n ch c n c t gi m nh giá đ bán c ph n
ầ ư ể ạ ờ ố ủ c a mình. Không may là các nhà đ u t ấ khác có th nghi ng là b n mu n v t
ọ ộ ế ọ ẽ ề ậ ỉ ạ ỏ b nó vì m t lý do nào đó mà h không bi t. Vì v y, h s đi u ch nh l i đánh
ầ ủ ạ ủ ọ ề ị ủ ổ ề ướ ố giá c a h v giá tr c a c ph n c a b n theo chi u h ng đi xu ng nghĩa là
ầ ẽ ả ộ ườ ư ề ầ ẫ ả ơ ổ c ph n s gi m nhi u h n. C u thì v n co gi n, nh ng toàn b đ ng cong
ố ầ ẽ c u s đi xu ng.
ộ ượ ụ ể ả ầ ạ ầ ớ C u co gi n không ng ý là b n có th bán m t l ổ ng l n c ph n sát
ị ườ ụ ể ế ế ạ ớ v i gián th tr ng cho đ n khi nào b n có th thuy t ph c các nhà đ u t ầ ư
ạ ằ khác r ng b n không có thông tin riêng.
ị ườ
ệ
ả
TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỆ ệ ợ ng hi u qu
Tài tr Doanh nghi p và th tr