thuy t tài chính ti n tế m t t bài gi ng
CH NG 8: TÀI CHÍNH QU C TƯƠ
8.1.Nh ng v n đ chung v tài chính qu c t : ế
8.1.1.C s hình thành quan h i chính qu c t :ơ ế
S pn công lao đ ng h i và h pc qu c t ế
S ho t đ ng c a đ u t qu c t ư ế
8.1.2.T giá h i đoái:
8.1.2.1.Khái ni m v t giá h i đoái:
Khái ni m : TGHĐ Là giá chuy n đ i t m t đ n v ti n t n c này sang đ n ơ ướ ơ
v ti n t n c kc ướ
T giá h i đi đ c ng b b i m t trong hai ph ng pháp: ượ ươ
Ph ng pp tr c ti p: ph ng pp này l y ngo i t làm đ n v sonhươ ế ươ ơ
v i đ ng ti n trong n c. ướ
Ví d : Vi t Namng b t giá 1USD = 18.750 VND (USD/VND = 18.750)
Ph ng pp gián ti p: ph ng phápy l y đ ng b n t ng ti nươ ế ươ
trong n c) làm đ n v đ so sánh v i ti n n c ngi.ướ ơ ướ
Ví d : Anh công b t giá: 1GBP = 1.8236 USD (GBP/USD = 1.8236)
8.1.2.2.Nhân t nh h ng đ n t giá hôi đoái: ưở ế
T giá h i đoái tăng hay gi m ph thu c vàoc nhân t sau:
+ Cung – c u v ngo i t :
N u cung > c u: t giá gi mế
N u cung < c u : t giá tăng ế
N u cung = c u: t giá không thay đ iế
+ Tình nh l m pt: l m phát tăng làm cho t giá tăng ng c l i ượ
+ Nn t khác: y u t tâm lý, tình hình cnh tr , quân s ,…. ế
8.1.2.3.Phân lo i t giá:
Trên th tr ng h i đoái, t giá chia làm 2 lo i: ườ
T giá mua: là t giá n kinh doanh ngo i t mua ngo i t (n kinh
doanh ngo i t g m các NHTM ,c TCTD đ c pp). T giá mua cnh ượ
là t giá mà kch ng (các đ n v , cá nhân )n ngo i t . ơ
T giá n (selling exchange rate): là t giá mà n kinh doanh ngo i t n
ngo i t cho kchng.
8.1.2.4.Vai t c a t g h i đoái:
Khoa k toán Trangế 1
thuy t tài chính ti n tế m t t bài gi ng
T giá h i đoái c đ ng đ n ho t đ ng xu t- nh p kh u. ế
T giá h i đoái c đ ng đ n đ u t qu c t . ế ư ế
T giá h i đoái c đ ng đ n th tr ng ngo i h i. ế ườ
8.1.3.Cán cân thanh tn qu c t : ế
8.1.3.1.Khái ni m:
n cân thanh tn qu c t m t b ng t ng h p ph n ánh t ng s thu ế
t ng s chi c a m t n c đ i v i các n c khác trong m t th i gian xác đ nh ướ ướ
(tháng, quý, năm ) đ th chi n các m i quan h kinh t , chính tr , ngo i giao, xã ế
h i và h p c qu c t gi a các n c. ế ướ
8.1.3.2.N i dung c a cán cân thanh tn qu c t : ế
n cân thanh tn qu c t ph n ánh các kho n thu -chi sau đây: ế
Thu chi v ngo i th ng: thu , chi v xu t nh p kh u hàng h ươ
Thu chi v d ch v : v n t i, b u chính, vi n thông, tài chính ngân hàng , du ư
l ch, hàng không qu c t . ế
Thu chi v k t qu đ u t ế ư
Thu chi v các kho n vi n tr , quà bi u, quà t ng. ế
Thu chi v ki u h i
Thu chi v v n : đ u t tr c ti p n c ngoài (FDI), đ u t gián ti p (FII) ư ế ướ ư ế
Thu chi v vay n , vi n tr ,…
8.1.3.3.Phân lo i cánn thanh toán qu c t : ế
* Phân lo i theo tính ch t cán cân thanh toán:
2 lo i là cán cân báo cáo và cánn k ho ch: ế
n cân báo cáo hay còn g i là cán cân th c hi n , ph n ánh t ng s thu và
t ng s chi đã đ c th c hi n trong th i gian qua ượ
n cân d o hay cánn k ho ch ph n ánh t ng s thu và t ng s chi ế
d ki n s th c hi n đ n m t th i đi m nào đó(cu i quý hay cu i năm) ế ế
* Phân lo i theo n i dung ph n ánh:
h p là cán cân ph n ánh t ng thu, t ng chi c a hai cán cân trên. Cán cân
ng lai: ph n ánh các kho n thu chi v giao d ch vãng lai(hàng hoá, d ch
v , vi n tr , đ u t , ki u h i,….) ư
n cân v n ph n ánh thu chi v v n đ u t và v n tín d ng. ư
n cân t ng
Khoa k toán Trangế 2
thuy ti chính ti n tế Tóm t t bài gi ng
8.1.3.4.Bi n pháp tăng b ng cán n thanh toán qu c t : ế
n cân thanh toán qu c t có th x y ra m t trong 3 tr ng thái sau đây: ế
T ng thu > t ng chi: b i thu (th ng d ) ư
T ng thu < t ng chi: b i chi (thi u h t ) ế
T ng thu = t ng chi: cân b ng
Khi cán cân thanh toán có tr ng thái b i chi, chính phù và các c quan c n bi n ơ
pháp kh c ph c:
+Tăng thu:
Đ y m nh xu t kh u
M r ng d ch v
Thut ki u h i,…
+ Gi m chi:
t l i c c u và m t hàng nh p kh u, ch nh p nh ng m t hàng c n ơ
thi t, không nh p nh ng m tng xa x ph m, nh ng m t hàng mà trongế
n c s n xu t đ c.ướ ượ
Ti t gi m chi phí m u d ch.ế
8.2.N i dung ho t đ ng c a tài chính qu c t : ế
8.2.1.Tín d ng qu c t : (International credits) ế
n d ng qu c t m i quan h cho vay và s d ng v n l n nhau gi a ế
các n c các t ch c nhà n c, các t ch c tài chính qu c t , các nhà kinh doanhướ ướ ế
xu t nh p kh u,
n d ng qu c t đ c th c hi n trên các m t sau: ế ượ
* Tín d ng th ng m i qu c t : ươ ế
n d ng c p cho ng i nh p kh u: theo hình th c này, ng i nh p kh u ườ ườ
khi nh p kh u hàng hoá thì không ph i tr ti n ngay mà tr ch m sau m t
th i gian nh t đ nh.
n d ng c p cho ng i xu t kh u: theo hình th c này ng i nh p kh u ườ ườ
s ng tr c ti n hàng cho ng i xu t kh u, sau đó, ng i xu t kh u ư ườ ườ
giao hàng cho ng i nh p kh u.ườ
* Tín d ng ngân hàng qu c t : ế Quan h n d ng phát sinh gi a ngân hàng n i đ a
v i ngân hàng n c ngoài.Theonh th c này, Ngân hàng trong n c vay v n ướ ướ
ngân hàng n c ngoài hay cho ngân hàng n c ngoài vay v n.ướ ướ
Khoa k toán Trangế 3
thuy ti chính ti n tế Tóm t t bài gi ng
* Tín d ng gi a các chính ph : quan h n d ng phát sinh gi a chính ph n c ướ
y v i chính ph các n c khác ho c v i các t ch c tài chính, ti n t qu c t , ướ ế
các t ch c c a liên hi p qu c.
8.2.2.Đ u t qu c t : (International investment) ư ế
8.2.2.1.đ u t tr c ti p n c ngoài: (Foreign direct investment- FDI) ư ế ướ
Nhà đ u t n c ngoài t b v n đ u t xây d ng ho c h p tác đ u t ư ướ ư ư
y d ng các c s s n xu t, ch bi n, khai thác ho c các c s h t ng d ch v ơ ế ế
đ ng th i tr c ti p qu n lý quá trình kinh doanh, tr c ti p th h ng k t qu ế ế ưở ế
đ u t . ư
8.2.2.2.Đ u t gián ti p n c ngoài (Foreign indirect investment- FII): ư ế ướ
Nhà đ u t n c ngoài th c hi n vi c đ u t gián ti p b ng vi c b ti n ra đ ư ướ ư ế
đ u t c phi u, trái phi u, ch ng ch qu đ u t không tr c ti p qu n lý ư ế ế ư ế
quá trình ho t đ ng kinh doanh. Nhà đ u t ki m l i thông qua c t c ho c l i ư ế
t c trái phi u ho c ki m l i thông qua kinh doanh ch ng khoán. ế ế
8.2.3.Vi n tr phát tri n chính th c (Official development Assistance- ODA):
* Khái ni m v ODA: Vi n tr phát tri n chính th c (ODA) la hình th c tài tr
qu c t c a các chính ph các tôt ch c tài chính qu c t , các t ch c phi chính ế ế
ph ,…dành cho các n c ch m phát tri n v i đi u ki n u đãi( th i h n, lãi ướ ư
xu t, có hoàn l i và không hoàn l i)
* Đ c đi m c a ODA:
ngu n tài tr u đãi t bên ngi, các bên tài tr không tr c ti p đi u ư ế
nh d án nh ng có th tham gia gián ti p d i hình th c nhà th u ho c ư ế ướ
h tr chuyên gia.
Ngu n v n ODA g m vi n tr không hoàn l i và các kho n vi n tr u ư
đãi. Tuy v y, n u qu n lý s d ng ODA không hi u qu có th đem l i ế
ghánh n ng n n n trong t ng lai. ươ
c n c nh n ODA ph i thoã mãn m t s đi u ki n nh t đ nh m i nh nướ
đ c tài tr , đi u ki n này tuỳ thu c t ng nhà i tr , có th r t kh t kheượ
ho c d dãi,
ODA ch y u dành h tr cho các d án đ u t vào c s h t ng nh ế ư ơ ư
giao thông , v n t i giáo d c , y t ,… ế
* Phân lo i ODA:
+ Theo ph ng th c hoàn tr :ươ
Khoa k toán Trangế 4
thuy ti chính ti n tế Tóm t t bài gi ng
Vi n tr không hoàn l i: bên n c ngoài cung c p vi n tr cho n c nh n ướ ướ
vi n tr th c hi n các ch ng trình d án theo tho thu n tr c gĩ a các ươ ướ ư
n mà không ph i tr n cho bên i tr .
Vi n tr không hoàn l i th ng đ c th c hi n d i các d ng: h ườ ượ ướ
tr k thu t, vi n tr nhân đ o b ng hi n v t,…
Vi n tr có hoàn l i: nhà tài tr n c ngoài cho m t n c nào đó vay m t ướ ướ
kho n ti n v i lãi u đãi, th i gian h p lý đ n c đó s d ng cho các ư ướ
nhu c u đ u t . ư
Nh ng đi u ki n u đãi c a vi n tr không hoàn l i g m: ư
i su t u đãi (lãi su t th p h n nhi u so v i lãi su t th ư ơ
tr ng)ườ
Th i h n tín d ng dài (10 năm, 20 năm, 30 năm ho c có th
lên đ n 40 năm )ế
Th i h n u đãi (ân h n ) chi m kho ng 50% th i h n tín ư ế
d ng.
ODA h n h p: là các kho n ODA k t h p m t ph n ODA không hn l i ế
m t ph n tín d ng th ng m i theo các đi u ki n c a t ch c h p tác ươ
kinh t và phát tri n; th m chí có ODA k t h p c ODA không hoàn l i,ế ế
ODA u đãi, vàn d ng th ng m i.ư ươ
+ Phân lo i ODA theo ngu n cung c p:
ODA song ph ng: là kho n vi n tr tr c ti p t n c này sang n cươ ế ướ ướ
khác thông qua hi p đ nh đ c ký k t gi a hai chính ph . ượ ế
ODA đa ph ng: vi n tr phát tri n chính th c c a m t s t ch cươ
qu c t (IMF, WB,…) hay t ch c khu v c (ADB,EU,…), Ho c chính ph ế
m t n c dành cho chính ph m t n c nào đó nh ng đ c th c hi n ướ ướ ư ượ
thông qua các t ch c đa ph ng. ươ
III.Các t ch c tài chính qu c t : ế
Khoa k toán Trangế 5